Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 294/2009/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH SƠN LA NĂM 2008

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Điều 11 Luật Tổ chức HĐND và UBND (ngày 26 tháng 11 năm 2003).

Căn cứ Điều 25 Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước và Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 149/TTr-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2009 của UBND tỉnh Sơn La về đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2008, Báo cáo thẩm tra số 529/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2009 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2008, như sau

A. Tổng thu ngân sách nhà nước:                               3.905.203.188.125 đồng.

1. Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương:                  2.759.398.427.319 đồng.

- Bổ sung cân đối:                                                          1.345.317.000.000 đồng.

- Bổ sung cân đối thực hiện CTMTQG:                            197.615.000.000 đồng.

- Bổ sung thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ:                          302.658.000.000 đồng.

- Ghi thu, ghi chi vốn vay nước ngoài:                              61.769.453.549 đồng.

- Ghi thu ghi chi vốn viện trợ không hoàn lại:                     3.508.973.770 đồng.

- Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương:                         145.512.000.000 đồng.

- Bổ sung ngoài dự toán giao đầu năm:                            703.018.000.000 đồng.

2. Thu Ngân sách trên địa bàn: 570.612.126.889 đồng.

- Ngân sách Trung ương được hưởng:                            3.345.583.560 đồng.

- Ngân sách địa phương được hưởng:                            489.213.619.069 đồng.

- Các khoản thu quản lý qua ngân sách:                          32.873.864.448 đồng.

- Các khoản hạch toán ghi thu, ghi chi:                            45.179.059.812 đồng.

3. Thu kết dư ngân sách năm 2007:                             45.501.935.769 đồng.

4. Chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương:         2.750.000.000 đồng.

5. Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2007:                 529.940.698.148 đồng.

B. Tổng chi ngân sách địa phương:                            3.834.934.090.878 đồng.

1. Các khoản chi cân đối ngân sách:                           3.089.210.380.307 đồng.

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản:                                        199.582.495.601 đồng.

- Chi đầu tư từ cấp quyền sử dụng đất:                           23.441.322.302 đồng.

- Chi hỗ trợ doanh nghiệp:                                              1.500.000.000 đồng.

- Chi trả nợ gốc vốn vay đầu tư cơ sở hạ tầng:                 35.744.888.740 đồng.

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:                                  1.200.000.000 đồng.

- Chi thường xuyên:                                                       2.048.910.790.633 đồng.

- Chi chuyển nguồn NS năm 2008 sang năm 2009:           752.619.572.031 đồng.

+ Ngân sách cấp tỉnh:                                                    513.476.733.326 đồng.

+ Ngân sách cấp huyện:                                                 231.176.772.803 đồng.

+ Ngân sách cấp xã:                                                      7.966.065.902 đồng.

2. Chi CTMTQG và thực hiện mục tiêu:                        701.051.991.253 đồng.

- Chi CTMTQG, CT 135, dự án 661:                                 217.309.546.368 đồng.

- Chi hỗ trợ thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ:                        483.742.444.885 đồng.

3. Chi quản lý qua ngân sách nhà nước:                     44.671.764.318 đồng.

4. Chi chương trình KCH trường lớp học:                    26.211.311.000 đồng.

C. Kết dư ngân sách địa phương:                                66.923.513.687 đồng.

1. Kết dư ngân sách cấp tỉnh:                                      42.795.386.178 đồng.

- Chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương từ tăng thu: 15.668.000.000 đồng.

- Chuyển vào quỹ dự trữ tài chính địa phương:                 13.563.693.000 đồng.

- Chuyển vào thu ngân sách tỉnh năm 2009                      : 13.563.693.178 đồng.

2. Kết dư ngân sách cấp huyện: 14.446.429.255 đồng, chuyển 100% vào thu ngân sách huyện, thành phố năm 2009.

3. Kết dư ngân sách cấp xã: 9.681.698.254 đồng, chuyển 100% vào thu ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2009.

Điều 2. Hiệu lực thi hành: Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh Sơn La khoá XII thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện: HĐND tỉnh giao Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh hoàn thiện các thủ tục hồ sơ báo cáo Bộ Tài chính tổng hợp trình Chính phủ xem xét để trình Quốc hội theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 13 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc Hội, Chính phủ;
- VP QH, VP Chủ tịch nước, VP Chính phủ;
- UB Kinh tế của Quốc hội;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- TT Tỉnh uỷ, HĐND, UBND tỉnh;
- Bộ Tài chính, Bộ KHĐT, Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ TC, Bộ KHĐT, Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội; UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa KXII;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Công báo; TT Lưu trữ tỉnh;
- Lãnh đạo VP, CV VP HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 240b.

CHỦ TỊCH




Thào Xuân Sùng

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 294/2009/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2008

  • Số hiệu: 294/2009/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 07/12/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Thào Xuân Sùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản