Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 19 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 3)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 1);

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 2);

Xét Tờ trình số 95/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 3); Báo cáo thẩm tra số 67/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 3):

1. Giảm kế hoạch vốn: 144.445 triệu đồng, gồm: Dự phòng chung ngân sách địa phương chưa phân bổ: 1.906 triệu đồng và vốn chưa phân bổ chi tiết 142.539 triệu đồng.

2. Bổ sung và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn cho các nội dung: 144.445 triệu đồng, cụ thể:

a) 07 dự án quyết toán, dự án hoàn thành: 424 triệu đồng.

b) Vốn chuẩn bị đầu tư cho 01 dự án ODA: 1.482 triệu đồng.

c) Hỗ trợ các huyện, thành phố lập quy hoạch chung 66 xã: 16.500 triệu đồng.

d) Đối ứng 03 Chương trình mục tiêu quốc gia: 126.039 triệu đồng.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo chất lượng và hiệu quả.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP, VPCTN;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định phê duyệt CTĐT/ Quyết định đầu tư

Quyết định phê duyệt quyết toán

Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025

Điều chỉnh

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021- 2025 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Giá trị quyết toán

Giảm

Tăng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

553.701

144.445

144.445

553.701

 

A

CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN

 

 

 

 

 

 

 

 

534.425

144.445

-

389.980

 

1

Dự phòng chung ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

204.140

1.906

 

202.234

 

2

Chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

330.285

142.539

 

187.746

 

B

CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ ĐƯỢC BỔ SUNG DANH MỤC, PHÂN BỔ VỐN

 

 

 

152.775

43.734

-

128.420

128.708

19.276

-

144.445

163.721

 

I

Giáo dục, đào tạo

 

 

 

18.208

18.208

 

16.652

16.603

 

 

49

49

 

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Liên Cơ huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn

2011

2017

669/QĐ-UBND ngày 23/4/2014

18.208

18.208

1490/QĐ-UBND ngày 11/8/2021

16.652

16.603

-

 

49

49

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

34.041

-

 

30.506

30.869

-

-

141

141

 

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông

2004

2011

2537/QĐ-UBND ngày 30/11/2010

34.041

 

1348/QĐ-UBND ngày 29/7/2021

30.506

30.869

-

 

141

141

UBND huyện Bạch Thông

III

Công nghệ thông tin

 

 

 

45.500

15.500

 

28.130

28.371

-

-

33

33

 

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước hướng tới xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn

2016

2019

1748/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

45.500

15.500

1415/QĐ-UBND ngày 5/8/2021

28.130

28.371

-

 

33

33

Trung tâm CNTT&TT

IV

Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

 

 

52.354

7.354

-

50.590

50.725

-

-

193

193

 

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xử lý kỹ thuật mái taluy dương và hệ thống thoát nước phía Đông Khu công nghiệp Thanh Bình

2020

2021

2360/QĐ-UBND ngày 25/12/2020

4.113

4.113

696/QĐ-UBND ngày 28/4/2022

3.669

3.658

-

 

11

11

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

5

Khắc phục sạt lở thôn Khuổi Lót, xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới

2014

2020

125/QĐ-UBND ngày 30/8/2018

3.241

3.241

640/QĐ-UBND ngày 21/4/2022

2.907

2.888

-

 

18

18

UBND huyện Chợ Mới

6

Kè chống xói lở cánh đồng xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn

2020

2020

1367/QĐ-UBND ngày 8/8/2019

45.000

 

213/QĐ-UBND ngày 16/2/2022

44.014

44.179

-

 

164

164

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

V

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

 

 

2.672

2.672

-

2.542

2.141

397

-

8

405

 

 

Dự án quyết toán, dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Thông tin & Truyền thông

2020

2020

2115/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; 1786/QĐ-UBND ngày 01/10/2020

2.672

2.672

140/QĐ-STC ngày 20/8/2021 của Sở Tài chính

2.542

2.141

397

 

-

405

Sở Thông tin và Truyền thông

VI

Đối ứng dự án ODA

 

 

 

 

 

 

 

-

-

0

1.482

1.482

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Bắc Kạn

 

 

Quyết định số 613/QĐ-TTg ngày 20/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ

 

 

 

 

 

-

 

1.482

1.482

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh

VII

Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

16.500

16.500

 

9

Hỗ trợ kinh phí lập Quy hoạch chung xã

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

16.500

16.500

 

 

Phân cấp huyện hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.000

2.000

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

4.000

4.000

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

1.000

1.000

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.250

2.250

UBND huyện Bạch Thông

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.250

2.250

UBND huyện Pác Nặm

 

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.000

2.000

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.750

2.750

UBND huyện Na Rì

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

250

250

UBND thành phố Bắc Kạn

VIII

Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

-

-

-

-

-

18.879

-

126.039

144.918

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

0

12.211

14.211

 

1.1

Phân cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.276

2.276

 

1.2

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

-

9.935

11.935

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

26

26

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

30

30

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

4.745

5.745

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

24

24

UBND huyện Bạch Thông

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

5.016

6.016

UBND huyện Pác Nặm

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

41

41

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

31

31

UBND huyện Na Rì

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

22

22

UBND thành phố Bắc Kạn

2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

15.779

-

73.460

89.239

 

2.1

Phân cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

10.779

 

35.178

45.957

 

2.2

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

-

38.282

43.282

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

4.495

5.095

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

5.911

6.511

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

670

 

4.385

5.055

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

4.645

5.245

UBND huyện Bạch Thông

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

750

 

5.389

6.139

UBND huyện Pác Nặm

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

820

 

5.929

6.749

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

960

 

7.456

8.416

UBND huyện Na Rì

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

72

72

UBND thành phố Bắc Kạn

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

-

40.368

41.468

 

3.1

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

-

40.368

41.468

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

180

 

2.521

2.701

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

575

 

28.180

28.755

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

16

 

872

888

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

148

 

4.850

4.998

UBND huyện Bạch Thông

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

33

 

305

338

UBND thành phố Bắc Kạn

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

66

 

1.468

1.534

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

82

 

1.310

1.392

UBND huyện Na Rì

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

862

862

UBND huyện Pác Nặm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 vốn ngân sách địa phương (lần 3) do tỉnh Bắc Kạn ban hành

  • Số hiệu: 19/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 19/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Phương Thị Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản