Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2021/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; các báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:

1. Bổ sung 54 tuyến đường, ngõ, phố vào bảng giá đất:

(Chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết này)

2. Điều chỉnh tên 29 tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất do điều chỉnh mốc giới.

(Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết này).

3. Điều chỉnh tên 07 tuyến đường, ngõ, phố và điều chỉnh giá đất trong bảng giá đất.

(Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Nghị quyết này).

4. Điều chỉnh vị trí và giá đất của 01 tuyến đường, ngõ, phố do sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã, huyện.

(Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Nghị quyết này)

5. Điều chỉnh tách, nhập, mốc xác định và điều chỉnh giá 14 đoạn tách, nhập trong bảng giá đất.

(Chi tiết tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Nghị quyết này)

6. Điều chỉnh giá 10 loại đất của các tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất.

(Chi tiết tại Phụ lục số VI ban hành kèm theo Nghị quyết này)

7. Bãi bỏ 04 tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất

(Chi tiết tại Phụ lục số VII ban hành kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành.

1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, ban hành và công bố quyết định bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: TU, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT: TU, HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Báo, Đài PT-TH tỉnh, Công báo, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CT.HĐND.

CHỦ TỊCH




Vũ Xuân Cường

 

PHỤ LỤC SỐ I:

BỔ SUNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Đồng/m2

STT

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ...đến....)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

Ghi chú

I

THÀNH PHỐ LÀO CAI

1

Phường Bắc Cường

1,1

Tiểu khu đô thị số 10

Đường S9 (Ngô Quyền kéo dài)

6.000.000

4.800.000

3.600.000

 

2

Phường Xuân Tăng

2,1

Đường BM11 (Tiểu khu đô thị số 20)

Từ đường 20/11 đến giao đường BM12

4.500.000

3.600.000

2.700.000

 

2,2

Đường BM15 (Tiểu khu đô thị số 20)

Từ phố 20/10 đến giao đường BM12

4.500.000

3.600.000

2.700.000

2,3

Đường BM28 (Tiểu khu đô thị số 20)

Từ giao đường BM13 đến đường BM12

4.500.000

3.600.000

2.700.000

2,4

Đường BM8 (Tiểu khu đô thị số 20)

Từ đường QL4E đến giao đường BM28

4.500.000

3.600.000

2.700.000

2,5

Đường BM12 (Tiểu khu đô thị số 20)

Từ đường QL4E đến giao đường BM28

4.500.000

3.600.000

2.700.000

II

HUYỆN BẮC HÀ

1

Xã Tà Chải

1,1

Đường N3 (Cây xăng - Tả Hồ)

Từ Ngã ba giáp nhà Tuyến Tích đến ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 153 nhà Nhung Quyến

2.100.000

1.680.000

1.260.000

 

2

Xã Na Hối

2,1

Đường trục chính Vành đai 2

Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường TL 153 - nhà ông Tân Minh đến cổng trường trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GD Thường xuyên huyện Bắc Hà

3.500.000

2.800.000

2.100.000

 

3

Xã Bản Phố

3,1

Sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố

Đất hai bên đường sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố

2.500.000

2.000.000

900.000

 

4

Xã Cốc Lầu

4,1

Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu

Đất hai bên đường Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu

1.000.000

800.000

600.000

 

5

Xã Hoàng Thu Phố

5,1

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Bản Phố đến UBND xã Hoàng Thu Phố

250.000

200.000

150.000

 

6

Xã Tả Van Chư

6,1

Đất hai bên đường từ ranh giới xã Lùng Phình - xã Tả Văn Chư đến thôn Tẩn Chư

220.000

176.000

132.000

 

6,2

Đất hai bên đường từ UBND xã đến ranh giới xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai

220.000

176.000

132.000

 

III

HUYỆN BẢO YÊN

1

Thị trấn Phố Ràng

1,1

Đường Nguyễn Viết Xuân (tổ 8)

Từ đầu cầu đường Nguyễn Viết Xuân hai bên đường đến hết đất nhà ông Lục Văn Tam, giáp ranh với xã Yên Sơn

600.000

480.000

360.000

Bổ sung mới do mới đầu tư cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024)

1,2

Đường nhánh tổ dân phố 9B

Từ sau đất nhà ông Nguyễn Văn Lộc - Nhung hai bên đường đến hết đất nhà ông Lê Văn Hiến (Sinh)

600.000

480.000

360.000

1,3

Phố Lương Định Của tổ dân phố 9B

Từ sau đất nhà bà Phạm Thị Thu (Độ) đến giáp ngã ba đường rẽ vào nhà bà Phạm Thị Thắm (Bắc)

600.000

480.000

360.000

1,4

Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7

Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường

2.600.000

2.080.000

1.560.000

Bổ sung mới do mới đầu tư cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024)

1,5

Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường

2.600.000

2.080.000

1.560.000

1,6

Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường

2.600.000

2.080.000

1.560.000

1,7

Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới

Tuyến T3: Các thửa đất bên phải: Từ nút giao đường H1, T3, T12 theo hướng đi bản Chom, xã Yên Sơn

1.800.000

1.440.000

1.080.000

Chưa có trong bảng giá đất; đã trình UBND tỉnh, phê duyệt giá đấu giá là 1.800.000 đ/m2

1,8

Tuyến T12: Các thửa đất bên trái: Từ nút giao đường H1, T3, T12 đến cổng Ban Chỉ huy quân sự mới

1.800.000

1.440.000

1.080.000

2

Xã Cam Cọn

2,1

Đường tránh tỉnh lộ 151C

300.000

240.000

180.000

Mới đầu tư hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất

2,2

Đường nội bộ khu tái định cư Cảng Hàng không SaPa

Đường H3: Từ đất nhà ông Đông đến đường H1

300.000

240.000

180.000

2,3

Các đường nhánh trong nội bộ khu Tái định cư Cảng Hàng không

300.000

240.000

180.000

3

Xã Vĩnh Yên

3,1

Các tuyến đường nội bộ chợ mới xã Vĩnh Yên

3.000.000

2.400.000

1.800.000

 

IV

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Thị trấn Mường Khương

1,1

Đường nội thị mới mở

Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung tâm Chính trị, đến chân dốc Trung tâm Y tế

1.500.000

1.200.000

900.000

 

2

Xã Lùng Vai

2,1

Đường mới mở

Từ hết đất nhà ông Tân Hậu đi sau chợ Lùng Vai đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn)

1.200.000

960.000

720.000

 

V

HUYỆN SI MA CAI

1

Thị trấn Si Ma Cai

1,1

Ngõ thuộc đường nhánh 8B

Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

VI

HUYỆN BẢO THẮNG

1

Thị trấn Tằng Loỏng

1,1

Khu tập thể khu A dãy nhà A7, A8, A9, A10, A11, A112, A13 sau sân bóng Apatit (TDP số 5)

300.000

240.000

180.000

 

1,2

Khu tập thể khu A dãy nhà A16, A17, A18 sau Nhà văn hóa Apatit (TDP số 5)

300.000

240.000

180.000

 

1,3

Khu tập thể khu C dãy nhà C23, C24, C25, C26, C27 (TDP số 4)

300.000

240.000

180.000

 

1,4

Đất ở nằm trên tuyến đường bê tông, rải đá cấp phối nối với đường tỉnh lộ rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hợp Xuân 1, Hợp Xuân 2, thôn Cù 1, TDP số 3

160.000

128.000

96.000

 

1,5

Đường Tỉnh lộ 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng)).

Từ giáp đất xã Phú Nhuận đến đường lên Thủy điện Suối Trát

400.000

320.000

240.000

 

Từ đường lên Thủy điện Suối Trát đến giáp đường Tỉnh lộ 151

600.000

480.000

360.000

 

2

Xã Phú Nhuận

2,1

Đường Tỉnh lộ 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng)).

Từ giáp đất Võ Lao (huyện Văn Bàn) đến Km24+500

300.000

240.000

180.000

 

Từ Km24+500 đến Km26+600

400.000

320.000

240.000

 

Từ Km26+600 đến giáp đất Tằng Loỏng

300.000

240.000

180.000

 

3

Thị trấn nông trường Phong Hải

3,1

Hạ tầng kỹ thuật và chợ Trung tâm thị trấn nông trường Phong Hải

Đường N1, N3

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

Đường N6

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

Đường N7

1.700.000

1.360.000

1.020.000

 

4

Xã Sơn Hải

4,1

Hạ tầng kỹ thuật khu vực trung tâm xã Sơn Hải

Đường B4

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

VII

THỊ XÃ SA PA

1

Phường Ô Quý Hồ

1,1

Đường trung tâm tổ dân phố số 3

Từ địa phận phường Phan SiPăng đến đất trường Tiểu học San Sả Hồ 1

1.000.000

800.000

600.000

 

Đoạn từ đất trường Tiểu học San Sả Hồ 1 đến đường Cát Cát - Sín Chải

500.000

400.000

300.000

 

VIII

HUYỆN BÁT XÁT

1

Thị trấn Bát Xát

1,1

Tuyến T1

Từ đường Tổ 7 đến tuyến T2 (Thuộc Tổ 7)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

 

1,2

Tuyến T2

Từ đường Tổ 7 đến tuyến T1 (Thuộc Tổ 7)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

 

1,3

Các ngõ thuộc tuyến đường Hoàng Liên

Các thửa đất nằm trong các tuyến đường ngõ của đường Hoàng Liên

1.000.000

800.000

600.000

 

1,4

Tuyến đường ngõ giáp số nhà 012 đường Đông Thái (Thuộc Tổ 2)

Các thửa đất nằm trong tuyến đường ngõ giáp số nhà 012 đường Đông Thái

1.000.000

800.000

600.000

 

1,5

Tuyến đường ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương (Thuộc Tổ 3)

Các thửa đất nằm trong tuyến đường ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương

800.000

640.000

480.000

 

2

Xã Y Tý

2,1

Tuyến đường tỉnh lộ 158

Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được phê duyệt đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù

1.500.000

1.200.000

900.000

 

Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được duyệt đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Dền Sáng

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

2,2

Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường

Đoạn từ Ngã 3 thôn Mò Chú Phải (Ngã 3 giao nhau giữa đường đi Phìn Hồ và đi xã Trịnh Tường với đường tỉnh lộ 158) đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Trịnh Tường

1.500.000

1.200.000

900.000

 

IX

HUYỆN VĂN BÀN

1

Xã Làng Giàng

1,1

Tuyến đường N2

Từ điểm giao với tuyến đường N4 đến giao với tuyến đường N3 (thuộc khu tái định cư thôn Nà Bay)

1.500.000

1.200.000

900.000

 

2

Xã Khánh Yên Hạ

2,1

Tuyến đường KH5

Từ giao với đường D7 đến giao với đường KH7

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

2,2

Tuyến đường KH4

Từ giao với đường KH5 đến giao với đường KH7

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

3

Xã Võ Lao

3,1

Tỉnh lộ 151B

Từ Ngã Ba Vinh đến hết trường Mầm Non số 2 Võ Lao

500.000

400.000

300.000

(1) Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất;

3,2

Từ giáp trường Mầm Non số 2 Võ Lao đến hết địa giới hành chính Võ Lao - Nậm Dạng

300.000

240.000

180.000

(1) Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất;

3.3

Tuyến đường B7

Từ điểm giao với tỉnh lộ 151, đến giáp trụ sở UBND xã

1.500.000

1.200.000

900.000

 

3,4

Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng))

Từ Km8+560 đến Km9+650

180.000

144.000

108.000

Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng)

Từ Km15+300 đến giáp đất Bảo Thắng

250.000

200.000

150.000

4

Xã Khánh Yên Thượng

4.1

Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng))

Từ Km2+770 đến Km8+560

180.000

144.000

108.000

Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng)

5

Xã Nậm Dạng

5.1

Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng))

Từ Km9+650 đến Km15+300

180.000

144.000

108.000

Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng)

6

Xã Sơn Thủy

6,1

Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng))

Từ giao với đường QL279 đến Km2+00

250.000

200.000

150.000

Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng)

Từ Km2+00 đến Km2+770

180.000

144.000

108.000

 

PHỤ LỤC SỐ II:

ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT DO ĐIỀU CHỈNH MỐC GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

STT

Số thứ tự các phụ lục kèm theo số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt

Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ ... đến ...)

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ ... đến ...)

I

HUYỆN BẮC HÀ

1

Thị trấn Bắc Hà

a

Số thứ tự 13, mục 5.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường 20-9

Đất từ trường mầm non đi trường THCS

Đường bờ kè suối ngòi Đun

Từ Đất từ trường mầm non cũ đi trường THCS

 

II

HUYỆN BẢO YÊN

1

Thị trấn Phố Ràng

1,1

Số thứ tự 28, mục 3.1, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Phố Kim Đồng

Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hồng

Phố Kim Đồng

Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hợp

 

III

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Thị trấn Mường Khương

1,1

Số thứ tự 29, mục 6.1, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư cuối TDP Tùng lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Ninh)

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Đường P5 theo quy hoạch

 

IV

HUYỆN SI MA CAI

1

Thị trấn Si Ma Cai

1,1

Số thứ tự 3, phần V, phụ lục số IVa. Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường nhánh thuộc đường D1

Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết nhà ông Giàng Seo Páo

Đường nhánh thuộc đường D1 kéo dài

Từ Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoàng Xuân Quảng đến hết đất nhà ông Giàng Seo Páo

 

V

HUYỆN BẢO THẮNG

1

Thị trấn Tằng Loỏng

1.1

Số thứ tự 137, mục 2.3, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2

Các vị trí đất ở còn lại tại các thôn, tổ dân phố gồm: TDP số 1, TDP số 2, TDP số 3, TDP số 4, TDP số 5, TDP số 7, thôn Cù 1, thôn Hợp Xuân 1, thôn Hợp Xuân 2

 

1,2

Số thứ tự 2.7, mục II, phụ lục số IIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020.

Đường tổ dân phố số 5

Đi tổ dân phố số 6 (Nhánh N1, N2)

Đường tổ dân phố số 5

Đi tổ dân phố số 5 (Nhánh N1, N2)

 

2

Xã Sơn Hà

2,1

Số thứ tự 115, mục 2.7, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Khu TĐC An Thắng

Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2

Khu TĐC An Thắng

Khu nhà ở nằm trên trục đường D1, N3

 

VI

THỊ XÃ SA PA

1

Phường Hàm Rồng

1,1

Số thứ tự 29, mục 7.2, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả cũ)

Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra

Đường Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn

Từ đường đi Suối Hồ - Má Tra đến đường tránh Quốc lộ 4D

 

Từ đường tránh Quốc lộ 4D đến hết địa phận phường Hàm Rồng

 

VI

HUYỆN BÁT XÁT

1

Xã Y Tý

1,1

Số thứ tự 123, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường chục chính (Tỉnh lộ 158)

Tuyến D1: Từ địa giới quy hoạch đi xã Dền Sáng đến đường mòn đi Choản Thèn (Cuối thôn Ngải Trồ)

Đường chục chính (Tỉnh lộ 158)

Tuyến D1 (Theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý): Toàn bộ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý được duyệt

 

1,2

Số thứ tự 125, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Tuyến D4

Tuyến D4 cụm Y Tý

Tuyến D4

Đoạn từ đầu đường D4 tiếp giáp với đường D2 (Ngã 3 chợ Y Tý) đến hết ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý

 

1,3

Số thứ tự 126, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Tuyến D5

Đường nối D1 và D2

Tuyến D5 (hoặc N4 theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý)

Đường nối giữa đường D1 và D2 theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý (Tuyến đường cổng Đồn Biên phòng xã Y Tý)

 

1,4

Số thứ tự 127, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường đi thôn Choản Thèn

Từ ngã 3 trường Tiểu học Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn

Đường đi thôn Choản Thèn

Từ điểm tiếp giáp ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn (điểm cổng qua đường)

 

2

Thị trấn Bát Xát

2,1

Số thứ tự 09, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường tổ 7

Từ UBND thị trấn (gần cửa hàng điện máy xanh) đến ngã ba nhà ông Phương (đấu nối vào đường tỉnh lộ 156)

Phố 10 tháng 10

Từ ngã ba giao với phố Hùng Vương (cạnh UBND thị trấn) đến ngã ba giao phố Hùng Vương (Phía trên cổng trào thị trấn)

 

2,2

Số thứ tự 12, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường N8

Đường nối từ đường Châu Giàng qua đường Đông Phón đến đường Lý Thường Kiệt

Phố Trần Quốc Toản

Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng đến ngã ba giao phố Đông Phón

 

2,3

Số thứ tự 13, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường N7

Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt

Phố Kim Đồng

Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng đến ngã ba giao phố Lý Thường Kiệt

 

2,4

Số thứ tự 16, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.

Đường D6

Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (Đường sau nhà khách UBND huyện)

Phố Lê Lai

Từ ngã ba giao phố Hoàng Hoa Thám đến ngã ba giao phố Hoàng Liên (Bên cạnh nhà khách UBND huyện)

 

2,5

Số thứ tự 18, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.

Đường N3

Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (Đường sau phòng Tài Chính)

Phố Nguyễn Bá Lại

Từ ngã ba giao với phố Điện Biên (Bên cạnh tòa nhà hợp khối Tài chính-KH, Dân tộc, thống kê, Ban QLDA) đến ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo (sau trụ sở khối dân)

 

2.6

Số thứ tự 25, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.

Đường 35m (tuyến D7)

Từ đường Hùng Vương đến Tuyến N1

Đường Võ Nguyên Giáp

Từ ngã ba giao phố Hùng Vương đến ngã tư giao phố Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện)

 

2,7

Số thứ tự 26, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.

Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện đến giao giữa đường 35m và đường Kim Thành-Ngòi Phát

Từ ngã tư giao với phố Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) đến ngã ba giao với đường Kim Thành - Ngòi Phát

 

2,8

Số thứ tự 30, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.

Đường D8

Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị)

Phố Hoàng Văn Thụ

Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền đến ngã ba giao với phố Hoàng Liên (cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị)

 

2.9

Số thứ tự 31, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019.

Đường D9

Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị)

Phố Lương Thế Vinh

Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền đến hết đường

 

VII

HUYỆN VĂN BÀN

1

Xã Tân An

1,1

Số thứ tự 77, mục 9.18, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường

Từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An, Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2

Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường

Từ giáp cây xăng (ông Côn) đến giáp đất Tân Thượng

 

1,2

Số thứ tự 80, mục 9.18, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường đi bến phà cũ

Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất

Đường đi bến phà cũ

Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường

 

1,3

Số thứ tự 84, mục 9.18, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

 

Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Hùng Thơm thuộc Tân An đến giáp ranh với đất Yên Bái

Tỉnh lộ 151

Từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ giáp đất nhà Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 đến giáp ranh với đất Yên Bái

 

2

Xã Dương Quỳ

2,1

Số thứ tự 11, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Trung tâm cụm xã Dương Quỳ

Từ ngã ba Dần Thàng đến Cầu Dương Quỳ

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ hết đất ông Lại Thế Hoàn đến giáp cầu sắt Dương Quỳ (Hướng đi xã Dần Thàng)

 

3

Xã Làng Giàng

3,1

Số thứ tự 43, mục 9.8, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Quốc lộ 279 (từ mét số 01 đến mét số 50)

Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết Công an huyện

Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường)

Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết Công an huyện

 

3,2

Số thứ tự 44, mục 9.8, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Từ Công an huyện đến suối cạn (cống qua đường)

Từ Công an huyện đến suối cạn (cống qua đường)

 

3,3

Số thứ tự 45 mục 9.8, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng

Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng

 

3.4

Số thứ tự 46, mục 9.8. phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành)

Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành)

 

 

PHỤ LỤC SỐ III:

ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Đồng/m2

STT

Số thứ tự các phụ lục theo Số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt

Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ ... đến ...)

Giá đất ở

Giá đất TMDV

Giá đất SXKDPNN

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ ... đến ...)

Giá đất ở

Giá đất TMDV

Giá đất SXKDPNN

I

HUYỆN SI MA CAI

1

Thị trấn Si Ma Cai

1.1

Số thứ tự 4, phần V, phụ lục số IVa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020

Đường D1

Đất hai bên đường từ nhà ông Sa Văn Toàn đến hết địa phận nội thị Si Ma Cai

500.000

400.000

300.000

Đường D1 kéo dài đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai

1.200.000

960.000

720.000

 

II

THỊ XÃ SA PA

1

Phường Hàm Rồng

1,1

Số thứ tự 28, mục 7.2, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Các đường còn lại của thôn Suối hồ (khu vực xã Sa Pả cũ)

Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn

1.000.000

800.000

600.000

Đường đi nhà ông Giàng A Chu (Bí thư xã Sa Pả cũ)

Từ đường đi Suối Hồ - Ma Tra đến trường mầm non

1.000.000

800.000

600.000

 

Từ trường Mầm non đến suối Hồ

2.000.000

1.600.000

1.200.000

IV

HUYỆN VĂN BÀN

1

Xã Dương Quỳ

1,1

Số thứ tự 8, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

Từ giáp đất ông Lương Văn Bông đến hết đất ông Lự Long Quân (hướng đi Dương Quỳ - Thẳm Dương)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

1,2

Số thứ tự 9, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Trung tâm cụm xã Dương Quỳ

Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện

1.600.000

1.280.000

960.000

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất ông Lự Long Quân đến hết đất ông Lự Quan Tư

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

1,3

Số thứ tự 10, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ

1.600.000

1.280.000

960.000

Từ giáp đất ông Lại Thể Hoàn đến giáp ngầm Dương Quỳ (Hướng đi Dương Quỳ - Văn Bàn)

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

2

Xã Tân Thượng

2,1

Số thứ tự 89, mục 9.19, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

 

QL 279 đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên

185.000

148.000

111.000

Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường

Tứ hết đất công ty Vinh Quang Thịnh đến giáp đất xã Sơn Thủy

500.000

400.000

300.000

 

2,2

Số thứ tự 90, mục 9.19, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

 

Giáp QL 279 đến trường trung học cơ sở Tân Thượng

160.000

128.000

96.000

Tỉnh lộ 151C

Giáp QL 279 đến trường trung học cơ sở Tân Thượng

1.000.000

800.000

600.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ IV:

ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Đồng/m2

STT

Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt

Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ ... đến ...)

Giá đất ở

Giá đất TMDV

Giá đất SXKDPNN

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ... đến ...)

Giá đất ở

Giá đất TMDV

Giá đất SXKDPNN

I

HUYỆN VĂN BÀN

1

Điều chỉnh từ thị trấn Khánh Yên sang xã Khánh Yên Thượng

1,1

Số thứ tự 39, mục 9.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Tuyến đường N7

Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7

2.500.000

2.000.000

1.500.000

Tuyến đường N7

Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ V:

ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Đồng/m2

STT

Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại

Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập sau điều chỉnh

 

 

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định  (Từ… đến…)

Giá đất ở

Giá đất TMDV

Giá đất SXKDPNN

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ ... đến ...)

Giá đất ở

Giá đất TMDV

Giá đất SXKDPNN

Ghi chú

 

I

HUYỆN BẮC HÀ

 

1

Thị trấn Bắc Hà

 

1,1

Số thứ tự 30, mục 5.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Phố Mới

Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà

3.000.000

2.400.000

1.800.000

Phố Mới

Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

 

 

 

Số thứ tự 31, mục 5.1, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (ta luy âm)

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

II

HUYỆN BẢO YÊN

 

1

Xã Vĩnh Yên

 

1,1

Số thứ tự 215, mục 3.14, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Quốc lộ 279

Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc

600.000

480.000

360.000

Quốc lộ 279

Từ đầu cầu Mạc đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa

3.000.000

2.400.000

1.800.000

 

 

Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch đến 50m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

 

Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m đến 100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa

1.500.000

1.200.000

900.000

 

 

Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa

1.000.000

800.000

600.000

 

 

Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 150m đến giáp xã Xuân Hòa

800.000

640.000

480.000

 

 

III

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

 

1

Thị trấn Mường Khương

 

1,1

Số thứ tự 08, mục 6.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Quốc lộ 4D

Từ cầu đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154

6.000.000

4.800.000

3.600.000

Quốc lộ 4D

Từ cầu Túng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154

6.000.000

4.800.000

3.600.000

 

 

Từ cầu đập tràn Tùng Lâu đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện)

4.800.000

3.840.000

2.880.000

 

 

2

Xã Pha long

 

2,1

Số thứ tự 135, mục 6.10, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Quốc lộ 4

Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến bưu điện văn hóa xã

2.500.000

2.000.000

1.500.000

Quốc lộ 4

Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin

2 500.000

2.000.000

1.500.000

 

 

Số thứ tự 137, mục 6.10, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Quốc lộ 4

Từ bưu điện văn hóa xã qua đồn Biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin

1 800.000

1 440.000

1.080.000

 

IV

HUYỆN SI MA CAI

 

1

Thị trấn Si Ma Cai

 

1,1

Số thứ tự 13, mục 8.1, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường trục chính phải

Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm

1.400.000

1.120.000

840.000

Đường trục chính phải

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Trần Văn Năng đến hết đất nhà ông Ly Seo Cú

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

 

Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông nhà ông Ly Seo Cú đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai

1.400.000

1.120.000

840.000

 

 

Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai đến ngã tư Kiểm lâm

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

 

1,2

Số thứ tự 37, mục 8.1, phụ lục số I, Nghị quyết số; 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha

Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết nhà ông Tư Chúc)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha

Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết đất nhà ông Trần Văn Ngọc)

2.300.000

1.840.000

1.380.000

 

 

Đường D1 (Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Trần Văn Ngọc đến hết đất nhà ông Tư Chúc)

1.400.000

1.120.000

840.000

 

 

V

HUYỆN VĂN BÀN

 

1

Thị trấn Khánh Yên

 

1,1

Số thứ tự 1, mục 9.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường QL 279

Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên

500.000

400.000

300.000

Đường QL 279

Từ cầu Ba Cô đến hết đất nhà Văn hóa tổ dân phố Nà Trang

1.500.000

1.200.000

900.000

 

 

Từ giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố Nà Trang đến hết đất thị trấn Khánh Yên

1.200.000

960.000

720.000

 

 

2

Xã Chiềng Ken

 

2,1

Số thứ tự 1, mục 9.1, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Huyện lộ 51

Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường

1.800.000

1.440.000

1.080.000

Tỉnh lộ 151B

Từ đầu cầu Chiềng Ken đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường

1.800.000

1.440.000

1.080.000

 

 

Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) đến hết đất ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường

1.200.000

960.000

720.000

 

 

2,2

Số thứ tự 2, mục 9.1 phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Dọc theo đường huyện lộ 51

Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m

750.000

600.000

450.000

Tỉnh lộ 151B

Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m

500.000

400.000

300.000

 

 

Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 đến giáp đất xã Nậm Tha, chiều sâu 25m

135.000

108.000

81.000

 

 

3

Xã Minh Lương

 

3,1

Số thứ tự 61, mục 9.10, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

 

Từ trường Tiểu học xã Minh Lương đến Cầu Nậm Mu (giáp xã Nậm Xé) (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

185.000

148.000

111.000

Đường QL 279

Từ trường Tiểu học xã Minh Lương đến ngã 3 Minh Chiềng (hộ ông Đinh Danh Thiết)

1.500.000

1.200.000

900.000

 

 

Từ hết đất ông Đinh Danh Thiết đến giáp cầu Nậm Mu

1.000.000

800.000

600.000

 

 

4

Xã Dương Quỳ

 

4,1

Số thứ tự 12, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

 

Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ALGT vào dưới 100m)

185.000

148.000

111.000

Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20)

Từ giáp đất ông Lự Quan Tư đến giáp đất xã Thẳm Dương

1.000.000

800.000

600.000

 

 

Từ ngầm Dương Quỳ đến hết đất ông Lý Văn Nguyên

1.500.000

1.200.000

900.000

 

 

VI

THỊ XÃ SA PA

 

1

Phường Ô Quý Hồ

 

1,1

Số thứ tự 44, mục 7.3, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường Cát Cát - Sín Chải

Đoạn từ QL4D đến 300m

2.000.000

1.600.000

1.200.000

Đường Cát Cát - Sín Chải

Đoạn từ QL4D đến 600m

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

 

Đoạn cách QL4D 300m đến cách QL4D 600m

1.500.000

1.200.000

900.000

 

Số thứ tự 45, mục 7.3, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

 

VII

HUYỆN BÁT XÁT

 

1

Thị trấn Bát Xát

 

1,1

Số thứ tự 27, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường N9

Từ đường 35m(D7) đến đường Châu Giàng

5.000.000

4.000.000

3.000.000

Phố Ngô Quyền

Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến ngã ba giao với phố Châu Giàng

5.000.000

4.000.000

3.000.000

 

 

Số thứ tự 28. Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019

Từ đường 35m(D7)đến đường N10

6.000.000

4.800.000

3.600.000

Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến Ngã ba giao phố Hùng Vương (UBND thị trấn)

6.000.000

4.800.000

3.600.000

 

Số thứ tự 29, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường D10

Từ đường N9 đến đường Hùng Vương (UBND thị trấn Bát Xát)

6.000.000

4.800.000

3.600.000

 

1,2

Số thứ tự 32, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Tuyến N1

Từ ngã ba đường 35(D7) đến đường rẽ vào trung tâm sát hạch xe cơ giới

2.500.000

2.000.000

1.500.000

Đường Hoàng Liên

Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp (Trung tâm Văn hóa, thể thao - truyền thông huyện) đến đường rẽ vào Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

 

Số thứ tự 33, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Từ Trung tâm sát hạch xe cơ giới đến nghĩa trang nhân dân

2.000.000

1.600.000

1.200.000

Từ ngã ba đường vào Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đến cổng nghĩa trang nhân dân thị trấn

2.000.000

1.600.000

1.200.000

 

 

Số thứ tự 34, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường Hoàng Liên, N1

Từ ngã tư đường 35m(D7) đến đường rẽ vào tổ 10

4.000.000

3.200.000

2.400.000

Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến hết cống hộp đường rẽ vào tổ 10 (Sau Bệnh viện đa khoa huyện)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ VI:

ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Đồng/m2

STT

Số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020

Tên tuyến đường

Mốc xác định (Từ...đến....)

Giá đất theo Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Giá đất sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

 

I

HUYỆN BẮC HÀ

1

Xã Bảo Nhai

1,1

Số thứ tự 6, mục 5.3, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường ĐT 153

Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho)

2.200.000

1.760.000

1.320.000

1.500.000

1.200.000

900.000

 

II

HUYỆN BẢO THẮNG

1

Xã Phong Niên

1,1

Số thứ tự 70, mục 2.4, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường đi Bảo Nhai

Đoạn từ Quốc lộ 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà

800.000

640.000

480.000

1.200.000

960.000

720.000

 

II

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

1

Thị trấn Mường Khương

1,1

Số thứ tự 10, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Phố Mã Tuyển 1

Từ QL4D đến QL4 (đường gốc vải nối QL4D với đoạn tránh thị trấn)

4.000.000

3.200.000

2.400.000

3.200.000

2.560.000

1.920.000

 

1,2

Số thứ tự 26, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường nội thị theo trục đường mới mở

Từ cầu Na Khui đến giáp đất sau trụ sở Công an huyện

5.500.000

4.400.000

3.300.000

4.400.000

3.520.000

2.640.000

 

1,3

Số thứ tự 37, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường nội thị

Từ cổng chợ phụ (cũ) đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ)

3.000.000

2.400.000

1.800.000

3.600.000

2.880.000

2.160.000

 

1,4

Số thứ tự 59, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy đến ngã ba Trung tâm Chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư

1.200.000

960.000

720.000

1.500.000

1.200.000

900.000

 

1,5

Số thứ tự 60, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Từ ngã ba Trung tâm Chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư)

1.000.000

800.000

600.000

1.200.000

960.000

720.000

 

2

Xã La Pan Tẩn

2,1

Số thứ tự 74, mục 6.5, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Tỉnh lộ 154

Từ ngã ba trạm bơm nước trục đường vào UBND xã đến ngã ba đài tưởng niệm

1.200.000

960.000

720.000

1.500.000

1.200.000

900.000

 

III

HUYỆN VĂN BÀN

1

Xã Minh Lương

1,1

Số thứ tự 60, mục 9.10, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường QL 279

Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn đến Khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m)

800.000

640.000

480.000

1.000.000

800.000

600.000

 

2

Xã Chiềng Ken

2,1

Số thứ tự 3, mục 9.1, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú

Dục theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m

500.000

400.000

300.000

300.000

240.000

180.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ VII:

BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Đồng/m2

STT

Số thứ tự các phụ lục theo Số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020

Tên đường phố, ngõ phố

Mốc xác định (Từ...đến....)

Giá đất ở

Giá đất TM-DV

Giá đất SXKDPNN

Ghi chú

I

HUYỆN BẢO THẮNG

1

Thị trấn Tằng Loỏng

1,1

Số thứ tự 134, mục 2.3, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2

160.000

128.000

96.000

 

II

HUYỆN BẢO YÊN

1

Thị trấn Phố Ràng

1,1

Số thứ tự 96, mục 3.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Đường nội thị tổ dân phố 7B

Đường trục chính từ QL70 đến hết trường mầm non quy hoạch mới

2.300.000

1.840.000

1.380.000

 

1,2

Số thứ tự 97, mục 3.1, phụ lục số I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Hai đường nhánh tiếp giáp với chợ mới

2.300.000

1.840.000

1.380.000

1,3

Số thứ tự 98, mục 3.1, phụ lục số I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019

Các đường nhánh còn lại

1.800.000

1.440.000

1.080.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai

  • Số hiệu: 27/2021/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Người ký: Vũ Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản