- 1Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/NQ-HĐND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 15 tháng 7 năm 2022 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Báo cáo số 287/BC-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện và điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Công văn số 8154/UBND-VP ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh nhiệm vụ chủ đầu tư 04 dự án tại Phụ lục 01 kèm theo Tờ trình số 125/TTr- UBND ngày 01 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 90/BC-KTNS ngày 03 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh, cụ thể như sau:
I. Tổng nguồn vốn điều chỉnh
Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 là 59.721,296 tỷ đồng (59.043,340 tỷ đồng + 677,956 tỷ đồng) do bổ sung 677,956 tỷ đồng từ nguồn kết dư ngân sách năm 2020 (Chi tiết tại Phụ lục 01).
Tổng nguồn điều chỉnh 10.573,737 tỷ đồng, gồm:
- Bổ sung vốn từ nguồn kết dư ngân sách năm 2020 là 677,956 tỷ đồng;
- Điều chuyển vốn từ Chương trình, Đề án là 673,777 tỷ đồng;
- Điều chuyển vốn từ 21 dự án dừng đầu tư là 1.115,304 tỷ đồng;
- Điều chuyển vốn từ 27 dự án chuyển đầu tư qua giai đoạn sau do chưa cấp thiết là 2.936,70 tỷ đồng;
- Sử dụng vốn dự phòng là 5.170 tỷ đồng.
Chi tiết như sau:
1. Đầu tư các Chương trình, Đề án
Tổng vốn đầu tư các Chương trình, Đề án giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh còn 4.905,783 tỷ đồng, giảm 673,777 tỷ đồng (dùng để tạo nguồn vốn bố trí cho các dự án tỉnh quyết định đầu tư).
Cụ thể:
1.1. Giảm vốn 1.300 tỷ đồng của 02 Chương trình/Đề án, gồm:
- Chương trình đô thị thông minh giảm 900 tỷ đồng, còn lại 600 tỷ đồng, do rà soát giảm nhu cầu đầu tư công các dự án thuộc Chương trình.
- Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao giảm 400 tỷ đồng, còn lại 300 tỷ đồng, do rà soát giảm nhu cầu đầu tư công các đề án thuộc Chương trình.
1.2. Bổ sung danh mục và vốn 626,223 tỷ đồng cho 03 Chương trình, Đề án đã được phê duyệt chủ trương đầu tư gồm:
- Đề án Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn II là 23,7 tỷ đồng;
- Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III là 69,9 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022 - 2025 là 532,623 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02)
2. Các dự án dừng thực hiện đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025
Dừng đầu tư 21 dự án với tổng số vốn đầu tư công đã bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 là 1.121,1 tỷ đồng, do không cần thiết hoặc đầu tư bằng nguồn vốn khác (xã hội hóa, ngân sách huyện,..). Đồng thời sử dụng 1.115,304 tỷ đồng nguồn vốn này bố trí cho các dự án khác có nhu cầu đầu tư.
Trong đó:
- Đã phê duyệt dừng đầu tư 09 dự án tại Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 và Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh; số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã cân đối là 464,253 tỷ đồng.
- Dừng đầu tư thêm 12 dự án trong giai đoạn 2021 - 2025; số vốn kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã cân đối là 651,051 tỷ đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 03)
3. Chuyển sang danh mục chuẩn bị đầu tư để xem xét đầu tư trong giai đoạn sau năm 2025
Chuyển 27 dự án sang danh mục chuẩn bị đầu tư để xem xét đầu tư trong giai đoạn sau năm 2025 do chưa cần thiết, tổng số vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đã bố trí của 27 dự án này là 2.945,70 tỷ đồng. Đồng thời sử dụng 2.936,70 tỷ đồng từ nguồn vốn này bố trí cho các dự án khác có nhu cầu đầu tư.
(Chi tiết tại Phụ lục 04)
4. Sử dụng nguồn vốn dự phòng
Sử dụng 5.170 tỷ đồng/5.320 tỷ đồng dự phòng (gồm 670 tỷ đồng đã phê duyệt tại Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 25 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh và 4.500 tỷ lần này) để tạo nguồn bố trí cho 10 dự án hạ tầng giao thông kết nối với cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu.
II. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 đối với các dự án tỉnh quyết định đầu tư
1. Đối với các dự án hạ tầng giao thông kết nối
Cân đối bổ sung 9.997,50 tỷ đồng vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 để đầu tư các dự án hạ tầng giao thông kết nối (để đảm bảo tổng nhu cầu vốn 10 dự án hạ tầng giao thông kết nối là 11.000 tỷ đồng), trong đó:
a) Bố trí vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 cho 06 dự án đã đủ thủ tục đầu tư với số vốn là 4.500 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 05).
b) Dự kiến số vốn sẽ bố trí cho 04 dự án khi có đủ thủ tục đầu tư với số vốn đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 là 5.497,50 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 06).
2. Bổ sung danh mục và vốn trung hạn 2021 - 2025 để thanh toán 38 dự án đã hoàn thành và quyết toán là 352,616 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 07).
3. Bổ sung danh mục và bố trí vốn cho 03 đồ án quy hoạch, 03 dự án đã được phê duyệt bổ sung tại Nghị quyết số 63/NQ-HĐND là 218,821 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 08).
4. Bổ sung danh mục chuẩn bị đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 cho 24 dự án với số vốn bố trí là 4,8 tỷ đồng (Chi tiết tại Phụ lục 09).
5. Các dự án còn lại
Các dự án còn lại không điều chỉnh vốn lần này, thực hiện theo mức vốn quy định tại Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (Chi tiết tại Phụ lục 10).
6. Tổng hợp các dự án sau khi điều chỉnh (Chi tiết tại Phụ lục số 11).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và tập trung thực hiện một số nội dung sau:
- Sử dụng vốn đầu tư công hiệu quả, giải ngân hết số vốn đã được bố trí và thực hiện đúng các quy định hiện hành.
- Thường xuyên rà soát, xác định các nguồn tăng thu, kịp thời đề xuất Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phương án sử dụng để đủ vốn thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn, đảm bảo tổng giá trị tổng mức đầu tư của các chương trình, dự án chuyển sang thực hiện trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 đúng theo quy định tại khoản 2 Điều 89 Luật Đầu tư công năm 2019.
- Tập trung đẩy nhanh tiến độ đấu giá đối với các cơ sở nhà, đất theo kế hoạch đề ra, đồng thời rà soát bổ sung các lô đất mới có khả năng đấu giá để tạo nguồn thu mới, bổ sung cho ngân sách cấp tỉnh.
- Triển khai các giải pháp để khai thác hiệu quả quỹ đất 02 bên các trục đường chính, các tuyến đường mở mới; trong đó, hoàn thành việc rà soát tổng thể quy hoạch 02 bên của các tuyến đường đầu tư mới, xây dựng cơ chế, chính sách để thực hiện khai thác quỹ đất 02 bên đường.
- Trong năm kế hoạch thường xuyên rà soát, điều chuyển kế hoạch đầu tư vốn giữa các dự án, chủ đầu tư không có điều kiện giải ngân sang các dự án, chủ đầu tư có tiến độ giải ngân tốt, nhằm hoàn thành kế hoạch giải ngân vốn đề ra.
- Hằng năm rà soát lại danh mục đầu tư của các chương trình, dự án để kịp thời điều chỉnh (tăng, giảm) phù hợp với nhu cầu thực tế và tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Lập, thẩm định và phê duyệt giá đất cụ thể phải kịp thời và sát với giá thị trường.
- Trước ngày 01 tháng 9 năm 2022, hoàn thành việc ban hành Quyết định điều chỉnh Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2020 - 31/12/2024) trên địa bàn tỉnh. Khẩn trương xem xét sửa đổi, điều chỉnh hoặc bãi bỏ các quy định có liên quan đến bồi thường giải phóng mặt bằng không còn phù hợp nhằm đáp ứng kịp thời công tác bồi thường giải phóng mặt bằng đúng quy định và khả thi.
- Khẩn trương đánh giá tình hình thực hiện Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2030 để kịp thời trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế Nghị quyết số 34/2018/NQ- HĐND cho phù hợp với tình hình thực tế; sớm ban hành Đề án phát triển vật liệu xây dựng tỉnh giai đoạn 2021 - 2030, định hướng đến 2050, bảo đảm cung cấp nguồn vật liệu xây dựng phục vụ cho các dự án hạ tầng trọng điểm của tỉnh, đặc biệt là các dự án đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu trong thời gian tới.
- Tập trung triển khai thực hiện quyết liệt các giải pháp thúc đẩy giải ngân vốn đầu tư công đi đôi với tăng cường kiểm soát, gắn với trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị, chủ đầu tư bảo đảm giải ngân hết vốn đầu tư công. Tập trung xử lý các vướng mắc và đẩy nhanh tiến độ bồi thường giải phóng mặt bằng để bàn giao cho chủ đầu tư đối với các dự án, nhất là dự án quan trọng, dự án trọng điểm (cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu, đường 994, …)
- Thực hiện triệt để, đúng thực chất công tác cải cách thủ tục hành chính liên quan đến dự án đầu tư công; phân cấp phù hợp; nâng cao nhận thức, trách nhiệm của sở, ngành, chủ đầu tư và các địa phương; tăng cường đạo đức công vụ, xử lý nghiêm các vi phạm đối với các chủ đầu tư, ban quản lý dự án, nhà thầu cố tình gây khó khăn, cản trở, làm chậm giải ngân vốn đầu tư công.
- Củng cố đội ngũ liên quan đến việc thực hiện các chương trình, dự án đầu tư công, nhất là tại các Ban quản lý dự án chuyên ngành, tại các cơ quan, đơn vị thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng.
- Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị đầu tư dự án; phải tuyển chọn tư vấn, đơn vị thi công đủ năng lực, kinh nghiệm để đảm bảo thời gian, chất lượng dự án, tránh điều chỉnh trong quá trình triển khai.
- Xem xét xử lý trách nhiệm các chủ đầu tư chậm giải ngân vốn đầu tư công vì lý do chủ quan; kết quả giải ngân vốn của dự án là cơ sở để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ được giao; không đưa vào danh sách các nhà thầu chậm thực hiện thủ tục hoàn công, quyết toán công trình, đặc biệt là đối với các công trình chuyển tiếp.
- Thực hiện các thủ tục, trình cơ quan có thẩm quyền quyết định dừng thực hiện các dự án đầu tư trong giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VII, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP PHÂN BỔ VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị: tỷ đồng
Stt | Khoản mục | KH 2021-2025 TẠI NQ113 | KH 2021-2025 ĐIỀU CHỈNH | Chênh lệch | Ghi chú | |||
Số lượng | Mức vốn | Số lượng | Mức vốn | Số lượng | Mức vốn | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=5-3 | 8=6-4 | 9 |
| TỔNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN: |
| 59,043.340 |
| 59,721.296 |
| 677.956 |
|
A | CHI MUA SẮM, SỬA CHỮA, CÁC QUỸ... |
| 4,000.000 |
| 4,000.000 |
| 0.000 |
|
B | ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
I | Đầu tư các chương trình, đề án | 5 | 5,579.560 | 8 | 4,905.783 | 3 | -673.777 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
| 2,968.000 |
| 2,968.000 |
| 0.000 |
|
2 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức |
| 146.000 |
| 146.000 |
| 0.000 |
|
3 | Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc |
| 265.560 |
| 265.560 |
| 0.000 |
|
4 | Chương trình đô thị thông minh |
| 1,500.000 |
| 600.000 |
| -900.000 |
|
5 | Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
| 700.000 |
| 300.000 |
| -400.000 |
|
6 | Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng |
|
|
| 23.700 |
| 23.700 |
|
| bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III |
|
|
| 69.900 |
| 69.900 |
|
8 | Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025 |
|
|
| 532.623 |
| 532.623 |
|
II | Đầu tư các dự án do tỉnh quyết định đầu tư | 485 | 37,643.780 | 561 | 44,165.513 | 76 | 6,521.733 |
|
1 | Các dự án hoàn thành và chuyển tiếp từ năm 2020 qua | 215 | 18,986.500 | 256 | 19,538.535 | 41 | 552.035 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án trọng điểm | 9 | 2,722.000 | 9 | 2,156.000 | 0 | -566.000 |
|
- | Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng | 5 | 2,214.242 | 5 | 2,722.000 | 0 | 507.758 |
|
- | Các dự án còn lại | 201 | 14,050.258 | 242 | 14,660.535 | 41 | 610.277 |
|
2 | Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025 (kể cả các dự án chuẩn bị đầu tư) | 254 | 18,545.280 | 286 | 24,495.576 | 32 | 5,950.296 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án trọng điểm | 9 | 2,628.000 | 9 | 2,020.000 | 0 | -608.000 |
|
- | Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng | 9 | 5,271.000 | 17 | 15,271.000 | 8 | 10,000.000 |
|
- | Các dự án còn lại | 236 | 10,646.280 | 260 | 7,204.576 | 24 | -3,441.704 |
|
3 | Các dự án quy hoạch | 16 | 112.000 | 19 | 131.402 | 3 | 19.402 |
|
III | Bổ sung vốn cho ngân sách cấp huyện theo tiêu chí, định mức | 8 | 6,500.000 | 8 | 6,500.000 | 0 | 0.000 |
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
1 | TP Vũng Tàu |
| 1,294.000 |
| 1,294.000 |
| 0 |
|
2 | TP Bà Rịa |
| 810.000 |
| 810.000 |
| 0 |
|
3 | TX Phú Mỹ |
| 969.000 |
| 969.000 |
| 0 |
|
4 | Huyện Châu Đức |
| 1,096.000 |
| 1,096.000 |
| 0 |
|
5 | Huyện Xuyên Mộc |
| 997.000 |
| 997.000 |
| 0 |
|
6 | Huyện Long Điền |
| 589.000 |
| 589.000 |
| 0 |
|
7 | Huyện Đất Đỏ |
| 584.000 |
| 584.000 |
| 0 |
|
8 | Huyện Côn Đảo |
| 161.000 |
| 161.000 |
| 0 |
|
IV | Dự phòng |
| 5,320.000 |
| 150.000 |
| -5,170.000 |
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THỰC HIỆN TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
Stt | Tên chương trình, đề án | Vốn trung hạn tại NQ113 | Vốn đề nghị điều chỉnh | Chênh lệch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 | 6 |
| Tổng cộng: | 5,579,560 | 4,905,783 | -673,777 |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 2,968,000 | 2,968,000 | 0 |
|
2 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | 146,000 | 146,000 | 0 |
|
3 | Kế hoạch bảo đảm an sinh xã hội cho 03 xã tại huyện Xuyên Mộc | 265,560 | 265,560 | 0 |
|
4 | Chương trình đô thị thông minh | 1,500,000 | 600,000 | -900,000 |
|
5 | Chương trình nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 700,000 | 300,000 | -400,000 |
|
6 | Đề án Phát triển KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh BR-VT giai đoạn II |
| 23,700 | 23,700 |
|
7 | Đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 giai đoạn III |
| 69,900 | 69,900 |
|
8 | Chương trình mục tiêu Quốc gia phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2022- 2025 |
| 532,623 | 532,623 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN DỪNG ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế giải ngân hết năm 2020 | Mức vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113 | KHV năm 2021, 2022 đã thực hiện | Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh | Chênh lệch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=9-7 | 11 |
| TỔNG CỘNG | 21 |
| 3,394,672 | 37,376 | 1,121,100 | 8,240 | 5,796 | -1,115,304 |
|
|
| 2 | 5 | 18 | 24 | 31 | 45 | 55 |
| 59 |
I | CÁC DỰ ÁN ĐÃ DỪNG ĐẦU TƯ TẠI NGHỊ QUYẾT 63/NQ- HĐND VÀ NGHỊ QUYẾT 18/NQ-HĐND |
|
| 1,692,624 | 5,510 | 464,600 | 2,000 | 347 | -464,253 |
|
| Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 qua |
|
| 303,741 | 5,510 | 69,000 | 2,000 | 347 | -68,653 |
|
1 | Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng | BCHQS Tỉnh | 50/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 208,625 | 3,827 | 2,000 | 2,000 | 0 | -2,000 | Dừng đầu tư theo 18/NQ- HĐND- 25/02/2022 |
2 | Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm | UBND H.Côn Đảo | 78/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 94,884 | 1,451 | 59,000 | 0 | 347 | -58,653 | Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021. Đã phê duyệt QT chi phí CBĐT |
3 | Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào) | UBND H.Côn Đảo | 1671/QĐ- UBND ngày 01/7/2019 | 232 | 232 | 8,000 | 0 | 0 | -8,000 | Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021 |
| Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 807,664 | 0 | 395,000 | 0 | 0 | -395,000 |
|
4 | Nút giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT | Sở GTVT | 0 | 175,000 | 0 | 175,000 | 0 | 0 | -175,000 | Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021 |
5 | Nâng công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm | UBND H.Côn Đảo | 0 | 70,000 | 0 | 70,000 | 0 | 0 | -70,000 | Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021 |
6 | Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 112,664 | 0 | 100,000 | 0 | 0 | -100,000 | Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021 |
7 | Cải tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và Tượng đài dầu khí TPVT | Sở GTVT | 0 | 450,000 | 0 | 50,000 | 0 | 0 | -50,000 | Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021 |
| Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
| 581,219 | 0 | 600 | 0 | 0 | -600 |
|
8 | Xây dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành NN và | 0 | 421,000 | 0 | 500 | 0 | 0 | -500 | Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021 |
|
| PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ | Sở GD và ĐT | 0 | 160,219 | 0 | 100 | 0 | 0 | -100 | Dừng đầu tư theo 63/NQ- HĐND- 17/08/2021 |
II | CÁC DỰ ÁN DỪNG ĐẦU TƯ ĐỢT NÀY |
|
| 1,702,048 | 31,866 | 656,500 | 6,240 | 5,449 | -651,051 |
|
| Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 qua |
|
| 212,472 | 31,866 | 46,000 | 4,990 | 5,449 | -40,551 |
|
1 | Trường tiểu học Phước Trung TPBR | UBND TP Bà Rịa | 268/HĐND- VP; 31/7/2017 | 78,622 | 31,866 | 46,000 | 4,990 | 4,990 | -41,010 | Chuyển sang XHH |
2 | Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&P M1 | 116/NQ- HĐND- 13/12/2019 | 133,850 | 0 | 0 | 0 | 459 | 459 | Phần bổ sung của dự án Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ. Dừng đầu tư theo VB 4359/UBND- VP ngày 23/4/2021. Bố trí vốn quyết toán chi phí CBĐT |
| Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
| 1,193,480 | 0 | 610,000 | 800 | 0 | -610,000 |
|
3 | Khu Tái định cư phường Long Toàn | UBND TP Bà Rịa | 0 | 249,160 | 0 | 150,000 | 200 | 0 | -150,000 | CĐT đề nghị dừng đầu tư do không còn hiệu quả vì suất tái định cư cho chính dự án quá nhiều |
4 | Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 0 | 162,417 | 0 | 80,000 | 200 | 0 | -80,000 | Xin chuyển công năng sang Khu cao tầng, thương mại, dịch vụ (TB số 196/TB-UBND ngày 23/02/2022 của UBND tp Bà Rịa) |
5 | Trường THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 95,000 | 0 | 95,000 | 50 | 0 | -95,000 | Sở GD&ĐT có văn bản số 2636/SGĐT- KHTC ngày 25/10/2021 là chưa cần thiết đầu tư. |
6 | Trường THPT phường Tân Phước, Phước Hòa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 95,000 | 0 | 95,000 | 50 | 0 | -95,000 | Sở GD&ĐT có văn bản số 2636/SGĐT- KHTC ngày 25/10/2021 là chưa cần thiết đầu tư. |
7 | Trường Mầm non Phước | UBND | 0 | 73,077 | 0 | 70,000 | 100 | 0 | -70,000 | Chuyển sang |
| Bửu, huyện Xuyên Mộc | H.Xuyê n Mộc |
|
|
|
|
|
|
| XHH. |
8 | Hồ chứa nước sông Cầu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 518,826 | 0 | 120,000 | 200 | 0 | -120,000 | UBND huyện Châu Đức không thống nhất vị trí đầu tư dự án tại văn bản số 3040/UBND- VP ngày 02/7/2020 và đánh giá hiệu quả đầu tư là không cao |
| Các dự án chuẩn bị đầu tư |
|
| 296,096 | 0 | 500 | 450 | 0 | -500 |
|
9 | Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo) | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 106,274 | 0 | 200 | 200 | 0 | -200 | Đề xuất dừng đầu tư do một phần dự án Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo - Cỏ Ống nằm trong diện tích quy hoạch sân bay theo QĐ số 1095/QĐ- UBND ngày 01/4/2022, đồng thời dự án không có trong QH |
10 | Bãi đậu xe công viên Tao Phùng | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 89,822 | 0 | 100 | 100 | 0 | -100 | Vướng đất quốc phòng và chưa có trong quy hoạch |
11 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH | Công an tỉnh | 0 | 50,000 | 0 | 200 | 100 | 0 | -200 | Bộ Công an đã đầu tư bằng vốn NSTW |
12 | Bãi tắm công cộng Hồ Tràm | UBND H.Xuyê n Mộc | 0 | 50,000 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 | Đã đầu tư bằng ngân sách huyện Xuyên Mộc |
DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ SANG GIAI ĐOẠN SAU DO CHƯA CẤP THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | NQ/Quyết định chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế đã thanh toán hết năm 2020 | Vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113 | KHV năm 2021, 2002 đã thực hiện | Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh | Chênh lệch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=9-7 | 11 |
| TỔNG CỘNG: | 27 |
| 5,144,664 | 32,864 | 2,945,700 | 3,179 | 9,000 | - 2,936,700 |
|
|
| 2 | 5 | 18 | 24 | 31 | 45 | 55 |
| 59 |
| Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016- 2020 qua |
|
| 238,458 | 31,864 | 206,000 | 0 | 200 | -205,800 |
|
1 | XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT | TT Quản lý và Phát triển nhà ở | 4080/QĐ-UB- 31/10/2005 | 238,458 | 31,864 | 206,000 | 0 | 200 | -205,800 | Vướng GPMB và quy định nguồn vốn đầu tư (VB 1319/UBND-VP- 08/02/2022) |
| Các dự án mở mới trong giai đoạn 2021-2025 theo đề nghị của chủ đầu tư |
|
| 4,906,206 | 1,000 | 2,739,700 | 3,179 | 8,800 | - 2,730,900 |
|
2 | Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn | BQL Vườn QG Côn Đảo | 43/NQ-HĐND- 18/7/2019 | 65,048 | 1,000 | 65,000 | 200 | 200 | -64,800 | Dự án đang tạm ngưng, Chủ đầu tư đề nghị điều chuyển vốn sang dự án Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng |
3 | Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải) | UBND H.Long Điền | 56/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 358,882 | 0 | 350,000 | 100 | 200 | -349,800 | Tạm dừng đầu tư theo Thông báo số 218-TB- TU ngày 19/3/2021 |
4 | Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 34/NQ-HĐND- 04/8/2020 | 615,609 | 0 | 600,000 | 100 | 2,000 | -598,000 | Dự án đang tạm ngưng, chờ ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh để thực hiện các bước tiếp theo (liên quan tầm bắn của BQP) |
5 | Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 50,000 | 0 | 50,000 | 200 | 200 | -49,800 | Chưa xác định được địa điểm đầu tư |
6 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 20,000 | 0 | 20,000 | 50 | 200 | -19,800 | Chờ điều chỉnh QH chung Côn Đảo mới có địa điểm xây dựng |
7 | Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và | 0 | 316,100 | 0 | 200,000 | 329 | 2,000 | -198,000 | Chưa trình chủ trương đầu tư; chưa hoàn thành quy hoạch 1/500 |
|
| CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 200,000 | 0 | 80,000 | 50 | 200 | -79,800 | Chờ điều chỉnh quy hoạch |
9 | Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 300,000 | 0 | 100,000 | 50 | 200 | -99,800 | Chưa thống nhất quy mô đầu tư với TX Phú Mỹ |
10 | Trường Tiểu học Phước Hải 4 | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 45,000 | 0 | 45,000 | 50 | 200 | -44,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 |
11 | XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 43,604 | 0 | 30,000 | 100 | 200 | -29,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 |
12 | Trường Mầm non xã Suối Nghệ | UBND H.Châu Đức | 0 | 30,000 | 0 | 30,000 | 100 | 200 | -29,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 |
13 | HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức | 0 | 90,000 | 0 | 52,700 | 100 | 200 | -52,500 | Chờ điều chỉnh quy hoạch |
14 | Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 0 | 83,000 | 0 | 80,000 | 100 | 200 | -79,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 |
15 | Trường THCS khu dân cư số 3 | UBND H.Côn Đảo | 0 | 70,000 | 0 | 70,000 | 100 | 200 | -69,800 | Chưa bức thiết, chờ QH; Chuyển sang CBĐT |
16 | Trường Mầm non khu dân cư số 3 | UBND H.Côn Đảo | 0 | 60,000 | 0 | 60,000 | 100 | 200 | -59,800 | Chưa bức thiết, chờ duyệt quy hoạch |
17 | Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo | 0 | 40,000 | 0 | 40,000 | 100 | 200 | -39,800 | Chưa bức thiết, chờ duyệt quy hoạch |
18 | Trường Mầm non Phước Hải 4 | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 60,000 | 0 | 60,000 | 50 | 200 | -59,800 | Thông báo kết luận số 984-TB/TU ngày 07/12/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về kế hoạch đầu tư công. Chuyển sang XHH. |
19 | HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh | UBND H.Long Điền | 0 | 299,000 | 0 | 80,000 | 500 | 200 | -79,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 |
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1) | UBND H.Long Điền | 0 | 540,000 | 0 | 100,000 | 100 | 200 | -99,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 |
21 | Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | UBND H.Long Điền | 0 | 540,000 | 0 | 100,000 | 100 | 200 | -99,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 |
22 | Trường mầm non Bình Châu 3 | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 60,000 | 0 | 60,000 | 100 | 200 | -59,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 |
23 | Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước) | UBND TP Bà Rịa | 0 | 148,677 | 0 | 75,000 | 100 | 200 | -74,800 | Chưa thống nhất vị trí xây dựng |
24 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 327,922 | 0 | 150,000 | 100 | 200 | -149,800 | Tạm dừng triển khai theo Thông báo số 608/TB-UBND ngày 08/9/2020 |
25 | Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 450,000 | 0 | 150,000 | 100 | 200 | -149,800 | Chờ điều chỉnh quy hoạch |
26 | Trường Tiểu học Tân Phước 2 | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 47,482 | 0 | 47,000 | 100 | 200 | -46,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 (Theo văn bản số 164/PGDĐT ngày 25/5/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Phú Mỹ) |
27 | Trường Tiểu học Phước Hòa | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 45,882 | 0 | 45,000 | 100 | 200 | -44,800 | Chưa có nhu cầu trong giai đoạn 2021-2025 (Theo văn bản số 164/PGDĐT ngày 25/5/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Phú Mỹ) |
DANH MỤC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI QUAN TRỌNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế giải ngân hết năm 2020 | Vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113 | Vốn trung hạn 2021- 2025 điều chỉnh | Chênh lệch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=8-7 | 10 |
| TỔNG CỘNG: |
|
| 7,203,560 | 0 | 1,000,000 | 5,500,000 | 4,500,000 |
|
1 | Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 59/2022/QH15 - 16/06/2022 | 670,000 | 0 | 0 | 670,000 | 670,000 | 0 |
2 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu-Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 120/NQ- HĐND - 13/12/2020; 73/NQ-HĐND - 17/8/2021 | 1,421,900 | 0 | 1,000,000 | 1,300,000 | 300,000 | 0 |
3 | Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 06/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | 1,491,160 | 0 | 0 | 1,040,000 | 1,040,000 | 0 |
4 | Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 07/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | 1,045,910 | 0 | 0 | 710,000 | 710,000 | 0 |
5 | Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 08/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | 1,260,552 | 0 | 0 | 880,000 | 880,000 | 0 |
6 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 | 1,314,038 | 0 | 0 | 900,000 | 900,000 | 0 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI CAO TỐC BIÊN HÒA VŨNG TÀU CHƯA DUYỆT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
Stt | Tên dự án | Đơn vị lập báo đề xuất chủ trương đầu tư | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư | Tổng mức đầu tư | Lũy kế giải ngân hết năm 2020 | Vốn trung hạn 2021- 2025 tại NQ113 | Dự kiến số vốn sẽ bố trí khi có đủ thủ tục đầu tư | Chênh lệch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=8-7 | 10 |
| TỔNG CỘNG: |
|
| 10,384,857 | 0 | 2,500 | 5,500,000 | 5,497,500 |
|
1 | Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 0 | 2,398,293 | 0 | 0 | 1,904,000 | 1,904,000 | Đang đề xuất các phương án về quy mô đầu tư |
2 | Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến vòng xoay Cửa lấp QL51B) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 0 | 3,478,000 | 0 | 2,500 | 1,000,000 | 997,500 | Đang đề xuất các phương án về quy mô đầu tư |
3 | Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 0 | 2,912,564 | 0 | 0 | 1,000,000 | 1,000,000 | Đang đề xuất các phương án về quy mô và nguồn vốn đầu tư |
4 | Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | 0 | 1,596,000 | 0 | 0 | 1,596,000 | 1,596,000 | Đầu tư PPP, ngân sách thực hiện bồi thường GPMB |
DỰ ÁN HOÀN THÀNH ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VỐN TRUNG HẠN 2021-2025 ĐỂ TẤT TOÁN
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
St t | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư | Nhu cầu vốn 2021- 2025 | Mức vốn 2021- 2025 tại NQ113 | Vốn 2021, 2022 đã bố trí | Vốn 2021, 2022 đã thực hiện | Mức vốn trung hạn 2021- 2025 | KL còn lại chuyển qua giai đoạn sau | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=6-7 | 9 | 10=5-9 | 11 |
| TỔNG CỘNG: | 38 |
| 354,116 | 0 | 355,362 | 338,530 | 352,616 | 0 |
|
|
| 2 | 5 | 21 | 31 | 34 | 45 | 55 |
| 59 |
1 | Dự án đã bố trí vốn năm 2021, 2022 | 32 |
| 348,537 | 0 | 355,362 | 338,530 | 347,037 | 0 |
|
1 | Trường THCS phường 5 | UBND TP Vũng Tàu | 3020/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 | 497 | 0 | 497 | 496 | 497 | 0 |
|
2 | Trường THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 2938/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | 6,029 | 0 | 6,029 | 5,855 | 6,029 | 0 |
|
3 | Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 3367/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | 254 | 0 | 254 | 253 | 254 | 0 |
|
4 | Đường vào trường THCS phường 12, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 2366/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 | 138 | 0 | 138 | 138 | 138 | 0 |
|
5 | Đường vào trụ sở UBND phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 2460/QĐ-UBND - 13/10/2010 | 1,266 | 0 | 1,266 | 1,196 | 1,266 | 0 |
|
6 | Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa | UBND TP Vũng Tàu | 655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | 4,762 | 0 | 4,762 | 4,761 | 4,762 | 0 |
|
7 | Trường tiểu học phường Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ | 3023/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 4,894 | 0 | 4,935 | 4,894 | 4,894 | 0 |
|
8 | Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh | UBND H.Châu Đức | 2252/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 | 1,744 | 0 | 1,749 | 1,744 | 1,744 | 0 |
|
9 | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ | UBND H.Long Điền | 1258/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 | 87 | 0 | 87 | 86 | 87 | 0 |
|
10 | Trường THCS Bàu Lâm | UBND H.Xuyên Mộc | 583/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 | 100 | 0 | 100 | 100 | 100 | 0 |
|
11 | Trường THCS Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 1355/QĐ-UBND - 01/07/2014 | 13,376 | 0 | 27,956 | 13,376 | 13,376 | 0 |
|
12 | Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 2186/QĐ-UBND - 20/10/2014 | 26,566 | 0 | 19,078 | 19,078 | 26,566 | 0 |
|
13 | Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 2380/QĐ-UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 | 2,513 | 0 | 2,200 | 2,123 | 2,513 | 0 |
|
14 | Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị | 1295/QĐ- BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ- | 48,643 | 0 | 48,643 | 48,643 | 48,643 | 0 |
|
|
| Vải | BGTVT - 11/06/2021; |
|
|
|
|
|
|
|
15 | BTGPMB Hồ chứa nước sông Ray_1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 4132/QĐ-BNN- XD - 29/9/2014 | 59,597 | 0 | 59,597 | 59,597 | 59,597 | 0 |
|
16 | Xây dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo | Sở VH và TT | 2314/QĐ-UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ-UBND - 03/06/2014 | 87,096 | 0 | 87,096 | 87,096 | 87,096 | 0 |
|
17 | BTGPMB Hồ chứa nước sông Ray_2 | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | 2096/QĐBNN- XD ngày 17/8/2005 | 49,723 | 0 | 49,723 | 49,659 | 49,723 | 0 |
|
18 | Mở rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | Sở GD và ĐT | 2373/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 | 1,867 | 0 | 1,867 | 1,844 | 1,867 | 0 |
|
19 | Mở rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc | Sở GD và ĐT | 442 /QĐ-UBND - 28/02/2011; 995/QĐ-UBND - 15/5/2015 | 2,367 | 0 | 2,367 | 2,367 | 2,367 | 0 |
|
20 | Mở rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc | Sở GD và ĐT | 2307/QĐ-UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ-UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 | 1,315 | 0 | 1,315 | 1,314 | 1,315 | 0 |
|
21 | Dự án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | 844/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 và 1824/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | 4,461 | 0 | 4,461 | 4,461 | 4,461 | 0 |
|
22 | Nhà máy cấp nước Sông Ray | TTNSH&V SMT | 2073/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | 1,545 | 0 | 1,545 | 1,542 | 1,545 | 0 |
|
23 | Nhà ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu | TT Quản lý và Phát triển nhà ở | 0 | 1,181 | 0 | 1,181 | 1,181 | 1,181 | 0 | Dự án dừng đầu tư trong giai đoạn 2016-2020, chưa phê duyệt chủ trương đầu tư |
24 | HTKT tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu | TT Phát triển quỹ đất | 111/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 | 7,823 | 0 | 7,823 | 7,823 | 7,823 | 0 |
|
25 | Cải tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ | BCHQS Tỉnh | 2159/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 | 41 | 0 | 41 | 41 | 41 | 0 |
|
26 | Trạm quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 2297/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | 1,100 | 0 | 1,100 | 1,089 | 1,100 | 0 |
|
27 | Thư viện điện tử | Sở VH và TT | 1448/QĐ-UBND - 04/06/2018 | 37 | 0 | 37 | 33 | 37 | 0 |
|
28 | Nhà bảo tàng Côn Đảo | Sở VH và TT | 4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ-UBND | 37 | 0 | 37 | 34 | 37 | 0 |
|
|
|
| ngày 05/8/2009 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trùng tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo | Sở VH và TT | 10088/QĐ.UB ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày 31/08/2009 | 1,932 | 0 | 1,932 | 1,932 | 1,932 | 0 |
|
30 | Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H.Xuyên mộc | 2031/QĐ-UBND - 27/8/2018 | 593 | 0 | 593 | 321 | 593 | 0 |
|
31 | Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa | Cảng vụ đường thủy nội địa | 2328/QĐ-UBND -29/10/2012; 640/QĐ-UBND - 20/3/2019 | 8,000 | 0 | 8,000 | 6,500 | 6,500 | 0 | Giá trị quyết toán công trình giảm 1,5 tỷ đồng |
32 | HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu | TT phát triển quỹ đất | 2727/QĐ-UBND - 06/10/2016 | 8,953 | 0 | 8,953 | 8,953 | 8,953 | 0 |
|
2 | Dự án đề nghị bổ sung đợt này | 6 |
| 2,177 | 0 | 0 | 0 | 2,177 | 0 |
|
33 | Trường mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 4279/QĐ-UBND - 26/11/2021 | 1,356 | 0 | 0 | 0 | 1,356 | 0 | Quyết định phê duyệt QT bổ sung chi phí GPMB số 4279/QĐ- UBND - 26/11/2021 |
34 | Hồ chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 3300/QĐ-UBND - 04/12/2019 | 121 | 0 | 0 | 0 | 121 | 0 | Hoàn trả tạm ứng NS |
35 | HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước | UBND TP Bà Rịa | 1633/QĐ-UBND -31/7/2013 | 700 | 0 | 0 | 0 | 700 | 0 | Thực hiện các thủ tục pháp lý để quy hoạch cho đủ 10ha (thêm 1ha) |
36 | Trường cao đẳng cộng đồng | Sở GD và ĐT | 3928/QĐ-UBND -31/10/2008 | 241 | 0 | 0 | 0 | 241 | 0 | Hoàn trả tạm ứng NS |
37 | Đường quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | 2175/QĐ-UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ-UBND -16/11/2020 | 298 | 0 | 0 | 0 | 298 | 0 | Đền bù, GPMB bổ sung |
38 | Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 7037/QĐ-UBND - 30/9/2004 | 2,863 | 0 | 0 | 0 | 2,863 | 0 | Dự án đã được phê duyệt quyết toán tại QĐ số 1745/QĐ- UBND - 20/06/2022 |
DỰ ÁN QUY HOẠCH VÀ 3 DỰ ÁN KHÁC BỔ SUNG VỐN TRUNG HẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Nghị quyết phê duyệt chủ trương đầu tư | Nhu cầu vốn 2021- 2025 | Mức vốn 2021- 2025 tại NQ113 | Vốn 2021, 2022 đã bố trí | Vốn 2021, 2022 đã thực hiện | Mức vốn trung hạn 2021- 2025 | KL còn lại chuyển qua giai đoạn sau | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=5- 9 | 11 |
| TỔNG CỘNG: | 6 |
| 270,393 | 0 | 98,665 | 86,215 | 218,821 | 51,572 |
|
I | Dự án quy hoạch | 3 |
| 19,402 | 0 | 19,402 | 18,303 | 19,402 | 0 |
|
1 | Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở TNMT | 0 | 1,851 | 0 | 1,851 | 1,316 | 1,851 | 0 | 0 |
2 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045 | Sở Xây dựng | 0 | 8,414 | 0 | 8,414 | 7,850 | 8,414 | 0 | 0 |
3 | Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở GTVT | 0 | 9,137 | 0 | 9,137 | 9,137 | 9,137 | 0 | 0 |
II | Dự án hoàn thành trong giai đoạn 2021-2025 đã được bổ sung danh mục và bố trí vốn năm 2021 tại NQ63 | 3 |
| 250,991 | 0 | 79,263 | 67,912 | 199,419 | 51,572 |
|
1 | Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Tòa án nhân dân tỉnh | 113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020 | 150,000 | 0 | 17,912 | 17,912 | 98,428 | 51,572 | Hỗ trợ toà án Tỉnh theo VB 7099-CV/TU ngày 29/6/2020 của BTV Tỉnh ủy. Năm 2021 đã bố trí vốn Hoàn ứng chi phí Bồi thường GPMB |
2 | Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) | TT Quản lý các khu xử lý chất thải | 2052/QĐ- UBND - 08/6/2007; 2747/QĐ- UBND - 29/9/2017 | 11,351 | 0 | 21,351 | 10,000 | 11,351 | 0 | 0 |
3 | Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | 1349/QĐ- UBND - 26/05/2010; 41/QĐ- UBND - 07/1/2014; 3222/QĐ- UBND - 18/10/2021 | 89,640 | 0 | 40,000 | 40,000 | 89,640 | 0 | 0 |
BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀ BỐ TRÍ VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
Stt | Tên dự án | Chủ đầu tư | Dự kiến tổng mức đầu tư | Mức vốn 2021- 2025 tại NQ113 | Vốn 2021, 2022 đã bố trí | Mức vốn trung hạn 2021- 2025 | Chênh lệch | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=7-5 | 9 |
| TỔNG CỘNG: | 24 | 6,142,943 | 0 | 1,050 | 4,800 | 4,800 |
|
I | Dự án đã bổ sung tại Nghị quyết 63/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021 | 11 | 1,491,382 | 0 | 1,050 | 2,200 | 2,200 |
|
1 | Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân | UBND TX Phú Mỹ | 376,032 | 0 | 100 | 200 | 200 |
|
2 | Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 133,218 | 0 | 100 | 200 | 200 | Thực hiện theo Nghị quyết số 14- NQ/TU, ngày 20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh. |
3 | Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu | UBND H.Đất Đỏ | 144,182 | 0 | 100 | 200 | 200 |
|
4 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ | 203,000 | 0 | 100 | 200 | 200 |
|
5 | Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 150,000 | 0 | 100 | 200 | 200 |
|
6 | Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 45,339 | 0 | 50 | 200 | 200 |
|
7 | HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích) | TT Quản lý các khu xử lý chất thải | 257,600 | 0 | 200 | 200 | 200 |
|
8 | Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên C Bình Châu - Phước Bửu | BQL Khu BTTN Bình hâu-Phước Bửu | 75,392 | 0 | 100 | 200 | 200 |
|
9 | Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình C Châu - Phước Bửu. | BQL Khu BTTN Bình hâu-Phước Bửu | 11,819 | 0 | 100 | 200 | 200 |
|
10 | Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa | Tòa án nhân dân tỉnh | 55,000 | 0 | 50 | 200 | 200 |
|
11 | Tòa án nhân dân huyện Long Điền | Tòa án nhân dân tỉnh | 39,800 | 0 | 50 | 200 | 200 | Hỗ trợ toà án Tỉnh theo VB 7099-CV/TU ngày 29/6/2020 của BTV tỉnh ủy BRVT |
II | Dự án đã bổ sung tại Nghị quyết 99/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | 9 | 2,905,271 | 0 | 0 | 1,800 | 1,800 |
|
12 | Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 170,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
13 | Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 590,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
14 | Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 185,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
15 | Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 570,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
16 | Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hoả | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 255,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
17 | Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo | Sở Khoa học và Công nghệ | 75,335 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 980,000 | 0 | 0 | 200 | 200 | Thực hiện theo Nghị quyết số 14- NQ/TU, ngày 20/11/2018 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh |
19 | Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | 49,936 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
20 | Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | 30,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
III | Dự án đề nghị bổ sung danh mục và bố trí vốn đợt này | 4 | 1,746,290 | 0 | 0 | 800 | 800 |
|
21 | Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN. | 958,865 | 0 | 0 | 200 | 200 | Thông báo số 958-TB/TU ngày 18/4/2022 của BTV tỉnh ủy; UBND tỉnh đồng ý bổ sung vào trung hạn tại văn bản 7786/UBND-VP ngày 30/06/2021 |
22 | Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT | UBND TP Vũng Tàu. | 722,425 | 0 | 0 | 200 | 200 | Văn bản số 17180/UBND- VP ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh |
23 | Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh. | 50,000 | 0 | 0 | 200 | 200 | Văn bản số 17180/UBND- VP ngày 12/11/2021 của UBND tỉnh. Điều chuyển từ vốn sự nghiệp 2022 sang vốn đầu tư công (đã bố trí vốn sự nghiệp) |
24 | Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh. | 15,000 | 0 | 0 | 200 | 200 | Thông báo số 273/TB-UBND ngày 24/05/2022 của UBND tỉnh. XD tại vị trí mới để bàn giao Đồn hiện hữu cho tỉnh đấu giá khu Nghinh Phong |
CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI TẠI NGHỊ QUYẾT 113/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2020
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Nhóm DA | NQ/Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư | Lũy kế đầu tư đến hết năm 2020 | KL còn lại chuyển sang 2021 | KH 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục | Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=10a+10b | 10a | 10b | 11 |
| TỔNG CỘNG: |
|
|
|
| 99,193,083 | 20,380,585 | 38,236,773 | 32,574,480 | 27,278,2 80 | 5,296,200 |
|
I | DỰ ÁN QUY HOẠCH |
|
|
|
| 119,614 | 7,143 | 3,872 | 112,000 | 112,000 | 0 |
|
1 | QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 4,425 | 2,700 | 1,725 | 1,700 | 1,700 |
|
|
2 | QH 1/500 khu xử lý chất thải Tóc Tiên | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 1,330 | 896 | 434 | 430 | 430 |
|
|
3 | QH chất thải rắn tỉnh BR- VT đến năm 2020 | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 1,343 | 1,162 | 181 | 180 | 180 |
|
|
4 | Nhiệm vụ QH chung khu vực ven biển thuộc các xã: Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng và Bình Châu huyện XM | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 3,041 | 1,619 | 1,422 | 1,410 | 1,410 |
|
|
5 | Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KH và ĐT | QH | 0 | 0 | 876 | 766 | 110 | 110 | 110 |
|
|
6 | QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ | Sở GTVT | QH | 0 | 0 | 12,578 | 0 | 0 | 12,390 | 12,390 |
|
|
7 | QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KH và ĐT | QH | 0 | 0 | 80,201 | 0 | 0 | 80,000 | 80,000 |
|
|
8 | QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu | Sở Du lịch | QH | 0 | 0 | 2,392 | 0 | 0 | 2,390 | 2,390 |
|
|
9 | QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh | Sở Du lịch | QH | 0 | 0 | 5,286 | 0 | 0 | 5,280 | 5,280 |
|
|
10 | QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 1,500 | 0 | 0 | 1,500 | 1,500 |
|
|
11 | Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 1,500 | 0 | 0 | 1,500 | 1,500 |
|
|
12 | Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 584 | 0 | 0 | 580 | 580 |
|
|
13 | Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 589 | 0 | 0 | 580 | 580 |
|
|
14 | Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | QH | 1353/QĐ- UBND- 27/05/2020 | 0 | 1,612 | 0 | 0 | 1,600 | 1,600 |
|
|
15 | Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | QH | 1351/QĐ- UBND- 27/05/2020 | 0 | 975 | 0 | 0 | 970 | 970 |
|
|
16 | QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ | Sở VH và TT | QH | 0 | 0 | 1,382 | 0 | 0 | 1,380 | 1,380 |
|
|
II | DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
| 99,073,469 | 20,373,442 | 38,232,901 | 32,462,480 | 27,166,2 80 | 5,296,200 |
|
(i) | Dự án chuyển tiếp từ năm 2020 qua |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 2540/QĐ- TTg- 03/08/2016 | 9,73 km | 803,100 | 780,960 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
2 | Đường Long Sơn-Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 434/HĐND- VP- 30/10/2017 | 3,75 km | 1,200,398 | 349,000 | 851,398 | 805,000 | 805,000 |
|
|
3 | Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 12/NQ- HĐND- 26/03/2019 | 3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh; | 1,489,093 | 151,600 | 1,337,493 | 1,300,000 | 1,300,00 0 |
|
|
4 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 2209/QĐ- UBND - 21/10/2014; 28/QĐ- UBND - 08/01/2018 | 1.268 m | 187,709 | 138,577 | 49,132 | 45,000 | 45,000 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 124/HĐND- VP- 17/5/2017 | 39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha | 542,839 | 370,516 | 172,323 | 172,000 | 172,000 |
|
|
6 | Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 | UBND TP Bà Rịa | B | 443/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/HĐND- 20/3/2018 | 31,5 ha | 495,742 | 428,652 | 67,090 | 65,000 | 65,000 |
|
|
7 | Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ | UBND TP Bà Rịa | B | 40/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 542 m kè; 556,5m đường dọc kè | 179,155 | 20,000 | 159,155 | 159,000 | 159,000 |
|
|
8 | Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu giai đoạn 2019-2023 | BQL Khu BTTN Bình Châu-Phước Bửu | B | 71/NQ- HĐND- 12/9/2019 | Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m | 151,402 | 40,000 | 111,402 | 111,000 | 111,000 |
|
|
9 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu-Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 55/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 10,9 ha; 118 hộ dân | 75,252 | 30,000 | 45,252 | 45,000 | 45,000 |
|
|
10 | Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 84/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 21,473 km | 731,310 | 35,000 | 696,310 | 696,000 | 696,000 |
|
|
11 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 66/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 8,6 km | 423,643 | 26,200 | 397,443 | 397,000 | 397,000 |
|
|
12 | Đường Phước Hòa-Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 606/QĐ- UBND- 23/03/2020 | 4.438,78 m | 1,243,089 | 987,619 | 255,470 | 183,000 | 183,000 |
|
|
13 | Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 433/HĐND- VP- 30/10/2017; 3102/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 | 2,9 km | 406,698 | 169,500 | 237,198 | 230,000 | 230,000 |
|
|
14 | Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 79/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 1.825m | 850,338 | 200,000 | 650,338 | 650,000 | 650,000 |
|
|
15 | Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 1162/QĐ- BGTVT- 06/05/2009 | TMĐT, Vốn TW Vốn địa phương 654,968 tỷ đồng | 100,000 | 0 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
|
|
16 | Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 495/HĐND- VP- 8/12/2015 | 2.439,33 m | 77,909 | 62,378 | 15,531 | 14,950 | 14,950 |
|
|
17 | Nâng cấp đê Hải Đăng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 2788/QĐ- UBND- 29/10/2021; 255/QĐ- UBND- 24/01/2013 | 3.437 m | 161,086 | 131,773 | 29,313 | 5,000 | 5,000 |
|
|
18 | Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 554/HĐND- VP- 28/12/2016 | 28 phòng học | 49,622 | 35,000 | 14,622 | 8,000 | 8,000 |
|
|
19 | Trường THPT Liên phường: Phường 10 + Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 2366/QĐ- UBND ngày 30/10/2012 | 36 phòng học | 164,892 | 120,628 | 44,264 | 44,000 | 44,000 |
|
|
20 | XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu | B | 81/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.500 học viên | 155,674 | 155,000 | 674 | 600 | 600 |
|
|
21 | Trường THCS phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | C | 490/HĐND- VP- 8/12/2015 | 40 phòng học | 130,890 | 110,200 | 6,000 | 6,000 | 6,000 |
|
|
22 | Nhà bảo tàng Tỉnh | Sở VH và TT | B | 2605/QĐ- UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 | 12.500m 2 | 269,370 | 246,790 | 22,580 | 22,000 | 22,000 |
|
|
23 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR- VT | Sở LĐ- TBXH | B | 372/HĐND- VP- 11/10/2016 | 100 giường | 74,861 | 50,000 | 24,861 | 9,000 | 9,000 |
|
|
24 | Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài) | UBND TP Bà Rịa | B | 2525/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 | 12,12 ha | 218,602 | 214,676 | 3,926 | 3,926 | 3,926 |
|
|
25 | Trang thiết bị y tế BV Bà rịa | Sở Y tế | B | 1072/QĐ- UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 | 0 | 637,277 | 622,513 | 14,764 | 14,000 | 14,000 |
|
|
26 | Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình | Đài PTTH tỉnh | B | 434/HĐND- VP- 24/10/2016 | 0 | 99,966 | 94,000 | 5,966 | 5,900 | 5,900 |
|
|
27 | Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | Ban biên tập báo BR-VT | B | 454/HĐND- VP- 27/10/2016 | 3.399 m2 | 62,153 | 53,000 | 9,153 | 9,000 | 9,000 |
|
|
28 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2868/QĐ- UBND- 19/10/2016 | 993m2 | 21,124 | 15,000 | 6,124 | 6,000 | 6,000 |
|
|
29 | Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | B | 487/HĐND- VP- 8/12/2015; 40/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 5 ha, 13.800m 2 | 228,870 | 220,000 | 8,870 | 8,000 | 8,000 |
|
|
30 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | B | 115/NQ- HĐND- 13/12/2019 | 9,9 ha | 157,614 | 141,156 | 16,458 | 16,458 | 16,458 |
|
|
31 | Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 497/HĐND- VP ngày 8/12/2015 | 2.614m | 191,062 | 137,500 | 53,562 | 53,000 | 53,000 |
|
|
32 | Tỉnh lộ 765 | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ- UBND ngày 12/6/2015 | 12,036k m | 435,086 | 405,369 | 29,717 | 29,000 | 29,000 |
|
|
33 | Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 2259/QĐ- UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ- UBND- 15/7/2019 | 8.086 m | 137,970 | 125,898 | 12,072 | 12,000 | 12,000 |
|
|
34 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2316/QĐ- UBND- 21/8/2018 | 4,29 ha | 10,601 | 5,413 | 5,188 | 5,000 | 5,000 |
|
|
35 | Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 1401/QĐ- UBND- 30/5/2018 | 0 | 23,848 | 20,677 | 3,171 | 3,000 | 3,000 |
|
|
36 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 416/HĐND- VP- 18/10/2016 | 178.743 m | 71,357 | 56,804 | 14,553 | 14,000 | 14,000 |
|
|
37 | Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 2205/QĐ- UBND- 8/8/2017 | 10 nhóm lớp | 29,942 | 22,129 | 7,813 | 7,000 | 7,000 |
|
|
38 | Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 385/HĐND- VP- 11/10/2016 | 12 phòng học | 46,218 | 30,207 | 16,011 | 16,000 | 16,000 |
|
|
39 | Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 557/HĐND- VP- 28/12/2016 | 8 nhóm lớp | 33,657 | 27,532 | 4,469 | 4,000 | 4,000 |
|
|
40 | Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | B | 555/HĐND- VP- 28/12/2016; 500/QĐ- UBND- 05/03/2021 | 12 nhóm lớp | 44,213 | 40,494 | 3,719 | 3,700 | 3,700 |
|
|
41 | Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 2615/QĐ- UBND- 26/9/2016 | 3.367 m | 37,281 | 27,079 | 11,221 | 10,000 | 10,000 |
|
|
42 | Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2038/UBND- VP- 09/8/2019 | 80 md | 5,416 | 3,500 | 1,916 | 1,000 | 1,000 |
|
|
43 | Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT | C | 1488/QĐ- UBND ngày 21/07/2014 | 2.264 m | 20,552 | 18,000 | 2,500 | 2,500 | 2,500 |
|
|
44 | HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 458/HĐND- 28/10/2016 | 7,83 km | 80,502 | 69,520 | 12,852 | 12,000 | 12,000 |
|
|
45 | Trường mầm non Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 12 nhóm lớp | 60,034 | 43,763 | 16,271 | 15,000 | 15,000 |
|
|
46 | XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại trung đoàn Minh Đạm | BCHQS Tỉnh | C | 3119/QĐ- UBND- 27/10/2017 | 0 | 28,046 | 22,318 | 5,728 | 5,000 | 5,000 |
|
|
47 | Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 50/NQ- HĐND- 4/8/2020 | 38,05 ha | 240,025 | 216,762 | 23,264 | 15,000 | 15,000 |
|
|
48 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao | UBND TX Phú Mỹ | C | 2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 1.016 m | 48,661 | 39,500 | 9,161 | 9,000 | 9,000 |
|
|
49 | Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 489/HĐND- VP ngày 8/12/2015 | 1.906 m | 181,272 | 143,190 | 38,082 | 38,000 | 38,000 |
|
|
50 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 | A | 2256/QĐ- UBND- 03/07/2009 | 954,4 ha | 1,722,700 | 1,631,039 | 91,661 | 90,000 | 90,000 |
|
|
51 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 417/HĐND- VP- 18/10/2016; 1797/QĐ- UBND- 05/07/2021 | 211.270 m | 108,509 | 66,493 | 42,016 | 40,000 | 40,000 |
|
|
52 | Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2063/QĐ- UBND- 26/7/2017 | 39 căn hộ | 25,067 | 20,000 | 5,067 | 3,000 | 3,000 |
|
|
53 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 419/HĐND- VP- 18/10/2016 | 0 | 123,442 | 110,700 | 12,742 | 12,000 | 12,000 |
|
|
54 | Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | C | 2374/QĐ- UBND- 30/8/2016 | 8 nhóm lớp | 29,965 | 25,055 | 4,910 | 4,000 | 4,000 |
|
|
55 | Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2965/QĐ- UBND- 28/10/2016 | 1.302 m2 | 14,728 | 10,602 | 4,126 | 4,000 | 4,000 |
|
|
56 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 1837/QĐ- UBND ngày 5/9/2012 | 15 trụ neo và 48 bộ phao neo | 251,526 | 248,989 | 2,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
57 | HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 459/HĐND- VP- 28/10/2016 | 9,7ha | 139,761 | 123,670 | 16,091 | 16,000 | 16,000 |
|
|
58 | Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | C | 2951/QĐ- UBND- 31/12/2015 | 9 bể | 14,096 | 11,300 | 2,796 | 2,700 | 2,700 |
|
|
59 | Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 | BQL Vườn QG Côn Đảo | C | 226/HĐND- VP- 22/6/2016 | 0 | 56,426 | 55,000 | 1,426 | 1,400 | 1,400 |
|
|
60 | Trường mầm non Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 409/HĐND- VP- 23/10/2017 | 10 nhóm lớp | 52,255 | 44,600 | 7,655 | 7,000 | 7,000 |
|
|
61 | Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo | BCHQS Tỉnh | B | 486/HĐND- VP- 8/12/2015 | 64 căn hộ | 92,443 | 77,007 | 15,436 | 12,000 | 12,000 |
|
|
62 | Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018- 2020) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 461/HĐND- VP- 28/10/2016 | 296,2 km hạ thế; 13.712 KVA | 114,356 | 76,600 | 37,756 | 37,000 | 37,000 |
|
|
63 | Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 242/HĐND- VP-6/7/2017; 72/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 32,225 km | 99,904 | 63,000 | 36,904 | 36,000 | 36,000 |
|
|
64 | Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới | Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam | B | 4423/QĐ- UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ- UBND ngày 09/9/2008 | 0 | 8,900 | 0 | 0 | 8,900 | 8,900 |
|
|
65 | Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT | Trường Cao đẳng sư phạm | B | 1525/QĐ- UBND ngày 09/7/2013 | 0 | 8,499 | 0 | 0 | 9,272 | 9,272 |
|
|
66 | Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 80/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1,29km | 421,856 | 80,300 | 341,556 | 341,000 | 341,000 |
|
|
67 | Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) | UBND TP Vũng Tàu | B | 73/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 2.173 m | 443,101 | 65,250 | 377,851 | 377,000 | 377,000 |
|
|
68 | Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | UBND TP Vũng Tàu | B | 74/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 2.130 m | 467,237 | 75,250 | 391,987 | 391,000 | 391,000 |
|
|
69 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) | UBND TP Vũng Tàu | B | 55/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.199,1 m+ 1.260,88 m | 213,166 | 66,858 | 146,308 | 146,000 | 146,000 |
|
|
70 | Đường Ngô quyền phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | C | 70/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 1.487m | 102,347 | 58,790 | 43,557 | 43,000 | 43,000 |
|
|
71 | Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT | TT Phát triển quỹ đất | C | 3929/QĐ- UBND ngày 31/10/2008 | 1.121,8m | 44,111 | 30,000 | 14,111 | 14,000 | 14,000 |
|
|
72 | Đường quy hoạch A III | UBND TP Vũng Tàu | B | 59/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 2,29 km | 345,616 | 30,300 | 315,316 | 315,000 | 315,000 |
|
|
73 | Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 61/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.314 m | 177,964 | 20,300 | 157,664 | 157,000 | 157,000 |
|
|
74 | Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 62/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1,33 km | 168,707 | 30,300 | 138,407 | 138,000 | 138,000 |
|
|
75 | HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 457/HĐND- VP- 28/10/2016 | 4,58 ha; 313 nền đất | 75,605 | 39,229 | 36,376 | 36,000 | 36,000 |
|
|
76 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 397/HĐND- VP- 12/10/2017 | 2.400 m2 | 98,391 | 40,000 | 58,391 | 58,000 | 58,000 |
|
|
77 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 112/HĐND- VP- 14/3/2016 | 504 căn hộ | 586,096 | 387,929 | 198,167 | 198,000 | 198,000 |
|
|
78 | HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | B | 456/HĐND- VP- 28/10/2016 | 10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ | 190,040 | 108,000 | 82,040 | 82,000 | 82,000 |
|
|
79 | HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 119/NQ- HĐND- 13/12/2020 | 60,79 ha; 909 lô đất | 722,567 | 683,404 | 39,163 | 39,000 | 39,000 |
|
|
80 | Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 4081/QĐUB ND- 31/10/2005; 314/QĐ- UBND- 17/02/2020 | 24,8ha; 993 lô đất và 2 chung cư | 511,752 | 297,778 | 213,974 | 213,000 | 213,000 |
|
|
81 | XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 195/HĐND- VP- 22/6/2018 | 4.016 m2 | 86,021 | 6,150 | 79,871 | 79,000 | 79,000 |
|
|
82 | Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | B | 485/HĐND- VP- 8/12/2015 | 18 nhóm lớp | 67,955 | 29,437 | 38,518 | 38,000 | 38,000 |
|
|
83 | Trường mầm non phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | C | 369/HĐND- VP- 11/10/2016; 37/HĐND- VP- 04/08/2000 | 20 nhóm lớp | 47,447 | 36,650 | 10,797 | 10,000 | 10,000 |
|
|
84 | Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | C | 367/HĐND- VP- 11/10/2016 | 17 nhóm lớp | 44,217 | 23,310 | 20,907 | 20,000 | 20,000 |
|
|
85 | Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa | UBND TP Vũng Tàu | B | 1356/QĐ- UBND - 26/6/2012; 41/NQ- HĐND - 18/7/2019 | 18 nhóm lớp | 120,719 | 52,338 | 68,381 | 68,000 | 68,000 |
|
|
86 | Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | B | 500/HĐND- VP- 20/12/2017 | 30 phòng học | 126,214 | 76,748 | 49,466 | 49,000 | 49,000 |
|
|
87 | Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 370/HĐND- VP- 11/10/2016 | 30 phòng học | 58,482 | 30,100 | 28,382 | 28,000 | 28,000 |
|
|
88 | Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn) | UBND TP Vũng Tàu | B | 368/HĐND- VP- 11/10/2016; 2598/QĐ- UBND- 01/09/2020 | 30 phòng học | 78,233 | 17,100 | 61,133 | 61,000 | 61,000 |
|
|
89 | Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An) | UBND TP Vũng Tàu | B | 54/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 30 phòng học | 74,829 | 23,100 | 51,729 | 50,000 | 50,000 |
|
|
90 | Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 371/HĐND- VP- 11/10/2016 | 30 phòng học | 64,142 | 48,000 | 16,142 | 16,000 | 16,000 |
|
|
91 | Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 556/HĐND- VP- 28/12/2016; 11/NQ- HĐND-20/4/2020 | 30 phòng học | 110,309 | 62,000 | 48,309 | 48,000 | 48,000 |
|
|
92 | Trường THCS Hàn Thuyên TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 81/QĐ- UBND - 16/01/2012 | 36 phòng học | 114,285 | 42,691 | 71,594 | 71,000 | 71,000 |
|
|
93 | BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 2912/QĐ- UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ- UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ- UBND ngày 01/04/2020 | 90.394m 2 | 237,402 | 130,773 | 106,629 | 105,000 | 105,000 |
|
|
94 | Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | B | 58/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.577 m2 | 52,527 | 9,100 | 43,427 | 43,000 | 43,000 |
|
|
95 | Trụ sở công an phường 7 TPVT | Công an Tỉnh | C | 3835/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 687 m2 | 6,522 | 4,489 | 2,033 | 1,800 | 1,800 |
|
|
96 | Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu | Công an Tỉnh | B | 267/HĐND- VP- 31/7/2017 | 3,06 ha | 169,570 | 65,000 | 104,570 | 104,000 | 104,000 |
|
|
97 | Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) | UBND TP Bà Rịa | B | 460/HĐND- VP- 28/10/2016 | 5 tuyến đường; 10 km | 471,118 | 266,867 | 204,251 | 204,000 | 204,000 |
|
|
98 | Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới | UBND TP Bà Rịa | B | 427/HĐND- VP- 20/10/2016 | 1.386 m | 110,907 | 32,300 | 78,607 | 78,000 | 78,000 |
|
|
99 | Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 445/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 6 km | 491,333 | 356,413 | 134,920 | 134,000 | 134,000 |
|
|
10 0 | Khu TĐC phường Phước Hưng | UBND TP Bà Rịa | C | 2251/QĐ- UBND- 18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019 | 5,35 ha | 67,844 | 49,050 | 18,794 | 18,794 | 18,794 |
|
|
10 1 | Khu tái định cư Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | B | 42/NQ- HĐND ngày 18/7/2019 | 849 lô đất | 317,383 | 48,000 | 269,383 | 269,000 | 269,000 |
|
|
10 2 | Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường | UBND TP Bà Rịa | C | 2811/QĐ- UBND- 23/10/2019 | 300 HS | 18,256 | 10,100 | 8,156 | 8,000 | 8,000 |
|
|
10 3 | Trường THCS Phước Hưng TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND- VP ngày 30/7/2018 | 24 phòng học | 99,150 | 72,688 | 26,462 | 26,000 | 26,000 |
|
|
10 4 | Trường mầm non Long Phước 2 TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 381/HĐND- VP- 11/10/2016 | 11 nhóm lớp | 50,517 | 34,870 | 15,647 | 15,000 | 15,000 |
|
|
10 5 | Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 51/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 100 giường | 86,987 | 25,100 | 61,887 | 61,000 | 61,000 |
|
|
10 6 | Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR- VT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 3804/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 1.262 m2 | 22,899 | 12,829 | 10,070 | 10,000 | 10,000 |
|
|
10 7 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP Bà Rịa | B | 337/HĐND- VP- 13/9/2017; 76/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 735 m | 105,137 | 72,837 | 32,300 | 32,000 | 32,000 |
|
|
10 8 | Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú) | Sở VH và TT | B | 2663/QĐ- UBND ngày 22/10/2010 | 2.274m2 | 12,885 | 10,973 | 1,912 | 1,500 | 1,500 |
|
|
10 9 | Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | Sở LĐ- TBXH | B | 454/HĐND- VP ngày 17/11/2015; 2357/QĐ- UBND-30/10/2014 | 1,265 ha | 157,000 | 137,000 | 20,000 | 20,000 | 20,000 |
|
|
11 0 | Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị Tỉnh | C | 2846/QĐ- UBND- 17/10/2016 | 1.290m2 | 15,472 | 7,000 | 8,472 | 7,000 | 7,000 |
|
|
11 1 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 533/HĐND- 28/11/2016 | 5ha; 75.789 m3 | 83,192 | 40,953 | 42,239 | 42,000 | 42,000 |
|
|
11 2 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2879/QĐ- UBND- 21/10/2016 | 958m2 | 27,996 | 11,350 | 16,646 | 16,000 | 16,000 |
|
|
11 3 | Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2505/QĐ- UBND- 7/9/2018 | 2.383 m2 | 29,884 | 8,770 | 21,114 | 21,000 | 21,000 |
|
|
11 4 | Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 45/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 8.588,6 m2 | 192,189 | 15,100 | 177,089 | 177,000 | 177,000 |
|
|
11 5 | Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Công an Tỉnh | B | 269/HĐND- VP_ 31/7/2017 104/NQ- HĐND_ 10/12/2021 | 6.118 m2 | 88,550 | 24,000 | 64,550 | 64,000 | 64,000 |
|
|
11 6 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa | BCHQS Tỉnh | B | 395/HĐND- VP- 12/10/2017 | 5.240 m2 | 89,669 | 57,000 | 22,669 | 22,000 | 22,000 |
|
|
11 7 | Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 1372/QĐ- UBND- 26/05/2017 | 12.000 m3/ ngày đêm | 473,484 | 185,472 | 288,012 | 288,000 | 288,000 |
|
|
11 8 | Đường B xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 501/HĐND- VP- 20/12/2017 | 2.786,92 m | 164,577 | 40,200 | 124,377 | 124,000 | 124,000 |
|
|
11 9 | Đường Bình Ba-Bình Trung | UBND H.Châu Đức | B | 45/HĐND- VP- 22/2/2017 | 5,2km | 82,280 | 68,500 | 13,780 | 13,000 | 13,000 |
|
|
12 0 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765 | UBND H.Châu Đức | B | 50/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 5,5 km | 250,417 | 3,300 | 247,117 | 247,000 | 247,000 |
|
|
12 1 | Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 65/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 2,733 km | 87,279 | 15,200 | 72,079 | 72,000 | 72,000 |
|
|
12 2 | Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 | UBND H.Châu Đức | B | 56/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 7,2 km | 175,388 | 94,000 | 81,388 | 81,000 | 81,000 |
|
|
12 3 | Đường trung tâm xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 502/HĐND- VP- 20/12/2017 | 1.567,35 m | 161,403 | 40,250 | 121,153 | 121,000 | 121,000 |
|
|
12 4 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 181/QĐ- UBND- 24/1/2019 | 2,62 ha | 6,174 | 1,894 | 4,280 | 4,000 | 4,000 |
|
|
12 5 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3003/QĐ- UBND- 25/10/2018 | 1.900 md | 46,826 | 25,362 | 21,464 | 20,000 | 20,000 |
|
|
12 6 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3718/QĐ- UBND- 27/12/2018 | 51 ha | 6,791 | 3,693 | 3,098 | 3,000 | 3,000 |
|
|
12 7 | Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng | UBND H.Châu Đức | C | 39/QĐ- UBND- 18/7/2019 | 0 | 44,918 | 24,500 | 20,418 | 20,000 | 20,000 |
|
|
12 8 | Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 83/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 0 | 36,595 | 12,000 | 24,595 | 24,000 | 24,000 |
|
|
12 9 | Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | UBND H.Châu Đức | B | 383/HĐND- VP- 11/10/2016 | 12 phòng học | 45,393 | 31,500 | 13,893 | 13,000 | 13,000 |
|
|
13 0 | Trường THCS Kim Long, xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 339/HĐND- VP- 13/9/2017 | 12 phòng học | 47,189 | 27,100 | 20,089 | 20,000 | 20,000 |
|
|
13 1 | XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 341/HĐND- VP- 13/9/2017; 12/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 100 giường | 301,048 | 92,498 | 208,550 | 208,000 | 208,000 |
|
|
13 2 | Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 297/HĐND- VP- 19/9/2018 | 24.200 m2 | 102,526 | 65,080 | 37,446 | 37,000 | 37,000 |
|
|
13 3 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi | UBND H.Long Điền | B | 129/HĐND- 24/3/2016 | 8.415 m | 397,975 | 249,811 | 148,164 | 148,000 | 148,000 |
|
|
13 4 | Đường QH số 14 thị trấn Long hải | UBND H.Long Điền | C | 475/HĐND- VP- 31/10/2016 | 751,74 m | 77,493 | 27,926 | 49,567 | 45,000 | 45,000 |
|
|
13 5 | XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2518/QĐ- UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ- UBND - 07/9/2018 | 375 ha | 36,136 | 26,346 | 9,790 | 9,000 | 9,000 |
|
|
13 6 | Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 122/HĐND- VP- 12/4/2012 | 12 nhóm lớp | 47,944 | 24,211 | 23,733 | 23,000 | 23,000 |
|
|
13 7 | Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 123/HĐND- VP- 12/4/2017 | 16 phòng học | 39,029 | 25,050 | 13,979 | 13,000 | 13,000 |
|
|
13 8 | Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 53/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 24 phòng học | 56,168 | 20,100 | 36,068 | 36,000 | 36,000 |
|
|
13 9 | Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 338/HĐND- VP- 13/9/2017 | 30 phòng học | 80,288 | 21,780 | 58,508 | 50,000 | 50,000 |
|
|
14 0 | Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 52/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 100 giường | 105,423 | 3,481 | 101,942 | 100,000 | 100,000 |
|
|
14 1 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 127/HĐND- VP- 24/3/2016 | 1.925 m2 | 45,219 | 35,202 | 10,017 | 10,000 | 10,000 |
|
|
14 2 | XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C | 126/HĐND- VP- 24/3/2016 | 2.742 m2 | 32,366 | 18,050 | 14,316 | 14,000 | 14,000 |
|
|
14 3 | Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù | UBND H.Đất Đỏ | B | 53/NQ- HĐND- 18/7/2019; 91/NQ- HĐND- 01/10/2021 | 5.581 m | 238,375 | 55,724 | 182,165 | 180,000 | 180,000 |
|
|
14 4 | Đường Long Tân - Láng Dài | UBND H.Đất Đỏ | C | 642/QĐ- UBND- 22/3/2017 | 3.322m | 34,963 | 5,343 | 29,620 | 28,000 | 28,000 |
|
|
14 5 | Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 501/HĐND- VP- 9/11/2016 | 2.710 m | 117,301 | 84,541 | 32,760 | 30,000 | 30,000 |
|
|
14 6 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 118/HĐND- VP- 17/3/2016; 38/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 200 chiếc/ 200cv | 223,483 | 167,043 | 56,440 | 56,000 | 56,000 |
|
|
14 7 | Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 426/HĐND- VP- 19/10/2016; 16/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 12 nhóm lớp | 46,644 | 20,031 | 26,613 | 25,000 | 25,000 |
|
|
14 8 | Trường mầm non xã Long Mỹ | UBND H.Đất Đỏ | C | 1188/QĐ- UBND- 8/5/2017; 15/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 8 nhóm lớp | 31,367 | 15,050 | 16,317 | 16,000 | 16,000 |
|
|
14 9 | Đường 81 nối dài | UBND TX Phú Mỹ | C | 75/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 577,2 m | 73,194 | 20,000 | 53,194 | 53,000 | 53,000 |
|
|
15 0 | Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 537/HĐND- VP- 30/11/2016 | 1.051 m | 106,796 | 69,250 | 37,546 | 37,000 | 37,000 |
|
|
15 1 | Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 453/HĐND- VP- 27/10/2016 | 6,83 km | 420,704 | 309,742 | 110,962 | 110,000 | 110,000 |
|
|
15 2 | Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. | UBND TX Phú Mỹ | B | 67/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 5,3 km | 323,257 | 50,300 | 272,957 | 272,000 | 272,000 |
|
|
15 3 | Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3093/QĐ- UBND- 27/10/2017 | 0 | 3,780 | 243 | 3,537 | 3,500 | 3,500 |
|
|
15 4 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 1736/QĐ- UBND ngày 5/9/2007; 974/QĐ- UBND ngày 21/5/2012 | 14,47 ha, 1.012 căn hộ | 173,595 | 122,514 | 51,081 | 51,000 | 51,000 |
|
|
15 5 | HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | UBND TX Phú Mỹ | C | 340/HĐND- VP- 13/9/2017 | 251 lô đất | 63,009 | 33,150 | 29,859 | 29,000 | 29,000 |
|
|
15 6 | HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 68/NQ- HĐND- 14/12/2018; 57/NQ- HĐND- 04/08/2020 | 37,12 ha | 534,785 | 60,200 | 474,585 | 474,000 | 474,000 |
|
|
15 7 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa-Cái Mép đến cầu Rạch Tre) | UBND TX Phú Mỹ | B | 69/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 7,57 km | 293,486 | 30,150 | 263,336 | 263,000 | 263,000 |
|
|
15 8 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hòa-Cái Mép) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 69/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 7,3 km | 278,142 | 3,150 | 274,992 | 274,000 | 274,000 |
|
|
15 9 | Trường mầm non Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ | C | 422/HĐND- VP- 18/10/2016 | 10 nhóm lớp | 36,633 | 21,200 | 15,441 | 12,300 | 12,300 |
|
|
16 0 | Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành | Sở Y tế | B | 1215/QĐ- UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 | 100 giường | 67,729 | 50,690 | 17,039 | 6,000 | 6,000 |
|
|
16 1 | Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép | Công an Tỉnh | C | 3837/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 2.696 m2 | 25,721 | 21,551 | 4,170 | 2,400 | 2,400 |
|
|
16 2 | Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 1982/QĐ- UBND- 03/09/2013 | 29.700m3/ngày; 123.886 m cống | 536,708 | 166,784 | 369,924 | 369,000 | 369,000 |
|
|
16 3 | Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H.Xuyên Mộc | C | 13/NQ- HĐND- 26/3/2019; 18/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 21,8 km | 83,129 | 23,564 | 59,565 | 59,000 | 59,000 |
|
|
16 4 | Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 453A/HĐND -VP- 27/10/2016 | 10,4 km | 396,805 | 216,501 | 180,304 | 180,000 | 180,000 |
|
|
16 5 | Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) | UBND H.Xuyên Mộc | B | 46/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 17,3km | 223,513 | 20,000 | 203,513 | 203,000 | 203,000 |
|
|
16 6 | Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu | UBND H.Xuyên Mộc | C | 1212/QĐ- UBND ngày 14/5/2019 | 0 | 39,145 | 4,150 | 34,995 | 34,000 | 34,000 |
|
|
16 7 | Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 420/HĐND- VP- 18/10/2016; 72/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 4.825m | 121,648 | 2,150 | 119,498 | 119,000 | 119,000 |
|
|
16 8 | Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 421/HĐND- VP- 18/10/2016 | 2.370,9 m | 194,403 | 139,250 | 55,153 | 55,000 | 55,000 |
|
|
16 9 | Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 71/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 2,8 km | 160,088 | 42,300 | 117,788 | 117,000 | 117,000 |
|
|
17 0 | Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | B | 452/HĐND- VP- 27/10/2016 | 1.645,6 m | 87,522 | 47,063 | 40,522 | 40,000 | 40,000 |
|
|
17 1 | Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) | UBND H.Xuyên Mộc | B | 74/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 2.300 m | 131,249 | 20,300 | 110,949 | 110,000 | 110,000 |
|
|
17 2 | Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân- Phước Bửu-Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | B | 423/HĐND- VP- 19/10/2016 | 11,3 km | 294,986 | 59,181 | 235,805 | 225,000 | 225,000 |
|
|
17 3 | Nâng cấp, mở rộng đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 452A/HĐND -VP- 27/10/2016 | 15,115 km | 583,522 | 242,043 | 341,479 | 340,000 | 340,000 |
|
|
17 4 | XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019 | 2 đập dâng; 158,2 md | 39,857 | 1,502 | 38,355 | 38,000 | 38,000 |
|
|
17 5 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hòa Hiệp huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 1590/QĐ- UBND- 25/6/2019 | 35,94 m | 25,927 | 17,100 | 8,827 | 8,500 | 8,500 |
|
|
17 6 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2830/QĐ- UBND- 25/10/2019 | 3.058 md | 29,296 | 10,100 | 19,196 | 19,000 | 19,000 |
|
|
17 7 | Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 432/HĐND- VP- 27/10/2017 | 5,5 km | 59,827 | 23,332 | 36,495 | 36,000 | 36,000 |
|
|
17 8 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hòa Bình huyện XM | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | B | 120/HĐND- VP- 12/04/2017; 1658/QĐ- UBND- 22/06/2017 | 26.156 m | 40,000 | 15,300 | 24,700 | 24,000 | 24,000 |
|
|
17 9 | Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 87/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 9.330 m | 68,217 | 30,000 | 38,217 | 38,000 | 38,000 |
|
|
18 0 | Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2840/QĐ- UBND- 28/10/2019 | 0 | 29,409 | 12,000 | 17,409 | 17,000 | 17,000 |
|
|
18 1 | Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp | UBND H.Xuyên Mộc | B | 377/HĐND- VP- 11/10/2016 | 15 nhóm lớp | 51,739 | 32,470 | 19,269 | 19,000 | 19,000 |
|
|
18 2 | Trường tiểu học Bông Trang | UBND H.Xuyên Mộc | C | 407/HĐND- VP- 14/10/2016 | 12 phòng học | 35,289 | 30,000 | 5,289 | 5,000 | 5,000 |
|
|
18 3 | Trường tiểu học Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2227/QĐ- UBND ngày 18/10/2012 | 16 phòng học | 85,925 | 73,300 | 12,625 | 12,000 | 12,000 |
|
|
18 4 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình | UBND H.Xuyên | C | 2067/QĐ- UBND- | 4 phòng học | 26,383 | 20,050 | 6,333 | 6,000 | 6,000 |
|
|
| huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 | Mộc |
| 1/6/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 5 | Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | B | 378/HĐND- VP- 11/10/2016 | 20 phòng học | 57,867 | 43,000 | 14,867 | 14,000 | 14,000 |
|
|
18 6 | Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 375/HĐND- VP- 11/10/2016 | 18 phòng học | 63,126 | 27,626 | 35,500 | 35,000 | 35,000 |
|
|
18 7 | Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 376/HĐND- VP- 11/10/2016; 19/HĐND- VP- 07/05/2021; | 200 giường | 75,558 | 50,013 | 25,545 | 25,000 | 25,000 |
|
|
18 8 | Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 538/HĐND- VP- 30/11/2016 | 4,58 ha | 56,231 | 18,100 | 38,131 | 38,000 | 38,000 |
|
|
18 9 | Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc | Sở LĐ- TBXH | B | 85/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 41ha | 206,107 | 41,000 | 165,107 | 165,000 | 165,000 |
|
|
19 0 | Cảng tàu khách Côn đảo | BQL Cảng Bến Đầm | B | 3769/QĐ- UBND- 14/09/2020 | 50md | 125,400 | 93,519 | 31,887 | 31,000 | 31,000 |
|
|
19 1 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 411/HĐND- VP- 23/10/2017 | 5,8 km | 547,264 | 225,100 | 322,164 | 322,000 | 322,000 |
|
|
19 2 | Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 51/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 2,7km | 142,234 | 25,485 | 116,749 | 116,000 | 116,000 |
|
|
19 3 | Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 410/HĐND- VP- 23/10/2017; 42/HĐND- VP - 04/08/2020 | 3.000DW T | 135,248 | 75,000 | 60,248 | 60,000 | 60,000 |
|
|
19 4 | Hồ chứa nước Suối Ớt | UBND H.Côn Đảo | C | 2589/QĐ- UBND- 17/9/2018 | 70.000m3 | 31,716 | 18,200 | 13,723 | 13,000 | 13,000 |
|
|
19 5 | Hồ chứa nước Lò Vôi | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 1569/QĐ- UBND- 14/6/2018 | 62.790m3 | 38,969 | 23,650 | 15,319 | 15,000 | 15,000 |
|
|
19 6 | Kiên cố hóa các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | C | 2529/QĐ- UBND ngày 17/9/2019 | 3.495 m | 47,920 | 10,000 | 37,973 | 37,000 | 37,000 |
|
|
19 7 | Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 431/HĐND- VP- 27/10/2017 | 17,45 ha | 122,970 | 41,896 | 81,074 | 80,000 | 80,000 |
|
|
19 8 | Nạo vét mở rộng hồ An Hải | UBND H.Côn Đảo | B | 48/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 21,23 ha; 614,62 ngàn m3 | 197,954 | 3,000 | 194,954 | 194,000 | 194,000 |
|
|
19 9 | Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo | C | 75/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 500m3 /ngày đêm | 71,156 | 25,000 | 46,156 | 46,000 | 46,000 |
|
|
20 0 | HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | C | 2955/QĐ- UBND- 19/10/2018 | 102 lô đất | 34,891 | 14,000 | 13,891 | 13,000 | 13,000 |
|
|
20 1 | Trường Tiểu học Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 57/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 17 phòng học | 54,771 | 19,000 | 35,771 | 35,000 | 35,000 |
|
|
20 2 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo | BQL Cảng Bến Đầm | B | 3568/QĐ- BNN-TCTS ngày 19/9/2 018 | 0 | 170,584 | 154,179 | 16,405 | 16,000 | 16,000 |
|
|
20 3 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1) | UBND H.Côn Đảo | B | 56/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.000m3/ ngày đêm | 167,735 | 58,992 | 108,743 | 100,000 | 100,000 |
|
|
20 4 | Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 64/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 4,687 km | 148,569 | 15,200 | 133,369 | 133,000 | 133,000 |
|
|
20 5 | Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn | Công an Tỉnh | B | 63/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 0 | 133,625 | 20,100 | 113,525 | 113,000 | 113,000 |
|
|
| tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 6 | Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 560/QĐ-UB- 07/02/2005; 2071/QĐ- UB- 28/06/2005 | 20,7 km | 421,156 | 383,811 | 37,345 | 37,000 | 37,000 |
|
|
20 7 | Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 44/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 7,89km | 504,885 | 25,000 | 479,885 | 479,000 | 479,000 |
|
|
20 8 | Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3011/UBND- VP- 26/10/2018 | 12 bể chứa | 23,505 | 8,100 | 14,984 | 14,000 | 14,000 |
|
|
20 9 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 98/HĐND- VP- 12/4/2018 | XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha | 18,113 | 0 | 18,113 | 18,000 | 18,000 |
|
|
21 0 | Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động | Đài PTTH tỉnh | C | 2837A/QĐ- UBND- 28/10/2019 | 0 | 13,016 | 5,550 | 7,466 | 7,400 | 7,400 |
|
|
21 1 | Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình | Đài PTTH tỉnh | C | 86/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 0 | 44,366 | 12,596 | 31,770 | 31,000 | 31,000 |
|
|
21 2 | Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC | Công an Tỉnh | B | 373/HĐND- VP- 11/10/2016 | 0 | 236,963 | 197,000 | 39,963 | 39,000 | 39,000 |
|
|
21 3 | Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 830/QĐ- UBND - 22/4/2014 | 83,24 km; tưới 7.340 ha | 417,942 | 217,314 | 200,628 | 200,000 | 200,000 |
|
|
21 4 | Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | A | 980/QĐ- UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015 | 350 giường | 1,094,441 | 767,871 | 326,570 | 300,000 | 300,000 |
|
|
21 5 | Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu | Sở Y tế | B | 460/HĐND- VP- 10/11/2017 | 0 | 465,130 | 200,000 | 265,130 | 265,000 | 265,000 |
|
|
(ii) | Dự án mở mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 6 | Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 82/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 0 | 44,241 | 0 | 0 | 44,000 | 44,000 |
|
|
21 7 | Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 49/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 12 phòng học | 41,434 | 0 | 0 | 40,000 | 40,000 |
|
|
21 8 | Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2) | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR-VT | C | 62/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 2,8km | 28,945 | 0 | 0 | 28,000 | 28,000 |
|
|
21 9 | Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 55/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 12 nhóm lớp | 73,077 | 0 | 0 | 70,000 | 70,000 |
|
|
22 0 | Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 63/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 30 lớp học | 93,095 | 0 | 0 | 90,000 | 90,000 |
|
|
22 1 | Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 60/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 30 phòng học | 73,432 | 0 | 0 | 70,000 | 70,000 |
|
|
22 2 | Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 418/HĐND- VP- 18/10/2016 | 2.360m | 114,448 | 0 | 0 | 100,000 | 100,000 |
|
|
22 3 | Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và | C | 2819/QĐ- UBND ngày 24/10/2019 | 520 m kè bảo vệ | 27,607 | 0 | 0 | 25,000 | 25,000 |
|
|
|
| PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 4 | Trường mầm non Xuyên Mộc 2 | UBND H.Xuyên Mộc | C | 17/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 8 nhóm lớp | 45,352 | 0 | 0 | 45,000 | 45,000 |
|
|
22 5 | Hồ chứa nước Đất Dốc | BQL Vườn QG Côn Đảo | B | 37/NQ- HĐND ngày 18/7/2019 | 170,78 ngàn m3 | 89,029 | 0 | 0 | 80,000 | 80,000 |
|
|
22 6 | 04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | C | 3783/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 | 4x250m3 | 7,596 | 0 | 0 | 7,000 | 7,000 |
|
|
22 7 | Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo | Sở VH và TT | B | 25/NQ- HĐND ngày 4/8/2020 | 0 | 142,980 | 0 | 0 | 140,000 | 140,000 |
|
|
22 8 | Trạm kiểm lâm Đất Thắm | BQL Vườn QG Côn Đảo | C | 3782/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 | 209m2 | 13,232 | 0 | 0 | 5,000 | 5,000 |
|
|
22 9 | Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo | Công an Tỉnh | C | 54/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 901 m2 | 41,316 | 0 | 0 | 40,000 | 40,000 |
|
|
23 0 | Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540) | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C | 6051/QĐ- BQP- 23/12/2019; 5542-CV/TU ngày 10/4/2019 | 2.933m2 + HTKT | 30,000 | 0 | 0 | 30,000 | 30,000 |
|
|
23 1 | Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Sở NN và PTNT | C | 65/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 0 | 4,391 | 0 | 0 | 4,300 | 4,300 |
|
|
23 2 | Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ | TTNSH&VS MT | C | 53/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 54,14km | 27,303 | 0 | 0 | 27,000 | 27,000 |
|
|
23 3 | Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | TTNSH&VS MT | C | 41/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 55.240 m; cấp nước 890 hộ | 28,598 | 0 | 0 | 28,000 | 28,000 |
|
|
23 4 | Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc | TTNSH&VS MT | C | 52/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 137,545k m | 55,414 | 0 | 0 | 55,000 | 55,000 |
|
|
23 5 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài-Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An-Phước Thuận | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 47/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 39,4km | 119,801 | 0 | 0 | 110,000 | 110,000 |
|
|
23 6 | Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực | BCHQS tỉnh | B | 90/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 21.585 m2 | 80,000 | 0 | 0 | 80,000 | 80,000 |
|
|
23 7 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa | Chi cục thủy lợi | C | 75/NQ- HĐND - 17/8/2021 | 3,9 km | 70,000 | 0 | 0 | 70,000 | 70,000 |
|
|
23 8 | Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 86/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 43.439,6 m2 | 40,000 | 0 | 0 | 40,000 | 40,000 |
|
|
23 9 | Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 87/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 31 phòng học | 42,348 | 0 | 0 | 40,000 | 40,000 |
|
|
24 0 | Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 117/NQ- HĐND - 13/12/2020 | 12,08 km | 15,000 | 0 | 0 | 15,000 | 15,000 |
|
|
24 1 | Nâng cấp, cải tạo đường 965 | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 08/NQ- HĐND- 12/3/2021 | 8,5 km | 160,000 | 0 | 0 | 160,000 | 160,000 |
|
|
24 2 | Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 88/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 30 phòng học | 121,358 | 0 | 0 | 120,000 | 120,000 |
|
|
24 3 | Trường mầm non Tân Lâm 2 | UBND H.Xuyên Mộc | B | 86/NQ- HĐND - 29/10/2020 | 10 nhóm lớp | 60,000 | 0 | 0 | 60,000 | 60,000 |
|
|
24 4 | Trường mầm non Hòa Hiệp 3 | UBND H.Xuyên Mộc | B | 06/NQ- HĐND - 12/3/2021 | 10 nhóm lớp | 60,000 | 0 | 0 | 60,000 | 60,000 |
|
|
24 5 | Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 89/NQ- HĐND - 29/10/2020 | 12 nhóm lớp | 60,000 | 0 | 0 | 60,000 | 60,000 |
|
|
24 6 | Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 85/NQ- HĐND - 29/10/2020 | 30 phòng học | 80,000 | 0 | 0 | 80,000 | 80,000 |
|
|
24 7 | Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 23/NQ- HĐND - 07/5/2021 | 100 giường bệnh | 100,000 | 0 | 0 | 100,000 | 100,000 |
|
|
24 8 | Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh | Công an tỉnh | C | 89/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 1.063,76 m2 | 34,000 | 0 | 0 | 34,000 | 34,000 |
|
|
24 9 | Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 35/NQ- HĐND- 04/8/2020 | Cầu 3.513,5m ; đường 853m | 2,879,000 | 0 | 2,879,000 | 1,400,000 | 1,400,00 0 |
|
|
25 0 | Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 24/NQ- HĐND- 07/5/2021 | 4,0 km | 475,141 | 0 | 445,012 | 200,000 | 200,000 |
|
|
25 1 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 03/NQ- HĐND - 12/5/2021 | 12km | 485,000 | 0 | 485,000 | 250,000 | 250,000 |
|
|
25 2 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 20/NQ- HĐND - 07/5/2021 | 14,1km | 364,573 | 0 | 489,791 | 250,000 | 250,000 |
|
|
25 3 | Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 18/NQ- HĐND - 07/5/2021 | 18,5 km | 1,505,000 | 0 | 1,457,867 | 1,500,000 | 1,500,00 0 |
|
|
25 4 | Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 60/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 602 m | 106,270 | 0 | 0 | 50,000 | 50,000 |
|
|
25 5 | Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 22/NQ- HĐND - 07/5/2021 | 3,17 km | 273,017 | 0 | 0 | 100,000 | 100,000 |
|
|
25 6 | Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha) | UBND TX Phú Mỹ | B | 74/NQ- HĐND - 17/8/2021 | 4.750m | 891,602 | 0 | 0 | 100,000 | 100,000 |
|
|
25 7 | Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 52/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 182 căn hộ | 180,443 | 0 | 0 | 80,000 | 80,000 |
|
|
25 8 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 90/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 23 ha | 225,595 | 0 | 0 | 150,000 | 150,000 |
|
|
25 9 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 58/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất | 910,276 | 0 | 0 | 250,000 | 250,000 |
|
|
26 0 | Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 39/NQ- HĐND- 04/08/2020 | 120 căn hộ | 165,442 | 0 | 0 | 100,000 | 100,000 |
|
|
26 1 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 83/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 5,7 km | 120,000 | 0 | 0 | 85,000 | 85,000 |
|
|
26 2 | Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 04/NQ- HĐND - 12/3/2021 | 20,38 km | 500,000 | 0 | 985,196 | 1,000 | 1,000 |
|
|
26 3 | Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 43/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 2.029,47 m | 208,511 | 0 | 0 | 250 | 250 |
|
|
26 4 | Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | UBND H.Long Điền | B | 105/NQ- HĐND- 10/12/2021 | 790m, mặt cắt 6m+12m +6m=24 m | 97,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
26 5 | Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 48/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 6,19 km | 706,351 | 0 | 0 | 1,000 | 1,000 |
|
|
26 6 | Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 61/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 1,792,27 m | 177,202 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
26 7 | Đường quy hoạch số 28- 29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 59/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 1.410,7m | 167,656 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
26 8 | Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 118/NQ- HĐND - 13/12/2020 | 4,35 km | 100,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
26 9 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025 | UBND TP Vũng Tàu | B | 33/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 15.389 m | 201,728 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
27 0 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) | UBND H.Côn Đảo | B | 70/NQ- HĐND- 14/12/2018, 19/NQ- HĐND- 25/02/2022 | - GĐ1: 4 tuyến đường; 3.252 m; - GDD: 09 tuyến đường, tổng chiều dài 3.624m | 540,548 | 0 | 0 | 1,500 | 1,500 |
|
|
27 1 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 07/NQ- HĐND - 12/3/2021 | 02 ha | 67,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
27 2 | Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức | Công an tỉnh | 0 | 84/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 351,86 m2 | 20,000 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
27 3 | Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc | Công an tỉnh | 0 | 87/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 245,8 m2 | 20,000 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
27 4 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 10/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 0 | 48,000 | 0 | 0 | 48,000 | 48,000 |
|
|
27 5 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 12/NQ- HĐND- 25/2/2022 | 0 | 79,999 | 0 | 0 | 23,000 | 23,000 |
|
|
27 6 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 09/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 0 | 36,000 | 0 | 0 | 36,000 | 36,000 |
|
|
27 7 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 11/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 0 | 45,000 | 0 | 0 | 45,000 | 45,000 |
|
|
27 8 | Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh | UBND H.Xuyên Mộc | C | 17/NQ- HĐND- 25/02/2022 | 0 | 45,000 | 0 | 0 | 45,000 | 45,000 |
|
|
27 9 | Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long. | TTNSH&VS MT | C | 103/NQ- HĐND- 10/12/2021 | 15.200 m ống (D150 - D300) | 40,000 | 0 | 0 | 40,000 | 40,000 |
|
|
28 0 | Trang thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi | Sở Y tế | B | 14/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 0 | 150,000 | 0 | 0 | 150,000 | 150,000 |
|
|
28 1 | Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 15/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 4,19 km | 1,109,000 | 0 | 1,075,572 | 1,100,000 | 1,100,00 0 |
|
|
28 2 | Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 20/NQ- HĐND - 25/2/2022 | - Tổng diện tích: 11,4 ha; - Tổng số Nhà liên kế: khoảng 340 lô | 503,093 | 0 | 0 | 180,000 | 180,000 |
|
|
28 3 | Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 306 căn hộ | 357,963 | 0 | 0 | 300,000 |
| 300,000 |
|
28 4 | Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 30 phòng học | 100,000 | 0 | 0 | 100,000 |
| 100,000 |
|
28 5 | Trường THCS Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 40 phòng học | 182,046 | 0 | 0 | 150,000 |
| 150,000 |
|
28 6 | Trường Tiểu học Phường 2 | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 30 phòng học | 100,000 | 0 | 0 | 100,000 |
| 100,000 |
|
28 7 | Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 90,000 | 0 | 0 | 90,000 |
| 90,000 |
|
28 8 | Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km | 32,000 | 0 | 0 | 32,000 |
| 32,000 |
|
28 9 | Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 0 | 30,000 | 0 | 0 | 30,000 |
| 30,000 |
|
29 0 | Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | 0 | 50,000 | 0 | 0 | 50,000 |
| 50,000 |
|
29 1 | Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 1.232,7 m2 | 25,651 | 0 | 0 | 25,000 |
| 25,000 |
|
29 2 | Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | 4,26 ha | 36,537 | 0 | 0 | 36,000 |
| 36,000 |
|
29 3 | Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 57,000 |
| 57,000 |
|
29 4 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | UBND H.Châu Đức | 0 | 0 | 0 | 55,000 | 0 | 0 | 55,000 |
| 55,000 |
|
29 5 | Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2 | UBND H.Châu Đức | 0 | 0 | 0 | 40,000 | 0 | 0 | 40,000 |
| 40,000 |
|
29 6 | Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 0 | 0 | 3 ha | 55,000 | 0 | 0 | 55,000 |
| 55,000 |
|
29 7 | Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 2,6 km | 117,515 | 0 | 0 | 100,000 |
| 100,000 |
|
29 8 | Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 3 km | 80,000 | 0 | 0 | 80,000 |
| 80,000 |
|
29 9 | Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha | TTNSH&VS MT | 0 | 0 | 20.000 m3/ng.đ; 7.800m (D400 - D450) | 41,000 | 0 | 0 | 40,000 |
| 40,000 |
|
30 0 | Trường Tiểu học Khu dân cư số 9 | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 20 lớp | 37,500 | 0 | 0 | 37,000 |
| 37,000 |
|
30 1 | Trường THCS Mỹ Xuân- Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 20 phòng học | 141,000 | 0 | 0 | 140,000 |
| 140,000 |
|
30 2 | Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 2ha | 42,545 | 0 | 0 | 42,000 |
| 42,000 |
|
30 3 | Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa | TTNSH&VS MT | 0 | 0 | 4.600 m3/ng.đ; 14.000m (D250 - D350) | 40,000 | 0 | 0 | 40,000 |
| 40,000 |
|
30 4 | Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH) | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha | 138,690 | 0 | 0 | 130,000 |
| 130,000 |
|
30 5 | Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP) | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 75,000 | 0 | 0 | 75,000 |
| 75,000 |
|
30 6 | Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc | TTNSH&VS MT | 0 | 0 | 32.600 m ống (D150 - D500) | 124,000 | 0 | 0 | 120,000 |
| 120,000 |
|
30 7 | Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước | TTNSH&VS MT | 0 | 0 | 49.100 m ống (D200 - D400) | 102,000 | 0 | 0 | 100,000 |
| 100,000 |
|
30 8 | Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh | Đài PTTH tỉnh | 0 | 0 | 0 | 27,500 | 0 | 0 | 27,000 |
| 27,000 |
|
30 9 | Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2) | Đài PTTH tỉnh | 0 | 0 | 0 | 78,300 | 0 | 0 | 75,000 |
| 75,000 |
|
31 0 | HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 24,24ha | 577,448 | 0 | 0 | 500,000 |
| 500,000 |
|
31 1 | Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 560,000 | 0 | 0 | 120,000 |
| 120,000 |
|
31 2 | Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 0 | 3,72 km | 975,971 | 0 | 975,971 | 970,000 |
| 970,000 |
|
31 3 | Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 7000 m2 sàn | 117,000 | 0 | 0 | 80,000 |
| 80,000 |
|
31 4 | Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng | UBND H.Long Điền | B | 0 | 7,600m MC 8m+10m +2m+10 m+8m = 38m | 500,000 | 0 | 0 | 180,000 |
| 180,000 |
|
31 5 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng | UBND H.Long Điền | B | 0 | 111,67ha | 761,800 | 0 | 0 | 300,000 |
| 300,000 |
|
31 6 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 0 | 28 ha | 588,000 | 0 | 0 | 150,000 |
| 150,000 |
|
31 7 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt 3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7km; 03 trạm bơm trung chuyển | 122,000 | 0 | 0 | 70,000 |
| 70,000 |
|
31 8 | Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn | TTNSH&VS MT | 0 | 0 | 398.028 m ống (D63 - D110) | 226,000 | 0 | 0 | 100,000 |
| 100,000 |
|
31 9 | Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 250,000 | 0 | 0 | 100,000 |
| 100,000 |
|
32 0 | Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | - Chiều dài tuyến 2.435m với mặt cắt ngang 24m | 156,447 | 0 | 0 | 80,000 |
| 80,000 |
|
32 1 | Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | - Chiều dài tuyến 3.700m với mặt cắt ngang: + Đoạn1: 24m; Đoạn 2: 14,5m | 181,872 | 0 | 0 | 100,000 |
| 100,000 |
|
32 2 | Đường Võ Văn Kiệt nối dài | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | Chiều dài tuyến 5.360m | 359,286 | 0 | 0 | 120,000 |
| 120,000 |
|
32 3 | Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33km hạ thế | 300,000 | 0 | 0 | 150,200 |
| 150,200 |
|
32 4 | Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh | Công an tỉnh | 0 | 0 | 0 | 603,400 | 0 | 0 | 150,000 |
| 150,000 |
|
(iii) | Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành | UBND H.Châu Đức | B | 92/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 6,9km | 286,771 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
2 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn | UBND H.Châu Đức | B | 93/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 4,85km | 194,083 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
3 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị | UBND H.Châu Đức | B | 91/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 9,32km | 453,205 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
4 | Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 13/NQ- HĐND- 25/2/2022 | - Tổng diện tích: 7,8 ha; - Tổng số Nhà liên kế: khoảng 220 lô | 262,985 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
5 | HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1 | UBND TX Phú Mỹ | B | 81/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 296.814 m2; 2.673,27 m đường giao thông | 558,242 | 0 | 0 | 580 | 580 |
|
|
6 | Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa | Công an tỉnh | B | 9974/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019 | 2.493 m2 | 84,173 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
7 | Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ | Công an tỉnh | C | 9975/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019 | 1.190 m2 | 48,445 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
8 | Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT | Sở TNMT | B | 54/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 23 trạm quan trắc | 352,669 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
9 | Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 3,2 km | 200,000 | 0 | 200,000 | 500 | 500 |
|
|
10 | Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 0 | 248,5 ha | 9,863,000 | 0 | 9,863,000 | 5,500 | 5,500 |
|
|
11 | Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 40,8 ha | 500,000 | 0 | 0 | 2,000 | 2,000 |
|
|
12 | Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam-đồi Ngọc Tước TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 1,236km | 87,340 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
13 | Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 2848m | 455,819 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
14 | Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 3,2km | 241,870 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
15 | Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 2.052m | 441,895 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
16 | Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 2.127m | 610,731 | 0 | 0 | 1,000 | 1,000 |
|
|
17 | Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 1.235m | 244,070 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 865,81m | 672,000 | 0 | 0 | 800 | 800 |
|
|
19 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 9km | 788,878 | 0 | 0 | 1,500 | 1,500 |
|
|
20 | Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 1.890m | 250,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
21 | Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT | Sở GTVT | B | 0 | 0 | 500,000 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
22 | Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều dài 10.047,9 1m | 608,536 | 0 | 0 | 800 | 800 |
|
|
23 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | Chiều dài tuyến 1.500m | 344,126 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
24 | Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3 | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 3 km | 250,000 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
25 | Đường Kim Long-Bình Giã | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 8 km | 180,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
26 | Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 12,5 km | 145,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
27 | Đường Suối Rao - Sơn Bình | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 7,5 km | 110,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
28 | Đường Kim Long-Láng Lớn | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 7,2 km | 150,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
29 | Đường số 7-8 thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 2,5 km | 130,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
30 | Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1) | UBND H.Long Điền | 0 | 0 | 370m, quảng trường 9.500m2 | 151,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
31 | Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 900m , MC 6+12+6= 24m | 85,400 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
32 | Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 3.150m; MC 4+10,5+4 =18,5 | 241,400 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
33 | Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 1.150m | 78,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
34 | Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 700m; MC 3+9+3=1 5m | 96,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
35 | Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 850m; Mc 5+10,5+5 =20,5m | 87,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
36 | Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 0 | 7,3 km | 0 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
37 | Đường quy hoạch T - giai đoạn 2 | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 6 km | 356,520 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
38 | Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 1650m | 162,431 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
39 | Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài) | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 900m | 126,228 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
40 | Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 1,86 km | 156,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
41 | Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 1,167 km | 160,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
42 | Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 2,95 km | 180,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
43 | Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 1,4 km | 140,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
44 | Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 5,4 km | 110,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
45 | Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Tổng chiều dài tuyến 603m | 148,220 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
46 | Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 1,200,000 | 0 | 0 | 1,500 | 1,500 |
|
|
47 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 14Km | 55,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
48 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 32 km | 450,000 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
49 | Nâng cấp đê Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | Ngăn mặn 3.900ha | 184,971 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
50 | Hồ chứa nước Ông Câu | BQL Vườn QG Côn Đảo | 0 | 0 | 83.800m3 | 74,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
51 | Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | 0 | 0 | 17,2 km | 50,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
52 | Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 10 km | 120,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
53 | Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 6,6 km | 300,000 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
54 | Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng 1.760m. | 1,305,603 | 0 | 0 | 1,350 | 1,350 |
|
|
55 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 53,6 km | 187,600 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
56 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng | UBND H.Long Điền | 0 | 0 | 80 ha | 900,000 | 0 | 0 | 1,000 | 1,000 |
|
|
57 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 25ha | 650,000 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
58 | Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 28ha | 200,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
59 | Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 9,9 ha | 80,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
60 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm | 303,320 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
61 | Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời… | 33,000 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
62 | Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 21,02ha | 189,848 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
63 | Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382ha | 42,960 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
64 | Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm | 407,000 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
65 | Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 800 đối tượng | 50,000 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
66 | Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha | 87,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
67 | Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | DT sàn khoảng 40.843 m3 | 812,000 | 0 | 0 | 1,000 | 1,000 |
|
|
68 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 30.080 m2 sàn | 798,000 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
69 | Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | 0 | 134,981 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
70 | Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 2 ha | 63,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
71 | Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 0 | 350,824 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
72 | Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 0 | 80,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
73 | Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha | 271,080 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
74 | Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 350m2 & HTKT | 15,000 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
75 | Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 90,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
76 | Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 45,000 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
77 | Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 350m2 & HTKT | 15,000 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
78 | Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 35,000 | 0 | 0 | 50 | 50 |
|
|
79 | Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 70,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
80 | Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo | Công an Tỉnh | 0 | 0 | 0 | 30,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
81 | Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị) | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 240,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
82 | Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Công an tỉnh | 0 | 0 | 0 | 276,660 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
83 | Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | số lượng: 02 chiếc | 10,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
84 | Đồn biên phòng Bến Đá | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 1.500m2 & HTKT | 30,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
85 | Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 560m2 & HTKT | 30,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
86 | Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | số lượng: 01 chiếc | 60,000 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
87 | Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 01 chiếc | 32,183 | 0 | 0 | 100 | 100 |
|
|
88 | Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 330,000 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
89 | Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 4,63 ha | 362,227 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
90 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 112,65 ha | 275,000 | 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
91 | Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 400 quầy sạp | 200,000 | 0 | 0 | 200 | 200 |
|
|
92 | Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT | Sở Khoa học và Công nghệ | 0 | 0 | 0 | 370,000 | 0 | 0 | 400 | 400 |
|
|
93 | Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 22.000 m3/ng.đ | 1,878,000 | 0 | 0 | 1,000 | 1,000 |
|
|
94 | Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 13.200m3/ngày đêm | 260,171 | 0 | 0 | 500 | 500 |
|
|
95 | Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 09/NQ- HĐND- 12/03/2021 | 12,25 km, MCN 33,50m | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
DANH MỤC CHI TIẾT CÁC DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2021-2025 SAU ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
đơn vị: triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Chủ đầu tư/Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư | Nhóm DA | NQ/Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư | Quy mô xây dựng | Tổng mức đầu tư | Lũy kế đầu tư đến hết năm 2020 | KL còn lại chuyển sang 2021 | KH 2021 - 2025 | Ghi chú | ||
Tổng số | Bố trí vốn dự án có đủ thủ tục | Dự kiến bố trí vốn khi có đủ thủ tục | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=10a +10b | 10a | 10b | 11 |
| TỔNG CỘNG: |
|
|
|
| 142,792,863 | 18,551,255 | 124,241,608 | 44,165,513 | 33,369,313 | 10,796,200 |
|
A | DỰ ÁN ĐƯỢC BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
|
| 87,502,234 | 18,475,881 | 69,026,353 | 44,110,287 | 33,314,087 | 10,796,200 |
|
I | DỰ ÁN QUY HOẠCH |
|
|
|
| 142,508 | 7,036 | 135,472 | 131,402 | 131,402 | 0 |
|
1 | QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu đô thị Tây Nam thành phố Bà Rịa | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 4,040 | 2,700 | 1,340 | 1,700 | 1,700 |
|
|
2 | QH 1/500 khu xử lý chất thải Tóc Tiên | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 1,330 | 896 | 434 | 430 | 430 |
|
|
3 | QH chất thải rắn tỉnh BR-VT đến năm 2020 | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 1,343 | 1,162 | 181 | 180 | 180 |
|
|
4 | Nhiệm vụ QH chung khu vực ven biển thuộc các xã: Phước Thuận, Bông Trang, Bưng Riềng và Bình Châu huyện XM | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 3,041 | 1,619 | 1,422 | 1,410 | 1,410 |
|
|
5 | Xây dựng nhiệm vụ QH tỉnh BR-VT thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KH và ĐT | QH | 0 | 0 | 739 | 659 | 80 | 110 | 110 |
|
|
6 | QH phân khu xây dựng 1/2000 Trung tâm logistics Cái Mép Hạ | Sở GTVT | QH | 0 | 0 | 12,578 | 0 | 12,578 | 12,390 | 12,390 |
|
|
7 | QH tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KH và ĐT | QH | 0 | 0 | 80,201 | 0 | 80,201 | 80,000 | 80,000 |
|
|
8 | QH 1/2000 vườn thú hoang dã Safari và khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Châu | Sở Du lịch | QH | 0 | 0 | 2,392 | 0 | 2,392 | 2,390 | 2,390 |
|
|
9 | QH 1/2000 khu du lịch Lâm viên núi Dinh | Sở Du lịch | QH | 0 | 0 | 5,286 | 0 | 5,286 | 5,280 | 5,280 |
|
|
10 | QH phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu vực vùng biển Bãi Trước - Bãi Dâu tại TP Vũng Tàu | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 1,761 | 0 | 1,761 | 1,500 | 1,500 |
|
|
11 | Điều chỉnh QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 4,953 | 0 | 4,953 | 1,500 | 1,500 |
|
|
12 | Điều chỉnh cục bộ QH phân khu tỷ lệ 1/2000 Núi Lớn - Núi Nhỏ đối với khu vực Mũi Nghinh Phong và các khu vực lân cận tại Núi Lớn - Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 510 | 0 | 510 | 580 | 580 |
|
|
13 | Điều chỉnh cục bộ QH phân khu 1/2000 Khu DL Chí Linh - Cửa Lấp đối với khu đất có nguồn gốc nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công thương VN | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 573 | 0 | 573 | 580 | 580 |
|
|
14 | Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Phú Mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1 | QH | 1353/QĐ- UBND- 27/05/2020 | 0 | 1,939 | 0 | 1,939 | 1,600 | 1,600 |
|
|
15 | Điều chỉnh QH phân khu xây dựng 1/2000 KCN Đông Xuyên | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1 | QH | 1351/QĐ- UBND- 27/05/2020 | 0 | 1,038 | 0 | 1,038 | 970 | 970 |
|
|
16 | QH chi tiết 1/5000 dự án Học viện bóng đá và khu nghỉ dưỡng tại xã Lộc An huyện Đất Đỏ | Sở VH và TT | QH | 0 | 0 | 1,382 | 0 | 1,382 | 1,380 | 1,380 |
|
|
17 | Lập phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện; xây dựng phương án sử dụng mặt nước biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở TNMT | QH | 0 | 0 | 1,851 | 0 | 1,851 | 1,851 | 1,851 |
|
|
18 | Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Côn Đảo đến năm 2045 | Sở Xây dựng | QH | 0 | 0 | 8,414 | 0 | 8,414 | 8,414 | 8,414 |
|
|
19 | Đồ án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Sở GTVT | QH | 0 | 0 | 9,137 | 0 | 9,137 | 9,137 | 9,137 |
|
|
II | DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
| 87,359,726 | 18,468,845 | 68,890,881 | 43,978,885 | 33,182,685 | 10,796,200 |
|
II. 1 | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2020 QUA |
|
|
|
| 41,068,486 | 18,460,267 | 22,608,219 | 19,538,535 | 19,538,535 | 0 |
|
(i) | Dự án hoàn thành |
|
|
|
| 7,570,001 | 6,101,739 | 1,468,262 | 1,364,341 | 1,364,341 | 0 |
|
1 | Trường THCS phường 5 | UBND TP Vũng Tàu | B | 3020/QĐ- UBND ngày 16/11/2010 |
| 497 | 0 | 497 | 497 | 497 |
|
|
2 | Trường THCS Phan Văn Trị, phường 8, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 2938/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 |
| 6,029 | 0 | 6,029 | 6,029 | 6,029 |
|
|
3 | Đường Phước Thắng, phường 12, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 3367/QĐ- UBND ngày 15/12/2010 |
| 254 | 0 | 254 | 254 | 254 |
|
|
4 | Đường vào trường THCS phường 12, TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 2366/QĐ- UBND ngày 16/7/2009 và 1069/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 |
| 138 | 0 | 138 | 138 | 138 |
|
|
5 | Đường vào trụ sở UBND phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | B | 2460/QĐ- UBND - 13/10/2010 |
| 1,266 | 0 | 1,266 | 1,266 | 1,266 |
|
|
6 | Trường tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa | UBND TP Vũng Tàu | B | 655/QĐ- UBND ngày 28/3/2016 |
| 4,762 | 0 | 4,762 | 4,762 | 4,762 |
|
|
7 | Trường tiểu học phường Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ | B | 3023/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 |
| 4,894 | 0 | 4,894 | 4,894 | 4,894 |
|
|
8 | Trường tiểu học Bàu Chinh xã Bàu Chinh | UBND H.Châu Đức | B | 2252/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 |
| 1,744 | 0 | 1,744 | 1,744 | 1,744 |
|
|
9 | Đường Hải Lâm - Bàu Trứ | UBND H.Long Điền | B | 1258/QĐ- UBND ngày 25/4/2012 |
| 87 | 0 | 87 | 87 | 87 |
|
|
10 | Trường THCS Bàu Lâm | UBND H.Xuyên Mộc | B | 583/QĐ- UBND ngày 18/3/2016 |
| 100 | 0 | 100 | 100 | 100 |
|
|
11 | Trường THCS Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 1355/QĐ- UBND - 01/07/2014 |
| 13,376 | 0 | 13,376 | 13,376 | 13,376 |
|
|
12 | Đường và kè quanh hồ Quang Trung Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 2186/QĐ- UBND - 20/10/2014 |
| 26,566 | 0 | 26,566 | 26,566 | 26,566 |
|
|
13 | Cải tạo nâng cấp đường 30/4 đoạn từ ngã ba Chí Linh đến Ẹo Ông Từ thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 2380/QĐ- UBND ngày 25/10/2011; 1152/QĐ- UBND ngày 05/6/2014 |
| 2,513 | 0 | 2,513 | 2,513 | 2,513 |
|
|
14 | Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thị xã Bà Rịa | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 1295/QĐ- BGTVT - 14/06/2011; 1059/QĐ- BGTVT - 11/06/2021; |
| 48,643 | 0 | 48,643 | 48,643 | 48,643 |
|
|
15 | BTGPMB Hồ chứa nước sông Ray_1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | A | 4132/QĐ- BNN- XD - 29/9/2014 |
| 59,597 | 0 | 59,597 | 59,597 | 59,597 |
|
|
16 | Xây dựng tôn tạo Đền thờ Côn Đảo | Sở VH và TT | B | 2314/QĐ- UBND - 23/09/2009; 1119/QĐ- UBND - 03/06/2014 |
| 87,096 | 0 | 87,096 | 87,096 | 87,096 |
|
|
17 | BTGPMB Hồ chứa nước sông Ray_2 | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | A | 2096/QĐBN N-XD ngày 17/8/2005 |
| 49,723 | 0 | 49,723 | 49,723 | 49,723 |
|
|
18 | Mở rộng trường THPT Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ | Sở GD và ĐT | B | 2373/QĐ- UBND ngày 31/10/2014 |
| 1,867 | 0 | 1,867 | 1,867 | 1,867 |
|
|
19 | Mở rộng trường THPT Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc | Sở GD và ĐT | B | 442 /QĐ- UBND - 28/02/2011; 995/QĐ- UBND - 15/5/2015 |
| 2,367 | 0 | 2,367 | 2,367 | 2,367 |
|
|
20 | Mở rộng trường THPT Hòa Hội, huyện Xuyên Mộc | Sở GD và ĐT | B | 2307/QĐ- UBND ngày 14/10/2011; 2223/QĐ- UBND ngày 18/10/2012; 2780/QĐ- UBND ngày 16/12/2014 |
| 1,315 | 0 | 1,315 | 1,315 | 1,315 |
|
|
21 | Dự án đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | C | 844/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 ; 2760/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 và 1824/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 |
| 4,461 | 0 | 4,461 | 4,461 | 4,461 |
|
|
22 | Nhà máy cấp nước Sông Ray | TTNSH &VSMT | B | 2073/QĐ- UBND ngày 03/10/2012 |
| 1,545 | 0 | 1,545 | 1,545 | 1,545 |
|
|
23 | Nhà ở xã hội Phước Cơ, phường 12, Tp. Vũng Tàu | TT Quản lý và Phát triển nhà ở | B | 0 |
| 1,181 | 0 | 1,181 | 1,181 | 1,181 |
|
|
24 | HTKT tuyến đường D7, phường 1, Tp. Vũng Tàu | TT Phát triển quỹ đất | C | 111/QĐ- UBND ngày 18/01/2017 |
| 7,823 | 0 | 7,823 | 7,823 | 7,823 |
|
|
25 | Cải tạo, nâng cấp kho K694, xã Châu Pha, thị xã Phú Mỹ | BCHQS Tỉnh | C | 2159/QĐ- UBND ngày 10/8/2016 |
| 41 | 0 | 41 | 41 | 41 |
|
|
26 | Trạm quan sát phòng không Ra Đa Đồn Biên phòng Bến Đá, TPVT | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C | 2297/QĐ- UBND ngày 28/10/2014 |
| 1,100 | 0 | 1,100 | 1,100 | 1,100 |
|
|
27 | Thư viện điện tử | Sở VH và TT | C | 1448/QĐ- UBND - 04/06/2018 |
| 37 | 0 | 37 | 37 | 37 |
|
|
28 | Nhà bảo tàng Côn Đảo | Sở VH và TT | B | 4867/QĐ.UB ngày 08/7/2014; 2608/QĐ- UBND ngày 05/8/2009 |
| 37 | 0 | 37 | 37 | 37 |
|
|
29 | Trùng tu tôn tạo di tích trại 2 thuộc Khu di tích Côn Đảo | Sở VH và TT | B | 10088/QĐ.U B ngày 31/10/2003; 2922/QĐ-UB ngày 31/08/2009 |
| 1,932 | 0 | 1,932 | 1,932 | 1,932 |
|
|
30 | Các tuyến điện hạ thế ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H.Xuyên mộc | C | 2031/QĐ- UBND - 27/8/2018 |
| 593 | 0 | 593 | 593 | 593 |
|
|
31 | Trụ sở và cảng công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa | Cảng vụ đường thủy nội địa | C | 2328/QĐ- UBND - 29/10/2012; 640/QĐ- UBND - 20/3/2019 |
| 37,319 | 30,819 | 6,500 | 6,500 | 6,500 |
|
|
32 | HTKT khu tái định cư 1,65 ha, phường 10, Tp. Vũng Tàu | TT phát triển quỹ đất | C | 2727/QĐ- UBND - 06/10/2016 |
| 8,953 | 0 | 8,953 | 8,953 | 8,953 |
|
|
33 | Trường mầm non Bàu Chinh xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 4279/QĐ- UBND - 26/11/2021 |
| 1,356 | 0 | 1,356 | 1,356 | 1,356 |
|
|
34 | Hồ chứa nước Quang Trung II huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 3300/QĐ- UBND - 04/12/2019 |
| 121 | 0 | 121 | 121 | 121 |
|
|
35 | HTKT khu quy hoạch xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tại xã Long Phước | UBND TP Bà Rịa | B | 1633/QĐ- UBND - 31/7/2013 |
| 700 | 0 | 700 | 700 | 700 |
|
|
36 | Trường cao đẳng cộng đồng | Sở GD và ĐT | B | 3928/QĐ- UBND - 31/10/2008 |
| 241 | 0 | 241 | 241 | 241 |
|
|
37 | Đường quy hoạch số 7, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 2175/QĐ- UBND - 03/8/2017; 3432/QĐ- UBND - 16/11/2020 |
| 298 | 0 | 298 | 298 | 298 |
|
|
38 | Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 7037/QĐ- UBND - 30/9/2004 |
| 2,863 | 0 | 2,863 | 2,863 | 2,863 |
|
|
39 | Tòa án nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Tòa án nhân dân tỉnh | B | 113B/QĐ- TANDTC- KHTC- 06/05/2020 |
| 150,000 | 0 | 150,000 | 98,428 | 98,428 |
|
|
40 | Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (HTKT khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên huyện Tân Thành) | TT Quản lý các khu xử lý chất thải | C | 2052/QĐ- UBND - 08/6/2007; 2747/QĐ- UBND - 29/9/2017 |
| 11,351 | 0 | 11,351 | 11,351 | 11,351 |
|
|
41 | Dự án đầu tư bổ sung xây dựng đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 1349/QĐ- UBND - 26/05/2010; 41/QĐ- UBND - 07/1/2014; 3222/QĐ- UBND - 18/10/2021 |
| 89,640 | 0 | 89,640 | 89,640 | 89,640 |
|
|
42 | Bồi thường bổ sung dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối Quốc lộ 51 (51 cũ) thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 1162/QĐ- BGTVT- 06/05/2009 | TMĐT , Vốn TW Vốn địa phương 654,96 8 tỷ đồng | 3,685 | 0 | 3,685 | 100,000 | 100,000 |
|
|
43 | Đường vào khu dịch vụ hậu cần của khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 495/HĐND- VP-8/12/2015 | 2.439, 33 m | 77,909 | 47,171 | 30,738 | 14,950 | 14,950 |
|
|
44 | Nâng cấp đê Hải Đăng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 2788/QĐ- UBND- 29/10/2021; 255/QĐ- UBND- 24/01/2013 | 3.437 m | 161,086 | 128,673 | 32,413 | 5,000 | 5,000 |
|
|
45 | Cải tạo nâng cấp trường THPT Trần Nguyên Hãn TP Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 554/HĐND- VP- 28/12/2016 | 28 phòng học | 47,842 | 39,963 | 7,879 | 8,000 | 8,000 |
|
|
46 | Trường THPT Liên phường: Phường 10 + | BQLDA Chuyên | B | 2366/QĐ- UBND ngày | 36 phòng | 161,929 | 124,532 | 37,397 | 44,000 | 44,000 |
|
|
| Phường 11 và Phường 12 tại Tp Vũng Tàu | ngành DD và CN |
| 30/10/2012 | học |
|
|
|
|
|
|
|
47 | XD cơ sở 2 trường Cao đẳng nghề tại TP Vũng tàu | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Bà Rịa - Vũng Tàu | B | 81/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.500 học viên | 155,000 | 155,000 | 0 | 600 | 600 |
|
|
48 | Trường THCS phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | C | 490/HĐND- VP-8/12/2015 | 40 phòng học | 128,890 | 103,865 | 25,025 | 6,000 | 6,000 |
|
|
49 | Nhà bảo tàng Tỉnh | Sở VH và TT | B | 2605/QĐ- UBND ngày 18/10/2010; 2921/QĐ- UBND ngày 30/10/2019 | 12.500 m2 | 258,943 | 218,943 | 40,000 | 22,000 | 22,000 |
|
|
50 | Nâng cấp mở rộng Trung tâm Điều dưỡng Người có công Cách mạng Tỉnh BR- VT | Sở LĐ- TBXH | B | 372/HĐND- VP- 11/10/2016 | 100 giường | 59,346 | 51,647 | 7,699 | 9,000 | 9,000 |
|
|
51 | Công viên 30/4 (Công viên Bà Rịa) giai đoạn 1 (gồm đường vào và lễ đài) | UBND TP Bà Rịa | B | 2525/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 | 12,12 ha | 212,602 | 210,374 | 2,228 | 3,926 | 3,926 |
|
|
52 | Trang thiết bị y tế BV Bà rịa | Sở Y tế | B | 1072/QĐ- UBND ngày 6/5/2013; 3185/QĐ- UBND ngày 22/11/2019 | 0 | 625,560 | 523,089 | 102,471 | 14,000 | 14,000 |
|
|
53 | Đầu tư thiết bị số hóa truyền hình | Đài PTTH tỉnh | B | 434/HĐND- VP- 24/10/2016 | 0 | 97,736 | 93,339 | 4,397 | 5,900 | 5,900 |
|
|
54 | Trụ sở Báo Bà Rịa - Vũng Tàu | Ban biên tập báo BR-VT | B | 454/HĐND- VP- 27/10/2016 | 3.399 m2 | 62,153 | 53,000 | 9,153 | 9,000 | 9,000 |
|
|
55 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2868/QĐ- UBND- 19/10/2016 | 993m2 | 19,597 | 15,000 | 4,597 | 6,000 | 6,000 |
|
|
56 | Trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | B | 487/HĐND- VP- 8/12/2015; 40/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 5 ha, 13.800 m2 | 222,900 | 199,099 | 23,801 | 8,000 | 8,000 |
|
|
57 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Bà rịa tại Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | B | 115/NQ- HĐND- 13/12/2019 | 9,9 ha | 155,614 | 152,997 | 2,617 | 16,458 | 16,458 |
|
|
58 | Xử lý môi trường rạch Thủ Lựu (tuyến cống hộp thoát nước và xử lý môi trường rạch Thủ Lựu) TP Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 497/HĐND- VP ngày 8/12/2015 | 2.614 m | 153,016 | 151,397 | 1,619 | 53,000 | 53,000 |
|
|
59 | Tỉnh lộ 765 | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 2945/QĐ- UBND ngày 31/12/2014 và 1245/QĐ- UBND ngày 12/6/2015 | 12,036 km | 435,086 | 356,933 | 78,153 | 29,000 | 29,000 |
|
|
60 | Đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 2259/QĐ- UBND - 27/10/2014; 1790/QĐ- UBND- 15/7/2019 | 8.086 m | 137,241 | 127,947 | 9,294 | 12,000 | 12,000 |
|
|
61 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao xã Quảng Thành | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2316/QĐ- UBND- 21/8/2018 | 4,29 ha | 42,123 | 1,789 | 40,334 | 5,000 | 5,000 |
|
|
62 | Xây mới tràn xả lũ công trình hồ chứa nước Gia hoét 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 1401/QĐ- UBND- 30/5/2018 | 0 | 22,435 | 20,230 | 2,205 | 3,000 | 3,000 |
|
|
63 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 416/HĐND- VP- 18/10/2016 | 178.74 3 m | 66,149 | 56,476 | 9,673 | 14,000 | 14,000 |
|
|
64 | Trường mầm non Bình Minh xã Cù Bị huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 2205/QĐ- UBND- 8/8/2017 | 10 nhóm lớp | 27,527 | 23,179 | 4,348 | 7,000 | 7,000 |
|
|
65 | Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 385/HĐND- VP- 11/10/2016 | 12 phòng học | 42,741 | 30,147 | 12,594 | 16,000 | 16,000 |
|
|
66 | Trường mầm non xã An Ngãi huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 557/HĐND- VP- 28/12/2016 | 8 nhóm lớp | 33,328 | 29,751 | 3,577 | 4,000 | 4,000 |
|
|
67 | Trường mẫu giáo Long Hải 4 thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | B | 555/HĐND- VP- 28/12/2016; 500/QĐ- UBND- 05/03/2021 | 12 nhóm lớp | 45,712 | 44,721 | 991 | 3,700 | 3,700 |
|
|
68 | Đường Hải Lâm-Bàu Trứ đoạn qua huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 2615/QĐ- UBND- 26/9/2016 | 3.367 m | 31,802 | 23,479 | 8,323 | 10,000 | 10,000 |
|
|
69 | Sửa chữa, gia cố đập nước phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy rừng khu vực núi Minh Đạm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2038/UBND- VP-09/8/2019 | 80 md | 5,416 | 2,230 | 3,186 | 1,000 | 1,000 |
|
|
70 | Xây dựng đường băng cố định phòng cháy chữa cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT | C | 1488/QĐ- UBND ngày 21/07/2014 | 2.264 m | 15,927 | 14,303 | 1,624 | 2,500 | 2,500 |
|
|
71 | HTKT ngoài hàng rào (đường vào, cấp điện, cấp nước) Khu chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh tại xã Láng Dài, huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 458/HĐND- 28/10/2016 | 7,83 km | 69,296 | 66,482 | 2,814 | 12,000 | 12,000 |
|
|
72 | Trường mầm non Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 225/HĐND- 22/6/2016; 73/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 12 nhóm lớp | 57,862 | 41,263 | 16,599 | 15,000 | 15,000 |
|
|
73 | XD doanh trại và thao trường huấn luyện tại | BCHQS Tỉnh | C | 3119/QĐ- UBND- | 0 | 25,878 | 22,318 | 3,560 | 5,000 | 5,000 |
|
|
| trung đoàn Minh Đạm |
|
| 27/10/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 50/NQ- HĐND- 4/8/2020 | 38,05 ha | 243,706 | 216,439 | 27,267 | 15,000 | 15,000 |
|
|
75 | Đường dân sinh sát ranh KCN Mỹ Xuân B1-Conac nối từ đường B1 đến đường Mỹ Xuân-Ngãi giao | UBND TX Phú Mỹ | C | 2549/QĐ- UBND- 16/9/2016; 10/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 1.016 m | 48,661 | 38,389 | 10,272 | 9,000 | 9,000 |
|
|
76 | Đường QH 81 khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 489/HĐND- VP ngày 8/12/2015 | 1.906 m | 145,376 | 128,682 | 16,694 | 38,000 | 38,000 |
|
|
77 | Hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phú mỹ 1 | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1 | A | 2256/QĐ- UBND- 03/07/2009 | 954,4 ha | 1,722,700 | 1,630,966 | 91,734 | 90,000 | 90,000 |
|
|
78 | Nâng cấp, bổ sung các hệ thống cấp nước trên địa bàn huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 417/HĐND- VP- 18/10/2016; 1797/QĐ- UBND- 05/07/2021 | 211.27 0 m | 94,561 | 61,952 | 32,609 | 40,000 | 40,000 |
|
|
79 | Nhà công vụ giáo viên xã Bưng riềng, Bình Châu huyện Xuyên Mộc | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2063/QĐ- UBND- 26/7/2017 | 39 căn hộ | 24,196 | 20,526 | 3,670 | 3,000 | 3,000 |
|
|
80 | Cải tạo, sửa chữa và bổ sung các phòng chức năng của các Trường: THCS Bình Châu, THCS Hòa Hưng, THCS Phước Thuận, THCS Bông Trang và THCS Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 419/HĐND- VP- 18/10/2016 | 0 | 122,700 | 110,700 | 12,000 | 12,000 | 12,000 |
|
|
81 | Trường mầm non Đội 1 xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | C | 2374/QĐ- UBND- 30/8/2016 | 8 nhóm lớp | 29,055 | 25,055 | 4,000 | 4,000 | 4,000 |
|
|
82 | Trụ sở làm việc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2965/QĐ- UBND- 28/10/2016 | 1.302 m2 | 13,987 | 10,602 | 3,385 | 4,000 | 4,000 |
|
|
83 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Bến lội Bình châu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 1837/QĐ- UBND ngày 5/9/2012 | 15 trụ neo và 48 bộ phao neo | 251,526 | 248,989 | 2,537 | 2,000 | 2,000 |
|
|
84 | HTKT khu chợ trung tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 459/HĐND- VP- 28/10/2016 | 9,7ha | 139,761 | 123,670 | 16,091 | 16,000 | 16,000 |
|
|
85 | Bể chứa nước mưa trên các đảo nhỏ thuộc Vườn Quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | C | 2951/QĐ- UBND- 31/12/2015 | 9 bể | 13,286 | 10,586 | 2,700 | 2,700 | 2,700 |
|
|
86 | Vườn Quốc gia Côn Đảo giai đoạn 3 | BQL Vườn QG Côn Đảo | C | 226/HĐND- VP-22/6/2016 | 0 | 55,236 | 53,773 | 1,463 | 1,400 | 1,400 |
|
|
87 | Trường mầm non Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 409/HĐND- VP- 23/10/2017 | 10 nhóm lớp | 41,756 | 41,527 | 229 | 7,000 | 7,000 |
|
|
88 | Nhà công vụ cho lực lượng vũ trang Ban chỉ huy quân sự huyện Côn Đảo | BCHQS Tỉnh | B | 486/HĐND- VP-8/12/2015 | 64 căn hộ | 84,574 | 76,980 | 7,594 | 12,000 | 12,000 |
|
|
89 | Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện nông thôn 2016-2020 (năm 2018-2020) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 461/HĐND- VP- 28/10/2016 | 296,2 km hạ thế; 13.712 KVA | 110,625 | 77,598 | 33,027 | 37,000 | 37,000 |
|
|
90 | Đầu tư phát triển lưới điện ngầm khu vực trung tâm thành phố Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 242/HĐND- VP-6/7/2017; 72/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 32,225 km | 114,139 | 65,149 | 48,990 | 36,000 | 36,000 |
|
|
91 | Thay thế các hố ga thu hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới | Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Việt Nam | B | 4423/QĐ- UBND ngày 05/12/2007; 3034/QĐ- UBND ngày 09/9/2008 | 0 | 8,900 | 0 | 8,900 | 8,900 | 8,900 |
|
|
92 | Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh BR-VT | Trường Cao đẳng sư phạm | B | 1525/QĐ- UBND ngày 09/7/2013 | 0 | 8,499 | 0 | 8,499 | 9,272 | 9,272 |
|
|
(ii ) | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 33,498,485 | 12,358,528 | 21,139,957 | 18,174,194 | 18,174,194 | 0 |
|
1 | Đường 991B từ QL51 đến Hạ lưu cảng Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 2540/QĐ- TTg- 03/08/2016 | 9,73 km | 718,911 | 299,802 | 419,109 | 20,000 | 20,000 |
|
|
2 | Đường Long Sơn-Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 434/HĐND- VP- 30/10/2017 | 3,75 km | 1,188,571 | 254,616 | 933,955 | 805,000 | 805,000 |
|
|
3 | Nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 12/NQ- HĐND- 26/03/2019 | 3,1km đường; 5,6 km kè; nạo vét 7,2 km kênh; | 1,489,093 | 183,786 | 1,305,307 | 1,300,000 | 1,300,000 |
|
|
4 | Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 2209/QĐ- UBND - 21/10/2014; 28/QĐ- UBND - 08/01/2018 | 1.268 m | 187,709 | 120,529 | 67,180 | 45,000 | 45,000 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu TTCN Phước Thắng phục vụ di dời các cơ sở tiểu thủ công nghiệp gây ô nhiễm trên địa bàn thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 124/HĐND- VP-17/5/2017 | 39,56 ha; trong đó gđ 1 15,92 ha | 542,839 | 285,393 | 257,446 | 172,000 | 172,000 |
|
|
6 | Công viên Bà Rịa giai đoạn 2 | UBND TP Bà Rịa | B | 443/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/HĐND- 20/3/2018 | 31,5 ha | 495,742 | 404,752 | 90,990 | 65,000 | 65,000 |
|
|
7 | Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ Cầu Long Hương đến cầu Điện Biên Phủ | UBND TP Bà Rịa | B | 40/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 542 m kè; 556,5 m đường dọc kè | 179,155 | 20,000 | 159,155 | 159,000 | 159,000 |
|
|
8 | Hàng rào bảo vệ rừng và đường tuần tra phòng cháy chữa cháy rừng phía Bắc quốc lộ 55 Khu Bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu giai đoạn 2019-2023 | BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu | B | 71/NQ- HĐND- 12/9/2019 | Hàng rào 41.149 m; đường tuần tra 22.400 m | 151,402 | 40,000 | 111,402 | 111,000 | 111,000 |
|
|
9 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư phục vụ di dời các hộ dân đang cư trú trong Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu- Phước Bửu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 55/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 10,9 ha; 118 hộ dân | 75,252 | 30,000 | 45,252 | 45,000 | 45,000 |
|
|
10 | Đường Tỉnh lộ 997 (đường ĐT 992C cũ) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 84/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 21,473 km | 731,310 | 968 | 730,342 | 696,000 | 696,000 |
|
|
11 | Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba Bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 66/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 8,6 km | 423,643 | 24,084 | 399,559 | 397,000 | 397,000 |
|
|
12 | Đường Phước Hòa- Cái Mép | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 606/QĐ- UBND- 23/03/2020 | 4.438, 78m | 864,165 | 744,165 | 120,000 | 183,000 | 183,000 |
|
|
13 | Đường sau cảng Mỹ Xuân-Thị Vải | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 433/HĐND- VP- 30/10/2017; 3102/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 | 2,9 km | 599,379 | 108,671 | 490,708 | 230,000 | 230,000 |
|
|
14 | Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 79/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 1.825 m | 750,338 | 247,088 | 503,250 | 650,000 | 650,000 |
|
|
15 | Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 80/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1,29k m | 421,856 | 73,482 | 348,374 | 341,000 | 341,000 |
|
|
16 | Đường Cầu Cháy TPVT (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) | UBND TP Vũng Tàu | B | 73/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 2.173 m | 443,101 | 65,250 | 377,851 | 377,000 | 377,000 |
|
|
17 | Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C) | UBND TP Vũng Tàu | B | 74/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 2.130 m | 467,237 | 75,148 | 392,089 | 391,000 | 391,000 |
|
|
18 | Đường Lê Quang Định từ đường 30/4 đến đường Bình giã phường 10 TPVT (giai đoạn 2) | UBND TP Vũng Tàu | B | 55/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.199, 1 m+ 1.260, 88 m | 213,166 | 8,508 | 204,658 | 146,000 | 146,000 |
|
|
19 | Đường Ngô quyền phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | C | 70/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 1.487 m | 102,347 | 48,109 | 54,238 | 43,000 | 43,000 |
|
|
20 | Đường QH D15 khu du lịch Chí linh-Cửa lấp TPVT | TT Phát triển quỹ đất | C | 3929/QĐ- UBND ngày 31/10/2008 | 1.121,8m | 35,147 | 30,111 | 5,036 | 14,000 | 14,000 |
|
|
21 | Đường quy hoạch A III | UBND TP Vũng Tàu | B | 59/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 2,29 km | 345,616 | 25,127 | 320,489 | 315,000 | 315,000 |
|
|
22 | Đường quy hoạch A4 (đường vào trường THCS phường 11) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 61/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.314 m | 177,964 | 19,060 | 158,904 | 157,000 | 157,000 |
|
|
23 | Đường Rạch Bà 1 phường 11 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 62/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1,33 km | 168,707 | 23,863 | 144,844 | 138,000 | 138,000 |
|
|
24 | HTKT Khu tái định cư phường Thắng nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 457/HĐND- VP- 28/10/2016 | 4,58 ha; 313 nền đất | 75,605 | 33,585 | 42,020 | 36,000 | 36,000 |
|
|
25 | Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 397/HĐND- VP- 12/10/2017 | 2.400 m2 | 114,988 | 20,963 | 94,025 | 58,000 | 58,000 |
|
|
26 | Chung cư tái định cư phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 112/HĐND- VP-14/3/2016 | 504 căn hộ | 530,096 | 369,722 | 160,374 | 198,000 | 198,000 |
|
|
27 | HTKT Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | B | 456/HĐND- VP- 28/10/2016 | 10 ha; 302 lô đất và 1.300 căn hộ | 190,040 | 69,702 | 120,338 | 82,000 | 82,000 |
|
|
28 | HTKT khu TĐC Long Sơn, thành phố Vũng Tàu (bao gồm đoạn đường Nguyễn Phong Sắc) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 119/NQ- HĐND- 13/12/2020 | 60,79 ha; 909 lô đất | 892,161 | 435,196 | 456,965 | 39,000 | 39,000 |
|
|
29 | Khu tái định cư Tây Bắc đường AIII thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 4081/QĐUB ND- 31/10/2005; 314/QĐ- UBND- 17/02/2020 | 24,8ha ; 993 lô đất và 2 chung cư | 511,752 | 191,822 | 319,930 | 213,000 | 213,000 |
|
|
30 | XD nhà tang lễ thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 195/HĐND- VP-22/6/2018 | 4.016 m2 | 86,021 | 4,976 | 81,045 | 79,000 | 79,000 |
|
|
31 | Trường mầm non Hàng Điều Phường 11 | UBND TP Vũng Tàu | B | 485/HĐND- VP-8/12/2015 | 18 nhóm lớp | 75,442 | 26,012 | 49,430 | 38,000 | 38,000 |
|
|
32 | Trường mầm non phường 10 TPVT | UBND TP Vũng Tàu | C | 369/HĐND- VP- 11/10/2016; 37/HĐND- VP- 04/08/2000 | 20 nhóm lớp | 51,186 | 34,500 | 16,686 | 10,000 | 10,000 |
|
|
33 | Trường mầm non Phường Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | C | 367/HĐND- VP- 11/10/2016 | 17 nhóm lớp | 44,217 | 23,303 | 20,914 | 20,000 | 20,000 |
|
|
34 | Trường mầm non Rạch Dừa Phường Rạch Dừa | UBND TP Vũng Tàu | B | 1356/QĐ- UBND - 26/6/2012; 41/NQ- HĐND - 18/7/2019 | 18 nhóm lớp | 106,628 | 7,849 | 98,779 | 68,000 | 68,000 |
|
|
35 | Trường tiểu học Bến Nôm phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | B | 500/HĐND- VP- 20/12/2017 | 30 phòng học | 126,214 | 47,161 | 79,053 | 49,000 | 49,000 |
|
|
36 | Trường tiểu học phường 10 TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 370/HĐND- VP- 11/10/2016 | 30 phòng học | 63,348 | 30,300 | 33,048 | 28,000 | 28,000 |
|
|
37 | Trường tiểu học phường 11 TPVT (tiểu học Phước Sơn) | UBND TP Vũng Tàu | B | 368/HĐND- VP- 11/10/2016; 2598/QĐ- UBND- 01/09/2020 | 30 phòng học | 140,051 | 41,780 | 98,271 | 61,000 | 61,000 |
|
|
38 | Trường tiểu học phường 11, thành phố Vũng Tàu (tiểu học Phước An) | UBND TP Vũng Tàu | B | 54/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 30 phòng học | 74,829 | 25,260 | 49,569 | 50,000 | 50,000 |
|
|
39 | Trường tiểu học phường Thắng Nhất TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 371/HĐND- VP- 11/10/2016 | 30 phòng học | 64,142 | 48,090 | 16,052 | 16,000 | 16,000 |
|
|
40 | Trường tiểu học Thắng Nhì TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 556/HĐND- VP- 28/12/2016; 11/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 30 phòng học | 110,309 | 63,614 | 46,695 | 48,000 | 48,000 |
|
|
41 | Trường THCS Hàn Thuyên TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 81/QĐ- UBND - 16/01/2012 | 36 phòng học | 141,138 | 6,243 | 134,895 | 71,000 | 71,000 |
|
|
42 | BTGPMB TT Hành chính TP Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | B | 2912/QĐ- UBND ngày 27/08/2009; 559/QĐ- UBND ngày 05/03/2010; 730/QĐ- UBND ngày 01/04/2020 | 90.394 m2 | 237,402 | 33,517 | 203,885 | 105,000 | 105,000 |
|
|
43 | Cầu cảng và doanh trại Hải đội 2 | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | B | 58/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.577 m2 | 52,527 | 605 | 51,922 | 43,000 | 43,000 |
|
|
44 | Trụ sở công an phường 7 TPVT | Công an Tỉnh | C | 3835/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 687 m2 | 6,522 | 2,989 | 3,533 | 1,800 | 1,800 |
|
|
45 | Trụ sở làm việc Công an thành phố Vũng Tàu | Công an Tỉnh | B | 267/HĐND- VP-31/7/2017 | 3,06 ha | 169,570 | 737 | 168,833 | 104,000 | 104,000 |
|
|
46 | Đầu tư 20km đường nội thị TP BR (gđ 1) | UBND TP Bà Rịa | B | 460/HĐND- VP- 28/10/2016 | 5 tuyến đường; 10 km | 523,118 | 223,619 | 299,499 | 204,000 | 204,000 |
|
|
47 | Đường phía Bắc bệnh viện Bà Rịa mới | UBND TP Bà Rịa | B | 427/HĐND- VP- 20/10/2016 | 1.386 m | 110,907 | 8,018 | 102,889 | 78,000 | 78,000 |
|
|
48 | Nâng cấp tỉnh lộ 52 TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 445/HĐND- VP- 25/10/2016; 79/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 6 km | 491,333 | 379,850 | 111,483 | 134,000 | 134,000 |
|
|
49 | Khu TĐC phường Phước Hưng | UBND TP Bà Rịa | C | 2251/QĐ- UBND- 18/8/2016, 36/HĐND ngày 18/7/2019 | 5,35 ha | 57,283 | 53,783 | 3,500 | 18,794 | 18,794 |
|
|
50 | Khu tái định cư Hòa Long | UBND TP Bà Rịa | B | 42/NQ- HĐND ngày 18/7/2019 | 849 lô đất | 317,383 | 48,000 | 269,383 | 269,000 | 269,000 |
|
|
51 | Khu nhà ăn và phòng chức năng trường THCS Lê Quang Cường | UBND TP Bà Rịa | C | 2811/QĐ- UBND- 23/10/2019 | 300 HS | 18,256 | 12,050 | 6,206 | 8,000 | 8,000 |
|
|
52 | Trường THCS Phước Hưng TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 380/HĐND- 11/10/2016, 220/HĐND- VP ngày 30/7/2018 | 24 phòng học | 99,150 | 81,298 | 17,852 | 26,000 | 26,000 |
|
|
53 | Trường mầm non Long Phước 2 TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 381/HĐND- VP- 11/10/2016 | 11 nhóm lớp | 49,967 | 31,936 | 18,031 | 15,000 | 15,000 |
|
|
54 | Nâng cấp mở rộng trung tâm chẩn đoán y khoa thành BV Mắt | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 51/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 100 giường | 86,987 | 25,000 | 61,987 | 61,000 | 61,000 |
|
|
55 | Trụ sở Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh BR-VT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 3804/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 1.262 m2 | 31,220 | 429 | 30,791 | 10,000 | 10,000 |
|
|
56 | Trùng tu tôn tạo và nâng cấp địa đạo Long Phước | UBND TP Bà Rịa | B | 337/HĐND- VP- 13/9/2017; 76/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 735 m | 105,137 | 66,855 | 38,282 | 32,000 | 32,000 |
|
|
57 | Xây dựng khu hậu cứ cho Đoàn ca múa nhạc của Tỉnh tại Bà rịa (hạng mục khu lưu trú) | Sở VH và TT | B | 2663/QĐ- UBND ngày 22/10/2010 | 2.274 m2 | 11,375 | 10,840 | 535 | 1,500 | 1,500 |
|
|
58 | Sửa chữa Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh | Sở LĐ- TBXH | B | 454/HĐND- VP ngày 17/11/2015; 2357/QĐ- UBND- 30/10/2014 | 1,265 ha | 143,000 | 116,825 | 26,175 | 20,000 | 20,000 |
|
|
59 | Bổ sung một số hạng mục của trường Chính trị tỉnh | Trường Chính trị Tỉnh | C | 2846/QĐ- UBND- 17/10/2016 | 1.290 m2 | 15,472 | 12,779 | 2,693 | 7,000 | 7,000 |
|
|
60 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (San nền) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 533/HĐND- 28/11/2016 | 5ha; 75.789 m3 | 83,193 | 60,490 | 22,703 | 42,000 | 42,000 |
|
|
61 | Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng công trình giao thông tại thị xã Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2879/QĐ- UBND- 21/10/2016 | 958m2 | 27,996 | 7,289 | 20,707 | 16,000 | 16,000 |
|
|
62 | Trụ sở Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2505/QĐ- UBND- 7/9/2018 | 2.383 m2 | 34,873 | 626 | 34,247 | 21,000 | 21,000 |
|
|
63 | Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở làm việc Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 45/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 8.588, 6 m2 | 192,189 | 3,999 | 188,190 | 177,000 | 177,000 |
|
|
64 | Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC&CNCH và các phòng nghiệp vụ (PC06, PC08, PA08, PX05) Công an tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. | Công an Tỉnh | B | 269/HĐND- VP- 31/7/2017 104/NQ- HĐND- 10/12/2021 | 6.118 m2 | 115,494 | 21,012 | 94,482 | 64,000 | 64,000 |
|
|
65 | Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự Thành phố Bà Rịa | BCHQS Tỉnh | B | 395/HĐND- VP- 12/10/2017 | 5.240 m2 | 92,140 | 56,820 | 35,320 | 22,000 | 22,000 |
|
|
66 | Dự án thu gom và xử lý nước thải thị xã Bà rịa (ODA Thụy sĩ) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 1372/QĐ- UBND- 26/05/2017 | 12.000 m3/ ngày đêm | 473,484 | 158,802 | 314,682 | 288,000 | 288,000 |
|
|
67 | Đường B xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 501/HĐND- VP- 20/12/2017 | 2.786, 92 m | 230,432 | 40,000 | 190,432 | 124,000 | 124,000 |
|
|
68 | Đường Bình Ba-Bình Trung | UBND H.Châu Đức | B | 45/HĐND- VP-22/2/2017 | 5,2km | 95,615 | 68,500 | 27,115 | 13,000 | 13,000 |
|
|
69 | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn từ cầu Suối Lúp đến đường 765 | UBND H.Châu Đức | B | 50/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 5,5 km | 250,417 | 1,314 | 249,103 | 247,000 | 247,000 |
|
|
70 | Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú-Phước An, huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 65/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 2,733 km | 87,279 | 34,514 | 52,765 | 72,000 | 72,000 |
|
|
71 | Đường Ngãi Giao-Cù Bị giai đoạn 2 | UBND H.Châu Đức | B | 56/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 7,2 km | 187,629 | 93,511 | 94,118 | 81,000 | 81,000 |
|
|
72 | Đường trung tâm xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 502/HĐND- VP- 20/12/2017 | 1.567, 35 m | 167,364 | 39,695 | 127,669 | 121,000 | 121,000 |
|
|
73 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Gia hoét II | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 181/QĐ- UBND- 24/1/2019 | 2,62 ha | 6,174 | 1,893 | 4,281 | 4,000 | 4,000 |
|
|
74 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Kim Long huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3003/QĐ- UBND- 25/10/2018 | 1.900 md | 46,827 | 21,471 | 25,356 | 20,000 | 20,000 |
|
|
75 | Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Suối Đôi 1 | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3718/QĐ- UBND- 27/12/2018 | 51 ha | 6,791 | 3,693 | 3,098 | 3,000 | 3,000 |
|
|
76 | Cải tạo, nâng cấp Trường THCS Nguyễn Công Trứ, THCS Nguyễn Trường Tộ và tiểu học Đinh Tiên Hoàng | UBND H.Châu Đức | C | 39/QĐ- UBND- 18/7/2019 | 0 | 43,527 | 24,500 | 19,027 | 20,000 | 20,000 |
|
|
77 | Sửa chữa trường THPT Nguyễn Văn Cừ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 83/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 0 | 36,595 | 12,000 | 24,595 | 24,000 | 24,000 |
|
|
78 | Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao | UBND H.Châu Đức | B | 383/HĐND- VP- 11/10/2016 | 12 phòng học | 44,856 | 31,500 | 13,356 | 13,000 | 13,000 |
|
|
79 | Trường THCS Kim Long, xã Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 339/HĐND- VP-13/9/2017 | 12 phòng học | 52,861 | 20,465 | 32,396 | 20,000 | 20,000 |
|
|
80 | XD mới Trung tâm y tế huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 341/HĐND- VP- 13/9/2017; 12/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 100 giường | 301,048 | 100,114 | 200,934 | 208,000 | 208,000 |
|
|
81 | Công viên Chiến Thắng (XD Tượng đài chiến thắng tiểu đoàn 445 và bia tưởng niệm liệt sỹ D445) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 297/HĐND- VP-19/9/2018 | 24.200 m2 | 114,619 | 69,980 | 44,639 | 37,000 | 37,000 |
|
|
82 | Cải tạo mở rộng đường ven biển đoạn từ cầu Cửa lấp đến Ngã 3 Lò vôi | UBND H.Long Điền | B | 129/HĐND- 24/3/2016 | 8.415 m | 434,609 | 265,938 | 168,671 | 148,000 | 148,000 |
|
|
83 | Đường QH số 14 thị trấn Long hải | UBND H.Long Điền | C | 475/HĐND- VP- 31/10/2016 | 751,74 m | 77,493 | 28,120 | 49,373 | 45,000 | 45,000 |
|
|
84 | XD HTKT phục vụ sản xuất, chế biến và lưu thông muối trên địa bàn tỉnh BR-VT | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2518/QĐ- UBND - 30/10/2013; 2501/QĐ- UBND - 07/9/2018 | 375 ha | 42,339 | 26,346 | 15,993 | 9,000 | 9,000 |
|
|
85 | Trường mầm non Phước Tỉnh 2 huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 122/HĐND- VP-12/4/2012 | 12 nhóm lớp | 62,032 | 24,168 | 37,864 | 23,000 | 23,000 |
|
|
86 | Trường tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Tỉnh huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | C | 123/HĐND- VP-12/4/2017 | 16 phòng học | 39,029 | 24,776 | 14,253 | 13,000 | 13,000 |
|
|
87 | Trường Tiểu học Phước Hưng 4, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 53/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 24 phòng học | 56,168 | 25,916 | 30,252 | 36,000 | 36,000 |
|
|
88 | Trường THPT Phước Tỉnh huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 338/HĐND- VP-13/9/2017 | 30 phòng học | 80,288 | 22,080 | 58,208 | 50,000 | 50,000 |
|
|
89 | Cải tạo TTYT Long điền cũ thành BV Lao và bệnh phổi | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 52/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 100 giường | 105,423 | 882 | 104,541 | 100,000 | 100,000 |
|
|
90 | Mở rộng trụ sở Công an huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 127/HĐND- VP-24/3/2016 | 1.925 m2 | 46,789 | 36,815 | 9,974 | 10,000 | 10,000 |
|
|
91 | XD mới đồn biên phòng 500 xã Phước Tỉnh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C | 126/HĐND- VP-24/3/2016 | 2.742 m2 | 32,366 | 18,000 | 14,366 | 14,000 | 14,000 |
|
|
92 | Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã ba Long Phù | UBND H.Đất Đỏ | B | 53/NQ- HĐND- 18/7/2019; 91/NQ- HĐND- 01/10/2021 | 5.581 m | 676,825 | 77,478 | 599,347 | 180,000 | 180,000 |
|
|
93 | Đường Long Tân - Láng Dài | UBND H.Đất Đỏ | C | 642/QĐ- UBND- 22/3/2017 | 3.322 m | 37,787 | 4,523 | 33,264 | 28,000 | 28,000 |
|
|
94 | Đường QH số 2 thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | B | 501/HĐND- VP-9/11/2016 | 2.710 m | 138,445 | 61,208 | 77,237 | 30,000 | 30,000 |
|
|
95 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá tại Lộc An | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 118/HĐND- VP- 17/3/2016; 38/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 200 chiếc/ 200cv | 223,483 | 161,355 | 62,128 | 56,000 | 56,000 |
|
|
96 | Trường mầm non Lộc An huyện Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | C | 426/HĐND- VP- 19/10/2016; 16/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 12 nhóm lớp | 46,822 | 20,031 | 26,791 | 25,000 | 25,000 |
|
|
97 | Trường mầm non xã Long Mỹ | UBND H.Đất Đỏ | C | 1188/QĐ- UBND- 8/5/2017; 15/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 8 nhóm lớp | 30,962 | 14,550 | 16,412 | 16,000 | 16,000 |
|
|
98 | Đường 81 nối dài | UBND TX Phú Mỹ | C | 75/NQ- HĐND- 12/9/2019 | 577,2 m | 27,046 | 5,860 | 21,186 | 53,000 | 53,000 |
|
|
99 | Đường QH 46 nối dài khu đô thị mới Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 537/HĐND- VP- 30/11/2016 | 1.051 m | 244,189 | 69,000 | 175,189 | 37,000 | 37,000 |
|
|
10 0 | Đường QH S (song song QL51) thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 453/HĐND- VP- 27/10/2016 | 6,83 km | 390,704 | 305,194 | 85,510 | 110,000 | 110,000 |
|
|
10 1 | Đường quy hoạch T đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành. | UBND TX Phú Mỹ | B | 67/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 5,3 km | 323,257 | 50,300 | 272,957 | 272,000 | 272,000 |
|
|
10 2 | Trụ sở Trạm kiểm lâm Tân Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3093/QĐ- UBND- 27/10/2017 | 0 | 3,780 | 243 | 3,537 | 3,500 | 3,500 |
|
|
10 3 | Hạ tầng khu nhà ở cho công nhân trong khu công nghiệp | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 1736/QĐ- UBND ngày 5/9/2007; 974/QĐ- UBND ngày 21/5/2012 | 14,47 ha, 1.012 căn hộ | 173,595 | 121,914 | 51,681 | 51,000 | 51,000 |
|
|
10 4 | HTKT Khu tái định cư 5,6ha xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành | UBND TX Phú Mỹ | C | 340/HĐND- VP-13/9/2017 | 251 lô đất | 63,009 | 29,000 | 34,009 | 29,000 | 29,000 |
|
|
10 5 | HTKT khu tái định cư thị trấn Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 68/NQ- HĐND- 14/12/2018; 57/NQ- HĐND- 04/08/2020 | 37,12 ha | 582,497 | 95,200 | 487,297 | 474,000 | 474,000 |
|
|
10 6 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 2A đến chùa Huệ Quang, đoạn từ VCB đến cầu Ngọc Hà và đoạn từ đường Phước Hòa-Cái Mép đến cầu Rạch Tre) | UBND TX Phú Mỹ | B | 69/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 7,57 km | 293,486 | 2,302 | 291,184 | 263,000 | 263,000 |
|
|
10 7 | Tuyến thoát nước chính dọc quốc lộ 51 (đoạn từ đường 46 đến đường Phước Hòa-Cái Mép) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 69/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 7,3 km | 278,142 | 985 | 277,157 | 274,000 | 274,000 |
|
|
10 8 | Trường mầm non Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ | C | 422/HĐND- VP- 18/10/2016 | 10 nhóm lớp | 35,890 | 21,200 | 14,690 | 12,300 | 12,300 |
|
|
10 9 | Mở rộng bệnh viện huyện Tân thành | Sở Y tế | B | 1215/QĐ- UBND ngày 20/5/2010, 1070/QĐ- UBND ngày 28/5/2014 và 2547/QĐ- UBND ngày 16/9/2016 | 100 giường | 67,729 | 50,690 | 17,039 | 6,000 | 6,000 |
|
|
11 0 | Trạm kiểm soát giao thông đường thủy tại Cái Mép | Công an Tỉnh | C | 3837/QĐ- UBND- 30/12/2016 | 2.696 m2 | 23,917 | 18,851 | 5,066 | 2,400 | 2,400 |
|
|
11 1 | Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 1982/QĐ- UBND- 03/09/2013 | 29.700 m3/ngày; 123.88 6 m cống | 568,303 | 182,619 | 385,684 | 369,000 | 369,000 |
|
|
11 2 | Các tuyến đường giao thông nội đồng ven bờ hồ chứa nước Sông Ray | UBND H.Xuyên Mộc | C | 13/NQ- HĐND- 26/3/2019; 18/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 21,8 km | 83,129 | 19,858 | 63,271 | 59,000 | 59,000 |
|
|
11 3 | Đầu tư nâng cấp đường 329 huyện Xuyên mộc | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 453A/HĐND- VP- 27/10/2016 | 10,4 km | 396,805 | 337,592 | 59,213 | 180,000 | 180,000 |
|
|
11 4 | Đường Hòa Bình - Hòa Hội - Bưng Riềng - Bình Châu (đường 56) | UBND H.Xuyên Mộc | B | 46/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 17,3k m | 223,513 | 3,431 | 220,082 | 203,000 | 203,000 |
|
|
11 5 | Đường khu dân cư Láng Hàng (đoạn từ đồn Biên Phòng đến giao đường ven biển), xã Bình Châu | UBND H.Xuyên Mộc | C | 1212/QĐ- UBND ngày 14/5/2019 | 0 | 39,145 | 857 | 38,288 | 34,000 | 34,000 |
|
|
11 6 | Đường N4 vòng quanh bờ hồ Xuyên mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 420/HĐND- VP- 18/10/2016; 72/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 4.825 m | 121,648 | 0 | 121,648 | 119,000 | 119,000 |
|
|
11 7 | Đường QH số 2 thị trấn Phước bửu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 421/HĐND- VP- 18/10/2016 | 2.370, 9 m | 194,403 | 137,968 | 56,435 | 55,000 | 55,000 |
|
|
11 8 | Đường QH số 34A (đoạn giao đường QH số 5 và đường 21) và Đường QH số 21 (đoạn giao đường QH số 4 và đường 34A) thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | B | 71/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 2,8 km | 177,088 | 73,000 | 104,088 | 117,000 | 117,000 |
|
|
11 9 | Mở rộng nâng cấp đường Bàu Bàng xã Bình Châu huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | B | 452/HĐND- VP- 27/10/2016 | 1.645, 6 m | 87,522 | 44,139 | 43,383 | 40,000 | 40,000 |
|
|
12 0 | Nâng cấp mở rộng 5 tuyến đường đô thị, thị trấn Phước Bửu (Tôn Đức Thắng (QH số 6), Trần Văn Trà, Nguyễn Minh Khanh (QH số 19), Trần Hưng Đạo (QH số 7) và Trần Bình Trọng) | UBND H.Xuyên Mộc | B | 74/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 2.300 m | 131,249 | 668 | 130,581 | 110,000 | 110,000 |
|
|
12 1 | Nâng cấp mở rộng đường 328 đoạn Phước Tân-Phước Bửu-Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | B | 423/HĐND- VP- 19/10/2016 | 11,3 km | 294,986 | 94,827 | 200,159 | 225,000 | 225,000 |
|
|
12 | Nâng cấp, mở rộng | BQLDA | B | 452A/HĐND- | 15,115 | 583,522 | 264,136 | 319,386 | 340,000 | 340,000 |
|
|
2 | đường Tỉnh lộ 328 huyện Xuyên Mộc (2 giai đoạn) | chuyên ngành Giao thông |
| VP- 27/10/2016 | km |
|
|
|
|
|
|
|
12 3 | XD đập dâng Suối Bang huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2396/QĐ- UBND ngày 12/9/2019 | 2 đập dâng; 158,2 md | 56,857 | 870 | 55,987 | 38,000 | 38,000 |
|
|
12 4 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ hồ chứa nước Suối Các xã Hòa Hiệp huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 1590/QĐ- UBND- 25/6/2019 | 35,94 m | 25,927 | 12,808 | 13,119 | 8,500 | 8,500 |
|
|
12 5 | Cải tạo nâng cấp tràn xả lũ và kênh dẫn tràn hồ chứa nước Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2830/QĐ- UBND- 25/10/2019 | 3.058 md | 29,296 | 9,769 | 19,527 | 19,000 | 19,000 |
|
|
12 6 | Hệ thống kênh nước mặn phục vụ nuôi trồng thủy sản khu vực bờ trái cửa Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 432/HĐND- VP- 27/10/2017 | 5,5 km | 59,404 | 12,322 | 47,082 | 36,000 | 36,000 |
|
|
12 7 | Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, Hòa Bình huyện XM | TT Quản lý khai thác công trình thủy lợi | B | 120/HĐND- VP- 12/04/2017; 1658/QĐ- UBND- 22/06/2017 | 26.156 m | 93,000 | 7,289 | 85,711 | 24,000 | 24,000 |
|
|
12 8 | Xây dựng các hồ chứa nước và tuyến ống tiếp nước cho các hồ chứa nước tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu để phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 87/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 9.330 m | 68,217 | 22,537 | 45,680 | 38,000 | 38,000 |
|
|
12 9 | Sửa chữa, cải tạo trường THPT Bưng Riềng | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 2840/QĐ- UBND- 28/10/2019 | 0 | 29,409 | 12,000 | 17,409 | 17,000 | 17,000 |
|
|
13 0 | Trường mầm non Hòa Hiệp 2, xã Hòa Hiệp | UBND H.Xuyên Mộc | B | 377/HĐND- VP- 11/10/2016 | 15 nhóm lớp | 51,739 | 30,984 | 20,755 | 19,000 | 19,000 |
|
|
13 1 | Trường tiểu học Bông Trang | UBND H.Xuyên Mộc | C | 407/HĐND- VP- 14/10/2016 | 12 phòng học | 35,289 | 30,021 | 5,268 | 5,000 | 5,000 |
|
|
13 2 | Trường tiểu học Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | B | 2227/QĐ- UBND ngày 18/10/2012 | 16 phòng học | 85,925 | 68,457 | 17,468 | 12,000 | 12,000 |
|
|
13 3 | Trường tiểu học Lương Thế Vinh xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc giai đoạn 2 | UBND H.Xuyên Mộc | C | 2067/QĐ- UBND- 1/6/2016 | 4 phòng học | 26,383 | 19,195 | 7,188 | 6,000 | 6,000 |
|
|
13 4 | Trường THCS Bình Châu 2 huyện XM | UBND H.Xuyên Mộc | B | 378/HĐND- VP- 11/10/2016 | 20 phòng học | 68,709 | 42,747 | 25,962 | 14,000 | 14,000 |
|
|
13 5 | Trường THCS Hòa Hiệp 2 huyện Xuyên mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 375/HĐND- VP- 11/10/2016 | 18 phòng học | 63,126 | 32,000 | 31,126 | 35,000 | 35,000 |
|
|
13 6 | Nâng cấp mở rộng TTYT huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 376/HĐND- VP-11/10/2016; 19/HĐND- VP- 07/05/2021; | 200 giường | 105,883 | 50,013 | 55,870 | 25,000 | 25,000 |
|
|
13 7 | Nâng cấp sửa chữa TT Văn hóa-TDTT huyện Xuyên mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 538/HĐND- VP- 30/11/2016 | 4,58 ha | 56,231 | 17,959 | 38,272 | 38,000 | 38,000 |
|
|
13 8 | Đầu tư cải tạo lại khu cai nghiện ma túy tại huyện Xuyên Mộc | Sở LĐ- TBXH | B | 85/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 41ha | 206,107 | 55,546 | 150,561 | 165,000 | 165,000 |
|
|
13 9 | Cảng tàu khách Côn đảo | BQL Cảng Bến Đầm | B | 3769/QĐ- UBND- 14/09/2020 | 50md | 158,406 | 85,240 | 73,166 | 31,000 | 31,000 |
|
|
14 0 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 411/HĐND- VP- 23/10/2017 | 5,8 km | 547,145 | 195,076 | 352,069 | 322,000 | 322,000 |
|
|
14 1 | Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 51/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 2,7km | 142,234 | 36,853 | 105,381 | 116,000 | 116,000 |
|
|
14 2 | Nâng cấp mở rộng cảng Bến Đầm, huyện Côn Đảo (bao gồm xây kè bãi chứa vật liệu nạo vét) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 410/HĐND- VP- 23/10/2017; 42/HĐND- VP - 04/08/2020 | 3.000 DWT | 151,533 | 74,891 | 76,642 | 60,000 | 60,000 |
|
|
14 3 | Hồ chứa nước Suối Ớt | UBND H.Côn Đảo | C | 2589/QĐ- UBND- 17/9/2018 | 70.000 m3 | 31,716 | 18,115 | 13,601 | 13,000 | 13,000 |
|
|
14 4 | Hồ chứa nước Lò Vôi | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 1569/QĐ- UBND- 14/6/2018 | 62.790 m3 | 83,959 | 21,120 | 62,839 | 15,000 | 15,000 |
|
|
14 5 | Kiên cố hóa các tuyến mương thu gom nước của khu dân cư số 03, huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | C | 2529/QĐ- UBND ngày 17/9/2019 | 3.495 m | 47,921 | 16,500 | 31,421 | 37,000 | 37,000 |
|
|
14 6 | Nạo vét hồ Quang Trung I huyện Côn Đảo | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 431/HĐND- VP- 27/10/2017 | 17,45 ha | 122,970 | 41,817 | 81,153 | 80,000 | 80,000 |
|
|
14 7 | Nạo vét mở rộng hồ An Hải | UBND H.Côn Đảo | B | 48/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 21,23 ha; 614,62 ngàn m3 | 197,954 | 3,000 | 194,954 | 194,000 | 194,000 |
|
|
14 8 | Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống, Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo | C | 75/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 500m3 /ngày đêm | 68,790 | 26,500 | 42,290 | 46,000 | 46,000 |
|
|
14 9 | HTKT khu tái định cư Trung tâm Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | C | 2955/QĐ- UBND- 19/10/2018 | 102 lô đất | 34,891 | 12,018 | 22,873 | 13,000 | 13,000 |
|
|
15 0 | Trường Tiểu học Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 57/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 17 phòng học | 53,188 | 28,000 | 25,188 | 35,000 | 35,000 |
|
|
15 1 | Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Côn Đảo | BQL Cảng Bến Đầm | B | 3568/QĐ- BNN-TCTS ngày 19/9/2 018 | 0 | 153,115 | 149,342 | 3,773 | 16,000 | 16,000 |
|
|
15 2 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo (giai đoạn 1) | UBND H.Côn Đảo | B | 56/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 1.000 m3/ngày đêm | 167,735 | 47,855 | 119,880 | 100,000 | 100,000 |
|
|
15 3 | Cải tạo nâng cấp đường cánh đồng Suối Sỏi - Cánh đồng Don | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 64/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 4,687 km | 148,569 | 13,010 | 135,559 | 133,000 | 133,000 |
|
|
15 4 | Hệ thống giao thông thông minh, giám sát tự động bằng camera trên địa bàn tỉnh Bà rịa-Vũng Tàu | Công an Tỉnh | B | 63/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 0 | 133,625 | 55,000 | 78,625 | 113,000 | 113,000 |
|
|
15 5 | Nâng cấp mở rộng đường Mỹ xuân-Ngãi giao-Hòa bình | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 560/QĐ-UB- 07/02/2005; 2071/QĐ- UB- 28/06/2005 | 20,7 km | 421,156 | 343,699 | 77,457 | 37,000 | 37,000 |
|
|
15 6 | Đường tránh Quốc lộ 55 qua An Nhứt, huyện Long Điền và thị trấn Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 44/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 7,89k m | 498,175 | 38,780 | 459,395 | 479,000 | 479,000 |
|
|
15 7 | Các bể chứa nước dung tích trên 200m3/bể thuộc lâm phần BQL Rừng phòng hộ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 3011/UBND- VP- 26/10/2018 | 12 bể chứa | 23,084 | 10,687 | 12,397 | 14,000 | 14,000 |
|
|
15 8 | Chương trình đầu tư phát triển hoàn thiện hệ thống kênh mương trên địa bàn huyện Xuyên Mộc và Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 98/HĐND- VP-12/4/2018 | XD 03 đập dâng, 02 trạm bơm và tuyến ống tưới. DT tưới 450 ha | 46,139 | 0 | 46,139 | 18,000 | 18,000 |
|
|
15 9 | Dự án đầu tư 01 xe phát thanh lưu động | Đài PTTH tỉnh | C | 2837A/QĐ- UBND- 28/10/2019 | 0 | 12,425 | 5,550 | 6,875 | 7,400 | 7,400 |
|
|
16 0 | Dự án đầu tư thiết bị lưu trữ dữ liệu truyền hình | Đài PTTH tỉnh | C | 86/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 0 | 44,366 | 12,596 | 31,770 | 31,000 | 31,000 |
|
|
16 1 | Dự án mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ cho CS PCCC | Công an Tỉnh | B | 373/HĐND- VP- 11/10/2016 | 0 | 236,963 | 172,543 | 64,420 | 39,000 | 39,000 |
|
|
16 2 | Kênh nội đồng hồ chứa nước sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 830/QĐ- UBND - 22/4/2014 | 83,24 km; tưới 7.340 ha | 423,110 | 275,416 | 147,694 | 200,000 | 200,000 |
|
|
16 3 | Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | A | 980/QĐ- UBND ngày 28/4/2010 và 2988/QĐ- UBND ngày 10/12/2015 | 350 giường | 1,094,441 | 714,475 | 379,966 | 300,000 | 300,000 |
|
|
16 4 | Trang thiết bị BV đa khoa Vũng tàu | Sở Y tế | B | 460/HĐND- VP- 10/11/2017 | 0 | 465,130 | 200,000 | 265,130 | 265,000 | 265,000 |
|
|
II. 2 | DỰ ÁN MỞ MỚI TRONG GIAI ĐOẠN 2021-2025 |
|
|
|
| 46,291,240 | 8,578 | 46,282,662 | 24,440,350 | 13,644,150 | 10,796,200 |
|
(i) | Dự án đã được bố trí vốn khởi công mới năm 2021, 2022 |
|
|
|
| 14,320,107 | 8,578 | 14,311,529 | 6,477,150 | 6,477,150 | 0 |
|
1 | Xây dựng bổ sung khu thể thao và sửa chữa Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 82/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 0 | 44,241 | 0 | 44,241 | 44,000 | 44,000 |
|
|
2 | Trường tiểu học Bùi Thị Xuân huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 49/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 12 phòng học | 40,000 | 0 | 40,000 | 40,000 | 40,000 |
|
|
3 | Xây dựng đường băng cố định kết hợp giao thông phục vụ công tác tuần tra bảo vệ rừng, phòng chống cháy rừng tại khu vực núi Minh Đạm huyện Long Điền (giai đoạn 2) | BQL rừng phòng hộ tỉnh BR- VT | C | 62/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 2,8km | 28,945 | 0 | 28,945 | 28,000 | 28,000 |
|
|
4 | Trường Mầm non Phước Hưng 3, huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 55/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 12 nhóm lớp | 73,077 | 0 | 73,077 | 70,000 | 70,000 |
|
|
5 | Trường THPT Mỹ Xuân TX Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 63/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 30 lớp học | 93,095 | 0 | 93,095 | 90,000 | 90,000 |
|
|
6 | Trường tiểu học Phú Mỹ 2 TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 60/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 30 phòng học | 73,432 | 0 | 73,432 | 70,000 | 70,000 |
|
|
7 | Công trình bảo vệ bờ biển Hồ Tràm | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 418/HĐND- VP- 18/10/2016 | 2.360 m | 79,130 | 241 | 78,889 | 100,000 | 100,000 |
|
|
8 | Dự án ổn định dân cư cấp bách ấp Bình Hải xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 2819/QĐ- UBND ngày 24/10/2019 | 520 m kè bảo vệ | 27,556 | 0 | 27,556 | 25,000 | 25,000 |
|
|
9 | Trường mầm non Xuyên Mộc 2 | UBND H.Xuyên Mộc | C | 17/NQ- HĐND- 20/4/2020 | 8 nhóm lớp | 45,352 | 0 | 45,352 | 45,000 | 45,000 |
|
|
10 | Hồ chứa nước Đất Dốc | BQL Vườn QG Côn Đảo | B | 37/NQ- HĐND ngày 18/7/2019 | 170,78 ngàn m3 | 89,029 | 800 | 88,229 | 80,000 | 80,000 |
|
|
11 | 04 bể chứa nước phòng chống cháy rừng tại Côn Đảo thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | C | 3783/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 | 4x250 m3 | 7,209 | 0 | 7,209 | 7,000 | 7,000 |
|
|
12 | Bảo tồn tôn tạo di tích lịch sử Côn Đảo | Sở VH và TT | B | 25/NQ- HĐND ngày 4/8/2020 | 0 | 142,980 | 0 | 142,980 | 140,000 | 140,000 |
|
|
13 | Trạm kiểm lâm Đất Thắm | BQL Vườn QG Côn Đảo | C | 3782/QĐ- UBND ngày 31/12/2019 | 209m2 | 12,840 | 0 | 12,840 | 5,000 | 5,000 |
|
|
14 | Trụ sở cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo | Công an Tỉnh | C | 54/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 901 m2 | 41,316 | 0 | 41,316 | 40,000 | 40,000 |
|
|
15 | Hỗ trợ xây dựng doanh trại đồn biên phòng Côn Đảo (đồn 540) | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | C | 6051/QĐ- BQP- 23/12/2019; 5542-CV/TU ngày 10/4/2019 | 2.933 m2 + HTKT | 30,000 | 0 | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
|
|
16 | Trồng, chăm sóc rừng và cây phân tán năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Sở NN và PTNT | C | 65/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 0 | 4,391 | 0 | 4,391 | 4,300 | 4,300 |
|
|
17 | Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Sông Xoài thuộc thị xã Phú Mỹ và khu vực huyện Đất Đỏ | TTNSH &VSMT | C | 53/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 54,14k m | 24,576 | 625 | 23,951 | 27,000 | 27,000 |
|
|
18 | Đầu tư các tuyến cấp nước sinh hoạt cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | TTNSH &VSMT | C | 41/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 55.240 m; cấp nước 890 hộ | 20,295 | 616 | 19,679 | 28,000 | 28,000 |
|
|
19 | Mở rộng tuyến ống cấp nước cho khu vực xã Xuân Sơn, Sơn Bình, Bàu Chinh, xã Bình Giã, Bình Trung, Quảng Thành thuộc huyện Châu Đức và khu vực xã Tân Lâm, xã Hòa Hội và xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc | TTNSH &VSMT | C | 52/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 137,54 5km | 55,414 | 1,429 | 53,985 | 55,000 | 55,000 |
|
|
20 | Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch-Sông Xoài- Láng Lớn và khu vực ven biển Lộc An- Phước Thuận | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 47/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 39,4k m | 118,950 | 0 | 118,950 | 110,000 | 110,000 |
|
|
21 | Trụ sở Hải Đội dân quân thường trực | BCHQS tỉnh | B | 90/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 21.585 m2 | 102,517 | 0 | 102,517 | 80,000 | 80,000 |
|
|
22 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến kênh N2 Đập Bà (đoạn từ Đập Bà đến HTX Phước Lập) thuộc xã Long Phước, thành phố Bà Rịa | Chi cục thủy lợi | C | 75/NQ- HĐND - 17/8/2021 | 3,9 km | 14,958 | 0 | 14,958 | 70,000 | 70,000 |
|
|
23 | Cứng hóa mái đập công trình hồ chứa nước Tầm Bó | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 86/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 43.439 ,6 m2 | 49,537 | 0 | 49,537 | 40,000 | 40,000 |
|
|
24 | Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Châu Đức | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | C | 87/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 31 phòng học | 42,384 | 0 | 42,384 | 40,000 | 40,000 |
|
|
25 | Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | C | 117/NQ- HĐND - 13/12/2020 | 12,08 km | 88,713 | 0 | 88,713 | 15,000 | 15,000 |
|
|
26 | Nâng cấp, cải tạo đường 965 | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 08/NQ- HĐND- 12/3/2021 | 8,5 km | 151,836 | 0 | 151,836 | 160,000 | 160,000 |
|
|
27 | Trường Tiểu học Mỹ Xuân 2 thị xã Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 88/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 30 phòng học | 121,358 | 0 | 121,358 | 120,000 | 120,000 |
|
|
28 | Trường mầm non Tân Lâm 2 | UBND H.Xuyên Mộc | B | 86/NQ- HĐND - 29/10/2020 | 10 nhóm lớp | 53,802 | 0 | 53,802 | 60,000 | 60,000 |
|
|
29 | Trường mầm non Hòa Hiệp 3 | UBND H.Xuyên Mộc | B | 06/NQ- HĐND - 12/3/2021 | 10 nhóm lớp | 61,144 | 0 | 61,144 | 60,000 | 60,000 |
|
|
30 | Trường Mầm non xã Phước Thuận huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 89/NQ- HĐND - 29/10/2020 | 12 nhóm lớp | 60,585 | 0 | 60,585 | 60,000 | 60,000 |
|
|
31 | Trường Tiểu học Láng Sim huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 85/NQ- HĐND - 29/10/2020 | 30 phòng học | 105,765 | 0 | 105,765 | 80,000 | 80,000 |
|
|
32 | Xây dựng mới Trung tâm y tế quân dân y huyện Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 23/NQ- HĐND - 07/5/2021 | 100 giường bệnh | 247,286 | 0 | 247,286 | 100,000 | 100,000 |
|
|
33 | Trung tâm chỉ huy thống nhất tỉnh | Công an tỉnh | C | 89/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 1.063, 76 m2 | 40,819 | 0 | 40,819 | 34,000 | 34,000 |
|
|
34 | Cầu Phước An, TX Phú Mỹ tỉnh BR-VT và huyện Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 35/NQ- HĐND- 04/8/2020 | Cầu 3.513, 5m; đường 853m | 2,879,000 | 0 | 2,879,000 | 1,400,000 | 1,400,000 |
|
|
35 | Nâng cấp, cải tạo đường Láng Cát-Long Sơn (đường Hoàng Sa) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 24/NQ- HĐND- 07/5/2021 | 4,0 km | 445,012 | 0 | 445,012 | 200,000 | 200,000 |
|
|
36 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328 (phần còn lại) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 03/NQ- HĐND - 12/5/2021 | 12km | 697,578 | 0 | 697,578 | 250,000 | 250,000 |
|
|
37 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329 (GĐ.2) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 20/NQ- HĐND - 07/5/2021 | 14,1k m | 489,791 | 0 | 489,791 | 250,000 | 250,000 |
|
|
38 | Nâng cấp tuyến đường Bà Rịa-Châu Pha- Hắc Dịch (ĐT995B) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 18/NQ- HĐND - 07/5/2021 | 18,5 km | 1,457,867 | 0 | 1,457,867 | 1,500,000 | 1,500,000 |
|
|
39 | Đường quy hoạch Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn Thuyên) TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 60/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 602 m | 106,270 | 467 | 105,803 | 50,000 | 50,000 |
|
|
40 | Nâng cấp, mở rộng đường Hương Lộ 2, thành phố Bà Rịa | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 22/NQ- HĐND - 07/5/2021 | 3,17 km | 317,222 | 0 | 317,222 | 100,000 | 100,000 |
|
|
41 | Mở rộng đường Phú Mỹ - Tóc Tiên (từ khu TĐC 105 ha đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha) | UBND TX Phú Mỹ | B | 74/NQ- HĐND - 17/8/2021 | 4.750 m | 877,328 | 0 | 877,328 | 100,000 | 100,000 |
|
|
42 | Chung cư tái định cư Đông QL 56 phường Phước Nguyên TPBR | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 52/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 182 căn hộ | 180,443 | 3,000 | 177,443 | 80,000 | 80,000 |
|
|
43 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 90/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 23 ha | 225,595 | 0 | 225,595 | 150,000 | 150,000 |
|
|
44 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Phú Mỹ giai đoạn 2, TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 58/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 36,24 ha; 240 căn hộ và 658 lô đất | 910,276 | 0 | 910,276 | 250,000 | 250,000 |
|
|
45 | Nhà ở xã hội huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | B | 39/NQ- HĐND- 04/08/2020 | 120 căn hộ | 225,369 | 0 | 225,369 | 100,000 | 100,000 |
|
|
46 | Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (cầu Đất Đỏ) đến đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ và Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 83/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 5,7 km | 142,122 | 0 | 142,122 | 85,000 | 85,000 |
|
|
47 | Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao-Hòa Bình-Bình Châu (Đường 991) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 04/NQ- HĐND - 12/3/2021 | 20,38 km | 985,196 | 0 | 985,196 | 1,000 | 1,000 |
|
|
48 | Đường quy hoạch số 20 thị trấn Long Điền huyện Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 43/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 2.029, 47 m | 208,511 | 0 | 208,511 | 250 | 250 |
|
|
49 | Đường QH số 15 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | UBND H.Long Điền | B | 105/NQ- HĐND- 10/12/2021 | 790m, mặt cắt 6m+12 m+6m =24m | 94,491 | 0 | 94,491 | 100 | 100 |
|
|
50 | Đường quy hoạch D13 khu dân cư số 9 (Đường S nhánh Tây) TX Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | B | 48/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 6,19 km | 682,702 | 0 | 682,702 | 1,000 | 1,000 |
|
|
51 | Đường quy hoạch số 6 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 61/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 1,792, 27 m | 177,202 | 0 | 177,202 | 200 | 200 |
|
|
52 | Đường quy hoạch số 28-29 thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | B | 59/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 1.410, 7m | 167,656 | 0 | 167,656 | 200 | 200 |
|
|
53 | Sửa chữa, nâng cấp đường quản lý hệ thống kênh thuộc dự án Hồ chứa nước sông Ray trên địa bàn huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 118/NQ- HĐND - 13/12/2020 | 4,35 km | 22,989 | 0 | 22,989 | 200 | 200 |
|
|
54 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế khu vực trung tâm TPVT giai đoạn 2021-2025 | UBND TP Vũng Tàu | B | 33/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 15.389 m | 201,728 | 0 | 201,728 | 200 | 200 |
|
|
55 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Trung tâm Côn Đảo (Xây dựng một số tuyến đường mới tại khu dân cư số 3) | UBND H.Côn Đảo | B | 70/NQ- HĐND- 14/12/2018, 19/NQ- HĐND- 25/02/2022 | - GĐ1: 4 tuyến đường; 3.252 m; - GDD: 09 tuyến đường, tổng chiều dài 3.624 m | 540,548 | 1,400 | 539,148 | 1,500 | 1,500 |
|
|
56 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 07/NQ- HĐND - 12/3/2021 | 02 ha | 65,593 | 0 | 65,593 | 100 | 100 |
|
|
57 | Nhà ở doanh trại công an huyện Châu Đức | Công an tỉnh | 0 | 84/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 351,86 m2 | 16,089 | 0 | 16,089 | 50 | 50 |
|
|
58 | Nhà ở doanh trại công an huyện Xuyên Mộc | Công an tỉnh | 0 | 87/NQ- HĐND - 01/10/2021 | 245,8 m2 | 10,997 | 0 | 10,997 | 50 | 50 |
|
|
(ii ) | Dự án tiếp tục bố trí vốn KCM giai đoạn 2023-2025 |
|
|
|
| 14,382,716 | 0 | 14,382,716 | 6,963,200 | 1,667,000 | 5,296,200 |
|
1 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 10/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 0 | 80,777 | 0 | 80,777 | 48,000 | 48,000 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trường tiểu học Nghĩa Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | C | 12/NQ- HĐND- 25/2/2022 | 0 | 23,570 | 0 | 23,570 | 23,000 | 23,000 |
|
|
3 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Trần Văn Quan | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 09/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 0 | 39,769 | 0 | 39,769 | 36,000 | 36,000 |
|
|
4 | Cải tạo sửa chữa Trường THPT Dương Bạch Mai, huyện Đất Đỏ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | B | 11/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 0 | 50,881 | 0 | 50,881 | 45,000 | 45,000 |
|
|
5 | Khu nhà ăn - nghĩ trưa cho học sinh của 4 trường tiểu học trên địa bàn (Trường TH Thống Nhất; Trường TH Bàu Lâm, Trường TH Hòa Bình; Trường TH Lương Thế Vinh | UBND H.Xuyên Mộc | C | 17/NQ- HĐND- 25/02/2022 | 0 | 66,600 | 0 | 66,600 | 45,000 | 45,000 |
|
|
6 | Tuyến ống chuyển tải: Long Tân - Đá Bạc; Suối Nghệ - Hòa Long. | TTNSH &VSMT | C | 103/NQ- HĐND- 10/12/2021 | 15.200 m ống (D150 - D300) | 35,401 | 0 | 35,401 | 40,000 | 40,000 |
|
|
7 | Trang thiết bị y tế cho các dự án: TTYT X.Mộc, TTYT C.Đức, BV Mắt, BV Lao - Phổi | Sở Y tế | B | 14/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 0 | 389,170 | 0 | 389,170 | 150,000 | 150,000 |
|
|
8 | Đường Nguyễn Phong Sắc, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 15/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 4,19 km | 1,075,572 | 0 | 1,075,572 | 1,100,000 | 1,100,000 |
|
|
9 | Khu Tái định cư phường Long Hương, thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 20/NQ- HĐND - 25/2/2022 | - Tổng diện tích: 11,4 ha; - Tổng số Nhà liên kế: khoảng 340 lô | 683,923 | 0 | 683,923 | 180,000 | 180,000 |
|
|
10 | Chung cư tái định cư tại Khu tái định cư phường Thắng Nhất | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 306 căn hộ | 243,491 | 0 | 243,491 | 300,000 |
| 300,000 |
|
11 | Trường Tiểu học Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 30 phòng học | 103,306 | 0 | 103,306 | 100,000 |
| 100,000 |
|
12 | Trường THCS Nguyễn An Ninh | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 40 phòng học | 182,046 | 0 | 182,046 | 150,000 |
| 150,000 |
|
13 | Trường Tiểu học Phường 2 | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 30 phòng học | 92,505 | 0 | 92,505 | 100,000 |
| 100,000 |
|
14 | Xây dựng Trung tâm Y tế thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 127,099 | 0 | 127,099 | 90,000 |
| 90,000 |
|
15 | Đầu tư hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực đường Hạ Long, Phường 2, thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | Hệ thống thoát nước phi 300 nối Nghi Phong đến trạm bơm Công viên Bãi trước, chiều dài 3km | 32,000 | 0 | 32,000 | 32,000 |
| 32,000 |
|
16 | Sửa chữa Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 0 | 30,000 | 0 | 30,000 | 30,000 |
| 30,000 |
|
17 | Mở rộng, cải tạo và nâng cấp Trung tâm y tế thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | 0 | 50,000 | 0 | 50,000 | 50,000 |
| 50,000 |
|
18 | Trụ sở ban tiếp công dân tỉnh tại Bà Rịa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 1.232, 7 m2 | 31,158 | 0 | 31,158 | 25,000 |
| 25,000 |
|
19 | Xử lý môi trường bãi rác Cổng Trắng | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | 4,26 ha | 36,537 | 0 | 36,537 | 36,000 |
| 36,000 |
|
20 | Xây dựng mới Trường Tiểu học Quảng Thành huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 0 | 82,790 | 0 | 82,790 | 57,000 |
| 57,000 |
|
21 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | UBND H.Châu Đức | 0 | 0 | 0 | 75,000 | 0 | 75,000 | 55,000 |
| 55,000 |
|
22 | Trường Mầm non Nghĩa Thành cơ sở 2 | UBND H.Châu Đức | 0 | 0 | 0 | 49,808 | 0 | 49,808 | 40,000 |
| 40,000 |
|
23 | Cải tạo mở rộng tượng đài chiến thắng Bình Giã huyện Châu Đức | UBND H.Châu Đức | 0 | 0 | 3 ha | 120,000 | 0 | 120,000 | 55,000 |
| 55,000 |
|
24 | Xây dựng công trình bảo vệ khu dân cư bằng kè biển Phước An, xã Phước Hưng, huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 2,6 km | 117,515 | 0 | 117,515 | 100,000 |
| 100,000 |
|
25 | Nạo vét sông Bà Đáp huyện Đất Đỏ (đoạn từ Đập Quay đến Cửa Lộc An) | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 3 km | 167,540 | 0 | 167,540 | 80,000 |
| 80,000 |
|
26 | Nâng cấp nhà máy cấp nước Châu Pha | TTNSH &VSMT | 0 | 0 | 20.000 m3/ng. đ; 7.800 m (D400 - D450) | 53,650 | 0 | 53,650 | 40,000 |
| 40,000 |
|
27 | Trường Tiểu học Khu dân cư số 9 | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 20 lớp | 268,250 | 0 | 268,250 | 37,000 |
| 37,000 |
|
28 | Trường THCS Mỹ Xuân-Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 20 phòng học | 331,725 | 0 | 331,725 | 140,000 |
| 140,000 |
|
29 | Nhà văn hóa truyền thống đồng bào dân tộc Châu Ro thị xã Phú mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 2ha | 64,397 | 0 | 64,397 | 42,000 |
| 42,000 |
|
30 | Nâng cấp nhà máy cấp nước Sông Hỏa | TTNSH &VSMT | 0 | 0 | 4.600 m3/ng. đ; 14.000 m (D250 - D350) | 80,780 | 0 | 80,780 | 40,000 |
| 40,000 |
|
31 | Cơ sở hạ tầng khu tái định cư theo quy hoạch Trung tâm Côn Đảo khu 9A giai đoạn 2 (bao gồm các tuyến đường nối vào chung cư nhà ở XH) | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu 9a giai đoạn 2, diện tích 6,56 ha | 32,406 | 0 | 32,406 | 130,000 |
| 130,000 |
|
32 | Xây dựng kho lưỡng dụng trên địa bàn huyện Côn Đảo (kho LTTP) | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 78,564 | 0 | 78,564 | 75,000 |
| 75,000 |
|
33 | Tuyến ống chuyển tải từ thị trấn Đất Đỏ cấp cho khu vực xã Láng Dài, Lộc An và Xuân Sơn cấp cho khu vực Suối Rao, Đá Bạc | TTNSH &VSMT | 0 | 0 | 32.600 m ống (D150 - D500) | 167,986 | 0 | 167,986 | 120,000 |
| 120,000 |
|
34 | Tuyến ống chuyển tải Bình Giã - Quảng Thành; Đá Bạc - Suối Nghệ; Long Tân - Hòa Long; Hòa Bình - Xuyên Mộc; Sông Xoài - Cù Bị; Thị trấn Đất Đỏ - Phước Hội; Long Mỹ - Tam Phước | TTNSH &VSMT | 0 | 0 | 49.100 m ống (D200 - D400) | 137,385 | 0 | 137,385 | 100,000 |
| 100,000 |
|
35 | Đầu tư thiết bị tổng khống chế, giám sát và điều phối hình ảnh | Đài PTTH tỉnh | 0 | 0 | 0 | 77,000 | 0 | 77,000 | 27,000 |
| 27,000 |
|
36 | Đầu tư bổ sung thiết bị tiền kỳ, hậu kỳ sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình mở rộng (giai đoạn 2) | Đài PTTH tỉnh | 0 | 0 | 0 | 63,000 | 0 | 63,000 | 75,000 |
| 75,000 |
|
37 | HTKT khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Nạo vét kênh Bến Đình | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 24,24h a | 577,448 | 0 | 577,448 | 500,000 |
| 500,000 |
|
38 | Khu tái định cư Bàu Trũng TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 840,801 | 0 | 840,801 | 120,000 |
| 120,000 |
|
39 | Tỉnh lộ 991 nối dài (từ QL51 đến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | B | 0 | 3,72 km | 1,490,465 | 0 | 1,490,465 | 970,000 |
| 970,000 |
|
40 | Cải tạo nâng cấp và mở rộng trụ sở Đài PTTH tỉnh | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 7000 m2 sàn | 630,000 | 0 | 630,000 | 80,000 |
| 80,000 |
|
41 | Nâng cấp mở rộng đường Tỉnh lộ 44A - giai đoạn 1 thị trấn Long Điền - xã An Ngãi - xã Phước hưng | UBND H.Long Điền | B | 0 | 7,600 m MC 8m+10 m+2m +10m+ 8m = 38m | 957,992 | 0 | 957,992 | 180,000 |
| 180,000 |
|
42 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 1 Phước Hưng | UBND H.Long Điền | B | 0 | 111,67 ha | 1,469,673 | 0 | 1,469,673 | 300,000 |
| 300,000 |
|
43 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 3 Long Điền | UBND H.Long Điền | B | 0 | 28 ha | 833,162 | 0 | 833,162 | 150,000 |
| 150,000 |
|
44 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo giai đoạn 2 | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Nâng thêm công suất Trạm xử lý nước thải đạt 3.500 m3/ngày đêm; chiều dài tuyến ống 13,7k m; 03 trạm bơm trung chuyển | 122,000 | 0 | 122,000 | 70,000 |
| 70,000 |
|
45 | Mở rộng mạng lưới phân phối nước nông thôn | TTNSH &VSMT | 0 | 0 | 398.02 8 m ống (D63 - D110) | 207,926 | 0 | 207,926 | 100,000 |
| 100,000 |
|
46 | Nâng cấp 02 nhà máy nước Đá Bàng và Sông Ray | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 338,894 | 0 | 338,894 | 100,000 |
| 100,000 |
|
47 | Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 3, xã Long Phước | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | - Chiều dài tuyến 2.435 m với mặt cắt ngang 24m | 156,447 | 0 | 156,447 | 80,000 |
| 80,000 |
|
48 | Cải tạo nâng cấp Đường Hương lộ 8, xã Long phước | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | - Chiều dài tuyến 3.700 m với mặt cắt ngang: + Đoạn 1: 24m; Đoạn 2: 14,5m | 181,872 | 0 | 181,872 | 100,000 |
| 100,000 |
|
49 | Đường Võ Văn Kiệt nối dài | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | Chiều dài tuyến 5.360 m | 483,905 | 0 | 483,905 | 120,000 |
| 120,000 |
|
50 | Ngầm hóa lưới điện trên địa bàn thành phố Vũng Tàu (12 tuyến đường) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 12 tuyến đường với 02km trung thế và 27,33k m hạ thế | 283,027 | 0 | 283,027 | 150,200 |
| 150,200 |
|
51 | Mua sắm trang thiết bị PCCC cho công an tỉnh và các phương tiện chữa cháy, huấn luyện nghiệp vụ PCCC cho lực lượng dân phòng toàn tỉnh | Công an tỉnh | 0 | 0 | 0 | 467,503 | 0 | 467,503 | 150,000 |
| 150,000 |
|
(ii i) | Dự án hạ tầng giao thông kết nối quan trọng |
|
|
|
| 17,588,417 | 0 | 17,588,417 | 11,000,000 | 5,500,000 | 5,500,000 |
|
1 | Dự án thành phần 3 thuộc dự án Đầu tư xây dựng đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (giai đoạn 1) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | QTQ G | 59/2022/QH1 5 - 16/06/2022 | 0 | 670,000 | 0 | 670,000 | 670,000 | 670,000 |
|
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 (đường ven biển Vũng Tàu- Bình Châu) đoạn từ cầu Sông Ray Km49+028, 35 đến Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy Km70 + 506,55, H.Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 120/NQ- HĐND - 13/12/2020; 73/NQ- HĐND - 17/8/2021 | 76,3 km | 1,421,900 | 0 | 1,421,900 | 1,300,000 | 1,300,000 |
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đoạn từ vòng xoay Nhà Lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 06/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 8,43k m | 1,491,160 | 0 | 1,491,160 | 1,040,000 | 1,040,000 |
|
|
4 | Xây mới cầu Cửa Lấp 2 và nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Lò Vôi đến cổng khu du lịch Thuỳ Dương huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 07/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 5,64k m | 1,045,910 | 0 | 1,045,910 | 710,000 | 710,000 |
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đoạn từ ngã ba Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường Tỉnh lộ 44B và các cầu trên tuyến | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 08/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 9,59k m | 1,260,552 | 0 | 1,260,552 | 880,000 | 880,000 |
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 994 đoạn từ khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Trung Thủy đến Quốc lộ 55 tại xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 05/NQ- HĐND ngày 25/2/2022 | 12,13k m và các cầu trên tuyến | 1,314,038 | 0 | 1,314,038 | 900,000 | 900,000 |
|
|
7 | Đường nối vào cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (Từ QL56 - Nút giao Vũng Vằn) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | A | 0 | 0 | 2,398,293 | 0 | 2,398,293 | 1,904,000 |
| 1,904,000 |
|
8 | Đường trục chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao tốc từ vòng xoay Vũng vằn QL55 đến vòng xoay Cửa lấp QL51B) | BQLDA chuyên ngành Giao thông | A | 0 | 9,55 km | 3,478,000 | 0 | 3,478,000 | 1,000,000 |
| 1,000,000 |
|
9 | Nâng cấp mở rộng đường Hội Bài - Phước Tân (ĐT 992) đoạn từ QL 51 đến đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 0 | 9,57 km | 2,912,564 | 0 | 2,912,564 | 1,000,000 |
| 1,000,000 |
|
10 | Đường vành đai 4 - TP.HCM (Bồi thường GPMB) | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 0 | 0 | 1,596,000 | 0 | 1,596,000 | 1,596,000 |
| 1,596,000 |
|
B | DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
| 55,290,630 | 75,374 | 55,215,256 | 55,226 | 55,226 | 0 |
|
I | CÁC DỰ ÁN DỪNG ĐẦU TƯ |
|
|
|
| 43,172 | 37,376 | 5,796 | 5,796 | 5,796 | 0 |
|
1 | Trường quân sự tỉnh gắn với Trung tâm giáo dục Quốc phòng | BCHQS Tỉnh | B | 50/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 10.493 m2 | 3,827 | 3,827 | 0 | 0 | 0 |
|
|
2 | Xây dựng nhà máy nước Côn Đảo công suất 3.000m3/ngày đêm | UBND H.Côn Đảo | B | 78/NQ- HĐND- 14/12/2018 | 3.000 m3/ngày đêm | 1,798 | 1,451 | 347 | 347 | 347 |
|
|
3 | Nhà máy xử lý rác thải Côn Đảo (Xây dựng đường vào và hàng rào) | UBND H.Côn Đảo | C | 1671/QĐ- UBND ngày 01/7/2019 | Đường vào dài 16m và hàng rào 550m | 232 | 232 | 0 | 0 | 0 |
|
|
4 | Nút giao đường 30/4 và đường Bình Giã TPVT | Sở GTVT | B | 0 | Cầu vượt 200m | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
5 | Nâng công suất nhà máy nước sinh hoạt lên 6.000m3/ngày đêm | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Công suất nâng thêm3.000 m3/ngày đêm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
6 | Trung tâm kiểm tra hàng hóa chuyên ngành tập trung tại Cái Mép - Thị Vải | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 2,5 ha | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp các nút giao: Ngã Năm đường Lê Hồng Phong, Ngã tư giếng nước và Tượng đài dầu khí TPVT | Sở GTVT | B | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
8 | Xây dựng mới đê Hải Đăng, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 3.871 m | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
9 | Đầu tư thiết bị dạy và học ngoại ngữ | Sở GD và ĐT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
10 | Trường tiểu học Phước Trung TPBR | UBND TP Bà Rịa | B | 268/HĐND- VP; 31/7/2017 | 24 phòng học | 36,856 | 31,866 | 4,990 | 4,990 | 4,990 |
|
|
11 | Mở rộng Khu chế biến hải sản tại Đất Đỏ | Cty ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM 1 | B | 116/NQ- HĐND- 13/12/2019 | 38,05 ha | 459 | 0 | 459 | 459 | 459 |
|
|
12 | Khu Tái định cư phường Long Toàn | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | - Tổng diện tích: 6,78 ha; - Tổng số Nhà liên kế: 320 lô | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
13 | Khu tái định cư Ngã ba Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | - Tổng diện tích: 3,25 ha; - Tổng số Nhà liên kế: 126 lô, | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
14 | Trường THPT xã Châu Pha, Tóc Tiên | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 30 phòng học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
15 | Trường THPT phường Tân Phước, Phước Hòa | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 30 phòng học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
16 | Trường Mầm non Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 12 nhóm lớp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
17 | Hồ chứa nước sông Cầu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
18 | Hồ chứa nước ngọt Bưng Bèo-Cỏ Ống (Các hồ chứa nước ngọt Côn Đảo) | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
19 | Bãi đậu xe công viên Tao Phùng | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 4,3 ha | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
20 | Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC và CNCH | Công an tỉnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
21 | Bãi tắm công cộng Hồ Tràm | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
II | DỰ ÁN CHUYỂN ĐẦU TƯ QUA GIAI ĐOẠN SAU |
|
|
|
| 5,144,664 | 32,864 | 5,111,800 | 9,000 | 9,000 | 0 |
|
1 | XD nhà ở xã hội tại lô số 2 khu tái định cư đường AIII phường 11 TPVT | TT Quản lý và Phát triển nhà ở | B | 4080/QĐ- UB- 31/10/2005 | 440 căn hộ | 238,458 | 31,864 | 206,594 | 200 | 200 |
|
|
2 | Bến cập tàu tại Hòn Bảy cạnh, Hòn Cau, Hòn Tre lớn | BQL Vườn QG Côn Đảo | B | 43/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 3 cầu tàu dài 35m | 65,048 | 1,000 | 64,048 | 200 | 200 |
|
|
3 | Đường quy hoạch số 12 thị trấn Long Hải huyện Long Điền (khu Bãi Ngang-Long Hải) | UBND H.Long Điền | B | 56/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 3.687 m | 358,882 | 0 | 358,882 | 200 | 200 |
|
|
4 | Chung cư tái định cư thuộc khu tái định cư Tây Bắc đường AIII TPVT | UBND TP Vũng Tàu | B | 34/NQ- HĐND- 04/8/2020 | 646 căn hộ | 615,609 | 0 | 615,609 | 2,000 | 2,000 |
|
|
5 | Dự án ổn định dân cư cấp bách thị trấn Phước Hải, Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 50,000 | 0 | 50,000 | 200 | 200 |
|
|
6 | Xây dựng nghĩa trang nhân dân Côn Đảo | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 21 ha | 20,000 | 0 | 20,000 | 200 | 200 |
|
|
7 | Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | Diện tích khoảng 45ha | 316,100 | 0 | 316,100 | 2,000 | 2,000 |
|
|
8 | Cung Văn hóa Thanh thiếu nhi tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 0 | 200,000 | 0 | 200,000 | 200 | 200 |
|
|
9 | Mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Phú Mỹ | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 05 tầng, 150 giường | 300,000 | 0 | 300,000 | 200 | 200 |
|
|
10 | Trường Tiểu học Phước Hải 4 | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 0 | 45,000 | 0 | 45,000 | 200 | 200 |
|
|
11 | XD cống số 4 đê Chu Hải và 2 cống tiêu thoát nước trên tuyến đê Phước Hòa và Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 43,604 | 0 | 43,604 | 200 | 200 |
|
|
12 | Trường Mầm non xã Suối Nghệ | UBND H.Châu Đức | 0 | 0 | 0 | 30,000 | 0 | 30,000 | 200 | 200 |
|
|
13 | HTKT khu TTCN Ngãi Giao phục vụ di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm trên địa bàn Thị trấn Ngãi Giao và Thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức | 0 | 0 | 9 ha | 90,000 | 0 | 90,000 | 200 | 200 |
|
|
14 | Chung cư tái định cư huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | 50 căn hộ | 83,000 | 0 | 83,000 | 200 | 200 |
|
|
15 | Trường THCS khu dân cư số 3 | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | 0 | 70,000 | 0 | 70,000 | 200 | 200 |
|
|
16 | Trường Mầm non khu dân cư số 3 | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | 0 | 60,000 | 0 | 60,000 | 200 | 200 |
|
|
17 | Xây dựng Trường cấp I+II khu Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | 0 | 40,000 | 0 | 40,000 | 200 | 200 |
|
|
18 | Trường Mầm non Phước Hải 4 | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 0 | 60,000 | 0 | 60,000 | 200 | 200 |
|
|
19 | HTKT khu tái định cư số 2 xã Phước Tỉnh | UBND H.Long Điền | 0 | 0 | 0 | 299,000 | 0 | 299,000 | 200 | 200 |
|
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Long Hải (giai đoạn 1) | UBND H.Long Điền | 0 | 0 | 16 ha | 540,000 | 0 | 540,000 | 200 | 200 |
|
|
21 | Khu tái định cư số 2 thị trấn Long Hải (giai đoạn 2) | UBND H.Long Điền | 0 | 0 | 16 ha | 540,000 | 0 | 540,000 | 200 | 200 |
|
|
22 | Trường mầm non Bình Châu 3 | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 10 nhóm lớp | 60,000 | 0 | 60,000 | 200 | 200 |
|
|
23 | Đập tràn sông Dinh (đập giữ nước) | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | 0 | 148,677 | 0 | 148,677 | 200 | 200 |
|
|
24 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường 3/2 đến Bãi tắm Chí Linh | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 1078,0 3m | 327,922 | 0 | 327,922 | 200 | 200 |
|
|
25 | Mở rộng khu tái định cư 10ha trong 58ha, phường 10 | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 10,2ha | 450,000 | 0 | 450,000 | 200 | 200 |
|
|
26 | Trường Tiểu học Tân Phước 2 | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 20 lớp | 47,482 | 0 | 47,482 | 200 | 200 |
|
|
27 | Trường Tiểu học Phước Hòa | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 20 lớp | 45,882 | 0 | 45,882 | 200 | 200 |
|
|
II I | DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN ĐỢT NÀY |
| 24 |
|
| 6,142,943 | 0 | 6,142,943 | 4,800 | 4,800 | 0 |
|
1 | Mương thoát nước từ Đường quy hoạch B2 đến suối Thị Vải, phường Mỹ Xuân | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 2,8 km | 376,032 | 0 | 376,032 | 200 | 200 |
|
|
2 | Đường quy hoạch số 16, thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | 0 | 0 | 620m | 133,218 | 0 | 133,218 | 200 | 200 |
|
|
3 | Công viên tượng đài, nhà lưu niệm Anh hùng liệt sỹ Võ Thị Sáu | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 9.761 m2 | 144,182 | 0 | 144,182 | 200 | 200 |
|
|
4 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ | B | 13/NQ- HĐND- 08/12/2020 | 4.000 m3 /ngày.đêm | 203,000 | 0 | 203,000 | 200 | 200 |
|
|
5 | Đường Bình Giã, thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 0 | 150,000 | 0 | 150,000 | 200 | 200 |
|
|
6 | Sửa chữa, bổ sung một số hạng mục cho Trường phổ thông dân tộc nội trú | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 0 | 45,339 | 0 | 45,339 | 200 | 200 |
|
|
7 | HTKT Khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ (phần mở rộng diện tích) | TT Quản lý các khu xử lý chất thải | 0 | 0 | 0 | 257,600 | 0 | 257,600 | 200 | 200 |
|
|
8 | Xây dựng hàng rào bảo vệ rừng ven biển phục vụ công tác bảo vệ rừng tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu | 0 | 0 | 0 | 75,392 | 0 | 75,392 | 200 | 200 |
|
|
9 | Xây dựng hồ chứa nước phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu. | BQL Khu BTTN Bình Châu- Phước Bửu | 0 | 0 | 0 | 11,819 | 0 | 11,819 | 200 | 200 |
|
|
10 | Tòa án nhân dân thành phố Bà Rịa | Tòa án nhân dân tỉnh | 0 | 0 | 0 | 55,000 | 0 | 55,000 | 200 | 200 |
|
|
11 | Tòa án nhân dân huyện Long Điền | Tòa án nhân dân tỉnh | C | 120B/QĐ- TANDTC- KHTC- 08/05/2020 | 2.800 m2 sàn làm việc | 39,800 | 0 | 39,800 | 200 | 200 |
|
|
12 | Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 0 | 1.400 m | 170,000 | 0 | 170,000 | 200 | 200 |
|
|
13 | Công trình bảo vệ bờ biển trên địa bàn huyện Long Điền | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 0 | 4.908 m | 590,000 | 0 | 590,000 | 200 | 200 |
|
|
14 | Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Châu Pha | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 0 | 0 | 185,000 | 0 | 185,000 | 200 | 200 |
|
|
15 | Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Đá Đen | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 0 | 0 | 570,000 | 0 | 570,000 | 200 | 200 |
|
|
16 | Xây dựng tuyến đường vành đai bảo vệ an toàn hồ chứa nước Sông Hỏa | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | B | 0 | 0 | 255,000 | 0 | 255,000 | 200 | 200 |
|
|
17 | Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ Côn Đảo | Sở Khoa học và Công nghệ | B | 0 | 1,2ha | 75,335 | 0 | 75,335 | 200 | 200 |
|
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực Bãi Ngang, Thị trấn Long Hải | UBND H.Long Điền | B | 0 | 56ha | 980,000 | 0 | 980,000 | 200 | 200 |
|
|
19 | Nâng cấp tuyến đường tuần tra bảo vệ rừng kết hợp du lịch sinh thái, xây dựng chòi quan sát và hồ chứa nước phòng cháy chữa cháy rừng tại hòn Bảy Cạnh thuộc Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | B | 0 | 0 | 49,936 | 0 | 49,936 | 200 | 200 |
|
|
20 | Dự án đầu tư 04 hồ chứa nước tự nhiên trong rừng Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | C | 0 | 0 | 30,000 | 0 | 30,000 | 200 | 200 |
|
|
21 | Thu gom và xử lý nước thải các khu đô thị thuộc huyện Long Điền | BQLDA Chuyên ngành DD và CN. | B | 0 | 0 | 958,865 | 0 | 958,865 | 200 | 200 |
|
|
22 | Công viên Hồ Rạch Bà - TPVT | UBND TP Vũng Tàu. | B | 0 | 0 | 722,425 | 0 | 722,425 | 200 | 200 |
|
|
23 | Đóng mới 3 xuồng tuần tra BP-15 BĐBP | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh. | C | 0 | 0 | 50,000 | 0 | 50,000 | 200 | 200 |
|
|
24 | Đội công tác Bãi sau thuộc Đồn biên phòng Chí Linh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh. | C | 0 | 0 | 15,000 | 0 | 15,000 | 200 | 200 |
|
|
IV | CÁC DỰ ÁN CÒN LẠI |
|
|
|
| 43,959,851 | 5,134 | 43,954,717 | 35,630 | 35,630 | 0 |
|
1 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành | UBND H.Châu Đức | B | 92/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 6,9km | 286,771 | 0 | 286,771 | 200 | 200 |
|
|
2 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Xuân Sơn | UBND H.Châu Đức | B | 93/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 4,85k m | 194,083 | 0 | 194,083 | 200 | 200 |
|
|
3 | Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Cù Bị | UBND H.Châu Đức | B | 91/NQ- HĐND- 29/10/2020 | 9,32k m | 453,205 | 0 | 453,205 | 500 | 500 |
|
|
4 | Khu tái định cư xã Tân Hưng, thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | B | 13/NQ- HĐND- 25/2/2022 | - Tổng diện tích: 7,8 ha; - Tổng số Nhà liên kế: khoảng 220 lô | 410,447 | 0 | 410,447 | 300 | 300 |
|
|
5 | HTKT trung tâm hành chính TX Phú Mỹ giai đoạn 1 | UBND TX Phú Mỹ | B | 81/NQ- HĐND- 25/10/2019 | 296.81 4 m2; 2.673, 27m đường giao thông | 558,242 | 0 | 558,242 | 580 | 580 |
|
|
6 | Trụ sở Công an thành phố Bà Rịa | Công an tỉnh | B | 9974/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019 | 2.493 m2 | 58,922 | 0 | 58,922 | 100 | 100 |
|
|
7 | Trụ sở Công an huyện Đất Đỏ | Công an tỉnh | C | 9975/QĐ- BCA-H01 - 10/12/2019 | 1.190 m2 | 33,912 | 0 | 33,912 | 50 | 50 |
|
|
8 | Tăng cường năng lực Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT | Sở TNMT | B | 54/NQ- HĐND- 18/7/2019 | 23 trạm quan trắc | 266,847 | 0 | 266,847 | 100 | 100 |
|
|
9 | Chỉnh trang trục đường Thùy Vân TP Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 3,2 km | 200,000 | 0 | 200,000 | 500 | 500 |
|
|
10 | Sân bay Gò Găng Tp. Vũng Tàu | BQLDA GT k/v cảng Cái Mép-Thị Vải | A | 0 | 248,5 ha | 9,863,000 | 0 | 9,863,000 | 5,500 | 5,500 |
|
|
11 | Công viên Bàu sen thành phố Vũng tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 40,8 ha | 1,370,489 | 5,134 | 1,365,355 | 2,000 | 2,000 |
|
|
12 | Đường vành đai khu biệt thự Phương Nam- đồi Ngọc Tước TPVT | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 1,236k m | 87,340 | 0 | 87,340 | 100 | 100 |
|
|
13 | Đường quy hoạch A4 (đoạn từ đường Hàng Điều 4 đến đường 51C) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 2848m | 502,220 | 0 | 502,220 | 500 | 500 |
|
|
14 | Cải tạo vỉa hè đường Trần Phú (đoạn từ số 222 Trần Phú đến Nhà hàng Gành Hảo | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 3,2km | 89,705 | 0 | 89,705 | 300 | 300 |
|
|
15 | Đường quy hoạch AIII (đoạn từ Đường Đô Lương đến Đường Rạch Bà 1) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 2.052 m | 461,211 | 0 | 461,211 | 500 | 500 |
|
|
16 | Đường Biệt Chính (đoạn từ đường 30/4 đến đường 3/2) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 2.127 m | 791,406 | 0 | 791,406 | 1,000 | 1,000 |
|
|
17 | Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ đường 30/4 đến đường 51B) | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 1.235 m | 404,854 | 0 | 404,854 | 300 | 300 |
|
|
18 | Cải tạo, nâng cấp đường Lê Phụng Hiểu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 865,81 m | 801,222 | 0 | 801,222 | 800 | 800 |
|
|
19 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 28/4 xã Long Sơn | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 9km | 788,878 | 0 | 788,878 | 1,500 | 1,500 |
|
|
20 | Đường vào căn cứ Long Sơn/Vùng 2 Hải quân | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | 1.890 m | 274,594 | 0 | 274,594 | 200 | 200 |
|
|
21 | Bến xe khách liên tỉnh trên Quốc lộ 51, TPVT | Sở GTVT | B | 0 | 0 | 404,853 | 0 | 404,853 | 500 | 500 |
|
|
22 | Đầu tư giai đoạn 2 dự án 20km đường nội thị thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | Dự án gồm 15 tuyến đường với tổng chiều dài 10.047 ,91m | 608,536 | 0 | 608,536 | 800 | 800 |
|
|
23 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | Chiều dài tuyến 1.500 m | 344,126 | 0 | 344,126 | 300 | 300 |
|
|
24 | Đường Trần Hưng Đạo giai đoạn 3 | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 3 km | 307,509 | 0 | 307,509 | 300 | 300 |
|
|
25 | Đường Kim Long- Bình Giã | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 8 km | 705,833 | 0 | 705,833 | 200 | 200 |
|
|
26 | Đường Láng Lớn - Nghĩa Thành | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 12,5 km | 675,000 | 0 | 675,000 | 200 | 200 |
|
|
27 | Đường Suối Rao - Sơn Bình | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 7,5 km | 480,112 | 0 | 480,112 | 200 | 200 |
|
|
28 | Đường Kim Long- Láng Lớn | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 7,2 km | 360,288 | 0 | 360,288 | 200 | 200 |
|
|
29 | Đường số 7-8 thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 2,5 km | 273,980 | 0 | 273,980 | 200 | 200 |
|
|
30 | Đường QH số 15 và Quảng trường bãi tắm Hàng Dương Long Hải (giai đoạn 1) | UBND H.Long Điền | 0 | 0 | 370m, quảng trường 9.500 m2 | 181,768 | 0 | 181,768 | 200 | 200 |
|
|
31 | Nâng cấp mở rộng đường Cao Văn Ngọc | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 900m , MC 6+12+ 6=24m | 78,553 | 0 | 78,553 | 100 | 100 |
|
|
32 | Đường Quy hoạch Lê Thánh Tông,thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 3.150 m; MC 4+10,5 +4=18, 5 | 278,331 | 0 | 278,331 | 300 | 300 |
|
|
33 | Đường Quy hoạch D3 (Trường Chinh), thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 1.150 m | 116,316 | 0 | 116,316 | 100 | 100 |
|
|
34 | Đường Quy hoạch N9 - D12, thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 700m; MC 3+9+3 =15m | 174,773 | 0 | 174,773 | 100 | 100 |
|
|
35 | Đường Quy hoạch D15, thị trấn Phước Hải | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | 850m; Mc 5+10,5 +5=20, 5m | 167,296 | 0 | 167,296 | 100 | 100 |
|
|
36 | Đường gom dọc theo tuyến Quốc lộ 51 qua địa bàn huyện Tân Thành | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 0 | 7,3 km | 1,400,000 | 0 | 1,400,000 | 300 | 300 |
|
|
37 | Đường quy hoạch T - giai đoạn 2 | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 6 km | 372,711 | 0 | 372,711 | 500 | 500 |
|
|
38 | Đường quy hoạch N11 khu Trung tâm đô thị | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 1650m | 306,633 | 0 | 306,633 | 200 | 200 |
|
|
39 | Đường quy hoạch N12 khu Trung tâm đô thị (Đường Nguyễn Tất Thành nối dài) | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 900m | 353,457 | 0 | 353,457 | 200 | 200 |
|
|
40 | Đường quy hoạch số 14 thị trấn Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 1,86 km | 156,000 | 0 | 156,000 | 200 | 200 |
|
|
41 | Đường Trần Phú, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 1,167 km | 160,000 | 0 | 160,000 | 200 | 200 |
|
|
42 | Đường Phan Châu Trinh, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 2,95 km | 180,000 | 0 | 180,000 | 200 | 200 |
|
|
43 | Đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 1,4 km | 140,000 | 0 | 140,000 | 200 | 200 |
|
|
44 | Đường ven Sông Hỏa liên xã Xuyên Mộc - Phước Bửu | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 5,4 km | 110,000 | 0 | 110,000 | 200 | 200 |
|
|
45 | Đường Ngô Gia Tự kéo dài đến khu dân cư số 3 theo quy hoạch | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Tổng chiều dài tuyến 603m | 148,220 | 0 | 148,220 | 200 | 200 |
|
|
46 | Xây dựng hồ chứa nước Sông Ray 2, xã Sơn Bình, huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 3,999,000 | 0 | 3,999,000 | 1,500 | 1,500 |
|
|
47 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường nội đồng dọc 02 kênh Bà Đáp đoạn xã Phước Hội và thàm nhựa các đoạn đường nội đồng tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 14Km | 120,931 | 0 | 120,931 | 100 | 100 |
|
|
48 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Đất Đỏ đến đập Quay xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 32 km | 622,000 | 0 | 622,000 | 500 | 500 |
|
|
49 | Nâng cấp đê Chu Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | Ngăn mặn 3.900h a | 70,952 | 0 | 70,952 | 200 | 200 |
|
|
50 | Hồ chứa nước Ông Câu | BQL Vườn QG Côn Đảo | 0 | 0 | 83.800 m3 | 74,000 | 0 | 74,000 | 200 | 200 |
|
|
51 | Đường tuần tra kết nối hệ thống cột mốc ranh giới đất rừng Vườn quốc gia Côn Đảo | BQL Vườn QG Côn Đảo | 0 | 0 | 17,2 km | 50,000 | 0 | 50,000 | 100 | 100 |
|
|
52 | Ngầm hóa lưới điện đường 3/2, thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 10 km | 151,408 | 0 | 151,408 | 100 | 100 |
|
|
53 | Cải tạo tuyến mương thoát nước chính thành phố Vũng Tàu | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 6,6 km | 339,843 | 0 | 339,843 | 300 | 300 |
|
|
54 | Kè hai bờ sông Dinh đoạn từ cầu Điện Biên Phủ đến cầu Nhà máy nước | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | Kè bảo vệ bờ sông bằng BTCT M250 dài khoảng 1.760 m. | 1,305,603 | 0 | 1,305,603 | 1,350 | 1,350 |
|
|
55 | Ngầm hóa lưới điện hạ thế trên địa bàn thành phố Bà Rịa giai đoạn 2021-2025 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 53,6 km | 187,600 | 0 | 187,600 | 200 | 200 |
|
|
56 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư số 2 Phước Hưng | UBND H.Long Điền | 0 | 0 | 80 ha | 900,000 | 0 | 900,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
57 | Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư Hắc Dịch 2 | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 25ha | 650,000 | 0 | 650,000 | 300 | 300 |
|
|
58 | Dải cây xanh cách ly giữa Quốc lộ 51 với các khu công nghiệp | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 28ha | 200,000 | 0 | 200,000 | 200 | 200 |
|
|
59 | Nghĩa trang liên xã Bình Châu - Bưng Riềng - Bông trang - Hòa Hội - Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 9,9 ha | 80,000 | 0 | 80,000 | 100 | 100 |
|
|
60 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu Bến Đầm và hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu Bến Đầm | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Tổng công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm; tổng chiều dài tuyến ống 3,3km; 01 trạm bơm | 303,320 | 0 | 303,320 | 300 | 300 |
|
|
61 | Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng đồng thị trấn Đất Đỏ | UBND H.Đất Đỏ | 0 | 0 | Nhà làm việc 02 tầng, nhà thi đấu, sân khấu ngoài trời… | 33,000 | 0 | 33,000 | 50 | 50 |
|
|
62 | Trùng tu tôn tạo địa đạo Hắc Dịch | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 21,02h a | 225,580 | 0 | 225,580 | 200 | 200 |
|
|
63 | Xây dựng giai đoạn 2 Trung tâm VHTTTT huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Diện tích khu đất xây dựng khoảng 4,382h a | 42,960 | 0 | 42,960 | 50 | 50 |
|
|
64 | Tôn tạo di tích văn hóa đường vào cổng nghĩa trang Hàng Dương | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | công suất xử lý 1.300 m3/ngày đêm | 407,000 | 0 | 407,000 | 300 | 300 |
|
|
65 | Cải tạo, mở rộng Trung tâm Xã hội theo mô hình bảo trợ xã hội tổng hợp | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 800 đối tượng | 50,000 | 0 | 50,000 | 50 | 50 |
|
|
66 | Hạ tầng kỹ thuật trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | San lấp và xây dựng hệ thống hạ tầng đồng bộ trên DT khoảng 5ha | 87,000 | 0 | 87,000 | 100 | 100 |
|
|
67 | Xây dựng trung tâm hành chính thành phố Vũng Tàu | UBND TP Vũng Tàu | 0 | 0 | DT sàn khoảng 40.843 m3 | 799,000 | 0 | 799,000 | 1,000 | 1,000 |
|
|
68 | Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại Bà Rịa (công trình kiến trúc và hạ tầng) | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 30.080 m2 sàn | 798,000 | 0 | 798,000 | 500 | 500 |
|
|
69 | Cải tạo, mở rộng trụ sở UBND thành phố Bà Rịa | UBND TP Bà Rịa | 0 | 0 | 0 | 134,981 | 0 | 134,981 | 100 | 100 |
|
|
70 | Trụ sở làm việc UBND thị trấn Kim Long | UBND H.Châu Đức | B | 0 | 2 ha | 103,000 | 0 | 103,000 | 100 | 100 |
|
|
71 | Xây dựng Trung tâm hành chính thị xã Phú Mỹ | UBND TX Phú Mỹ | 0 | 0 | 0 | 350,824 | 0 | 350,824 | 500 | 500 |
|
|
72 | Cải tạo mở rộng Trụ sở UBND xã Phước Thuận và UBND xã Hòa Hưng, huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 0 | 55,000 | 0 | 55,000 | 100 | 100 |
|
|
73 | Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Côn Đảo | UBND H.Côn Đảo | 0 | 0 | Diện tích khu đất xây dựng khoảng 2,74 ha | 378,722 | 0 | 378,722 | 300 | 300 |
|
|
74 | Trạm kiểm soát Biên phòng Phước Tinh | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 350m2 & HTKT | 15,000 | 0 | 15,000 | 50 | 50 |
|
|
75 | Xây dựng, sửa chữa doanh trại tại Trung đoàn Minh Đạm | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 90,000 | 0 | 90,000 | 100 | 100 |
|
|
76 | Trụ sở Ban CHQS thị xã Phú Mỹ | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 96,000 | 0 | 96,000 | 50 | 50 |
|
|
77 | Trạm kiểm soát Biên phòng Bình Châu (484) tại huyện Xuyên Mộc | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 350m2 & HTKT | 7,000 | 0 | 7,000 | 50 | 50 |
|
|
78 | Xây dựng Doanh trại Đại đội pháo binh 40 tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 58,177 | 0 | 58,177 | 50 | 50 |
|
|
79 | Xây dựng chốt canh phòng (hòn bà , hòn tre, hòn tre nhỏ, hòn cau, hòn bảy anh, hòn em) huyện Côn Đảo | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 70,000 | 0 | 70,000 | 100 | 100 |
|
|
80 | Nhà công vụ cán bộ chiến sỹ công an huyện Côn Đảo | Công an Tỉnh | 0 | 0 | 0 | 38,889 | 0 | 38,889 | 100 | 100 |
|
|
81 | Xây dựng trụ sở Ban CHQS xã, phường, thị trấn (20 đơn vị) | BCHQS tỉnh | 0 | 0 | 0 | 308,325 | 0 | 308,325 | 200 | 200 |
|
|
82 | Trụ sở công an các xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Công an tỉnh | 0 | 0 | 0 | 214,030 | 0 | 214,030 | 200 | 200 |
|
|
83 | Đóng mới Boong toong phục vụ kiểm tra, kiểm soát an ninh trật tự trên cửa sông, cửa biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | số lượng: 02 chiếc | 10,864 | 0 | 10,864 | 100 | 100 |
|
|
84 | Đồn biên phòng Bến Đá | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 1.500 m2 & HTKT | 30,013 | 0 | 30,013 | 100 | 100 |
|
|
85 | Trạm kiểm soát Biên phòng Bến Đầm | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 560m2 & HTKT | 29,409 | 0 | 29,409 | 100 | 100 |
|
|
86 | Đóng mới tàu tuần tra, kiểm soát hoạt động khai thác hải sản, tài nguyên trái phép trên biển | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | số lượng: 01 chiếc | 75,000 | 0 | 75,000 | 100 | 100 |
|
|
87 | Đóng mới tàu kéo phục vụ công tác phòng chống thiên tai, khắc phục sự cố cho tàu thuyền trên biển tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | BCH Bộ đội Biên Phòng tỉnh | 0 | 0 | 01 chiếc | 32,183 | 0 | 32,183 | 100 | 100 |
|
|
88 | Đầu tư hạ tầng Trung tâm nghề cá tại Gò Găng, thành phố Vũng Tàu | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 0 | 330,000 | 0 | 330,000 | 300 | 300 |
|
|
89 | Nâng cấp, mở rộng Cảng cá Tân Phước, xã Phước Tỉnh | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 4,63 ha | 362,227 | 0 | 362,227 | 300 | 300 |
|
|
90 | Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm giống thủy sản tập trung Phước Hải | BQLDA chuyên ngành NN và PTNT | 0 | 0 | 112,65 ha | 275,000 | 0 | 275,000 | 300 | 300 |
|
|
91 | Nhà Lồng Chợ Trung Tâm huyện Xuyên Mộc | UBND H.Xuyên Mộc | 0 | 0 | 400 quầy sạp | 163,737 | 0 | 163,737 | 200 | 200 |
|
|
92 | Khu khoa học công nghệ biển tại cầu Cỏ May phường 12 TPVT | Sở Khoa học và Công nghệ | 0 | 0 | 0 | 723,604 | 0 | 723,604 | 400 | 400 |
|
|
93 | Thu gom, xử lý nước thải thành phố Vũng Tàu - giai đoạn 2 | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 22.000 m3/ng. đ | 1,489,559 | 0 | 1,489,559 | 1,000 | 1,000 |
|
|
94 | Thu gom, xử lý nước thải khu vực Long sơn, Gò Găng TPVT | BQLDA Chuyên ngành DD và CN | 0 | 0 | 13.200 m3/ngày đêm | 639,267 | 0 | 639,267 | 500 | 500 |
|
|
95 | Cải tạo mở rộng Quốc lộ 56 thuộc địa bàn huyện Châu Đức | BQLDA chuyên ngành Giao thông | B | 09/NQ- HĐND- 12/03/2021 | 12,25 km, MCN 33,50 m | 200 | 0 | 200 | 0 |
|
|
|
- 1Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Nghị quyết 13/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và cập nhật Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 của cấp Thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 3Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh Lào Cai
- 4Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022
- 5Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 6Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về cho ý kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư công 2019
- 3Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 113/NQ-HĐND năm 2020 phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 6Nghị quyết 99/NQ-HĐND năm 2021 phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2022 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8Nghị quyết 13/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và cập nhật Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 của cấp Thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 9Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh Lào Cai
- 10Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2022; phân bổ chi tiết nguồn vốn đầu tư thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022
- 11Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 12Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 13Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2022 về cho ý kiến kế hoạch đầu tư công năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành
Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Số hiệu: 29/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 15/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Phạm Viết Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực