Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2012/NQ-HĐND

Đồng Xoài, ngày 17 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐẶT TÊN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC (ĐỢT 3)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 05/11/2012; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND-VHXH ngày 23/11/2012 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua phương án đặt tên đường đô thị thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (đợt 3), gồm 27 tuyến đường.

(có danh mục kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 

DANH MỤC

TÊN ĐƯỜNG THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI, TỈNH BÌNH PHƯỚC (đợt 3)
(Kèm theo Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)

I. Khu quy hoạch Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và khu dân cư: 03 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Vị trí

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Võ Văn Tần

Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường vành đai 72m

300

28

02

Mai Thúc Loan

Đoạn từ đường quy hoạch số 31 đến đường vành đai 72m

363

19

03

Tô Hiệu

Đoạn từ đường Phú Riềng Đỏ đến đường Võ Văn Tần

137

13

II. Khu quy hoạch 05 cơ quan tỉnh và khu dân cư: 01 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Vị trí

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Lương Thế Vinh

Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường quy hoạch

216

21

III. Khu Trung tâm hành chính phường Tân Thiện: 02 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Vị trí

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Đinh Bộ Lĩnh

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Trần Quang Khải

239

32

02

Trần Quang Khải

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường quy hoạch

424

23

IV. Khu quy hoạch Trung tâm hành chính phường Tân Xuân: 02 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Vị trí

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Võ Thị Sáu

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường vành đai 72m

267

21

02

Trần Tế Xương

Đoạn từ đường quy hoạch đến đường vành đai 72m

177

17

V. Khu quy hoạch Trung tâm văn hóa phường Tân Đồng: 06 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Vị trí

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Nguyễn Huệ (nối dài)

Đoạn từ đường QL14 đến đường Lê Lợi

900

28

02

Lê Lợi

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (nối dài) đến đường quy hoạch

287

28

03

Nguyễn Trường Tộ

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (nối dài) đến đường quy hoạch

287

17

04

Lê Văn Sĩ

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ (nối dài) đến đường quy hoạch

339

17

05

Ông Ích Khiêm

Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến đường Lê Văn Sĩ

215

17

06

Nguyễn Khuyến

Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến đường Lê Văn Sĩ

222

17

VI. Khu Trung tâm hành chính - Lâm viên thị xã Đồng Xoài: 06 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Vị trí

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Chu Văn An

Đoạn từ đường quy hoạch đến đường Trương Công Định

340

18

02

Hai Bà Trưng (nối dài)

Đoạn từ đường Bùi Thị Xuân đến đường Hai Bà Trưng

207

18

03

Phạm Hùng

Đoạn từ đường quy hoạch đến đường Lê Lợi

415

23

04

Phan Huy Ích

Đoạn từ đường Đặng Thai Mai đến đường Phạm Hùng

498

14

05

Đoàn Thị Điểm

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch

754

18

06

Nguyễn Hữu Cảnh

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hồ Xuân Hương

474

28

VII. Khu quy hoạch dân cư phía Bắc Đài truyền hình tỉnh: 05 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Vị trí

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Triệu Quang Phục

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Lý Thường Kiệt

845

13

02

Hàm Nghi

Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Xí

1020

28

03

Ngô Thì Nhậm

Đoạn từ đường Hồ Xuân Hương đến đường 3 tháng 2

409

17

04

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đoạn từ đường Hồ Xuân Hương đến đường Triệu Quang Phục

404

28

05

Nguyễn Xí

Đoạn từ đường Hồ Xuân Hương đến đường Hàm Nghi

597

13

VIII. Khu quy hoạch dân cư khu phố Phú Thanh: 02 tuyến đường.

Số TT

Tên đường được đặt

Vị trí

Chiều dài (m)

Lộ giới (m)

01

Nguyễn Thượng Hiền

Đoạn từ đường QL14 đến đường Lý Thường Kiệt

544

13

02

Lê Anh Xuân

Đoạn từ đường QL14 đến đường Trần Hưng Đạo

134

13

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 30/2012/NQ-HĐND thông qua Phương án đặt tên đường đô thị thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (đợt 1)

  • Số hiệu: 30/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 17/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Nguyễn Tấn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/12/2012
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản