- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2024 như sau:
1. Số lượng cán bộ, công chức cấp xã là 3.821 người, trong đó:
- Số cán bộ, công chức theo loại đơn vị hành chính cấp xã: 3.722 người;
- Số công chức tăng thêm: 99 người.
2. Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã là 2.357 người, trong đó:
- Số người hoạt động không chuyên trách theo loại đơn vị hành chính ở cấp xã: 2.258 người;
- Số người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã tăng thêm: 99 người.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC VÀ NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 104/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Người
STT | Huyện, thành phố | Số đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc | Tổng số cán bộ, công chức cấp xã được giao | Trong đó | Tổng số người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã được giao | Trong đó | ||
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã theo loại đơn vị hành chính | Số lượng công chức cấp xã tăng thêm | Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã theo loại đơn vị hành chính | Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã tăng thêm | |||||
Tổng số | 177 | 3.821 | 3.722 | 99 | 2.357 | 2.258 | 99 | |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 32 | 718 | 685 | 33 | 441 | 408 | 33 |
2 | Thành phố Sông Công | 10 | 218 | 215 | 3 | 131 | 128 | 3 |
3 | Thành phố Phổ Yên | 18 | 412 | 387 | 25 | 255 | 230 | 25 |
4 | Huyện Định Hóa | 23 | 471 | 471 | 0 | 280 | 280 | 0 |
5 | Huyện Phú Lương | 15 | 333 | 320 | 13 | 213 | 200 | 13 |
6 | Huyện Đồng Hỷ | 15 | 318 | 312 | 6 | 198 | 192 | 6 |
7 | Huyện Võ Nhai | 15 | 325 | 320 | 5 | 205 | 200 | 5 |
8 | Huyện Đại Từ | 29 | 611 | 600 | 11 | 379 | 368 | 11 |
9 | Huyện Phú Bình | 20 | 415 | 412 | 3 | 255 | 252 | 3 |
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 về giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2024 đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2Nghị quyết 57/NQ-HĐND về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 3Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
- 4Nghị quyết 273/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã của từng huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La năm 2024
- 5Quyết định 04/2023/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện Khoản 1 Điều 3 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6Nghị quyết 237/NQ-HĐND năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2024
- 7Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với huyện, thành phố của tỉnh Nam Định năm 2024
- 8Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2023 triển khai Nghị quyết 50/NQ-HĐND về tạm giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
- 9Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
- 1Luật cán bộ, công chức 2008
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 6Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2023 về giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2024 đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Nghị quyết 57/NQ-HĐND về số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2023
- 8Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Bình Định năm 2024
- 9Nghị quyết 273/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã của từng huyện, thành phố thuộc tỉnh Sơn La năm 2024
- 10Quyết định 04/2023/QĐ-UBND kéo dài thời gian thực hiện Khoản 1 Điều 3 Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Nghị quyết 237/NQ-HĐND năm 2023 quyết định số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Lâm Đồng năm 2024
- 12Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với huyện, thành phố của tỉnh Nam Định năm 2024
- 13Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2023 triển khai Nghị quyết 50/NQ-HĐND về tạm giao số lượng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thị xã, Thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam năm 2024
- 14Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2023 số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2024
Nghị quyết 104/NQ-HĐND năm 2023 giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2024
- Số hiệu: 104/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Hoàng Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực