Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 291/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 31 tháng 01 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Căn cứ Nghị định số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 507/BC-DT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện tiểu dự án 1, dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi tại Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 04/10/2023, số 245/NQ-HĐND ngày 15/11/2023 của HĐND tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư dự án đường giao thông từ bản Suối Xáy đến trung tâm xã Tân Hợp, huyện Mộc Châu.

- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 12.500 triệu đồng.

- Tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 14.900 triệu đồng, tăng 2.400 triệu đồng (ngân sách huyện).

2. Điều chỉnh giảm tổng mức đầu tư dự án cứng hóa đường giao thông từ bản Bua Hin - trung tâm xã Mường Hung, huyện Sông Mã.

- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 40.000 triệu đồng.

- Tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 35.200 triệu đồng, giảm 4.800 triệu đồng (ngân sách huyện).

3. Điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư dự án cứng hóa đường liên xã Đá Đỏ - Kim Bon, huyện Phù Yên.

- Quy mô đã phê duyệt 16,7 km, quy mô sau điều chỉnh 16,43 km, giảm 0,27 km.

- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 44.220 triệu đồng, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 54.700 triệu đồng, tăng 10.480 triệu đồng (ngân sách huyện tăng 10.912 triệu đồng, ngân sách trung ương giảm 432 triệu đồng).

4. Điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư dự án cứng hóa đường từ bản Suối Gà - Chè Mè đến trung tâm xã Mường Bang, huyện Phù Yên.

- Quy mô đã duyệt 7,5km, quy mô sau điều chỉnh 8,54 km, tăng 1,04 km.

- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 22.500 triệu đồng, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 16.700 triệu đồng, giảm 5.800 triệu đồng (ngân sách huyện giảm 7.464 triệu đồng, ngân sách trung ương tăng 1.664 triệu đồng).

5. Điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư dự án cứng hóa đường liên xã từ bản Giáp Đất đến trung tâm xã Mường Thải, huyện Phù Yên.

- Quy mô đã duyệt 10km, quy mô sau điều chỉnh 6,1 km, giảm 3,9 km.

- Tổng mức đầu tư đã phê duyệt: 30.000 triệu đồng, tổng mức đầu tư sau điều chỉnh: 21.000 triệu đồng, giảm 9.000 triệu đồng (ngân sách huyện giảm 2.760 triệu đồng, ngân sách trung ương giảm 6.240 triệu đồng).

6. Số vốn còn lại sau khi điều chỉnh để lại phân bổ chi tiết sau: 5.008 triệu đồng (ngân sách trung ương).

(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện        

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XV, kỳ họp chuyên đề thứ mười bảy thông qua ngày 31 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Tư pháp;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT.DT

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 


PHỤ BIỂU

ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 THỰC HIỆN TIỂU DỰ ÁN 1, DỰ ÁN 4 CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 291/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm xây dựng

Thời gian thực hiện

Quy mô đầu tư

Dự kiến tổng mức đầu tư

Kế hoạch Vốn NSTW giai đoạn 2021-2025

Ghi chú

Quy mô đầu tư đã được phê duyệt

Quy mô đầu tư điều chỉnh

Đã được phê duyệt

Đề nghị điều chỉnh

Dự kiến tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn NSTW hỗ trợ (1.600 triệu đồng/Km)

Dự kiến tổng mức đầu tư

Trong đó: Vốn NSTW hỗ trợ (1.600 triệu đồng/Km)

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

149.220

81.920

142.500

81.920

81.920

 

A

ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN TẠI NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND TỈNH

 

 

 

 

 

149.220

81.920

142.500

76.912

76.912

 

I

NGHỊ QUYẾT SỐ 230/NQ-HĐND NGÀY 04/10/2023

 

96.720

53.920

104.800

53.488

53.488

 

1

Đường giao thông từ bản Suối Xáy đến trung tâm xã Tân Hợp

UBND huyện Mộc Châu

Mộc Châu

2023-2025

Chiều dài tuyến L=5 Km; GTNT cấp B; Bmặt = 3,5m, Bn = 5,0m, mặt đường BTXM (TCVN10380:2014)

Giữ nguyên quy mô

12.500

8.000

14.900

8.000

8.000

 

2

Đầu tư cứng hóa đường giao thông từ bản Bua Hin - trung tâm xã Mường Hung, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La

UBND huyện Sông Mã

Sông Mã

2023-2025

Chiều dài tuyến L= 12 Km; Thiết kế theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (TCVN 10380-2014)

Giữ nguyên quy mô (Chiều dài tuyến L= 12 Km; Thiết kế theo tiêu chuẩn đường GTNT loại B (TCVN 10380-2014): Tuyến 1, có điểm đầu tại điểm đấu nối với đường bê tông thuộc bản Bua Hin, điểm cuối tại ngã ba Yên Sơn, xã Mường Hung, với tổng chiều dài L1 = 7,1 km; Tuyến 2, có điểm đầu trùng với Km 2 + 969 tuyến 1, thuộc bản Co Bướm, điểm cuối tại bản Kéo Co, xã Mường Hung, với tổng chiều dài L2 = 2,6 km; Tuyến 3, có điểm đầu trùng với Km1 + 087 tuyến 2, thuộc bản Nà Ngần, điểm cuối tại nhà Văn hóa bản Huổi Ỏi, xã Mường Hung, với tổng chiều dài L3 = 2,3 km.

40.000

19.200

35.200

19.200

19.200

 

3

Cứng hóa đường liên xã Đá Đỏ - Kim Bon, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La

UBND huyện Phù Yên

Phù Yên

2023-2025

Chiều dài tuyến L=16,7 Km; Đường GTNT cấp B (TCVN 10380 : 2014). Bm=3m; Bn=4m; mặt đường BTXM

Chiều dài tuyến L=16,43 Km; Đường GTNT cấp B (TCVN 10380 : 2014). Bm=3m; Bn=4m; mặt đường BTXM

44.220

26.720

54.700

26.288

26.288

 

II

NGHỊ QUYẾT SỐ 245/NQ-HĐND NGÀY 15/11/2023

 

 

52.500

28.000

37.700

23.424

23.424

 

1

Cứng hóa đường từ bản Suối Gà - Chè Mè đến trung tâm xã Mường Bang, huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

Phù Yên

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=7,5 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=8,54 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

22.500

12.000

16.700

13.664

13.664

 

2

Cứng hóa đường liên xã từ bản Giáp Đất đến trung tâm xã Mường Thải huyện Phù Yên

UBND huyện Phù Yên

Phù Yên

2023-2025

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380: 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=10 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

Xây dựng đạt tiêu chuẩn đường GTNT cấp B (theo TCVN10380 : 2014 Đường giao thông nông thôn - yêu cầu thiết kế); Chiều dài tuyến L=6,1 km; Bnền = 5m (4,0m); Bmặt = 3,5m (3,0m); mặt đường BTXM

30.000

16.000

21.000

9.760

9.760

 

B

PHÂN BỔ CHI TIẾT SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

5.008

5.008

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 291/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh quy mô, tổng mức đầu tư các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương thực hiện tiểu dự án 1, dự án 4 Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 291/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 31/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản