- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2021/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 268/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; các báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Bổ sung 54 tuyến đường, ngõ, phố vào bảng giá đất:
(Chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết này)
2. Điều chỉnh tên 29 tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất do điều chỉnh mốc giới.
(Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết này).
3. Điều chỉnh tên 07 tuyến đường, ngõ, phố và điều chỉnh giá đất trong bảng giá đất.
(Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Nghị quyết này).
4. Điều chỉnh vị trí và giá đất của 01 tuyến đường, ngõ, phố do sắp xếp lại các đơn vị hành chính cấp xã, huyện.
(Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Nghị quyết này)
5. Điều chỉnh tách, nhập, mốc xác định và điều chỉnh giá 14 đoạn tách, nhập trong bảng giá đất.
(Chi tiết tại Phụ lục số V ban hành kèm theo Nghị quyết này)
6. Điều chỉnh giá 10 loại đất của các tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất.
(Chi tiết tại Phụ lục số VI ban hành kèm theo Nghị quyết này)
7. Bãi bỏ 04 tuyến đường, ngõ, phố trong bảng giá đất
(Chi tiết tại Phụ lục số VII ban hành kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, ban hành và công bố quyết định bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ ba thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
BỔ SUNG CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ...đến....) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN | Ghi chú |
I | THÀNH PHỐ LÀO CAI | |||||
1 | Phường Bắc Cường | |||||
1,1 | Tiểu khu đô thị số 10 | Đường S9 (Ngô Quyền kéo dài) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
|
2 | Phường Xuân Tăng | |||||
2,1 | Đường BM11 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ đường 20/11 đến giao đường BM12 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 |
|
2,2 | Đường BM15 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ phố 20/10 đến giao đường BM12 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
2,3 | Đường BM28 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ giao đường BM13 đến đường BM12 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
2,4 | Đường BM8 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ đường QL4E đến giao đường BM28 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
2,5 | Đường BM12 (Tiểu khu đô thị số 20) | Từ đường QL4E đến giao đường BM28 | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | |
II | HUYỆN BẮC HÀ | |||||
1 | Xã Tà Chải | |||||
1,1 | Đường N3 (Cây xăng - Tả Hồ) | Từ Ngã ba giáp nhà Tuyến Tích đến ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 153 nhà Nhung Quyến | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 |
|
2 | Xã Na Hối | |||||
2,1 | Đường trục chính Vành đai 2 | Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường TL 153 - nhà ông Tân Minh đến cổng trường trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GD Thường xuyên huyện Bắc Hà | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 |
|
3 | Xã Bản Phố | |||||
3,1 | Sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố | Đất hai bên đường sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố | 2.500.000 | 2.000.000 | 900.000 |
|
4 | Xã Cốc Lầu | |||||
4,1 | Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu | Đất hai bên đường Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
5 | Xã Hoàng Thu Phố | |||||
5,1 | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Bản Phố đến UBND xã Hoàng Thu Phố | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
| |
6 | Xã Tả Van Chư | |||||
6,1 | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Lùng Phình - xã Tả Văn Chư đến thôn Tẩn Chư | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
| |
6,2 | Đất hai bên đường từ UBND xã đến ranh giới xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai | 220.000 | 176.000 | 132.000 |
| |
III | HUYỆN BẢO YÊN | |||||
1 | Thị trấn Phố Ràng | |||||
1,1 | Đường Nguyễn Viết Xuân (tổ 8) | Từ đầu cầu đường Nguyễn Viết Xuân hai bên đường đến hết đất nhà ông Lục Văn Tam, giáp ranh với xã Yên Sơn | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Bổ sung mới do mới đầu tư cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024) |
1,2 | Đường nhánh tổ dân phố 9B | Từ sau đất nhà ông Nguyễn Văn Lộc - Nhung hai bên đường đến hết đất nhà ông Lê Văn Hiến (Sinh) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
1,3 | Phố Lương Định Của tổ dân phố 9B | Từ sau đất nhà bà Phạm Thị Thu (Độ) đến giáp ngã ba đường rẽ vào nhà bà Phạm Thị Thắm (Bắc) | 600.000 | 480.000 | 360.000 | |
1,4 | Khu vực san tạo mặt bằng TDP 7 | Đường N5: Các thửa đất 2 bên đường | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | Bổ sung mới do mới đầu tư cơ sở hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất 5 năm (2020-2024) |
1,5 | Đường N4: Các thửa đất 2 bên đường | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | ||
1,6 | Đường D1: Các thửa đất 2 bên đường | 2.600.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | ||
1,7 | Đường vào Ban Chỉ huy quân sự huyện mới | Tuyến T3: Các thửa đất bên phải: Từ nút giao đường H1, T3, T12 theo hướng đi bản Chom, xã Yên Sơn | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | Chưa có trong bảng giá đất; đã trình UBND tỉnh, phê duyệt giá đấu giá là 1.800.000 đ/m2 |
1,8 | Tuyến T12: Các thửa đất bên trái: Từ nút giao đường H1, T3, T12 đến cổng Ban Chỉ huy quân sự mới | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | ||
2 | Xã Cam Cọn | |||||
2,1 | Đường tránh tỉnh lộ 151C | 300.000 | 240.000 | 180.000 | Mới đầu tư hạ tầng, chưa có trong bảng giá đất | |
2,2 | Đường nội bộ khu tái định cư Cảng Hàng không SaPa | Đường H3: Từ đất nhà ông Đông đến đường H1 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | |
2,3 | Các đường nhánh trong nội bộ khu Tái định cư Cảng Hàng không | 300.000 | 240.000 | 180.000 | ||
3 | Xã Vĩnh Yên | |||||
3,1 | Các tuyến đường nội bộ chợ mới xã Vĩnh Yên | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
| |
IV | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | |||||
1 | Thị trấn Mường Khương | |||||
1,1 | Đường nội thị mới mở | Từ đường tỉnh lộ ĐT 154 qua Trung tâm Chính trị, đến chân dốc Trung tâm Y tế | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
2 | Xã Lùng Vai | |||||
2,1 | Đường mới mở | Từ hết đất nhà ông Tân Hậu đi sau chợ Lùng Vai đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn) | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
|
V | HUYỆN SI MA CAI | |||||
1 | Thị trấn Si Ma Cai | |||||
1,1 | Ngõ thuộc đường nhánh 8B | Đất hai bên đường ngõ từ nhà bà Đặng Thị Tiếp đến hết nhà ông Ngải Seo Dùng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
VI | HUYỆN BẢO THẮNG | |||||
1 | Thị trấn Tằng Loỏng | |||||
1,1 | Khu tập thể khu A dãy nhà A7, A8, A9, A10, A11, A112, A13 sau sân bóng Apatit (TDP số 5) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
| |
1,2 | Khu tập thể khu A dãy nhà A16, A17, A18 sau Nhà văn hóa Apatit (TDP số 5) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
| |
1,3 | Khu tập thể khu C dãy nhà C23, C24, C25, C26, C27 (TDP số 4) | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
| |
1,4 | Đất ở nằm trên tuyến đường bê tông, rải đá cấp phối nối với đường tỉnh lộ rộng từ 3m trở lên thuộc các thôn Hợp Xuân 1, Hợp Xuân 2, thôn Cù 1, TDP số 3 | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
| |
1,5 | Đường Tỉnh lộ 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng)). | Từ giáp đất xã Phú Nhuận đến đường lên Thủy điện Suối Trát | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
|
Từ đường lên Thủy điện Suối Trát đến giáp đường Tỉnh lộ 151 | 600.000 | 480.000 | 360.000 |
| ||
2 | Xã Phú Nhuận | |||||
2,1 | Đường Tỉnh lộ 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn) - Tằng Loỏng (Bảo Thắng)). | Từ giáp đất Võ Lao (huyện Văn Bàn) đến Km24+500 | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
|
Từ Km24+500 đến Km26+600 | 400.000 | 320.000 | 240.000 |
| ||
Từ Km26+600 đến giáp đất Tằng Loỏng | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
| ||
3 | Thị trấn nông trường Phong Hải | |||||
3,1 | Hạ tầng kỹ thuật và chợ Trung tâm thị trấn nông trường Phong Hải | Đường N1, N3 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
Đường N6 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
| ||
Đường N7 | 1.700.000 | 1.360.000 | 1.020.000 |
| ||
4 | Xã Sơn Hải | |||||
4,1 | Hạ tầng kỹ thuật khu vực trung tâm xã Sơn Hải | Đường B4 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
VII | THỊ XÃ SA PA | |||||
1 | Phường Ô Quý Hồ | |||||
1,1 | Đường trung tâm tổ dân phố số 3 | Từ địa phận phường Phan SiPăng đến đất trường Tiểu học San Sả Hồ 1 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
Đoạn từ đất trường Tiểu học San Sả Hồ 1 đến đường Cát Cát - Sín Chải | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
| ||
VIII | HUYỆN BÁT XÁT | |||||
1 | Thị trấn Bát Xát | |||||
1,1 | Tuyến T1 | Từ đường Tổ 7 đến tuyến T2 (Thuộc Tổ 7) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
|
1,2 | Tuyến T2 | Từ đường Tổ 7 đến tuyến T1 (Thuộc Tổ 7) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
|
1,3 | Các ngõ thuộc tuyến đường Hoàng Liên | Các thửa đất nằm trong các tuyến đường ngõ của đường Hoàng Liên | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
1,4 | Tuyến đường ngõ giáp số nhà 012 đường Đông Thái (Thuộc Tổ 2) | Các thửa đất nằm trong tuyến đường ngõ giáp số nhà 012 đường Đông Thái | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
1,5 | Tuyến đường ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương (Thuộc Tổ 3) | Các thửa đất nằm trong tuyến đường ngõ giáp số nhà 533 đường Hùng Vương | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
|
2 | Xã Y Tý | |||||
2,1 | Tuyến đường tỉnh lộ 158 | Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được phê duyệt đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã A Lù | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
Đoạn từ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã đã được duyệt đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Dền Sáng | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
| ||
2,2 | Đường Phìn Hồ đi Trịnh Tường | Đoạn từ Ngã 3 thôn Mò Chú Phải (Ngã 3 giao nhau giữa đường đi Phìn Hồ và đi xã Trịnh Tường với đường tỉnh lộ 158) đến hết địa giới hành chính xã Y Tý hướng đi xã Trịnh Tường | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
IX | HUYỆN VĂN BÀN | |||||
1 | Xã Làng Giàng | |||||
1,1 | Tuyến đường N2 | Từ điểm giao với tuyến đường N4 đến giao với tuyến đường N3 (thuộc khu tái định cư thôn Nà Bay) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
2 | Xã Khánh Yên Hạ | |||||
2,1 | Tuyến đường KH5 | Từ giao với đường D7 đến giao với đường KH7 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
2,2 | Tuyến đường KH4 | Từ giao với đường KH5 đến giao với đường KH7 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
3 | Xã Võ Lao | |||||
3,1 | Tỉnh lộ 151B | Từ Ngã Ba Vinh đến hết trường Mầm Non số 2 Võ Lao | 500.000 | 400.000 | 300.000 | (1) Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất; |
3,2 | Từ giáp trường Mầm Non số 2 Võ Lao đến hết địa giới hành chính Võ Lao - Nậm Dạng | 300.000 | 240.000 | 180.000 | (1) Bổ sung mới do chưa có trong bảng giá đất; | |
3.3 | Tuyến đường B7 | Từ điểm giao với tỉnh lộ 151, đến giáp trụ sở UBND xã | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
3,4 | Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) | Từ Km8+560 đến Km9+650 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng) |
Từ Km15+300 đến giáp đất Bảo Thắng | 250.000 | 200.000 | 150.000 | |||
4 | Xã Khánh Yên Thượng | |||||
4.1 | Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) | Từ Km2+770 đến Km8+560 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng) |
5 | Xã Nậm Dạng | |||||
5.1 | Đường TL 162 (Đường Quý Sa (Văn Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) | Từ Km9+650 đến Km15+300 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng) |
6 | Xã Sơn Thủy | |||||
6,1 | Đường TL 162 (Đường Quý Xa (Văn Bàn)-Tằng Loỏng (Bảo Thắng)) | Từ giao với đường QL279 đến Km2+00 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | Tuyến mở mới theo dự án: Đường Quý Xa (huyện Văn Bàn) - Tằng Loỏng (huyện Bảo Thắng) |
Từ Km2+00 đến Km2+770 | 180.000 | 144.000 | 108.000 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT DO ĐIỀU CHỈNH MỐC GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
STT | Số thứ tự các phụ lục kèm theo số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt | Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh | Ghi chú | ||
Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ ... đến ...) | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ ... đến ...) | |||
I | HUYỆN BẮC HÀ | |||||
1 | Thị trấn Bắc Hà | |||||
a | Số thứ tự 13, mục 5.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường 20-9 | Đất từ trường mầm non đi trường THCS | Đường bờ kè suối ngòi Đun | Từ Đất từ trường mầm non cũ đi trường THCS |
|
II | HUYỆN BẢO YÊN | |||||
1 | Thị trấn Phố Ràng | |||||
1,1 | Số thứ tự 28, mục 3.1, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Phố Kim Đồng | Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hồng | Phố Kim Đồng | Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hợp |
|
III | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | |||||
1 | Thị trấn Mường Khương | |||||
1,1 | Số thứ tự 29, mục 6.1, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường nội thị theo trục đường mới mở | Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư cuối TDP Tùng lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Ninh) | Đường nội thị theo trục đường mới mở | Đường P5 theo quy hoạch |
|
IV | HUYỆN SI MA CAI | |||||
1 | Thị trấn Si Ma Cai | |||||
1,1 | Số thứ tự 3, phần V, phụ lục số IVa. Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường nhánh thuộc đường D1 | Đất hai bên đường từ nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết nhà ông Giàng Seo Páo | Đường nhánh thuộc đường D1 kéo dài | Từ Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoàng Xuân Quảng đến hết đất nhà ông Giàng Seo Páo |
|
V | HUYỆN BẢO THẮNG | |||||
1 | Thị trấn Tằng Loỏng | |||||
1.1 | Số thứ tự 137, mục 2.3, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2 | Các vị trí đất ở còn lại tại các thôn, tổ dân phố gồm: TDP số 1, TDP số 2, TDP số 3, TDP số 4, TDP số 5, TDP số 7, thôn Cù 1, thôn Hợp Xuân 1, thôn Hợp Xuân 2 |
| ||
1,2 | Số thứ tự 2.7, mục II, phụ lục số IIa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020. | Đường tổ dân phố số 5 | Đi tổ dân phố số 6 (Nhánh N1, N2) | Đường tổ dân phố số 5 | Đi tổ dân phố số 5 (Nhánh N1, N2) |
|
2 | Xã Sơn Hà | |||||
2,1 | Số thứ tự 115, mục 2.7, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Khu TĐC An Thắng | Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2 | Khu TĐC An Thắng | Khu nhà ở nằm trên trục đường D1, N3 |
|
VI | THỊ XÃ SA PA | |||||
1 | Phường Hàm Rồng | |||||
1,1 | Số thứ tự 29, mục 7.2, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả cũ) | Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra | Đường Má Tra - đi thôn Can Ngài xã Tả Phìn | Từ đường đi Suối Hồ - Má Tra đến đường tránh Quốc lộ 4D |
|
Từ đường tránh Quốc lộ 4D đến hết địa phận phường Hàm Rồng |
| |||||
VI | HUYỆN BÁT XÁT | |||||
1 | Xã Y Tý | |||||
1,1 | Số thứ tự 123, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường chục chính (Tỉnh lộ 158) | Tuyến D1: Từ địa giới quy hoạch đi xã Dền Sáng đến đường mòn đi Choản Thèn (Cuối thôn Ngải Trồ) | Đường chục chính (Tỉnh lộ 158) | Tuyến D1 (Theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý): Toàn bộ ranh giới quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý được duyệt |
|
1,2 | Số thứ tự 125, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Tuyến D4 | Tuyến D4 cụm Y Tý | Tuyến D4 | Đoạn từ đầu đường D4 tiếp giáp với đường D2 (Ngã 3 chợ Y Tý) đến hết ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý |
|
1,3 | Số thứ tự 126, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Tuyến D5 | Đường nối D1 và D2 | Tuyến D5 (hoặc N4 theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý) | Đường nối giữa đường D1 và D2 theo Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý (Tuyến đường cổng Đồn Biên phòng xã Y Tý) |
|
1,4 | Số thứ tự 127, Mục 4.22, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường đi thôn Choản Thèn | Từ ngã 3 trường Tiểu học Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn | Đường đi thôn Choản Thèn | Từ điểm tiếp giáp ranh giới Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn (điểm cổng qua đường) |
|
2 | Thị trấn Bát Xát | |||||
2,1 | Số thứ tự 09, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường tổ 7 | Từ UBND thị trấn (gần cửa hàng điện máy xanh) đến ngã ba nhà ông Phương (đấu nối vào đường tỉnh lộ 156) | Phố 10 tháng 10 | Từ ngã ba giao với phố Hùng Vương (cạnh UBND thị trấn) đến ngã ba giao phố Hùng Vương (Phía trên cổng trào thị trấn) |
|
2,2 | Số thứ tự 12, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường N8 | Đường nối từ đường Châu Giàng qua đường Đông Phón đến đường Lý Thường Kiệt | Phố Trần Quốc Toản | Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng đến ngã ba giao phố Đông Phón |
|
2,3 | Số thứ tự 13, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường N7 | Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt | Phố Kim Đồng | Từ ngã ba giao với phố Châu Giàng đến ngã ba giao phố Lý Thường Kiệt |
|
2,4 | Số thứ tự 16, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019. | Đường D6 | Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (Đường sau nhà khách UBND huyện) | Phố Lê Lai | Từ ngã ba giao phố Hoàng Hoa Thám đến ngã ba giao phố Hoàng Liên (Bên cạnh nhà khách UBND huyện) |
|
2,5 | Số thứ tự 18, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019. | Đường N3 | Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (Đường sau phòng Tài Chính) | Phố Nguyễn Bá Lại | Từ ngã ba giao với phố Điện Biên (Bên cạnh tòa nhà hợp khối Tài chính-KH, Dân tộc, thống kê, Ban QLDA) đến ngã ba giao với phố Trần Hưng Đạo (sau trụ sở khối dân) |
|
2.6 | Số thứ tự 25, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019. | Đường 35m (tuyến D7) | Từ đường Hùng Vương đến Tuyến N1 | Đường Võ Nguyên Giáp | Từ ngã ba giao phố Hùng Vương đến ngã tư giao phố Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) |
|
2,7 | Số thứ tự 26, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019. | Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện đến giao giữa đường 35m và đường Kim Thành-Ngòi Phát | Từ ngã tư giao với phố Hoàng Liên (Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện) đến ngã ba giao với đường Kim Thành - Ngòi Phát |
| ||
2,8 | Số thứ tự 30, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019. | Đường D8 | Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị) | Phố Hoàng Văn Thụ | Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền đến ngã ba giao với phố Hoàng Liên (cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị) |
|
2.9 | Số thứ tự 31, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019. | Đường D9 | Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị) | Phố Lương Thế Vinh | Từ ngã ba giao với phố Ngô Quyền đến hết đường |
|
VII | HUYỆN VĂN BÀN | |||||
1 | Xã Tân An | |||||
1,1 | Số thứ tự 77, mục 9.18, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An, Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2 | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ giáp cây xăng (ông Côn) đến giáp đất Tân Thượng |
|
1,2 | Số thứ tự 80, mục 9.18, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường đi bến phà cũ | Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất | Đường đi bến phà cũ | Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường |
|
1,3 | Số thứ tự 84, mục 9.18, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
| Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Hùng Thơm thuộc Tân An đến giáp ranh với đất Yên Bái | Tỉnh lộ 151 | Từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ giáp đất nhà Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 đến giáp ranh với đất Yên Bái |
|
2 | Xã Dương Quỳ | |||||
2,1 | Số thứ tự 11, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Trung tâm cụm xã Dương Quỳ | Từ ngã ba Dần Thàng đến Cầu Dương Quỳ | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ hết đất ông Lại Thế Hoàn đến giáp cầu sắt Dương Quỳ (Hướng đi xã Dần Thàng) |
|
3 | Xã Làng Giàng | |||||
3,1 | Số thứ tự 43, mục 9.8, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Quốc lộ 279 (từ mét số 01 đến mét số 50) | Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết Công an huyện | Quốc lộ 279 (từ chỉ giới xây dựng vào 20 m về hai bên đường) | Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết Công an huyện |
|
3,2 | Số thứ tự 44, mục 9.8, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Từ Công an huyện đến suối cạn (cống qua đường) | Từ Công an huyện đến suối cạn (cống qua đường) |
| ||
3,3 | Số thứ tự 45 mục 9.8, phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng | Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng |
| ||
3.4 | Số thứ tự 46, mục 9.8. phụ lục II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành) | Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành) |
|
ĐIỀU CHỈNH TÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự các phụ lục theo Số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt | Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||
Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ ... đến ...) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ ... đến ...) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | |||
I | HUYỆN SI MA CAI | |||||||||||
1 | Thị trấn Si Ma Cai | |||||||||||
1.1 | Số thứ tự 4, phần V, phụ lục số IVa, Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 | Đường D1 | Đất hai bên đường từ nhà ông Sa Văn Toàn đến hết địa phận nội thị Si Ma Cai | 500.000 | 400.000 | 300.000 | Đường D1 kéo dài đoạn từ Đất hai bên đường từ đất nhà ông Đào Ngọc Hùng đến hết hết địa phận nội thị Si Ma Cai | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
| |
II | THỊ XÃ SA PA | |||||||||||
1 | Phường Hàm Rồng | |||||||||||
1,1 | Số thứ tự 28, mục 7.2, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Các đường còn lại của thôn Suối hồ (khu vực xã Sa Pả cũ) | Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | Đường đi nhà ông Giàng A Chu (Bí thư xã Sa Pả cũ) | Từ đường đi Suối Hồ - Ma Tra đến trường mầm non | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
Từ trường Mầm non đến suối Hồ | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | |||||||||
IV | HUYỆN VĂN BÀN | |||||||||||
1 | Xã Dương Quỳ | |||||||||||
1,1 | Số thứ tự 8, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
| Từ giáp đất ông Lương Văn Bông đến hết đất ông Lự Long Quân (hướng đi Dương Quỳ - Thẳm Dương) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
1,2 | Số thứ tự 9, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Trung tâm cụm xã Dương Quỳ | Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất ông Lự Long Quân đến hết đất ông Lự Quan Tư | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
1,3 | Số thứ tự 10, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | Từ giáp đất ông Lại Thể Hoàn đến giáp ngầm Dương Quỳ (Hướng đi Dương Quỳ - Văn Bàn) | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
| ||
2 | Xã Tân Thượng | |||||||||||
2,1 | Số thứ tự 89, mục 9.19, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
| QL 279 đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên | 185.000 | 148.000 | 111.000 | Quốc lộ 279 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bên đường | Tứ hết đất công ty Vinh Quang Thịnh đến giáp đất xã Sơn Thủy | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
|
2,2 | Số thứ tự 90, mục 9.19, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
| Giáp QL 279 đến trường trung học cơ sở Tân Thượng | 160.000 | 128.000 | 96.000 | Tỉnh lộ 151C | Giáp QL 279 đến trường trung học cơ sở Tân Thượng | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ DO SẮP XẾP LẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất đã được phê duyệt | Tên tuyến đường, mốc xác định sau khi điều chỉnh | Ghi chú | ||||||||
Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ ... đến ...) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ... đến ...) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | |||
I | HUYỆN VĂN BÀN | |||||||||||
1 | Điều chỉnh từ thị trấn Khánh Yên sang xã Khánh Yên Thượng | |||||||||||
1,1 | Số thứ tự 39, mục 9.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Tuyến đường N7 | Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | Tuyến đường N7 | Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7 | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
ĐIỀU CHỈNH TÁCH, NHẬP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, MỐC XÁC ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC ĐOẠN TÁCH, NHẬP TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự các phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất hiện tại | Tên tuyến đường, mốc xác định, giá đất sau tách, nhập sau điều chỉnh |
|
| |||||||||
Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ… đến…) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ ... đến ...) | Giá đất ở | Giá đất TMDV | Giá đất SXKDPNN | Ghi chú |
| |||
I | HUYỆN BẮC HÀ |
| ||||||||||||
1 | Thị trấn Bắc Hà |
| ||||||||||||
1,1 | Số thứ tự 30, mục 5.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Phố Mới | Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | Phố Mới | Đất hai bên đường TĐC từ đất nhà Hải Hằng (giáp nhà Nam Hường) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Dũng (giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tùng) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
|
| |
| Số thứ tự 31, mục 5.1, phụ lục I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (ta luy âm) | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
| ||||||||
II | HUYỆN BẢO YÊN |
| ||||||||||||
1 | Xã Vĩnh Yên |
| ||||||||||||
1,1 | Số thứ tự 215, mục 3.14, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Quốc lộ 279 | Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Quốc lộ 279 | Từ đầu cầu Mạc đến hết đầu chợ mới theo quy hoạch, theo hướng từ Vĩnh Yên đi Xuân Hòa | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
|
| |
Từ tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch đến 50m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
| |||||||||
Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 50m đến 100m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
| |||||||||
Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 100m đến 150m tiếp theo về phía xã Xuân Hòa | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
| |||||||||
Cách vị trí tiếp giáp chợ mới theo quy hoạch từ 150m đến giáp xã Xuân Hòa | 800.000 | 640.000 | 480.000 |
|
| |||||||||
III | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
| ||||||||||||
1 | Thị trấn Mường Khương |
| ||||||||||||
1,1 | Số thứ tự 08, mục 6.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Quốc lộ 4D | Từ cầu đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | Quốc lộ 4D | Từ cầu Túng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
|
| |
Từ cầu đập tràn Tùng Lâu đến cầu Tùng Lâu (cầu vào chợ trung tâm huyện) | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 |
|
| |||||||||
2 | Xã Pha long |
| ||||||||||||
2,1 | Số thứ tự 135, mục 6.10, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Quốc lộ 4 | Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến bưu điện văn hóa xã | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | Quốc lộ 4 | Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin | 2 500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
| |
Số thứ tự 137, mục 6.10, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Quốc lộ 4 | Từ bưu điện văn hóa xã qua đồn Biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin | 1 800.000 | 1 440.000 | 1.080.000 |
| ||||||||
IV | HUYỆN SI MA CAI |
| ||||||||||||
1 | Thị trấn Si Ma Cai |
| ||||||||||||
1,1 | Số thứ tự 13, mục 8.1, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường trục chính phải | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | Đường trục chính phải | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Trần Văn Năng đến hết đất nhà ông Ly Seo Cú | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
| |
Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông nhà ông Ly Seo Cú đến khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
|
| |||||||||
Đất hai bên đường từ khe nước giữa trường THCS thị trấn Si Ma Cai và THPT số 1 huyện Si Ma Cai đến ngã tư Kiểm lâm | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
| |||||||||
1,2 | Số thứ tự 37, mục 8.1, phụ lục số I, Nghị quyết số; 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha | Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết nhà ông Tư Chúc) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha | Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết đất nhà ông Trần Văn Ngọc) | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
|
| |
Đường D1 (Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Trần Văn Ngọc đến hết đất nhà ông Tư Chúc) | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 |
|
| |||||||||
V | HUYỆN VĂN BÀN |
| ||||||||||||
1 | Thị trấn Khánh Yên |
| ||||||||||||
1,1 | Số thứ tự 1, mục 9.1, phụ lục I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường QL 279 | Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 500.000 | 400.000 | 300.000 | Đường QL 279 | Từ cầu Ba Cô đến hết đất nhà Văn hóa tổ dân phố Nà Trang | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
| |
Từ giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố Nà Trang đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
|
| |||||||||
2 | Xã Chiềng Ken |
| ||||||||||||
2,1 | Số thứ tự 1, mục 9.1, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Huyện lộ 51 | Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | Tỉnh lộ 151B | Từ đầu cầu Chiềng Ken đến giáp đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) 25 m so với mặt đường | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
|
| |
Từ hết đất ông Hoàng Văn Lan (thôn Ken 2) đến hết đất ông Trần (thôn Ken 1) 25m so với mặt đường | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
|
| |||||||||
2,2 | Số thứ tự 2, mục 9.1 phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Dọc theo đường huyện lộ 51 | Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m | 750.000 | 600.000 | 450.000 | Tỉnh lộ 151B | Từ giáp đất ông Trần (thôn Ken 1) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3, chiều sâu 25m | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
|
| |
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hưng thôn Ken 3 đến giáp đất xã Nậm Tha, chiều sâu 25m | 135.000 | 108.000 | 81.000 |
|
| |||||||||
3 | Xã Minh Lương |
| ||||||||||||
3,1 | Số thứ tự 61, mục 9.10, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
| Từ trường Tiểu học xã Minh Lương đến Cầu Nậm Mu (giáp xã Nậm Xé) (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | Đường QL 279 | Từ trường Tiểu học xã Minh Lương đến ngã 3 Minh Chiềng (hộ ông Đinh Danh Thiết) | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
| |
Từ hết đất ông Đinh Danh Thiết đến giáp cầu Nậm Mu | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
| |||||||||
4 | Xã Dương Quỳ |
| ||||||||||||
4,1 | Số thứ tự 12, mục 9.3, phụ lục II, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
| Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành lang ALGT vào dưới 100m) | 185.000 | 148.000 | 111.000 | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất ông Lự Quan Tư đến giáp đất xã Thẳm Dương | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
| |
Từ ngầm Dương Quỳ đến hết đất ông Lý Văn Nguyên | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
| |||||||||
VI | THỊ XÃ SA PA |
| ||||||||||||
1 | Phường Ô Quý Hồ |
| ||||||||||||
1,1 | Số thứ tự 44, mục 7.3, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường Cát Cát - Sín Chải | Đoạn từ QL4D đến 300m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | Đường Cát Cát - Sín Chải | Đoạn từ QL4D đến 600m | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
| |
Đoạn cách QL4D 300m đến cách QL4D 600m | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
| ||||||||||
Số thứ tự 45, mục 7.3, phụ lục số I, Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
| |||||||||||||
VII | HUYỆN BÁT XÁT |
| ||||||||||||
1 | Thị trấn Bát Xát |
| ||||||||||||
1,1 | Số thứ tự 27, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường N9 | Từ đường 35m(D7) đến đường Châu Giàng | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | Phố Ngô Quyền | Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến ngã ba giao với phố Châu Giàng | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 |
|
| |
Số thứ tự 28. Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ- HĐND ngày 06/12/2019 | Từ đường 35m(D7)đến đường N10 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến Ngã ba giao phố Hùng Vương (UBND thị trấn) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
| |||||
Số thứ tự 29, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường D10 | Từ đường N9 đến đường Hùng Vương (UBND thị trấn Bát Xát) | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 |
| ||||||||
1,2 | Số thứ tự 32, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Tuyến N1 | Từ ngã ba đường 35(D7) đến đường rẽ vào trung tâm sát hạch xe cơ giới | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | Đường Hoàng Liên | Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp (Trung tâm Văn hóa, thể thao - truyền thông huyện) đến đường rẽ vào Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
|
| |
Số thứ tự 33, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Từ Trung tâm sát hạch xe cơ giới đến nghĩa trang nhân dân | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | Từ ngã ba đường vào Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đến cổng nghĩa trang nhân dân thị trấn | 2.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 |
|
| ||||
Số thứ tự 34, Mục 4.1, phụ lục I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường Hoàng Liên, N1 | Từ ngã tư đường 35m(D7) đến đường rẽ vào tổ 10 | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | Từ ngã tư giao với phố Võ Nguyên Giáp đến hết cống hộp đường rẽ vào tổ 10 (Sau Bệnh viện đa khoa huyện) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỦA CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 | Tên tuyến đường | Mốc xác định (Từ...đến....) | Giá đất theo Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Giá đất sau khi điều chỉnh | Ghi chú | ||||
Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN |
| ||||
I | HUYỆN BẮC HÀ | |||||||||
1 | Xã Bảo Nhai | |||||||||
1,1 | Số thứ tự 6, mục 5.3, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường ĐT 153 | Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho) | 2.200.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
II | HUYỆN BẢO THẮNG | |||||||||
1 | Xã Phong Niên | |||||||||
1,1 | Số thứ tự 70, mục 2.4, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường đi Bảo Nhai | Đoạn từ Quốc lộ 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
|
II | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | |||||||||
1 | Thị trấn Mường Khương | |||||||||
1,1 | Số thứ tự 10, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Phố Mã Tuyển 1 | Từ QL4D đến QL4 (đường gốc vải nối QL4D với đoạn tránh thị trấn) | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 3.200.000 | 2.560.000 | 1.920.000 |
|
1,2 | Số thứ tự 26, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường nội thị theo trục đường mới mở | Từ cầu Na Khui đến giáp đất sau trụ sở Công an huyện | 5.500.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 4.400.000 | 3.520.000 | 2.640.000 |
|
1,3 | Số thứ tự 37, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường nội thị | Từ cổng chợ phụ (cũ) đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 |
|
1,4 | Số thứ tự 59, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy đến ngã ba Trung tâm Chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
| |
1,5 | Số thứ tự 60, mục 6.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Từ ngã ba Trung tâm Chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 |
| |
2 | Xã La Pan Tẩn | |||||||||
2,1 | Số thứ tự 74, mục 6.5, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Tỉnh lộ 154 | Từ ngã ba trạm bơm nước trục đường vào UBND xã đến ngã ba đài tưởng niệm | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 |
|
III | HUYỆN VĂN BÀN | |||||||||
1 | Xã Minh Lương | |||||||||
1,1 | Số thứ tự 60, mục 9.10, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường QL 279 | Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn đến Khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 |
|
2 | Xã Chiềng Ken | |||||||||
2,1 | Số thứ tự 3, mục 9.1, phụ lục số II, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú | Dục theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 |
|
BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, NGÕ, PHỐ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số: 27/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Đơn vị: Đồng/m2
STT | Số thứ tự các phụ lục theo Số thứ tự các Phụ lục theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 12/6/2020 | Tên đường phố, ngõ phố | Mốc xác định (Từ...đến....) | Giá đất ở | Giá đất TM-DV | Giá đất SXKDPNN | Ghi chú |
I | HUYỆN BẢO THẮNG | ||||||
1 | Thị trấn Tằng Loỏng | ||||||
1,1 | Số thứ tự 134, mục 2.3, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2 | 160.000 | 128.000 | 96.000 |
| |
II | HUYỆN BẢO YÊN | ||||||
1 | Thị trấn Phố Ràng | ||||||
1,1 | Số thứ tự 96, mục 3.1, phụ lục số I, Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Đường nội thị tổ dân phố 7B | Đường trục chính từ QL70 đến hết trường mầm non quy hoạch mới | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 |
|
1,2 | Số thứ tự 97, mục 3.1, phụ lục số I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Hai đường nhánh tiếp giáp với chợ mới | 2.300.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | ||
1,3 | Số thứ tự 98, mục 3.1, phụ lục số I Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 | Các đường nhánh còn lại | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 |
- 1Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024)
- 2Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 81/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024)
- 12Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 81/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 27/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Vũ Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết