HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 273/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH SƠN LA NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 640/BC-PC ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã của từng huyện, thành phố năm 2024, cụ thể như sau:
1. Huyện Bắc Yên: 332 cán bộ, công chức.
2. Huyện Mai Sơn: 468 cán bộ, công chức.
3. Huyện Mộc Châu: 322 cán bộ, công chức.
4. Huyện Mường La: 340 cán bộ, công chức.
5. Huyện Phù Yên: 548 cán bộ, công chức.
6. Huyện Sông Mã: 412 cán bộ, công chức.
7. Huyện Sốp Cộp: 176 cán bộ, công chức.
8. Thành Phố Sơn La: 261 cán bộ, công chức.
9. Huyện Thuận Châu: 608 cán bộ, công chức.
10. Huyện Yên Châu: 314 cán bộ, công chức.
11. Huyện Quỳnh Nhai: 234 cán bộ, công chức.
12. Huyện Vân Hồ: 296 cán bộ, công chức.
Tổng số lượng: 4.311 cán bộ, công chức.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ họp thứ tám thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
GIAO SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ CỦA TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH SƠN LA NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sơn La)
TT | Tên đơn vị | Số lượng CBCC cấp xã giao theo NĐ34/2019/NĐ-CP; QĐ2192/QĐ-UBND | Số lượng CBCC cấp xã đang thực hiện (đến 30/9/2023) | Số lượng CBCC cấp xã chưa thực hiện (đến 30/9/2023) | Số lượng CBCC cấp xã giao theo phân loại ĐVHC năm 2024 | Số lượng công chức cấp xã tăng thêm theo quy mô dân số và diện tích (chưa giao năm 2024) | |
Tăng do dân số tăng | Tăng do diện tích tăng | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
1 | Huyện Thuận Châu | 608 | 600 | 8 | 608 | 11 | 4 |
2 | Huyện Mai Sơn | 468 | 454 | 14 | 468 | 19 | 5 |
3 | Huyện Yên Châu | 314 | 308 | 6 | 314 | 4 | 1 |
4 | Huyện Mộc Châu | 322 | 317 | 5 | 322 | 10 | 8 |
5 | Huyện Vân Hồ | 296 | 288 | 8 | 296 | 2 | 2 |
6 | Huyện Phù Yên | 548 | 520 | 28 | 548 | 3 | 2 |
7 | Huyện Bắc Yên | 332 | 327 | 5 | 332 | 0 | 3 |
8 | Huyện Sông Mã | 412 | 410 | 2 | 412 | 23 | 9 |
9 | Huyện Sốp Cộp | 176 | 169 | 7 | 176 | 5 | 19 |
10 | Huyện Mường La | 340 | 328 | 12 | 340 | 8 | 8 |
11 | Huyện Quỳnh Nhai | 234 | 233 | 1 | 234 | 5 | 6 |
12 | Thành phố Sơn La | 261 | 257 | 4 | 261 | 6 | 6 |
| Tổng số | 4311 | 4211 | 100 | 4311 | 96 | 73 |
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 về giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2024 đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 1629/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2023
- 3Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2024
- 4Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
- 5Quyết định 04/2023/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện Khoản 1 Điều 3 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2023 triển khai Nghị quyết 50/NQ-HĐND về tạm giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 4Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 5Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 về giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2024 đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 1629/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2023
- 7Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2024
- 8Quyết định 4724/QĐ-UBND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
- 9Quyết định 04/2023/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện Khoản 1 Điều 3 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2023 triển khai Nghị quyết 50/NQ-HĐND về tạm giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
Nghị quyết 273/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã của từng huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La năm 2024
- Số hiệu: 273/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực