Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2014/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 172/2012/TT-BTC ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
b) Cơ quan thường trực cải cách hành chính của tỉnh (Sở Nội vụ);
c) Các cơ quan được Ủy ban nhân dân tỉnh giao nhiệm vụ xây dựng, tổ chức thực hiện các nội dung, chương trình, đề án cải cách hành chính nhà nước theo quy định tại Nghị quyết 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ.
2. Mức chi
a) Mức chi cụ thể bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
b) Các khoản chi khác phục vụ cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh không quy định mức chi trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 28/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2014, tại kỳ họp thứ 14./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
I | Chi xây dựng đề cương chương trình, các cuộc họp ý, tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề |
|
|
|
1. | Xây dựng đề cương chương trình |
|
|
|
a) | Xây dựng đề cương chi tiết Chương trình | Đề cương |
|
|
| - Cấp tỉnh |
| 1.200 |
|
| - Cấp huyện |
| 900 |
|
| - Cấp xã |
| 600 |
|
b) | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương của Chương trình | Chương trình, đề án |
|
|
| - Cấp tỉnh |
| 2.000 |
|
| - Cấp huyện |
| 1.500 |
|
| - Cấp xã |
| 1.000 |
|
2. | Chi các cuộc họp góp ý tổ chức thẩm định kế hoạch, báo cáo, đề cương, chuyên đề |
|
|
|
a) | Chủ trì cuộc họp | Người/buổi |
|
|
| - Cấp tỉnh |
| 150 |
|
| - Cấp huyện |
| 120 |
|
| - Cấp xã |
| 90 |
|
b) | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi |
|
|
| - Cấp tỉnh |
| 100 |
|
| - Cấp huyện |
| 80 |
|
| - Cấp xã |
| 60 |
|
c) | Bài tham luận | Bài viết |
|
|
| - Cấp tỉnh |
| 300 |
|
| - Cấp huyện |
| 240 |
|
| - Cấp xã |
| 180 |
|
d) | Bài nhận xét góp ý chỉnh sửa | Bài viết |
|
|
| - Cấp tỉnh |
| 200 |
|
| - Cấp huyện |
| 160 |
|
| - Cấp xã |
| 120 |
|
II | Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu về cải cách hành chính |
|
|
|
1. | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
a) | Chi biên soạn đề thi, đáp án |
|
|
|
| - Thi trắc nghiệm |
|
|
|
| + Cấp tỉnh | Người/ngày | 300 |
|
| + Cấp huyện | 220 |
| |
| + Cấp xã | 150 |
| |
| - Thi tự luận |
|
|
|
| + Cấp tỉnh | Người/ngày | 500 |
|
| + Cấp huyện | 370 |
| |
| + Cấp xã | 250 |
| |
b) | Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
| - Cấp tỉnh |
|
|
|
| + Trưởng ban | Người/ngày | 280 |
|
| + Phó trưởng ban | 230 |
| |
| + Thành viên, thư ký | 160 |
| |
| - Cấp huyện |
|
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 210 |
|
| + Phó Chủ tịch | 170 |
| |
| + Thành viên, thư ký | 120 |
| |
| - Cấp xã |
|
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 140 |
|
| + Phó Chủ tịch | 110 |
| |
| + Thành viên, thư ký | 80 |
| |
c) | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng ra đề thi |
|
|
|
| - Cấp tỉnh |
|
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 350 |
|
| + Phó Chủ tịch | 280 |
| |
| + Thành viên, thư ký | 230 |
| |
| - Cấp huyện |
|
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 260 |
|
| + Phó Chủ tịch | 210 |
| |
| + Thành viên, thư ký | 170 |
| |
| - Cấp xã |
|
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 170 |
|
| + Phó Chủ tịch | 140 |
| |
| + Thành viên, thư ký | 110 |
| |
d) | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi; Ban giám khảo; Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
| - Cấp tỉnh |
|
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 300 |
|
| + Phó Chủ tịch | 250 |
| |
| + Thành viên, thư ký | 210 |
| |
| - Cấp huyện |
|
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 220 |
|
| + Phó Chủ tịch | 180 |
| |
| + Thành viên, thư ký | 150 |
| |
| - Cấp xã |
|
|
|
| + Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 150 |
|
| + Phó Chủ tịch | 120 |
| |
| + Thành viên, thư ký | 100 |
| |
e) | Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ chấm phúc khảo |
|
|
|
| + Cấp tỉnh | Người/ngày | 160 |
|
| + Cấp huyện | 120 |
| |
| + Cấp xã | 80 |
| |
| - Chi cho cán bộ chấm thẩm định |
|
|
|
| + Cấp tỉnh | Người/ngày | 160 |
|
| + Cấp huyện | 120 |
| |
| + Cấp xã | 80 |
| |
2. | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
a) | Thuê dẫn chương trình |
|
|
|
| - Cấp tỉnh | Người/ngày | 2.000 |
|
| - Cấp huyện | 1.500 |
| |
| - Cấp xã | 1.000 |
| |
b) | Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu |
|
|
|
| - Cấp tỉnh | Ngày | 10.000 |
|
| - Cấp huyện | 7.500 |
| |
| - Cấp xã | 5.000 |
| |
c) | Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 300 |
|
d) | Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
| Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
3. | Chi giải thưởng |
|
|
|
a) | Cuộc thi quy mô cấp tỉnh |
|
|
|
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 10.000 |
|
| + Cá nhân |
| 6.000 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 7.000 |
|
| + Cá nhân |
| 3.000 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 5.000 |
|
| + Cá nhân |
| 2.000 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 3.000 |
|
| + Cá nhân |
| 1.000 |
|
| - Giải phụ khác |
| 500 |
|
b) | Cuộc thi quy mô cấp huyện |
|
|
|
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 7.500 |
|
| + Cá nhân |
| 4.500 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 5.250 |
|
| + Cá nhân |
| 2.250 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 3.750 |
|
| + Cá nhân |
| 1.500 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 2.250 |
|
| + Cá nhân |
| 750 |
|
| - Giải phụ khác |
| 370 |
|
c) | Cuộc thi quy mô cấp xã |
|
|
|
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 5.000 |
|
| + Cá nhân |
| 3.000 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 3.500 |
|
| + Cá nhân |
| 1.500 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 2.500 |
|
| + Cá nhân |
| 1.000 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể |
| 1.500 |
|
| + Cá nhân |
| 500 |
|
| - Giải phụ khác |
| 250 |
|
III. | Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở địa phương (một cửa, một cửa liên thông) |
|
| Áp dụng theo mức chi quy định tại Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010 của HĐND tỉnh |
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới thì áp dụng theo các văn bản đó. |
- 1Quyết định 65/2013/QĐ-UBND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung phụ lục kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 về quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính và Phụ lục kèm theo Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết 10 năm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND quy định một số mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2021
- 11Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 28/2013/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND quy định một số mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 88/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần, ngưng hiệu lực trong năm 2021
- 4Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Nghị quyết 22/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi
- 5Thông tư 172/2012/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 65/2013/QĐ-UBND quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 8Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 9Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 10Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung phụ lục kèm theo Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 về quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh và phụ lục kèm theo Nghị quyết số 03/2013/NQ-HĐND, ngày 20/3/2013 về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 13Quyết định 25/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định mức chi kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính và Phụ lục kèm theo Quyết định 13/2013/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 156/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tổng kết 10 năm thực hiện Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 32/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra