Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/NQ-HĐND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo số 287/BC-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Công văn số 8154/UBND-VP ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh nhiệm vụ chủ đầu tư 04 dự án tại Phụ lục 01 kèm theo Tờ trình số 125/TTr- UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-KTNS ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể như sau:

I. Tổng nguồn vốn điều chỉnh

Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 59.721,296 tỷ đồng (59.043,340 tỷ đồng + 677,956 tỷ đồng) do bổ sung 677,956 tỷ đồng từ nguồn kết dư ngân sách năm 2020 (Chi tiết tại Phụ lục 01).

Tổng nguồn điều chỉnh 10.573,737 tỷ đồng, gồm:

- Bổ sung vốn từ nguồn kết dư ngân sách năm 2020 là 677,956 tỷ đồng;

- Điều chuyển vốn từ Chương trình, Đề án là 673,777 tỷ đồng;

- Điều chuyển vốn từ 21 dự án dừng đầu tư là 1.115,304 tỷ đồng;

- Điều chuyển vốn từ 27 dự án chuyển đầu tư qua giai đoạn sau do chưa cấp thiết là 2.936,70 tỷ đồng;

- Sử dụng vốn dự phòng là 5.170 tỷ đồng.

Chi tiết như sau:

1. Đầu tư các Chương trình, Đề án

Tổng vốn đầu tư các Chương trình, Đề án giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh còn 4.905,783 tỷ đồng, giảm 673,777 tỷ đồng (dùng để tạo nguồn vốn bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư).

Cụ thể:

1.1. Giảm vốn 1.300 tỷ đồng của 02 Chương trình/Đề án, gồm:

- Chương trình đô thị thông minh giảm 900 tỷ đồng, còn lại 600 tỷ đồng, do rà soát giảm nhu cầu đầu tư công các dự án thuộc Chương trình.

- Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giảm 400 tỷ đồng, còn lại 300 tỷ đồng, do rà soát giảm nhu cầu đầu tư công các đề án thuộc Chương trình.

1.2. Bổ sung danh mục và vốn 626,223 tỷ đồng cho 03 Chương trình, Đề án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư gồm:

- Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn II là 23,7 tỷ đồng;

- Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III là 69,9 tỷ đồng;

- Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025 là 532,623 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 02)

2. Các dự án dừng thực hiện đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025

Dừng đầu tư 21 dự án với tổng số vốn đầu tư công đã bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 là 1.121,1 tỷ đồng, do không cần thiết hoặc đầu tư bằng nguồn vốn khác (xã hội hóa, ngân sách huyện,..). Đồng thời sử dụng 1.115,304 tỷ đồng nguồn vốn này bố trí cho các dự án khác có nhu cầu đầu tư.

Trong đó:

- Đã phê duyệt dừng đầu tư 09 dự án tại Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 và Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã cân đối là 464,253 tỷ đồng.

- Dừng đầu tư thêm 12 dự án trong giai đoạn 2021 - 2025; số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã cân đối là 651,051 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 03)

3. Chuyển sang danh mục chuẩn bị đầu tư để xem xét đầu tư trong giai đoạn sau năm 2025

Chuyển 27 dự án sang danh mục chuẩn bị đầu tư để xem xét đầu tư trong giai đoạn sau năm 2025 do chưa cần thiết, tổng số vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã bố trí của 27 dự án này là 2.945,70 tỷ đồng. Đồng thời sử dụng 2.936,70 tỷ đồng từ nguồn vốn này bố trí cho các dự án khác có nhu cầu đầu tư.

(Chi tiết tại Phụ lục 04)

4. Sử dụng nguồn vốn dự phòng

Sử dụng 5.170 tỷ đồng/5.320 tỷ đồng dự phòng (gồm 670 tỷ đồng đã phê duyệt tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và 4.500 tỷ lần này) để tạo nguồn bố trí cho 10 dự án hạ tầng giao thông kết nối với cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu.

II. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đối với các dự án tỉnh quyết định đầu tư

1. Đối với các dự án hạ tầng giao thông kết nối

Cân đối bổ sung 9.997,50 tỷ đồng vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 để đầu tư các dự án hạ tầng giao thông kết nối (để đảm bảo tổng nhu cầu vốn 10 dự án hạ tầng giao thông kết nối là 11.000 tỷ đồng), trong đó:

a) Bố trí vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 cho 06 dự án đã đủ thủ tục đầu tư với số vốn là 4.500 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 05).

b) Dự kiến số vốn sẽ bố trí cho 04 dự án khi có đủ thủ tục đầu tư với số vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 là 5.497,50 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 06).

2. Bổ sung danh mục và vốn trung hạn 2021 - 2025 để thanh toán 38 dự án đã hoàn thành và quyết toán là 352,616 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 07).

3. Bổ sung danh mục và bố trí vốn cho 03 đồ án quy hoạch, 03 dự án đã được phê duyệt bổ sung tại Nghị quyết số 63/NQ-HĐND là 218,821 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 08).

4. Bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 cho 24 dự án với số vốn bố trí là 4,8 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 09).

5. Các dự án còn lại

Các dự án còn lại không điều chỉnh vốn lần này, thực hiện theo mức vốn quy định tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (Chi tiết tại Phụ lục 10).

6. Tổng hợp các dự án sau khi điều chỉnh (Chi tiết tại Phụ lục số 11).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và tập trung thực hiện một số nội dung sau:

- Sử dụng vốn đầu tư công hiệu quả, giải ngân hết số vốn đã được bố trí và thực hiện đúng các quy định hiện hành.

- Thường xuyên rà soát, xác định các nguồn tăng thu, kịp thời đề xuất Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phương án sử dụng để đủ vốn thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn, đảm bảo tổng giá trị tổng mức đầu tư của các chương trình, dự án chuyển sang thực hiện trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 đúng theo quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đầu tư công năm 2019.

- Tập trung đẩy nhanh tiến độ đấu giá đối với các cơ sở nhà, đất theo kế hoạch đề ra, đồng thời rà soát bổ sung các lô đất mới có khả năng đấu giá để tạo nguồn thu mới, bổ sung cho ngân sách cấp tỉnh.

- Triển khai các giải pháp để khai thác hiệu quả quỹ đất 02 bên các trục đường chính, các tuyến đường mở mới; trong đó, hoàn thành việc rà soát tổng thể quy hoạch 02 bên của các tuyến đường đầu tư mới, xây dựng cơ chế, chính sách để thực hiện khai thác quỹ đất 02 bên đường.

- Trong năm kế hoạch thường xuyên rà soát, điều chuyển kế hoạch đầu tư vốn giữa các dự án, chủ đầu tư không có điều kiện giải ngân sang các dự án, chủ đầu tư có tiến độ giải ngân tốt, nhằm hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đề ra.

- Hằng năm rà soát lại danh mục đầu tư của các chương trình, dự án để kịp thời điều chỉnh (tăng, giảm) phù hợp với nhu cầu thực tế và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

- Lập, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể phải kịp thời và sát với giá thị trường.

- Trước ngày 01 tháng 9 năm 2022, hoàn thành việc ban hành Quyết định điều chỉnh Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh. Khẩn trương xem xét sửa đổi, điều chỉnh hoặc bãi bỏ các quy định có liên quan đến bồi thường giải phóng mặt bằng không còn phù hợp nhằm đáp ứng kịp thời công tác bồi thường giải phóng mặt bằng đúng quy định và khả thi.

- Khẩn trương đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 để kịp thời trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế Nghị quyết số 34/2018/NQ- HĐND cho phù hợp với tình hình thực tế; sớm ban hành Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh giai đoạn 2021 - 2030, định hướng đến 2050, bảo đảm cung cấp nguồn vật liệu xây dựng phục vụ cho các dự án hạ tầng trọng điểm của tỉnh, đặc biệt là các dự án đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu trong thời gian tới.

- Tập trung triển khai thực hiện quyết liệt các giải pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công đi đôi với tăng cường kiểm soát, gắn với trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư bảo đảm giải ngân hết vốn đầu tư công. Tập trung xử lý các vướng mắc và đẩy nhanh tiến độ bồi thường giải phóng mặt bằng để bàn giao cho chủ đầu tư đối với các dự án, nhất là dự án quan trọng, dự án trọng điểm (cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, đường 994, …)

- Thực hiện triệt để, đúng thực chất công tác cải cách thủ tục hành chính liên quan đến dự án đầu tư công; phân cấp phù hợp; nâng cao nhận thức, trách nhiệm của sở, ngành, chủ đầu tư và các địa phương; tăng cường đạo đức công vụ, xử lý nghiêm các vi phạm đối với các chủ đầu tư, ban quản lý dự án, nhà thầu cố tình gây khó khăn, cản trở, làm chậm giải ngân vốn đầu tư công.

- Củng cố đội ngũ liên quan đến việc thực hiện các chương trình, dự án đầu tư công, nhất là tại các Ban quản lý dự án chuyên ngành, tại các cơ quan, đơn vị thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.

- Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư dự án; phải tuyển chọn tư vấn, đơn vị thi công đủ năng lực, kinh nghiệm để đảm bảo thời gian, chất lượng dự án, tránh điều chỉnh trong quá trình triển khai.

- Xem xét xử lý trách nhiệm các chủ đầu tư chậm giải ngân vốn đầu tư công vì lý do chủ quan; kết quả giải ngân vốn của dự án là cơ sở để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao; không đưa vào danh sách các nhà thầu chậm thực hiện thủ tục hoàn công, quyết toán công trình, đặc biệt là đối với các công trình chuyển tiếp.

- Thực hiện các thủ tục, trình cơ quan có thẩm quyền quyết định dừng thực hiện các dự án đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Viết Thanh

 

PHỤ LỤC: 01

TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Đơn vị: tỷ đồng

Stt

Khoản mục

KH 2021-2025 TẠI NQ113

KH 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH

Chênh lệch

Ghi chú

Số lượng

Mức vốn

Số lượng

Mức vốn

Số lượng

Mức vốn

1

2

3

4

5

6

7=5-3

8=6-4

9

 

TỔNG VỐN   ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN:

 

59,043.340

 

59,721.296

 

677.956

 

A

CHI MUA SẮM, SỬA CHỮA, CÁC QUỸ...

 

4,000.000

 

4,000.000

 

0.000

 

B

ĐẦU TƯ CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

I

Đầu tư các chương trình, đề án

5

5,579.560

8

4,905.783

3

-673.777

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

2,968.000

 

2,968.000

 

0.000

 

2

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

 

146.000

 

146.000

 

0.000

 

3

Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc

 

265.560

 

265.560

 

0.000

 

4

Chương trình đô thị thông minh

 

1,500.000

 

600.000

 

-900.000

 

5

Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

700.000

 

300.000

 

-400.000

 

6

Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng

 

 

 

23.700

 

23.700

 

 

bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II

 

 

 

 

 

 

 

7

Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III

 

 

 

69.900

 

69.900

 

8

Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025

 

 

 

532.623

 

532.623

 

II

Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư

485

37,643.780

561

44,165.513

76

6,521.733

 

1

Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp từ năm 2020 qua

215

18,986.500

256

19,538.535

41

552.035

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án trọng điểm

9

2,722.000

9

2,156.000

0

-566.000

 

-

Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

5

2,214.242

5

2,722.000

0

507.758

 

-

Các dự án còn lại

201

14,050.258

242

14,660.535

41

610.277

 

2

Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025 (kể cả các dự án chuẩn bị đầu tư)

254

18,545.280

286

24,495.576

32

5,950.296

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Dự án trọng điểm

9

2,628.000

9

2,020.000

0

-608.000

 

-

Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

9

5,271.000

17

15,271.000

8

10,000.000

 

-

Các dự án còn lại

236

10,646.280

260

7,204.576

24

-3,441.704

 

3

Các dự án quy hoạch

16

112.000

19

131.402

3

19.402

 

III

Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức

8

6,500.000

8

6,500.000

0

0.000

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1

TP Vũng Tàu

 

1,294.000

 

1,294.000

 

0

 

2

TP Bà Rịa

 

810.000

 

810.000

 

0

 

3

TX Phú Mỹ

 

969.000

 

969.000

 

0

 

4

Huyện Châu Đức

 

1,096.000

 

1,096.000

 

0

 

5

Huyện Xuyên Mộc

 

997.000

 

997.000

 

0

 

6

Huyện Long Điền

 

589.000

 

589.000

 

0

 

7

Huyện Đất Đỏ

 

584.000

 

584.000

 

0

 

8

Huyện Côn Đảo

 

161.000

 

161.000

 

0

 

IV

Dự phòng

 

5,320.000

 

150.000

 

-5,170.000

 

 

PHỤ LỤC: 02

DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên chương trình, đề án

Vốn trung hạn tại NQ113

Vốn đề nghị điều chỉnh

Chênh lệch

Ghi chú

1

2

3

4

5=4-3

6

 

Tổng cộng:

5,579,560

4,905,783

-673,777

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2,968,000

2,968,000

0

 

2

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

146,000

146,000

0

 

3

Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc

265,560

265,560

0

 

4

Chương trình đô thị thông minh

1,500,000

600,000

-900,000

 

5

Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

700,000

300,000

-400,000

 

6

Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II

 

23,700

23,700

 

7

Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III

 

69,900

69,900

 

8

Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022- 2025

 

532,623

532,623

 

 

PHỤ LỤC: 03

DANH MỤC DỰ ÁN DỪNG ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu

Tổng mức đầu tư

Lũy kế giải ngân hết năm 2020

Mức vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113

KHV năm 2021, 2022 đã thực hiện

Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh

Chênh lệch

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=9-7

11

 

TỔNG CỘNG

21

 

3,394,672

37,376

1,121,100

8,240

5,796

-1,115,304

 

 

 

2

5

18

24

31

45

55

 

59

I

CÁC DỰ ÁN ĐÃ DỪNG ĐẦU TƯ TẠI NGHỊ QUYẾT 63/NQ- HĐND VÀ NGHỊ QUYẾT 18/NQ-HĐND

 

 

1,692,624

5,510

464,600

2,000

347

-464,253

 

 

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 qua

 

 

303,741

5,510

69,000

2,000

347

-68,653

 

1

Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng

BCHQS Tỉnh

50/NQ- HĐND- 14/12/2018

208,625

3,827

2,000

2,000

0

-2,000

Dừng đầu tư theo 18/NQ- HĐND- 25/02/2022

2

Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn Đảo

78/NQ- HĐND- 14/12/2018

94,884

1,451

59,000

0

347

-58,653

Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021. Đã phê duyệt QT chi phí CBĐT

3

Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)

UBND H.Côn Đảo

1671/QĐ- UBND ngày 01/7/2019

232

232

8,000

0

0

-8,000

Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021

 

Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

807,664

0

395,000

0

0

-395,000

 

4

Nút giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT

Sở GTVT

0

175,000

0

175,000

0

0

-175,000

Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021

5

Nâng công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn Đảo

0

70,000

0

70,000

0

0

-70,000

Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021

6

Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

112,664

0

100,000

0

0

-100,000

Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021

7

Cải tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và Tượng đài dầu khí TPVT

Sở GTVT

0

450,000

0

50,000

0

0

-50,000

Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021

 

Các dự án chuẩn bị đầu

 

 

581,219

0

600

0

0

-600

 

8

Xây dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và

0

421,000

0

500

0

0

-500

Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021

 

 

PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ

Sở GD và ĐT

0

160,219

0

100

0

0

-100

Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021

II

CÁC DỰ ÁN DỪNG ĐẦU TƯ ĐỢT NÀY

 

 

1,702,048

31,866

656,500

6,240

5,449

-651,051

 

 

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 qua

 

 

212,472

31,866

46,000

4,990

5,449

-40,551

 

1

Trường tiểu học Phước Trung TPBR

UBND TP Bà Rịa

268/HĐND- VP; 31/7/2017

78,622

31,866

46,000

4,990

4,990

-41,010

Chuyển sang XHH

2

Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&P M1

116/NQ- HĐND- 13/12/2019

133,850

0

0

0

459

459

Phần bổ sung của dự án Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ. Dừng đầu tư theo VB 4359/UBND- VP ngày 23/4/2021. Bố trí vốn quyết toán chi phí CBĐT

 

Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

1,193,480

0

610,000

800

0

-610,000

 

3

Khu Tái định cư phường Long Toàn

UBND TP Bà Rịa

0

249,160

0

150,000

200

0

-150,000

CĐT đề nghị dừng đầu tư do không còn hiệu quả vì suất tái định cư cho chính dự án quá nhiều

4

Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

0

162,417

0

80,000

200

0

-80,000

Xin chuyển công năng sang Khu cao tầng, thương mại, dịch vụ (TB số 196/TB-UBND ngày 23/02/2022 của UBND tp Bà Rịa)

5

Trường THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

95,000

0

95,000

50

0

-95,000

Sở GD&ĐT có văn bản số 2636/SGĐT- KHTC ngày 25/10/2021 là chưa cần thiết đầu tư.

6

Trường THPT phường Tân Phước, Phước Hòa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

95,000

0

95,000

50

0

-95,000

Sở GD&ĐT có văn bản số 2636/SGĐT- KHTC ngày 25/10/2021 là chưa cần thiết đầu tư.

7

Trường Mầm non Phước

UBND

0

73,077

0

70,000

100

0

-70,000

Chuyển sang

 

Bửu, huyện Xuyên Mộc

H.Xuyê n Mộc

 

 

 

 

 

 

 

XHH.

8

Hồ chứa nước sông Cầu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

518,826

0

120,000

200

0

-120,000

UBND huyện Châu Đức không thống nhất vị trí đầu tư dự án tại văn bản số 3040/UBND- VP ngày 02/7/2020 và đánh giá hiệu quả đầu tư là không cao

 

Các dự án chuẩn bị đầu

 

 

296,096

0

500

450

0

-500

 

9

Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

106,274

0

200

200

0

-200

Đề xuất dừng đầu tư do một phần dự án Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo - Cỏ Ống nằm trong diện tích quy hoạch sân bay theo QĐ số 1095/QĐ- UBND ngày 01/4/2022, đồng thời dự án không có trong QH

10

Bãi đậu xe công viên Tao Phùng

UBND TP Vũng Tàu

0

89,822

0

100

100

0

-100

Vướng đất quốc phòng và chưa có trong quy hoạch

11

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH

Công an tỉnh

0

50,000

0

200

100

0

-200

Bộ Công an đã đầu tư bằng vốn NSTW

12

Bãi tắm công cộng Hồ Tràm

UBND H.Xuyê n Mộc

0

50,000

0

0

50

0

0

Đã đầu tư bằng ngân sách huyện Xuyên Mộc

 

PHỤ LỤC: 04

DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ SANG GIAI ĐOẠN SAU DO CHƯA CẤP THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư

NQ/Quyết định chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu

Lũy kế đã thanh toán hết năm 2020

Vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113

KHV năm 2021, 2002 đã thực hiện

Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh

Chênh lệch

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=9-7

11

 

TỔNG CỘNG:

27

 

5,144,664

32,864

2,945,700

3,179

9,000

- 2,936,700

 

 

 

2

5

18

24

31

45

55

 

59

 

Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 qua

 

 

238,458

31,864

206,000

0

200

-205,800

 

1

XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

4080/QĐ-UB- 31/10/2005

238,458

31,864

206,000

0

200

-205,800

Vướng GPMB và quy định nguồn vốn đầu tư (VB 1319/UBND-VP- 08/02/2022)

 

Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025 theo đề nghị của chủ đầu tư

 

 

4,906,206

1,000

2,739,700

3,179

8,800

- 2,730,900

 

2

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn

BQL Vườn QG Côn Đảo

43/NQ-HĐND- 18/7/2019

65,048

1,000

65,000

200

200

-64,800

Dự án đang tạm ngưng, Chủ đầu tư đề nghị điều chuyển vốn sang dự án Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng

3

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H.Long Điền

56/NQ-HĐND- 04/8/2020

358,882

0

350,000

100

200

-349,800

Tạm dừng đầu tư theo Thông báo số 218-TB- TU ngày 19/3/2021

4

Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT

UBND TP Vũng Tàu

34/NQ-HĐND- 04/8/2020

615,609

0

600,000

100

2,000

-598,000

Dự án đang tạm ngưng, chờ ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo (liên quan tầm bắn của BQP)

5

Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

50,000

0

50,000

200

200

-49,800

Chưa xác định được địa điểm đầu tư

6

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

20,000

0

20,000

50

200

-19,800

Chờ điều chỉnh QH chung Côn Đảo mới có địa điểm xây dựng

7

Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và

0

316,100

0

200,000

329

2,000

-198,000

Chưa trình chủ trương đầu tư; chưa hoàn thành quy hoạch 1/500

 

 

CN

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

200,000

0

80,000

50

200

-79,800

Chờ điều chỉnh quy hoạch

9

Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

300,000

0

100,000

50

200

-99,800

Chưa thống nhất quy mô đầu tư với TX Phú Mỹ

10

Trường Tiểu học Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

0

45,000

0

45,000

50

200

-44,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025

11

XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

43,604

0

30,000

100

200

-29,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025

12

Trường Mầm non xã Suối Nghệ

UBND H.Châu Đức

0

30,000

0

30,000

100

200

-29,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025

13

HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

0

90,000

0

52,700

100

200

-52,500

Chờ điều chỉnh quy hoạch

14

Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

0

83,000

0

80,000

100

200

-79,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025

15

Trường THCS khu dân cư số 3

UBND H.Côn Đảo

0

70,000

0

70,000

100

200

-69,800

Chưa bức thiết, chờ QH; Chuyển sang CBĐT

16

Trường Mầm non khu dân cư số 3

UBND H.Côn Đảo

0

60,000

0

60,000

100

200

-59,800

Chưa bức thiết, chờ duyệt quy hoạch

17

Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

0

40,000

0

40,000

100

200

-39,800

Chưa bức thiết, chờ duyệt quy hoạch

18

Trường Mầm non Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

0

60,000

0

60,000

50

200

-59,800

Thông báo kết luận số 984-TB/TU ngày 07/12/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về kế hoạch đầu tư công. Chuyển sang XHH.

19

HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

0

299,000

0

80,000

500

200

-79,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025

20

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

0

540,000

0

100,000

100

200

-99,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025

21

Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

0

540,000

0

100,000

100

200

-99,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025

22

Trường mầm non Bình Châu 3

UBND H.Xuyên Mộc

0

60,000

0

60,000

100

200

-59,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025

23

Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)

UBND TP Bà Rịa

0

148,677

0

75,000

100

200

-74,800

Chưa thống nhất vị trí xây dựng

24

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng Tàu

0

327,922

0

150,000

100

200

-149,800

Tạm dừng triển khai theo Thông báo số 608/TB-UBND ngày 08/9/2020

25

Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10

UBND TP Vũng Tàu

0

450,000

0

150,000

100

200

-149,800

Chờ điều chỉnh quy hoạch

26

Trường Tiểu học Tân Phước 2

UBND TX Phú Mỹ

0

47,482

0

47,000

100

200

-46,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 (Theo văn bản số 164/PGDĐT ngày 25/5/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Phú Mỹ)

27

Trường Tiểu học Phước Hòa

UBND TX Phú Mỹ

0

45,882

0

45,000

100

200

-44,800

Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 (Theo văn bản số 164/PGDĐT ngày 25/5/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Phú Mỹ)

 

PHỤ LỤC: 05

DANH MỤC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI QUAN TRỌNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư

Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu

Lũy kế giải ngân hết năm 2020

Vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113

Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh

Chênh lệch

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8-7

10

 

TỔNG CỘNG:

 

 

7,203,560

0

1,000,000

5,500,000

4,500,000

 

1

Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

59/2022/QH15 - 16/06/2022

670,000

0

0

670,000

670,000

0

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

120/NQ- HĐND - 13/12/2020; 73/NQ-HĐND - 17/8/2021

1,421,900

0

1,000,000

1,300,000

300,000

0

3

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

06/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1,491,160

0

0

1,040,000

1,040,000

0

4

Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

07/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1,045,910

0

0

710,000

710,000

0

5

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến

BQLDA chuyên ngành Giao thông

08/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1,260,552

0

0

880,000

880,000

0

6

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022

1,314,038

0

0

900,000

900,000

0

 

PHỤ LỤC: 06

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI CAO TỐC BIÊN HÒA VŨNG TÀU CHƯA DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên dự án

Đơn vị lập báo đề xuất chủ trương đầu tư

Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư

Tổng mức đầu tư

Lũy kế giải ngân hết năm 2020

Vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113

Dự kiến số vốn sẽ bố trí khi có đủ thủ tục đầu tư

Chênh lệch

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9=8-7

10

 

TỔNG CỘNG:

 

 

10,384,857

0

2,500

5,500,000

5,497,500

 

1

Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

0

2,398,293

0

0

1,904,000

1,904,000

Đang đề xuất các phương án về quy mô đầu tư

2

Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến vòng xoay Cửa lấp QL51B)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

0

3,478,000

0

2,500

1,000,000

997,500

Đang đề xuất các phương án về quy mô đầu tư

3

Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

0

2,912,564

0

0

1,000,000

1,000,000

Đang đề xuất các phương án về quy mô và nguồn vốn đầu tư

4

Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

0

1,596,000

0

0

1,596,000

1,596,000

Đầu tư PPP, ngân sách thực hiện bồi thường GPMB

 

PHỤ LỤC: 07

DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VỐN TRUNG HẠN 2021-2025 ĐỂ TẤT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

St t

Tên dự án

Chủ đầu tư

Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư

Nhu cầu vốn 2021- 2025

Mức vốn 2021- 2025 tại NQ113

Vốn 2021, 2022 đã bố trí

Vốn 2021, 2022 đã thực hiện

Mức vốn trung hạn 2021- 2025

KL còn lại chuyển qua giai đoạn sau

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8=6-7

9

10=5-9

11

 

TỔNG CỘNG:

38

 

354,116

0

355,362

338,530

352,616

0

 

 

 

2

5

21

31

34

45

55

 

59

1

Dự án đã bố trí vốn năm 2021, 2022

32

 

348,537

0

355,362

338,530

347,037

0

 

1

Trường THCS phường 5

UBND TP Vũng Tàu

3020/QĐ-UBND ngày 16/11/2010

497

0

497

496

497

0

 

2

Trường THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

2938/QĐ-UBND ngày 31/12/2014

6,029

0

6,029

5,855

6,029

0

 

3

Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

3367/QĐ-UBND ngày 15/12/2010

254

0

254

253

254

0

 

4

Đường vào trường THCS phường 12, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

2366/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ- UBND ngày 28/5/2014

138

0

138

138

138

0

 

5

Đường vào trụ sở UBND phường 10

UBND TP Vũng Tàu

2460/QĐ-UBND - 13/10/2010

1,266

0

1,266

1,196

1,266

0

 

6

Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016

4,762

0

4,762

4,761

4,762

0

 

7

Trường tiểu học phường Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

3023/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

4,894

0

4,935

4,894

4,894

0

 

8

Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh

UBND H.Châu Đức

2252/QĐ-UBND ngày 27/10/2014

1,744

0

1,749

1,744

1,744

0

 

9

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ

UBND H.Long Điền

1258/QĐ-UBND ngày 25/4/2012

87

0

87

86

87

0

 

10

Trường THCS Bàu Lâm

UBND H.Xuyên Mộc

583/QĐ-UBND ngày 18/3/2016

100

0

100

100

100

0

 

11

Trường THCS Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

1355/QĐ-UBND - 01/07/2014

13,376

0

27,956

13,376

13,376

0

 

12

Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

2186/QĐ-UBND - 20/10/2014

26,566

0

19,078

19,078

26,566

0

 

13

Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

2380/QĐ-UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ-UBND ngày 05/6/2014

2,513

0

2,200

2,123

2,513

0

 

14

Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị

1295/QĐ- BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ-

48,643

0

48,643

48,643

48,643

0

 

 

 

Vải

BGTVT - 11/06/2021;

 

 

 

 

 

 

 

15

BTGPMB Hồ chứa nước sông Ray_1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

4132/QĐ-BNN- XD - 29/9/2014

59,597

0

59,597

59,597

59,597

0

 

16

Xây dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo

Sở VH và TT

2314/QĐ-UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ-UBND - 03/06/2014

87,096

0

87,096

87,096

87,096

0

 

17

BTGPMB Hồ chứa nước sông Ray_2

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

2096/QĐBNN- XD ngày 17/8/2005

49,723

0

49,723

49,659

49,723

0

 

18

Mở rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ

Sở GD và ĐT

2373/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

1,867

0

1,867

1,844

1,867

0

 

19

Mở rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

442 /QĐ-UBND - 28/02/2011; 995/QĐ-UBND - 15/5/2015

2,367

0

2,367

2,367

2,367

0

 

20

Mở rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

2307/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ-UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ-UBND ngày 16/12/2014

1,315

0

1,315

1,314

1,315

0

 

21

Dự án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

844/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 và 1824/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

4,461

0

4,461

4,461

4,461

0

 

22

Nhà máy cấp nước Sông Ray

TTNSH&V SMT

2073/QĐ-UBND ngày 03/10/2012

1,545

0

1,545

1,542

1,545

0

 

23

Nhà ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

0

1,181

0

1,181

1,181

1,181

0

Dự án dừng đầu tư trong giai đoạn 2016-2020, chưa phê duyệt chủ trương đầu tư

24

HTKT tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu

TT Phát triển quỹ đất

111/QĐ-UBND ngày 18/01/2017

7,823

0

7,823

7,823

7,823

0

 

25

Cải tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ

BCHQS Tỉnh

2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2016

41

0

41

41

41

0

 

26

Trạm quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

2297/QĐ-UBND ngày 28/10/2014

1,100

0

1,100

1,089

1,100

0

 

27

Thư viện điện tử

Sở VH và TT

1448/QĐ-UBND - 04/06/2018

37

0

37

33

37

0

 

28

Nhà bảo tàng Côn Đảo

Sở VH và TT

4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ-UBND

37

0

37

34

37

0

 

 

 

 

ngày 05/8/2009

 

 

 

 

 

 

 

29

Trùng tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo

Sở VH và TT

10088/QĐ.UB ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày 31/08/2009

1,932

0

1,932

1,932

1,932

0

 

30

Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên mộc

2031/QĐ-UBND - 27/8/2018

593

0

593

321

593

0

 

31

Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa

Cảng vụ đường thủy nội địa

2328/QĐ-UBND -29/10/2012; 640/QĐ-UBND - 20/3/2019

8,000

0

8,000

6,500

6,500

0

Giá trị quyết toán công trình giảm 1,5 tỷ đồng

32

HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu

TT phát triển quỹ đất

2727/QĐ-UBND - 06/10/2016

8,953

0

8,953

8,953

8,953

0

 

2

Dự án đề nghị bổ sung đợt này

6

 

2,177

0

0

0

2,177

0

 

33

Trường mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

4279/QĐ-UBND - 26/11/2021

1,356

0

0

0

1,356

0

Quyết định phê duyệt QT bổ sung chi phí GPMB số 4279/QĐ- UBND - 26/11/2021

34

Hồ chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

3300/QĐ-UBND - 04/12/2019

121

0

0

0

121

0

Hoàn trả tạm ứng NS

35

HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước

UBND TP Bà Rịa

1633/QĐ-UBND -31/7/2013

700

0

0

0

700

0

Thực hiện các thủ tục pháp lý để quy hoạch cho đủ 10ha (thêm 1ha)

36

Trường cao đẳng cộng đồng

Sở GD và ĐT

3928/QĐ-UBND -31/10/2008

241

0

0

0

241

0

Hoàn trả tạm ứng NS

37

Đường quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

2175/QĐ-UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ-UBND -16/11/2020

298

0

0

0

298

0

Đền bù, GPMB bổ sung

38

Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

7037/QĐ-UBND - 30/9/2004

2,863

0

0

0

2,863

0

Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại QĐ số 1745/QĐ- UBND - 20/06/2022

 

PHỤ LỤC: 08

DỰ ÁN QUY HOẠCH VÀ 3 DỰ ÁN KHÁC BỔ SUNG VỐN TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư

Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư

Nhu cầu vốn 2021- 2025

Mức vốn 2021- 2025 tại NQ113

Vốn 2021, 2022 đã bố trí

Vốn 2021, 2022 đã thực hiện

Mức vốn trung hạn 2021- 2025

KL còn lại chuyển qua giai đoạn sau

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5- 9

11

 

TỔNG CỘNG:

6

 

270,393

0

98,665

86,215

218,821

51,572

 

I

Dự án quy hoạch

3

 

19,402

0

19,402

18,303

19,402

0

 

1

Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở TNMT

0

1,851

0

1,851

1,316

1,851

0

0

2

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045

Sở Xây dựng

0

8,414

0

8,414

7,850

8,414

0

0

3

Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở GTVT

0

9,137

0

9,137

9,137

9,137

0

0

II

Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 đã được bổ sung danh mục và bố trí vốn năm 2021 tại NQ63

3

 

250,991

0

79,263

67,912

199,419

51,572

 

1

Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tòa án nhân dân tỉnh

113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020

150,000

0

17,912

17,912

98,428

51,572

Hỗ trợ toà án Tỉnh theo VB 7099-CV/TU ngày 29/6/2020 của BTV Tỉnh ủy. Năm 2021 đã bố trí vốn Hoàn ứng chi phí Bồi thường GPMB

2

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)

TT Quản lý các khu xử lý chất thải

2052/QĐ- UBND - 08/6/2007; 2747/QĐ- UBND - 29/9/2017

11,351

0

21,351

10,000

11,351

0

0

3

Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

1349/QĐ- UBND - 26/05/2010; 41/QĐ- UBND - 07/1/2014; 3222/QĐ- UBND - 18/10/2021

89,640

0

40,000

40,000

89,640

0

0

 

PHỤ LỤC: 09

BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀ BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

Stt

Tên dự án

Chủ đầu

Dự kiến tổng mức đầu

Mức vốn 2021- 2025 tại NQ113

Vốn 2021, 2022 đã bố trí

Mức vốn trung hạn 2021- 2025

Chênh lệch

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8=7-5

9

 

TỔNG CỘNG:

24

6,142,943

0

1,050

4,800

4,800

 

I

Dự án đã bổ sung tại Nghị quyết 63/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021

11

1,491,382

0

1,050

2,200

2,200

 

1

Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân

UBND TX Phú Mỹ

376,032

0

100

200

200

 

2

Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

133,218

0

100

200

200

Thực hiện theo Nghị quyết số 14- NQ/TU, ngày 20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh.

3

Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu

UBND H.Đất Đỏ

144,182

0

100

200

200

 

4

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

203,000

0

100

200

200

 

5

Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

150,000

0

100

200

200

 

6

Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

45,339

0

50

200

200

 

7

HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)

TT Quản lý các khu xử lý chất thải

257,600

0

200

200

200

 

8

Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên C Bình Châu - Phước Bửu

BQL Khu BTTN Bình hâu-Phước Bửu

75,392

0

100

200

200

 

9

Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình C Châu - Phước Bửu.

BQL Khu BTTN Bình hâu-Phước Bửu

11,819

0

100

200

200

 

10

Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa

Tòa án nhân dân tỉnh

55,000

0

50

200

200

 

11

Tòa án nhân dân huyện Long Điền

Tòa án nhân dân tỉnh

39,800

0

50

200

200

Hỗ trợ toà án Tỉnh theo VB 7099-CV/TU ngày 29/6/2020 của BTV tỉnh ủy BRVT

II

Dự án đã bổ sung tại Nghị quyết 99/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

9

2,905,271

0

0

1,800

1,800

 

12

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

170,000

0

0

200

200

 

13

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

590,000

0

0

200

200

 

14

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

185,000

0

0

200

200

 

15

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

570,000

0

0

200

200

 

16

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

255,000

0

0

200

200

 

17

Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo

Sở Khoa học và Công nghệ

75,335

0

0

200

200

 

18

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

980,000

0

0

200

200

Thực hiện theo Nghị quyết số 14- NQ/TU, ngày 20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh

19

Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

49,936

0

0

200

200

 

20

Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

30,000

0

0

200

200

 

III

Dự án đề nghị bổ sung danh mục và bố trí vốn đợt này

4

1,746,290

0

0

800

800

 

21

Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN.

958,865

0

0

200

200

Thông báo số 958-TB/TU ngày 18/4/2022 của BTV tỉnh ủy; UBND tỉnh đồng ý bổ sung vào trung hạn tại văn bản 7786/UBND-VP ngày 30/06/2021

22

Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT

UBND TP Vũng Tàu.

722,425

0

0

200

200

Văn bản số 17180/UBND- VP ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh

23

Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh.

50,000

0

0

200

200

Văn bản số 17180/UBND- VP ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh. Điều chuyển từ vốn sự nghiệp 2022 sang vốn đầu tư công (đã bố trí vốn sự nghiệp)

24

Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh.

15,000

0

0

200

200

Thông báo số 273/TB-UBND ngày 24/05/2022 của UBND tỉnh. XD tại vị trí mới để bàn giao Đồn hiện hữu cho tỉnh đấu giá khu Nghinh Phong

 

PHỤ LỤC: 10

CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI TẠI NGHỊ QUYẾT 113/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2020
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Nhóm DA

NQ/Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Lũy kế đầu tư đến hết năm 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=10a+10b

10a

10b

11

 

TỔNG CỘNG:

 

 

 

 

99,193,083

20,380,585

38,236,773

32,574,480

27,278,2 80

5,296,200

 

I

DỰ ÁN QUY HOẠCH

 

 

 

 

119,614

7,143

3,872

112,000

112,000

0

 

1

QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa

Sở Xây dựng

QH

0

0

4,425

2,700

1,725

1,700

1,700

 

 

2

QH 1/500 khu xử lý chất thải Tóc Tiên

Sở Xây dựng

QH

0

0

1,330

896

434

430

430

 

 

3

QH chất thải rắn tỉnh BR- VT đến năm 2020

Sở Xây dựng

QH

0

0

1,343

1,162

181

180

180

 

 

4

Nhiệm vụ QH chung khu vực ven biển thuộc các xã: Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng và Bình Châu huyện XM

Sở Xây dựng

QH

0

0

3,041

1,619

1,422

1,410

1,410

 

 

5

Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH và ĐT

QH

0

0

876

766

110

110

110

 

 

6

QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ

Sở GTVT

QH

0

0

12,578

0

0

12,390

12,390

 

 

7

QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH và ĐT

QH

0

0

80,201

0

0

80,000

80,000

 

 

8

QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu

Sở Du lịch

QH

0

0

2,392

0

0

2,390

2,390

 

 

9

QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh

Sở Du lịch

QH

0

0

5,286

0

0

5,280

5,280

 

 

10

QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu

Sở Xây dựng

QH

0

0

1,500

0

0

1,500

1,500

 

 

11

Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ

Sở Xây dựng

QH

0

0

1,500

0

0

1,500

1,500

 

 

12

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu

Sở Xây dựng

QH

0

0

584

0

0

580

580

 

 

13

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN

Sở Xây dựng

QH

0

0

589

0

0

580

580

 

 

14

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

QH

1353/QĐ- UBND- 27/05/2020

0

1,612

0

0

1,600

1,600

 

 

15

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

QH

1351/QĐ- UBND- 27/05/2020

0

975

0

0

970

970

 

 

16

QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ

Sở VH và TT

QH

0

0

1,382

0

0

1,380

1,380

 

 

II

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG

 

 

 

 

99,073,469

20,373,442

38,232,901

32,462,480

27,166,2 80

5,296,200

 

(i)

Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 qua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

2540/QĐ- TTg- 03/08/2016

9,73 km

803,100

780,960

20,000

20,000

20,000

 

 

2

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

434/HĐND- VP- 30/10/2017

3,75 km

1,200,398

349,000

851,398

805,000

805,000

 

 

3

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

12/NQ- HĐND- 26/03/2019

3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh;

1,489,093

151,600

1,337,493

1,300,000

1,300,00 0

 

 

4

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

2209/QĐ- UBND - 21/10/2014; 28/QĐ- UBND - 08/01/2018

1.268 m

187,709

138,577

49,132

45,000

45,000

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

124/HĐND- VP- 17/5/2017

39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

542,839

370,516

172,323

172,000

172,000

 

 

6

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

B

443/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/HĐND- 20/3/2018

31,5 ha

495,742

428,652

67,090

65,000

65,000

 

 

7

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP Bà Rịa

B

40/NQ- HĐND- 18/7/2019

542 m kè; 556,5m đường dọc kè

179,155

20,000

159,155

159,000

159,000

 

 

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu

B

71/NQ- HĐND- 12/9/2019

Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m

151,402

40,000

111,402

111,000

111,000

 

 

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

55/NQ- HĐND- 18/7/2019

10,9 ha; 118 hộ dân

75,252

30,000

45,252

45,000

45,000

 

 

10

Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

84/NQ- HĐND- 25/10/2019

21,473 km

731,310

35,000

696,310

696,000

696,000

 

 

11

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

66/NQ- HĐND- 14/12/2018

8,6 km

423,643

26,200

397,443

397,000

397,000

 

 

12

Đường Phước Hòa-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

606/QĐ- UBND- 23/03/2020

4.438,78 m

1,243,089

987,619

255,470

183,000

183,000

 

 

13

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

433/HĐND- VP- 30/10/2017; 3102/QĐ- UBND ngày 31/10/2018

2,9 km

406,698

169,500

237,198

230,000

230,000

 

 

14

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

79/NQ- HĐND- 25/10/2019

1.825m

850,338

200,000

650,338

650,000

650,000

 

 

15

Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

1162/QĐ- BGTVT- 06/05/2009

TMĐT, Vốn TW Vốn địa phương 654,968 tỷ đồng

100,000

0

100,000

100,000

100,000

 

 

16

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

495/HĐND- VP- 8/12/2015

2.439,33 m

77,909

62,378

15,531

14,950

14,950

 

 

17

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

2788/QĐ- UBND- 29/10/2021; 255/QĐ- UBND- 24/01/2013

3.437 m

161,086

131,773

29,313

5,000

5,000

 

 

18

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

554/HĐND- VP- 28/12/2016

28 phòng học

49,622

35,000

14,622

8,000

8,000

 

 

19

Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

2366/QĐ- UBND ngày 30/10/2012

36 phòng học

164,892

120,628

44,264

44,000

44,000

 

 

20

XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu

B

81/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.500 học viên

155,674

155,000

674

600

600

 

 

21

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng Tàu

C

490/HĐND- VP- 8/12/2015

40 phòng học

130,890

110,200

6,000

6,000

6,000

 

 

22

Nhà bảo tàng Tỉnh

Sở VH và TT

B

2605/QĐ- UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

12.500m 2

269,370

246,790

22,580

22,000

22,000

 

 

23

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR- VT

Sở LĐ- TBXH

B

372/HĐND- VP- 11/10/2016

100 giường

74,861

50,000

24,861

9,000

9,000

 

 

24

Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)

UBND TP Bà Rịa

B

2525/QĐ- UBND ngày 30/10/2013

12,12 ha

218,602

214,676

3,926

3,926

3,926

 

 

25

Trang thiết bị y tế BV Bà rịa

Sở Y tế

B

1072/QĐ- UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ- UBND ngày 22/11/2019

0

637,277

622,513

14,764

14,000

14,000

 

 

26

Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình

Đài PTTH tỉnh

B

434/HĐND- VP- 24/10/2016

0

99,966

94,000

5,966

5,900

5,900

 

 

27

Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR-VT

B

454/HĐND- VP- 27/10/2016

3.399 m2

62,153

53,000

9,153

9,000

9,000

 

 

28

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2868/QĐ- UBND- 19/10/2016

993m2

21,124

15,000

6,124

6,000

6,000

 

 

29

Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

B

487/HĐND- VP- 8/12/2015; 40/NQ- HĐND- 18/7/2019

5 ha, 13.800m 2

228,870

220,000

8,870

8,000

8,000

 

 

30

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

B

115/NQ- HĐND- 13/12/2019

9,9 ha

157,614

141,156

16,458

16,458

16,458

 

 

31

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

497/HĐND- VP ngày 8/12/2015

2.614m

191,062

137,500

53,562

53,000

53,000

 

 

32

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ- UBND ngày 12/6/2015

12,036k m

435,086

405,369

29,717

29,000

29,000

 

 

33

Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

2259/QĐ- UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ- UBND- 15/7/2019

8.086 m

137,970

125,898

12,072

12,000

12,000

 

 

34

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2316/QĐ- UBND- 21/8/2018

4,29 ha

10,601

5,413

5,188

5,000

5,000

 

 

35

Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

1401/QĐ- UBND- 30/5/2018

0

23,848

20,677

3,171

3,000

3,000

 

 

36

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

416/HĐND- VP- 18/10/2016

178.743 m

71,357

56,804

14,553

14,000

14,000

 

 

37

Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

2205/QĐ- UBND- 8/8/2017

10 nhóm lớp

29,942

22,129

7,813

7,000

7,000

 

 

38

Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

385/HĐND- VP- 11/10/2016

12 phòng học

46,218

30,207

16,011

16,000

16,000

 

 

39

Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

C

557/HĐND- VP- 28/12/2016

8 nhóm lớp

33,657

27,532

4,469

4,000

4,000

 

 

40

Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

B

555/HĐND- VP- 28/12/2016; 500/QĐ- UBND- 05/03/2021

12 nhóm lớp

44,213

40,494

3,719

3,700

3,700

 

 

41

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

C

2615/QĐ- UBND- 26/9/2016

3.367 m

37,281

27,079

11,221

10,000

10,000

 

 

42

Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2038/UBND- VP- 09/8/2019

80 md

5,416

3,500

1,916

1,000

1,000

 

 

43

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

C

1488/QĐ- UBND ngày 21/07/2014

2.264 m

20,552

18,000

2,500

2,500

2,500

 

 

44

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

B

458/HĐND- 28/10/2016

7,83 km

80,502

69,520

12,852

12,000

12,000

 

 

45

Trường mầm non Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

C

225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ- HĐND- 14/12/2018

12 nhóm lớp

60,034

43,763

16,271

15,000

15,000

 

 

46

XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm

BCHQS Tỉnh

C

3119/QĐ- UBND- 27/10/2017

0

28,046

22,318

5,728

5,000

5,000

 

 

47

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

B

50/NQ- HĐND- 4/8/2020

38,05 ha

240,025

216,762

23,264

15,000

15,000

 

 

48

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

C

2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ- HĐND- 20/4/2020

1.016 m

48,661

39,500

9,161

9,000

9,000

 

 

49

Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

489/HĐND- VP ngày 8/12/2015

1.906 m

181,272

143,190

38,082

38,000

38,000

 

 

50

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1

A

2256/QĐ- UBND- 03/07/2009

954,4 ha

1,722,700

1,631,039

91,661

90,000

90,000

 

 

51

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

417/HĐND- VP- 18/10/2016; 1797/QĐ- UBND- 05/07/2021

211.270 m

108,509

66,493

42,016

40,000

40,000

 

 

52

Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2063/QĐ- UBND- 26/7/2017

39 căn hộ

25,067

20,000

5,067

3,000

3,000

 

 

53

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

419/HĐND- VP- 18/10/2016

0

123,442

110,700

12,742

12,000

12,000

 

 

54

Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

C

2374/QĐ- UBND- 30/8/2016

8 nhóm lớp

29,965

25,055

4,910

4,000

4,000

 

 

55

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2965/QĐ- UBND- 28/10/2016

1.302 m2

14,728

10,602

4,126

4,000

4,000

 

 

56

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu

UBND H.Xuyên Mộc

B

1837/QĐ- UBND ngày 5/9/2012

15 trụ neo và 48 bộ phao neo

251,526

248,989

2,000

2,000

2,000

 

 

57

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

459/HĐND- VP- 28/10/2016

9,7ha

139,761

123,670

16,091

16,000

16,000

 

 

58

Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

C

2951/QĐ- UBND- 31/12/2015

9 bể

14,096

11,300

2,796

2,700

2,700

 

 

59

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

BQL Vườn QG Côn Đảo

C

226/HĐND- VP- 22/6/2016

0

56,426

55,000

1,426

1,400

1,400

 

 

60

Trường mầm non Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

409/HĐND- VP- 23/10/2017

10 nhóm lớp

52,255

44,600

7,655

7,000

7,000

 

 

61

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

B

486/HĐND- VP- 8/12/2015

64 căn hộ

92,443

77,007

15,436

12,000

12,000

 

 

62

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018- 2020)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

461/HĐND- VP- 28/10/2016

296,2 km hạ thế; 13.712 KVA

114,356

76,600

37,756

37,000

37,000

 

 

63

Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

242/HĐND- VP-6/7/2017; 72/NQ- HĐND- 12/9/2019

32,225 km

99,904

63,000

36,904

36,000

36,000

 

 

64

Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam

B

4423/QĐ- UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ- UBND ngày 09/9/2008

0

8,900

0

0

8,900

8,900

 

 

65

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm

B

1525/QĐ- UBND ngày 09/7/2013

0

8,499

0

0

9,272

9,272

 

 

66

Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

80/NQ- HĐND- 14/12/2018

1,29km

421,856

80,300

341,556

341,000

341,000

 

 

67

Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

B

73/NQ- HĐND- 12/9/2019

2.173 m

443,101

65,250

377,851

377,000

377,000

 

 

68

Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

UBND TP Vũng Tàu

B

74/NQ- HĐND- 12/9/2019

2.130 m

467,237

75,250

391,987

391,000

391,000

 

 

69

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng Tàu

B

55/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.199,1 m+ 1.260,88 m

213,166

66,858

146,308

146,000

146,000

 

 

70

Đường Ngô quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

C

70/NQ- HĐND- 12/9/2019

1.487m

102,347

58,790

43,557

43,000

43,000

 

 

71

Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT

TT Phát triển quỹ đất

C

3929/QĐ- UBND ngày 31/10/2008

1.121,8m

44,111

30,000

14,111

14,000

14,000

 

 

72

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng Tàu

B

59/NQ- HĐND- 14/12/2018

2,29 km

345,616

30,300

315,316

315,000

315,000

 

 

73

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

61/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.314 m

177,964

20,300

157,664

157,000

157,000

 

 

74

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

62/NQ- HĐND- 14/12/2018

1,33 km

168,707

30,300

138,407

138,000

138,000

 

 

75

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

457/HĐND- VP- 28/10/2016

4,58 ha; 313 nền đất

75,605

39,229

36,376

36,000

36,000

 

 

76

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

397/HĐND- VP- 12/10/2017

2.400 m2

98,391

40,000

58,391

58,000

58,000

 

 

77

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

112/HĐND- VP- 14/3/2016

504 căn hộ

586,096

387,929

198,167

198,000

198,000

 

 

78

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng Tàu

B

456/HĐND- VP- 28/10/2016

10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ

190,040

108,000

82,040

82,000

82,000

 

 

79

HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

119/NQ- HĐND- 13/12/2020

60,79 ha; 909 lô đất

722,567

683,404

39,163

39,000

39,000

 

 

80

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

4081/QĐUB ND- 31/10/2005; 314/QĐ- UBND- 17/02/2020

24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư

511,752

297,778

213,974

213,000

213,000

 

 

81

XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

195/HĐND- VP- 22/6/2018

4.016 m2

86,021

6,150

79,871

79,000

79,000

 

 

82

Trường mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng Tàu

B

485/HĐND- VP- 8/12/2015

18 nhóm lớp

67,955

29,437

38,518

38,000

38,000

 

 

83

Trường mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

C

369/HĐND- VP- 11/10/2016; 37/HĐND- VP- 04/08/2000

20 nhóm lớp

47,447

36,650

10,797

10,000

10,000

 

 

84

Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

C

367/HĐND- VP- 11/10/2016

17 nhóm lớp

44,217

23,310

20,907

20,000

20,000

 

 

85

Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

B

1356/QĐ- UBND - 26/6/2012; 41/NQ- HĐND - 18/7/2019

18 nhóm lớp

120,719

52,338

68,381

68,000

68,000

 

 

86

Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng Tàu

B

500/HĐND- VP- 20/12/2017

30 phòng học

126,214

76,748

49,466

49,000

49,000

 

 

87

Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

370/HĐND- VP- 11/10/2016

30 phòng học

58,482

30,100

28,382

28,000

28,000

 

 

88

Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)

UBND TP Vũng Tàu

B

368/HĐND- VP- 11/10/2016; 2598/QĐ- UBND- 01/09/2020

30 phòng học

78,233

17,100

61,133

61,000

61,000

 

 

89

Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

UBND TP Vũng Tàu

B

54/NQ- HĐND- 14/12/2018

30 phòng học

74,829

23,100

51,729

50,000

50,000

 

 

90

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

371/HĐND- VP- 11/10/2016

30 phòng học

64,142

48,000

16,142

16,000

16,000

 

 

91

Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

556/HĐND- VP- 28/12/2016; 11/NQ- HĐND-20/4/2020

30 phòng học

110,309

62,000

48,309

48,000

48,000

 

 

92

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

81/QĐ- UBND - 16/01/2012

36 phòng học

114,285

42,691

71,594

71,000

71,000

 

 

93

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

2912/QĐ- UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ- UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ- UBND ngày 01/04/2020

90.394m 2

237,402

130,773

106,629

105,000

105,000

 

 

94

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

B

58/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.577 m2

52,527

9,100

43,427

43,000

43,000

 

 

95

Trụ sở công an phường 7 TPVT

Công an Tỉnh

C

3835/QĐ- UBND- 30/12/2016

687 m2

6,522

4,489

2,033

1,800

1,800

 

 

96

Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

Công an Tỉnh

B

267/HĐND- VP- 31/7/2017

3,06 ha

169,570

65,000

104,570

104,000

104,000

 

 

97

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà Rịa

B

460/HĐND- VP- 28/10/2016

5 tuyến đường; 10 km

471,118

266,867

204,251

204,000

204,000

 

 

98

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà Rịa

B

427/HĐND- VP- 20/10/2016

1.386 m

110,907

32,300

78,607

78,000

78,000

 

 

99

Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

445/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/NQ- HĐND- 14/12/2018

6 km

491,333

356,413

134,920

134,000

134,000

 

 

10 0

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà Rịa

C

2251/QĐ- UBND- 18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019

5,35 ha

67,844

49,050

18,794

18,794

18,794

 

 

10 1

Khu tái định cư Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

B

42/NQ- HĐND ngày 18/7/2019

849 lô đất

317,383

48,000

269,383

269,000

269,000

 

 

10 2

Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà Rịa

C

2811/QĐ- UBND- 23/10/2019

300 HS

18,256

10,100

8,156

8,000

8,000

 

 

10 3

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND- VP ngày 30/7/2018

24 phòng học

99,150

72,688

26,462

26,000

26,000

 

 

10 4

Trường mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

381/HĐND- VP- 11/10/2016

11 nhóm lớp

50,517

34,870

15,647

15,000

15,000

 

 

10 5

Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

51/NQ- HĐND- 14/12/2018

100 giường

86,987

25,100

61,887

61,000

61,000

 

 

10 6

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR- VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

3804/QĐ- UBND- 30/12/2016

1.262 m2

22,899

12,829

10,070

10,000

10,000

 

 

10 7

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà Rịa

B

337/HĐND- VP- 13/9/2017; 76/NQ- HĐND- 14/12/2018

735 m

105,137

72,837

32,300

32,000

32,000

 

 

10 8

Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú)

Sở VH và TT

B

2663/QĐ- UBND ngày 22/10/2010

2.274m2

12,885

10,973

1,912

1,500

1,500

 

 

10 9

Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở LĐ- TBXH

B

454/HĐND- VP ngày 17/11/2015; 2357/QĐ- UBND-30/10/2014

1,265 ha

157,000

137,000

20,000

20,000

20,000

 

 

11 0

Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

C

2846/QĐ- UBND- 17/10/2016

1.290m2

15,472

7,000

8,472

7,000

7,000

 

 

11 1

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

533/HĐND- 28/11/2016

5ha; 75.789 m3

83,192

40,953

42,239

42,000

42,000

 

 

11 2

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2879/QĐ- UBND- 21/10/2016

958m2

27,996

11,350

16,646

16,000

16,000

 

 

11 3

Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2505/QĐ- UBND- 7/9/2018

2.383 m2

29,884

8,770

21,114

21,000

21,000

 

 

11 4

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

45/NQ- HĐND- 18/7/2019

8.588,6 m2

192,189

15,100

177,089

177,000

177,000

 

 

11 5

Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Công an Tỉnh

B

269/HĐND- VP_ 31/7/2017 104/NQ- HĐND_ 10/12/2021

6.118 m2

88,550

24,000

64,550

64,000

64,000

 

 

11 6

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

B

395/HĐND- VP- 12/10/2017

5.240 m2

89,669

57,000

22,669

22,000

22,000

 

 

11 7

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

1372/QĐ- UBND- 26/05/2017

12.000 m3/ ngày đêm

473,484

185,472

288,012

288,000

288,000

 

 

11 8

Đường B xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

501/HĐND- VP- 20/12/2017

2.786,92 m

164,577

40,200

124,377

124,000

124,000

 

 

11 9

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu Đức

B

45/HĐND- VP- 22/2/2017

5,2km

82,280

68,500

13,780

13,000

13,000

 

 

12 0

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765

UBND H.Châu Đức

B

50/NQ- HĐND- 18/7/2019

5,5 km

250,417

3,300

247,117

247,000

247,000

 

 

12 1

Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

65/NQ- HĐND- 14/12/2018

2,733 km

87,279

15,200

72,079

72,000

72,000

 

 

12 2

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu Đức

B

56/NQ- HĐND- 18/7/2019

7,2 km

175,388

94,000

81,388

81,000

81,000

 

 

12 3

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

502/HĐND- VP- 20/12/2017

1.567,35 m

161,403

40,250

121,153

121,000

121,000

 

 

12 4

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

181/QĐ- UBND- 24/1/2019

2,62 ha

6,174

1,894

4,280

4,000

4,000

 

 

12 5

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3003/QĐ- UBND- 25/10/2018

1.900 md

46,826

25,362

21,464

20,000

20,000

 

 

12 6

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3718/QĐ- UBND- 27/12/2018

51 ha

6,791

3,693

3,098

3,000

3,000

 

 

12 7

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng

UBND H.Châu Đức

C

39/QĐ- UBND- 18/7/2019

0

44,918

24,500

20,418

20,000

20,000

 

 

12 8

Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

83/NQ- HĐND- 25/10/2019

0

36,595

12,000

24,595

24,000

24,000

 

 

12 9

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H.Châu Đức

B

383/HĐND- VP- 11/10/2016

12 phòng học

45,393

31,500

13,893

13,000

13,000

 

 

13 0

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

339/HĐND- VP- 13/9/2017

12 phòng học

47,189

27,100

20,089

20,000

20,000

 

 

13 1

XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

341/HĐND- VP- 13/9/2017; 12/NQ- HĐND- 20/4/2020

100 giường

301,048

92,498

208,550

208,000

208,000

 

 

13 2

Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

297/HĐND- VP- 19/9/2018

24.200 m2

102,526

65,080

37,446

37,000

37,000

 

 

13 3

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long Điền

B

129/HĐND- 24/3/2016

8.415 m

397,975

249,811

148,164

148,000

148,000

 

 

13 4

Đường QH số 14 thị trấn Long hải

UBND H.Long Điền

C

475/HĐND- VP- 31/10/2016

751,74 m

77,493

27,926

49,567

45,000

45,000

 

 

13 5

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2518/QĐ- UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ- UBND - 07/9/2018

375 ha

36,136

26,346

9,790

9,000

9,000

 

 

13 6

Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

122/HĐND- VP- 12/4/2012

12 nhóm lớp

47,944

24,211

23,733

23,000

23,000

 

 

13 7

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

C

123/HĐND- VP- 12/4/2017

16 phòng học

39,029

25,050

13,979

13,000

13,000

 

 

13 8

Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

53/NQ- HĐND- 14/12/2018

24 phòng học

56,168

20,100

36,068

36,000

36,000

 

 

13 9

Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

338/HĐND- VP- 13/9/2017

30 phòng học

80,288

21,780

58,508

50,000

50,000

 

 

14 0

Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

52/NQ- HĐND- 14/12/2018

100 giường

105,423

3,481

101,942

100,000

100,000

 

 

14 1

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

127/HĐND- VP- 24/3/2016

1.925 m2

45,219

35,202

10,017

10,000

10,000

 

 

14 2

XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

C

126/HĐND- VP- 24/3/2016

2.742 m2

32,366

18,050

14,316

14,000

14,000

 

 

14 3

Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù

UBND H.Đất Đỏ

B

53/NQ- HĐND- 18/7/2019; 91/NQ- HĐND- 01/10/2021

5.581 m

238,375

55,724

182,165

180,000

180,000

 

 

14 4

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND H.Đất Đỏ

C

642/QĐ- UBND- 22/3/2017

3.322m

34,963

5,343

29,620

28,000

28,000

 

 

14 5

Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

B

501/HĐND- VP- 9/11/2016

2.710 m

117,301

84,541

32,760

30,000

30,000

 

 

14 6

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

118/HĐND- VP- 17/3/2016; 38/NQ- HĐND- 18/7/2019

200 chiếc/ 200cv

223,483

167,043

56,440

56,000

56,000

 

 

14 7

Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

C

426/HĐND- VP- 19/10/2016; 16/NQ- HĐND- 20/4/2020

12 nhóm lớp

46,644

20,031

26,613

25,000

25,000

 

 

14 8

Trường mầm non xã Long Mỹ

UBND H.Đất Đỏ

C

1188/QĐ- UBND- 8/5/2017; 15/NQ- HĐND- 20/4/2020

8 nhóm lớp

31,367

15,050

16,317

16,000

16,000

 

 

14 9

Đường 81 nối dài

UBND TX Phú Mỹ

C

75/NQ- HĐND- 12/9/2019

577,2 m

73,194

20,000

53,194

53,000

53,000

 

 

15 0

Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

537/HĐND- VP- 30/11/2016

1.051 m

106,796

69,250

37,546

37,000

37,000

 

 

15 1

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

453/HĐND- VP- 27/10/2016

6,83 km

420,704

309,742

110,962

110,000

110,000

 

 

15 2

Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.

UBND TX Phú Mỹ

B

67/NQ- HĐND- 14/12/2018

5,3 km

323,257

50,300

272,957

272,000

272,000

 

 

15 3

Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3093/QĐ- UBND- 27/10/2017

0

3,780

243

3,537

3,500

3,500

 

 

15 4

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

1736/QĐ- UBND ngày 5/9/2007; 974/QĐ- UBND ngày 21/5/2012

14,47 ha, 1.012 căn hộ

173,595

122,514

51,081

51,000

51,000

 

 

15 5

HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

UBND TX Phú Mỹ

C

340/HĐND- VP- 13/9/2017

251 lô đất

63,009

33,150

29,859

29,000

29,000

 

 

15 6

HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

68/NQ- HĐND- 14/12/2018; 57/NQ- HĐND- 04/08/2020

37,12 ha

534,785

60,200

474,585

474,000

474,000

 

 

15 7

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

UBND TX Phú Mỹ

B

69/NQ- HĐND- 14/12/2018

7,57 km

293,486

30,150

263,336

263,000

263,000

 

 

15 8

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hòa-Cái Mép)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

69/NQ- HĐND- 14/12/2018

7,3 km

278,142

3,150

274,992

274,000

274,000

 

 

15 9

Trường mầm non Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

C

422/HĐND- VP- 18/10/2016

10 nhóm lớp

36,633

21,200

15,441

12,300

12,300

 

 

16 0

Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành

Sở Y tế

B

1215/QĐ- UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016

100 giường

67,729

50,690

17,039

6,000

6,000

 

 

16 1

Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

Công an Tỉnh

C

3837/QĐ- UBND- 30/12/2016

2.696 m2

25,721

21,551

4,170

2,400

2,400

 

 

16 2

Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

1982/QĐ- UBND- 03/09/2013

29.700m3/ngày; 123.886 m cống

536,708

166,784

369,924

369,000

369,000

 

 

16 3

Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên Mộc

C

13/NQ- HĐND- 26/3/2019; 18/NQ- HĐND- 20/4/2020

21,8 km

83,129

23,564

59,565

59,000

59,000

 

 

16 4

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

453A/HĐND -VP- 27/10/2016

10,4 km

396,805

216,501

180,304

180,000

180,000

 

 

16 5

Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

UBND H.Xuyên Mộc

B

46/NQ- HĐND- 18/7/2019

17,3km

223,513

20,000

203,513

203,000

203,000

 

 

16 6

Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu

UBND H.Xuyên Mộc

C

1212/QĐ- UBND ngày 14/5/2019

0

39,145

4,150

34,995

34,000

34,000

 

 

16 7

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

420/HĐND- VP- 18/10/2016; 72/NQ- HĐND- 14/12/2018

4.825m

121,648

2,150

119,498

119,000

119,000

 

 

16 8

Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu

UBND H.Xuyên Mộc

B

421/HĐND- VP- 18/10/2016

2.370,9 m

194,403

139,250

55,153

55,000

55,000

 

 

16 9

Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

B

71/NQ- HĐND- 14/12/2018

2,8 km

160,088

42,300

117,788

117,000

117,000

 

 

17 0

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

B

452/HĐND- VP- 27/10/2016

1.645,6 m

87,522

47,063

40,522

40,000

40,000

 

 

17 1

Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)

UBND H.Xuyên Mộc

B

74/NQ- HĐND- 14/12/2018

2.300 m

131,249

20,300

110,949

110,000

110,000

 

 

17 2

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân- Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

B

423/HĐND- VP- 19/10/2016

11,3 km

294,986

59,181

235,805

225,000

225,000

 

 

17 3

Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

452A/HĐND -VP- 27/10/2016

15,115 km

583,522

242,043

341,479

340,000

340,000

 

 

17 4

XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019

2 đập dâng; 158,2 md

39,857

1,502

38,355

38,000

38,000

 

 

17 5

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hòa Hiệp huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

1590/QĐ- UBND- 25/6/2019

35,94 m

25,927

17,100

8,827

8,500

8,500

 

 

17 6

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2830/QĐ- UBND- 25/10/2019

3.058 md

29,296

10,100

19,196

19,000

19,000

 

 

17 7

Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

432/HĐND- VP- 27/10/2017

5,5 km

59,827

23,332

36,495

36,000

36,000

 

 

17 8

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hòa Bình huyện XM

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

B

120/HĐND- VP- 12/04/2017; 1658/QĐ- UBND- 22/06/2017

26.156 m

40,000

15,300

24,700

24,000

24,000

 

 

17 9

Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

87/NQ- HĐND- 25/10/2019

9.330 m

68,217

30,000

38,217

38,000

38,000

 

 

18 0

Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2840/QĐ- UBND- 28/10/2019

0

29,409

12,000

17,409

17,000

17,000

 

 

18 1

Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp

UBND H.Xuyên Mộc

B

377/HĐND- VP- 11/10/2016

15 nhóm lớp

51,739

32,470

19,269

19,000

19,000

 

 

18 2

Trường tiểu học Bông Trang

UBND H.Xuyên Mộc

C

407/HĐND- VP- 14/10/2016

12 phòng học

35,289

30,000

5,289

5,000

5,000

 

 

18 3

Trường tiểu học Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

B

2227/QĐ- UBND ngày 18/10/2012

16 phòng học

85,925

73,300

12,625

12,000

12,000

 

 

18 4

Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình

UBND H.Xuyên

C

2067/QĐ- UBND-

4 phòng học

26,383

20,050

6,333

6,000

6,000

 

 

 

huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

Mộc

 

1/6/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

18 5

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

B

378/HĐND- VP- 11/10/2016

20 phòng học

57,867

43,000

14,867

14,000

14,000

 

 

18 6

Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

375/HĐND- VP- 11/10/2016

18 phòng học

63,126

27,626

35,500

35,000

35,000

 

 

18 7

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

376/HĐND- VP- 11/10/2016; 19/HĐND- VP- 07/05/2021;

200 giường

75,558

50,013

25,545

25,000

25,000

 

 

18 8

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

538/HĐND- VP- 30/11/2016

4,58 ha

56,231

18,100

38,131

38,000

38,000

 

 

18 9

Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc

Sở LĐ- TBXH

B

85/NQ- HĐND- 25/10/2019

41ha

206,107

41,000

165,107

165,000

165,000

 

 

19 0

Cảng tàu khách Côn đảo

BQL Cảng Bến Đầm

B

3769/QĐ- UBND- 14/09/2020

50md

125,400

93,519

31,887

31,000

31,000

 

 

19 1

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

411/HĐND- VP- 23/10/2017

5,8 km

547,264

225,100

322,164

322,000

322,000

 

 

19 2

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

51/NQ- HĐND- 18/7/2019

2,7km

142,234

25,485

116,749

116,000

116,000

 

 

19 3

Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

410/HĐND- VP- 23/10/2017; 42/HĐND- VP - 04/08/2020

3.000DW T

135,248

75,000

60,248

60,000

60,000

 

 

19 4

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND H.Côn Đảo

C

2589/QĐ- UBND- 17/9/2018

70.000m3

31,716

18,200

13,723

13,000

13,000

 

 

19 5

Hồ chứa nước Lò Vôi

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

1569/QĐ- UBND- 14/6/2018

62.790m3

38,969

23,650

15,319

15,000

15,000

 

 

19 6

Kiên cố hóa các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

C

2529/QĐ- UBND ngày 17/9/2019

3.495 m

47,920

10,000

37,973

37,000

37,000

 

 

19 7

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

431/HĐND- VP- 27/10/2017

17,45 ha

122,970

41,896

81,074

80,000

80,000

 

 

19 8

Nạo vét mở rộng hồ An Hải

UBND H.Côn Đảo

B

48/NQ- HĐND- 18/7/2019

21,23 ha; 614,62 ngàn m3

197,954

3,000

194,954

194,000

194,000

 

 

19 9

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

C

75/NQ- HĐND- 14/12/2018

500m3 /ngày đêm

71,156

25,000

46,156

46,000

46,000

 

 

20 0

HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

C

2955/QĐ- UBND- 19/10/2018

102 lô đất

34,891

14,000

13,891

13,000

13,000

 

 

20 1

Trường Tiểu học Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

57/NQ- HĐND- 14/12/2018

17 phòng học

54,771

19,000

35,771

35,000

35,000

 

 

20 2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

BQL Cảng Bến Đầm

B

3568/QĐ- BNN-TCTS ngày 19/9/2 018

0

170,584

154,179

16,405

16,000

16,000

 

 

20 3

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)

UBND H.Côn Đảo

B

56/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.000m3/ ngày đêm

167,735

58,992

108,743

100,000

100,000

 

 

20 4

Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

64/NQ- HĐND- 14/12/2018

4,687 km

148,569

15,200

133,369

133,000

133,000

 

 

20 5

Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn

Công an Tỉnh

B

63/NQ- HĐND- 14/12/2018

0

133,625

20,100

113,525

113,000

113,000

 

 

 

tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20 6

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

560/QĐ-UB- 07/02/2005; 2071/QĐ- UB- 28/06/2005

20,7 km

421,156

383,811

37,345

37,000

37,000

 

 

20 7

Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

44/NQ- HĐND- 18/7/2019

7,89km

504,885

25,000

479,885

479,000

479,000

 

 

20 8

Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3011/UBND- VP- 26/10/2018

12 bể chứa

23,505

8,100

14,984

14,000

14,000

 

 

20 9

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

98/HĐND- VP- 12/4/2018

XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha

18,113

0

18,113

18,000

18,000

 

 

21 0

Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động

Đài PTTH tỉnh

C

2837A/QĐ- UBND- 28/10/2019

0

13,016

5,550

7,466

7,400

7,400

 

 

21 1

Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình

Đài PTTH tỉnh

C

86/NQ- HĐND- 25/10/2019

0

44,366

12,596

31,770

31,000

31,000

 

 

21 2

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Công an Tỉnh

B

373/HĐND- VP- 11/10/2016

0

236,963

197,000

39,963

39,000

39,000

 

 

21 3

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

830/QĐ- UBND - 22/4/2014

83,24 km; tưới 7.340 ha

417,942

217,314

200,628

200,000

200,000

 

 

21 4

Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

A

980/QĐ- UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015

350 giường

1,094,441

767,871

326,570

300,000

300,000

 

 

21 5

Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu

Sở Y tế

B

460/HĐND- VP- 10/11/2017

0

465,130

200,000

265,130

265,000

265,000

 

 

(ii)

Dự án mở mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21 6

Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

82/NQ- HĐND- 29/10/2020

0

44,241

0

0

44,000

44,000

 

 

21 7

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

49/NQ- HĐND- 04/8/2020

12 phòng học

41,434

0

0

40,000

40,000

 

 

21 8

Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT

C

62/NQ- HĐND- 04/8/2020

2,8km

28,945

0

0

28,000

28,000

 

 

21 9

Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

55/NQ- HĐND- 04/8/2020

12 nhóm lớp

73,077

0

0

70,000

70,000

 

 

22 0

Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

63/NQ- HĐND- 04/8/2020

30 lớp học

93,095

0

0

90,000

90,000

 

 

22 1

Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

60/NQ- HĐND- 04/8/2020

30 phòng học

73,432

0

0

70,000

70,000

 

 

22 2

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

418/HĐND- VP- 18/10/2016

2.360m

114,448

0

0

100,000

100,000

 

 

22 3

Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và

C

2819/QĐ- UBND ngày 24/10/2019

520 m kè bảo vệ

27,607

0

0

25,000

25,000

 

 

 

 

PTNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22 4

Trường mầm non Xuyên Mộc 2

UBND H.Xuyên Mộc

C

17/NQ- HĐND- 20/4/2020

8 nhóm lớp

45,352

0

0

45,000

45,000

 

 

22 5

Hồ chứa nước Đất Dốc

BQL Vườn QG Côn Đảo

B

37/NQ- HĐND ngày 18/7/2019

170,78 ngàn m3

89,029

0

0

80,000

80,000

 

 

22 6

04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

C

3783/QĐ- UBND ngày 31/12/2019

4x250m3

7,596

0

0

7,000

7,000

 

 

22 7

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo

Sở VH và TT

B

25/NQ- HĐND ngày 4/8/2020

0

142,980

0

0

140,000

140,000

 

 

22 8

Trạm kiểm lâm Đất Thắm

BQL Vườn QG Côn Đảo

C

3782/QĐ- UBND ngày 31/12/2019

209m2

13,232

0

0

5,000

5,000

 

 

22 9

Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

C

54/NQ- HĐND- 04/8/2020

901 m2

41,316

0

0

40,000

40,000

 

 

23 0

Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

C

6051/QĐ- BQP- 23/12/2019; 5542-CV/TU ngày 10/4/2019

2.933m2 + HTKT

30,000

0

0

30,000

30,000

 

 

23 1

Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu

Sở NN và PTNT

C

65/NQ- HĐND- 04/8/2020

0

4,391

0

0

4,300

4,300

 

 

23 2

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ

TTNSH&VS MT

C

53/NQ- HĐND- 04/8/2020

54,14km

27,303

0

0

27,000

27,000

 

 

23 3

Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh

TTNSH&VS MT

C

41/NQ- HĐND- 04/8/2020

55.240 m; cấp nước 890 hộ

28,598

0

0

28,000

28,000

 

 

23 4

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

TTNSH&VS MT

C

52/NQ- HĐND- 04/8/2020

137,545k m

55,414

0

0

55,000

55,000

 

 

23 5

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

47/NQ- HĐND- 04/8/2020

39,4km

119,801

0

0

110,000

110,000

 

 

23 6

Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực

BCHQS tỉnh

B

90/NQ- HĐND - 01/10/2021

21.585 m2

80,000

0

0

80,000

80,000

 

 

23 7

Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

Chi cục thủy lợi

C

75/NQ- HĐND - 17/8/2021

3,9 km

70,000

0

0

70,000

70,000

 

 

23 8

Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

86/NQ- HĐND - 01/10/2021

43.439,6 m2

40,000

0

0

40,000

40,000

 

 

23 9

Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

87/NQ- HĐND- 29/10/2020

31 phòng học

42,348

0

0

40,000

40,000

 

 

24 0

Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

117/NQ- HĐND - 13/12/2020

12,08 km

15,000

0

0

15,000

15,000

 

 

24 1

Nâng cấp, cải tạo đường 965

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

08/NQ- HĐND- 12/3/2021

8,5 km

160,000

0

0

160,000

160,000

 

 

24 2

Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

88/NQ- HĐND- 29/10/2020

30 phòng học

121,358

0

0

120,000

120,000

 

 

24 3

Trường mầm non Tân Lâm 2

UBND H.Xuyên Mộc

B

86/NQ- HĐND - 29/10/2020

10 nhóm lớp

60,000

0

0

60,000

60,000

 

 

24 4

Trường mầm non Hòa Hiệp 3

UBND H.Xuyên Mộc

B

06/NQ- HĐND - 12/3/2021

10 nhóm lớp

60,000

0

0

60,000

60,000

 

 

24 5

Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

89/NQ- HĐND - 29/10/2020

12 nhóm lớp

60,000

0

0

60,000

60,000

 

 

24 6

Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

85/NQ- HĐND - 29/10/2020

30 phòng học

80,000

0

0

80,000

80,000

 

 

24 7

Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

23/NQ- HĐND - 07/5/2021

100 giường bệnh

100,000

0

0

100,000

100,000

 

 

24 8

Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh

Công an tỉnh

C

89/NQ- HĐND - 01/10/2021

1.063,76 m2

34,000

0

0

34,000

34,000

 

 

24 9

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

35/NQ- HĐND- 04/8/2020

Cầu 3.513,5m ; đường 853m

2,879,000

0

2,879,000

1,400,000

1,400,00 0

 

 

25 0

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

24/NQ- HĐND- 07/5/2021

4,0 km

475,141

0

445,012

200,000

200,000

 

 

25 1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

03/NQ- HĐND - 12/5/2021

12km

485,000

0

485,000

250,000

250,000

 

 

25 2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

20/NQ- HĐND - 07/5/2021

14,1km

364,573

0

489,791

250,000

250,000

 

 

25 3

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

18/NQ- HĐND - 07/5/2021

18,5 km

1,505,000

0

1,457,867

1,500,000

1,500,00 0

 

 

25 4

Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

60/NQ- HĐND- 14/12/2018

602 m

106,270

0

0

50,000

50,000

 

 

25 5

Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

22/NQ- HĐND - 07/5/2021

3,17 km

273,017

0

0

100,000

100,000

 

 

25 6

Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha)

UBND TX Phú Mỹ

B

74/NQ- HĐND - 17/8/2021

4.750m

891,602

0

0

100,000

100,000

 

 

25 7

Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

52/NQ- HĐND- 18/7/2019

182 căn hộ

180,443

0

0

80,000

80,000

 

 

25 8

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

90/NQ- HĐND- 29/10/2020

23 ha

225,595

0

0

150,000

150,000

 

 

25 9

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

58/NQ- HĐND- 04/8/2020

36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất

910,276

0

0

250,000

250,000

 

 

26 0

Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

39/NQ- HĐND- 04/08/2020

120 căn hộ

165,442

0

0

100,000

100,000

 

 

26 1

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

83/NQ- HĐND - 01/10/2021

5,7 km

120,000

0

0

85,000

85,000

 

 

26 2

Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

04/NQ- HĐND - 12/3/2021

20,38 km

500,000

0

985,196

1,000

1,000

 

 

26 3

Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

43/NQ- HĐND- 04/8/2020

2.029,47 m

208,511

0

0

250

250

 

 

26 4

Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

B

105/NQ- HĐND- 10/12/2021

790m, mặt cắt 6m+12m +6m=24 m

97,000

0

0

100

100

 

 

26 5

Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

48/NQ- HĐND- 04/8/2020

6,19 km

706,351

0

0

1,000

1,000

 

 

26 6

Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

61/NQ- HĐND- 04/8/2020

1,792,27 m

177,202

0

0

200

200

 

 

26 7

Đường quy hoạch số 28- 29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

59/NQ- HĐND- 04/8/2020

1.410,7m

167,656

0

0

200

200

 

 

26 8

Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

118/NQ- HĐND - 13/12/2020

4,35 km

100,000

0

0

200

200

 

 

26 9

Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025

UBND TP Vũng Tàu

B

33/NQ- HĐND- 04/8/2020

15.389 m

201,728

0

0

200

200

 

 

27 0

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)

UBND H.Côn Đảo

B

70/NQ- HĐND- 14/12/2018, 19/NQ- HĐND- 25/02/2022

- GĐ1: 4 tuyến đường; 3.252 m; - GDD: 09 tuyến đường, tổng chiều dài 3.624m

540,548

0

0

1,500

1,500

 

 

27 1

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

07/NQ- HĐND - 12/3/2021

02 ha

67,000

0

0

100

100

 

 

27 2

Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

0

84/NQ- HĐND - 01/10/2021

351,86 m2

20,000

0

0

50

50

 

 

27 3

Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc

Công an tỉnh

0

87/NQ- HĐND - 01/10/2021

245,8 m2

20,000

0

0

50

50

 

 

27 4

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

10/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

0

48,000

0

0

48,000

48,000

 

 

27 5

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

12/NQ- HĐND- 25/2/2022

0

79,999

0

0

23,000

23,000

 

 

27 6

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

09/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

0

36,000

0

0

36,000

36,000

 

 

27 7

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

11/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

0

45,000

0

0

45,000

45,000

 

 

27 8

Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh

UBND H.Xuyên Mộc

C

17/NQ- HĐND- 25/02/2022

0

45,000

0

0

45,000

45,000

 

 

27 9

Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.

TTNSH&VS MT

C

103/NQ- HĐND- 10/12/2021

15.200 m ống (D150 - D300)

40,000

0

0

40,000

40,000

 

 

28 0

Trang thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi

Sở Y tế

B

14/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

0

150,000

0

0

150,000

150,000

 

 

28 1

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

15/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

4,19 km

1,109,000

0

1,075,572

1,100,000

1,100,00 0

 

 

28 2

Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

20/NQ- HĐND - 25/2/2022

- Tổng diện tích: 11,4 ha;

- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 340 lô

503,093

0

0

180,000

180,000

 

 

28 3

Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất

UBND TP Vũng Tàu

0

0

306 căn hộ

357,963

0

0

300,000

 

300,000

 

28 4

Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

0

0

30 phòng học

100,000

0

0

100,000

 

100,000

 

28 5

Trường THCS Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

0

0

40 phòng học

182,046

0

0

150,000

 

150,000

 

28 6

Trường Tiểu học Phường 2

UBND TP Vũng Tàu

0

0

30 phòng học

100,000

0

0

100,000

 

100,000

 

28 7

Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

0

90,000

0

0

90,000

 

90,000

 

28 8

Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km

32,000

0

0

32,000

 

32,000

 

28 9

Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

0

30,000

0

0

30,000

 

30,000

 

29 0

Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

0

0

0

50,000

0

0

50,000

 

50,000

 

29 1

Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

1.232,7 m2

25,651

0

0

25,000

 

25,000

 

29 2

Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng

UBND TP Bà Rịa

0

0

4,26 ha

36,537

0

0

36,000

 

36,000

 

29 3

Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

0

0

1

0

0

57,000

 

57,000

 

29 4

Trường THCS Trần Hưng Đạo

UBND H.Châu Đức

0

0

0

55,000

0

0

55,000

 

55,000

 

29 5

Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2

UBND H.Châu Đức

0

0

0

40,000

0

0

40,000

 

40,000

 

29 6

Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

0

0

3 ha

55,000

0

0

55,000

 

55,000

 

29 7

Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

2,6 km

117,515

0

0

100,000

 

100,000

 

29 8

Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

3 km

80,000

0

0

80,000

 

80,000

 

29 9

Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha

TTNSH&VS MT

0

0

20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450)

41,000

0

0

40,000

 

40,000

 

30 0

Trường Tiểu học Khu dân cư số 9

UBND TX Phú Mỹ

0

0

20 lớp

37,500

0

0

37,000

 

37,000

 

30 1

Trường THCS Mỹ Xuân- Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

0

0

20 phòng học

141,000

0

0

140,000

 

140,000

 

30 2

Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ

UBND TX Phú Mỹ

0

0

2ha

42,545

0

0

42,000

 

42,000

 

30 3

Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

TTNSH&VS MT

0

0

4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350)

40,000

0

0

40,000

 

40,000

 

30 4

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)

UBND H.Côn Đảo

0

0

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha

138,690

0

0

130,000

 

130,000

 

30 5

Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)

BCHQS tỉnh

0

0

0

75,000

0

0

75,000

 

75,000

 

30 6

Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc

TTNSH&VS MT

0

0

32.600 m ống (D150 - D500)

124,000

0

0

120,000

 

120,000

 

30 7

Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước

TTNSH&VS MT

0

0

49.100 m ống (D200 - D400)

102,000

0

0

100,000

 

100,000

 

30 8

Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh

Đài PTTH tỉnh

0

0

0

27,500

0

0

27,000

 

27,000

 

30 9

Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2)

Đài PTTH tỉnh

0

0

0

78,300

0

0

75,000

 

75,000

 

31 0

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng Tàu

0

0

24,24ha

577,448

0

0

500,000

 

500,000

 

31 1

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

0

0

0

560,000

0

0

120,000

 

120,000

 

31 2

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

0

3,72 km

975,971

0

975,971

970,000

 

970,000

 

31 3

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

7000 m2 sàn

117,000

0

0

80,000

 

80,000

 

31 4

Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng

UBND H.Long Điền

B

0

7,600m MC 8m+10m +2m+10 m+8m = 38m

500,000

0

0

180,000

 

180,000

 

31 5

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

B

0

111,67ha

761,800

0

0

300,000

 

300,000

 

31 6

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền

UBND H.Long Điền

B

0

28 ha

588,000

0

0

150,000

 

150,000

 

31 7

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2

UBND H.Côn Đảo

0

0

Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt 3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7km; 03 trạm bơm trung chuyển

122,000

0

0

70,000

 

70,000

 

31 8

Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn

TTNSH&VS MT

0

0

398.028 m ống (D63 - D110)

226,000

0

0

100,000

 

100,000

 

31 9

Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

250,000

0

0

100,000

 

100,000

 

32 0

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước

UBND TP Bà Rịa

0

0

- Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt ngang 24m

156,447

0

0

80,000

 

80,000

 

32 1

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước

UBND TP Bà Rịa

0

0

- Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt ngang:

+ Đoạn1: 24m; Đoạn 2: 14,5m

181,872

0

0

100,000

 

100,000

 

32 2

Đường Võ Văn Kiệt nối dài

UBND TP Bà Rịa

0

0

Chiều dài tuyến 5.360m

359,286

0

0

120,000

 

120,000

 

32 3

Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế

300,000

0

0

150,200

 

150,200

 

32 4

Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh

Công an tỉnh

0

0

0

603,400

0

0

150,000

 

150,000

 

(iii)

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành

UBND H.Châu Đức

B

92/NQ- HĐND- 29/10/2020

6,9km

286,771

0

0

200

200

 

 

2

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn

UBND H.Châu Đức

B

93/NQ- HĐND- 29/10/2020

4,85km

194,083

0

0

200

200

 

 

3

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị

UBND H.Châu Đức

B

91/NQ- HĐND- 29/10/2020

9,32km

453,205

0

0

500

500

 

 

4

Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

13/NQ- HĐND- 25/2/2022

- Tổng diện tích: 7,8 ha;

- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 220 lô

262,985

0

0

300

300

 

 

5

HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1

UBND TX Phú Mỹ

B

81/NQ- HĐND- 25/10/2019

296.814 m2; 2.673,27 m đường giao thông

558,242

0

0

580

580

 

 

6

Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

B

9974/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019

2.493 m2

84,173

0

0

100

100

 

 

7

Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ

Công an tỉnh

C

9975/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019

1.190 m2

48,445

0

0

50

50

 

 

8

Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Sở TNMT

B

54/NQ- HĐND- 18/7/2019

23 trạm quan trắc

352,669

0

0

100

100

 

 

9

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

3,2 km

200,000

0

200,000

500

500

 

 

10

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

0

248,5 ha

9,863,000

0

9,863,000

5,500

5,500

 

 

11

Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

40,8 ha

500,000

0

0

2,000

2,000

 

 

12

Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT

UBND TP Vũng Tàu

0

0

1,236km

87,340

0

0

100

100

 

 

13

Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

2848m

455,819

0

0

500

500

 

 

14

Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo

UBND TP Vũng Tàu

0

0

3,2km

241,870

0

0

300

300

 

 

15

Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

2.052m

441,895

0

0

500

500

 

 

16

Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

2.127m

610,731

0

0

1,000

1,000

 

 

17

Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

1.235m

244,070

0

0

300

300

 

 

18

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

865,81m

672,000

0

0

800

800

 

 

19

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn

UBND TP Vũng Tàu

0

0

9km

788,878

0

0

1,500

1,500

 

 

20

Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân

UBND TP Vũng Tàu

0

0

1.890m

250,000

0

0

200

200

 

 

21

Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT

Sở GTVT

B

0

0

500,000

0

0

500

500

 

 

22

Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

0

0

Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều dài 10.047,9 1m

608,536

0

0

800

800

 

 

23

Đường Hai Bà Trưng nối dài

UBND TP Bà Rịa

0

0

Chiều dài tuyến 1.500m

344,126

0

0

300

300

 

 

24

Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3

UBND H.Châu Đức

B

0

3 km

250,000

0

0

300

300

 

 

25

Đường Kim Long-Bình Giã

UBND H.Châu Đức

B

0

8 km

180,000

0

0

200

200

 

 

26

Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành

UBND H.Châu Đức

B

0

12,5 km

145,000

0

0

200

200

 

 

27

Đường Suối Rao - Sơn Bình

UBND H.Châu Đức

B

0

7,5 km

110,000

0

0

200

200

 

 

28

Đường Kim Long-Láng Lớn

UBND H.Châu Đức

B

0

7,2 km

150,000

0

0

200

200

 

 

29

Đường số 7-8 thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

0

2,5 km

130,000

0

0

200

200

 

 

30

Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

0

0

370m, quảng trường 9.500m2

151,000

0

0

200

200

 

 

31

Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc

UBND H.Đất Đỏ

0

0

900m , MC 6+12+6= 24m

85,400

0

0

100

100

 

 

32

Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

0

0

3.150m; MC 4+10,5+4 =18,5

241,400

0

0

300

300

 

 

33

Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

0

0

1.150m

78,000

0

0

100

100

 

 

34

Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

0

0

700m; MC 3+9+3=1 5m

96,000

0

0

100

100

 

 

35

Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

0

0

850m; Mc 5+10,5+5 =20,5m

87,000

0

0

100

100

 

 

36

Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

0

7,3 km

0

0

0

300

300

 

 

37

Đường quy hoạch T - giai đoạn 2

UBND TX Phú Mỹ

0

0

6 km

356,520

0

0

500

500

 

 

38

Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị

UBND TX Phú Mỹ

0

0

1650m

162,431

0

0

200

200

 

 

39

Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

UBND TX Phú Mỹ

0

0

900m

126,228

0

0

200

200

 

 

40

Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

1,86 km

156,000

0

0

200

200

 

 

41

Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

1,167 km

160,000

0

0

200

200

 

 

42

Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

2,95 km

180,000

0

0

200

200

 

 

43

Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

1,4 km

140,000

0

0

200

200

 

 

44

Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

5,4 km

110,000

0

0

200

200

 

 

45

Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch

UBND H.Côn Đảo

0

0

Tổng chiều dài tuyến 603m

148,220

0

0

200

200

 

 

46

Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

1,200,000

0

0

1,500

1,500

 

 

47

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

14Km

55,000

0

0

100

100

 

 

48

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

32 km

450,000

0

0

500

500

 

 

49

Nâng cấp đê Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

Ngăn mặn 3.900ha

184,971

0

0

200

200

 

 

50

Hồ chứa nước Ông Câu

BQL Vườn QG Côn Đảo

0

0

83.800m3

74,000

0

0

200

200

 

 

51

Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

0

0

17,2 km

50,000

0

0

100

100

 

 

52

Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

10 km

120,000

0

0

100

100

 

 

53

Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

6,6 km

300,000

0

0

300

300

 

 

54

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước

UBND TP Bà Rịa

0

0

Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng 1.760m.

1,305,603

0

0

1,350

1,350

 

 

55

Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

53,6 km

187,600

0

0

200

200

 

 

56

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

0

0

80 ha

900,000

0

0

1,000

1,000

 

 

57

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

0

0

25ha

650,000

0

0

300

300

 

 

58

Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp

UBND TX Phú Mỹ

0

0

28ha

200,000

0

0

200

200

 

 

59

Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

9,9 ha

80,000

0

0

100

100

 

 

60

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

0

0

Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm

303,320

0

0

300

300

 

 

61

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

0

0

Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời…

33,000

0

0

50

50

 

 

62

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

0

0

21,02ha

189,848

0

0

200

200

 

 

63

Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

0

0

Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha

42,960

0

0

50

50

 

 

64

Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương

UBND H.Côn Đảo

0

0

công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm

407,000

0

0

300

300

 

 

65

Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

800 đối tượng

50,000

0

0

50

50

 

 

66

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha

87,000

0

0

100

100

 

 

67

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

DT sàn khoảng 40.843 m3

812,000

0

0

1,000

1,000

 

 

68

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

30.080 m2 sàn

798,000

0

0

500

500

 

 

69

Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

0

0

0

134,981

0

0

100

100

 

 

70

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

0

2 ha

63,000

0

0

100

100

 

 

71

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

0

0

0

350,824

0

0

500

500

 

 

72

Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

0

80,000

0

0

100

100

 

 

73

Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

0

0

Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha

271,080

0

0

300

300

 

 

74

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

350m2 & HTKT

15,000

0

0

50

50

 

 

75

Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm

BCHQS tỉnh

0

0

0

90,000

0

0

100

100

 

 

76

Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ

BCHQS tỉnh

0

0

0

45,000

0

0

50

50

 

 

77

Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

350m2 & HTKT

15,000

0

0

50

50

 

 

78

Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

BCHQS tỉnh

0

0

0

35,000

0

0

50

50

 

 

79

Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo

BCHQS tỉnh

0

0

0

70,000

0

0

100

100

 

 

80

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

0

0

0

30,000

0

0

100

100

 

 

81

Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)

BCHQS tỉnh

0

0

0

240,000

0

0

200

200

 

 

82

Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Công an tỉnh

0

0

0

276,660

0

0

200

200

 

 

83

Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

số lượng: 02 chiếc

10,000

0

0

100

100

 

 

84

Đồn biên phòng Bến Đá

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

1.500m2 & HTKT

30,000

0

0

100

100

 

 

85

Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

560m2 & HTKT

30,000

0

0

100

100

 

 

86

Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

số lượng: 01 chiếc

60,000

0

0

100

100

 

 

87

Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

01 chiếc

32,183

0

0

100

100

 

 

88

Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

330,000

0

0

300

300

 

 

89

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

4,63 ha

362,227

0

0

300

300

 

 

90

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

112,65 ha

275,000

0

0

300

300

 

 

91

Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

400 quầy sạp

200,000

0

0

200

200

 

 

92

Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

0

370,000

0

0

400

400

 

 

93

Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

22.000 m3/ng.đ

1,878,000

0

0

1,000

1,000

 

 

94

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

13.200m3/ngày đêm

260,171

0

0

500

500

 

 

95

Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

09/NQ- HĐND- 12/03/2021

12,25 km, MCN 33,50m

0

0

0

0

 

 

 

 

PHỤ LỤC: 11

DANH MỤC CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

đơn vị: triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư

Nhóm DA

NQ/Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư

Quy mô xây dựng

Tổng mức đầu tư

Lũy kế đầu tư đến hết năm 2020

KL còn lại chuyển sang 2021

KH 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục

Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=10a +10b

10a

10b

11

 

TỔNG CỘNG:

 

 

 

 

142,792,863

18,551,255

124,241,608

44,165,513

33,369,313

10,796,200

 

A

DỰ ÁN ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

 

 

 

87,502,234

18,475,881

69,026,353

44,110,287

33,314,087

10,796,200

 

I

DỰ ÁN QUY HOẠCH

 

 

 

 

142,508

7,036

135,472

131,402

131,402

0

 

1

QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa

Sở Xây dựng

QH

0

0

4,040

2,700

1,340

1,700

1,700

 

 

2

QH 1/500 khu xử lý chất thải Tóc Tiên

Sở Xây dựng

QH

0

0

1,330

896

434

430

430

 

 

3

QH chất thải rắn tỉnh BR-VT đến năm 2020

Sở Xây dựng

QH

0

0

1,343

1,162

181

180

180

 

 

4

Nhiệm vụ QH chung khu vực ven biển thuộc các xã: Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng và Bình Châu huyện XM

Sở Xây dựng

QH

0

0

3,041

1,619

1,422

1,410

1,410

 

 

5

Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH và ĐT

QH

0

0

739

659

80

110

110

 

 

6

QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ

Sở GTVT

QH

0

0

12,578

0

12,578

12,390

12,390

 

 

7

QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở KH và ĐT

QH

0

0

80,201

0

80,201

80,000

80,000

 

 

8

QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu

Sở Du lịch

QH

0

0

2,392

0

2,392

2,390

2,390

 

 

9

QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh

Sở Du lịch

QH

0

0

5,286

0

5,286

5,280

5,280

 

 

10

QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu

Sở Xây dựng

QH

0

0

1,761

0

1,761

1,500

1,500

 

 

11

Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ

Sở Xây dựng

QH

0

0

4,953

0

4,953

1,500

1,500

 

 

12

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu

Sở Xây dựng

QH

0

0

510

0

510

580

580

 

 

13

Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN

Sở Xây dựng

QH

0

0

573

0

573

580

580

 

 

14

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1

QH

1353/QĐ- UBND- 27/05/2020

0

1,939

0

1,939

1,600

1,600

 

 

15

Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1

QH

1351/QĐ- UBND- 27/05/2020

0

1,038

0

1,038

970

970

 

 

16

QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ

Sở VH và TT

QH

0

0

1,382

0

1,382

1,380

1,380

 

 

17

Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở TNMT

QH

0

0

1,851

0

1,851

1,851

1,851

 

 

18

Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045

Sở Xây dựng

QH

0

0

8,414

0

8,414

8,414

8,414

 

 

19

Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Sở GTVT

QH

0

0

9,137

0

9,137

9,137

9,137

 

 

II

DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG

 

 

 

 

87,359,726

18,468,845

68,890,881

43,978,885

33,182,685

10,796,200

 

II. 1

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2020 QUA

 

 

 

 

41,068,486

18,460,267

22,608,219

19,538,535

19,538,535

0

 

(i)

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

7,570,001

6,101,739

1,468,262

1,364,341

1,364,341

0

 

1

Trường THCS phường 5

UBND TP Vũng Tàu

B

3020/QĐ- UBND ngày 16/11/2010

 

497

0

497

497

497

 

 

2

Trường THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

2938/QĐ- UBND ngày 31/12/2014

 

6,029

0

6,029

6,029

6,029

 

 

3

Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

3367/QĐ- UBND ngày 15/12/2010

 

254

0

254

254

254

 

 

4

Đường vào trường THCS phường 12, TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

2366/QĐ- UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ- UBND ngày 28/5/2014

 

138

0

138

138

138

 

 

5

Đường vào trụ sở UBND phường 10

UBND TP Vũng Tàu

B

2460/QĐ- UBND - 13/10/2010

 

1,266

0

1,266

1,266

1,266

 

 

6

Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

B

655/QĐ- UBND ngày 28/3/2016

 

4,762

0

4,762

4,762

4,762

 

 

7

Trường tiểu học phường Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

B

3023/QĐ- UBND ngày 31/10/2016

 

4,894

0

4,894

4,894

4,894

 

 

8

Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh

UBND H.Châu Đức

B

2252/QĐ- UBND ngày 27/10/2014

 

1,744

0

1,744

1,744

1,744

 

 

9

Đường Hải Lâm - Bàu Trứ

UBND H.Long Điền

B

1258/QĐ- UBND ngày 25/4/2012

 

87

0

87

87

87

 

 

10

Trường THCS Bàu Lâm

UBND H.Xuyên Mộc

B

583/QĐ- UBND ngày 18/3/2016

 

100

0

100

100

100

 

 

11

Trường THCS Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

1355/QĐ- UBND - 01/07/2014

 

13,376

0

13,376

13,376

13,376

 

 

12

Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

2186/QĐ- UBND - 20/10/2014

 

26,566

0

26,566

26,566

26,566

 

 

13

Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

2380/QĐ- UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ- UBND ngày 05/6/2014

 

2,513

0

2,513

2,513

2,513

 

 

14

Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

1295/QĐ- BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ- BGTVT - 11/06/2021;

 

48,643

0

48,643

48,643

48,643

 

 

15

BTGPMB Hồ chứa nước sông Ray_1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

A

4132/QĐ- BNN- XD - 29/9/2014

 

59,597

0

59,597

59,597

59,597

 

 

16

Xây dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo

Sở VH và TT

B

2314/QĐ- UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ- UBND - 03/06/2014

 

87,096

0

87,096

87,096

87,096

 

 

17

BTGPMB Hồ chứa nước sông Ray_2

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

A

2096/QĐBN N-XD ngày 17/8/2005

 

49,723

0

49,723

49,723

49,723

 

 

18

Mở rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ

Sở GD và ĐT

B

2373/QĐ- UBND ngày 31/10/2014

 

1,867

0

1,867

1,867

1,867

 

 

19

Mở rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

B

442 /QĐ- UBND - 28/02/2011; 995/QĐ- UBND - 15/5/2015

 

2,367

0

2,367

2,367

2,367

 

 

20

Mở rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc

Sở GD và ĐT

B

2307/QĐ- UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ- UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ- UBND ngày 16/12/2014

 

1,315

0

1,315

1,315

1,315

 

 

21

Dự án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và Công nghệ

C

844/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 và 1824/QĐ-UBND ngày 17/7/2018

 

4,461

0

4,461

4,461

4,461

 

 

22

Nhà máy cấp nước Sông Ray

TTNSH &VSMT

B

2073/QĐ- UBND ngày 03/10/2012

 

1,545

0

1,545

1,545

1,545

 

 

23

Nhà ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

B

0

 

1,181

0

1,181

1,181

1,181

 

 

24

HTKT tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu

TT Phát triển quỹ đất

C

111/QĐ- UBND ngày 18/01/2017

 

7,823

0

7,823

7,823

7,823

 

 

25

Cải tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ

BCHQS Tỉnh

C

2159/QĐ- UBND ngày 10/8/2016

 

41

0

41

41

41

 

 

26

Trạm quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

C

2297/QĐ- UBND ngày 28/10/2014

 

1,100

0

1,100

1,100

1,100

 

 

27

Thư viện điện tử

Sở VH và TT

C

1448/QĐ- UBND - 04/06/2018

 

37

0

37

37

37

 

 

28

Nhà bảo tàng Côn Đảo

Sở VH và TT

B

4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ- UBND ngày 05/8/2009

 

37

0

37

37

37

 

 

29

Trùng tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo

Sở VH và TT

B

10088/QĐ.U B ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày 31/08/2009

 

1,932

0

1,932

1,932

1,932

 

 

30

Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên mộc

C

2031/QĐ- UBND - 27/8/2018

 

593

0

593

593

593

 

 

31

Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa

Cảng vụ đường thủy nội địa

C

2328/QĐ- UBND - 29/10/2012; 640/QĐ- UBND - 20/3/2019

 

37,319

30,819

6,500

6,500

6,500

 

 

32

HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu

TT phát triển quỹ đất

C

2727/QĐ- UBND - 06/10/2016

 

8,953

0

8,953

8,953

8,953

 

 

33

Trường mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

4279/QĐ- UBND - 26/11/2021

 

1,356

0

1,356

1,356

1,356

 

 

34

Hồ chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

3300/QĐ- UBND - 04/12/2019

 

121

0

121

121

121

 

 

35

HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước

UBND TP Bà Rịa

B

1633/QĐ- UBND - 31/7/2013

 

700

0

700

700

700

 

 

36

Trường cao đẳng cộng đồng

Sở GD và ĐT

B

3928/QĐ- UBND - 31/10/2008

 

241

0

241

241

241

 

 

37

Đường quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

2175/QĐ- UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ- UBND - 16/11/2020

 

298

0

298

298

298

 

 

38

Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

7037/QĐ- UBND - 30/9/2004

 

2,863

0

2,863

2,863

2,863

 

 

39

Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Tòa án nhân dân tỉnh

B

113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020

 

150,000

0

150,000

98,428

98,428

 

 

40

Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành)

TT Quản lý các khu xử lý chất thải

C

2052/QĐ- UBND - 08/6/2007; 2747/QĐ- UBND - 29/9/2017

 

11,351

0

11,351

11,351

11,351

 

 

41

Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

1349/QĐ- UBND - 26/05/2010; 41/QĐ- UBND - 07/1/2014; 3222/QĐ- UBND - 18/10/2021

 

89,640

0

89,640

89,640

89,640

 

 

42

Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

1162/QĐ- BGTVT- 06/05/2009

TMĐT , Vốn TW Vốn địa phương 654,96 8 tỷ đồng

3,685

0

3,685

100,000

100,000

 

 

43

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

495/HĐND- VP-8/12/2015

2.439, 33 m

77,909

47,171

30,738

14,950

14,950

 

 

44

Nâng cấp đê Hải Đăng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

2788/QĐ- UBND- 29/10/2021; 255/QĐ- UBND- 24/01/2013

3.437 m

161,086

128,673

32,413

5,000

5,000

 

 

45

Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

554/HĐND- VP- 28/12/2016

28 phòng học

47,842

39,963

7,879

8,000

8,000

 

 

46

Trường THPT Liên phường: Phường 10 +

BQLDA Chuyên

B

2366/QĐ- UBND ngày

36 phòng

161,929

124,532

37,397

44,000

44,000

 

 

 

Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu

ngành DD và CN

 

30/10/2012

học

 

 

 

 

 

 

 

47

XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu

B

81/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.500 học viên

155,000

155,000

0

600

600

 

 

48

Trường THCS phường 11

UBND TP Vũng Tàu

C

490/HĐND- VP-8/12/2015

40 phòng học

128,890

103,865

25,025

6,000

6,000

 

 

49

Nhà bảo tàng Tỉnh

Sở VH và TT

B

2605/QĐ- UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ- UBND ngày 30/10/2019

12.500 m2

258,943

218,943

40,000

22,000

22,000

 

 

50

Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR- VT

Sở LĐ- TBXH

B

372/HĐND- VP- 11/10/2016

100 giường

59,346

51,647

7,699

9,000

9,000

 

 

51

Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài)

UBND TP Bà Rịa

B

2525/QĐ- UBND ngày 30/10/2013

12,12 ha

212,602

210,374

2,228

3,926

3,926

 

 

52

Trang thiết bị y tế BV Bà rịa

Sở Y tế

B

1072/QĐ- UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ- UBND ngày 22/11/2019

0

625,560

523,089

102,471

14,000

14,000

 

 

53

Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình

Đài PTTH tỉnh

B

434/HĐND- VP- 24/10/2016

0

97,736

93,339

4,397

5,900

5,900

 

 

54

Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu

Ban biên tập báo BR-VT

B

454/HĐND- VP- 27/10/2016

3.399 m2

62,153

53,000

9,153

9,000

9,000

 

 

55

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2868/QĐ- UBND- 19/10/2016

993m2

19,597

15,000

4,597

6,000

6,000

 

 

56

Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

B

487/HĐND- VP- 8/12/2015; 40/NQ- HĐND- 18/7/2019

5 ha, 13.800 m2

222,900

199,099

23,801

8,000

8,000

 

 

57

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

B

115/NQ- HĐND- 13/12/2019

9,9 ha

155,614

152,997

2,617

16,458

16,458

 

 

58

Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

497/HĐND- VP ngày 8/12/2015

2.614 m

153,016

151,397

1,619

53,000

53,000

 

 

59

Tỉnh lộ 765

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ- UBND ngày 12/6/2015

12,036 km

435,086

356,933

78,153

29,000

29,000

 

 

60

Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

2259/QĐ- UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ- UBND- 15/7/2019

8.086 m

137,241

127,947

9,294

12,000

12,000

 

 

61

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2316/QĐ- UBND- 21/8/2018

4,29 ha

42,123

1,789

40,334

5,000

5,000

 

 

62

Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

1401/QĐ- UBND- 30/5/2018

0

22,435

20,230

2,205

3,000

3,000

 

 

63

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

416/HĐND- VP- 18/10/2016

178.74 3 m

66,149

56,476

9,673

14,000

14,000

 

 

64

Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

2205/QĐ- UBND- 8/8/2017

10 nhóm lớp

27,527

23,179

4,348

7,000

7,000

 

 

65

Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

385/HĐND- VP- 11/10/2016

12 phòng học

42,741

30,147

12,594

16,000

16,000

 

 

66

Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

C

557/HĐND- VP- 28/12/2016

8 nhóm lớp

33,328

29,751

3,577

4,000

4,000

 

 

67

Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

B

555/HĐND- VP- 28/12/2016; 500/QĐ- UBND- 05/03/2021

12 nhóm lớp

45,712

44,721

991

3,700

3,700

 

 

68

Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

C

2615/QĐ- UBND- 26/9/2016

3.367 m

31,802

23,479

8,323

10,000

10,000

 

 

69

Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2038/UBND- VP-09/8/2019

80 md

5,416

2,230

3,186

1,000

1,000

 

 

70

Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT

C

1488/QĐ- UBND ngày 21/07/2014

2.264 m

15,927

14,303

1,624

2,500

2,500

 

 

71

HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

B

458/HĐND- 28/10/2016

7,83 km

69,296

66,482

2,814

12,000

12,000

 

 

72

Trường mầm non Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

C

225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ- HĐND- 14/12/2018

12 nhóm lớp

57,862

41,263

16,599

15,000

15,000

 

 

73

XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại

BCHQS Tỉnh

C

3119/QĐ- UBND-

0

25,878

22,318

3,560

5,000

5,000

 

 

 

trung đoàn Minh Đạm

 

 

27/10/2017

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

B

50/NQ- HĐND- 4/8/2020

38,05 ha

243,706

216,439

27,267

15,000

15,000

 

 

75

Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao

UBND TX Phú Mỹ

C

2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ- HĐND- 20/4/2020

1.016 m

48,661

38,389

10,272

9,000

9,000

 

 

76

Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

489/HĐND- VP ngày 8/12/2015

1.906 m

145,376

128,682

16,694

38,000

38,000

 

 

77

Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1

A

2256/QĐ- UBND- 03/07/2009

954,4 ha

1,722,700

1,630,966

91,734

90,000

90,000

 

 

78

Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

417/HĐND- VP- 18/10/2016; 1797/QĐ- UBND- 05/07/2021

211.27 0 m

94,561

61,952

32,609

40,000

40,000

 

 

79

Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2063/QĐ- UBND- 26/7/2017

39 căn hộ

24,196

20,526

3,670

3,000

3,000

 

 

80

Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

419/HĐND- VP- 18/10/2016

0

122,700

110,700

12,000

12,000

12,000

 

 

81

Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

C

2374/QĐ- UBND- 30/8/2016

8 nhóm lớp

29,055

25,055

4,000

4,000

4,000

 

 

82

Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2965/QĐ- UBND- 28/10/2016

1.302 m2

13,987

10,602

3,385

4,000

4,000

 

 

83

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu

UBND H.Xuyên Mộc

B

1837/QĐ- UBND ngày 5/9/2012

15 trụ neo và 48 bộ phao neo

251,526

248,989

2,537

2,000

2,000

 

 

84

HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

459/HĐND- VP- 28/10/2016

9,7ha

139,761

123,670

16,091

16,000

16,000

 

 

85

Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

C

2951/QĐ- UBND- 31/12/2015

9 bể

13,286

10,586

2,700

2,700

2,700

 

 

86

Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3

BQL Vườn QG Côn Đảo

C

226/HĐND- VP-22/6/2016

0

55,236

53,773

1,463

1,400

1,400

 

 

87

Trường mầm non Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

409/HĐND- VP- 23/10/2017

10 nhóm lớp

41,756

41,527

229

7,000

7,000

 

 

88

Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo

BCHQS Tỉnh

B

486/HĐND- VP-8/12/2015

64 căn hộ

84,574

76,980

7,594

12,000

12,000

 

 

89

Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

461/HĐND- VP- 28/10/2016

296,2 km hạ thế; 13.712 KVA

110,625

77,598

33,027

37,000

37,000

 

 

90

Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

242/HĐND- VP-6/7/2017; 72/NQ- HĐND- 12/9/2019

32,225 km

114,139

65,149

48,990

36,000

36,000

 

 

91

Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới

Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam

B

4423/QĐ- UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ- UBND ngày 09/9/2008

0

8,900

0

8,900

8,900

8,900

 

 

92

Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT

Trường Cao đẳng sư phạm

B

1525/QĐ- UBND ngày 09/7/2013

0

8,499

0

8,499

9,272

9,272

 

 

(ii )

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

33,498,485

12,358,528

21,139,957

18,174,194

18,174,194

0

 

1

Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

2540/QĐ- TTg- 03/08/2016

9,73 km

718,911

299,802

419,109

20,000

20,000

 

 

2

Đường Long Sơn-Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

434/HĐND- VP- 30/10/2017

3,75 km

1,188,571

254,616

933,955

805,000

805,000

 

 

3

Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

12/NQ- HĐND- 26/03/2019

3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh;

1,489,093

183,786

1,305,307

1,300,000

1,300,000

 

 

4

Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

2209/QĐ- UBND - 21/10/2014; 28/QĐ- UBND - 08/01/2018

1.268 m

187,709

120,529

67,180

45,000

45,000

 

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

124/HĐND- VP-17/5/2017

39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha

542,839

285,393

257,446

172,000

172,000

 

 

6

Công viên Bà Rịa giai đoạn 2

UBND TP Bà Rịa

B

443/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/HĐND- 20/3/2018

31,5 ha

495,742

404,752

90,990

65,000

65,000

 

 

7

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ

UBND TP Bà Rịa

B

40/NQ- HĐND- 18/7/2019

542 m kè; 556,5 m đường dọc kè

179,155

20,000

159,155

159,000

159,000

 

 

8

Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu giai đoạn 2019-2023

BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu

B

71/NQ- HĐND- 12/9/2019

Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m

151,402

40,000

111,402

111,000

111,000

 

 

9

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

55/NQ- HĐND- 18/7/2019

10,9 ha; 118 hộ dân

75,252

30,000

45,252

45,000

45,000

 

 

10

Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

84/NQ- HĐND- 25/10/2019

21,473 km

731,310

968

730,342

696,000

696,000

 

 

11

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

66/NQ- HĐND- 14/12/2018

8,6 km

423,643

24,084

399,559

397,000

397,000

 

 

12

Đường Phước Hòa- Cái Mép

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

606/QĐ- UBND- 23/03/2020

4.438, 78m

864,165

744,165

120,000

183,000

183,000

 

 

13

Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

433/HĐND- VP- 30/10/2017; 3102/QĐ- UBND ngày 31/10/2018

2,9 km

599,379

108,671

490,708

230,000

230,000

 

 

14

Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

79/NQ- HĐND- 25/10/2019

1.825 m

750,338

247,088

503,250

650,000

650,000

 

 

15

Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

80/NQ- HĐND- 14/12/2018

1,29k m

421,856

73,482

348,374

341,000

341,000

 

 

16

Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

B

73/NQ- HĐND- 12/9/2019

2.173 m

443,101

65,250

377,851

377,000

377,000

 

 

17

Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)

UBND TP Vũng Tàu

B

74/NQ- HĐND- 12/9/2019

2.130 m

467,237

75,148

392,089

391,000

391,000

 

 

18

Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2)

UBND TP Vũng Tàu

B

55/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.199, 1 m+ 1.260, 88 m

213,166

8,508

204,658

146,000

146,000

 

 

19

Đường Ngô quyền phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

C

70/NQ- HĐND- 12/9/2019

1.487 m

102,347

48,109

54,238

43,000

43,000

 

 

20

Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT

TT Phát triển quỹ đất

C

3929/QĐ- UBND ngày 31/10/2008

1.121,8m

35,147

30,111

5,036

14,000

14,000

 

 

21

Đường quy hoạch A III

UBND TP Vũng Tàu

B

59/NQ- HĐND- 14/12/2018

2,29 km

345,616

25,127

320,489

315,000

315,000

 

 

22

Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

61/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.314 m

177,964

19,060

158,904

157,000

157,000

 

 

23

Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

62/NQ- HĐND- 14/12/2018

1,33 km

168,707

23,863

144,844

138,000

138,000

 

 

24

HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

457/HĐND- VP- 28/10/2016

4,58 ha; 313 nền đất

75,605

33,585

42,020

36,000

36,000

 

 

25

Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

397/HĐND- VP- 12/10/2017

2.400 m2

114,988

20,963

94,025

58,000

58,000

 

 

26

Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

112/HĐND- VP-14/3/2016

504 căn hộ

530,096

369,722

160,374

198,000

198,000

 

 

27

HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10

UBND TP Vũng Tàu

B

456/HĐND- VP- 28/10/2016

10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ

190,040

69,702

120,338

82,000

82,000

 

 

28

HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

119/NQ- HĐND- 13/12/2020

60,79 ha; 909 lô đất

892,161

435,196

456,965

39,000

39,000

 

 

29

Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

4081/QĐUB ND- 31/10/2005; 314/QĐ- UBND- 17/02/2020

24,8ha ; 993 lô đất và 2 chung cư

511,752

191,822

319,930

213,000

213,000

 

 

30

XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

195/HĐND- VP-22/6/2018

4.016 m2

86,021

4,976

81,045

79,000

79,000

 

 

31

Trường mầm non Hàng Điều Phường 11

UBND TP Vũng Tàu

B

485/HĐND- VP-8/12/2015

18 nhóm lớp

75,442

26,012

49,430

38,000

38,000

 

 

32

Trường mầm non phường 10 TPVT

UBND TP Vũng Tàu

C

369/HĐND- VP- 11/10/2016; 37/HĐND- VP- 04/08/2000

20 nhóm lớp

51,186

34,500

16,686

10,000

10,000

 

 

33

Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

C

367/HĐND- VP- 11/10/2016

17 nhóm lớp

44,217

23,303

20,914

20,000

20,000

 

 

34

Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa

UBND TP Vũng Tàu

B

1356/QĐ- UBND - 26/6/2012; 41/NQ- HĐND - 18/7/2019

18 nhóm lớp

106,628

7,849

98,779

68,000

68,000

 

 

35

Trường tiểu học Bến Nôm phường 10

UBND TP Vũng Tàu

B

500/HĐND- VP- 20/12/2017

30 phòng học

126,214

47,161

79,053

49,000

49,000

 

 

36

Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

370/HĐND- VP- 11/10/2016

30 phòng học

63,348

30,300

33,048

28,000

28,000

 

 

37

Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn)

UBND TP Vũng Tàu

B

368/HĐND- VP- 11/10/2016; 2598/QĐ- UBND- 01/09/2020

30 phòng học

140,051

41,780

98,271

61,000

61,000

 

 

38

Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An)

UBND TP Vũng Tàu

B

54/NQ- HĐND- 14/12/2018

30 phòng học

74,829

25,260

49,569

50,000

50,000

 

 

39

Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

371/HĐND- VP- 11/10/2016

30 phòng học

64,142

48,090

16,052

16,000

16,000

 

 

40

Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

556/HĐND- VP- 28/12/2016; 11/NQ- HĐND- 20/4/2020

30 phòng học

110,309

63,614

46,695

48,000

48,000

 

 

41

Trường THCS Hàn Thuyên TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

81/QĐ- UBND - 16/01/2012

36 phòng học

141,138

6,243

134,895

71,000

71,000

 

 

42

BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

B

2912/QĐ- UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ- UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ- UBND ngày 01/04/2020

90.394 m2

237,402

33,517

203,885

105,000

105,000

 

 

43

Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

B

58/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.577 m2

52,527

605

51,922

43,000

43,000

 

 

44

Trụ sở công an phường 7 TPVT

Công an Tỉnh

C

3835/QĐ- UBND- 30/12/2016

687 m2

6,522

2,989

3,533

1,800

1,800

 

 

45

Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu

Công an Tỉnh

B

267/HĐND- VP-31/7/2017

3,06 ha

169,570

737

168,833

104,000

104,000

 

 

46

Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1)

UBND TP Bà Rịa

B

460/HĐND- VP- 28/10/2016

5 tuyến đường; 10 km

523,118

223,619

299,499

204,000

204,000

 

 

47

Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới

UBND TP Bà Rịa

B

427/HĐND- VP- 20/10/2016

1.386 m

110,907

8,018

102,889

78,000

78,000

 

 

48

Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

445/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/NQ- HĐND- 14/12/2018

6 km

491,333

379,850

111,483

134,000

134,000

 

 

49

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP Bà Rịa

C

2251/QĐ- UBND- 18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019

5,35 ha

57,283

53,783

3,500

18,794

18,794

 

 

50

Khu tái định cư Hòa Long

UBND TP Bà Rịa

B

42/NQ- HĐND ngày 18/7/2019

849 lô đất

317,383

48,000

269,383

269,000

269,000

 

 

51

Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường

UBND TP Bà Rịa

C

2811/QĐ- UBND- 23/10/2019

300 HS

18,256

12,050

6,206

8,000

8,000

 

 

52

Trường THCS Phước Hưng TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND- VP ngày 30/7/2018

24 phòng học

99,150

81,298

17,852

26,000

26,000

 

 

53

Trường mầm non Long Phước 2 TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

381/HĐND- VP- 11/10/2016

11 nhóm lớp

49,967

31,936

18,031

15,000

15,000

 

 

54

Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

51/NQ- HĐND- 14/12/2018

100 giường

86,987

25,000

61,987

61,000

61,000

 

 

55

Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

3804/QĐ- UBND- 30/12/2016

1.262 m2

31,220

429

30,791

10,000

10,000

 

 

56

Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước

UBND TP Bà Rịa

B

337/HĐND- VP- 13/9/2017; 76/NQ- HĐND- 14/12/2018

735 m

105,137

66,855

38,282

32,000

32,000

 

 

57

Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú)

Sở VH và TT

B

2663/QĐ- UBND ngày 22/10/2010

2.274 m2

11,375

10,840

535

1,500

1,500

 

 

58

Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh

Sở LĐ- TBXH

B

454/HĐND- VP ngày 17/11/2015; 2357/QĐ- UBND- 30/10/2014

1,265 ha

143,000

116,825

26,175

20,000

20,000

 

 

59

Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh

Trường Chính trị Tỉnh

C

2846/QĐ- UBND- 17/10/2016

1.290 m2

15,472

12,779

2,693

7,000

7,000

 

 

60

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

533/HĐND- 28/11/2016

5ha; 75.789 m3

83,193

60,490

22,703

42,000

42,000

 

 

61

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2879/QĐ- UBND- 21/10/2016

958m2

27,996

7,289

20,707

16,000

16,000

 

 

62

Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2505/QĐ- UBND- 7/9/2018

2.383 m2

34,873

626

34,247

21,000

21,000

 

 

63

Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

45/NQ- HĐND- 18/7/2019

8.588, 6 m2

192,189

3,999

188,190

177,000

177,000

 

 

64

Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Công an Tỉnh

B

269/HĐND- VP- 31/7/2017 104/NQ- HĐND- 10/12/2021

6.118 m2

115,494

21,012

94,482

64,000

64,000

 

 

65

Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa

BCHQS Tỉnh

B

395/HĐND- VP- 12/10/2017

5.240 m2

92,140

56,820

35,320

22,000

22,000

 

 

66

Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

1372/QĐ- UBND- 26/05/2017

12.000 m3/ ngày đêm

473,484

158,802

314,682

288,000

288,000

 

 

67

Đường B xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

501/HĐND- VP- 20/12/2017

2.786, 92 m

230,432

40,000

190,432

124,000

124,000

 

 

68

Đường Bình Ba-Bình Trung

UBND H.Châu Đức

B

45/HĐND- VP-22/2/2017

5,2km

95,615

68,500

27,115

13,000

13,000

 

 

69

Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765

UBND H.Châu Đức

B

50/NQ- HĐND- 18/7/2019

5,5 km

250,417

1,314

249,103

247,000

247,000

 

 

70

Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

65/NQ- HĐND- 14/12/2018

2,733 km

87,279

34,514

52,765

72,000

72,000

 

 

71

Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2

UBND H.Châu Đức

B

56/NQ- HĐND- 18/7/2019

7,2 km

187,629

93,511

94,118

81,000

81,000

 

 

72

Đường trung tâm xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

502/HĐND- VP- 20/12/2017

1.567, 35 m

167,364

39,695

127,669

121,000

121,000

 

 

73

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

181/QĐ- UBND- 24/1/2019

2,62 ha

6,174

1,893

4,281

4,000

4,000

 

 

74

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3003/QĐ- UBND- 25/10/2018

1.900 md

46,827

21,471

25,356

20,000

20,000

 

 

75

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3718/QĐ- UBND- 27/12/2018

51 ha

6,791

3,693

3,098

3,000

3,000

 

 

76

Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng

UBND H.Châu Đức

C

39/QĐ- UBND- 18/7/2019

0

43,527

24,500

19,027

20,000

20,000

 

 

77

Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

83/NQ- HĐND- 25/10/2019

0

36,595

12,000

24,595

24,000

24,000

 

 

78

Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao

UBND H.Châu Đức

B

383/HĐND- VP- 11/10/2016

12 phòng học

44,856

31,500

13,356

13,000

13,000

 

 

79

Trường THCS Kim Long, xã Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

339/HĐND- VP-13/9/2017

12 phòng học

52,861

20,465

32,396

20,000

20,000

 

 

80

XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

341/HĐND- VP- 13/9/2017; 12/NQ- HĐND- 20/4/2020

100 giường

301,048

100,114

200,934

208,000

208,000

 

 

81

Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

297/HĐND- VP-19/9/2018

24.200 m2

114,619

69,980

44,639

37,000

37,000

 

 

82

Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi

UBND H.Long Điền

B

129/HĐND- 24/3/2016

8.415 m

434,609

265,938

168,671

148,000

148,000

 

 

83

Đường QH số 14 thị trấn Long hải

UBND H.Long Điền

C

475/HĐND- VP- 31/10/2016

751,74 m

77,493

28,120

49,373

45,000

45,000

 

 

84

XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2518/QĐ- UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ- UBND - 07/9/2018

375 ha

42,339

26,346

15,993

9,000

9,000

 

 

85

Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

122/HĐND- VP-12/4/2012

12 nhóm lớp

62,032

24,168

37,864

23,000

23,000

 

 

86

Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

C

123/HĐND- VP-12/4/2017

16 phòng học

39,029

24,776

14,253

13,000

13,000

 

 

87

Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

53/NQ- HĐND- 14/12/2018

24 phòng học

56,168

25,916

30,252

36,000

36,000

 

 

88

Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

338/HĐND- VP-13/9/2017

30 phòng học

80,288

22,080

58,208

50,000

50,000

 

 

89

Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

52/NQ- HĐND- 14/12/2018

100 giường

105,423

882

104,541

100,000

100,000

 

 

90

Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

127/HĐND- VP-24/3/2016

1.925 m2

46,789

36,815

9,974

10,000

10,000

 

 

91

XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

C

126/HĐND- VP-24/3/2016

2.742 m2

32,366

18,000

14,366

14,000

14,000

 

 

92

Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù

UBND H.Đất Đỏ

B

53/NQ- HĐND- 18/7/2019; 91/NQ- HĐND- 01/10/2021

5.581 m

676,825

77,478

599,347

180,000

180,000

 

 

93

Đường Long Tân - Láng Dài

UBND H.Đất Đỏ

C

642/QĐ- UBND- 22/3/2017

3.322 m

37,787

4,523

33,264

28,000

28,000

 

 

94

Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

B

501/HĐND- VP-9/11/2016

2.710 m

138,445

61,208

77,237

30,000

30,000

 

 

95

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

118/HĐND- VP- 17/3/2016; 38/NQ- HĐND- 18/7/2019

200 chiếc/ 200cv

223,483

161,355

62,128

56,000

56,000

 

 

96

Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

C

426/HĐND- VP- 19/10/2016; 16/NQ- HĐND- 20/4/2020

12 nhóm lớp

46,822

20,031

26,791

25,000

25,000

 

 

97

Trường mầm non xã Long Mỹ

UBND H.Đất Đỏ

C

1188/QĐ- UBND- 8/5/2017; 15/NQ- HĐND- 20/4/2020

8 nhóm lớp

30,962

14,550

16,412

16,000

16,000

 

 

98

Đường 81 nối dài

UBND TX Phú Mỹ

C

75/NQ- HĐND- 12/9/2019

577,2 m

27,046

5,860

21,186

53,000

53,000

 

 

99

Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

537/HĐND- VP- 30/11/2016

1.051 m

244,189

69,000

175,189

37,000

37,000

 

 

10 0

Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

453/HĐND- VP- 27/10/2016

6,83 km

390,704

305,194

85,510

110,000

110,000

 

 

10 1

Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành.

UBND TX Phú Mỹ

B

67/NQ- HĐND- 14/12/2018

5,3 km

323,257

50,300

272,957

272,000

272,000

 

 

10 2

Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3093/QĐ- UBND- 27/10/2017

0

3,780

243

3,537

3,500

3,500

 

 

10 3

Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

1736/QĐ- UBND ngày 5/9/2007; 974/QĐ- UBND ngày 21/5/2012

14,47 ha, 1.012 căn hộ

173,595

121,914

51,681

51,000

51,000

 

 

10 4

HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành

UBND TX Phú Mỹ

C

340/HĐND- VP-13/9/2017

251 lô đất

63,009

29,000

34,009

29,000

29,000

 

 

10 5

HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

68/NQ- HĐND- 14/12/2018; 57/NQ- HĐND- 04/08/2020

37,12 ha

582,497

95,200

487,297

474,000

474,000

 

 

10 6

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa-Cái Mép đến cầu Rạch Tre)

UBND TX Phú Mỹ

B

69/NQ- HĐND- 14/12/2018

7,57 km

293,486

2,302

291,184

263,000

263,000

 

 

10 7

Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hòa-Cái Mép)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

69/NQ- HĐND- 14/12/2018

7,3 km

278,142

985

277,157

274,000

274,000

 

 

10 8

Trường mầm non Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

C

422/HĐND- VP- 18/10/2016

10 nhóm lớp

35,890

21,200

14,690

12,300

12,300

 

 

10 9

Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành

Sở Y tế

B

1215/QĐ- UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016

100 giường

67,729

50,690

17,039

6,000

6,000

 

 

11 0

Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép

Công an Tỉnh

C

3837/QĐ- UBND- 30/12/2016

2.696 m2

23,917

18,851

5,066

2,400

2,400

 

 

11 1

Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

1982/QĐ- UBND- 03/09/2013

29.700 m3/ngày; 123.88 6 m cống

568,303

182,619

385,684

369,000

369,000

 

 

11 2

Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray

UBND H.Xuyên Mộc

C

13/NQ- HĐND- 26/3/2019; 18/NQ- HĐND- 20/4/2020

21,8 km

83,129

19,858

63,271

59,000

59,000

 

 

11 3

Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

453A/HĐND- VP- 27/10/2016

10,4 km

396,805

337,592

59,213

180,000

180,000

 

 

11 4

Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56)

UBND H.Xuyên Mộc

B

46/NQ- HĐND- 18/7/2019

17,3k m

223,513

3,431

220,082

203,000

203,000

 

 

11 5

Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu

UBND H.Xuyên Mộc

C

1212/QĐ- UBND ngày 14/5/2019

0

39,145

857

38,288

34,000

34,000

 

 

11 6

Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

420/HĐND- VP- 18/10/2016; 72/NQ- HĐND- 14/12/2018

4.825 m

121,648

0

121,648

119,000

119,000

 

 

11 7

Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu

UBND H.Xuyên Mộc

B

421/HĐND- VP- 18/10/2016

2.370, 9 m

194,403

137,968

56,435

55,000

55,000

 

 

11 8

Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

B

71/NQ- HĐND- 14/12/2018

2,8 km

177,088

73,000

104,088

117,000

117,000

 

 

11 9

Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

B

452/HĐND- VP- 27/10/2016

1.645, 6 m

87,522

44,139

43,383

40,000

40,000

 

 

12 0

Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng)

UBND H.Xuyên Mộc

B

74/NQ- HĐND- 14/12/2018

2.300 m

131,249

668

130,581

110,000

110,000

 

 

12 1

Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

B

423/HĐND- VP- 19/10/2016

11,3 km

294,986

94,827

200,159

225,000

225,000

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng

BQLDA

B

452A/HĐND-

15,115

583,522

264,136

319,386

340,000

340,000

 

 

2

đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn)

chuyên ngành Giao thông

 

VP- 27/10/2016

km

 

 

 

 

 

 

 

12 3

XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019

2 đập dâng; 158,2 md

56,857

870

55,987

38,000

38,000

 

 

12 4

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hòa Hiệp huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

1590/QĐ- UBND- 25/6/2019

35,94 m

25,927

12,808

13,119

8,500

8,500

 

 

12 5

Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2830/QĐ- UBND- 25/10/2019

3.058 md

29,296

9,769

19,527

19,000

19,000

 

 

12 6

Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

432/HĐND- VP- 27/10/2017

5,5 km

59,404

12,322

47,082

36,000

36,000

 

 

12 7

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hòa Bình huyện XM

TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi

B

120/HĐND- VP- 12/04/2017; 1658/QĐ- UBND- 22/06/2017

26.156 m

93,000

7,289

85,711

24,000

24,000

 

 

12 8

Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

87/NQ- HĐND- 25/10/2019

9.330 m

68,217

22,537

45,680

38,000

38,000

 

 

12 9

Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

2840/QĐ- UBND- 28/10/2019

0

29,409

12,000

17,409

17,000

17,000

 

 

13 0

Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp

UBND H.Xuyên Mộc

B

377/HĐND- VP- 11/10/2016

15 nhóm lớp

51,739

30,984

20,755

19,000

19,000

 

 

13 1

Trường tiểu học Bông Trang

UBND H.Xuyên Mộc

C

407/HĐND- VP- 14/10/2016

12 phòng học

35,289

30,021

5,268

5,000

5,000

 

 

13 2

Trường tiểu học Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

B

2227/QĐ- UBND ngày 18/10/2012

16 phòng học

85,925

68,457

17,468

12,000

12,000

 

 

13 3

Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2

UBND H.Xuyên Mộc

C

2067/QĐ- UBND- 1/6/2016

4 phòng học

26,383

19,195

7,188

6,000

6,000

 

 

13 4

Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM

UBND H.Xuyên Mộc

B

378/HĐND- VP- 11/10/2016

20 phòng học

68,709

42,747

25,962

14,000

14,000

 

 

13 5

Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

375/HĐND- VP- 11/10/2016

18 phòng học

63,126

32,000

31,126

35,000

35,000

 

 

13 6

Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

376/HĐND- VP-11/10/2016; 19/HĐND- VP- 07/05/2021;

200 giường

105,883

50,013

55,870

25,000

25,000

 

 

13 7

Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

538/HĐND- VP- 30/11/2016

4,58 ha

56,231

17,959

38,272

38,000

38,000

 

 

13 8

Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc

Sở LĐ- TBXH

B

85/NQ- HĐND- 25/10/2019

41ha

206,107

55,546

150,561

165,000

165,000

 

 

13 9

Cảng tàu khách Côn đảo

BQL Cảng Bến Đầm

B

3769/QĐ- UBND- 14/09/2020

50md

158,406

85,240

73,166

31,000

31,000

 

 

14 0

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

411/HĐND- VP- 23/10/2017

5,8 km

547,145

195,076

352,069

322,000

322,000

 

 

14 1

Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

51/NQ- HĐND- 18/7/2019

2,7km

142,234

36,853

105,381

116,000

116,000

 

 

14 2

Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

410/HĐND- VP- 23/10/2017; 42/HĐND- VP - 04/08/2020

3.000 DWT

151,533

74,891

76,642

60,000

60,000

 

 

14 3

Hồ chứa nước Suối Ớt

UBND H.Côn Đảo

C

2589/QĐ- UBND- 17/9/2018

70.000 m3

31,716

18,115

13,601

13,000

13,000

 

 

14 4

Hồ chứa nước Lò Vôi

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

1569/QĐ- UBND- 14/6/2018

62.790 m3

83,959

21,120

62,839

15,000

15,000

 

 

14 5

Kiên cố hóa các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

C

2529/QĐ- UBND ngày 17/9/2019

3.495 m

47,921

16,500

31,421

37,000

37,000

 

 

14 6

Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

431/HĐND- VP- 27/10/2017

17,45 ha

122,970

41,817

81,153

80,000

80,000

 

 

14 7

Nạo vét mở rộng hồ An Hải

UBND H.Côn Đảo

B

48/NQ- HĐND- 18/7/2019

21,23 ha; 614,62 ngàn m3

197,954

3,000

194,954

194,000

194,000

 

 

14 8

Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

C

75/NQ- HĐND- 14/12/2018

500m3 /ngày đêm

68,790

26,500

42,290

46,000

46,000

 

 

14 9

HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

C

2955/QĐ- UBND- 19/10/2018

102 lô đất

34,891

12,018

22,873

13,000

13,000

 

 

15 0

Trường Tiểu học Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

57/NQ- HĐND- 14/12/2018

17 phòng học

53,188

28,000

25,188

35,000

35,000

 

 

15 1

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo

BQL Cảng Bến Đầm

B

3568/QĐ- BNN-TCTS ngày 19/9/2 018

0

153,115

149,342

3,773

16,000

16,000

 

 

15 2

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1)

UBND H.Côn Đảo

B

56/NQ- HĐND- 14/12/2018

1.000 m3/ngày đêm

167,735

47,855

119,880

100,000

100,000

 

 

15 3

Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

64/NQ- HĐND- 14/12/2018

4,687 km

148,569

13,010

135,559

133,000

133,000

 

 

15 4

Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu

Công an Tỉnh

B

63/NQ- HĐND- 14/12/2018

0

133,625

55,000

78,625

113,000

113,000

 

 

15 5

Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

560/QĐ-UB- 07/02/2005; 2071/QĐ- UB- 28/06/2005

20,7 km

421,156

343,699

77,457

37,000

37,000

 

 

15 6

Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

44/NQ- HĐND- 18/7/2019

7,89k m

498,175

38,780

459,395

479,000

479,000

 

 

15 7

Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

3011/UBND- VP- 26/10/2018

12 bể chứa

23,084

10,687

12,397

14,000

14,000

 

 

15 8

Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

98/HĐND- VP-12/4/2018

XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha

46,139

0

46,139

18,000

18,000

 

 

15 9

Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động

Đài PTTH tỉnh

C

2837A/QĐ- UBND- 28/10/2019

0

12,425

5,550

6,875

7,400

7,400

 

 

16 0

Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình

Đài PTTH tỉnh

C

86/NQ- HĐND- 25/10/2019

0

44,366

12,596

31,770

31,000

31,000

 

 

16 1

Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC

Công an Tỉnh

B

373/HĐND- VP- 11/10/2016

0

236,963

172,543

64,420

39,000

39,000

 

 

16 2

Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

830/QĐ- UBND - 22/4/2014

83,24 km; tưới 7.340 ha

423,110

275,416

147,694

200,000

200,000

 

 

16 3

Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

A

980/QĐ- UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015

350 giường

1,094,441

714,475

379,966

300,000

300,000

 

 

16 4

Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu

Sở Y tế

B

460/HĐND- VP- 10/11/2017

0

465,130

200,000

265,130

265,000

265,000

 

 

II. 2

DỰ ÁN MỞ MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025

 

 

 

 

46,291,240

8,578

46,282,662

24,440,350

13,644,150

10,796,200

 

(i)

Dự án đã được bố trí vốn khởi công mới năm 2021, 2022

 

 

 

 

14,320,107

8,578

14,311,529

6,477,150

6,477,150

0

 

1

Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

82/NQ- HĐND- 29/10/2020

0

44,241

0

44,241

44,000

44,000

 

 

2

Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

49/NQ- HĐND- 04/8/2020

12 phòng học

40,000

0

40,000

40,000

40,000

 

 

3

Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2)

BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT

C

62/NQ- HĐND- 04/8/2020

2,8km

28,945

0

28,945

28,000

28,000

 

 

4

Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

55/NQ- HĐND- 04/8/2020

12 nhóm lớp

73,077

0

73,077

70,000

70,000

 

 

5

Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

63/NQ- HĐND- 04/8/2020

30 lớp học

93,095

0

93,095

90,000

90,000

 

 

6

Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

60/NQ- HĐND- 04/8/2020

30 phòng học

73,432

0

73,432

70,000

70,000

 

 

7

Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

418/HĐND- VP- 18/10/2016

2.360 m

79,130

241

78,889

100,000

100,000

 

 

8

Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

2819/QĐ- UBND ngày 24/10/2019

520 m kè bảo vệ

27,556

0

27,556

25,000

25,000

 

 

9

Trường mầm non Xuyên Mộc 2

UBND H.Xuyên Mộc

C

17/NQ- HĐND- 20/4/2020

8 nhóm lớp

45,352

0

45,352

45,000

45,000

 

 

10

Hồ chứa nước Đất Dốc

BQL Vườn QG Côn Đảo

B

37/NQ- HĐND ngày 18/7/2019

170,78 ngàn m3

89,029

800

88,229

80,000

80,000

 

 

11

04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

C

3783/QĐ- UBND ngày 31/12/2019

4x250 m3

7,209

0

7,209

7,000

7,000

 

 

12

Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo

Sở VH và TT

B

25/NQ- HĐND ngày 4/8/2020

0

142,980

0

142,980

140,000

140,000

 

 

13

Trạm kiểm lâm Đất Thắm

BQL Vườn QG Côn Đảo

C

3782/QĐ- UBND ngày 31/12/2019

209m2

12,840

0

12,840

5,000

5,000

 

 

14

Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

C

54/NQ- HĐND- 04/8/2020

901 m2

41,316

0

41,316

40,000

40,000

 

 

15

Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540)

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

C

6051/QĐ- BQP- 23/12/2019; 5542-CV/TU ngày 10/4/2019

2.933 m2 + HTKT

30,000

0

30,000

30,000

30,000

 

 

16

Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Sở NN và PTNT

C

65/NQ- HĐND- 04/8/2020

0

4,391

0

4,391

4,300

4,300

 

 

17

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ

TTNSH &VSMT

C

53/NQ- HĐND- 04/8/2020

54,14k m

24,576

625

23,951

27,000

27,000

 

 

18

Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh

TTNSH &VSMT

C

41/NQ- HĐND- 04/8/2020

55.240 m; cấp nước 890 hộ

20,295

616

19,679

28,000

28,000

 

 

19

Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

TTNSH &VSMT

C

52/NQ- HĐND- 04/8/2020

137,54 5km

55,414

1,429

53,985

55,000

55,000

 

 

20

Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài- Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An- Phước Thuận

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

47/NQ- HĐND- 04/8/2020

39,4k m

118,950

0

118,950

110,000

110,000

 

 

21

Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực

BCHQS tỉnh

B

90/NQ- HĐND - 01/10/2021

21.585 m2

102,517

0

102,517

80,000

80,000

 

 

22

Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa

Chi cục thủy lợi

C

75/NQ- HĐND - 17/8/2021

3,9 km

14,958

0

14,958

70,000

70,000

 

 

23

Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

86/NQ- HĐND - 01/10/2021

43.439 ,6 m2

49,537

0

49,537

40,000

40,000

 

 

24

Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

C

87/NQ- HĐND- 29/10/2020

31 phòng học

42,384

0

42,384

40,000

40,000

 

 

25

Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

C

117/NQ- HĐND - 13/12/2020

12,08 km

88,713

0

88,713

15,000

15,000

 

 

26

Nâng cấp, cải tạo đường 965

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

08/NQ- HĐND- 12/3/2021

8,5 km

151,836

0

151,836

160,000

160,000

 

 

27

Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

88/NQ- HĐND- 29/10/2020

30 phòng học

121,358

0

121,358

120,000

120,000

 

 

28

Trường mầm non Tân Lâm 2

UBND H.Xuyên Mộc

B

86/NQ- HĐND - 29/10/2020

10 nhóm lớp

53,802

0

53,802

60,000

60,000

 

 

29

Trường mầm non Hòa Hiệp 3

UBND H.Xuyên Mộc

B

06/NQ- HĐND - 12/3/2021

10 nhóm lớp

61,144

0

61,144

60,000

60,000

 

 

30

Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

89/NQ- HĐND - 29/10/2020

12 nhóm lớp

60,585

0

60,585

60,000

60,000

 

 

31

Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

85/NQ- HĐND - 29/10/2020

30 phòng học

105,765

0

105,765

80,000

80,000

 

 

32

Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

23/NQ- HĐND - 07/5/2021

100 giường bệnh

247,286

0

247,286

100,000

100,000

 

 

33

Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh

Công an tỉnh

C

89/NQ- HĐND - 01/10/2021

1.063, 76 m2

40,819

0

40,819

34,000

34,000

 

 

34

Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

35/NQ- HĐND- 04/8/2020

Cầu 3.513, 5m; đường 853m

2,879,000

0

2,879,000

1,400,000

1,400,000

 

 

35

Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

24/NQ- HĐND- 07/5/2021

4,0 km

445,012

0

445,012

200,000

200,000

 

 

36

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

03/NQ- HĐND - 12/5/2021

12km

697,578

0

697,578

250,000

250,000

 

 

37

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

20/NQ- HĐND - 07/5/2021

14,1k m

489,791

0

489,791

250,000

250,000

 

 

38

Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

18/NQ- HĐND - 07/5/2021

18,5 km

1,457,867

0

1,457,867

1,500,000

1,500,000

 

 

39

Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

60/NQ- HĐND- 14/12/2018

602 m

106,270

467

105,803

50,000

50,000

 

 

40

Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

22/NQ- HĐND - 07/5/2021

3,17 km

317,222

0

317,222

100,000

100,000

 

 

41

Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha)

UBND TX Phú Mỹ

B

74/NQ- HĐND - 17/8/2021

4.750 m

877,328

0

877,328

100,000

100,000

 

 

42

Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

52/NQ- HĐND- 18/7/2019

182 căn hộ

180,443

3,000

177,443

80,000

80,000

 

 

43

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

90/NQ- HĐND- 29/10/2020

23 ha

225,595

0

225,595

150,000

150,000

 

 

44

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

58/NQ- HĐND- 04/8/2020

36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất

910,276

0

910,276

250,000

250,000

 

 

45

Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

B

39/NQ- HĐND- 04/08/2020

120 căn hộ

225,369

0

225,369

100,000

100,000

 

 

46

Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

83/NQ- HĐND - 01/10/2021

5,7 km

142,122

0

142,122

85,000

85,000

 

 

47

Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

04/NQ- HĐND - 12/3/2021

20,38 km

985,196

0

985,196

1,000

1,000

 

 

48

Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền

UBND H.Long Điền

B

43/NQ- HĐND- 04/8/2020

2.029, 47 m

208,511

0

208,511

250

250

 

 

49

Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

B

105/NQ- HĐND- 10/12/2021

790m, mặt cắt 6m+12 m+6m =24m

94,491

0

94,491

100

100

 

 

50

Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

B

48/NQ- HĐND- 04/8/2020

6,19 km

682,702

0

682,702

1,000

1,000

 

 

51

Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

61/NQ- HĐND- 04/8/2020

1,792, 27 m

177,202

0

177,202

200

200

 

 

52

Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

B

59/NQ- HĐND- 04/8/2020

1.410, 7m

167,656

0

167,656

200

200

 

 

53

Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

118/NQ- HĐND - 13/12/2020

4,35 km

22,989

0

22,989

200

200

 

 

54

Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025

UBND TP Vũng Tàu

B

33/NQ- HĐND- 04/8/2020

15.389 m

201,728

0

201,728

200

200

 

 

55

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3)

UBND H.Côn Đảo

B

70/NQ- HĐND- 14/12/2018, 19/NQ- HĐND- 25/02/2022

- GĐ1: 4 tuyến đường; 3.252 m;

- GDD: 09 tuyến đường, tổng chiều dài 3.624 m

540,548

1,400

539,148

1,500

1,500

 

 

56

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

07/NQ- HĐND - 12/3/2021

02 ha

65,593

0

65,593

100

100

 

 

57

Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức

Công an tỉnh

0

84/NQ- HĐND - 01/10/2021

351,86 m2

16,089

0

16,089

50

50

 

 

58

Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc

Công an tỉnh

0

87/NQ- HĐND - 01/10/2021

245,8 m2

10,997

0

10,997

50

50

 

 

(ii )

Dự án tiếp tục bố trí vốn KCM giai đoạn 2023-2025

 

 

 

 

14,382,716

0

14,382,716

6,963,200

1,667,000

5,296,200

 

1

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

10/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

0

80,777

0

80,777

48,000

48,000

 

 

2

Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

C

12/NQ- HĐND- 25/2/2022

0

23,570

0

23,570

23,000

23,000

 

 

3

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

09/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

0

39,769

0

39,769

36,000

36,000

 

 

4

Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

B

11/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

0

50,881

0

50,881

45,000

45,000

 

 

5

Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh

UBND H.Xuyên Mộc

C

17/NQ- HĐND- 25/02/2022

0

66,600

0

66,600

45,000

45,000

 

 

6

Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long.

TTNSH &VSMT

C

103/NQ- HĐND- 10/12/2021

15.200 m ống (D150 - D300)

35,401

0

35,401

40,000

40,000

 

 

7

Trang thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi

Sở Y tế

B

14/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

0

389,170

0

389,170

150,000

150,000

 

 

8

Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

15/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

4,19 km

1,075,572

0

1,075,572

1,100,000

1,100,000

 

 

9

Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

20/NQ- HĐND - 25/2/2022

- Tổng diện tích: 11,4 ha;

- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 340 lô

683,923

0

683,923

180,000

180,000

 

 

10

Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất

UBND TP Vũng Tàu

0

0

306 căn hộ

243,491

0

243,491

300,000

 

300,000

 

11

Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

0

0

30 phòng học

103,306

0

103,306

100,000

 

100,000

 

12

Trường THCS Nguyễn An Ninh

UBND TP Vũng Tàu

0

0

40 phòng học

182,046

0

182,046

150,000

 

150,000

 

13

Trường Tiểu học Phường 2

UBND TP Vũng Tàu

0

0

30 phòng học

92,505

0

92,505

100,000

 

100,000

 

14

Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

0

127,099

0

127,099

90,000

 

90,000

 

15

Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km

32,000

0

32,000

32,000

 

32,000

 

16

Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

0

30,000

0

30,000

30,000

 

30,000

 

17

Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

0

0

0

50,000

0

50,000

50,000

 

50,000

 

18

Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

1.232, 7 m2

31,158

0

31,158

25,000

 

25,000

 

19

Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng

UBND TP Bà Rịa

0

0

4,26 ha

36,537

0

36,537

36,000

 

36,000

 

20

Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

B

0

0

82,790

0

82,790

57,000

 

57,000

 

21

Trường THCS Trần Hưng Đạo

UBND H.Châu Đức

0

0

0

75,000

0

75,000

55,000

 

55,000

 

22

Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2

UBND H.Châu Đức

0

0

0

49,808

0

49,808

40,000

 

40,000

 

23

Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức

UBND H.Châu Đức

0

0

3 ha

120,000

0

120,000

55,000

 

55,000

 

24

Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

2,6 km

117,515

0

117,515

100,000

 

100,000

 

25

Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

3 km

167,540

0

167,540

80,000

 

80,000

 

26

Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha

TTNSH &VSMT

0

0

20.000 m3/ng. đ; 7.800 m (D400 - D450)

53,650

0

53,650

40,000

 

40,000

 

27

Trường Tiểu học Khu dân cư số 9

UBND TX Phú Mỹ

0

0

20 lớp

268,250

0

268,250

37,000

 

37,000

 

28

Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

0

0

20 phòng học

331,725

0

331,725

140,000

 

140,000

 

29

Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ

UBND TX Phú Mỹ

0

0

2ha

64,397

0

64,397

42,000

 

42,000

 

30

Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa

TTNSH &VSMT

0

0

4.600 m3/ng. đ; 14.000 m (D250 - D350)

80,780

0

80,780

40,000

 

40,000

 

31

Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH)

UBND H.Côn Đảo

0

0

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha

32,406

0

32,406

130,000

 

130,000

 

32

Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP)

BCHQS tỉnh

0

0

0

78,564

0

78,564

75,000

 

75,000

 

33

Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc

TTNSH &VSMT

0

0

32.600 m ống (D150 - D500)

167,986

0

167,986

120,000

 

120,000

 

34

Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước

TTNSH &VSMT

0

0

49.100 m ống (D200 - D400)

137,385

0

137,385

100,000

 

100,000

 

35

Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh

Đài PTTH tỉnh

0

0

0

77,000

0

77,000

27,000

 

27,000

 

36

Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2)

Đài PTTH tỉnh

0

0

0

63,000

0

63,000

75,000

 

75,000

 

37

HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình

UBND TP Vũng Tàu

0

0

24,24h a

577,448

0

577,448

500,000

 

500,000

 

38

Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT

UBND TP Vũng Tàu

0

0

0

840,801

0

840,801

120,000

 

120,000

 

39

Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

B

0

3,72 km

1,490,465

0

1,490,465

970,000

 

970,000

 

40

Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

7000 m2 sàn

630,000

0

630,000

80,000

 

80,000

 

41

Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng

UBND H.Long Điền

B

0

7,600 m MC 8m+10 m+2m +10m+ 8m = 38m

957,992

0

957,992

180,000

 

180,000

 

42

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

B

0

111,67 ha

1,469,673

0

1,469,673

300,000

 

300,000

 

43

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền

UBND H.Long Điền

B

0

28 ha

833,162

0

833,162

150,000

 

150,000

 

44

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2

UBND H.Côn Đảo

0

0

Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt 3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7k m; 03 trạm bơm trung chuyển

122,000

0

122,000

70,000

 

70,000

 

45

Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn

TTNSH &VSMT

0

0

398.02 8 m ống (D63 - D110)

207,926

0

207,926

100,000

 

100,000

 

46

Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

338,894

0

338,894

100,000

 

100,000

 

47

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước

UBND TP Bà Rịa

0

0

- Chiều dài tuyến 2.435 m với mặt cắt ngang 24m

156,447

0

156,447

80,000

 

80,000

 

48

Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước

UBND TP Bà Rịa

0

0

- Chiều dài tuyến 3.700 m với mặt cắt ngang: 

+ Đoạn 1: 24m; Đoạn 2: 14,5m

181,872

0

181,872

100,000

 

100,000

 

49

Đường Võ Văn Kiệt nối dài

UBND TP Bà Rịa

0

0

Chiều dài tuyến 5.360 m

483,905

0

483,905

120,000

 

120,000

 

50

Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33k m hạ thế

283,027

0

283,027

150,200

 

150,200

 

51

Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh

Công an tỉnh

0

0

0

467,503

0

467,503

150,000

 

150,000

 

(ii i)

Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng

 

 

 

 

17,588,417

0

17,588,417

11,000,000

5,500,000

5,500,000

 

1

Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

QTQ G

59/2022/QH1 5 - 16/06/2022

0

670,000

0

670,000

670,000

670,000

 

 

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu- Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

120/NQ- HĐND - 13/12/2020; 73/NQ- HĐND - 17/8/2021

76,3 km

1,421,900

0

1,421,900

1,300,000

1,300,000

 

 

3

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

06/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

8,43k m

1,491,160

0

1,491,160

1,040,000

1,040,000

 

 

4

Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

07/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

5,64k m

1,045,910

0

1,045,910

710,000

710,000

 

 

5

Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

08/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

9,59k m

1,260,552

0

1,260,552

880,000

880,000

 

 

6

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

05/NQ- HĐND ngày 25/2/2022

12,13k m và các cầu trên tuyến

1,314,038

0

1,314,038

900,000

900,000

 

 

7

Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

A

0

0

2,398,293

0

2,398,293

1,904,000

 

1,904,000

 

8

Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến vòng xoay Cửa lấp QL51B)

BQLDA chuyên ngành Giao thông

A

0

9,55 km

3,478,000

0

3,478,000

1,000,000

 

1,000,000

 

9

Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

0

9,57 km

2,912,564

0

2,912,564

1,000,000

 

1,000,000

 

10

Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB)

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

0

0

1,596,000

0

1,596,000

1,596,000

 

1,596,000

 

B

DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

55,290,630

75,374

55,215,256

55,226

55,226

0

 

I

CÁC DỰ ÁN DỪNG ĐẦU TƯ

 

 

 

 

43,172

37,376

5,796

5,796

5,796

0

 

1

Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng

BCHQS Tỉnh

B

50/NQ- HĐND- 14/12/2018

10.493 m2

3,827

3,827

0

0

0

 

 

2

Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn Đảo

B

78/NQ- HĐND- 14/12/2018

3.000 m3/ngày đêm

1,798

1,451

347

347

347

 

 

3

Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào)

UBND H.Côn Đảo

C

1671/QĐ- UBND ngày 01/7/2019

Đường vào dài 16m và hàng rào 550m

232

232

0

0

0

 

 

4

Nút giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT

Sở GTVT

B

0

Cầu vượt 200m

0

0

0

0

0

 

 

5

Nâng công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm

UBND H.Côn Đảo

0

0

Công suất nâng thêm3.000 m3/ngày đêm

0

0

0

0

0

 

 

6

Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

2,5 ha

0

0

0

0

0

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và Tượng đài dầu khí TPVT

Sở GTVT

B

0

0

0

0

0

0

0

 

 

8

Xây dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

3.871 m

0

0

0

0

0

 

 

9

Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ

Sở GD và ĐT

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

10

Trường tiểu học Phước Trung TPBR

UBND TP Bà Rịa

B

268/HĐND- VP; 31/7/2017

24 phòng học

36,856

31,866

4,990

4,990

4,990

 

 

11

Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ

Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1

B

116/NQ- HĐND- 13/12/2019

38,05 ha

459

0

459

459

459

 

 

12

Khu Tái định cư phường Long Toàn

UBND TP Bà Rịa

0

0

- Tổng diện tích: 6,78 ha;

- Tổng số Nhà liên kế: 320 lô

0

0

0

0

0

 

 

13

Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

0

0

- Tổng diện tích: 3,25 ha;

- Tổng số Nhà liên kế: 126 lô,

0

0

0

0

0

 

 

14

Trường THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

30 phòng học

0

0

0

0

0

 

 

15

Trường THPT phường Tân Phước, Phước Hòa

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

30 phòng học

0

0

0

0

0

 

 

16

Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

12 nhóm lớp

0

0

0

0

0

 

 

17

Hồ chứa nước sông Cầu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

18

Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo)

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

19

Bãi đậu xe công viên Tao Phùng

UBND TP Vũng Tàu

0

0

4,3 ha

0

0

0

0

0

 

 

20

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH

Công an tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

21

Bãi tắm công cộng Hồ Tràm

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

II

DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ QUA GIAI ĐOẠN SAU

 

 

 

 

5,144,664

32,864

5,111,800

9,000

9,000

0

 

1

XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT

TT Quản lý và Phát triển nhà ở

B

4080/QĐ- UB- 31/10/2005

440 căn hộ

238,458

31,864

206,594

200

200

 

 

2

Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn

BQL Vườn QG Côn Đảo

B

43/NQ- HĐND- 18/7/2019

3 cầu tàu dài 35m

65,048

1,000

64,048

200

200

 

 

3

Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải)

UBND H.Long Điền

B

56/NQ- HĐND- 04/8/2020

3.687 m

358,882

0

358,882

200

200

 

 

4

Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT

UBND TP Vũng Tàu

B

34/NQ- HĐND- 04/8/2020

646 căn hộ

615,609

0

615,609

2,000

2,000

 

 

5

Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

50,000

0

50,000

200

200

 

 

6

Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

21 ha

20,000

0

20,000

200

200

 

 

7

Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

Diện tích khoảng 45ha

316,100

0

316,100

2,000

2,000

 

 

8

Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

0

200,000

0

200,000

200

200

 

 

9

Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

05 tầng, 150 giường

300,000

0

300,000

200

200

 

 

10

Trường Tiểu học Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

0

0

0

45,000

0

45,000

200

200

 

 

11

XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

43,604

0

43,604

200

200

 

 

12

Trường Mầm non xã Suối Nghệ

UBND H.Châu Đức

0

0

0

30,000

0

30,000

200

200

 

 

13

HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

0

0

9 ha

90,000

0

90,000

200

200

 

 

14

Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

0

0

50 căn hộ

83,000

0

83,000

200

200

 

 

15

Trường THCS khu dân cư số 3

UBND H.Côn Đảo

0

0

0

70,000

0

70,000

200

200

 

 

16

Trường Mầm non khu dân cư số 3

UBND H.Côn Đảo

0

0

0

60,000

0

60,000

200

200

 

 

17

Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

0

0

0

40,000

0

40,000

200

200

 

 

18

Trường Mầm non Phước Hải 4

UBND H.Đất Đỏ

0

0

0

60,000

0

60,000

200

200

 

 

19

HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh

UBND H.Long Điền

0

0

0

299,000

0

299,000

200

200

 

 

20

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

0

0

16 ha

540,000

0

540,000

200

200

 

 

21

Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2)

UBND H.Long Điền

0

0

16 ha

540,000

0

540,000

200

200

 

 

22

Trường mầm non Bình Châu 3

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

10 nhóm lớp

60,000

0

60,000

200

200

 

 

23

Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước)

UBND TP Bà Rịa

0

0

0

148,677

0

148,677

200

200

 

 

24

Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh

UBND TP Vũng Tàu

0

0

1078,0 3m

327,922

0

327,922

200

200

 

 

25

Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10

UBND TP Vũng Tàu

0

0

10,2ha

450,000

0

450,000

200

200

 

 

26

Trường Tiểu học Tân Phước 2

UBND TX Phú Mỹ

0

0

20 lớp

47,482

0

47,482

200

200

 

 

27

Trường Tiểu học Phước Hòa

UBND TX Phú Mỹ

0

0

20 lớp

45,882

0

45,882

200

200

 

 

II I

DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN ĐỢT NÀY

 

24

 

 

6,142,943

0

6,142,943

4,800

4,800

0

 

1

Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân

UBND TX Phú Mỹ

0

0

2,8 km

376,032

0

376,032

200

200

 

 

2

Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

0

0

620m

133,218

0

133,218

200

200

 

 

3

Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu

UBND H.Đất Đỏ

0

0

9.761 m2

144,182

0

144,182

200

200

 

 

4

Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

B

13/NQ- HĐND- 08/12/2020

4.000 m3 /ngày.đêm

203,000

0

203,000

200

200

 

 

5

Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

0

150,000

0

150,000

200

200

 

 

6

Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

0

45,339

0

45,339

200

200

 

 

7

HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích)

TT Quản lý các khu xử lý chất thải

0

0

0

257,600

0

257,600

200

200

 

 

8

Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu

BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu

0

0

0

75,392

0

75,392

200

200

 

 

9

Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu.

BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu

0

0

0

11,819

0

11,819

200

200

 

 

10

Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa

Tòa án nhân dân tỉnh

0

0

0

55,000

0

55,000

200

200

 

 

11

Tòa án nhân dân huyện Long Điền

Tòa án nhân dân tỉnh

C

120B/QĐ- TANDTC- KHTC- 08/05/2020

2.800 m2 sàn làm việc

39,800

0

39,800

200

200

 

 

12

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

0

1.400 m

170,000

0

170,000

200

200

 

 

13

Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

0

4.908 m

590,000

0

590,000

200

200

 

 

14

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

0

0

185,000

0

185,000

200

200

 

 

15

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

0

0

570,000

0

570,000

200

200

 

 

16

Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hỏa

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

B

0

0

255,000

0

255,000

200

200

 

 

17

Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo

Sở Khoa học và Công nghệ

B

0

1,2ha

75,335

0

75,335

200

200

 

 

18

Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải

UBND H.Long Điền

B

0

56ha

980,000

0

980,000

200

200

 

 

19

Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

B

0

0

49,936

0

49,936

200

200

 

 

20

Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

C

0

0

30,000

0

30,000

200

200

 

 

21

Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền

BQLDA Chuyên ngành DD và CN.

B

0

0

958,865

0

958,865

200

200

 

 

22

Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT

UBND TP Vũng Tàu.

B

0

0

722,425

0

722,425

200

200

 

 

23

Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh.

C

0

0

50,000

0

50,000

200

200

 

 

24

Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh.

C

0

0

15,000

0

15,000

200

200

 

 

IV

CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI

 

 

 

 

43,959,851

5,134

43,954,717

35,630

35,630

0

 

1

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành

UBND H.Châu Đức

B

92/NQ- HĐND- 29/10/2020

6,9km

286,771

0

286,771

200

200

 

 

2

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn

UBND H.Châu Đức

B

93/NQ- HĐND- 29/10/2020

4,85k m

194,083

0

194,083

200

200

 

 

3

Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị

UBND H.Châu Đức

B

91/NQ- HĐND- 29/10/2020

9,32k m

453,205

0

453,205

500

500

 

 

4

Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

B

13/NQ- HĐND- 25/2/2022

- Tổng diện tích: 7,8 ha;

- Tổng số Nhà liên kế: khoảng 220 lô

410,447

0

410,447

300

300

 

 

5

HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1

UBND TX Phú Mỹ

B

81/NQ- HĐND- 25/10/2019

296.81 4 m2; 2.673, 27m đường giao thông

558,242

0

558,242

580

580

 

 

6

Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa

Công an tỉnh

B

9974/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019

2.493 m2

58,922

0

58,922

100

100

 

 

7

Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ

Công an tỉnh

C

9975/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019

1.190 m2

33,912

0

33,912

50

50

 

 

8

Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT

Sở TNMT

B

54/NQ- HĐND- 18/7/2019

23 trạm quan trắc

266,847

0

266,847

100

100

 

 

9

Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

3,2 km

200,000

0

200,000

500

500

 

 

10

Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu

BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải

A

0

248,5 ha

9,863,000

0

9,863,000

5,500

5,500

 

 

11

Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

40,8 ha

1,370,489

5,134

1,365,355

2,000

2,000

 

 

12

Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam- đồi Ngọc Tước TPVT

UBND TP Vũng Tàu

0

0

1,236k m

87,340

0

87,340

100

100

 

 

13

Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

2848m

502,220

0

502,220

500

500

 

 

14

Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo

UBND TP Vũng Tàu

0

0

3,2km

89,705

0

89,705

300

300

 

 

15

Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

2.052 m

461,211

0

461,211

500

500

 

 

16

Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

2.127 m

791,406

0

791,406

1,000

1,000

 

 

17

Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B)

UBND TP Vũng Tàu

0

0

1.235 m

404,854

0

404,854

300

300

 

 

18

Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

865,81 m

801,222

0

801,222

800

800

 

 

19

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn

UBND TP Vũng Tàu

0

0

9km

788,878

0

788,878

1,500

1,500

 

 

20

Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân

UBND TP Vũng Tàu

0

0

1.890 m

274,594

0

274,594

200

200

 

 

21

Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT

Sở GTVT

B

0

0

404,853

0

404,853

500

500

 

 

22

Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

0

0

Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều dài 10.047 ,91m

608,536

0

608,536

800

800

 

 

23

Đường Hai Bà Trưng nối dài

UBND TP Bà Rịa

0

0

Chiều dài tuyến 1.500 m

344,126

0

344,126

300

300

 

 

24

Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3

UBND H.Châu Đức

B

0

3 km

307,509

0

307,509

300

300

 

 

25

Đường Kim Long- Bình Giã

UBND H.Châu Đức

B

0

8 km

705,833

0

705,833

200

200

 

 

26

Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành

UBND H.Châu Đức

B

0

12,5 km

675,000

0

675,000

200

200

 

 

27

Đường Suối Rao - Sơn Bình

UBND H.Châu Đức

B

0

7,5 km

480,112

0

480,112

200

200

 

 

28

Đường Kim Long- Láng Lớn

UBND H.Châu Đức

B

0

7,2 km

360,288

0

360,288

200

200

 

 

29

Đường số 7-8 thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

0

2,5 km

273,980

0

273,980

200

200

 

 

30

Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1)

UBND H.Long Điền

0

0

370m, quảng trường 9.500 m2

181,768

0

181,768

200

200

 

 

31

Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc

UBND H.Đất Đỏ

0

0

900m , MC 6+12+ 6=24m

78,553

0

78,553

100

100

 

 

32

Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

0

0

3.150 m; MC 4+10,5 +4=18, 5

278,331

0

278,331

300

300

 

 

33

Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

0

0

1.150 m

116,316

0

116,316

100

100

 

 

34

Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

0

0

700m; MC 3+9+3 =15m

174,773

0

174,773

100

100

 

 

35

Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải

UBND H.Đất Đỏ

0

0

850m; Mc 5+10,5 +5=20, 5m

167,296

0

167,296

100

100

 

 

36

Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

0

7,3 km

1,400,000

0

1,400,000

300

300

 

 

37

Đường quy hoạch T - giai đoạn 2

UBND TX Phú Mỹ

0

0

6 km

372,711

0

372,711

500

500

 

 

38

Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị

UBND TX Phú Mỹ

0

0

1650m

306,633

0

306,633

200

200

 

 

39

Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài)

UBND TX Phú Mỹ

0

0

900m

353,457

0

353,457

200

200

 

 

40

Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

1,86 km

156,000

0

156,000

200

200

 

 

41

Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

1,167 km

160,000

0

160,000

200

200

 

 

42

Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

2,95 km

180,000

0

180,000

200

200

 

 

43

Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

1,4 km

140,000

0

140,000

200

200

 

 

44

Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

5,4 km

110,000

0

110,000

200

200

 

 

45

Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch

UBND H.Côn Đảo

0

0

Tổng chiều dài tuyến 603m

148,220

0

148,220

200

200

 

 

46

Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

3,999,000

0

3,999,000

1,500

1,500

 

 

47

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

14Km

120,931

0

120,931

100

100

 

 

48

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

32 km

622,000

0

622,000

500

500

 

 

49

Nâng cấp đê Chu Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

Ngăn mặn 3.900h a

70,952

0

70,952

200

200

 

 

50

Hồ chứa nước Ông Câu

BQL Vườn QG Côn Đảo

0

0

83.800 m3

74,000

0

74,000

200

200

 

 

51

Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo

BQL Vườn QG Côn Đảo

0

0

17,2 km

50,000

0

50,000

100

100

 

 

52

Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

10 km

151,408

0

151,408

100

100

 

 

53

Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

6,6 km

339,843

0

339,843

300

300

 

 

54

Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước

UBND TP Bà Rịa

0

0

Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng 1.760 m.

1,305,603

0

1,305,603

1,350

1,350

 

 

55

Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

53,6 km

187,600

0

187,600

200

200

 

 

56

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng

UBND H.Long Điền

0

0

80 ha

900,000

0

900,000

1,000

1,000

 

 

57

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2

UBND TX Phú Mỹ

0

0

25ha

650,000

0

650,000

300

300

 

 

58

Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp

UBND TX Phú Mỹ

0

0

28ha

200,000

0

200,000

200

200

 

 

59

Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

9,9 ha

80,000

0

80,000

100

100

 

 

60

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm

UBND H.Côn Đảo

0

0

Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm

303,320

0

303,320

300

300

 

 

61

Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ

UBND H.Đất Đỏ

0

0

Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời…

33,000

0

33,000

50

50

 

 

62

Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch

UBND TX Phú Mỹ

0

0

21,02h a

225,580

0

225,580

200

200

 

 

63

Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

0

0

Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382h a

42,960

0

42,960

50

50

 

 

64

Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương

UBND H.Côn Đảo

0

0

công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm

407,000

0

407,000

300

300

 

 

65

Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

800 đối tượng

50,000

0

50,000

50

50

 

 

66

Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha

87,000

0

87,000

100

100

 

 

67

Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu

UBND TP Vũng Tàu

0

0

DT sàn khoảng 40.843 m3

799,000

0

799,000

1,000

1,000

 

 

68

Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng)

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

30.080 m2 sàn

798,000

0

798,000

500

500

 

 

69

Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa

UBND TP Bà Rịa

0

0

0

134,981

0

134,981

100

100

 

 

70

Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long

UBND H.Châu Đức

B

0

2 ha

103,000

0

103,000

100

100

 

 

71

Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ

UBND TX Phú Mỹ

0

0

0

350,824

0

350,824

500

500

 

 

72

Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

0

55,000

0

55,000

100

100

 

 

73

Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo

UBND H.Côn Đảo

0

0

Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha

378,722

0

378,722

300

300

 

 

74

Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

350m2 & HTKT

15,000

0

15,000

50

50

 

 

75

Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm

BCHQS tỉnh

0

0

0

90,000

0

90,000

100

100

 

 

76

Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ

BCHQS tỉnh

0

0

0

96,000

0

96,000

50

50

 

 

77

Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

350m2 & HTKT

7,000

0

7,000

50

50

 

 

78

Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

BCHQS tỉnh

0

0

0

58,177

0

58,177

50

50

 

 

79

Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo

BCHQS tỉnh

0

0

0

70,000

0

70,000

100

100

 

 

80

Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo

Công an Tỉnh

0

0

0

38,889

0

38,889

100

100

 

 

81

Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị)

BCHQS tỉnh

0

0

0

308,325

0

308,325

200

200

 

 

82

Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Công an tỉnh

0

0

0

214,030

0

214,030

200

200

 

 

83

Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

số lượng: 02 chiếc

10,864

0

10,864

100

100

 

 

84

Đồn biên phòng Bến Đá

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

1.500 m2 & HTKT

30,013

0

30,013

100

100

 

 

85

Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

560m2 & HTKT

29,409

0

29,409

100

100

 

 

86

Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

số lượng: 01 chiếc

75,000

0

75,000

100

100

 

 

87

Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh

0

0

01 chiếc

32,183

0

32,183

100

100

 

 

88

Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

0

330,000

0

330,000

300

300

 

 

89

Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

4,63 ha

362,227

0

362,227

300

300

 

 

90

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải

BQLDA chuyên ngành NN và PTNT

0

0

112,65 ha

275,000

0

275,000

300

300

 

 

91

Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc

UBND H.Xuyên Mộc

0

0

400 quầy sạp

163,737

0

163,737

200

200

 

 

92

Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

0

723,604

0

723,604

400

400

 

 

93

Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

22.000 m3/ng. đ

1,489,559

0

1,489,559

1,000

1,000

 

 

94

Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT

BQLDA Chuyên ngành DD và CN

0

0

13.200 m3/ngày đêm

639,267

0

639,267

500

500

 

 

95

Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức

BQLDA chuyên ngành Giao thông

B

09/NQ- HĐND- 12/03/2021

12,25 km, MCN 33,50 m

200

0

200

0

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

  • Số hiệu: 29/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Phạm Viết Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản