Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2019/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 09 tháng 9 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 (LẦN 3) VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10 (BẤT THƯỜNG)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định s77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;

Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đi với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định s 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vn đu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Xét tờ trình s 3014/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (lần 3)

a) Nguồn vốn ngân sách địa phương

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí của Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg:

+ Phân bổ chi tiết cho 05 dự án theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh với số vốn: 7.192,371 triệu đồng;

+ Giảm chỉ tiêu của 29 dự án với số tiền là 25.356,235 triệu đồng;

+ Bổ sung chỉ tiêu, bổ sung danh mục 16 dự án, với số tiền là 41.904,713 triệu đồng.

- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: điều chỉnh, bổ sung 23 dự án với số vốn 108.887,673 triệu đồng;

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: điều chỉnh, bổ sung và đổi tên 11 dự án với tổng số vốn 2.700 triệu đồng;

- Nguồn vốn tăng thu ngân sách địa phương: điều chỉnh, bổ sung 27 dự án với tổng số vốn 218.405,552 triệu đồng;

- Nguồn vốn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các cơ quan tỉnh: bổ sung 05 dự án với svốn 250.000 triệu đồng;

- Nguồn vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hp pháp khác: bổ sung 14 dự án với số vốn 515.300 triệu đồng;

- Nguồn vốn dự phòng ngân sách địa phương năm 2018: bổ sung 01 dự án với số vốn 15.000 triệu đồng.

(Số liệu chi tiết các dự án như biểu s 1 kèm theo)

b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương

- Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu: điều chỉnh, bổ sung vốn 06 dự án với số vốn 89.215 triệu đồng;

- Nguồn vốn dự phòng ngân sách Trung ương: điều chỉnh, bổ sung 03 dự án với số vốn 162.000 triệu đồng;

- Nguồn vốn Trung ương bsung có mục tiêu: bổ sung 03 dự án với số vốn 30.000 triệu đồng;

- Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ: bổ sung vốn 01 dự án với số vốn 79.000 triệu đồng.

(Sliệu chi tiết các dự án như biểu số 2 kèm theo)

c) Nguồn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài): điều chỉnh, bổ sung 12 dự án với số vốn 715.979,9 triệu đồng.

(Số liệu chi tiết các dự án như biểu số 3 kèm theo)

d) Nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của các nhà tài trợ nước ngoài: bổ sung 01 dự án với số vốn 17.358,822 triệu đồng.

(Số liệu chi tiết các dự án như biểu s 4 kèm theo)

2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019

a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg:

+ Phân bổ chi tiết cho 05 dự án theo Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh với số vốn: 7.192,371 triệu đồng;

+ Điều chỉnh giảm chỉ tiêu 31 dự án với số vốn 42.418,182 triệu đồng;

+ Điều chỉnh tăng chỉ tiêu 27 dự án với số vốn 42.418,182 triệu đồng.

- Nguồn vốn thu tiền sử dụng đất: điều chỉnh 04 dự án với số vốn 6.692,896 triệu đồng;

- Nguồn vốn tăng thu ngân sách địa phương: bổ sung 03 dự án với số vốn 43.678 triệu đồng;

- Nguồn vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác: bsung 03 dự án với số vốn 268.500 triệu đồng.

(Sliệu chi tiết các dự án như biểu số 5 kèm theo)

b) Nguồn vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: điều chỉnh theo Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 1809/BKHĐT-KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

(Sliệu chi tiết như biểu s 6 kèm theo)

3. Các nội dung khác về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2019 không điều chỉnh thực hiện theo các Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 và Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng:

1. Căn cứ nghị quyết này thực hiện điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 (lần 3); điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019.

2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố điều chnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016 - 2020; điều chỉnh, bsung kế hoạch đầu tư công năm 2019 của địa phương mình, trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.

3. Hằng năm, căn cứ tình hình thực tế, Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do tỉnh bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất; Ủy ban nhân dân các huyện, Thành phố điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch vốn của các dự án do huyện, Thành phố bố trí vốn theo quy định và báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, Kỳ họp thứ 10 (bt thường) thông qua ngày 09 tháng 9 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 9 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ K
ế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, Thành ph
;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- Trung tâm thông tin- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

BIỂU SỐ 1

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH CAO BẰNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC NGUỒN VỐN HỢP PHÁP KHÁC (LẦN 3)

(Kèm theo Nghị quyết s28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tnh Cao Bằng)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Theo Nghị quyết 37/2017/NQ- HĐND tỉnh

Theo Nghị quyết 21/2018/NQ- HĐND tnh

Điều chỉnh

Sau điều chnh

Ghi chú

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP và các nguồn vốn hp pháp khác

Tăng

Giảm

1

2

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

Vốn cân đối ngân sách địa phương (theo QĐ 40/2015/QĐ-TTg)

 

 

 

47.992,943

105.915,555

41.904,713

41.904,713

153.908,498

 

I

Hỗ trợ đầu các dự án theo NQ 58/2016/NQ-HĐND ; NQ số 20/2019/NQ- HĐND

 

 

 

 

30.000,000

 

16.548,478

13.451,522

Giảm để bổ sung cho dự án Giải phóng bng bng dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tnh Cao Bng

1.1

Phân bchi tiết các dự án

 

 

 

 

 

7.192,371

 

7.192,371

 

1

Dự án Trang trại chăn nuôi ln hương rừng Cao Bng- Hợp tác xã Thng Lợi, Hà Quảng

194/QĐ-UBND; 28/2/2019

1.835,000

1.835,000

 

 

1.777,904

 

1.777,904

 

2

Dự án Trang trại chăn nuôi lợn giống, lợn thịt, gà đẻ, gà thương phm theo quy mô tập trung đảm bảo an toàn sinh học - Hợp tác xã nông nghiệp - chăn nuôi Bảo Hưng

526/QĐ-UBND; 3/5/2019

857,894

857,894

 

 

857,894

 

857,894

 

3

Dự án Trang trại lợn giống, lợn thịt tiêu chuẩn công nghiệp và hữu cơ Ánh Dương - Công ty cổ phn chăn nuôi Ánh Dương

1069/QĐ-UBND; 12/7/2019

2.000,000

2.000,000

 

 

2.000,000

 

2.000,000

 

4

Dự án Trang trại chăn nuôi Vân Trình - Công ty TNHH Xây dựng 26-3

 

1.384,678

1.384,678

 

 

1.384,678

 

1.384,678

 

5

Dự án Trang trại lợn ging Hợp tác xã Sơn Hà - Hợp tác xã Sơn Hà

 

1.171,895

1.171,895

 

 

1.171,895

 

1.171,895

 

I.2

Chưa có danh mục dự án cụ th

 

 

 

 

 

 

 

6.259,151

 

II

Giáo dục đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp

 

53.232,115

52.082,115

8.670,000

41.963,840

2.597,430

892,001

52.339,269

 

1

Cải tạo, sửa chữa trường trung cấp ngh tnh Cao Bằng

1858/QĐ-UBND, 27/10/2017

13.877,999

13.877,999

 

14.500,000

 

622,001

13.877,999

Điu chỉnh giảm theo tổng mức đầu tư được duyệt của dự án

2

Trường mm non Huy Giáp, xã Huy Giáp, huyện Bảo Lạc, tnh Cao Bằng

Số 1632/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.600,000

3.600,000

3.870,000

 

 

270,000

3.600,000

Điu chnh giảm theo tổng mức đầu tư được duyệt của dự án

3

Nhà hội đồng trường THPT Bảo Lạc, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bng

1914/QĐ-UBND, 29/10/2015

7.506,000

7.506,000

 

6.814,384

386,716

 

7.201,100

Điều chnh tăng do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017

4

Nhà hội đng trường THPT Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tnh Cao Bng

1936/QĐ-UBND, 29/10/2015

7.155,000

7.155,000

 

6.431,504

481,882

 

6.913,386

Điu chnh tăng do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017

5

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Cao Bình, Thành phố Cao Bng, tỉnh Cao Bằng

1937/QĐ-UBND, 29/10/2015

9.928,382

9.928,382

 

9.429,681

382,945

 

9.812,626

Điều chnh tăng do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017

6

Nhà hội đng trường THPT Thông Huề, huyện Trùng Khánh, tnh Cao Bng

1915/QĐ-UBND; ngày 28/10/2015

5.214,734

5.214,734

 

4.788,271

195,887

 

4.984,158

Điu chnh tăng do công trình không phải thực hiện tiết kiệm theo NQ 70/NQ-CP ngày 3/8/2017

7

Trường Mầm non Lê Lai, xã Lê Lai, huyện Thạch An

QĐ s 1870, ngày 27/10/2017

5.950,0

4.800,0

4.800,0

 

1.150,0

 

5.950,0

Bổ sung để thực hiện hoàn thành Xã về đích nông thôn mới năm 2019.

III

Quc phòng - an ninh

 

7.371,180

7.371,180

853,371

 

3.806,290

 

4.659,661

 

1

Kè chng sạt lở đất Đn Biên phòng Cốc Pàng thuộc Bộ Chhuy Bộ đội Biên phòng tnh Cao Bằng

2027/QĐ-UBND 27/10/2016

7.371,180

7.371,180

853,371

 

3.806,290

 

4.659,661

Điu chnh ng để KH vốn trung hạn bng tổng lũy kế vốn đã bố trí thực tế qua các năm (đã giao tại QĐ số 2248/QĐ- UBND ngày 25/11/2016 là 853,371 triệu đồng; tại Quyết định số 2463/QĐ- UBND là 1.806,290 triệu đồng; tại QĐ số 2464/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 là 2.000 triệu đồng)

IV

Đối ứng ODA

 

620.689,592

82.065,717

28.469,572

33.951,715

4.500,993

23.464,234

43.458,046

 

1

Trả nợ phí + lãi vay cho các dự án khi công mới năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Xây dựng cu dân sinh và quản lý tài sn đường địa phương (LRAMP), Hợp phần 1: Khôi phục, cải tạo đường địa phương

 

 

 

600,000

 

 

472,000

128,000

Phn trả lãi vay không nm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vn khác để tr

1.2

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sch nông thôn dựa trên kết qu

 

 

 

200,000

 

 

190,000

10,000

Phần trả lãi vay không nm trong dự án đầu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để trả

1.3

Chương trình đô thị min núi phía Bc - thành phCao Bằng Giai đoạn 2 (2017- 2020)

 

 

 

160,000

 

 

150,000

10,000

Phần trả lãi vay không nằm trong dự án đu tư công. Sử dụng nguồn vốn khác để trả

1.4

Tăng cường qun lý đất đai và cơ sdữ liệu đt đai

 

 

 

40,000

 

 

30,000

10,000

Phn trả lãi vay không nm trong dự án đu tư công. Sử dụng nguồn vn khác để trả

1.5

Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tnh Cao Bằng

 

 

 

200,000

 

 

190,000

10,000

Phần trả lãi vay không nm trong dự án đu tư công. Sử dụng nguồn vn khác để trả

2

Chương trình phát trin giáo dục trung học giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường THPT Bo Lạc

1568/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

5.783,842

2.574,553

 

2.414,104

160,449

 

2.574,553

Điều chỉnh tăng theo tng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT

2.2

Trường THPT Lục Khu

1569/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

8.322,845

1.790,396

 

1.630,743

159,653

 

1.790,396

Điều chỉnh tăng theo tng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT

3.3

Trường THPT Trà Lĩnh

1570/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

5.818,469

2.437,482

 

2.413,530

23,952

 

2.437,482

Điều chỉnh tăng theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT

3.4

Trường THPT Qung Uyên

1571/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

7.770,111

1.923,956

 

1.910,710

13,246

 

1.923,956

Điu chỉnh tăng theo tng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT

3.5

Trường THPT Trùng Khánh

1572/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

6.312,870

1.480,523

 

1.719,852

 

239,329

1.480,523

Điu chnh giảm theo tổng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT

3.6

Trường THPT Chuyên

1567/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

14.139,454

2.940,679

 

3.234,129

 

293,450

2.940,679

Điều chỉnh giảm theo tng mức đầu tư được phê duyệt tại Quyết định phê duyệt BCKTKT

4

Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Trường THCS Lương Thông, huyện Thông Nông, tnh Cao Bằng

382/QĐ-UBND, ngày 30/3/2016

9.308,829

4.123,787

 

4.694,000

 

484,155

4.209,845

Chủ đu tư đang trình Điều chỉnh chủ trương đầu tư, sau khi kho sát, tổng mức đầu tư tháp hơn dự kiến Điều chỉnh ban đầu,

5

Đường giao thông qua các huyện Hà Quảng-Thông Nông-Bảo Lạc

2273/QĐ-UBND 30/9/2009

241.473,000

11.455,000

2.400,000

 

 

90,084

2.309,916

Điều chỉnh giảm để lũy kế vn b trí qua các năm bng kế hoạch vốn trung hạn GĐ 2016-2020

6

Thủy lợi Cao Bng - sử dụng thông minh nguồn nước và nông nghiệp

408/QĐ-UBND ngày 31/3/2015

191.975,659

32.387,659

19.556,784

 

 

13.120,703

6.436,081

Giảm do dự án không còn nhu cu vn, hết khối lượng thanh toán (DA kết thúc tháng 6/2020)

7

Các trạm y tế xã do EU tài trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Trạm y tế xã Xuân Trường, huyện Bo Lạc

1337/QĐ-UBND ngày 12/8/2015

3.621,760

121,760

121,760

 

 

32.127

89,633

Hết khối lượng thanh toán

7.2

Trạm y tế xã Vinh Phong, huyện Bảo Lâm

1586/QĐ-UBND ngày 25/9/2015

4.694,632

1.194,632

1.195,000

 

 

379,922

815,078

Hết khối lượng thanh toán

7.3

Trạm y tế xã Lý Quốc, huyện Hạ Lang

2138/QĐ-UBND ngày 13/11/2015

4.568,556

1.068,556

1.069,000

 

 

433,825

635,175

Hết khối lượng thanh toán

7.4

Trạm y tế xã Dân chủ, huyện Hòa An

1336/QĐ-UBND ngày 08/9/2015

3.586,326

86,326

86,326

 

 

86,326

0.000

Hết khối lượng thanh toán

7.5

Trạm y tế xã Nà sắc, huyện Hà Qung

Số 1925/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

4.590,296

1.090,296

 

2.000,000

 

1.744,457

255,543

Không tiếp tục đầu tư do sáp nhập xã, chuyển sang đầu tư trạm y tế xã Trường Hà. Số vn sau điều chỉnh để thanh toán các chi phí tư vấn

7.6

Trạm y tế xã Hồng Đi, huyện Phục Hòa

Số 1955/QĐ- UBND ngày 31/10/2017

5.357,772

1.857,772

 

2.000,000

 

1.759,236

240,764

Không tiếp tục đầu tư do sáp nhập xã, chuyn sang đầu tư trạm y tế xã Trường Hà. Số vn sau điều chỉnh đthanh toán các chi phí tư vấn

7.7

Trm y tế xã Canh Tân, huyện Thạch An

Số 1924/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

5.447,543

1.947,543

 

2.000,000

 

52,457

1.947,543

Giảm bằng tng mức đầu tư tại QĐ phê duyệt BCKTKT

7.8

Trạm y tế xã Đại Tiến, huyện Hòa An

Số 1929/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

4.601,032

1.101,032

 

2.000,000

 

898,968

1.101,032

Giảm bằng tng mức đu tư tại QĐ phê duyệt BCKTKT

7.9

Trạm y tế xã Mai Long, huyện Nguyên Bình

Số 1921/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

5.432,598

1.932,598

 

2.000,000

 

67,402

1.932,598

Giảm bng tng mức đầu tư tại QĐ phê duyệt BCKTKT

7.10

Trạm y tế xã Trường Hà, huyện Hà Qung

 

4.334,753

834.753

 

 

1.744,457

 

1.744,457

Bổ sung danh mục thay Trạm y tế xã Nà Sác, huyện Hà Qung do sáp nhập xã

7.11

Trạm y tế xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa

 

5.357,522

1.857,522

 

 

1.759,236

 

1.759,236

Bsung danh mục thay Trạm y tế xã Hồng Đại, huyện Phục Hòa do sáp nhập xã

10

Xây dựng Hệ thống xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa tnh Cao Bng

1814/QĐ-UBND 20/10/2015

11.248,972

1.399,000

 

885,522

 

129,024

756,498

Hết khi lượng thanh toán, đã quyết toán d án hoàn thành

11

Xây dựng Hệ thống xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện đa khoa tnh Cao Bằng

2136/QĐ-UBND 12/11/2015

10.566,717

1.352,242

 

725,890

 

43,899

681,991

Hết khi lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành

12

Xây dựng Hệ thng xử lý nước thải Bệnh viện đa khoa huyện Hòa An

1813/QĐ-UBND 20/10/2015

4.778,622

630,261

340,702

 

 

16,411

324,291

Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành

13

Xây dựng Hệ thống xử lý chất thải rn y tế Bệnh viện đa khoa huyện Hòa An

2606/QĐ-UBND 29/12/2015

4.193,676

508,354

 

393,126

 

23,634

369,492

Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành

14

Xây dựng Hệ thng xử lý chất thải rn y tế Bệnh viện đa khoa huyện Qung Uyên

2607/QĐ-UBND 29/12/2015

5.047,640

554,248

 

394,263

 

18,299

375,964

Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành

15

Xây dựng Hệ thng xử lý chất thải rn y tế Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh

2605/QĐ-UBND 29/12/2015

5.031,096

554,787

 

394,776

 

18,526

376,250

Hết khối lượng thanh toán, đã quyết toán dự án hoàn thành

16

Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP), Hợp phn 2: Xây dựng cầu dân sinh

 

 

 

2.500,000

 

 

2.500,000

0,000

Hợp phần cu do Bộ Giao thông vận tải thực hiện nên tỉnh không phải đối ng

17

Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm Cao Bng (LIFSAP mở rộng)

 

37.325,000

2.860,000

 

3.141,070

640,000

 

3.781,070

Bổ sung vốn đi ứng cho thời gian gia hạn của dự án theo Quyết định s783/QĐ-TTg ngày 25/6/2019 của Thtướng về việc phê duyệt Điều chnh chủ trương đầu tư dự án Cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm

V

Nông nghiệp

 

7.033,000

7.033,000

5.000,000

0,000

28.000,000

1.000,000

32.000,000

 

1

Giải phóng bng dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa công nghệ cao tnh Cao Bng

 

 

 

 

 

28.000,000

 

28.000,000

Theo công văn s2287-TB-VPTU ngày 19/7/2019 của VP Tnh ủy

2

Mương Bây 2 xã B triu huyện Hòa An

2439/QĐ- UBND; 31/12/201 3

7.033,000

7.033,000

5.000,000

 

 

1.000,000

4.000,000

Giảm do hết khối lượng thanh toán

VI

Giao thông

 

56.165,000

56.165,000

5.000,000

0,000

1.000,000

 

6.000,000

 

1

Đường Nà Làng (Mông Ân) - Nà Nàng (Thái Sơn), huyện Bo Lâm

1276/QĐ-UBND; 6/8/2010

56.165,000

56.165,000

5.000,000

 

1.000,000

 

6.000,000

Bổ sung để thanh toán khối lượng hoàn thành. Đã giao tại QĐ 2098/QĐ-UBND; 14/1/2018

VII

Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

 

2.000,000

 

2.000,000

 

1

Trụ sở làm việc UBND xã Đại Tiến, huyện Hòa An

 

 

 

 

 

2.000,000

 

2.000,000

 

B

Nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

20.500,000

2.000,000

108.887,673

 

131.387,673

 

1

Trung tâm Hội nghị tỉnh Cao Bằng

1639/QĐ-UBND; 31/10/2012

170.689,000

33.689,000

 

 

6.000,000

 

6.000,000

Đối ứng ngân sách trung ương. Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016

2

Khu tái định cư trường dạy nghề và khu vc km4

542/QĐ-UBND; 8/5/2015

14.685,000

14.685,000

 

 

450,000

 

450,000

Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ s 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016

3

Đường giao thông nông thôn vào xóm Lũng Tàn, xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên

 

2.820,000

2.820,000

 

 

2.820,000

 

2.820,000

Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016

4

Đường GTNT Thang Lũng, Phia Chín, xã Cai Bộ, huyện Quảng Uyên

 

2.980,000

2.980,000

 

 

2.980,000

 

2.980,000

Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ s2474/QĐ-UBND; 27/2/2016

5

Kênh ngầm tiêu thoát nước khu đô thị mới Đ Thám

246/QĐ-UBND; 25/9/2015

13.854,000

13.854,000

 

 

13.854,000

 

13.854,000

Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016

6

Hạ tầng kỹ thuật lô lô CN6 (khu đất xí nghiệp gang), phường Đ Thám, TPCB

289/QĐ-UBND; 28/9/2015

7.800,000

6.800,000

 

 

1.500,000

 

1.500,000

Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ số 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016

7

Khc phục hậu quả thiên tai đường GTNT Bến Đò-Làng Đền, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An

389/QĐ-UBND; 19/9/2015

2.900,000

2.900,000

 

 

2.900,000

 

2.900,000

Đã giao nguồn sử dụng đất năm 2016 tại QĐ s 2474/QĐ-UBND ; 27/2/2016

8

Các công trình hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm chính trị Đề Thám

3924/QĐ-UBND; 30/12/2011

316.647,000

316.647,000

 

 

8.676,000

 

8.676,000

Trong biểu số 7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND đã có danh mục DA nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vn sử dụng đất tại Quyết định s2509/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 (nguồn thu sử dụng đt năm 2017)

9

Đường giao thông khu đô thị mới Đề Thám, thành phố Cao Bng (Đường đu nối vào QL3) gồm 7 tuyến: A, B, C, D, Đ,E, F). Trong đó: Tuyến E

2405/QĐ- UBND; 29/10/2008

90.005,000

90.005,000

 

 

4.000,000

 

4.000,000

Dự án có trong kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 nguồn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí của QĐ 40/2015/QĐ- UBND; bổ sung vào KH trung hạn GĐ 2016-2020 nguồn thu tiền sử dụng đất. Đã giao tại QĐ 2509, 26/12/2017 (nguồn thu sử dng đt năm 2017)

10

Đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52

1444/QĐ-UBND; 26/6/2016

718.752,000

538.752,000

 

 

22.359,000

 

22.359,000

Đi ứng vốn NSTW.

Dự án đã được giao vn sử dụng đất tại Quyết đnh số 2509/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 (nguồn sử dụng đt năm 2017)

11

Bồi thường và hỗ trợ tái định cư công trình trung tâm điều dưng người có công tỉnh Cao Bằng

339/QĐ-UBND; 31/3/2016

1.765,000

1.765,000

 

 

1.765,000

 

1.765,000

Trong biểu s7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND đã có danh mục DA nhưng chưa có s vn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định s 2509/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017)

12

Cải tạo, nâng cấp đường vào li mở Trúc Long, huyện Hà Quảng

2115/QĐ-UBND 23/12/2014

13.563,529

13.563,529

 

 

1.350,000

 

1.350,000

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vn cụ thể. Đã giao nguồn vn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đt năm 2017)

13

Nhà làm việc của các lực lượng chức năng và các hạng mục phụ trợ tại lối m Nà Đong, huyện Trà Lĩnh, tnh Cao Bng

385/QĐ-UBND 30/3/2016;

478/QĐ-UBND 25/4/2019

14.997,370

14.997,370

 

 

1.655,691

 

1.655,691

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017)

14

Đường cửa khẩu Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tnh Cao Bng (Đoạn A10-E5-N9; A11-E6-N10; E5-E6)

377/QĐ-UBND ngày 30/3/2016

36.987,989

36.987,989

 

 

2.500,000

 

2.500,000

Trong biểu số 4-Nghquyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có s vn cụ thể. Đã giao ngun vốn sdụng đất tại Quyết định s 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (ngun thu sử dng đất năm 2017)

15

Nâng cấp, cải tạo đồn biên phòng Thị Hoa (87), Hạ Lang

1939/QĐ-UBND 29/10/2015

4.996,186

4.996,186

 

 

354,978

 

354,978

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017

16

Nâng cấp, cải tạo đồn biên phòng Lý Vạn (97), Hạ Lang

1938 /QĐ-UBND 29/10/2015

5.404,049

5.404,049

 

 

348,941

 

348,941

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có s vn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định s 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017

17

Kè chống sạt lở đất Đồn Biên phòng Cốc Pàng thuộc Bộ Chhuy Bộ đội Biên phòng tnh Cao Bng

2027/QĐ-UBND 27/10/2016

7.371,180

7.371,180

 

 

1.170,510

 

1.170,510

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có svốn cụ th. Đã giao ngun vốn sử dụng đất tại Quyết định số 2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đt năm 2017)

18

Nâng cấp, cải tạo đồn biên phòng Ngọc Côn (109), Trùng Khánh

383/QĐ-UBND 30/3/2016

5.828,305

5.828,305

 

 

354,978

 

354,978

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vn tăng thu NSĐP nhưng chưa có s vn cụ thể. Đã giao nguồn vốn sử dụng đất tại Quyết định s2582/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đất năm 2017)

19

Hỗ trợ xi măng làm đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

10.000,000

 

10.000,000

Đã giao nguồn vn sử dụng đất tại Quyết định s 2582/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 (nguồn thu sử dụng đt năm 2017)

19.1

Huyện Trùng khánh

 

 

 

 

 

500,000

 

500,000

 

19.2

Huyện Thạch An

 

 

 

 

 

500,000

 

500,000

 

19.3

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

500,000

 

500,000

 

19.4

Huyện Thông Nông

 

 

 

 

 

800,000

 

800,000

 

19.5

Huyện Hạ Lang

 

 

 

 

 

500,000

 

500,000

 

19.6

Huyện Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

500,000

 

500,000

 

19.7

Huyện Phục Hòa

 

 

 

 

 

500,000

 

500,000

 

19.8

Huyện Bảo Lạc

 

 

 

 

 

2.500,000

 

2.500,000

 

19.9

Huyện Hòa An

 

 

 

 

 

500,000

 

500,000

 

19.10

TP Cao Bng

 

 

 

 

 

3.200,000

 

3.200,000

 

20

Hạ tầng kỹ thuật lô đt s15, 16 khu đô thị mới, thành phố Cao Bằng

237/QĐ-UBND; 14/12/2013

20.105,000

20.105,000

 

 

7.854,5749

 

7.854,575

Trong biểu số 7-Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND đã có danh mục DA nhưng chưa có số vn cụ thể. Đã giao nguồn vn sử dụng đất tại Quyết định số 2234/-UBND ngày 28/12/2018 (nguồn thu sử dụng đt năm 2018)

21

Kênh ngm tiêu thoát nước tại khu tái định cư khu đô thị mi

2311/QĐ-UBND; 1/12/2014; 2521/QĐ-UBND ; 26/12/2017

25.834,000

25.834,000

 

 

4.700,0000

 

4.700,000

Dự án sử dụng ngun tiền bán đấu giá quyền sử dụng đất tại ch. DA chưa có trong KH đu tư công trung hạn. Đã giao nguồn vn sử dụng đất tại Quyết định s 2234/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 (ngun thu sử dụng đất năm 2018)

22

Nhà văn hóa xã Minh Thanh, Nguyên Bình

1182/QĐ-UBND; 6/6/2018

3.200,000

3.200,000

 

2.000,000

1.200,0000

 

3.200,000

Bsung để đầu tư các dự án để xã đạt tiêu chí nông thôn mi năm 2019

23

Xây dng hồ Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An

865/QĐ-UBND; 26/5/2015

459.414,000

139.414,006

20.500,000

 

10.094,0000

 

30.594,000

Bổ sung để đủ vốn thực hiện hoàn thành dự án trong năm 2019. Lũy kế số vốn sử dụng đất đã giao qua các năm đạt 30.594 tr.đ

C

Nguồn vốn xsố kiến thiết

 

 

 

 

1.500,000

2.700,000

1.500,000

2.700,000

 

1

Nhà văn hóa và sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh

 

 

 

 

300,0

 

300,0

-

DA nm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự án

2

Nhà văn hóa và sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

 

 

 

 

300,0

 

300,0

-

DA nm trong Kế hoạch đu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự án

3

Nhà văn hóa và sân vận động xã Lương Can, huyện Thông Nông

 

 

 

 

300,0

 

300,0

-

DA nm trong Kế hoạch đu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự án

4

Nhà văn hóa và sân vận động xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên

 

 

 

 

300,0

 

300,0

-

DA nm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Đổi tên dự án

5

Nhà văn hóa và sân vận động xã Độc Lập, huyện Quảng Uyên

 

 

 

 

300,0

 

300,0

-

DA nm trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Huyện Quảng Uyên đã đầu tư bng ngun vốn CTMTQG XDNTM

6

Sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh

 

2.200,0

2.000,0

 

 

300,0

 

300,0

Đi tên từ dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh.

7

Nhà văn hóa xã Thị Hoa huyện Hạ Lang

 

2.411,0

2.000,0

 

 

300,0

 

300,0

Đổi tên từ dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang.

8

Sân vận động xã Thị Hoa, Hạ Lang

 

2.410,0

2.000,0

 

 

300,0

 

300,0

Bổ sung vào KH đu tư công GĐ 2016-2020

9

Nhà văn hóa xã Lương Can huyện Thông Nông

 

2.900,0

2.000,0

 

 

300,0

 

300,0

Đổi tên từ dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Lương Can, huyện Thông Nông.

10

Nhà văn hóa xã Quảng Hưng huyện Quảng Uyên

 

2.500,0

2.000,0

 

 

300,0

 

300,0

Đổi tên từ dự án: Nhà văn hóa và sân vận động xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên.

11

Cải tạo, sửa chữa trạm y tế xã Minh Thanh huyện Nguyên Bình

1183, ngày 6/6/2018

2.000,0

2.000,0

-

-

1.200,0

 

1.200,0

Bổ sung để thực hiện hoàn thành Xã về đích nông thôn mới năm 2019. Đã giao chtiêu tại QĐ s 2098/QĐ-UBND ; 14/12/2018

D

Nguồn tăng thu Ngân sách địa phương

 

2.394.784,460

1.545.516,620

15.679,000

 

214.358,552

11.632,000

218.405,552

 

1

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC khu trung tâm hành chính tnh, phường ĐThám, thị xã Cao Bng (nay là TP Cao Bng)

2226/QĐ-UBND; 28/12/2012

123.990,660

123.990,660

 

 

174,876

 

174,876

Đã giao tại QĐ 1532/QĐ-UBND ; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017 Thanh toán khối lượng hoàn thành trước năm 2016

2

Gia cđiểm Cúc đá hóa thạch công viên địa cht non nước Cao Bng, xóm Lùng Luông, xã Kéo Yên, Hà Quảng

2002A/QĐ-UBND, ngày 07/12/2018

610,000

610,000

 

 

610,000

 

610,000

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vn tăng thu NSĐP nhưng chưa có s vn cụ thể. Đã giao tại QĐ 1532/QĐ-UBND ; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

3

Đường vào khu vực mt Thần Núi (Nặm Chá) xã Quốc Toản, huyện Trà Lĩnh, tnh Cao Bằng - Hạng mục: đường giao thông, bãi đỗ xe và nhà vệ sinh

648/QĐ-UBND, ngày 24/05/2019

2.996,675

2.996,675

 

 

1.655,000

 

1.655,000

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có svốn cụ thể. Đưc giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

4

Đền bù, GPMB trường quân sự tnh

2605/QĐ-UBND; 29/12/2017

52.797,000

52.797,000

 

 

5.000,000

 

5.000,000

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 tnguồn tăng thu NSĐP năm 2017

5

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tnh Cao Bng

2222/QĐ-UBND; 30/10/2017

8.534,000

8.534,000

 

 

8.534,000

 

8.534,000

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vn tăng thu NSĐP nhưng chưa có s vn cụ thể. Đưc giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017: 4.600 triệu đng

6

Các công trình hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm chính trị Đ Thám, thị xã Cao Bằng, tnh Cao Bng

2924/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

316.648,000

316.648,000

 

 

9.000,000

 

9.000,000

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vn tăng thu NSĐP nhưng chưa có svốn cụ thể. Đã giao tại QĐ s 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 tnguồn tăng thu NSĐP năm 2017

7

Chương trình phát triển đô thị Phục Hòa, HM : San lp mặt bằng, chnh trang đô thị khu vực cửa khẩu Tà Lùng, thị trấn Tà Lùng, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng

484/QĐ-UBND; 27/4/2018

14.924,688

14.924,688

 

 

3.000,000

 

3.000,000

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017: 4.600 tr.đ

8

Tu bổ, tôn tạo cơ sở vật chất phục vụ tuyên truyền, qung bá Khu di tích quốc gia đặc biệt Di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Biên giới năm 1950, huyện Thạch An, tnh Cao Bng

1619/QĐ-UBND, 29/10/2018

1.800,000

1.800,000

 

 

1.000,000

 

1.000,000

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

9

Tu tổ di tích Đồn Đông Khê Khu di tích quc gia đặc biệt Di tích lịch sử địa điểm Chiến thắng Biên giới năm 1950, huyện Thạch An, tnh Cao Bng

 

1.900,000

1.900,000

 

 

1.380,000

 

1.380,000

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có svốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

11

Giải phóng mặt bng tổng thể để xây dựng các công trình theo Hiệp định hợp tác, bảo vệ và khai thác tài nguyên du lịch thác Bản Giốc (Việt Nam) - Đức Thiên (Trung Quốc)

997/QĐ-UBND 03/7/2019

26.500,000

26.500,000

 

 

5.144,000

 

5.144,000

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

12

Trạm kiểm soát, đường đấu ni biên giới và khuôn viên cảnh quan Khu du lịch thác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh, tnh Cao Bng

671/QĐ-UBND 23/5/2019

29.900,000

29.900,000

 

 

2.428,000

 

2.428,000

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có svốn cụ thể. Đã giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

13

Bốt kiểm soát, hàng rào biên giới, hàng rào ranh giới; đường cầu tuần tra biên giới trong Khu du lịch Thác Bản Giốc

1536/QĐ-UBND 26/10/2018; 695/QĐ-UBND 24/5/2019

32.287,000

32.287,000

 

 

2.428,000

 

2.428,000

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sdụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

14

Dự án thu hồi đất xây dựng công trình Trung tâm dạy ngh và htrợ nông dân Hội Nông dân tnh Cao Bng

1100/QĐ-UBND ngày 15/8/2012

5.860,472

5.860,472

 

 

263,630

 

263,630

Trong biểu số 4-Nghị quyết 21 /2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có svốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

15

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tnh Cao Bng

2568/QĐ-TW ĐTN

50.852,500

50.852,500

 

 

1.000,000

 

1.000,000

Trong biểu s 4-Nghquyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vn tăng thu NSĐP nhưng chưa có svốn cụ thể. Đã giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

16

Đường từ di tích danh lam thng cảnh quốc gia Động Dơi (xã Đồng Loan, Hạ Lang) đến khu du lịch thác Bản Giốc (xã Đảm Thủy, huyện Trùng Khánh)

2078/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 1522/QĐ UBND ngày 25/10/2018

119.988,465

107.989,619

 

 

85.500,000

 

85.500,000

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sử dụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có số vốn cụ thể. Được giao tại QĐ 1532/QĐ- UBND; 26/10/2018 tử nguồn tăng thu NSĐP năm 2017

17

Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg của TT Chính phủ

 

 

 

 

 

520,000

 

520,000

Giao tại QĐ 1532/QĐ-UBND ; 26/10/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2017. Đối ứng vốn NSTW

 

Huyện Nguyên Bình

 

 

 

 

 

120,000

 

120,000

 

 

Huyện Bảo Lâm

 

 

 

 

 

20,000

 

20,000

 

 

Huyện Quảng Uyên

 

 

 

 

 

360,000

 

360,000

 

 

Thành phố Cao Bng

 

 

 

 

 

20,000

 

20,000

 

18

Bổ sung, thay thế và lắp mới hệ thng các biển, bảng thuyết minh, pano quảng bá, biển chỉ dẫn tại các điểm di sản trên 3 tuyến du lịch công viên địa chất non nước Cao Bằng theo tiêu chí công viên địa chất toàn cu UNESCO

1620/QĐ-UBND, 29/10/2018

3.133,000

3.133,000

 

 

1.648,000

 

1.648,000

Trong biểu s4-Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND đã có danh mục DA sdụng vốn tăng thu NSĐP nhưng chưa có svn cụ thể. Đã giao tại Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 là 1.648 triệu đng từ ngun tăng thu NSĐP năm 2017

19

Đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52

1444/QĐ-UBND; 26/6/2016

718.752,000

538.752,000

 

 

30.962,666

 

30.962,666

Đi ứng vốn NSTW.

Dự án đã được giao vốn tăng thu NSĐP tại Quyết định số 1846/QĐ- UBND ngày 20/11/2018 tnguồn tăng thu NSĐP năm 2017

20

Lập phương án đu tư sơ bộ của dự án đu tư xây dựng đường cao tốc Đồng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng)

 

 

 

 

 

498,217

 

498,217

Chưa có NQ 21/2018/NQ-HĐND ; Giao tại QĐ 1213/QĐ-UBND ; 10/9/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2018 để triển khai dự án đường cao tốc Đng Đăng-Trà Lĩnh

21

Khảo sát, Điều tra, phân tích dự báo lưu lượng giao thông và sơ bộ phương án tài chính đường cao tốc Đng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bng)

 

 

 

 

 

497,537

 

497,537

Chưa có NQ 21/2018/NQ-HĐND ; Giao tại QĐ 1213/QĐ-UBND ; 10/9/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2018 để triển khai dự án đường cao tốc Đng Đăng-Trà Lĩnh

22

Khảo sát, nghiên cứu mạng lưới giao thông kết ni tuyến cao tốc, sơ bộ xác định khối lưng đền bù, GPMB, sơ bộ xác định nguồn cung cấp vật liệu đường cao tốc Đng Đăng (Lạng Sơn)- Trà Lĩnh (Cao Bằng)

 

 

 

 

 

495,626

 

495,626

Chưa có NQ 21/2018/NQ-HĐND ; Giao tại QĐ 1213/QĐ-UBND ; 10/9/2018 từ nguồn tăng thu NSĐP năm 2018 để triển khai dự án đường cao tc Đồng Đăng-Trà Lĩnh

23

Đường phía Nam khu đô thị mới, thành ph Cao Bng. Lý trình km0+00-km3+00

1977/QĐ-UBND; 20/10/2015

409.683,000

72.414,000

 

 

31.445,000

 

31 445,000

Bổ sung theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tnh về kết luận của Đ/c Eng lại phiên họp TT HĐND tnh thường kỳ tháng 7/2019. Được giao tại QĐ số 1295/QĐ- UBND; 21/8/2019 về giao vốn tăng thu từ đất 2018

24

Hỗ trợ xi măng cho các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

8.461,000

 

8.461,000

Dự kiến sử dụng ngun tăng thu từ đất 2018

 

Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

609

 

609

 

 

Thông Nông

 

 

 

 

 

1.409

 

1.409

 

 

Phục Hòa

 

 

 

 

 

777

 

777

 

 

Bo Lâm

 

 

 

 

 

1.260

 

1.260

 

 

Bảo Lạc

 

 

 

 

 

441

 

441

 

 

Quảng Uyên

 

 

 

 

 

685

 

685

 

 

Trùng Khánh

 

 

 

 

 

466

 

466

 

 

Hạ Lang

 

 

 

 

 

661

 

661

 

 

Nguyên Bình

 

 

 

 

 

1.065

 

1.065

 

 

Hà Quảng

 

 

 

 

 

1.088

 

1.088

 

25

Xây dựng trung tâm tích hp dữ liệu của Tnh ủy Cao Bằng (Giai đoạn 1)

1561/QĐ-UBND; 29/10/2018

5.272,000

5.272,000

 

 

3.772,0000

 

3.772,000

Bổ sung dự án theo KH số 26-KH/TU ngày 18/2/2016 của Ban Thường vụ Tnh ủy. Dự kiến sử dụng nguồn tăng thu từ đất 2018

26

Xây dựng hồ Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão, huyện Hòa An

865/QĐ-UBND; 25/6/2015

459.414,000

139.414,006

15.679,000

 

 

11.632,000

4.047,0000

Giảm do đã bổ sung vốn sử dụng đất

27

Cải tạo, sửa cha Trung tâm Hội nghị tỉnh Cao Bằng (Phục vụ Đại hội Đảng bộ tnh ln thứ XIX)

 

8.941,000

8.941,000

 

 

8.941,000

 

8.941,000

Bổ sung dự án để phục vụ Đại hội Đảng bộ tnh lần thứ XIX

Đ

Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc các quan tỉnh

 

1.186.425,000

1.186.425,000

 

 

250.000,000

 

250.000,000

Dự kiến sử dụng Nguồn thu được từ sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc

1

Trụ slàm việc các cơ quan Đảng tỉnh Cao Bng

1986/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

268.399,000

268.399,000

 

 

120.000

 

120.000,000

Dự án nm trong biu 7-NQ 37/2017/NQ-HĐND nhưng chưa ghi svốn cụ thể

2

Trụ sở làm việc khối các cơ quan Đoàn thể tnh Cao Bằng (khi 3)

1987/QĐ-UBND ngày 25/10/2016

101.328,000

101.328,000

 

 

100.000

 

100.000,000

Dự án nm trong biểu 7-NQ 37/2017/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số vn cụ thể

3

Bảo tàng tnh Cao Bng

 

270.000,000

270.000,000

 

 

10.000

 

10.000,000

Dự án chưa nm trong KH đu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Bổ sung vào KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 để triển khai thực hiện

4

Trụ sở HĐND, UBND và Đoàn Đại biểu Quc hội

 

170.842,000

170.842,000

 

 

10.000

 

10.000,000

Dự án chưa nm trong KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. B sung vào KH đu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 để triển khai thực hiện

5

Hợp khối trụ s các Ban, S, ngành khối chính quyn

 

375.856,000

375.856,000

 

 

10.000

 

10.000,000

Dự án chưa nm trong KH đu tư công trung hạn GĐ 2016-2020. Bổ sung vào KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 để trin khai thực hiện

E

Nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vn hợp pháp khác

 

2.079.673,757

1.899.673,757

 

 

515.300,000

 

515.300,000

 

1

Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB

1478/QĐ-UBND; 13/9/2017

283.626,000

283.626,000

 

 

5.000,000

 

5.000,000

Dự án năm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

2

Bồi thường, htrợ và TĐC đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52

1229/QĐ-UBND; 22/7/2016

268.596,060

268.596,060

 

 

5.000,000

 

5.000,000

Dự án năm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi stiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

3

Đường phía Nam khu đô thị mới, TPCB. Lý trình km0+00-km5+896,52

1444/QĐ-UBND; 26/6/2016

718.752,000

538.752,000

 

 

120.000,000

 

120.000,000

Dự án nm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi stiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND; 28/12/2018 là 166.920 triệu đồng. Theo CV số 376-TB/TU ngày 28/12/2018 của Tnh ủy thì chcho giải ngân 120.000 tr.đ, scòn lại sẽ điều chnh cho dự án khác

4

Các công trình hạ tng kỹ thuật khu Trung tâm chính trị Đề Thám, thị xã Cao Bằng, tnh Cao Bng

2924/QĐ-UBND ngày 30/12/2011

316.648,000

316.648,000

 

 

37.000,000

 

37.000,000

Dự án nằm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ th. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

5

Nhà làm việc của các lực lượng chức năng và các hạng mục phụ trợ tại lối mở Nà Đoỏng, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng

385/QĐ-UBND 30/3/2016; 478/QĐ-UBND 25/4/2019

14.997,370

14.997,370

 

 

7.100,000

 

7.100,000

Dự án nm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

6

Mrộng đường vào lối mNà Đoỏng, cửa khẩu Trà Lĩnh

1770/QĐ-UBND; 28/9/2016

24.994,900

24.994,900

 

 

15.000,000

 

15.000,000

Dự án nm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi stiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

7

Cải tạo, nâng cấp đường vào lối mở Trúc Long, huyện Hà Quảng

2115/QĐ-UBND; 23/12/2014

13.653,529

13.653,529

 

 

1.400,000

 

1.400,000

Dự án nm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

8

Nâng cp, cải tạo đồn biên phòng Ngọc Côn (109), Trùng Khánh

85/QĐ-UBND, 29/1/2016

5.828,000

5.828,000

 

 

1.300,000

 

1.300,000

Dự án nm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

9

Đường cửa khu Tà Lùng, huyn Phục Hòa (đoạn A10-E5-N9; A11-E6-N10; E5-E6)

377/QĐ-UBND; 20/6/2016

36.987,989

36.987,989

 

 

15.000,000

 

15.000,000

Dự án nm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi stiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

10

Đường giao thông Chu Trinh (TP Cao Bng)- Hồng Nam (Hòa An). Km0+00- km2+750

1373/QĐ-UBND; 30/8/2017

14.992,909

14.992,909

 

 

5.000,000

 

5.000,000

Dự án nm trong Biểu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi số tiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

11

Đường tnh 216 (02 cu: Bình Long, Đng mây và đường 2 đầu cu)

2081/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

92.097,000

92.097,000

 

 

35.000,000

 

35.000,000

Dự án nằm trong Biu 4-NQ 21/2018/NQ-HĐND nhưng chưa ghi stiền cụ thể. Đã giao tại QĐ 2240/QĐ-UBND ; 28/12/2018

12

Cu và đường dn Tà Lùng- Nà Thm, xã Mỹ Hưng, huyện Phục Hòa (Phục Hòa):

 

80.000,000

80.000,000

 

 

80.000,000

 

80.000,000

Bổ sung theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tnh về kết luận của Đ/c Eng tại phiên họp TT HĐND tỉnh thường kỳ tháng 7/2019. B trí để đối ng NSTW

13

Cải tạo, nâng cấp đường tnh 213 (TT Trùng Khánh - ca khẩu Pò Peo, xã Ngọc Côn), huyện Trùng Khánh

 

200.000,000

200.000.000

 

 

180.000,000

 

180.000,000

Theo Công văn s377-TB-VPTU ngày 8/4/2019 của VP Tnh ủy

14

Cải tạo, sửa chữa đường tnh 205 (từ km28-km30), huyện Phục Hòa

 

8.500,000

8.500,000

 

 

8.500,000

 

8.500,000

Theo công văn số 2287-TB-VPTU ngày 19/7/2019 của VP Tnh ủy

G

Nguồn vn dự phòng ngân sách địa phương năm 2018

 

253.000,000

 

 

 

15.000,000

 

15.000,000

 

1

Đường vào trung tâm xã trong vùng lũ thuộc xã Sơn Lập (huyện Bo Lạc), xã Yên Thvà xã Thái Sơn (huyện Bo Lâm)

920/QĐ-UBND; 16/6/2010

253.000,000

 

 

 

15.000,000

 

15.000.000

Đã giao vốn tại QĐ 2240/QĐ- UBND; 28/12/2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 2

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH CAO BẰNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết sổ 28/2019 /NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Danh mục dự án

Mã dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Theo Nghị quyết 37/2017/NQ- HĐND tinh

Theo Nghị quyết 21/2018/NQ- HĐND tnh

Điều chnh

Sau điều chnh

Ghi chú

S quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tăng

Giảm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

 

 

 

 

 

973.469,000

957.638,000

621.668,000

 

89.215,000

 

710.883.000

 

I

Chương trình mục tiêu quc phòng an ninh trên địa bàn trng điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông Đồn BP Cần Yên - Xã Cần Nông (mc 614) huyện Thông Nông, tnh Cao Bng

 

TN

12 km

2016- 2019

1978/QĐ-UBND; 30/10/2015

85.000.000

85.000,000

70.000,000

 

6.500.000

 

76.500,000

Đã được TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;

II

Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cp tuyến đường đi bcủa Chtịch H Chí Minh tại khu di tích lịch sử Pác Bó-Đoạn t làng Ha Mục đền chân dc Kéo Già

 

HQ

7,3 km

2016- 2018

1464/QĐ-UBND; 30/9/2014

14.999,000

14.999,000

8.000,000

 

5.000,000

 

13.000,000

Đã được TTCP giao tại QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;

III

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án đường vào và hệ thng xử nước thải KCN Chu Trinh

 

TPCB

80 ha

2016- 2020

1979/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

169.996,000

169.996,000

90.000,000

 

10.000.000

 

100.000.000

Đã được TTCP giao ti QĐ số 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;

IV

Chương trình cp điện nông thôn, min núi và hải đảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cp điện nông thôn từ lưới điện Quc gia tỉnh Cao Bằng sử dụng nguồn vốn NSTW giai đoạn 2013-2020

 

Các huyện

 

2013- 2020

654/QĐ-UBND 21/5/2014; 1746/QĐ-UBND 12/10/2017

105.540,000

89.709,000

79.263,000

 

446,000

 

79.709,000

Đã được TTCP giao ti QĐ s349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;

V

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hi các vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tnh 207 từ cầu Khuối Mịt xã An Lạc - thị trấn Thanh Nht huyện H Lang

 

QU

11 km

2016- 2020

2080/QĐ-UBND, 28/10/2016

188.251,000

188.251,000

94.405,000

 

10.000.000

 

104.405,000

Đã đưc TTCP giao tại QĐ s 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;

2

Đường phía Nam khu đô th mi, thành phCao Bằng lý trình km 0+00 - km3+00

 

TPCB

3 km

2016- 2020

1977/QĐ-UBND, 30/10/2015

409.683,000

409.683,000

280.000,000

 

57.269,000

 

337.269,000

Đã được TTCP giao ti QĐ s 349a/QĐ-TTg; 28/3/2019;

B

Dự phòng ngân sách Trung ương

 

 

 

 

 

191.521,111

162.000,000

 

 

162.000.000

 

162.000,000

 

1

Xây dựng cầu đưng bộ II Tà Lùng - Thủy Khẩu

 

 

 

 

 

175.000.000

150.000,000

 

 

150.000,000

 

150.000,000

Dự án nm trong Biểu 7-Nghquyết 37/2017/NQ-HĐND nhưng chưa ghi s vn cụ th. Đã được B Tài chính giao ti Công văn s 559/BTC-ĐT ngày 11/01/2019. UBND tnh đã giao ti QĐ s 546/QĐ-UBND ; 9/5/2019

2

Công trình Hồ Bản Nưa, xã Đảo Ngạn, huyn Hà Qung

 

xã Đảo Ngạn, HQ

198 ha

 

389/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

9.186,225

6.000,000

 

 

6.000,000

 

6.000,000

Chưa có trong KH đầu tư công trung hn GĐ 2016-2020. Đã được giao vn tại QĐ s1207/QĐ-TTg, ngày 19/9/2018 của TTCP; Được giao tại QĐ s514/QĐ-UBND, ngày 26/4/2019 của UBND tnh

3

Công trình Hồ Nà Tấu, xã Bế Triều, huyện Hòa An

 

xã Bế Triều, HA

350 ha

 

390/QĐ-UBND ngày 08/4/2019

7.334.886

6 000,000

 

 

6.000,000

 

6.000.000

Chưa có trong KH đầu tư công trung hn GĐ 2016-2020. Đã được giao vốn tại QĐ s 1207/QĐ-TTg , ngày 19/9/2018 của TTCP; Được giao tại QĐ số 514/QĐ-UBND , ngày 26/4/2019 của UBND tnh

C

Nguồn trung ương b sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

94.000,000

30.000,000

 

 

30.000,000

 

30.000,000

 

1

Kè chng sạt l bsông Bng bảo vệ khu dân cư thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An

 

Nước Hai, HA

 

 

1411/QĐ-UBND; 29/8/2019

88.000.000

24.000,000

 

 

24.000,000

 

24.000,000

DA chưa có KH đầu tư công trung hn GĐ 2016-2020 nhưng được Bộ Tài chính giao tại Công văn số 15985/BTC-NSNN ngày 21/12/2018. UBND tnh giao tại QĐ s 300/QĐ- UBND, ngày 21/3/2019 ca UBND tnh

2

Công trình thủy lợi Nà Xảo, xã Trưng Hà, huyện Hà Quảng

 

Trường Hà, HQ

 

 

1430/QĐ-UBND; 30/8/2019

4.500,000

4.500,000

 

 

4.500,000

 

4.500,000

DA chưa có KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nhưng được Bộ Tài chính giao tại Công văn s15985/BTC-NSNN ngày 21/12/2018. UBND tỉnh giao tại QĐ số 300/QĐ-UBND , ngày 21/3/2019 của UBND tnh

3

Công trình thủy lợi Nà Bú, thị trấn Xuân Hòa, huyện Hà Qung

 

Xuân Hòa, HQ

 

 

640/QĐ- SNN; 13/8/2019

1.500,000

1.500,000

 

 

1.500,000

 

1.500.000

DA chưa có KH đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nhưng được Bộ Tài chính giao ti Công văn s 15985/BTC-NSNN ngày 21/12/2018. UBND tnh giao ti QĐ s 300/QĐ- UBND, ngày 21/3/2019 ca UBND tnh

D

Trái phiếu Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tnh 208, tthị trấn Đông K(huyện Thạch An) - xã Cách Linh, Triệu Âu (huyện Phục Hòa) - xã Ngân, thị trấn Thanh Nhật (huyện Hạ Lang) - xã Trí Vin (huyện Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

1133/QĐ-UBND, ngày 27/7/2017

1.470.098,000

790.000,000

711.000,000

 

79.000,000

 

790.000,000

Bổ sung dự phòng 10% theo Quyết đnh s 767/QĐ-TTG ngày 21/6/2019

 

BIỂU SỐ 3

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH CAO BẰNG

VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Danh mục đầu tư

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn theo Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND tỉnh

Kế hoạch trung hạn theo Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND tỉnh

Điều chỉnh

Kế hoạch trung hạn sau điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo hiệp định)

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW

Vốn đối ứng NSTW

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW

Tổng số(1)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

Tăng

Giảm

Tăng

Giảm

1

2

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

 

TỔNG SỐ

 

3.762.438,04

979.659,04

481.285,53

2.665.298,00

2.450.886,00

349.633,00

272.829,90

12.000,00

-

271.069,00

28.264,00

12.000,00

715.979,90

 

I

Lĩnh vực Giao thông

 

1.062.460,00

315.732,00

169.184,00

644.248,00

644.248,00

30.000,00

129.139,80

-

-

4.652,00

4.088,00

-

159.703,80

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011-2015

 

531.230,00

157.866,00

84.592,00

322.124,00

322.124,00

15.000,00

64.569,90

-

-

2.326,00

2.044,00

-

79.851,90

 

1

Đường GTNT xã Tiên Thành, huyện Phục Hòa-xã Hồng nam, huyện Hòa An, Tỉnh Cao Bng

66/QĐ-UBND 13/01/11; 693/QĐ-UBND 31/05/12

43.508

16.508

14.695

27.000

27.000

829,00

 

 

 

 

829,00

 

0,00

Điều chỉnh theo Quyết định s 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP

(2)

Dự án chuyn tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

531.230,00

157.866,00

84.392,00

322.124,00

322.124,00

15.000,00

64.569,90

0,00

0,00

2.326,00

2.044,00

0.00

79.851,90

 

1

Nâng cp tuyến đường Th Hoa - Cô Ngân (Huyện HLang) - Triệu Âu (huyện Phục Hòa) thuộc DA phát triển CSHT nông thôn bền vững các tnh min núi phía Bc

733/QĐ-UBND 12/06/12

87.971

20.545

4.823

67.426

67.426

15.000,00

 

 

 

 

2.044,00

 

12.956,00

Điều chnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 ca TTCP

2

Ci to, nâng cp đưng tnh 202 (Ca Thành - Lũng Pn - Bản Rin)

1383/QĐ-UBND, 12/9/2014

443.259

137.321

79.769

254.698

254.698

 

64.569,90

 

 

2.326.00

 

 

66.895,90

Điều chnh theo Quyết định s 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 ca TTCP

II

Lĩnh vực nông nghiệp

 

812.454,00

336.454,00

82.796,00

476.000,00

387.677,00

-

8.272.00

-

-

8.272.00

-

-

16.544.00

 

(3)

Dự án khi công mi trong giai đon 2016-2020

 

812.454,00

336.454,00

82.796,00

476.000,00

387.677,00

-

8.272,00

-

-

8.272,00

-

-

16.544,00

 

1

Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) tnh Cao Bằng

1736/QĐ- UBND 23/9/2016

812.454,00

336.454

82.796

476.000

387.677

 

8.272,00

 

 

8.272,00

 

 

16.544,00

Điều chỉnh theo Quyết đnh số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 ca TTCP

III

Lĩnh vực hạ tầng công cộng

 

1.695.430,04

305.501,04

229.305,53

1.389.929,00

1.270.852,00

283.853,00

135.418,10

12.000,00

-

173.145,00

21.688,00

12.000,00

421.440,10

 

(1)

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2011-2015

 

21.760,00

8.344,00

7.510,00

13.416,00

13.416,00

1.779,00

-

-

-

-

990,00

 

789,00

 

1

XD h thng thoát nước và vệ sinh TT Thanh Nht - H Lang

1929//QĐ- UBND 07/9/2011

9.800

3.864

3.478

5.936

5.936

668.00

 

 

 

 

668,00

 

0,00

Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP

2

XD hệ thng thoát nước và vệ sinh TT Nước Hai - Hóa An

1931/QĐ- UBND 07/9/2011

11.960

4.480

4.032

7.480

7.480

1.111,00

 

 

 

 

322,00

 

789.00

Điều chỉnh theo Quyết đnh s303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 ca TTCP

(2)

Dự án chuyn tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

253.138,00

18.713,00

16.841,70

234.425,00

218.015,00

132.786,00

-

-

-

-

20.698,00

-

112.088,00

 

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bc - thành phố Cao Bằng (Giai đon 1)

1831/QĐ- UBND 18/11/2014

253.138

18.713

16.842

234.425

218.015

132.786,00

 

 

 

 

20.698,00

 

112.088,00

Điều chỉnh theo Quyết định s 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP

(3)

Dự án khởi công mới trong giai đon 2016-2020

 

1.420.532,04

278.444,04

204.953,83

1.142.088,00

1.039.421,00

149.288,00

135.418,10

12.000,00

-

173.145,00

-

12.000,00

308.563,10

 

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bc - thành phCao Bằng Giai đon 2 (2017 2020)

1944/QĐ-UBND, 29/10/2015

440.667

55.929

44.743

384.738

357.806

149.288

135.418,10

 

 

88.145,00

 

 

223.563,10

Điều chỉnh theo Quyết định s 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 ca TTCP

2

Htầng cơ bn phát trin toàn diện các tnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bc Kn, Lng Sơn - Tiu dự án tnh Cao Bng

1338/QĐ- UBND 24/8/2017

979.865

222.515

160.211

757.350

681.615

 

 

12.000,00

 

85.000,00

 

12.000,00

85.000,00

Được giao ti Quyết định s 1066/QĐ- BKHĐT ngày 16/7/2019 ca Bộ KHĐT

IV

Các dự án khác

 

192.094,00

21.972,00

-

155.121,00

148.109,00

35.780,00

.

 

.

85.000,00

2.488,00

 

118.292,00

 

(2)

Dự án chuyn tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

85.122,00

-

-

70.121,00

63.109,00

35.780,00

-

-

-

 

2.488,00

-

33.292,00

 

1

D án Hỗ trợ xử lý cht thải bệnh vin

147/QĐ-BYT 21/01/2011

85.122

 

0

70.121

63.109

35.780,00

 

 

 

 

2.488.00

 

33.292,00

Điều chỉnh theo Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của TTCP

(3)

Dự án khi công mới trong giai đoạn 2016-2020

 

106.972,00

21.972,00

-

85.000,00

85.000,00

 

-

-

-

85.000,00

-

-

85.000,00

 

1

Chương trình Phát triển giáo dục trung học, giai đon 2

1534/QĐ-TTg 03/8/2016; 2681/QĐ- BGDĐT 04/8/2016

48.148

13.148

 

35.000

35.000

 

 

 

 

35.000,00

 

 

35.000,00

Được giao ti Quyết định s 1066/QĐ- BKHĐT ngày 16/7/2019 ca BKHĐT

2

Dự án Cp điện nông thôn từ ngun năng lượng tái tạo giai đon 2018-2020 tnh Cao Bng

3337/QĐ-BCT 17/9/2018; 1651/QĐ-TTg 27/10/2017; 877/QĐ- UBND 29/6/2018

58.824

8.824

 

50.000

50.000

 

 

 

 

50.000,00

 

 

50.000.00

Được giao ti Quyết định s 1066/QĐ- BKHĐT ngày 16/7/2019 ca Bộ KHĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 4

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỈNH CAO BẰNG VỐN VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Theo Nghị quyết 37/2017/NQ- HĐND tnh

Theo Nghị quyết 21/2018/NQ-HDND tỉnh

Điều chỉnh

Sau điều chnh

Ghi chú

Sổ quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Trong đó: vốn viện trợ không hoàn lại

Trong đó: vn viện trợ không hoàn lại

Trong đó: vốn viện trợ không hoàn lại

Tăng

Giảm

Trong đó: Vốn viện trợ không hoàn lại

1

2

7

8

9

10

11

12

13

14

15

I

Lĩnh vực thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thy lợi Cao Bằng - sử dụng thông minh ngun nước và nông nghiệp

408/QĐ- UBND ngày 31/3/2015

191.975,659

159.588,000

 

 

17.358,822

 

17.358,822

Từ năm 2018, Bộ KHĐT không giao KH vn viện trợ không hoàn lại, vì vậy nguồn vốn này thực hiện giao KH như vốn NSĐP theo quy định tại điểm c khoản 3 điều 45a, Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 16/2016-NĐ-CP vquản lý, sdụng vốn ODA. Năm 2018 tnh đã giao 7.981,574 triệu đng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỔ 5

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂNG 2019 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 2)

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016- 2020 đã giao đến hết năm 2018

Kế hoạch năm 2019

Điều chnh kế hoạch năm 2019

Kế hoạch năm 2019 sau Điều chỉnh

Ghi chú

S QĐ; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Trong đó: Vn ngân sách đa phương

Tng s

Trong đó: Vốn ngân sách địa phương

Tăng

Giảm

1

2

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NSĐP (theo tiêu chí tại QĐ 40/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ) (Theo Quyết định s 2098/QĐ-UBND ; 14/12/2018)

 

2.359.305,887

550.641,887

946.958,622

67.742,784

118.082,007

204.259,877

42.418,182

42.418,182

204.259,877

 

I

Vốn hỗ trợ dự án theo Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND

 

 

 

30.000,000

 

9.000,000

10.000,000

 

 

10.000,000

 

I.1

Phân bổ cho các dự án cụ thể

 

 

 

 

 

 

 

7.192,371

 

7.192,371

 

1

D án Trang trại chăn nuôi lợn hương rừng Cao Bằng- Hợp tác xã Thng Lợi, Hà Quảng

194/QĐ-UBND; 28/2/2019

1.835,000

1.835,000

 

 

 

 

1.777,904

 

1.777,904

 

2

D án Trang trại chăn nuôi lợn giống, lợn thịt, gà đẻ, gà thương phẩm theo quy mô tập trung đảm bảo an toàn sinh học

526/QĐ-UBND; 3/5/2019

857,894

857,894

 

 

 

 

857,894

 

857,894

 

3

Dự án Trang trại lợn giống, lợn thịt tiêu chuẩn công nghiệp và hữu cơ Ánh Dương - Công ty cổ phần chăn nuôi Ánh Dương

1069/QĐ-UBND; 12/7/2019

2.000,000

2.000,000

 

 

 

 

2.000,000

 

2.000,000

 

4

Dự án Trang trại chăn nuôi Vân Trình - Công ty TNHH Xây dựng 26-3

 

1.384,678

1.384,678

 

 

 

 

1.384,678

 

1.384,678

 

5

Dự án Trang trại lợn ging Hợp tác xã Sơn Hà - Hợp tác xã Sơn Hà

 

1.171,895

1.171,895

 

 

 

 

1.171,895

 

1.171,895

 

I.2

Chưa có danh mục dự án cụ th

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.807,629

 

II

Khoa học công nghệ

 

27.527,532

27.527,532

24.894,000

 

16.678,263

8.008,006

207,731

 

8.215,737

 

1

Đu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật trang trại khoa học lâm nghiệp thuộc Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng- Giai đoạn I

QĐ 1912/QĐ- UBND ngày 28/10/2015

27.527,532

27.527,532

24.894,000

 

16.678,263

8.008,006

207,731

 

8.215,737

Trong năm 2018 ct giảm 3.821,737 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Đầu năm 2019 bổ sung 3.614,006 tr.đ tại QĐ s34/QĐ-UBND; 10/1/2019, nay bổ sung thêm 207,731 tr.đ. Bổ sung 2 lần trong năm 2019 bằng số cắt giảm năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bng KH trung hạn 2016-2020

III

Giáo dục đào tạo và giáo dc nghề nghiệp

 

328.494,376

328.494,376

197.041,261

 

59.922,007

114.130,100

18.985,731

18.985,731

114.130,100

 

1

Cải tạo nâng cp Trường THPT Chuyên

1977/QĐ- UBND ngày 25/10/2016

9.951,000

9.951,000

8.956,000

 

8.611,000

1.956,000

 

1.611,000

345,000

Trong năm 2018 bổ sung tăng 1.611 tr.đ ti QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay ct giảm 1.611 tr.đ. bng stăng năm 2018 để svốn lũy kế đã bố trí bng KH trung hạn 2016-2020

2

Trưng THCS Nam Tuấn, xã Nam Tuấn, huyện Hòa An. HM: Xây mới nhà đa năng; xây mới Nhà hội đồng.

1876/QĐ-UBND, 27/10/2017

4.000,000

4.000,000

4.000,000

 

3.632,000

1.120,000

 

752,000

368,000

Trong năm 2018 bsung tăng 752 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Nay ct giảm 752 tr.đ. bằng số tăng năm 2018 để svốn lũy kế đã btrí bằng KH trung hạn 2016-2020

3

Trường Mầm non Bế Triều, xã Bế Triều, huyện Hòa An

1861/QĐ-UBND, 27/10/2017

4.300,000

4.300,000

4.300,000

 

3.063,000

2.800,000

 

1.563,000

1.237,000

Trong năm 2018 bổ sung tng 1.563 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 1.563 tr.đ. bng s tăng năm 2018 để số vốn lũy kế đã bố trí bng KH trung hạn 2016-2020

4

Trưng THCS Hồng Việt, xã Hng Việt, huyện Hòa An

1875/QĐ- UBND, 27/10/2017

3.999,424

3.999,424

3.999,424

 

3.584,000

1.119,000

 

703,576

415,424

Trong năm 2018 bổ sung tăng 703,576 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 703,576 tr.đ. bằng s tăng năm 2018 để s vn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020

5

Trường tiu học Sóc Giang, xã Sóc Hà, huyện Hà Quảng

1920/QĐ- UBND, 30/10/2017

2.882,607

2.882,607

2.882,607

 

2.734,363

300,000

 

151,756

148,244

Trong năm 2018 bổ sung tăng 21,106 tr.đ tại QĐ 2168/QĐ-UBND , ngày 25/12/2018 và tăng 179,384 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 151,756 tr.đ. đsố vốn lũy kế đã bố trí bng KH trung hạn 2016-2020

6

Trường PTCS Minh Thanh, xã Minh Thanh, huyện Nguyên Bình

1864/QĐ-UBND, 27/10/2017

5.500,000

5.500,000

5.500,000

 

3.000,000

3.000,000

 

500,000

2.500,000

Trong năm 2018 bổ sung tăng 500 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018, nay cắt giảm 500 tr.đ. bằng s tăng năm 2018 để s vn lũy kế đã b trí bng KH trung hạn 2016-2020

7

Trường Mu giáo Minh Thanh, xã Minh Thanh, huyện Nguyên Bình

1865/QĐ- UBND, 27/10/2017

3.594,640

3.594.640

3.594,640

 

2.715,000

1.600,000

 

720,360

879,640

Trong năm 2018 bổ sung tăng 715 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay ct giảm 720,36 tr.đ. để svốn lũy kế đã b trí bng KH trung hạn 2016-2020

8

Trường Tiểu học Tân Việt, xã Lê Lai, huyện Thạch An

1871/QĐ-UBND, 27/10/2017

3.323,993

3.323,993

3.323,993

 

1.722,000

1.823,900

 

221,907

1.601,993

Trong năm 2018 bổ sung tăng 222 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 Nay cắt giảm 221,907 tr.đ. để s vn lũy kế đã bố trí bng KH trung hạn 2016-2020

9

Trường Tiểu học Ngọc Côn, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh

1872/QĐ-UBND, 27/10/2017

4.500,000

4.500,000

4.500,000

 

2.801,000

2.500,000

 

801,000

1.699,000

Trong năm 2018 bổ sung tăng 801 tr đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. nay cắt giảm 801 tr.đ. đ s vn lũy kế đã btrí bằng KH trung hạn 2016-2020

10

Trường THCS Quang Hán, xã Quang Hán, huyện Trà Lĩnh

1711/QĐ- UBND, 30/10/2017

2.500,000

2.500,000

2.500,000

 

1.329,644

1.277,000

 

106,644

1.170,356

Trong năm 2018 b sung tăng 107,82 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. nay cắt giảm 106,644 tr.đ. để s vn lũy kế đã b trí bng KH trung hn 2016-2020

11

Trưng THCS Đại Sơn, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng

1874/QĐ-UBND, 27/10/2017

3.237,618

3.237,618

3.237,618

 

2.921,000

1.737,600

 

1.420,982

316,618

Trong năm 2018 bổ sung tăng 1.421 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay ct giảm 1.420,982 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bng KH trung hạn 2016-2020

12

Trưng tiểu học Vĩnh Quang, xã Vĩnh Quang, thành phố Cao Bằng

1859/QĐ- UBND, 27/10/2017

4.136,859

4.136,859

4.136,859

 

2.435,000

2.630,000

 

928,141

1.701,859

Trong năm 2018 bổ sung tăng 935 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 928,141 tr.đ. để số vốn y kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020

13

Cải tạo, nâng cấp Trường PTCS Yên Th, xã Yên Thổ, huyện Bảo Lâm

1860/QĐ- UBND, 27/10/2017

7.406,236

7.406,236

7.406,236

 

3.359,000

5.400,000

 

1.352,764

4.047,236

Trong năm 2018 bsung tăng 1.359 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. nay cắt giảm 1.352,764 tr.đ. để số vốn lũy kế đã bố trí bng KH trung hn 2016-2020

14

Trường tiểu học Bế Triều, xã Bế Triều, huyện Hòa An

1862/QĐ- UBND, 27/10/2017

7.400,000

7.400,000

7.400,000

 

3.784,000

5.900,000

 

2.284,000

3.616,000

Trong năm 2018 bổ sung tăng 2.284 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 2.284 tr.đ. để svốn lũy kế đã bố trí bng KH trung hạn 2016-2020

15

Trưng THCS Thị Hoa, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

1863/QĐ- UBND, 27/10/2017

5.000,000

5.000,000

5.000,000

 

2.682,000

3.500,000

 

1.182,000

2.318,000

Trong năm 2018 bổ sung tăng 1.182 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay cắt giảm 1.182 tr.đ. để số vốn lũy kế đã b trí bng KH trung hn 2016-2020

16

Trưng Mầm non Lê Lai, xã Lê Lai, huyện Thạch An

1870/QĐ- UBND, 27/10/2017

4.800,000

4.800,000

4.800,000

 

2.686,000

3.300,000

 

1.186,000

2.114,000

Trong năm 2018 bsung tăng 1.186 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay ct giảm 1.186 tr.đ. để s vn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020

17

Trường Tiểu học và Mm non Đình Minh, xã Đình Minh.

1873/QĐ-UBND, 27/10/2017

5.000,000

5.000,000

5.000,000

 

3.887,000

3.000,000

 

1.887,000

1.113,000

Trong năm 2018 b sung tăng 1.187 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay ct giảm 1.187 tr.đ. để số vốn lũy kế đã b trí bng KH trung hạn 2016-2020

18

Cải tạo, sửa chữa trường trung cấp nghề tỉnh Cao Bằng

1858/QĐ- UBND, 27/10/2017

13.877,999

13.877,999

14.500,000

 

4.976,000

10.515,600

 

1.613,601

8.901,999

Ct giảm 1.613,601 tr.đ. đ s vn lũy kế đã b trí bng Tổng mức đu tư

19

Nâng cấp Trường Mầm non Ngọc Côn, xã Ngọc Côn, huyện Trùng Khánh

S1649/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

5.000,000

5.000,000

5.000,000

 

 

2.950,000

1.000,000

 

3.950,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

20

Trường Mu giáo Bc Hợp, xã Bc Hợp, huyện Nguyên Bình

S 1636/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.850,000

3.850,000

3.850,000

 

 

2.300,000

800,000

 

3.100,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

21

Trường TH Bc Hợp, xã Bc Hợp, huyện Nguyên Bình

S1637/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

5.800,000

5.800,000

5.800,000

 

 

3.470,000

1.000,000

 

4.470,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bsung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

22

Trường THCS Đức Long, xã Đức Long, huyện Hòa An

Số 1640/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

4.000,000

4.000,000

4.000,000

 

 

2.360,000

630,000

 

2.990,000

Ct giảm các dự án giáo dục trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

23

Trưng tiểu học Thị Hoa, xã Thị Hoa, huyện Hạ Lang

S 1643/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.000,000

3.000,000

3.000,000

 

 

1.800,000

600,000

 

2.400,000

Ct gim các dự án giáo dục ở nên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

24

Trường mm non Huy Giáp, xã Huy Giáp, huyện Bo Lạc, tnh Cao Bng

Số 1632/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.600,000

3.600,000

3.870,000

 

 

2.151,000

759,000

 

2.910,000

Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

25

Trường Mầm Non Hoàng Tung, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An

S 1638/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.000,000

3.000,000

3.000,000

 

 

1.800,000

600,000

 

2.400,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dán thuộc lĩnh vực giáo dục

26

Trường Tiểu học Hoàng Tung, xã Hoàng Tung, huyện Hòa An

Số 1639/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.000,000

3.000,000

3.000,000

 

 

1.800,000

600,000

 

2.400,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bsung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

27

Trường Mầm Non Đc Long, xã Đức Long, huyện Hòa An

S 1641/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

4.000,000

4.000,000

4.000,000

 

 

2.400,000

800,000

 

3.200,000

Cắt giảm các dự án giáo dục trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

28

Trường mầm non Cô Ngân, xã Cô Ngân, huyện Hạ Lang, tnh Cao Bng

Số 1644/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.500,000

3.500,000

3.500,000

 

 

2.100,000

500,000

 

2.600,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

29

Trường THCS Nặm Nhũng, xã Lũng Nậm, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Số 1642/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

4.800,000

4.800,000

4.800,000

 

 

2.850,000

900,000

 

3.750,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

30

Trường phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Tiên Thành, huyn Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng

S1653/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

5.000,000

5.000,000

5.000,000

 

 

2.950,000

900,000

 

3.850,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dán thuộc lĩnh vực giáo dục

31

Trưng TH Hồng Định, xã Hồng Định, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

Số 1651/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.500,000

3.500,000

3.500,000

 

 

2.100,000

830,000

 

2.930,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên đ bsung cho các dự án thuộc lĩnh vc giáo dục

32

Trường Tiểu học Quảng Hưng, xã Quảng Hưng, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bằng

Số 1647/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

8.000,000

8.000,000

5.000,000

 

 

2.950,000

1.000,000

 

3.950,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dán thuộc lĩnh vực giáo dục

33

Trưng mầm non Đông Khê, huyện Thch An, tnh Cao Bng

S 1648/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

5.000,000

5.000,000

5.000,000

 

 

2.950,000

900,000

 

3.850,000

Cắt giảm các dán giáo dục ở trên để bsung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

34

Trường mầm non Khánh Xuân, xã Khánh Xuân, huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng

Số 1633/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.500,000

3.500,000

3.500,000

 

 

2.100,000

830,000

 

2.930,000

Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bsung cho các dự án thuộc lĩnh vc giáo dục

35

Trường THCS Thtrấn Hùng Quốc, huyện Trà Lĩnh, tỉnh Cao Bằng

S 1634/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

18.000,000

18.000,000

8.000,000

 

 

4.800,000

1.102,866

 

5.902,866

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

36

Trường mầm non Đồng Loan, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Số 1645/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.500,000

3.500,000

3.500,000

 

 

2.100,000

500,000

 

2.600,000

Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

37

Trường MN Đại Sơn, xã Đại Sơn, huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng

Số 1654/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

3.500,000

3.500,000

3.500,000

 

 

2.100,000

600,000

 

2.700,000

Cắt giảm các dự án giáo dục trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

38

Trường tiu học Hng Tr, xã Hồng Tr, huyện Bảo Lạc, tnh Cao Bng

Số 1635/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

5.000,000

5.000,000

5.000,000

 

 

2.950,000

900,000

 

3.850,000

Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

39

Cải tạo, nâng cấp trường THCS Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Bng

Số 1652/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

4.000,000

4.000,000

4.000,000

 

 

2.360,000

800,000

 

3.160,000

Ct giảm các dự án giáo dục trên để bsung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

40

Cải tạo, nâng cấp trưng phổ thông DTNT Hạ Lang, huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

S 1646/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

5.000,000

5.000,000

5.000,000

 

 

2.950,000

800,000

 

3.750,000

Ct giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

41

Trường tiểu học Chí Vin, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

S 1650/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

4.000,000

4.000,000

4.000,000

 

 

2.360,000

700,000

 

3.060,000

Cắt giảm các dự án giáo dục ở trên để bổ sung cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục

42

Trường dy nghề tnh Cao Bng

2119/QĐ- UBND, ngày 01/9/2005

121.534,000

121.534,000

3.183,884

 

 

2.000,000

933,865

 

2.933,865

Bố trí vốn để trả nợ đọng XDCB của dự án

IV

Giao thông

 

14.990,224

14.990,224

10.000,000

 

4.247,148

6.000,000

 

247,148

5.752,852

 

1

Đường tnh 209, lý trình: Km5+927 Lũng Buốt (Xã Lê Lai) - Km9+600 Bản Chang (xã Trọng Con), huyện Thạch An

1857-27/10/2017

14.990,224

14.990,224

10.000,000

 

4.247,148

6.000,000

 

247,148

5.752,852

Trong năm 2018 bổ sung tăng 247,148 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay ct giảm 247,148 tr.đ. bằng s tăng năm 2018 để svốn lũy kế đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020

V

Trụ sở xã

 

8.500,000

5.000,000

4.500,000

 

 

1.700,000

 

1.090,000

610,000

 

1

Trụ slàm việc UBND xã Đoài Khôn

1604/QĐ- UBND ngày 29/10/2018

8.500,000

5.000,000

4.500,000

 

 

1.700,000

 

1.090,000

610,000

Không đu tư do sáp nhập xã. S vn sau Điều chỉnh để thanh toán chi phí khác

VI

Y tế

 

7.958,014

7.958,014

7.958,014

 

5.700,000

5.600,000

 

3.341,986

2.258,014

 

1

Cải tạo, sa cha Bệnh viện đa khoa tnh Cao Bng (Khoa Lao)

1878/QĐ-UBND, 27/10/2017

7.958,014

7.958,014

7.958,014

 

5.700,000

5.600,000

 

3.341,986

2.258,014

Trong năm 2018 bổ sung tăng 3.300 tr.đ tại QĐ 2169/QĐ-UBND ngày 25/12/2018. Nay ct giảm 3.341,986 tr.đ. để s vn lũy kế đã b trí bng KH trung hạn 2016-2020

VII

Nông nghiệp

 

7.033,000

7.033,000

5.000,000

 

4.814,991

1.000,000

 

1.000,000

0,000

 

1

Mương Bây 2 xã Bế triều huyện Hòa An

2439/QĐ- UBND; 31/12/2013

7.033,000

7.033,000

5.000,000

 

4.814,991

1.000,000

 

1.000,000

0,000

Hết khối lượng thanh toán

VIII

Đối ứng các dự án ODA

 

1.964.802,741

159.638,741

667.565,347

67.742,784

17.719,598

57.821,771

23.224,720

17.753,317

63.293,174

 

1

Cải thiện điều kiện giáo dục tại tnh Cao Bng bằng khoản viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Trung Quốc

 

6.865,841

6.865,841

6.865,841

0,000

4.934,033

2.133,841

 

202,033

1.931,808

 

1.1

Trường Mầm non Cốc Pàng

2021/QĐ- UBND, ngày 26/10/2016

2.200,000

2.200,000

2.200.000

 

2.048,299

300,000

 

148,299

151,701

Cắt giảm đlũy kế vn đã b trí bng KH trung hạn 2016-2020

1.2

Trưng Mầm non Trương Lương

2042/QĐ- UBND, ngày 27/10/2016

4.665,841

4.665,841

4.665,841

 

2.885,734

1.833,841

 

53,734

1.780,107

Ct giảm đlũy kế vốn đã bố trí bằng KH trung hạn 2016-2020

2

Thủy lợi Cao Bằng - sử dụng thông minh nguồn nước và nông nghiệp

408/QĐ- UBND ngày 31/3/2015

191.975,659

32.387,659

19.556,784

19.556,784

4.536.081

4.600,000

 

2.700,000

1.900,000

Dự án kết thúc tháng 6/2020, nhu cu giải ngân vn còn lại là 1.900 triệu đng

3

Dự án Hạ tng cơ bản phát triển các tnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tnh Cao Bằng

1338/QĐ- UBND ngày 24/8/2017

979.865,000

62.304,000

43.618,622

 

6.999,484

21.151,930

12.886,720

 

34.038,650

Bổ sung vốn đ chi phí cho công tác giải phóng mặt bng 2 dự án thành phần đi diện.

4

Kè bờ trái sông Hiến, thành ph Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

1539/QĐ- UBND, 29/10/2018

320.000,000

38.966,000

308.032,000

27.000,000

 

10.000,000

10.338,000

 

20.338,000

Điu chnh tăng đtrả chi phí GPMB. Chỉ tiêu năm 2020 strả lại cho dự án Chương trình đô thmiền núi phía Bc - TP Cao Bằng (giai đoạn 2) 10.338 triệu đồng

5

Các trạm y tế xã do EU tài trợ

 

25.429,241

7.929,241

10.000,000

10.000,000

1.250,000

8.750,000

-

4.513,284

4.236,716

 

5.1

Trạm y tế xã Nà Sắc, huyện Hà Qung

S 1925/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

4.590,296

1.090,296

2.000,000

2.000,000

250,000

1.750,000

 

1.744,457

5,543

Không tiếp tục đu tư do sáp nhập xã, chuyn sang đầu tư trạm y tế xã Trưng Hà

5.2

Trạm y tế xã Canh Tân, huyện Thạch An

S 1924/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

5.447,543

1.947,543

2.000,000

2.000,000

250,000

1.750,000

 

52,457

1.697,543

Giảm bng TMĐT tại QĐ phê duyệt BCKTKT

5.3

Trạm y tế xã Đại Tiến, huyện Hòa An

Số 1929/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

4.601,032

1.101,032

2.000,000

2.000,000

250,000

1.750,000

 

898,968

851,032

Giảm bng TMĐT tại QĐ phê duyệt BCKTKT

5.4

Trạm y tế xã Hồng Đại, huyện Phục Hòa

S 1955/QĐ- UBND ngày 31/10/2017

5.357,772

1.857,772

2.000,000

2.000,000

250,000

1.750,000

 

1.750,000

-

Không tiếp lục đu tư do sáp nhập xã, chuyển sang đầu tư trạm y tế xã Tiên Thành

5.5

Trạm y tế xã Mai Long, huyện Nguyên Bình

S 1921/QĐ- UBND ngày 30/10/2017

5.432,598

1.932,598

2.000,000

2.000,000

250,000

1.750,000

 

67,402

1.682,598

Giảm bng TMĐT tại QĐ phê duyệt BCKTKT

6

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Cao Bằng (giai đoạn 2)

1944/QĐ-UBND, 29/10/2015; 99/QĐ-UBND 25/01/2017

440.667

11.186,000

279.492,100

11.186,000

 

11.186,000

 

10.338,000

848.000

Điều chỉnh giảm do không đđiều kiện thanh toán hết chỉ tiêu năm 2019. Trong đó hoàn trả ngân sách TW theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước tại văn bản s 541/KTNN-CNV ngày 21/6/2019 là 350 tr.đ

B

Nguồn thu sử dụng đt

 

11.580,000

9.500,000

11.472,896

9.392,896

8.035,286

7.892,896

6.692,896

6.692,896

7.892,896

 

*

Hỗ trợ Chương trình MTQG xây dựng NTM

 

11.580,000

9.500,000

11.472,896

9.392,896

8.035,286

7.892,896

6.692,896

6.692,896

7.892,896

 

1

Sân vận động xã Quang hán huyn Trà Lĩnh

QĐ số 1682a/QĐ- UBND ngày 24/10/2017

2.800,0

2.000,000

2.800,000

2.000,000

2.000,000

2.000,000

 

2.000,000

 

Lý do điều chnh: Năm 2018 đã được btrí đủ vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành tại Quyết định s2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn sdụng đt hỗ trợ Chương trình XDNTM

2

Nhà văn hóa xã Phù Ngọc huyện Hà Quảng

QĐ số 1874/QĐ- UBND ngày 19/10/2017

2.000,00

2.000,000

1.892,896

1.892,896

1.892,896

1.892,896

 

1.892,896

-

Lý do điu chỉnh: Năm 2018 đã được btrí đủ vốn để thanh toán khi lượng hoàn thành tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn sdụng đất htrợ Chương trình XDNTM

3

Sân thể thao và khu vui chơi xã Đình Minh huyện Trùng Khánh

QĐ số 2528/QĐ- UBND, 6/10/2017

2.230,0

2.000,000

2.230,000

2.000,000

2.000,000

2.000,000

 

2.000,000

 

Lý do điều chỉnh: Năm 2018 đã được b trí đủ vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn sdụng đất hỗ trợ Chương trình XDNTM

4

Nhà văn hóa xã Minh Thanh huyện Nguyên Bình

QĐ số 3045 ngày 24/10/2017

4.550,0

3.500,000

4.550,000

3.500,000

2.142,390

2.000,000

 

800,000

1.200,000

Lý do điều chnh: Năm 2018 đã được bố trí 2.142,39 tr.đ tại Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 từ nguồn vốn sdụng đt hỗ trợ Chương tnh XDNTM

5

Dự phòng để htrợ các dự án tại các xã vđích nông thôn mới năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

6.692,896

 

6.692,896

 

C

Nguồn vn tăng thu ngân sách địa phương

 

414.955,000

77.686,000

31.445,000

31.445,000

 

 

43.678,000

 

43.678,000

 

1

Đường phía Nam khu đô thmới, thành phCao Bng. Lý trình km0-km3

1977/QĐ- UBND; 20/10/2015

409.683,000

72.414,000

31.445,000

31.445,000

 

 

31.445,000

 

31.445,000

Bổ sung theo công văn s128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tnh về kết luận của Đ/c Eng tại phiên hp TT HĐND tnh thường kỳ tháng 7/2019. Được giao tại QĐ s 1295/QĐ-UBND ; 21/8/2019 v giao vn tăng thu từ đt 2018

2

Xây dựng trung tâm tích hợp dliệu của Tnh ủy Cao Bng (Giai đoạn 1)

1561/QĐ-UBND; 29/10/2018

5.272,000

5.272,000

 

 

 

 

3.772,0000

 

3.772,000

Bổ sung dự án theo KH số 26-KH/TU ngày 18/2/2016 của Ban Thường vụ Tnh ủy. Dự kiến sử dụng ngun tăng thu t đt 2018

3

Hỗ trợ xi măng cho các huyện, thành phố

 

 

 

 

 

 

 

8.461,000

 

8.461,000

Dự kiến sử dụng ngun tăng thu từ đất 2018

 

Trà Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

609

 

609

 

 

Thông Nông

 

 

 

 

 

 

 

1.409

 

1.409

 

 

Phục Hòa

 

 

 

 

 

 

 

777

 

777

 

 

Bảo Lâm

 

 

 

 

 

 

 

1.260

 

1.260

 

 

Bảo Lạc

 

 

 

 

 

 

 

441

 

441

 

 

Quảng Uyên

 

 

 

 

 

 

 

685

 

685

 

 

Trùng Khánh

 

 

 

 

 

 

 

466

 

466

 

 

Hạ Lang

 

 

 

 

 

 

 

661

 

661

 

 

Nguyên Bình

 

 

 

 

 

 

 

1.065

 

1.065

 

 

Hà Quảng

 

 

 

 

 

 

 

1.088

 

1088

 

D

Nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác

 

288.500,000

288.500,000

80.000,000

80.000,000

0,000

0,000

268.500,000

0,000

268.500,000

 

1

Cầu và đường dẫn Tà Lùng- Nà Thm, xã MHưng, huyện Phục Hòa

 

80.000,000

80.000,000

80.000,000

80.000,000

 

 

80.000,000

 

80.000,000

Bổ sung theo công văn số 128/TB-VP ngày 31/7/2019 của Văn phòng HĐND tnh về kết luận của Đ/c Eng ti phiên họp TT HĐND tnh thường k tháng 7/2019.

2

Cải tạo, nâng cấp đường tnh 213 (TT Trùng Khánh - ca khu Pò Peo, xã Ngọc Côn), huyện Trùng Khánh

 

200.000,000

200.000,000

 

 

 

 

180.000,000

 

180.000,000

Theo Công văn số 377-TB-VPTU ngày 8/4/2019 ca VP Tnh y

3

Cải tạo, sửa chữa đường tnh 205 (từ km28- km30), huyện Phục Hòa

 

8.500,000

8.500,000

 

 

 

 

8.500,000

 

8.500,000

Theo công văn s2287-TB-VPTU ngày 19/7/2019 của VP Tnh ủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU SỐ 6

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2019

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND, ngày 09 tháng 9 năm 2019 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch trung hạn GĐ 2016-2020 đã giao đến hết năm 2018

Kế hoạch năm 2019

Điều chỉnh

Kế hoạch năm 2019 sau điều chỉnh

Ghi chú

Số QĐ, ngày, tháng, năm

TMĐT

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW

Trong đó: NSTW

Giảm

Tăng

Trong đó: NSTW

1

2

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

 

 

 

1.315.080,0

1.315.080,0

453.540,0

313.800,0

46.400,0

46.400,0

313.800,0

 

I

Ngân sách trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia xây dng nông thôn mới

 

 

 

1.315.080,0

1.315.080,0

453.540,0

313.800,0

46.400,0

46.400,0

313.800,0

1. Cột giảm được Điều chỉnh lại do trong Nghị quyết số 30/2018/NQ-HĐND chưa tr46.400 triệu đồng để thực hiện các đán, nhiệm vụ theo Quyết định s1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của TTCP (giảm 46.400 triệu đồng)

2. Cột tăng được Điều chỉnh theo công văn s1809/BKHĐT-KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đu tư

1

Bảo Lạc

 

 

 

141.952,0

141.952,0

40.284,0

42.000,0

5.700,0

8.073,0

44.373,0

2

Bảo Lâm

 

 

 

98.037,0

98.037,0

29.396,0

27.000,0

3.500,0

1.863,0

25.363,0

3

Hạ Lang

 

 

 

101.959,0

101.959,0

30.038,0

28.600,0

1.600,0

7.7625

34.762,5

4

Hà Quảng

 

 

 

135.257,0

135.257,0

46.288,0

31.000,0

2.900,0

7.452,0

35.552,0

5

Hòa An

 

 

 

144.700,0

144.700,0

45.737,0

44.000,0

11.650,0

 

32.350,0

6

Nguyên Bình

 

 

 

148.031,0

148.031,0

55.072,0

30.600,0

4.300,0

 

26.300,0

7

Phục Hòa

 

 

 

50.195,0

50.195,0

19.688,0

9.000,0

1.150,0

3.726,0

11.576,0

8

Qung Uyên

 

 

 

117.152,0

117.152,0

43.476,0

24.0000

4.250,0

 

19.750,0

9

Thạch An

 

 

 

114.115,0

114.115,0

39.199,0

27.000,0

3.500,0

 

23.500,0

10

Thông Nông

 

 

 

82.350,0

82.350,0

23.359,0

24.000,0

2.900,0

4.347,0

25.447,0

11

Trà Lĩnh

 

 

 

71.370,0

71.370,0

33.155,0

8.000,0

1.950,0

3.105,0

9.155,0

12

Trùng Khánh

 

 

 

103.322,0

103.322,0

41.208,0

18.600,0

3.000,0

10.071,5

25.671,5

13

Thành Phố

 

 

 

6.640,0

6.640,0

6.640,0

-

 

-

-