- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 1Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2019/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
BẢNG GIÁ ĐẤT 05 NĂM (2020- 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHOÁ XV - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau; Báo cáo thẩm tra số 288/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai như sau:
1. Bảng giá đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị:
(Chi tiết tại Phụ lục số I ban hành kèm theo Nghị quyết)
2. Bảng giá đất ở tại nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:
(Chi tiết tại Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị quyết).
3. Bảng giá đất nông nghiệp gồm: Đất trồng lúa; đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất:
(Chi tiết tại Phụ lục số III ban hành kèm theo Nghị quyết).
4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, khu công nghiệp thương mại và các cụm tiểu thủ công nghiệp thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai:
(Chi tiết tại Phụ lục số IV ban hành kèm theo Nghị quyết)
5. Đất chưa giao sử dụng sau làn dân cư tại đô thị hoặc nông thôn là diện tích đất nằm kẹp giữa hoặc sau các làn dân cư, không có lối đi vào: Ủy ban nhân dân cấp huyện xác định giá đất cụ thể, báo cáo Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh xem xét trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định từng trường hợp cụ thể.
6. Giá đất phi nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
7. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Được xác định bằng giá đất rừng sản xuất liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
8. Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng giá đất trồng lúa liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
9. Giá các loại đất sử dụng vào mục đích công cộng:
a) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ được xác định bằng giá đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
b) Đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích sản xuất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
10. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
11. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) đã quy định trong Bảng giá đất.
12. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, giá đất cho thuê đất được xác định bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) quy định trong Bảng giá đất.
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết, công bố Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) theo các phụ lục đính kèm.
2. Trường hợp Bảng giá đất này có nội dung không phù hợp với Khung giá đất 05 năm (2020-2024) do Chính phủ ban hành thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi kịp thời.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
4. Bảng giá đất quy định tại Nghị quyết này được thực hiện trong thời gian 05 năm, từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XV - Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng/m2
|
| Giá đất ở | Giá đất | Giá đất | |
(4) | (5) | (6) | |||
|
|
| |||
1.1 | PHƯỜNG LÀO CAI |
| ` |
| |
1 | Đường Nguyễn Huệ | Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 |
2 | Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu | 21,600,000 | 17,280,000 | 12,960,000 | |
3 | Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 | |
4 | Phố Sơn Hà | Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
5 | Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
6 | Phố Trần Nguyên Hãn | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan | 7,700,000 | 6,160,000 | 4,620,000 |
7 | Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan | 7,700,000 | 6,160,000 | 4,620,000 |
8 | Phố Văn Cao | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan | 7,700,000 | 6,160,000 | 4,620,000 |
9 | Phố Phan Bội Châu | Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
10 | Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
11 | Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
12 | Phố Nậm Thi | Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | 3,250,000 | 2,600,000 | 1,950,000 |
13 | Phố Ngô Thị Nhậm | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
14 | Phố Nguyễn Thiếp | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
15 | Phố Bùi Thị Xuân | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
16 | Phố Lê Lợi | Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
17 | Phố Nguyễn Thái Học | Từ cầu Kiều I đến cầu chui | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
18 | Phố Nguyễn Công Hoan | Từ cầu Kiều I đến cầu chui | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
19 | Phố Hoàng Diệu | Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
20 | Đường vào trạm nghiền CLANKER | Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
21 | Phố Nguyễn Quang Bích | Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94 | 15,600,000 | 12,480,000 | 9,360,000 |
22 | Đường giáp kè KL 94 | Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu | 12,800,000 | 10,240,000 | 7,680,000 |
23 | Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu | 15,600,000 | 12,480,000 | 9,360,000 | |
24 | Quốc lộ 70 | Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
25 | Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | |
26 | Phố Tô Hiệu (Tuyến T1) | Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng Na Mo | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
27 | Tuyến T2 | Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
28 | Tuyến T3 | Từ Phố Tô Hiệu đến phố Triệu Tiến Tiên | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
29 | Tuyến T4 | Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
30 | Phố Triệu Tiến Tiên (T5) | Từ tuyến T2 đến tuyến T4 | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
31 | Phố Na Mo (T6) | Từ tuyến T2 đến tuyến T4 | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
32 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
1.2 | PHƯỜNG PHỐ MỚI |
|
|
| |
33 | Đường Nguyễn Huệ | Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái | 19,500,000 | 15,600,000 | 11,700,000 |
34 | Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Hồ Tùng Mậu | 23,400,000 | 18,720,000 | 14,040,000 | |
35 | Từ phố Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành | 28,600,000 | 22,880,000 | 17,160,000 | |
36 | Từ phố Hợp Thành đến phố Lương Thế Vinh | 23,400,000 | 18,720,000 | 14,040,000 | |
37 | Đoạn còn lại | 18,200,000 | 14,560,000 | 10,920,000 | |
38 | Phố Nguyễn Tri Phương | Từ phố Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên | 3,900,000 | 3,120,000 | 2,340,000 |
39 | Ngõ Nguyễn Tri Phương | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 3,300,000 | 2,640,000 | 1,980,000 |
40 | Ngõ 02 Nguyễn Tri Phương | HTX Nhật Anh | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
41 | Phố Hoàng Diệu | Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến Đền Cấm | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
42 | Khu vực sau đền Cấm | Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ) | 2,040,000 | 1,632,000 | 1,224,000 |
43 | Đường T1 (xung quanh Đền Cấm) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
44 | Phố Triệu Quang Phục | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4,550,000 | 3,640,000 | 2,730,000 |
45 | Từ đường Hoàng Diệu đến Khu TĐC Đông Phố Mới | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
46 | Phố Triệu Quang Phục kéo dài | Từ phố Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
47 | Phố Hà Chương | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Lê Khôi | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
48 | Từ phố Lê Khôi đến phố Nguyễn Tri Phương | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
49 | Đường ngang K30 | Từ phố Lê Khôi đến phố Hà Chương | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
50 | Phố Lê Ngọc Hân | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | 5,600,000 | 4,480,000 | 3,360,000 |
51 | Phố Lương Ngọc Quyến | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
52 | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
53 | Đất sau làn dân cư tổ 6, phường Phố Mới | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
54 | Phố Dã Tượng | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
55 | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
56 | Phố Phạm Hồng Thái | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
57 | Đoạn còn lại | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
58 | Phố Mạc Đĩnh Chi | Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến | 10,200,000 | 8,160,000 | 6,120,000 |
59 | Phố Hồ Tùng Mậu | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
60 | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Minh Khai | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
61 | Phố Phan Đình Phùng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 |
62 | Phố Hợp Thành | Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở | 9,100,000 | 7,280,000 | 5,460,000 |
63 | Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | |
64 | Phố Ngô Văn Sở | Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
65 | Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
66 | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 | |
67 | Phố Tôn Thất Thuyết | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
68 | Phố Lương Thế Vinh | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 5,900,000 | 4,720,000 | 3,540,000 |
69 | Phố Lê Khôi | Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30) | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
70 | Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 | |
71 | Ngõ Lê Khôi | Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
72 | Phố Phạm Ngũ Lão | Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
73 | Ngõ 26 Phạm Ngũ Lão | Ngõ vào khu dân cư Bình An | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
74 | Phố Cao Thắng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
75 | Phố Minh Khai | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
76 | Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành | 9,100,000 | 7,280,000 | 5,460,000 | |
77 | Phố Đinh Công Tráng | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
78 | Phố Khánh Yên | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Quảng trường Ga (Giáp Đội cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt ga quốc tế Lào Cai) | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
79 | Đoạn tiếp giáp với Quảng trường ga | 28,600,000 | 22,880,000 | 17,160,000 | |
80 | Từ phố Quảng trường Ga (Giáp khách sạn Thiên Hải) đến phố Ngô Văn Sở | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
81 | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Phạm Văn Khả | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
82 | Phố Hà Bổng | Đường nối từ phố Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở | 5,100,000 | 4,080,000 | 3,060,000 |
83 | Phố Quảng Trường Ga | 2 đoạn 2 bên quảng trường ga (nối đường Nguyễn Huệ và phố Khánh Yên) | 28,600,000 | 22,880,000 | 17,160,000 |
84 | Phố Kim Hải | Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành | 4,400,000 | 3,520,000 | 2,640,000 |
85 | Phố Hồ Xuân Hương | Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo) | 4,400,000 | 3,520,000 | 2,640,000 |
86 | Phố Nguyễn Viết Xuân (K1) | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
87 | Phố Lê Thị Hồng Gấm (K2) | Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
88 | Phố Phan Đình Giót (K3) | Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Phạm Văn Xảo | 12,500,000 | 10,000,000 | 7,500,000 |
89 | Phố Mai Văn Ty | Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
90 | Phố Ngọc Uyển | Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
91 | Phố Phạm Văn Xảo | (D1): Từ phố Minh Khai đến phố Hồ Xuân Hương | 15,400,000 | 12,320,000 | 9,240,000 |
92 | Từ phố Hồ Xuân Hương đến chân cầu Phố Mới | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
93 | Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
94 | Phố Phạm Văn Khả | Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
95 | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ tiếp nối phố Minh Khai (đoạn giao với phố Hợp Thành) đến chân cầu Phố Mới | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
96 | Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | |
97 | Phố Tô Vĩnh Diện | Từ đường M18 (đầu cầu phố mới) đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
98 | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
99 | Phố Cô Tiên (đường M21) | Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
100 | Đường M18 | Đường nối từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
101 | Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3 | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
102 | Phố Ngũ Chỉ Sơn | Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo | 2,700,000 | 2,160,000 | 1,620,000 |
103 | Ngõ tổ 26 | Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
104 | Ngõ tổ 29 | Từ phố Khánh Yên đến đường sắt | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
105 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
1.3 | PHƯỜNG DUYÊN HẢI |
|
|
| |
106 | Đường Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 |
107 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong | 17,000,000 | 13,600,000 | 10,200,000 |
108 | Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
109 | Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Ngô Tất Tố | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 | |
110 | Từ phố Ngô Tất Tố đến phố Lê Quý Đôn | 8,300,000 | 6,640,000 | 4,980,000 | |
111 | Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) | Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
112 | Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai (Đầu đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến đường đi xã Đồng Tuyển | 6,400,000 | 5,120,000 | 3,840,000 | |
113 | Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
114 | Đoạn còn lại: Từ đường Thủ Dầu Một - Cầu Sập (Cầu Duyên Hải) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
115 | Các đường thuộc dự án khu đô thị mới từ tổ 24A đến tổ 26B | T1, T2, T3, T4, N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
116 | Đường ngõ xóm tổ 24 | Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
117 | Đường ngõ xóm tổ 26A | Đường ngõ xóm sau số nhà 245 tổ 26A đường Điện Biên | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
118 | Đường vào xã Đồng Tuyển | Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
119 | Phố Thanh Niên | Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
120 | Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
121 | Phố Duyên Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | 8,500,000 | 6,800,000 | 5,100,000 |
122 | Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hải | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
123 | Phố Đăng Châu | Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
124 | Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
125 | Phố Sơn Đen | Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 |
126 | Phố Hưng Hóa | Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hà | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
127 | Phố Ngô Gia Tự | Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
128 | Phố Lê Hồng Phong | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
129 | Phố Ba Chùa | Từ phố Ngô Gia Tự đến phố Duyên Hà | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 |
130 | Đường ngõ xóm tổ 12 (tổ 16A cũ) | Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
131 | Đường M4, sau làn dân cư bám dọc tuyến Lê Hồng Phong | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
132 | Phố Thuỷ Hoa | Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 |
133 | Ngõ Thuỷ Hoa | Giáp số nhà 082 phố Thủy Hoa (Công ty liên doanh khách sạn Quốc tế Lào Cai) | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
134 | Phố Thuỷ Tiên | Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
135 | Phố Lê Chân | Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hóa | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
136 | Phố Duyên Hải | Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 |
137 | Từ ngã ba Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An | 7,800,000 | 6,240,000 | 4,680,000 | |
138 | Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
139 | Phố Nguyễn Đức Cảnh | Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
140 | Các đường phía sau làn dân cư thuộc khu vực phố Nguyễn Đức Cảnh Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành | Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
141 | Các đường còn lại | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
142 | Phố Lương Khánh Thiện | Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
143 | Từ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
144 | Phố Lê Văn Hưu | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
145 | Phố Nguyễn Siêu | Từ phố Duyên Hà đến phố Nguyễn Đức Cảnh | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
146 | Phố Nguyễn Biểu | Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
147 | Phố Phùng Khắc Khoan | Từ phố Nguyễn Siêu đến phố Nguyễn Biểu | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
148 | Phố Trần Quang Khải (A2 cũ) | Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường phố Duyên Hải (B4) | 4,800,000 | 3,840,000 | 2,880,000 |
149 | Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ) | Từ phố Trần Đặng đến ngã ba giao với đường Điện Biên | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
150 | Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ Ô) | Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Trần Đại Nghĩa | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
151 | Ngõ Nhạc Sơn cũ | Từ đường Nhạc Sơn đến hết số nhà 033 | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
152 | Đoạn còn lại (Từ hết số nhà 031 đến số nhà 007) | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | |
153 | Đường bờ sông T1 | Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành | 7,700,000 | 6,160,000 | 4,620,000 |
154 | Đường T2 | Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
155 | Phố Nguyễn An Ninh | Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị) | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
156 | Phố Nguyễn Văn Huyên | Từ phố Nguyễn An Ninh đến phố Trừ Văn Thố | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
157 | Phố Ngô Đức Kế | Từ phố Trừ Văn Thố đến giáp phường Kim Tân | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
158 | Phố Phan Kế Toại | Từ phố Nguyễn An Ninh đến hết phố Nguyễn Văn Huyên | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
159 | Phố Phan Trọng Tuệ | Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
160 | Phố Trừ Văn Thố | Từ phố Nguyễn An Ninh đến đường Điện Biên | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
161 | Các đường còn lại thuộc Hồ số 6 | Các đường còn lại | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
162 | Phố Trần Quốc Hoàn | Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
163 | Phố Nguyễn Khang | Từ Đoàn nghệ thuật dân tộc (Đường T4 - Hồ Đài phát thanh) đến phố Nguyễn Huy Tưởng | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
164 | Từ phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố Trần Đặng | 3,300,000 | 2,640,000 | 1,980,000 | |
165 | Phố Trần Duy Hưng | Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
166 | Phố Nguyễn Huy Tưởng | Từ phố Trần Duy Hưng đến phố Nguyễn Khang | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
167 | Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ) | Các đường còn lại | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
168 | Phố Trần Tế Xương | Từ phố Nguyễn Khuyến đến phố Ngô Tất Tố | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
169 | Phố Ngô Tất Tố | Từ phố Trần Quốc Hoàn đến đường Nhạc Sơn | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
170 | Phố Tô Hiến Thành | Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
171 | Phố Trần Đặng | Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
172 | Đường ngõ xóm tổ 19A | Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
173 | Đường ngõ xóm tổ 21 | Khu vực phía sau làn dân cư phố Nguyễn An Ninh giáp chân đồi Nhạc Sơn tổ 21 | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
174 | Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh) | Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
175 | Các tuyến đường trong khu du lịch sinh thái Minh Hải | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
176 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 | |
1.4 | PHƯỜNG CỐC LẾU |
|
|
| |
177 | Đường Hoàng Liên | Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 |
178 | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Phan Chu Trinh | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 | |
179 | Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Lê Quý Đôn | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 | |
180 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ | 17,000,000 | 13,600,000 | 10,200,000 |
181 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
182 | Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 | |
183 | Đường Nhạc Sơn | Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | 8,300,000 | 6,640,000 | 4,980,000 |
184 | Đường An Dương Vương | Từ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú | 36,400,000 | 29,120,000 | 21,840,000 |
185 | Từ phố Phan Huy Chú đến giáp phường Kim Tân | 42,000,000 | 33,600,000 | 25,200,000 | |
186 | Đường Ngô Quyền | Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200 | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 |
187 | Đường N6 | Từ Đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 |
188 | Ngõ Ngô Quyền | Từ đường Ngô Quyền đến giáp địa phận phường Kim Tân | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
189 | Phố Cốc Lếu | Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng | 45,500,000 | 36,400,000 | 27,300,000 |
190 | Từ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực | 36,000,000 | 28,800,000 | 21,600,000 | |
191 | Từ Nguyễn Trung Trực đến Hoàng Liên | 34,200,000 | 27,360,000 | 20,520,000 | |
192 | Phố Hoà An | Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà | 45,500,000 | 36,400,000 | 27,300,000 |
193 | Phố Hồng Hà | Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung | 45,500,000 | 36,400,000 | 27,300,000 |
194 | Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám | 34,200,000 | 27,360,000 | 20,520,000 | |
195 | Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú | 28,500,000 | 22,800,000 | 17,100,000 | |
196 | Từ phố Phan Huy Chú đến phố Sơn Đạo | 24,700,000 | 19,760,000 | 14,820,000 | |
197 | Ngõ Hồng Hà | Bao quanh chợ B Cốc Lếu | 26,600,000 | 21,280,000 | 15,960,000 |
198 | Ngõ Trạm điện Hồng Hà | Từ phố Hồng Hà đến đường An Dương Vương | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
199 | Phố Sơn Tùng | Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu | 41,400,000 | 33,120,000 | 24,840,000 |
200 | Từ phố Cốc Lếu đến đường An Dương Vương | 20,000,000 | 16,000,000 | 12,000,000 | |
201 | Phố Kim Đồng | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 33,000,000 | 26,400,000 | 19,800,000 |
202 | Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực | 15,500,000 | 12,400,000 | 9,300,000 | |
203 | Phố Kim Chung | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 32,500,000 | 26,000,000 | 19,500,000 |
204 | Phố Võ Thị Sáu | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 27,200,000 | 21,760,000 | 16,320,000 |
205 | Phố Lý Tự Trọng | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 27,200,000 | 21,760,000 | 16,320,000 |
206 | Phố Lê Văn Tám | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 23,800,000 | 19,040,000 | 14,280,000 |
207 | Phố Trần Quốc Toản | Từ đường An Dương Vương đến phố Cốc Lếu | 23,800,000 | 19,040,000 | 14,280,000 |
208 | Phố Cao Bá Quát | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 20,400,000 | 16,320,000 | 12,240,000 |
209 | Phố Tản Đà | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 20,400,000 | 16,320,000 | 12,240,000 |
210 | Phố Nguyễn Công Trứ | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 20,400,000 | 16,320,000 | 12,240,000 |
211 | Phố Phan Huy Chú | Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu | 21,600,000 | 17,280,000 | 12,960,000 |
212 | Phố Nguyễn Trung Trực | Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
213 | Phố Sơn Đạo | Từ đường An Dương Vương đến đường Hoàng Liên | 25,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 |
214 | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 | |
215 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh | 8,400,000 | 6,720,000 | 5,040,000 | |
216 | Ngõ Sơn Đạo | Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây trồng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
217 | Phố Soi Tiền | Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân | 31,500,000 | 25,200,000 | 18,900,000 |
218 | Phố Đinh Lễ | Từ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương | 42,000,000 | 33,600,000 | 25,200,000 |
219 | Phố Lý Ông Trọng | Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương | 19,800,000 | 15,840,000 | 11,880,000 |
220 | Phố Mai Hắc Đế | Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương | 19,800,000 | 15,840,000 | 11,880,000 |
221 | Phố Lê Quý Đôn | Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn | 13,500,000 | 10,800,000 | 8,100,000 |
222 | Ngõ 74 - Lê Quý Đôn | Ngõ đất công ty TNHH Phượng Anh | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
223 | Phố Nghĩa Đô | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 8,400,000 | 6,720,000 | 5,040,000 |
224 | Phố Phan Chu Trinh | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 10,800,000 | 8,640,000 | 6,480,000 |
225 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn | 7,600,000 | 6,080,000 | 4,560,000 | |
226 | Phố Tán Thuật | Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô | 9,500,000 | 7,600,000 | 5,700,000 |
227 | Từ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
228 | Từ đường Hoàng Liên đến số nhà 032 (phố Tán Thuật) | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | |
229 | Phố Hoàng Văn Thụ | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
230 | Ngõ 116 đường Hoàng Văn Thụ | Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
231 | Từ số nhà 002 (ngõ 116) đến hết đường | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
232 | Phố Hoàng Hoa Thám | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
233 | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 10,800,000 | 8,640,000 | 6,480,000 | |
234 | Lương Văn Can | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Đặng Trần Côn | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
235 | Từ phố Đặng Trần Côn đến phố Sơn Đạo | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
236 | Phố Trần Đăng Ninh | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
237 | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến đường Nhạc Sơn | 8,400,000 | 6,720,000 | 5,040,000 | |
238 | Ngõ 158 đường Trần Đăng Ninh | Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
239 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
240 | Phố Đoàn Thị Điểm | Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
241 | Phố Đặng Trần Côn | Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 |
242 | Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
243 | Ngõ Đặng Trần Côn | Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đường | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
244 | Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
245 | Ngõ Thái Sơn | Từ phố Đặng Trần Côn đến hết đất Thái Sơn | 3,400,000 | 2,720,000 | 2,040,000 |
246 | Đường vào UBND phường | Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
247 | Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
248 | Phố Đặng Văn Ngữ | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Hoa Thám | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 |
249 | Đường lên đồi mưa Axít | Từ đường Nhạc Sơn đến Công ty xây lắp công trình Vũ Yến | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
250 | Các đường thuộc khu vực dự án công ty TNHH xây dựng Thái Lào | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
251 | Ngõ An Sinh | Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu | 5,100,000 | 4,080,000 | 3,060,000 |
252 | Ngõ Hoàng Liên | Từ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền | 8,400,000 | 6,720,000 | 5,040,000 |
253 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
1.5 | PHƯỜNG KIM TÂN |
|
|
|
|
254 | Quốc lộ 4D | Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến lò mổ phố Bạch Đằng | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
255 | Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
256 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Đoạn từ ngã sáu đến cầu Bắc Cường | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 |
257 | Ngã sáu | Các lô đất bao quanh ngã sáu | 32,000,000 | 25,600,000 | 19,200,000 |
258 | Đường Hoàng Liên | Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân | 24,500,000 | 19,600,000 | 14,700,000 |
259 | Đường Nhạc Sơn | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
260 | Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | |
261 | Đường Nhạc Sơn cũ | Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
262 | Đường An Dương Vương | Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến cầu Phố Mới | 39,000,000 | 31,200,000 | 23,400,000 |
263 | Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao | 25,000,000 | 20,000,000 | 15,000,000 | |
264 | Từ phố Tráng A Pao đến Đường Ngô Quyền | 17,000,000 | 13,600,000 | 10,200,000 | |
265 | Đường Ngô Quyền | Từ cống Ф200 đến phố Nguyễn Du | 21,000,000 | 16,800,000 | 12,600,000 |
266 | Từ phố Nguyễn Du đến phố Quy Hóa | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 | |
267 | Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | |
268 | Đường Ngô Quyền kéo dài | Từ đường Ngô Quyền đến cầu Ngòi Đum | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
269 | Ngõ Ngô Quyền (tổ 34) | Từ giáp số nhà 429 đường Hoàng Liên đến đường Ngô Quyền | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
270 | Ngõ sau đường An Dương Vương và đường Ngô Quyền tại tổ 54 | Từ đường Ngô Quyền đến hết ngõ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
271 | Phố Soi Tiền | Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du | 30,000,000 | 24,000,000 | 18,000,000 |
272 | Từ phố Nguyễn Du đến đường An Dương Vương | 39,000,000 | 31,200,000 | 23,400,000 | |
273 | Phố Cao Lỗ | Từ phố Soi Tiền đến phố Lý Ông Trọng | 21,000,000 | 16,800,000 | 12,600,000 |
274 | Phố Lý Nam Đế | Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương | 21,000,000 | 16,800,000 | 12,600,000 |
275 | Phố Vạn Phúc | Từ phố Lê Đại Hành đến đường An Dương Vương kè sông Hồng) (2 bên giáp chân cầu phố mới) | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
276 | Từ đường An Dương Vương đến phố Tráng A Pao | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 | |
277 | Từ phố Tráng A Pao đến phố Đoàn Khuê | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | |
278 | Phố Tráng A Pao | Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
279 | Phố Đoàn Khuê (Nhánh nối 5 cũ) | Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
280 | Phố Đoàn Khuê | Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
281 | Phố Ngòi Đum | Từ phố Yết Kiêu đến đường Ngô Quyền kéo dài | 6,900,000 | 5,520,000 | 4,140,000 |
282 | Phố Chu Huy Mân (đường NB1) | Trong khu dân cư Chiến Thắng | 6,900,000 | 5,520,000 | 4,140,000 |
283 | Đường N9 | Từ đường An Dương Vương đến cầu Ngòi Đum 2 | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 |
284 | Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng | Các đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng | 6,900,000 | 5,520,000 | 4,140,000 |
285 | Phố Tạ Đình Đề | Từ Yết Kiêu đến Ngô Quyền Kéo dài | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
286 | Phố Yết Kiêu | Từ ngã sáu đến đường Ngô Quyền | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
287 | Phố Yết Kiêu kéo dài | Từ đường An Dương Vương đến đường C1 (quy hoạch) | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
288 | Phố Lý Công Uẩn | Từ Ngã Sáu đến phố Quy Hóa | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
289 | Từ phố Quy Hóa đến phố Nguyễn Du | 21,000,000 | 16,800,000 | 12,600,000 | |
290 | Từ phố Nguyễn Du đến đường Ngô Quyền | 30,000,000 | 24,000,000 | 18,000,000 | |
291 | Phố Nguyễn Du | Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn | 30,000,000 | 24,000,000 | 18,000,000 |
292 | Từ phố Lý Công Uẩn đến phố Soi Tiền | 21,000,000 | 16,800,000 | 12,600,000 | |
293 | Đường bao quanh chợ Nguyễn Du | Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 |
294 | Nối đường Ngô Quyền đến đường bao chợ Nguyễn Du | Đoạn sau làn dân cư đường Ngô Quyền | 18,000,000 | 14,400,000 | 10,800,000 |
295 | Phố Lê Lai | Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
296 | Từ Lý Công Uẩn đến đường Ngô Quyền | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | |
297 | Phố Hàm Tử | Từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa (sau trường THCS Kim Tân) | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
298 | Phố Phú Bình | Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
299 | Phố Vạn Hoa | Từ Đường Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
300 | Phố Chu Văn An | Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
301 | Phố Kim Thành | Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
302 | Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
303 | Phố Tuệ Tĩnh | Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
304 | Phố Xuân Diệu | Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi | 8,500,000 | 6,800,000 | 5,100,000 |
305 | Phố Him Lam | Giữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp Kim Tân) | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
306 | Phố Trần Bình Trọng | Từ phố Xuân Diệu đến phố Kim Thành | 8,500,000 | 6,800,000 | 5,100,000 |
307 | Từ phố Kim Thành đến phố Hàm Nghi | 8,500,000 | 6,800,000 | 5,100,000 | |
308 | Phố Lý Đạo Thành | Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 |
309 | Từ phố Lý Công Uẩn đến phố Quy Hóa | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
310 | Phố Quy Hoá | Từ đường Hoàng Liên đến phố Lý Công Uẩn | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 |
311 | Từ phố Lý Công Uẩn đến đường An Dương Vương | 22,000,000 | 17,600,000 | 13,200,000 | |
312 | Ngõ Quy Hóa | Từ phố Quy Hóa đến số nhà 035 ngõ Quy Hóa | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
313 | Phố Lê Đại Hành | Từ phố Quy Hóa đến phố Yết Kiêu | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
314 | Ngõ Lê Đại Hành | Từ đường Lê Đại Hành đến giáp trường Nội trú (tổ 51) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
315 | Phố Ngọc Hồi | Từ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa) | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
316 | Đường nối số 2 | Từ đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
317 | Đường nối số 3 | Từ đường Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
318 | Phố Lê Thanh Nghị | Từ phố Lê Đại Hành đến đường Ngô Quyền | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
319 | Phố Quang Minh | Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
320 | Phố Mường Than | Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
321 | Từ phố Lý Công Uẩn đến trường Nội trú | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
322 | Ngõ Mường Than | Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 |
323 | Ngõ xưởng in | Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
324 | Ngõ Trường Nội Trú | Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
325 | Phố Kim Hoa | Từ phố An Phú đến phố Trung Đô | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
326 | Phố Bà Triệu | Từ phố Tuệ Tĩnh đến phố Lý Công Uẩn | 9,500,000 | 7,600,000 | 5,700,000 |
327 | Ngõ Bà Triệu | Đối diện cổng trường Lê Văn Tám | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
328 | Phố Trần Nhật Duật | Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 |
329 | Phố Hàm Nghi | Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D | 19,000,000 | 15,200,000 | 11,400,000 |
330 | Từ phố Hoàng Liên đến ngã sáu | 21,000,000 | 16,800,000 | 12,600,000 | |
331 | Phố Lê Hữu Trác | Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
332 | Phố Tân An | Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
333 | Phố Kim Hà | Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch | 16,000,000 | 12,800,000 | 9,600,000 |
334 | Phố Tôn Thất Tùng | Từ phố Hàm Nghi đến suối Ngòi Đum | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
335 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Từ phố Hàm Nghi đến phố Kim Hà | 11,900,000 | 9,520,000 | 7,140,000 |
336 | Phố Thanh Phú | Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch | 9,500,000 | 7,600,000 | 5,700,000 |
337 | Phố Đào Duy Từ | Từ phố Hàm Nghi đến phố Phạm Ngọc Thạch | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
338 | Phố Cao Sơn | Từ phố Kim Thành đến hết đường | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 |
339 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
340 | Phố Bạch Đằng | Từ phố Hàm Nghi (QL4D) ra suối Ngòi Đum | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
341 | Phố Bế Văn Đàn | Từ phố Bế Văn Đàn đến Phố Thanh Phú | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
342 | Từ phố Đào Duy Từ đến phố Phạm Ngọc Thạch | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
343 | Phố Ngọc Hà | Từ phố Xuân Diệu đến đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh) | 8,750,000 | 7,000,000 | 5,250,000 |
344 | Phố An Bình | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
345 | Phố An Nhân | Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
346 | Phố Trung Đô | Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 |
347 | Phố An Phú kéo dài | Từ đường Nhạc Sơn tổ 28 đến phố Quang Minh | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
348 | Từ phố Quang Minh đến đường Nhạc Sơn tổ 24 | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 | |
349 | Phố Nguyễn An Ninh | Từ đường Nhạc Sơn đến giáp địa phận phường Duyên Hải | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 |
350 | Phố Ngô Đức Kế | Từ giáp địa phận phường Duyên Hải đến cuối đường | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
351 | Đường M1 | Từ Đường Ngô Quyền đến đường An Dương Vương | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
352 | Ngõ Nhạc Sơn 1 | Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn | 4,400,000 | 3,520,000 | 2,640,000 |
353 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
1.6 | PHƯỜNG BẮC CƯỜNG |
|
|
| |
354 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ cầu Bắc Cường đến phố Châu Úy | 15,500,000 | 12,400,000 | 9,300,000 |
355 | Đường Võ Nguyên Giáp | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Phú Thịnh | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
356 | Từ phố Phú Thịnh đến hết địa phận phường Bắc Cường | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 | |
357 | Đường Trần Phú | Từ trạm đăng kiểm đến phố Châu Úy | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
358 | Đường Ngô Quyền | Từ cầu Ngòi Đum đến phố Phú Thịnh | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
359 | Phố Lê Thanh | Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh | 10,200,000 | 8,160,000 | 6,120,000 |
360 | Từ phố Phú Thịnh đến phố Châu Úy | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
361 | Phố Ngô Minh Loan | Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
362 | Phố Cù Chính Lan | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Ngô Minh Loan | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
363 | Phố Hoàng Trường Minh | Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Kim Sơn | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
364 | Phố Lạc Sơn | Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Lê Văn Thiêm | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
365 | Phố Nguyễn Thị Định | Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Phú Thịnh | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
366 | Ngõ Nguyễn Thị Định | Từ phố Nguyễn Thị Định đến hết đường | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 |
367 | Phố Lê Văn Thiêm | Từ phố Cù Chính Lan đến đường Trần Phú | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
368 | Phố Mường Hoa | Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Hoàng Trường Minh | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
369 | Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*) | Từ phố Nguyễn Thị Định (N2) đến phố Lê Văn Thiêm (N4) | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 |
370 | Phố Kim Sơn | Từ phố Ngô Minh Loan đến phố Nguyễn Thị Định | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
371 | Phố Tân Lập | Từ phố Nguyễn Thị Định đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
372 | Phố Phú Thịnh | Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
373 | Từ phố Lê Thanh đến đường Võ Nguyên Giáp | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
374 | Từ đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào nghĩa trang Tân Lập (giáp đất nhà ông Lê Đức Tài) | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | |
375 | Phố Bùi Đức Minh | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
376 | Phố Võ Đại Huệ | Từ phố Tân Lập đến phố An Lạc | 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
377 | Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 2 |
| 8,800,000 | 7,040,000 | 5,280,000 |
378 | Phố Vĩ Kim | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
379 | Đường D6A | Từ phố Vĩ Kim đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
380 | Phố Châu Úy | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
381 | Phố Lê Duy Lương | Từ phố Châu Úy đến phố Phan Kế Bính | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
382 | Phố Phan Kế Bính | Đường vòng từ phố Châu Úy đến đại lộ Trần Hưng Đạo | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
383 | Phố Lê Trọng Tấn | Từ phố Nguyễn Thăng Bình đến tuyến N27 | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
384 | Phố Mạc Đăng Dung | Từ đường Ngô Quyền đến đường N27 | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
385 | Phố Nguyễn Thăng Bình | Từ đường phố An Lạc đến đường N7 | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
386 | Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 3 |
| 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
387 | Phố Hoàng Quy | Từ đường Trần Hừng Đạo đến hết đường | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
388 | Phố Quách Văn Rạng | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Phú Thịnh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
389 | Phố An Lạc | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết đường | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
390 | Các đường còn lại thuộc dự án khu đân cư đường B1 |
| 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
391 | Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A) | Từ đường M15 đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
392 | Phố Đô Đốc Bảo | Từ Lê Văn Thiêm đến phố Phú Thịnh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
393 | Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15) | Từ đường E13 đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương) | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
394 | Phố Đô Đốc Lộc (đường E16) | Từ đường E13 đến đường M15 | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
395 | Phố Trương Định (đường E17) | Từ phố Lê Văn Thiêm đến M15 | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
396 | Phố Nguyễn Minh Không (đường E18) | Từ phố Lê Văn Thiêm đến đường E17 | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
397 | Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16) | Từ phố Lê Thanh đến đường Trần Phú | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
398 | Các đường còn lại thuộc tiểu khu đô thị số 4 | Các đường còn lại | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
399 | Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5 |
| 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
400 | Khu đô thị Tân Lập | Đường T7 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
401 | Đường T8 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
402 | Các đường còn lại thuộc dự án khu đô thị Tân Lập | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
403 | Khu vực thôn Vĩ Kim | Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 18) và các đường thuộc tổ 15 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
404 | Khu vực thôn Chính Cường | Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
405 | Các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156 | Từ phố Lê Thanh đến hết tỉnh lộ 156 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
406 | Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30) | Các khu vực còn lại | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
407 | Khu vực xóm Lao Túng (tổ 30) | Các ngõ trong xóm | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
408 | Đường N9 | Từ cầu Ngòi Đum 2 đến phố Phú Thịnh | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
409 | Các đường thuộc khu dân cư Chiến Thắng | Các đường còn lại thuộc dự án khu dân cư chiến Thắng | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
410 | Các đường thuộc khu tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
411 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
1.7 | PHƯỜNG NAM CƯỜNG |
|
|
| |
412 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 |
413 | Đường Võ Nguyên Giáp | Từ giáp địa phận phường Bắc Cường đến đường Trần Kim Chiến | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
414 | Từ đường Trần Kim Chiến đến hết địa phận phường Nam Cường | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
415 | Phố Lê Thanh | Từ phố Châu Úy đến đường Trần Phú | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
416 | Đường Trần Phú | Từ phố Châu Úy đến phố Nguyễn Hữu Thọ | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
417 | Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến cầu chui Bắc Lệnh | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
418 | Phố Châu Úy | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đường Trần Phú | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 |
419 | Phố Lùng Thàng | Từ đường Trần Phú đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
420 | Phố Cốc Sa | Từ phố Lê Thanh đến Đại lộ Trần Hưng Đạo | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
421 | Đường D7 | Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
422 | Phố Bùi Bằng Đoàn | Từ phố Lùng Thàng đến phố Lê Thanh | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
423 | Đường 1/5 | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
424 | Đường Trần Kim Chiến | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến cầu Giang Đông | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
425 | Đường Nguyễn Trãi | Từ đường Trần Kim Chiến vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
426 | Đường Phùng Chí Kiên | Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến phố Mỏ Sinh giáp địa phận phường Bắc Lệnh) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
427 | Phố Mỏ Sinh | Từ đường Phùng Chí Kiên đến đường Trần Phú | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 |
428 | Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/4 | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
429 | Phố Nguyễn Danh Phương | Từ phố Mỏ Sinh đến giáp địa phận phường Bắc Lệnh | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
430 | Phố Cao Xuân Quế | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Nguyễn Thiện Kế | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 |
431 | Phố Đinh Gia Quế | Từ đường Cao Xuân Quế đến hết đường | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 |
432 | Phố Nguyễn Thiện Kế | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Cao Xuân Quế | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
433 | Khu dân cư trước khối II | Các đường còn lại | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
434 | Phố Tùng Tung | Từ đường Trần Phú đến phố Mỏ Sinh (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
435 | Từ phố Mỏ Sinh đến đường Trần Phú (Hướng về cầu chui Bắc Lệnh) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
436 | Phố Trần Tung (Khu dân cư B5-B6) | Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái | 4,600,000 | 3,680,000 | 2,760,000 |
437 | Phố Quang Thái (Khu dân cư B5-B6) | Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú | 4,600,000 | 3,680,000 | 2,760,000 |
438 | Phố Nguyễn Trường Tộ (Khu dân cư B5-B6) | Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái | 4,600,000 | 3,680,000 | 2,760,000 |
439 | Phố Nguyễn Khoái (Khu dân cư B5-B6) | Từ đường Trần Phú đến phố Quang Thái | 4,600,000 | 3,680,000 | 2,760,000 |
440 | Phố Đan Đường (Khu dân cư B5-B6) | Từ phố Trần Tung đến phố Nguyễn Trường Tộ | 4,600,000 | 3,680,000 | 2,760,000 |
441 | Phố Trần Thủ Độ | Từ phố Ca Văn Thỉnh đến phố Ca Văn Thỉnh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
442 | Phố Ca Văn Thỉnh | Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
443 | Phố Ỷ Lan | Từ phố Châu Úy đến phố Lê Thanh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
444 | Đường E9A | Từ đường E8 đến phố Lê Thanh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
445 | Đường E6 | Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
446 | Đường E7 | Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
447 | Đường E8 | Từ đường Trần Phú đến phố Lê Thanh | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
448 | Phố Khúc Hạo (M5 + M6) | Từ đường Trần Phú đến đường Trần Phú | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
449 | Phố Lý Tử Tấn (M7) | Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
450 | Phố Chu Phúc Uy (M8) | Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
451 | Phố Mai Kỳ Sơn (M9) | Từ phố Khúc Hạo đến phố Khúc Hạo | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
452 | Phố Cao Xuân Huy | Từ đường D7 đến hết đường | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
453 | Phố Nguyễn Hữu Thọ | Từ phố Cốc Sa đến đường Trần Phú | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
454 | Phố Bùi Quốc Khái (M3) | Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
455 | Phố Cao Bá Đạt (M1) | Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
456 | Phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) | Từ phố Nguyễn Hữu Thọ đến đường Trần Phú | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
457 | Phố Bùi Viện (M2) | Từ phố Cao Bá Đạt (M1) đến phố Bùi Hữu Nghĩa (M4) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
458 | Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) | Các hộ nằm trên trục đường chuyên dùng của mỏ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
459 | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | |
460 | Đường suối Đôi - Pèng | Từ đường Trần Phú đến đường chuyên dùng mỏ | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 |
461 | Thôn Đông Hà | Các khu vực còn lại của thôn Đông Hà cũ | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
462 | Đường WB | Từ Phố Tùng Tung đến phố Nguyễn Danh Phương | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
463 | Thôn Tùng Tung 1 (cũ) | Các hộ tổ 12 có vị trí nhà ở nằm xa các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
464 | Khu vực tổ 11 giáp địa phận phường Bắc Lệnh | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
465 | Thôn Tùng Tung 2 (cũ) | Các hộ không bám đường WB và các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
466 | Thôn Tùng Tung 3 (cũ) | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xã các phố, nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
467 | Thôn Lùng Thàng 1, thôn Lùng Thàng 2 (cũ) | Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa các phố, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
468 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường |
| 600,000 | 480,000 | 360,000 |
1.8 | PHƯỜNG BẮC LỆNH |
|
|
|
|
469 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ Phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
470 | Đường Hoàng Quốc Việt | Từ cầu chui Bắc Lệnh đến cầu Cung Ứng | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
471 | Từ cầu Cung Ứng đến hết địa phận phường Bắc Lệnh | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
472 | Phố Mỏ Sinh | Từ phố Nguyễn Danh Phương đến đường Phùng Chí Kiên | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 |
473 | Từ đường Phùng Chí Kiên đến phố 30/4 | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
474 | Phố Mỏ Sinh kéo dài | Đoạn từ phố 30/4 đến đường Nguyễn Trãi | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
475 | Đường Phùng Chí Kiên | Từ phố Mỏ Sinh đến phố Lý Thường Kiệt | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
476 | Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
477 | Phố 30/4 | Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
478 | Phố Chiềng On | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/4 | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
479 | Từ phố 30/4 đến phố 19/5 | 9,500,000 | 7,600,000 | 5,700,000 | |
480 | Phố Nguyễn Thế Lộc | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố 30/4 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
481 | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Danh Phương | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
482 | Phố Phan Huy Ích | Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến Lê Văn Thịnh | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
483 | Phố Nguyễn Danh Phương | Từ phố Mỏ Sinh đến phố Lê Văn Thịnh | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
484 | Phố Lê Văn Thịnh | Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố Nguyễn Danh Phương | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
485 | Đường T1, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài | Từ đường Nguyễn Trãi đến phố Mỏ Sinh kéo dài | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
486 | Đường T2 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài | Từ đường Nguyễn Trãi đến đường T3 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
487 | Đường T3, khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài | Từ đường T1 đến phố Mỏ Sinh kéo dài | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
488 | Đường T4 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài | Từ phố Mỏ Sinh đến đường T5 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
489 | Đường T5 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài | Từ đường T4 đến đường T7 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
490 | Đường T7, T8, T9 khu dân cư giáp phố Mỏ Sinh kéo dài | Từ đường T1 đến đường T5 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
491 | Phố Lưu Hữu Phước | Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
492 | Phố Đỗ Nhuận | Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
493 | Phố Lê Thiết Hùng | Từ phố Nguyễn Thế Lộc đến phố Lý Thường Kiệt | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
494 | Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
495 | Phố Lý Thường Kiệt | Từ phố 30/4 đến phố Phan Huy Ích | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
496 | Phố Lý Nhân Tông | Từ phố 30/4 đến phố Nguyễn Danh Phương | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
497 | Đường nối (đường ngõ xóm) | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
498 | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
499 | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng (cũ) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
500 | Từ cổng trường Lý Tự Trọng (cũ) đến chân đồi truyền hình | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
501 | Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh | Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
502 | Phố Mạc Thị Bưởi | Nối giữa phố Trần Văn Ơn đến phố Hoàng Văn Thái | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
503 | Phố Hoàng Văn Thái | Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) đến phố Trần Văn Ơn | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
504 | Phố Phùng Thế Tài | Từ phố Mạc Thị Bưởi nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
505 | Phố Trần Văn Ơn | Từ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 19 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
506 | Phố Ngô Gia Khảm | Từ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Văn Thái | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
507 | Phố Chế Lan Viên | Từ phố Trần Văn Ơn đến phố Phùng Thế Tài | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
508 | Phố Cù Huy Cận | Từ phố Ngô Gia Khảm đến phố Hoàng Văn Thái | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
509 | Phố An Tiêm | Từ phố Cù Huy Cận đến phố Hoàng Văn Thái | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
510 | Đường D16 (tiểu khu đô thị số 13) | Từ phố Phan Huy Ích đến phố Lý Thường Kiệt | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
511 | Từ phố Lý Thường Kiệt đến phố Chiềng On | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
512 | Tiểu khu đô thị số 19 | Các đường H1 và H2 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
513 | Các đường còn lại | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
514 | Tổ 5 | Mặt đường tổ 5 từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
515 | Các ngõ còn lại | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
516 | Tổ 6 | Mặt đường tổ 6 từ đường Hoàng Quốc Việt qua bãi đá mỏ Apatít đến giáp tổ 13 | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
517 | Các ngõ còn lại | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
518 | Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngõ cụt | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
519 | Tổ 12 | Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
520 | Tổ 13, 14 | Mặt đường từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Nam Cường | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
521 | Các ngõ còn lại | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
522 | Tổ 15,16,17 | Các khu vực còn lại | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
523 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
1.9 | Phường Pom Hán |
|
|
| |
524 | Đường Hoàng Quốc Việt | Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh đến ngã ba giao với phố Hà Đặc | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
525 | Từ phố Hà Đặc đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
526 | Phố Nguyễn Bặc | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến hết đường | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
527 | Phố Vũ Văn Mật | Từ đường Hoàng Quốc Việt (bưu điện Cam Đường) đến giáp phố Nguyễn Bặc | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
528 | Phố Hoàng Sào | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến giáp địa phận phường Bình Minh | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
529 | Phố Mã Yên Sơn | Từ phố Hoàng Sào đến giáp địa phận phường Bình Minh | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
530 | Phố Nguyễn Chích | Từ phố Mã Yên Sơn đến hết đường | 750,000 | 600,000 | 450,000 |
531 | Phố Trần Xuân Soạn | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Võ Văn Tần | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
532 | Từ phố Võ Văn Tần đến ngã ba Đào Tấn | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
533 | Phố Trịnh Hoài Đức | Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Tân Tiến | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
534 | Từ phố Tân Tiến đến hết đường | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
535 | Phố Vũ Uy (Phố T1) | Từ phố Trần Quý Cáp đến phố Trần Xuân Soạn | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
536 | Phố Nguyễn Huy Tự (Phố T2 + T3) | Từ phố Hoàng Sào đến phố Trần Xuân Soạn | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
537 | Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Tân Tiến | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
538 | Phố Trần Quý Cáp (Phố T4) | Từ phố Võ Văn Tần đến phố Nguyễn Huy Tự | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
539 | Phố Đào Tấn (Phố T8) | Từ phố Nguyễn Huy Tự đến phố Trần Xuân Soạn | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
540 | Phố Đào Tấn (Phố T9) | Từ phố Trần Xuân Soạn đến phố Giàn Than | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
541 | Phố Trần Quang Diệu (Phố T13) | Từ phố Hoàng Sào đến phố Đào Tấn | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
542 | Phố Võ Văn Tần | Từ ngã ba phố Hoàng Sào (cạnh nhà thi đấu) đến hết đường | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
543 | Phố Tân Tiến | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Đào Tấn | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
544 | Phố Giàn Than | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Sào | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 |
545 | Phố Nguyễn Xí | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Vũ Văn Mật | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
546 | Phố Hoàng Đức Chử | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
547 | Phố Hà Đặc | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba Cầu Gồ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
548 | Phố Tô Vũ | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
549 | Phố Hoàng Công Chất | Từ phố Nguyễn Xí đến hết đường | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
550 | Phố 23/9 | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp ngân hàng Sài Gòn Bank) đến ngã ba phố Cầu Gồ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
551 | Phố Cầu Gồ | Từ đường Hoàng Quốc Việt đến ngã ba phố 23/9 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
552 | Phố Trần Văn Nỏ | Từ ngã ba Bến Đá đến giáp địa phận xã Cam Đường | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
553 | Phố Nguyễn Đình Thi | Từ ngã ba phố 23/9 đến phố Trần Văn Nỏ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
554 | Đường vào mỏ | Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 |
555 | Ngõ xóm tổ 16 | Từ phố 23/9 đến hết đường (giáp địa phận phường Bắc Lệnh) | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
556 | Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 573) đến hết đường | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
557 | Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp Ngân hàng Sài Gòn Bank) đến hết đường | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
558 | Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ) | Từ phố 23/9 đi qua nhà văn hóa khu dân cư số 9 đến hết đường | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
559 | Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ) | Từ phố Hoàng Đức Chử (giáp đội số 2 công an Phòng cháy chữa cháy) đến hết đường | 750,000 | 600,000 | 450,000 |
560 | Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ) | Từ phố Hà Đặc đến hết đường | 850,000 | 680,000 | 510,000 |
561 | Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ) | Từ phố Hà Đặc đến hết đường | 850,000 | 680,000 | 510,000 |
562 | Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ) | Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 020) đến hết đường | 750,000 | 600,000 | 450,000 |
563 | Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ) | Từ phố 23/9 đến hết đường | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
564 | Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ) | Từ phố Nguyễn Đình Thi đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
565 | Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp số nhà 577) đến hết đường | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
566 | Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ) | Từ đường Hoàng Quốc Việt (giáp chi nhánh điện lực Cam Đường) đến hết đường | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
567 | Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ) | Từ phố Hà Đặc (giáp số nhà 002) đến hết đường | 750,000 | 600,000 | 450,000 |
568 | Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ) | Từ phố Hà Đặc đến hết đường (ngõ gần nhất phía sau trường tiểu học) | 850,000 | 680,000 | 510,000 |
569 | Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ) | Từ phố Cầu Gồ (giáp số nhà 079) đến hết đường | 750,000 | 600,000 | 450,000 |
570 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
1.10 | PHƯỜNG BÌNH MINH |
|
|
|
|
571 | Đại lộ Trần Hưng Đạo | Từ giáp phường Bắc Lệnh đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
572 | Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | Từ cuối Đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
573 | Đường Võ Nguyên Giáp | Từ giáp địa phận phường Nam Cường đến nút giao Trần Hưng Đạo - Võ Nguyên Giáp - Bình Minh (nút giao Ná Méo) | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
574 | Phố Bình Minh (29m) | Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Nguyễn Đức Thuận (N5) | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
575 | Từ phố Nguyễn Đức Thuận (N5) đến Quốc lộ 4E | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
576 | Đường 4E cũ (D3) | Từ ngã ba Bến Đá đến cầu sắt Làng Nhớn (tổ 28) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
577 | Từ cầu sắt đến phố Bình Minh 29m (tổ 25, 26, 27) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
578 | Đoạn còn lại của quốc lộ 4E giáp với phường Thống Nhất | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
579 | Phố Chiềng On | Từ phố 19/5 đến đường Võ Nguyên Giáp | 9,500,000 | 7,600,000 | 5,700,000 |
580 | Đường Nguyễn Trãi | Từ giáp địa phận phường Bắc Lệnh đến đường Võ Nguyên Giáp | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
581 | Phố 19/8 | Từ phố Chiềng On đến đường Võ Nguyên Giáp | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
582 | Phố 19/5 | Từ phố Chiềng On đến đường Võ Nguyên Giáp | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
583 | Phố Hoàng Sào | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến giáp địa phận phường Pom Hán | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
584 | Phố Vương Thừa Vũ (B12) | Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
585 | Phố Bùi Nguyên Khiết (DN2) | Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 22/12 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
586 | Phố Hoàng Cầm (DN3) | Từ phố Vương Thừa Vũ đến phố 22/12 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
587 | Phố Nguyễn Tuân (DM1) | Từ đường Nguyễn Trãi đến đoạn giao Nguyễn Trãi - Tân Hưng | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
588 | Phố 22/12 (DM2) | Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
589 | Phố Đoàn Kết (DM3) | Từ đường Nguyễn Trãi đến phố 19/5 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
590 | Phố Nguyễn Hữu An (DM4) | Từ phố Tân Hưng đến phố Nguyễn Sơn | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
591 | Phố Bằng Giang (DM5) | Từ phố Hoàng Cầm đến phố 19/5 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
592 | Phố Soi Lần (DM6) | Từ phố Hoàng Cầm đến phố 19/5 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
593 | Phố Tân Hưng (T7 + T8) | Từ đường Võ Nguyên Giáp đến phố Vương Thừa Vũ | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
594 | Phố Nguyễn Sơn (T9 + T10) | Từ đường Võ Nguyên Giáp đến phố Vương Thừa Vũ | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
595 | Các tiểu khu đô thị số 8 (khu tái định cư Soi Lần), 9 | Các đường nhánh còn lại | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
596 | Khu dân cư B9 mở rộng | Các đường theo quy hoạch | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
597 | Phố Nguyễn Duy Trinh (đường E1) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (phố Nguyễn Duy Trinh 1, Nguyễn Duy Trinh 2), từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Trần Hữu Tước (E2) | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
598 | Phố Trần Hữu Tước (đường E2) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo (giáp cây xăng Bình Minh) đến phố Nguyễn Duy Trinh | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
599 | Phố Nguyễn Cảnh Chân (đường E3) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến hết khu nhà ở Bình Minh (HUD8) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
600 | Tiểu khu đô thị số 17 (khu đô thị KOSY) | Các đường A1, A2 | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 |
601 | Các đường A6A, A7, A7A, A8A, A9, A10, A11 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
602 | Các đường còn lại | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
603 | Phố Lê Anh Xuân (B13) | Từ phố Chiềng On đến phố Hồ Đắc Di (T5) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
604 | Phố Đặng Thùy Trâm | Từ phố Chiềng On đến phố Hồ Đắc Di (T5) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
605 | Phố Trần Hoàn (B14) | Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
606 | Phố Soi Chiềng (B15) | Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
607 | Phố Hồ Đắc Di (T5) | Từ phố 19/5 (B9) đến phố Đặng Thùy Trâm (B11A) | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
608 | Đường T5 | Đoạn còn lại | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
609 | Đường TT12 | Từ đường B6 đến đường B9 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
610 | Đường M1 (tiếp giáp trường Y) | Từ đường B11 đến đường B12 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
611 | Phố Nguyễn Đức Thuận | Từ phố Bình Minh đến hết đường | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
612 | Phố Phạm Huy Thông (BM19) | Từ đường Nguyễn Cơ Thạch đến hết đường | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
613 | Phố Nguyễn Cơ Thạch (N8+BM17+BM18) | Từ phố Bình Minh đến đường 4E | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
614 | Phố 20 tháng 11 (đường N9) | Từ đường Bình Minh (số nhà 160) đến cuối đường Bình Minh (chân cầu) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
615 | Đường đi Soi Lần (từ WB đến Đại lộ Trần Hưng Đạo thuộc tổ 9, 10, 11, 12) | Trục đường WB từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Võ Nguyên Giáp | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
616 | Các đường nhánh từ trục đường WB đi vào các ngõ xóm trong khu dân cư | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
617 | Đường Trung đoàn 53 | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo đến ngã ba 3 phường Bình Minh - Xuân Tăng - Thống Nhất | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
618 | Khu cửa ngòi (tổ 8) | Đường WB đoạn còn lại đến giáp đường vào phường Xuân Tăng (đường đất) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
619 | Các đường nhánh từ đường WB vào ngõ xóm | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
620 | Tổ 10 | Từ đường Võ Nguyên Giáp đi vào các ngõ | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
621 | Tổ 14+15 | Từ đường Hoàng Sào đi song song với đường sắt thuộc các tổ 14, 15 | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 |
622 | Tổ 16 | Đường từ cổng UBND phường (cũ) đi vào đằng sau phường thuộc tổ 16 | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 |
623 | Tổ 17 | Toàn tổ | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
624 | Tổ 18 | Toàn tổ | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
625 | Tổ 18a (Ná Méo 2 cũ) | Từ đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài (công ty Huy Long) đến mỏ đá nhà máy xi măng cũ và các ngõ | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
626 | Tổ 19 | Toàn tổ | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
627 | Tổ 23a | Các đường nhánh trừ các hộ bám mặt đường Nguyễn Cơ Thạch | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
628 | Tổ 24 | Các ngõ tổ 24 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
629 | Khu Nhớn 1+2 (Tổ 25+26+27) | Các hộ nằm trong khu vực sau làn dân cư đường 4E cũ đến giáp khu TĐC đường cao tốc | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
630 | Tổ 27, 28 | Các ngõ xóm sau khu dân cư đường 4E | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
631 | Tổ 29, 30 | Toàn tổ | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
632 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
1.11 | PHƯỜNG THỐNG NHẤT |
|
|
| |
633 | Quốc lộ 4E | Từ giáp phường Bình Minh đến đường vào tổ 5 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
634 | Từ đường vào tổ 5 đến giáp địa phận huyện Bảo Thắng | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
635 | Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) | Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
636 | Đường Trung đoàn 53 | Từ Quốc lộ 4E đến giáp địa phận phường Xuân Tăng | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
637 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường |
| 600,000 | 480,000 | 360,000 |
1.12 | PHƯỜNG XUÂN TĂNG |
|
|
|
|
638 | Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | Từ giáp phường Bình Minh đến hết địa phận phường Xuân Tăng | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
639 | Đường Nguyễn Trãi | XT22: Từ số nhà 02 đến số nhà 212 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
640 | XT26: Từ số nhà 214 đến số nhà 432 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
641 | XT28: Từ số nhà 434 đến đường TN7 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
642 | Đường Nguyễn Trãi (đường TN7) | Từ giáp đường XT28 đến giáp đường TN7 phường Thống Nhất. | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
643 | Phố Nguyễn Bá Lại (đường XT2) | Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
644 | Phố Cư Hòa Vần (đường XT3) | Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành (XT20) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
645 | Phố Đỗ Hành (đường XT4) | Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
646 | Phố Nguyễn Cao (đường XT5) | Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
647 | Phố Đặng Tất (đường XT5A) | Từ XT22 đến phố Phan Bá Vành (Đường XT20) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
648 | Phố Nguyễn Hữu Huân (đường XT6) | Từ đường Nguyễn Trãi (XT22) đến phố Phan Bá Vành | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
649 | Phố Nguyễn Gia Thiều (đường XT7) | Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
650 | Phố Thái Phiên (đường XT8) | Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
651 | Phố Đặng Dung (đường XT9) | Từ XT22 đến phố Đặng Thái Thân (Đường XT21) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
652 | Phố Phan Bá Vành (đường XT20) | Từ XT1 đến XT10 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
653 | Từ XT10 đến XT14 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
654 | Phố Phan Bá Vành (đường XT20) | Từ XT14 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
655 | Phố Đặng Thái Thân (đường XT21 + XT25) | Từ XT6 đến XT10 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
656 | Đoạn từ XT10 đến XT14 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
657 | Đoạn từ XT14 đến đoạn đấu nối XT20 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
658 | Phố Quốc Hương (đường XT1) | Từ Phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
659 | Các đường còn lại thuộc khu tái định cư Sở giao thông | Đường XT6 đoạn nối đường Nguyễn Trãi với Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
660 | Phố Tống Duy Tân (đường XT12) | Từ đường Nguyễn Trãi (XT26) đến phố Đặng Thái Thân (XT25) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
661 | Đường XT27 | Từ đường Nguyễn Trãi (XT26) đến phố Đặng Thái Thân (XT25) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
662 | Phố Trần Khát Chân (đường XT14) | Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
663 | Phố Trương Hán Siêu (đường XT15) | Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
664 | Các đường thuộc khu tái định cư trường đại học Fansipan (Sau khi đã hoàn thành hệ thống cơ sở vật chất, hạ tâng và giao tái định cư) | Các đường đô thị thuộc mặt bằng tái định cư dự án Trường đại học Fansipan. | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
665 | Phố Thân Nhân Trung (XT10) | Từ phố Phan Bá Vành (Đường XT20) đến Đại lộ Trần Hưng Đạo (kéo dài) trước cửa phường | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
666 | Phố Triệu Quốc Đạt (đường XT17) | Từ đường TN7 đến Đại lộ Trần Hưng Đạo kéo dài | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
667 | Đường liên xã | Từ đoạn rẽ vào ngõ nhà ông Cược đến giáp phố Quốc Hương (đường XT1) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
668 | Các ngõ còn lại trên địa bàn phường | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
|
|
| |||
2.1 | THỊ TRẤN PHỐ LU |
|
|
| |
1 | Đường 19-5 | Đoạn từ ngã ba cạnh UBND TT Phố Lu đến ngã ba đường Khuất Quang Chiến - đường 19-5 | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
2 | Đoạn từ ngã ba đường Khuất Quang Chiến- đường 19-5 đến đường Hoàng Sào | 8,200,000 | 6,560,000 | 4,920,000 | |
3 | Ngõ 35 | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | |
4 | Ngõ 54 (đường ra sân vận động đến hết đất nhà ông Nhuận) | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 | |
5 | Ngách 54 | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | |
6 | Đất ở giáp sân vận động còn lại | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | |
7 | Ngõ 70 (cạnh Bưu điện) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
8 | Đường 19-5 | Ngõ 124 (đối diện công an huyện) đến ngã 3 giao với ngõ 197 đường CMT8 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
9 | Đường Cách mạng tháng 8 | Từ đường Hoàng Sào đến Ngã 4 (hết nhà số 24 đường CMTT) đến hết chi nhánh điện | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
10 | Tiếp giáp chi nhánh điện (SN 118 - đường CMTT) đến cầu Bệnh Viện | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
11 | Từ cầu Bệnh Viện đến ngã ba đường bao quanh bệnh viện | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
12 | Từ ngã ba đường bao quanh bệnh viện đến ngã ba CMTT - Trần Hợp | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
13 | Ngõ giáp phòng Giáo dục Bảo Thắng | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
14 | Ngõ cạnh số nhà 102 | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 | |
15 | Ngõ 144 (giáp đài PTTH Bảo Thắng) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
16 | Ngõ 244 (cạnh trường PTTH Bảo Thắng) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
17 | Ngõ 131 (giáp nhà ông Đích) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
18 | Ngõ 151 (cạnh Toà án huyện) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
19 | Ngõ cạnh số nhà 197 (giáp nhà ông Tuyên đối diện trường PTTH) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
20 | Ngõ 313 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
21 | Ngõ 341 (cạnh nhà ông Toản) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
22 | Đường 351 (cạnh nhà bà Hiền) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
23 | Đường 351 đến giáp phân hiệu mầm non Phú Thịnh 1 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
24 | Ngõ 400 (cạnh nhà Minh Tịnh) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
25 | Ngõ 404 (cạnh trường nội trú) đi vào 100m | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
26 | Ngõ 514 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
27 | Ngõ 317 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
28 | Ngõ cạnh cầu Bệnh Viện (cạnh nhà ông Nghiễn) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
29 | Đường Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường sắt đến ngõ 144 đường Lê Hồng Phong | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
30 | Đoạn từ ngõ 144 đường Lê Hồng Phong đến hết đất công an thị trấn | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
31 | Từ công an thị trấn đến hết đất bến xe | 6,650,000 | 5,320,000 | 3,990,000 | |
32 | Đoạn từ hết đất bến xe đến đường phụ ra ga (số nhà 235 LHP) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
33 | Từ số nhà 237 đến ngõ 285 - LHP (hết nhà ông Thiện) | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
34 | Từ ngõ 285 - LHP đến bến đò | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
35 | Ngõ 36 (cạnh nhà ông Đoàn) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
36 | Ngõ 29 (đường vào cung ứng xi măng) | 2,600,000 | 2,080,000 | 1,560,000 | |
37 | Ngõ 386 (cạnh nhà Hà Oanh) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
38 | Ngõ 416 (ngõ cụt) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
39 | Ngõ 448 (giáp nhà ông Bắc) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
40 | Ngõ 460 (đường vào chùa Thiên Trúc Tự) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
41 | Ngõ 285; 297; 470 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
42 | Đoạn từ phố Ngang dọc theo đường sắt đến nhà bà đối diện số 146 Lê Hồng Phong | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
43 | Ngõ 155 (cạnh trạm than) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
44 | Đường Khuất Quang Chiến | Từ đường 19 - 5 đến phố Kim Đồng | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
45 | Đường Quách Văn Rạng | Từ đường 19/5 (số nhà 01) đến ngõ 13 | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
46 | Từ số nhà 13 đến cầu Phú Thịnh | 1,250,000 | 1,000,000 | 750,000 | |
47 | Từ cầu Phú Thịnh đến ngã 3 đường CMT8 | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 | |
48 | Ngõ vào xóm chăn nuôi cũ | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
49 | Ngõ 13 | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
50 | Đường Thanh Niên | Từ đường 19-5 đến đường CMT8 (cách 40m) | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
51 | Đường đi xã Phố Lu | Đường Phú Thịnh (đoạn ngã 3 đường Trần Hợp với đường CM tháng 8) đến 50m | 1,750,000 | 1,400,000 | 1,050,000 |
52 | Đoạn tiếp từ 50m đến 100m | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
53 | Đoạn tiếp từ 100m đến 150m | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
54 | Đoạn tiếp từ 150m đến đường sắt | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
55 | Đường Tuệ Tĩnh | Từ đường CMT8 đến đường Trần Hợp | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
56 | Đường T1 bao quanh bệnh viện | Từ đường cách mạng tháng 8 đến đường Tuệ Tĩnh | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
57 | Đường Trần Hợp | Từ QL 4E đến ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 |
58 | Từ ngã 3 đường rẽ Tuệ Tĩnh đến nhà ông Trừ | 1,250,000 | 1,000,000 | 750,000 | |
59 | Từ nhà ông Trừ đến đường Cách mạng tháng 8 | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
60 | Đường vào nhà ông Trừ, ông Thư, khu nhà ông Quang | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
61 | Đường Hoàng Sào | Từ cầu chung Phố Lu đến cầu Ngòi Lu | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
62 | Từ cầu Ngòi Lu (nhà máy nước) đến qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
63 | Từ qua cổng trung tâm chính trị cũ 200m đến hết đất thị trấn | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 | |
64 | Ngõ giáp nghĩa trang | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
65 | Ngõ 191; 148; 115 | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
66 | Ngõ 67 (cạnh nhà ông Hòa) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
67 | Ngõ 58 | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
68 | Đầu ngõ 93 đến ngã 3 (nhà bà Thoa) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
69 | Đường Phố Ngang | Đoạn từ điểm cách đường Lê Hồng Phong 30m đến giáp đường sắt | 4,400,000 | 3,520,000 | 2,640,000 |
70 | Đường Đập Tràn | Từ đường 19-5 đến đường Hoàng Sào | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
71 | Đường Kim Hải | Từ đường 19-5 đến đường CM tháng 8 | 4,400,000 | 3,520,000 | 2,640,000 |
72 | Từ nhà số 01 đến 07 (đường Kim Hải cũ) | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | |
73 | Ngõ cạnh nhà NVH TDP Phú Thành 4 đến đường sắt | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
74 | Đường Kim Đồng | Đoạn nối từ đường CM tháng 8 đến đường Hoàng Sào (QL4E) | 4,400,000 | 3,520,000 | 2,640,000 |
75 | Phố Trần Oanh | Đường bao quanh SVĐ thị trấn | 3,150,000 | 2,520,000 | 1,890,000 |
76 | Đường Phú Long | Đoạn ngã 3 QL - 4E đến đầu cầu Phú Long | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
77 | Đoạn từ cầu Phú Long đến kè Phú Long (gặp đường sắt) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
78 | Đường vào Khe Mon | Đường vào Khe Mon | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
79 | Đường từ kè Phú Long đến giáp Làng Mi | Đường từ kè Phú Long đến hết khe Măng Mai | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
80 | Đường Gốc Ngoã | Đường Gốc Ngoã (nhà ông Đoàn Quốc Bảo) | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
81 | Đường 15 tháng 10 | Từ đường Cách Mạng tháng tám đến đường Khuất Quang Chiến | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
82 | Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là Đường T1, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào | 5,250,000 | 4,200,000 | 3,150,000 |
83 | Phố Nguyễn Viết Xuân (tên cũ là Đường T2, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối phố Võ Thị Sáu (tên cũ là đường T5) đến điểm nối vào đường Khuất Quang Chiến | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
84 | Phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là Đường T3, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ đường Khuất Quang Chiến đến đường Hoàng Sào | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
85 | Phố Lương Thế Vinh (tên cũ là Đường T4, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối vò phố Tràn Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
86 | Phố Võ Thị Sáu (tên cũ là Đường T5, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối vào phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối phố Trần Đại Nghĩa (tên cũ là đường T3) | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
87 | Phố Mạc Thị Bưởi (tên cũ là đường T6, Khu tái định cư thị trấn Phố Lu) | Từ điểm nối vào Phố Trần Quốc Toản (tên cũ là đường T1) đến điểm nối vào đường 15 tháng 10 (tên cũ là đường 27m) | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 |
88 | Đường Ngô Quyền (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D1 | Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (Khu nhà ở biệt thự BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6). | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
89 | Từ điểm nối đường Phú Long đến hết ranh giới quy hoạch khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng (khu nhà ở biệt thự BT5, BT6) | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
90 | Phố Yết Kiêu (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D2 | Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK4, LK5, LK6, LK7, LK11, LK12, LK13, LK14, LK15) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
91 | Từ điểm nối đường Phú Long đến đường N11 (Khu nhà ở liên kế LK17, LK20, LK21) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
92 | Phố Trần Quang Khải (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng)- tên cũ là đường D3 | Từ điểm nối đường N1 đến điểm nối vào đường N4 (Khu nhà ở liên kế LK02, LK03, LK08) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
93 | Phố Hoàng Quy (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường D4 | Từ điểm nối Phố Yết Kiêu (tên cũ là đường D2) đến điểm nối đường N11 (khu nhà ở liên kế LK16, LK18, LK19) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
94 | Đường nhánh N4: Khu nhà ở liên kế LK9 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
95 | Phố Tô Vĩnh Diệm (thuộc khu hạ tầng kỹ thuật sau kè bờ tả sông Hồng) - tên cũ là đường nhánh N9 | Từ điểm nối đường Ngô Quyền (tên cũ là đường D1) đến đường Lê Hồng Phong (khu nhà ở liên kế LK19A) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
96 | Các vị trí đất còn lại; phần còn lại của các thôn Phú Long I, Phú Thịnh II, Phú Cường II, đất thổ cư trong khu vực các khu phố còn lại không thuộc các ngõ phố, đường phố và các thôn, các nhánh rẽ nằm trong các ngõ | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
2.2 | THỊ TRẤN NT PHONG HẢI |
|
|
| |
97 | Đường QL 70 | Cổng công ty chè Phong Hải xuối Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 1,050,000 | 840,000 | 630,000 |
98 | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m đến cách cổng công ty chè Phong Hải 300m về phía Lào Cai | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
99 | Cổng UBND TT Phong Hải xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 300m | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
100 | Cổng chợ Km 27 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 150m | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
101 | Đường QL 70 | Ngã 3 đường Phong Hải - Phố Mới (Km25) xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 200m, đi Bản Phiệt 50m | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
102 | Cổng trường PTTH số 3 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 100m | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
103 | Cổng chợ Km19 xuôi Hà Nội 100m, ngược Lào Cai 100m | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
104 | Cổng tiểu đoàn Bộ binh 1 xuôi Hà Nội 200m, ngược Lào Cai 200m | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
105 | Các khu vực còn lại ven QL 70 | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
106 | Đường Phong Hải - Phố Mới | Cách ngã 3 km25 50m đến giáp xã Bản Phiệt | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
107 | Đường Phong Hải - Thái Niên | Từ đầu ngầm km 26 đến hết đất nhà ông Duyên (theo trục đường giao thông liên xã) | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
108 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
109 | Cách ngã 3 km21 50m đi vào hết đoạn đường rộng 8,4m | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
110 | Đường liên thôn thuộc thôn 5 | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
111 | Các vị trí đất còn lại | 140,000 | 112,000 | 84,000 | |
2.3 | THỊ TRẤN TẰNG LOỎNG |
|
|
| |
112 | TL 151 | Đoạn từ giáp Xuân Giao đến cầu Chui (đường sắt) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
113 | Đoạn từ cầu Chui đến giáp đất Phú Nhuận | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
114 | Từ TL 151 tới xí nghiệp nước sạch Tằng Loỏng | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
115 | Đường vào các nhà máy | Từ ngã 3 tổ dân phố 1 đến giáp đất công ty đúc Tân Long | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
116 | Đường TDP 3 | Từ TL 151 đến hết nhà ông Nguyễn Văn Mạnh (giáp UBND TT cũ) | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
117 | Đường tổ dân phố 8 | Từ hết đất nhà ông Thụy đến đường sắt | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
118 | Đường từ nhà ông Thuỵ đến hết đất nhà ông Long The | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
119 | Đường thôn Mã Ngan | Từ TL 151 đến giáp đường Quý Xa | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
120 | Từ ngã ba nối với đường lên đường Quý Xa đến nhà ông Chảo Kiềm Minh | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
121 | Đường tổ dân phố 2 | Từ TL 151 đến giáp đất nhà máy Gang Thép | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
122 | Đường nhánh từ TL 151 đi các thôn | Đoạn điểm đầu TL - 151 từ chợ đến nhà ông Vượng Điều (tổ dân phố 1) | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
123 | Đoạn từ bưu điện đến giáp nhà máy Gang Thép | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
124 | Đoạn điểm đầu từ đường TL - 151 (đi thôn Tằng Loỏng 2) đến nhà ông Chẳn | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
125 | Đoạn từ càu sắt đi thôn Tằng loỏng 2 đến ngã ba vào cổng nhà máy thủy điện | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
126 | Từ TL 151 đi Tổ dân phố 9 đến đất nhà Thu Thụy | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
127 | Từ TL 151 đi tổ dân phố 4 đến nhà ông Sửu | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
128 | Khu tái định cư khu B | Các tuyến đường nhánh D1, D2, D3 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
129 | Các tuyến đường N3, N4 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
130 | Đoạn nối đường D1, N3 tổ dân phố 5 đến tổ 6 giáp đất Xuân Giao (khu vực phòng khám đa khoa) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
131 | Đường Tổ dân phố 6 | Đi tổ dân phố 6 (nhánh N1, N2) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
132 | Đường Tằng Loỏng - Xuân Giao (tuyến bản Dền - Thanh Phú - Sa Pa) | Đoạn giáp địa phận đất xã Sơn Hà đến giáp đất xã Xuân Giao | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
133 | Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
134 | Đoạn từ cổng nhà máy thủy điện đi thôn Trát 1, Trát 2 | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
135 | Đoạn từ nhà ông Vượng đi thôn Khe Khoang đến nhà ông Sách | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
136 | Đường thôn Tằng Loỏng 2 từ nhà ông Chẳn đến hết đất nhà ông Kinh | 190,000 | 152,000 | 114,000 | |
137 | Các vị trí đất còn lại không nằm trên trục đường các thôn: Khe Chom, Tổ dân phố 9, Tổ dân phố 3, Tổ dân phố 1, Tổ dân phố 4, Tằng Loỏng 2 | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
138 | Các vị trí đất còn lại | 140,000 | 112,000 | 84,000 | |
|
|
| |||
3.1 | THỊ TRẤN PHỐ RÀNG |
|
|
| |
1 | Quốc lộ 70 | Từ cầu Ràng đến hết đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
2 | Từ sau đất nhà số 224 đường Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 đường cầu Đen nối Quốc lộ 70 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
3 | Từ ngã 3 đường cầu Đen QL70 đến cầu Trắng Thiết Thuý | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
4 | Từ cầu Trắng Thiết Thuý đến Hội trường tổ dân phố 2C | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
5 | Từ giáp Hội trường tổ dân phố 2C đến hết đất thị trấn (đỉnh dốc km3) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
6 | Từ Cầu Ràng đến đường vào cổng phụ chợ | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
7 | Từ đường vào cổng phụ chợ đến hết cây xăng Thương nghiệp | 8,500,000 | 6,800,000 | 5,100,000 | |
8 | Từ cây xăng Thương nghiệp (nhà Thi Lễ) đến đầu cầu Lự 1 | 7,300,000 | 5,840,000 | 4,380,000 | |
9 | Từ cầu Lự 1 đến đường vào viện 94 cũ | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | |
10 | Từ đường vào viện 94 cũ đến hết đất cây xăng Xuyên Quang | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
11 | Từ sau cây xăng Xuyên Quang đến hết đất nhà ông Hòa Ngoan | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
12 | Từ giáp đất nhà ông Hòa Ngoan đến cầu Lự 2 | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 | |
13 | Từ cầu Lự 2 đến hết nhà ông Phan Quốc Việt | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
14 | Từ giáp nhà ông Phan Quốc Việt đến ngã ba đường rẽ vào Lương Thực | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
15 | Từ ngã ba rẽ vào Lương thực cũ đến hết đỉnh dốc Cộng (hết đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) | 2,700,000 | 2,160,000 | 1,620,000 | |
16 | Quốc lộ 70 | Từ đỉnh dốc Cộng (giáp đất nhà số 899 đường Nguyễn Tất Thành) đến ngã ba đường vào đội 6 nông trường | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
17 | Từ ngã ba đường vào đội 6 nông trường đến ngã ba Lương Sơn | 2,200,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | |
18 | Từ ngã ba Lương Sơn đến cầu Mác | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
19 | Từ cầu Mác đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
20 | Đường nội thị N2 | Từ sau đất nhà số 288 đường Nguyễn Tất Thành đến cổng vào Huyện đội | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
21 | Từ cổng Huyện đội đến hết đất nhà bà Liên | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | |
22 | Đường rẽ Quốc lộ 70 | Từ sau nhà số 06 Trần Quốc Toản thuộc hai bên đường đến hết đất nhà số 26 Trần Quốc Toản | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
23 | Từ nhà bà Vinh thuộc hai bên đường đến giáp đất nhà số 43 đường Chu Văn An | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
24 | Từ nhà số 01 đến hết đất nhà số 02 và nhà số 04 (Văn Cao) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
25 | Từ nhà số 01 Nguyễn Viết Xuân đến hết đất nhà số 02 Nguyễn Viết Xuân | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
26 | Từ hết đất nhà ông An Lạc đến hết đất nhà bà Dinh | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
27 | Đường rẽ QL70 vào trung tâm giáo dục Thường Xuyên | Từ quốc lộ 70 đến Trung tâm giáo dục thường xuyên | 2,200,000 | 1,760,000 | 1,320,000 |
28 | Phố Kim Đồng | Từ nhà ông Bính đến hết nhà bà Loan Hồng | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
29 | Đường cổng phụ chợ | Từ sau đất nhà số 354 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 15 Bãi Sậy | 4,600,000 | 3,680,000 | 2,760,000 |
30 | Đường cổng phụ chợ | Từ nhà số 19 Bãi Sậy đến hết đất nhà số 29 Bãi Sậy | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
31 | Từ nhà số 31 Bãi Sậy đến hết đất nhà Giểng Vắng | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
32 | Từ nhà ông Minh đến hết đất nhà ông Thọ | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
33 | Từ nhà ông Thuần đến hết đất nhà ông Biết | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
34 | Đường cổng phụ chợ | Từ hết đất nhà bà Vũ Thị Thắm đến hết đất nhà ông Phạm Thành | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
35 | Đường cây xăng -Tiểu học | Từ đất cây xăng thuộc hai bên đường đến giáp đất đường rẽ xưởng ngói | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
36 | Từ đất đường rẽ xưởng ngói đến hết đất nhà số 243 đường Chu Văn An (tiếp giáp QL 279) | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 | |
37 | Quốc lộ 279 | Từ ngã tư Thương nghiệp (nhà số 326 đường Nguyễn Tất Thành) đến hết đất Chi nhánh Điện lực | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 |
38 | Từ đường rẽ vào Viện Kiểm sát (nhà ông An) đến đường rẽ vào phòng Giáo dục | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
39 | Từ Huyện ủy đến đường vào Ban quản lý rừng phòng hộ | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | |
40 | Từ Ban quản lý rừng phòng hộ đến hết đất đối diện ngã 3 vật tư cũ | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
41 | Từ ngã 3 vật tư cũ đến hết đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
42 | Từ giáp đất nhà số 231 đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba đường vào hồ thủy điện | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
43 | Từ ngã ba đường vào hồ thủy điện (sau đất nhà số 279 đường Võ Nguyên Giáp) đến hết đất nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
44 | Từ giáp nhà số 348 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
45 | Từ cầu Ràng (nhà số 02 đường Ngô Quyền) đến đầu cầu treo | 5,200,000 | 4,160,000 | 3,120,000 | |
46 | Từ ngã ba cầu Treo đến hết đất Trạm cấp nước | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
47 | Từ giáp Trạm cấp nước đến hết cống cầu Quầy | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
48 | Từ cống cầu Quầy đến hết đất thị trấn Phố Ràng | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
49 | Đường rẽ Quốc lộ 279 | Từ Điện lực đến hết đất nhà số 25 đường Xuân Diệu | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
50 | Từ Huyện ủy đến đường N2 (phòng Giáo dục & Đào tạo) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
51 | Từ sau nhà số 108 đường Võ Nguyên Giáp thuộc hai bên đường đến giáp đường nhánh 2 Trần Phú (nhà số 119) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
52 | Từ sau nhà Lan Hưởng thuộc hai bên đường đến hết đất nhà Hiên Màn cũ (nhà bà Dóc) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
53 | Từ nhà bà Đặng Thị Nói đến hết đất nhà ông Nguyễn Quốc Hương | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
54 | Đường xuống bến phà cũ | Từ đất nhà số 28 đường Ngô Quyền tổ dân phố 2A đến bờ sông (đường xuống bến phà) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
55 | Đường đền Phúc Khánh | Từ sau nhà số 41 đường Võ Nguyên Giáp đến hết đất nhà bà Thuý (đường vào đền) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
56 | Đường đền Phúc Khánh (đường vào xóm tổ 4A) | Từ sau ngã 3 đường rẽ xưởng ngói thuộc hai bên đường đến ngã ba đường cây xăng - tiểu học (đường xưởng gạch ngói) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
57 | Từ nhà ông Vương đến hết đất nhà Trị Lĩnh (đường vào xóm) | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
58 | Đường khu gốc gạo | Từ ngã ba vật tư cũ đến tiếp giáp Quốc lộ 70 | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
59 | Ngõ vào nhà ông bà Thanh Tịnh | Từ sau đất nhà bà Đỗ Thị Lanh tổ dân phố 2B đến hết đất nhà ông Cao Seo Chúng. | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
60 | Đường nhà ông Nghị Tô đi Yên Sơn | Từ sau nhà số 43 đường Chu Văn An đến hết đất nhà ông Tuấn Hoa | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
61 | Đường nhánh trước toà án | Từ đất nhà số 03 Lưu Bách Thụ đến hết đất nhà số 43 Lưu Bách Thụ | 900,000 | 720,000 | 540,000 |
62 | Đường xóm sau Ngân hàng | Từ đất nhà số 89 ngõ 01 Trần Phú đến hết đất nhà số 11 ngõ 01 Trần Phú (giáp sau Ngân hàng) | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
63 | Đường vào xóm nhà bà Xụm | Từ sau đất nhà số 106 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 11/04 đường Trần Phú | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
64 | Đường nhánh trường Chính trị | Từ trung tâm Chính trị đến hết đất nhà bà Hải | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
65 | Đường vào khu đất nhà máy Chè | Từ sau đất nhà số 837 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà số 26 Trần Đại Nghĩa | 900,000 | 720,000 | 540,000 |
66 | Đường vành đai hồ thủy điện | Từ sau đất nhà số 73 Hoa Ban đến tiếp giáp đất ông Trường Xây (ra QL 279) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
67 | Đường đi Lương Sơn | Từ nhà ông Hùng đến hết đất thị trấn | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
68 | Đường Tổ dân phố số 1 | Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Nam | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 |
69 | Từ sau đất nhà ông Nam đến hết đất thị trấn | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
70 | Từ cầu treo đến hết đất TT Phố Ràng (ngược theo theo dòng sông Chảy) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
71 | Tuyến đường mới tổ dân phố 2B | Từ cầu Đen dọc theo bờ kè nối ra đường QL70 | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
72 | Đường tổ 2D vào Tân Dương | Từ sau đất nhà ông Ba Vân đến hết đất nhà bà Nhiễu (giáp suối thôn Lầu cũ) | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
73 | Đường khu tái định cư tổ dân phố 3B | Đường nội bộ khu tái định cư tổ dân phố 3B | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 |
74 | Đường xóm tổ 4A | Từ sau đất nhà ông Bảo đến hết đất nhà ông Mạnh Giới | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
75 | Đường nhánh 2 rẽ vào nhà ông Cẩn tổ 4B | Từ nhà số 01/03 đường Trần Phú đến hết đất nhà số 13/03 đường Trần Phú | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
76 | Đường xóm tổ 5A | Từ sau đất nhà số 36 đường Võ Nguyên Giáp đến đất Út Canh | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
77 | Đường mới mở khu chợ tổ 5B | Từ sau nhà Khuyến Cậy đến giáp đường cổng phụ chợ | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
78 | Từ sau nhà Hải Loan đến giáp đường cổng phụ chợ | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 | |
79 | Đường ngõ xóm tổ 6A | Từ sau đất nhà số 498 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Trình | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
80 | Từ nhà ông Thông đến hết đất nhà ông Quế | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
81 | Từ nhà bà Minh đến hết đất nhà ông Trường | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
82 | Đường nhánh cụt tổ 6B1 | Từ nhà số 02 Trần Đăng đến ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
83 | Từ ngã ba khu nhà số 07 Trần Đăng đến hết đất số 26 Trần Đăng | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
84 | Đường tổ 6B1 đi cầu Hạnh Phúc | Từ sau nhà nghỉ Hải Hà đến cầu mới | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
85 | Đường bờ sông tổ 6B1, 6B2 | Từ ngã ba cầu mới đến hết đất nhà số 50 Phủ Thông | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
86 | Từ nhà số 52 Phủ Thông đến tiếp giáp đất nhà số 158 Phủ Thông | 2,200,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | |
87 | Từ nhà số 134 Phủ Thông đến giáp đất nhà số 126 Phủ Thông | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
88 | Từ đất nhà bà Nguyệt đến hết đất nhà ông Minh | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
89 | Đường xóm Tổ 7A | Từ sau nhà Dũng Vân đến hết đất nhà Tuyết Tanh và trạm điện | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
90 | Đường ngõ xóm khu 7A | Từ tiếp giáp đất nhà bà Tâm đến hết đất xung quanh khu nhà trẻ | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
91 | Từ nhà ông Chuẩn đến hết đất nhà ông Lại Mộc | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
92 | Từ nhà ông Hiển đến hết đất nhà ông Cử | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
93 | Từ nhà bà Bút đến hết nhà ông Điếp | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
94 | Đường viện 94 cũ tổ 7B | Từ đất nhà số 01 Tôn Thất Tùng đến hết đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
95 | Từ tiếp giáp đất nhà số 43 Tôn Thất Tùng đến hết đất thị trấn (tiếp giáp đất Yên Sơn) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
96 | Đường nội thị tổ dân phố 7B | Đường trục chính từ QL70 đến hết trường mầm non quy hoạch mới | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
97 | Hai đường nhánh tiếp giáp với chợ mới | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | |
98 | Các đường nhánh còn lại | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
99 | Đường nhà máy giấy tổ 8C | Từ sau đất nhà số 02 Lương Thế Vinh đến trường cấp I, II Phố Ràng II | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
100 | Từ trường cấp I, II Phố Ràng II đến tiếp giáp đất nhà máy giấy | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
101 | Đường nhánh tổ 9A | Từ đất nhà số 63 Lương Thực đến hết đất nhà số 81 Lương Thực | 900,000 | 720,000 | 540,000 |
102 | Từ sau đất nhà số 81 Lương Thực đến hết sau đất nhà số 39 Lương Thực | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
103 | Từ đất nhà số 35 Lương Thực đến hết đất nhà số 06 Lương Thực (đầu ao lương thực cũ) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
104 | Đường xóm tổ 9B | Từ sau đất nhà số 807 đường Nguyễn Tất Thành đến hết đất nhà ông Hoạt | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
105 | Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch đô thị TT | Tổ 2A, 2B, 2C, 3A, 3B, 3C, 4A, 4B, 5A, 5B, 5C, 6A1, 6A2, 6B1, 6B2, 7A, 7B, 7C, 8A, 8B, 8C, 9A, 9B, 9C, 9D | 450,000 | 360,000 | 270,000 |
106 | Các khu vực còn lại trên địa bàn thị trấn | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
|
|
| |||
4.1 | THỊ TRẤN BÁT XÁT |
|
|
| |
1 | Đường 156 | Đoạn từ cuối phạm vi có cống hộp 2 bên đến hết địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua lối đi Bản Vược) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
2 | Đường Hùng Vương | Đoạn từ địa phận thị trấn (giáp xã Bản Qua đi Lào Cai) đến đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân thị trấn | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
3 | Đoạn từ đường rẽ vào nghĩa trang đến cây xăng | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
4 | Đoạn từ cây xăng đến đường rẽ vào tổ 7 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
5 | Đoạn từ đường rẽ vào tổ 7 đến đường Lý Thường Kiệt | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
6 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Lê Lợi | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
7 | Đường Hùng Vương | Đoạn từ mốc QH số 03 đường Lê Lợi đến hết đoạn mở rộng (có cống hộp hai bên) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
8 | Đường tuyến D14 | Từ ngã ba đường Hùng Vương (trạm vật tư nông nghiệp) đến nghĩa trang nhân dân | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
9 | Đường tổ 7 | Từ UBND thị trấn (gần cửa hàng Điện máy xanh) đến ngã ba nhà ông Phương (đấu nối vào đường tỉnh lộ 156) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
10 | Đường vào hồ ông Nhíp | Từ đường 156 (gần cửa hàng Điện máy xanh) vào sâu 300m | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
11 | Đường Châu Giàng | Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
12 | Đường N8 | Đường nối từ đường Châu Giàng qua đường Đông Phón đến đường Lý Thường Kiệt | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
13 | Đường N7 | Từ đường Châu Giàng đến đường Lý Thường Kiệt | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
14 | Đường Lý Thường Kiệt | Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
15 | Đường Hoàng Hoa Thám | Từ giao với đường Trần Hưng Đạo đến giao với đường Lý Thường Kiệt | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
16 | Đường D6 | Nối đường Hoàng Liên và đường Hoàng Hoa Thám (đường sau nhà khách UBND huyện) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
17 | Đường Điện Biên | Đường Huyện ủy - UBND huyện | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
18 | Đường N3 | Nối đường Điện Biên và đường Trần Hưng Đạo (đường sau phòng Tài chính) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
19 | Đường Trần Hưng Đạo | Tuyến nối đường Hùng Vương với đường Hoàng Liên | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
20 | Đường Đông Thái | Từ giao với đường Trần Hưng Đạo đến hết đường | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
21 | Đường D3 | Từ đường Hoàng Liên đến đường Đông Thái (giáp bệnh viện huyện) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
22 | Đường Lê Lợi | Từ ngã ba đường Hùng Vương đến đường Đông Thái | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
23 | Đường vào hồ Lá Luộc | Từ đường 156 đến hết đất thị trấn | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
24 | Đường vào Bản Náng (xã Bản Qua) | Từ đường Hùng Vương (nhà ông Phạm Đăng Lân) qua chỗ nhà ông Vũ Hồng Trình đến giao với đường tổ 7 đi Bản Náng (xã Bản Qua) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
25 | Đường 35m (tuyến D7) | Từ Đường Hùng Vương đến tuyến N1 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
26 | Từ ngã tư giao đường N1 gần Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thông huyện đến hết địa phận thị trấn Bát Xát | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
27 | Đường N9 | Từ đường 35 m (D7) đến đường Châu Giàng | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
28 | Từ đường 35m (D7) đến đường N10 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
29 | Đường D10 | Từ N9 đến đường Hùng Vương (UBNDTT Bát Xát) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
30 | Đường D8 | Từ đường N9 đến Đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng trường Trung tâm bồi dưỡng chính trị) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
31 | Đường D9 | Từ đường N9 đến đường N1 (Hoàng Liên kéo dài đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
32 | Tuyến N1 | Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào trung tâm sát hạch lái xe cơ giới | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
33 | Từ trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đến nghĩa trang nhân dân | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
34 | Đường Hoàng Liên, N1 | Từ ngã tư đường 35m (D7) đến đường rẽ vào tổ 10 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
35 | Đường Đông Phón | Đoạn nối từ đường Hoàng Liên đến ngã ba đường nhánh nối đường Châu Giàng và đường Lý Thường Kiệt | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
36 | Đường tổ 10 | Từ ngã ba bệnh viện đến nút giao tỉnh lộ 156 và đường nhánh tổ 10 nút giao điểm đầu ngã ba tổ 10 (nhà ông Diệp) đến ngã ba nút giao đường tổ 10 (chỗ nhà ông Mừ) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
37 | Các tuyến đường còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên trong theo địa giới hành chính hiện tại của thị trấn | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
|
|
| |||
5.1 | THỊ TRẤN BẮC HÀ |
|
|
| |
1 | Đường tỉnh 159 | Đất hai bên đường từ giáp SN-089 đường 20-9 (nhà Quynh Phụng) đến hết đất thị trấn | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 |
2 | Đường Ngọc Uyển | Đất hai bên đường từ giáp cầu Trắng giáp ranh xã Tà Chải, Na Hối đến hết Sn-107 (đất nhà ông Cường), (đối diện hết đất Trung tâm viễn thông Bắc Hà - Si Ma Cai) (Sn-098) | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
3 | Đất hai bên đường từ giáp Sn-098 (TT viễn thông BH-SMC) đến hết Sn-144 (đất trạm điện lực Bắc Hà) | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
4 | Đất hai bên đường từ số nhà 146 (công ty cổ phần sách - TBTH Lào Cai) đến hết số nhà 66 (đất nhà Hoàng Thị Nhử giáp CA huyện) | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | |
5 | Đất hai bên đường từ Sn-168 (Công an huyện) đến hết đất phòng Giáo dục, ngã tư | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 | |
6 | Đất hai bên đường từ Sn-082 (nhà ông Quang) đến hết Sn-094 (nhà Việt Mỷ), giáp cầu trường Mầm non. | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | |
7 | Đất hai bên đường từ cầu trường Mầm non đến hết Sn-158 (nhà Pao Thàng) vòng đến Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
8 | Đất hai bên đường từ Sn-257 (cổng Hoàng A Tưởng) đến hết Sn-367 (đất nhà Phạm Văn Chích) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
9 | Đất hai bên đường từ Sn-139 (ông Tuấn Minh) đến hết đất Sn-019 (bà Nguyễn Thị Hợi). | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
10 | Đường 20-9 | Đất hai bên đường từ Sn-001 (bà Tý) đến giáp đất SN-028 (nhà Tuấn Vượng) | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 |
11 | Đất hai bên đường từ nhà SN-028 (nhà Tuấn Vượng) đến ngầm tràn Na Khèo | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | |
12 | Đất hai bên đường từ ngầm tràn Na Khèo đến giáp cổng NVH các dân tộc (nhà bà Đỉnh) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
13 | Đất từ trường mầm non đi trường THCS | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
14 | Đường Pạc Kha | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Tổ dân phố Nậm Cáy, thị trấn Bắc Hà (nhà Vương Xuân Hoà) đến hết ranh giới Tà Chải - Thị trấn Bắc Hà | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
15 | Phố Cũ | Đất hai bên đường từ SN-001 (nhà Chính Thu) vòng qua trường tiểu học đến hết Sn-046 (nhà ông Hải) (xưởng mộc) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
16 | Đất hai bên đường từ ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến giáp SN-005 đường Na Hối (nhà bà Trần Thị Kha) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
17 | Phố Na Cồ | Đất hai bên đường từ Sn-002 (nhà ông Tiến Lệ) đến hết Sn-068 (nhà ông Hướng) | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
18 | Đất hai bên đường từ Sn-070 (ông Thoại Thọ) đến tràn Hồ Na Cồ | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
19 | Khu dân cư chợ trên | Hai bên sườn nhà chợ chính từ sau đất nhà Toàn Mai đến hết đất nhà ông Châu, và từ sau SN-060 đường Na Cồ (nhà Đức Sự) đến hết đất nhà Liên Nhân | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
20 | Từ đất nhà bà Vân đến hết đất nhà Liên Trê (Làn dân cư sau chợ trên) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
21 | Phố Vũ Văn Mật | Đất hai bên đường từ Sn-001 (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-035 (nhà Đông Doãn) | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
22 | Đường Nậm Sắt | Từ giáp Sn-001 Phố Vũ Văn Mật (khách sạn Nhật Quang) đến hết Sn-078 (nhà ông Nga Thành) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
23 | Đất một bên đường từ đối diện Trung tâm VHTT huyện (nhà ông Hùng Uyên) đến cầu Hoàng A Tưởng (đường T1 công viên hồ Na Cồ) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
24 | Phố Bờ Hồ | Đất bên phải đườn Từ đối diện Sn-012 (ông Thủy Tuyến) đến giáp Sn-035 (nhà ông Đông Doãn); và nhà ông Tám, nhà ông Việt | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
25 | Từ nhà Long Thủy qua nhà Pho Hiên đến hết đất nhà bà Tín | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | |
26 | Từ giáp đất nhà ông Được đến Đập chắn nước Hồ Na Cồ | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
27 | Đường T3 Hồ Na Cồ (đoạn nối T2 đến đường T1 trong công viên Hồ Na Cồ) | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | |
28 | Đường vào chợ ẩm thực Bắc Hà | Đất hai bên đường từ sau đất nhà ông Cổn Thu đến hết đất nhà ông Nhận và hết đất nhà Giang Hoa. | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
29 | Đất hai bên đường từ ranh giới đất nhà bà Tám đến hết đất nhà ông Thắng Hồng | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | |
30 | Phố Mới | Đất 2 bên đường TĐC ven chợ Bắc Hà | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
31 | Đường TĐC ven chợ Bắc Hà (taluy âm) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
32 | Đường Vật tư - Na Hối | Đất hai bên đường từ Sn-006 (nhà Long Phượng) đến ngã 3 giao với đường Dìn Thàng (nhà nghỉ Bắc Hà) | 3,100,000 | 2,480,000 | 1,860,000 |
33 | Đất hai bên đường từ Sn- 032 (Tuấn Minh) đến hết địa phận thị trấn | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
34 | Phố Tân Hà | Đất hai bên đường từ nhà ông Hải Quý đến giáp SN-031 đường Na Hối | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 |
35 | Phố Thanh Niên | Đất hai bên đường từ Sn-064 (nhà Tuấn Diễn) đến hết đất SN-006 (nhà bà Thắng) | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
36 | Đất hai bên đường từ nhà Tài Thân đến hết Sn-075 (ông Nam), đối diện Sn-046 (nhà Cương Năng) | 4,600,000 | 3,680,000 | 2,760,000 | |
37 | Phố Dìn Thàng | Đất hai bên đường từ nhà Sn-001 (Bắc Thắm) đến giáp ngã 3 giao với đường Na Hối | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 |
38 | Đường Bắc Hà 2 | Đất hai bên đường ngã ba nối đường Na Hối với đường Phố Cũ (nhà Bình Phấn) đến ngã 3 phố Tân Hà | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
39 | Phố Na Quang | Đất hai bên đường từ cổng khối dân qua NVH Na Quang 3 đến hết đường | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 |
40 | Đường nội thôn Na Quang | Đất hai bên đường từ nhà Hà Hùng đến hết đất nhà Bình Áo đối diện nhà Sẩu Chứ (Sn-053) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
41 | Đất hai bên đường từ sau Sn-209 (nhà Hoan Huấn) - Sn-211 (Phượng Dõi) đến sau đất Sn-167 (nhà ông Công Thu) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
42 | Đất hai bên đường từ nhà Lan Hòa đến hết đất nhà Đức Thu | 850,000 | 680,000 | 510,000 | |
43 | Đất hai bên đường từ sau nhà Trường Duyên đến ngã 3 đường Na Thá giao với đường nội thôn Na Quang | 850,000 | 680,000 | 510,000 | |
44 | Đất hai bên đường từ đối diện Nhà văn hóa Na Quang 3 vòng đến nhà ông Tuyết Dinh đến hết đất thị trấn | 850,000 | 680,000 | 510,000 | |
45 | Phố Nậm Cáy | Từ ngã 3 Đường Pạc Kha giao với đường ra đập tràn (ông Triển) đến đất hai bên đường TĐC Hồ Na Cồ đến hết đất thị trấn | 2,600,000 | 2,080,000 | 1,560,000 |
46 | Đường Nội thôn Nậm Cáy | Đất hai bên đường từ Đường Pạc Kha (nhà ông Đức Hà) đến giáp nhà Huân Huế | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
47 | Đất hai bên đường từ nhà Huân Huế đến hết đường bê tông Nậm Cáy | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
48 | Phố Na Thá | Đất hai bên đường từ Sn-001 (ông Trung Dương) đến hết trường Nội trú, đối diện hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
49 | Đường Hạ lưu đập tràn Hồ Na Cồ | Đất hai bên đường từ đập tràn Hồ Na Cồ (nhà bà Chinh) đến giao với đường TĐC ven chợ | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 |
50 | Khu dân cư số 2 | Đất hai bên đường Tuyến T1, T2, T3, T4, T5, khu dân cư số 2 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
51 | Đất hai bên đường Tuyến T6 khu dân cư số 2 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
52 | Đất còn lại của thị trấn | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
|
|
| |||
6.1 | THỊ TRẤN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
| |
1 | Quốc lộ 4D | Từ ngã ba đường rẽ Nậm Chảy + 200m về phía Lào Cai đến giáp cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
2 | Từ cửa hàng xăng dầu Thịnh Thành đến ngã ba Hải quan | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
3 | Từ ngã ba Hải quan đến thôn Nhân Giống (chân núi cô Tiên) | 1,050,000 | 840,000 | 630,000 | |
4 | Vị trí 1 đường Mường Khương - Sín Tẻn đoạn từ ngã ba đi thôn Choán Ván đến hết thôn Lao Chải | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
5 | Từ lối rẽ lên UBND xã Tung Chung Phố cũ đến đỉnh dốc Hàm Rồng (giáp danh xã Tung Chung Phố) | 1,250,000 | 1,000,000 | 750,000 | |
6 | Từ giao điểm QL4 và QL4D đến cổng trụ sở UBND thị trấn | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
7 | Từ cổng trụ sở UBND thị trấn đến đập tràn Tùng Lâu (đoạn tránh quốc lộ 4) | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | |
8 | Quốc lộ 4D | Từ đập tràn Tùng Lâu đến đường rẽ đi tỉnh lộ ĐT 154 | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
9 | Từ cầu mới Hàm Rồng đến hết đất bến xe khách mới của huyện trên đường đi Hà Giang | 6,300,000 | 5,040,000 | 3,780,000 | |
10 | Phố Mã Tuyển 1 | Từ Quốc lộ 4D đến Quốc lộ 4 (đường gốc Vải nối QL4 đoạn tránh thị trấn) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
11 | Đường Giải phóng 11-11 | Từ Hải quan đến cầu Trắng (Phố cũ 1) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
12 | Từ cầu Trắng đến đường rẽ vào trường THPT Mường Khương | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | |
13 | Từ đường rẽ vào trường THPT Mường Khương đến đường rẽ vào khu chợ cũ | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 | |
14 | Từ đường rẽ vào khu chợ cũ đến hết ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ vào Na Đẩy (hết đất nhà Thu Tiềm) | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 | |
15 | Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng rẽ Na Đẩy đến cầu Na Bủ | 6,600,000 | 5,280,000 | 3,960,000 | |
16 | Từ cầu Na Bủ đến đưỡng rẽ vào trung tâm dạy nghề | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
17 | Phố Na Khui | Từ nhà khách UB huyện đến Quốc lộ 4 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
18 | Phố Sao Đỏ | Từ đường Giải Phóng 11-11 đến ngã ba đường Sảng Chải | 2,600,000 | 2,080,000 | 1,560,000 |
19 | Từ cầu Thác Sảng Chải đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
20 | Đường Sảng Chải | Từ công viên đến ngã ba nối đường lên Tả Chư Phùng | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
21 | Từ ngã tư bệnh viện đa khoa huyện đến ngã tư nối đường lên Tả Chư Phùng | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
22 | Phố Thanh Niên | Từ đường Giải Phóng 11-11 đến trường THPT Mường Khương | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
23 | Từ trạm vật tư cũ đến trường cấp 3 mới | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
24 | Đường nội thị theo trục đường mới mở | Từ hết thôn Sảng Chải đến thôn Nhân Giống | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
25 | Từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trường tiểu học số 1 thị trấn) đến đường sau hồ Na Đẩy | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
26 | Từ Cầu Na Khui đến giáp đất sau trụ sở công an huyện | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | |
27 | Đường bờ hồ: từ sau trụ sở công an huyện đến đường Giải Phóng 11-11 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
28 | Từ nhà ông Dũng Lan đến sân vận động | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | |
29 | Hai bên đường từ đất nhà ông Khương Khánh Pờ đến hết đất nhà ông Lục Đức Thọ (khu đất tái định cư, cuối tổ dân phố Tùng Lâu 2, sau nhà ông Sân Văn Nình) | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
30 | Từ cầu đập tràn Tùng Lâu chạy sau trường PTTH số 1 Mường Khương đến hồ Na Đẩy | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
31 | Khu vực đất chợ cũ thị trấn Mường Khương | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
32 | Phố Tùng Lâu | Hai bên đường từ ngã tư bệnh viên đa khoa huyện đến trạm vật tư cũ | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
33 | Từ trạm vật tư đến cầu Tùng Lâu | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
34 | Phố Na Bủ | Từ ngã ba chợ trung tâm huyện (cổng nhà ông Vương Tiến Sung) đến ngã tư rẽ vào đường Giải phóng 11-11 | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
35 | Đoạn nối tiếp đường sau chợ đến cầu Hàm Rồng (Phố Hàm Rồng) | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 | |
36 | Đường nội thị | Từ ngã ba thứ nhất đường Thanh Niên (nhà Nga Cương) đến ngã ba xóm chợ vào trường THPT số 1 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
37 | Từ cổng chợ phụ (cũ) đến phố Tùng Lâu (hiệu sách cũ) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
38 | Từ đường rẽ cổng chợ phụ đến nhà văn hóa xóm Chợ | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
39 | Đường nối từ đường Giải Phóng 11-11 (giáp trụ sở kho bạc) đến đường Sảng Chải | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
40 | Đường nội thị | Ngã ba đầu tiên đường rẽ lên UBND huyện Mường Khương (ngõ sau phòng Tài Chính) đến hết đất nhà Dung Bình + nhánh nhà Dũng Duyên | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
41 | Đường sau xí nghiệp nước đến Ban quản lý rừng phòng hộ | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
42 | Đường nối từ QL4 (đầu cầu Tùng Lâu) đến chân dốc trung tâm y tế | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
43 | Từ nghĩa trang đi điểm dân cư Na Chảy đến QL 4 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
44 | Từ đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà ông Duyên Lèng | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 | |
45 | Từ ngõ rẽ số nhà 253 đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà ông Đề Quân | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
46 | Từ ngõ rẽ số nhà 363 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Khôi) đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 | |
47 | Từ ngõ rẽ số nhà 345 đường Giải Phóng 11-11 đến hết nhà ông Lê Văn Hưng (thôn xóm mới) | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
48 | Từ ngõ rẽ số nhà 373 đường Giải Phóng 11-11 đến hết nhà ông La Ngọc Sinh | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
49 | Từ ngõ rẽ số nhà 383 đường Giải Phóng 11-11 (nhà ông Lù Chẩn Pháng) đến hết nhà ông Lù A Sáu | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
50 | Từ ngõ rẽ số nhà 401 đường Giải Phóng 11-11 (nhà Nhung Bình) đến nhà Thu Tỷ (xóm mới) | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
51 | Từ ngã tư giao giữa đường Thanh Niên và đường Giải Phóng 11-11 đến hết đất nhà bà Lục Thị Ngọc | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
52 | Đường nội thị | Từ đường Giải Phóng 11-11 (cửa hàng dược) đến hết đất nhà ông Lù Văn Khay (Giá) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
53 | Đường nối từ cầu Trắng đến phố Na Khui | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
54 | Đường từ trụ sở công an thị trấn đi trường mầm non số 1 thị trấn | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
55 | Từ ngõ rẽ số nhà 481 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà Giang Phấn) đến hết đất tiểu khu cũ | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
56 | Từ ngõ rẽ số nhà 489 đường Giải Phóng 11-11 (ngõ nhà ông Đỗ Văn Phóng) đến hết khu chăn nuôi cũ | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
57 | Từ ngã tư Na Bủ Hàm Rồng đến thủy lợi Thu Bồ | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
58 | Từ đất nhà bà Chúc đến hết nhà ông Sang (gần cầu Na Bủ) | 1,050,000 | 840,000 | 630,000 | |
59 | Từ sân kho Na Bủ qua cầu Na Đẩy đến ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
60 | Từ ngã ba trung tâm chính trị + 100m về phía đi Nấm Lư đến hết khu dân cư Na Đẩy (đường đi Nấm Lư) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
61 | Điểm dân cư Na Ản của TDP Na Đẩy | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
62 | Thôn Nhân Giống | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
63 | Thôn Sả Hồ | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
64 | Điểm dân cư Ngam A | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
65 | Điểm dân cư Na Pủ Sáo thuộc thôn Na Khui | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
66 | Đường đi Nậm Chảy | Ngã 3 Nậm Chảy +200m về phía đi thác nước Tà Lâm | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
67 | Đường bê tông TDP Mã Tuyển | Từ điểm nối với đường Giải phóng (tiểu công viên) đến đường Gốc Vải | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
68 | Các thôn và điểm dân cư còn lại không thuộc các đoạn đường, ngõ phố ở trên | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
|
|
| |||
7.1 | PHƯỜNG CẦU MÂY |
|
|
| |
1 | Đường Violet | Từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
2 | Đường Fan Si Păng | Từ ngã 3 đường Violet đến hết cổng bảo tồn | 23,200,000 | 18,560,000 | 13,920,000 |
3 | Đường đi khu du lịch Cát Cát | Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
4 | Đường Mường Hoa | Từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa | 13,500,000 | 10,800,000 | 8,100,000 |
5 | Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
6 | Tỉnh lộ 152 | Từ đường lên thôn Hang Đá đến đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
7 | Từ đường bê tông vào công viên văn hóa Mường Hoa đến giáp địa phận xã Mường Hoa | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
8 | Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ ngã ba nhà ông Trìu đến hết đất dự án Cầu Mây | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
9 | Từ dự án Cầu Mây đến giáp địa phận xã Mường Hoa | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
10 | Đường đi thủy điện Lao Chải | Từ đường TL 152 đến ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
11 | Từ ngã 3 đi thôn Ý Lình Hồ, Lao Chải San 2 đến đi về các hướng 200m | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
12 | Đường liên xã Lao Chải - Tả Van | Từ đường tỉnh lộ 152 đến đầu cầu thôn Lao Hàng Chải | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
13 | Các đoạn đường còn lại xe máy đi được | Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ) | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
14 | Các vị trí còn lại | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
7.2 | PHƯỜNG HÀM RỒNG |
|
|
| |
15 | QL4D | Từ giáp địa phận xã Trung Chải đến cầu 31 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
16 | Từ cầu 31 đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
17 | QL4D | Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
18 | Đường Điện Biên Phủ | Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề | 8,250,000 | 6,600,000 | 4,950,000 |
19 | Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 | |
20 | Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224 | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | |
21 | Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Hàm Rồng | 17,500,000 | 14,000,000 | 10,500,000 | |
22 | Đường tránh QL4D | Từ quốc lộ 4D đến ngã 3 Má Tra - Suối Hồ | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
23 | Từ ngã 3 Má Tra - Suối Hồ đến hết địa phận phường Hàm Rồng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
24 | Đường Sa Pả - Tả Phìn | Từ quốc lộ 4D đến theo đường Sa Pả - Tả phìn đến điểm nối giáp với đường tránh QL 4D | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
25 | Từ ngã 3 đường tránh theo tuyến đường Sa Pả - Tả phìn đến hết địa phận xã Sa Pả (cũ) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
26 | Đường vào khu dân cư mới thôn Sa Pả | Từ nhà ông Giàng A Chỉnh đến hết đất trường Mầm non thôn Suối Hồ | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
27 | Từ Quốc lộ 4D qua cổng trụ sở Công ty đến hết nhà ông Giàng A Chỉnh | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
28 | Các đường còn lại của thôn Suối Hồ (khu vực xã Sa Pả cũ) | Từ nhà ông Hạng A Sà đến đường nối đi xã Tả Phìn | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
29 | Từ KM 4 (QL4D) đến đường liên thôn Suối Hồ và thôn Má Tra | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
30 | Đường đi Suối Hồ - Má Tra | Từ đường Điện Biên Phủ (giáp ông Lừng tổ 1) đến ngầm tràn Suối Hồ | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
31 | Từ ngầm tràn Suối Hồ đến đánh tránh QL 4D | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
32 | Ngõ vào trường Lê Văn Tám | Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất nhà nghỉ Thiên Đường và đến nhà bà Hà | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
33 | Ngõ Đoàn Kết (ngõ 152 đường Điện Biên Phủ) | Từ nhà số 01 đến hết ngõ | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
34 | Các đoạn đường còn lại xe máy đi được | Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ) | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
35 | Các vị trí còn lại | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
7.3 | PHƯỜNG Ô QUÝ HỒ |
|
|
| |
36 | Đường Điện Biên Phủ | Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng đến cột Km99 QL4D | 5,250,000 | 4,200,000 | 3,150,000 |
37 | Từ cột Km99 QL4D đến giáp đất trường Võ Thị Sáu | 3,750,000 | 3,000,000 | 2,250,000 | |
38 | Từ đất trường Võ Thị Sáu đến đường đi Bản Khoang | 5,250,000 | 4,200,000 | 3,150,000 | |
39 | Từ đường đi Bản Khoang đến đường vào Trung tâm Thủy sản | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
40 | Từ đường vào Trung tâm thủy sản đến Km91+700 QL4D | 5,250,000 | 4,200,000 | 3,150,000 | |
41 | Từ Km91+700 QL4D đến giáp đất Lai Châu | 2,250,000 | 1,800,000 | 1,350,000 | |
42 | Ngõ vào Công ty Nông Liên | Từ đường Điện Biên Phủ đến hết đất quy hoạch Trạm biến áp 110KV | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
43 | Đường tránh QL4D | Từ giáp địa phận phường Phan Si Păng đến QL4D | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
44 | Đường Cát Cát - Sín Chải | Đoạn từ Quốc lộ 4D đến 300 m | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
45 | Đoạn cách Quốc lộ 4D 300m đến cách Quốc lộ 4D 600m | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
46 | Đoạn cách quốc lộ 4D 600m đến hết địa phận phường Ô Quý Hồ | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
47 | Tỉnh lộ 155 | Từ QL4D đến đường vào Bãi rác | 2,250,000 | 1,800,000 | 1,350,000 |
48 | Các ngõ xe máy đi được | Các ngõ thuộc địa phận xã San Sả Hồ (cũ) nối với QL4D | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
49 | Các ngõ còn lại | Từ tổ dân phố số 12 đến tổ dân phố số 13 (TT Sa Pa cũ) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
50 | Tổ dân phố số 14 (TT Sa Pa cũ) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
51 | Các vị trí còn lại | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
7.4 | PHƯỜNG PHAN SI PĂNG |
|
|
| |
52 | Đường Điện Biên Phủ | Từ đường rẽ đi Suối Hồ đến đường Xuân Viên | 28,000,000 | 22,400,000 | 16,800,000 |
53 | Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 | |
54 | Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ | 19,000,000 | 15,200,000 | 11,400,000 | |
55 | Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than | 14,250,000 | 11,400,000 | 8,550,000 | |
56 | Từ đường Sở Than đến cột Km103 QL4D | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 | |
57 | Từ cột Km103 QL4D đến cổng Trường Nội trú | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
58 | Từ cổng Trường Nội trú đến hết địa phận phường Phan Si Păng | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 | |
59 | Đường tránh QL4D | Từ giáp địa phận phường Hàm Rồng đến hết địa phận phường Phan Si Păng | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
60 | Đường đi Suối Hồ | Từ đường Điện Biên Phủ (tổ 3A) đến hết nhà Bình Đào (đường vào cống huyện) | 14,250,000 | 11,400,000 | 8,550,000 |
61 | Ngõ vườn treo | Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến hết sân bóng ông Thanh | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
62 | Từ cách đường Điện Biên Phủ 50m đến Thiền viện Trúc Lâm | 8,250,000 | 6,600,000 | 4,950,000 | |
63 | Từ số nhà 10 đến giáp chân kè đá Thiền viện Trúc Lâm (nhà ông Thắng Trang) | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
64 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Từ đường Điện Biên Phủ đến cổng Traphaco | 14,250,000 | 11,400,000 | 8,550,000 |
65 | Ngõ giáp số nhà 636 đường Điện Biên Phủ | Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
66 | Đường T2 khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T1 đến đường T8 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
67 | Đường T8 khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T1 đến đường T9 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
68 | Đường T9 khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T1 đến đường T8 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
69 | Đoạn từ đường T4 đến đường T5 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 | |
70 | Đường T1 khu Tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến hết tuyến | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
71 | Đường T3 Khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T8 đến đường T4 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
72 | Đường T4 Khu Tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T13 đến đường T5A | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
73 | Đường T4A Khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T5 đến đường T4 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
74 | Đường T5 Khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T9 - đến đường T4 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
75 | Đoạn từ đường T4 đến hết tuyến | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 | |
76 | Đường T6 Khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn đường T4 đến đường T5 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
77 | Đường T7 Khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T2 đến đường T4 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
78 | Đường T10 Khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
79 | Đường T11 Khu tái định cư Tây Bắc | Đoạn từ đường T2 đến hết tuyến | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
80 | Đường Thác Bạc | Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh | 19,550,000 | 15,640,000 | 11,730,000 |
81 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ | 12,750,000 | 10,200,000 | 7,650,000 | |
82 | Ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (ngõ nhà ông Xuẩn) | Từ đường Thác Bạc theo 2 hướng đến hết đất khách sạn Hà Nội và đến nhà điều dưỡng công an tỉnh Lào Cai | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
83 | Ngõ vào nhà ông Hiếu Liên (tổ 11A) | Từ đường Thác Bạc vào ngõ nhà ông Hiếu Liên theo các hướng | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
84 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Từ đường Thác Bạc đến đường vào đền Mẫu Thượng | 17,250,000 | 13,800,000 | 10,350,000 |
85 | Từ đường vào đền Mẫu Thượng đến đường Điện Biên Phủ | 12,000,000 | 9,600,000 | 7,200,000 | |
86 | Đường cũ vào Đài Khí tượng | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến lối lên cũ của Đài Khí tượng | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
87 | Ngõ giáp số nhà 73 đường Nguyễn Chí Thanh | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến nhà đá bà Thoa | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
88 | Đường vào Đài Vật lý địa cầu | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cổng Đài Vật lý địa cầu | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
89 | Đường vào đền Mẫu Thượng | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
90 | Ngõ 95 đường Nguyễn Chí Thanh (ngõ vào trung tâm giống cũ) | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến khu nhà ở Sun Home | 8,250,000 | 6,600,000 | 4,950,000 |
91 | Đường Fan Si Păng | Từ ngã 3 đường Violet đến cổng Bảo tồn | 23,200,000 | 18,560,000 | 13,920,000 |
92 | Đường đi khu du lịch Cát Cát | Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
93 | Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
94 | Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) đến ngã tư Cát Cát | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
95 | Đường Cát Cát - Sín Chải | Từ ngã tư Cát Cát đến trường THCS | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
96 | Từ trường THCS đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
97 | Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên đến cầu đồi Dù | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
98 | Từ cầu đồi Dù đến hết địa phận phường Phan Si Păng | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
99 | Các đoạn đường còn lại xe máy đi được | Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ) | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
100 | Các vị trí còn lại | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
7.5 | PHƯỜNG SA PA |
|
|
| |
101 | Đường Điện Biên Phủ | Từ đường N1 đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 |
102 | Từ ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ đến đường Lương Đình Của | 28,000,000 | 22,400,000 | 16,800,000 | |
103 | Từ đường Lương Đình Của đến đường Nguyễn Viết Xuân | 32,000,000 | 25,600,000 | 19,200,000 | |
104 | Đường Điện Biên Phủ | Từ đường Nguyễn Viết Xuân đến đường Xuân Viên | 28,000,000 | 22,400,000 | 16,800,000 |
105 | Từ đường Xuân Viên đến phố Lê Quý Đôn | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 | |
106 | Từ phố Lê Quý Đôn đến phố Xuân Hồ | 19,000,000 | 15,200,000 | 11,400,000 | |
107 | Từ phố Xuân Hồ đến đường Sở Than | 14,250,000 | 11,400,000 | 8,550,000 | |
108 | Từ đường Sở Than đến hết địa phận phường Sa Pa | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 | |
109 | Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả) | Từ đường Điện Biên Phủ vào 205m | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
110 | Ngõ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2B | Từ đường Điện Biên Phủ đến Nhà Văn hóa tổ dân phố số 2B | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
111 | Chợ Văn hoá - Bến xe | Tuyến N1 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N4) | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 |
112 | Tuyến N1 (đoạn còn lại) | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 | |
113 | Tuyến N2 (từ đường Điện Biên Phủ đến đường N5) | 32,000,000 | 25,600,000 | 19,200,000 | |
114 | Tuyến N2 (đoạn còn lại) | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 | |
115 | Ngõ Sơn Tùng | Từ đường N2 đến Moutain Villas Home | 17,250,000 | 13,800,000 | 10,350,000 |
116 | Phố Nguyễn Viết Xuân | Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của | 24,000,000 | 19,200,000 | 14,400,000 |
117 | Phố Lương Đình Của | Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Ngũ Chỉ Sơn | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
118 | Phố Bế Văn Đàn | Từ phố Điện Biên đến phố Nguyễn Viết Xuân | 20,700,000 | 16,560,000 | 12,420,000 |
119 | Phố Điện Biên | Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Lương Đình Của | 26,100,000 | 20,880,000 | 15,660,000 |
120 | Phố Kim Đồng | Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
121 | Phố Võ Thị Sáu | Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
122 | Phố Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
123 | Phố Hoàng Văn Thụ | Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
124 | Phố Thủ Dầu Một | Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn | 35,100,000 | 28,080,000 | 21,060,000 |
125 | Phố Lê Văn Tám | Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Võ Thị Sáu | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
126 | Đường nhánh nối 10 | Từ đường Ngũ Chỉ Sơn đến đường Thạch Sơn | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
127 | Đường Xuân Viên | Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ | 39,000,000 | 31,200,000 | 23,400,000 |
128 | Từ phố Xuân Hồ đến hết số nhà 59 | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 | |
129 | Phố Lê Hồng Phong | Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ | 20,700,000 | 16,560,000 | 12,420,000 |
130 | Phố Lê Quý Đôn | Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Xuân Hồ | 20,700,000 | 16,560,000 | 12,420,000 |
131 | Phố Xuân Hồ | Từ đường Xuân Viên đến đường Điện Biên Phủ | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
132 | Ngõ Hùng Hồ I | Đoạn đường bê tông | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
133 | Ngõ Hùng Hồ II | Đường bậc từ phố Xuân Viên đến đường Hoàng Diệu | 17,250,000 | 13,800,000 | 10,350,000 |
134 | Từ đường Hoàng Diệu đến nhà ông Đẩu | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
135 | Đường Sở Than | Từ đường Điện Biên Phủ đến phố Thác Bạc | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
136 | Ngõ 19 đường Sở Than | Từ đường Sở Than đến hết nhà ông Đẩu | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
137 | Ngõ 36 đường Sở Than | Từ đường Sở Than đến hết ngõ | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
138 | Ngõ 731 đường Điện Biên Phủ (Ngõ vào nhà ông Phẩm) | Từ đường Điện Biên Phủ đến đường Sở Than | 8,250,000 | 6,600,000 | 4,950,000 |
139 | Đường vào Đài Truyền hình (cũ) | Từ đường Đường Biên Phủ đến cổng Đài Truyền hình (cũ) | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
140 | Đường Thạch Sơn | Từ đường Fan Si Păng (ngã 5 trường tiểu học thị trấn) đến hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) và hết số nhà 01 (Nhà nghỉ Linh Trang) | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 |
141 | Từ hết số nhà 014 (KS Sapa Paradise) đến phố Thủ Dầu Một | 40,500,000 | 32,400,000 | 24,300,000 | |
142 | Từ phố Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Văn Trỗi | 35,100,000 | 28,080,000 | 21,060,000 | |
143 | Đường Thạch Sơn | Từ phố Nguyễn Văn Trỗi đến phố Kim Đồng | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
144 | Từ phố Kim Đồng đến ngã ba đền Mẫu Sơn | 26,100,000 | 20,880,000 | 15,660,000 | |
145 | Từ ngã ba đền Mẫu Sơn đến ngã ba Thạch Sơn - Điện Biên Phủ | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 | |
146 | Ngõ giáp số nhà 40A đường Thạch Sơn | Từ đường Thạch Sơn đến hết số nhà 40B | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 |
147 | Đường Ngũ Chỉ Sơn | Từ đường Xuân Viên đến phố Kim Đồng | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 |
148 | Từ phố Kim Đồng đến đường Thạch Sơn | 39,000,000 | 31,200,000 | 23,400,000 | |
149 | Phố Xuân Viên | Từ phố Hoàng Diệu đến giáp số nhà 59 đường Xuân Viên | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 |
150 | Phố Phạm Xuân Huân | Từ phố Hàm Rồng đến đường bậc Hàm Rồng | 40,500,000 | 32,400,000 | 24,300,000 |
151 | Từ đường bậc Hàm Rồng đến hết phố | 35,100,000 | 28,080,000 | 21,060,000 | |
152 | Phố Hàm Rồng | Từ đuờng Thạch Sơn đến đường bậc Hàm Rồng | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 |
153 | Đuờng bậc Hàm Rồng | Từ phố Cầu Mây đến trạm soát vé khu du lịch Hàm Rồng | 27,000,000 | 21,600,000 | 16,200,000 |
154 | Đường vào nhà ông Thọ Loan | Từ đường bậc Hàm Rồng rẽ vào khu nhà ông Thọ Loan 70m | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
155 | Phố Hoàng Diệu | Từ phố Xuân Viên đến Khách sạn Victoria | 27,200,000 | 21,760,000 | 16,320,000 |
156 | Ngõ giáp số nhà 01 đường Hoàng Diệu | Từ đường Hoàng Diệu đến đường Sở Than | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
157 | Đường Fan Si Păng | Từ ngã 5 đến phố Cầu Mây | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 |
158 | Từ phố Cầu Mây đến giáp nhà nghỉ Cát Cát | 40,500,000 | 32,400,000 | 24,300,000 | |
159 | Từ nhà nghỉ Cát Cát đến hết số nhà 58 | 35,100,000 | 28,080,000 | 21,060,000 | |
160 | Từ hết nhà số 58 đến ngã ba đường Violet | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 | |
161 | Từ phố Đồng Lợi đến giáp nhà nghỉ Phương Nam (phần đường thấp hơn đường chính) | 26,100,000 | 20,880,000 | 15,660,000 | |
162 | Đường bậc Cát Cát | Từ đường Fan Si Păng đến ngã ba đường vào nhà ông Thanh Thuý | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 |
163 | Ngõ 54 Đường Fan Si Păng | Từ đường Fan Si Păng nhà bà Khánh Hải đến hết ngõ | 15,000,000 | 12,000,000 | 9,000,000 |
164 | Đường Thác Bạc | Từ đuờng Fan Si Păng đến phố Thác Bạc | 32,000,000 | 25,600,000 | 19,200,000 |
165 | Từ phố Thác Bạc đến ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) | 28,900,000 | 23,120,000 | 17,340,000 | |
166 | Từ ngõ giáp nhà số 021 đường Thác Bạc (đường vào nhà ông Xuẩn) đến đường Nguyễn Chí Thanh | 19,550,000 | 15,640,000 | 11,730,000 | |
167 | Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Điện Biên Phủ | 12,750,000 | 10,200,000 | 7,650,000 | |
168 | Phố Thác Bạc | Từ ngã ba dưới của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc đến đường Sở Than | 19,550,000 | 15,640,000 | 11,730,000 |
169 | Từ đường Sở Than đến ngã ba trên của phố Thác Bạc giao với đường Thác Bạc | 19,550,000 | 15,640,000 | 11,730,000 | |
170 | Phố Cầu Mây | Từ đường Thác Bạc đến hết khách sạn Sun Palaza | 39,000,000 | 31,200,000 | 23,400,000 |
171 | Từ đường Fansipan đến hết phố Cầu Mây | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 | |
172 | Đường bậc Cầu Mây | Từ phố Cầu Mây đến hết đường | 17,250,000 | 13,800,000 | 10,350,000 |
173 | Phố Tuệ Tĩnh | Đường bậc từ phố Phạm Xuân Huân đến phố Cầu Mây | 32,000,000 | 25,600,000 | 19,200,000 |
174 | Đoạn giáp sân chợ (bên dương) | 37,000,000 | 29,600,000 | 22,200,000 | |
175 | Đoạn giáp sân chợ (bên âm) | 27,200,000 | 21,760,000 | 16,320,000 | |
176 | Ngõ 20 Phố Tuệ Tĩnh (vào Phở Khuyên) | Từ hết nhà số 020 đết hết đường | 28,900,000 | 23,120,000 | 17,340,000 |
177 | Phố Đồng Lợi | Từ 02 đầu giáp phố Cầu Mây đến phố Tuệ Tĩnh | 27,200,000 | 21,760,000 | 16,320,000 |
178 | Đường Violet | Từ đường Mường Hoa đến đường Fan Si Păng | 30,600,000 | 24,480,000 | 18,360,000 |
179 | Ngõ đường Violet (cạnh nhà ông Ngọc - Thủy) | Từ đường Violet đến phố Đồng Lợi | 21,750,000 | 17,400,000 | 13,050,000 |
180 | Phố Hoàng Liên | Từ phố Cầu Mây đến hết số nhà 12 Hoàng Liên (khách sạn Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) | 26,000,000 | 20,800,000 | 15,600,000 |
181 | Từ sau số nhà 12 Hoàng Liên (khách san Đoàn An Dưỡng 17 Sa Pa) đến hết số nhà 33 Hoàng Liên (Viet Trekking) | 21,750,000 | 17,400,000 | 13,050,000 | |
182 | Ngõ phố Hoàng Liên | Từ phố Hoàng Liên đến hết số nhà 30 Hoàng Liên (Aira Hotel) | 17,250,000 | 13,800,000 | 10,350,000 |
183 | Đường Mường Hoa | Từ phố Cầu Mây đến hết đất Khách sạn Sapa Lodge | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 |
184 | Từ hết đất Khách sạn Sapa Lodge đến hết số nhà 049 | 41,600,000 | 33,280,000 | 24,960,000 | |
185 | Từ hết số nhà 049 đến ngã ba đường Violet | 39,000,000 | 31,200,000 | 23,400,000 | |
186 | Từ ngã ba đường Violet đến hết nhà ông Má A Đa | 13,500,000 | 10,800,000 | 8,100,000 | |
187 | Từ hết nhà ông Má A Đa đến đường đi thôn Hang Đá | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
188 | Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ ngã ba nhà ông Trìu đến hết đất dự án Cầu Mây | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
189 | Từ dự án Cầu Mây đến giáp địa phận xã Mường Hoa | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
190 | Từ giáp địa phận phường Cầu Mây đến hết địa phận phường Sa Pa | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
191 | Các đoạn đường còn lại xe máy đi được | Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ) | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
192 | Các vị trí còn lại | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
7.6 | PHƯỜNG SA PẢ |
|
|
| |
193 | QL4D | Từ giáp địa phận xã Trung Chải đến ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
194 | Từ ngã 3 đường vào trụ sở UBND phường Hàm Rồng đến đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
195 | Đường Điện Biên Phủ | Từ đường vào trụ sở Công ty GX Sa Pa đến đường vào Trung tâm Dạy nghề | 8,250,000 | 6,600,000 | 4,950,000 |
196 | Từ đường vào Trung tâm Dạy nghề đến giáp số nhà 275 | 11,250,000 | 9,000,000 | 6,750,000 | |
197 | Từ số nhà 275 đến hết số nhà 224 | 14,000,000 | 11,200,000 | 8,400,000 | |
198 | Từ hết số nhà 224 đến hết địa phận phường Sa Pả | 17,500,000 | 14,000,000 | 10,500,000 | |
199 | Đường Sâu Chua đi Hầu Thào | Từ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
200 | Từ hết địa phận thôn Sâu Chua qua địa phận thôn Sả Séng đến hết địa phận phường Sa Pả | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
201 | Đường liên thôn Sả Pả - Sả Séng | Từ đầu cầu 32 đến hết nhà ông Đào Trọng Huần | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
202 | Từ nhà ông Đào Trọng Huần đến hết địa phận thôn Sả Séng | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
203 | Ngõ giáp số nhà 03 đường Điện Biên Phủ (khu tập thể nông trường cũ) | Từ đường Điện Biên Phủ đến hết ngõ | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
204 | Đường vào Trung tâm dạy nghề | Từ đường Điện Biên Phủ đến bệnh viện huyện Sa Pa | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
205 | Ngõ 233 đường Điện Biên Phủ (Đường khu tái định cư mỏ đất) | Từ đường Điện Biên Phủ đến hết nhà ông Hải (cá hồi) | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
206 | Ngõ giáp nhà số 285 đường Điện Biên Phủ | Từ cách đường Điện Biên Phủ 25m đến hết ngõ | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
207 | Ngõ 347 đường Điện Biên Phủ (đường đi thôn Sả Séng - xã Sa Pả) | Từ đường Điện Biên Phủ vào 25m | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
208 | Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ giáp địa phận phường Sa Pa đến hết địa phận phường Sa Pả | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
209 | Các đoạn đường còn lại xe máy đi được | Các tổ dân phố nằm trong địa phận TT Sa Pa (cũ) | 6,750,000 | 5,400,000 | 4,050,000 |
210 | Các vị trí còn lại | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
|
|
| |||
8.1 | XÃ SI MA CAI |
|
|
| |
1 | Đường trục chính trái | Đất hai bên đường từ hợp khối Tài chính đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
2 | Đất từ ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng đến ngã tư Nhà máy nước | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
3 | Đường trục chính trái | Đất hai bên đường đoạn ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư rừng Cấm | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
4 | Đất hai bên đường từ nhà nghỉ Hồng Nhung đến ngã ba nhánh 9 | 5,800,000 | 4,640,000 | 3,480,000 | |
5 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhánh 9 đến hết nhà ông Sùng Seo Lừ | 3,800,000 | 3,040,000 | 2,280,000 | |
6 | Đất từ giáp nhà ông Sùng Seo Lừ đến khe nước giáp nhà ông Giàng A Giả | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
7 | Đất từ nhà ông Giàng A Giả đến ngã ba đồn Biên phòng cũ | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 | |
8 | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến ngã ba trường nội trú | 6,500,000 | 5,200,000 | 3,900,000 | |
9 | Đất hai bên đường từ ngã ba trường nội trú đến Nghĩa trang | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
10 | Đường trục chính phải | Đất hai bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hòa | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
11 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hòa đến hết đất nhà ông Sùng Seo Hòa | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
12 | Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng A Nếnh đến hết nhà ông Trần Văn Năng | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
13 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Trần Văn Năng đến ngã tư Kiểm lâm | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 | |
14 | Đất hai bên đường từ nút giao thông ngã tư Kiểm lâm đến ngã ba nhánh 1 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
15 | Đường nhánh 1 | Đất từ ngã ba Chi cục thống kê đến ngã ba hợp khối Tài chính | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
16 | Đất từ ngã ba hợp khối Tài chính đến giáp đất nhà Nguyễn Văn Thân | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
17 | Đất từ nhà Nguyễn Văn Thân đến ngã ba nhà ông Trương Mạnh Hùng | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
18 | Đường nhánh 2 | Đất hai bên đường từ ngã tư UBND huyện đến ngã tư Huyện ủy | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
19 | Đường nhánh 4 | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã tư Toà án | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
20 | Đường nhánh 5 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Hoà đến ngã ba Chi cục thuế. | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 |
21 | Đường nhánh 6 | Đất hai bên đường từ ngã tư rừng Cấm đến ngã tư Kiểm lâm | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
22 | Đất hai bên đường từ ngã tư Kiểm lâm đến đường nhánh 1 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
23 | Đường nhánh 7 | Đất hai bên đường nhánh 7 | 2,700,000 | 2,160,000 | 1,620,000 |
24 | Đường nhánh 8A | Đất hai bên đường từ ngã tư Nhà máy nước đến ngã ba cây xăng | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
25 | Đường nhánh 8B | Đất hai bên đường từ giáp nhà nghỉ Hồng Nhung đến hết cây xăng thôn Phố Cũ | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
26 | Đường nhánh 9 | Đoạn từ ngã 3 đường nhánh 9 đến hết đất đấu giá nhà bà Trần Thị Hằng Nga | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
27 | Đoạn từ hết đất nhà bà Trần Thị Hằng Nga đến hết nhà ông Cư Seo Chính | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
28 | Đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9 | 1,050,000 | 840,000 | 630,000 | |
29 | Các đường ngõ thuộc nhánh 9 thôn Phố Thầu | Các ngõ thuộc đoạn còn lại từ tiếp giáp đất nhà ông Cư Seo Chính đến hết đường nhánh 9 | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
30 | Đường nhánh 10 | Đất hai bên đường từ đất Trường mầm non số 1 xã Si Ma Cai đến hết nhà thi đấu | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
31 | Đất hai bên đường từ giáp nhà thi đấu đến hết nhánh 10 | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
32 | Đất thuộc khu tập kết K2 cũ | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
33 | Đường nhánh 11 | Đất hai bên đường nhánh 11 (Từ Ngã ba giáp nhà ông Giàng Seo Hòa đến ngã ba sau trạm nước) | 1,350,000 | 1,080,000 | 810,000 |
34 | Đường nhánh ra biên giới | Đất hai bên đường từ ngã ba đồn Biên phòng cũ đến Trạm y tế | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
35 | Đường trường nội trú | Đất hai bên đường từ ngã ba nội trú tới hết trường nội trú | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 |
36 | Đường liên thôn | Đất ở 2 bên đường liên thôn từ hết địa phận nội thị (đã nêu ở trên) đến các thôn thuộc xã Si Ma Cai | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
37 | Các tuyến đường nhánh trong khu quy hoạch 16 ha | Đường D1 (Đất hai bên đường từ ngã ba gần nhà ông Trần Văn Tiến đến hết nhà ông Tư Chúc) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
38 | Đường D2 (Đất hai bên đường từ ngã ba phòng Giáo dục đến ngã ba khối văn hóa) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | |
39 | Đường D3 (Đất hai bên đường từ đầu ngã ba sau phòng Giáo dục đến Ngã tư Chi cục Thống kê huyện) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | |
40 | Đường D4 (Đất hai bên đường từ Ngã ba quán Cối Say Gió đến đầu đường nhánh N1, sau Chi cục Thống kê huyện. | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 | |
41 | Đường C5 | Toàn tuyến đường C5 (Ngã ba Huyện đội và hợp khối Kinh tế và Hạ tầng đến Nhà Ông Hoàng A27) | 2,600,000 | 2,080,000 | 1,560,000 |
42 | Đường D18 | Nối từ trục chính trái đoạn cửa nhà ông Nguyễn Tiến Dũng (Cửa hàng xe máy) đến trục chính phải | 2,700,000 | 2,160,000 | 1,620,000 |
|
|
| |||
9.1 | TT KHÁNH YÊN |
|
|
|
|
1 | QL 279 | Từ cầu Ba Cô đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
2 | Đường Nà Trang | Từ giáp SN 191 (nhà Thạnh Tho) đến giao với đường Quang Trung | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
3 | Đường Nà Khọ | Từ cách đường Quang Trung 20m (vị trí đất nhà ông Lộc) đến hết nhà ông Bắc | 480,000 | 384,000 | 288,000 |
4 | Đường Quang Trung | Từ SN 82, đường Quang Trung đến hết SN 301, đường Quang Trung (giao với đường Lê Quý Đôn) | 9,600,000 | 7,680,000 | 5,760,000 |
5 | Từ cầu Ba Cô đến ngõ 80, đường Quang Trung | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
6 | Từ SN 303, đường Quang Trung đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 7,150,000 | 5,720,000 | 4,290,000 | |
7 | Đường Khánh Yên | Từ SN 01, đường Khánh Yên đến cầu Nậm Lếch | 4,800,000 | 3,840,000 | 2,880,000 |
8 | Từ cầu Nậm Lếch đến hết đất thị trấn Khánh Yên | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
9 | Đường Bản Coóc | Từ bến xe cũ đến hết SN 52, đường Bản Coóc | 4,900,000 | 3,920,000 | 2,940,000 |
10 | Từ SN 54 đến hết SN 228 (ông Nguyễn Hoàng Thìn) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
11 | Đường Gia Lan | Từ giáp đường tuyến đường Trần Phú đến hết SN 54 | 2,550,000 | 2,040,000 | 1,530,000 |
12 | Từ giáp đất SN 56 đến hết SN 58 (ông San Ngữ) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
13 | Từ cách đường Trần Phú 20m đến cách đường Quang Trung 20m | 7,200,000 | 5,760,000 | 4,320,000 | |
14 | Đường Trần Phú | Từ SN 02, đường Trần Phú đến hết SN 134, đường Trần Phú | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
15 | Đường Minh Đăng | Từ SN 01, đường Minh Đăng đến giao với đường Điện Biên (trường THCS Khánh Yên) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
16 | Từ SN 99 đường Điện Biên đến hết đất Trung Tâm dạy nghề huyện | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
17 | Đường Nà Sầm | Từ TTGTTX đến giáp mương Pom Chom | 1,250,000 | 1,000,000 | 750,000 |
18 | Tuyến 25 | Từ nhà bà Phượng đến nhà ông Bình | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 |
19 | Từ đường Quang Trung đến cầu Coóc | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
20 | Từ cầu Coóc (điểm giao với đường Trần Phú) đến giáp đất nhà bà Được Bình | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 | |
21 | Tuyến 25 | Từ cách đường Quang Trung 20 m đến đất nhà Đăng Thơm | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
22 | Đường tuyến 25B | Khu vực tổ 9 sau đường Quang Trung và đường tuyến 25 (Cách đường tuyến 25 20m) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
23 | Tuyến 20 | Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
24 | Tuyến 21 | Từ hết đất nhà Thuận Phượng đến hết đất nhà Phương Nhung | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
25 | Tuyến 22 | Từ đường Trần Phú đến đường Quang Trung | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
26 | Phố Hoàng Liên | Từ trụ sở nhà làm việc khối Nông nghiệp đến hết đất nhà Yến Năng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
27 | Tuyến 12: Nhánh nối đường Trần Phú với đường Hoàng Liên | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
28 | Đường Điện Biên | Từ giáp đất đội thi hành án đến giáp đất nhà Bùi Trung Kiên | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
29 | Từ nhà Bùi Trung Kiên đến nhà bà Hảo (đường Điện Biên kéo dài) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
30 | Đường Nguyễn Thái Quang | Từ SN 02 đến hết SN 136 (ông Hà Công Toản) | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 |
31 | Phố Thanh Niên | Từ SN 02 (ông Thùy), phố Thanh Niên đến hết SN 130 (ông Hoàng Đình Lan), phố Thanh Niên | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
32 | Từ cách đường Quang Trung 20m đến cách đường Nguyễn Thái Quang 20m | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
33 | Đường Lê Quý Đôn | Từ đất nhà ông Ninh Tính đến giáp đất nhà ông Báu Hồng | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 |
34 | Tuyến 6: Từ hết đất nhà ông Mìn Thoi đến đường Điện Biên | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | |
35 | Từ ngã ba Thành Công (giáp đất nhà ông Hà Công Toản) đến giáp đất nhà ông Đoàn Văn Túc | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
36 | Tuyến 37 | Từ QL 279 đến hết tuyến 37 (theo quy hoạch) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
37 | Tuyến 39 | Từ giao với tuyến 37 (theo quy hoạch) đến hết tuyến 39 | 1,050,000 | 840,000 | 630,000 |
38 | Tuyến đường N3 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn | Từ giáp đội thi hành án dân sự đến giao với tuyến đường N7 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
39 | Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới trung tâm huyện Văn Bàn | Từ điểm giao với tuyến N3 đến giao với tuyến 7 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
40 | Tuyến đường TC1 (đường trục chính đến trung tâm huyện) | Từ điểm giao với tuyến đường N3 đến giao với tuyến đường Quang Trung (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 |
41 | Từ điểm giao với tuyến đường Quang Trung đến giao với tuyến đường N12 (khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên) | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
42 | Tuyến đường 21-28 | Từ điểm giao với tuyến đường Gia Lan đến giao với tuyến đường TC1 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
43 | Tuyến đường N7 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | Từ điểm giao với tuyến đường D4 đến giao với tuyến đường TC1 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
44 | Tuyến đường sau nghĩa trang liệt sỹ | Từ giáp đất trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện đến giáp đất trường mầm non Hoa Sen | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
45 | Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố số 4 | Từ giao với đường Minh Đăng đến hết đất nhà ông Nghĩa Hậu | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
46 | Đường vào nhà văn hóa tổ dân phố 13 (ngõ 215, đường Khánh Yên) | Từ giao với đường Khánh Yên đến SN 12 (ông Nguyễn Minh Đức) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
47 | Các vị trí đất còn lại của thị trấn, các TDP sản xuất nông nghiệp của thị trấn | 390,000 | 312,000 | 234,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở; ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ; ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng/m2
|
| Giá đất ở | Giá đất | Giá đất | |
(4) | (5) | (6) | |||
|
|
| |||
1.1 | XÃ CAM ĐƯỜNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
1 | Đường quốc lộ 4E (cũ) | Từ ngã ba Bến đá đến cầu sắt làng Nhớn | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
2 | Từ cầu sắt làng Nhớn đến đường 29m Bình Minh | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
3 | Đường vào trụ sở UBND xã (đường D1) | Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đầu cầu làng Vạch | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
4 | Đường vào mỏ | Từ núi lở lên đến hết địa phận xã Cam Đường | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
5 | Đường ven suối (đường D2) | Từ cổng đình làng Nhớn đến cầu làng Vạch | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
6 | Đường đập tràn cũ | Từ nhà truyền thống đến đập tràn | 750,000 | 600,000 | 450,000 |
7 | Đường lên trạm điện | Từ đường QL 4E cũ đến trạm điện 35 | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
8 | Mặt đường WB (Đường tỉnh lộ 156B) | Đoạn từ cầu làng Vạch đến nhà văn hóa thôn Sơn Lầu | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
9 | Từ nhà văn hóa thôn Sơn Lầu đến hết địa phận xã Cam Đường (giáp xã Hợp Thành) | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
10 | Đường khu tái định cư trung tâm cụm xã | Bao gồm các đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
11 | Đường ven suối Ngòi Đường | Từ đập tràn Làng Nhớn đến cầu sắt làng Nhớn | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
12 |
| Khu tái định cư Làng Vạch | 242,000 | 193,600 | 145,200 |
13 | Khu tái định cư Làng Thác | 660,000 | 528,000 | 396,000 | |
14 | Khu tái định cư Đất Đèn | 660,000 | 528,000 | 396,000 | |
15 | Khu tái định cư mỏ Apatít (thôn Liên Hợp) | 242,000 | 193,600 | 145,200 | |
16 | Khu tái định cư Dạ 2 | 242,000 | 193,600 | 145,200 | |
17 | Các khu vực còn lại | 242,000 | 193,600 | 145,200 | |
1.2 | XÃ ĐỒNG TUYỂN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
18 | Quốc lộ 4D đi Sa Pa | Từ địa phận phường Kim Tân đến hết địa phận xã Đồng Tuyển | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
19 | Đường Điện Biên | Từ giáp phường Duyên Hải đến đường D4, khu tái định cư thôn 9 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
20 | Từ đường D4, khu tái định cư thôn 9 đến hết địa phận xã Đồng Tuyển | 2,250,000 | 1,800,000 | 1,350,000 | |
21 | Đường Làng Thàng - Cầu Sập | Từ đường Điện Biên đến đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
22 | Từ đường cao tốc Nội Bài -Lào Cai đến trụ sở UBND xã | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
23 | Từ trụ sở UBND xã đến tái định cư thôn 3 | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 | |
24 | Từ hết tái định cư thôn 3 đến quốc lộ 4D | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
25 | Phố Nguyễn Đình Tứ | Từ phố Lê Quảng Ba đến phố Đàm Quang Trung | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
26 | Phố Trần Quý Khoáng | Từ phố Đàm Quang Trungđến ngã 4 phố Lê Quảng Ba, Nguyễn Đình Tứ | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
27 | Phố Lê Quảng Ba | Từ đường Thủ Dầu Một qua ngã tư biên phòng đến phố Đàm Quang Trung | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
28 | Phố Đàm Quang Trung | Từ cổng chào Làng Đen (đường Điện Biên) đến Nguyễn Đình Tứ | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
29 | Từ phố Nguyễn Đình Tứ đến phố Lê Quảng Ba | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
30 | Từ Lê Quảng Ba đến phố Vũ Trọng Phụng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
31 | Phố Vũ Trọng Phụng (đường L2 Làng đen, đến cầu chui cao tốc) | Từ đường Trần Quý Khoáng (D2) khu phụ trợ Bắc duyên hải đến hết tái định cư Làng Đen mở rộng | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
32 | Từ cuối tái định cư Làng đen mở rộng đến cầu Chui cao tốc | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
33 | Phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2 TĐC thôn 9) | Từ phố Doãn Kế Thiện (đường N5) đến phố Lưu Quý An (đường D3) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
34 | Phố Dương Quảng Hàm (đường N3 TĐC thôn 9) | Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến phố Đỗ Đức Dục (đường N4) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
35 | Phố Doãn Kế Thiện (đường N5) | Từ phố Lưu Quý An (đường D3) đến tỉnh lộ 156 (giáp chợ Lục Cẩu) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
36 | Phố Lưu Quý An (đường D3) | Từ tỉnh lộ 156 đến phố Doãn Kế Thiện (đường N5) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
37 | Phố Đỗ Đức Dục (đường D4) | Từ tỉnh lộ 156 đến phố Nguyễn Cao Luyện (đường N2) | 2,300,000 | 1,840,000 | 1,380,000 |
38 | Khu tái định cư cao tốc thôn 3 | Đường N1 (bám đường Làng Thàng - Cầu Sập) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
39 | Các đường quy hoạch còn lại (đường N2) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
40 | Đường ô tô trục chính (đường chuyên dùng của mỏ Apatit) | Toàn tuyến | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
41 | Khu tái định cư khai trường 21 (TĐC số 4, thôn 5) | Đường DT 01 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
42 | Đường DT 02 | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
43 | Đường gom cao tốc thôn 3 | Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Đam, đến hết đường gom | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
44 | Từ cầu chui cao tốc đi vào khu ông Tăng, đến hết đường gom | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
45 | Đường nông thôn mới thôn 8 | Từ nhà văn hóa thôn 8 đến tái định cư thôn 9 | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
46 | Đường gom cao tốc thôn 9 | Toàn tuyến | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
47 |
| Khu tái định cư số I | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
48 | Khu tái định cư số II | 242,000 | 193,600 | 145,200 | |
49 | Khu tái định cư số III | 242,000 | 193,600 | 145,200 | |
50 | Các khu vực còn lại | 205,000 | 164,000 | 123,000 | |
1.3 | XÃ HỢP THÀNH |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
51 |
| Đường WB đoạn từ cầu sắt đến UBND xã | 242,000 | 250,000 | 145,200 |
52 | Đường từ UBND xã đến giáp địa phận xã Cam Đường | 205,000 | 200,000 | 123,000 | |
53 | Các khu vực còn lại | 160,000 | 160,000 | 96,000 | |
1.4 | XÃ TẢ PHỜI |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
54 |
| Khu vực giáp xã Cam Đường đến ngã ba gốc đa | 242,000 | 193,600 | 145,200 |
55 | Các hộ bám mặt đường từ ngã ba khai thác đến giáp địa phận phường Nam Cường | 242,000 | 193,600 | 145,200 | |
56 | Các thôn Cuống, Cóc1, Cóc 2, Hẻo, Đoàn Kết, Trang, Lắp Máy, Trạm Thản | 205,000 | 164,000 | 123,000 | |
57 | Khu tái định cư mỏ đồng | 242,000 | 193,600 | 145,200 | |
58 | Khu tái định cư thôn Cóc 2 | 225,000 | 180,000 | 135,000 | |
59 | Các khu vực còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
1.5 | XÃ VẠN HÒA |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
60 | Phố Đinh Bộ Lĩnh | Từ phố Phạm Văn Khả đến đầu phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) | 6,000,000 | 4,800,000 | 3,600,000 |
61 | Từ phố Phạm Văn Xảo (thôn Hồng Sơn) đến ngã 5 khu nhà thờ | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 | |
62 | Phố Phạm Văn Khả | Từ phố Khánh Yên đến phố Phạm Văn Xảo | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
63 | Phố Phạm Văn Xảo | Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
64 | Phố Khánh Yên | Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Đinh Bộ Lĩnh (thôn Hồng Hà) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
65 | Đất sau làn dân cư công ty Huệ Minh | Từ phố Phạm Văn Khả đến phố Khánh Yên (phố Hưng Thịnh mới) | 3,300,000 | 2,640,000 | 1,980,000 |
66 | Đất sau làn dân cư công ty 559 và Hoàng Mai | Từ phố Phạm Văn Khả đến đường M15 (ngõ Phạm Văn Xảo mới) | 3,300,000 | 2,640,000 | 1,980,000 |
67 | Tuyến M15 (thôn Hồng Sơn) | Từ phố Phạm Văn Xảo đến hết đường | 3,300,000 | 2,640,000 | 1,980,000 |
68 | Đường F1 | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường F2 | 5,850,000 | 4,680,000 | 3,510,000 |
69 | Đường F2 | Từ phố Khánh Yên đến ngã ba phố Đinh Bộ Lĩnh (dốc Bao bì) | 5,850,000 | 4,680,000 | 3,510,000 |
70 | Phố Lương Đình Của | Nối từ phố Phạm Văn Xảo đến ngã 5 (giáp gốc đa) | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 |
71 | Nối từ phố Đinh Bộ Lĩnh đi qua trường tiểu học Vạn Hòa đến ngã 5 (giáp gốc đa) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
72 | Tỉnh lộ 157 (TL 157) | Từ đường M9 (gốc đa) đến khu công nghiệp | 3,900,000 | 3,120,000 | 2,340,000 |
73 | Đường M12 (tuyến chính) (đường M1 theo quy hoạch mới) | Từ cổng trường tiểu học Vạn Hòa đến Phố Lương Đình Của (nhà Hà Thuận) | 2,860,000 | 2,288,000 | 1,716,000 |
74 | Đường M12 (tuyến phụ) | Từ đường M11 đến cuối đường M12 tuyến chính | 2,860,000 | 2,288,000 | 1,716,000 |
75 | Đường M11 (đường M7 theo quy hoạch mới) | Từ ngã 5 khu nhà thờ đến hết nhà văn hóa thôn Sơn Mãn 3 | 2,860,000 | 2,288,000 | 1,716,000 |
76 | Khu tái định cư cho người có thu nhập thấp (Khu nhà ở công ty khoáng sản) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
77 | Khu tái định cư số 1 cầu Giang Đông | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
78 | Khu tái định cư số 2 | Các tuyến đường thuộc khu tái định cư | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
79 | Đường trục xã | Từ cuối đường M12 (tuyến chính) đến cầu ông Tư thôn Cánh Chín | 2,720,000 | 2,176,000 | 1,632,000 |
80 | Từ cầu ông Tư thôn Cánh Chín đến đường T3 khu tái định cư số 2 | 2,720,000 | 2,176,000 | 1,632,000 | |
81 | Từ đường D2 (khu tái định cư số 2) đến UBND xã vòng qua trạm y tế cũ đến ngã ba nhà bà Phượng Lương thôn Cánh Chín | 2,720,000 | 2,176,000 | 1,632,000 | |
82 | Từ UBND xã đến cầu sắt thôn Cánh Đông | 2,720,000 | 2,176,000 | 1,632,000 | |
83 | Đường trục thôn | Từ đối diện nhà văn hóa xã (ngõ nhà Hiền Minh) qua đường D2 mới lên chùa ra đến ngã ba nhà ông Cao Chuyền | 1,680,000 | 1,344,000 | 1,008,000 |
84 | Từ trạm biến áp thôn Giang Đông 2 đến đường sắt (nhà ông Xưa) | 1,680,000 | 1,344,000 | 1,008,000 | |
85 | Từ cây đa trạm y tế cũ đến nhà ông Lộc ra đến đường trục chính thôn Cánh Đông (nhà Thiệu Bền) | 1,680,000 | 1,344,000 | 1,008,000 | |
86 | Các khu vực còn lại thôn Cánh Chín, Giang Đông, Giang Đông 2, Cánh Đông | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
87 |
| Thôn Cầu Xum | 242,000 | 193,600 | 145,200 |
88 | Khu tái định cư kiểm dịch vùng | 242,000 | 193,600 | 145,200 | |
89 | Tỉnh lộ 157 (đoạn từ cây xăng đến hết địa phận xã Vạn Hòa) | 242,000 | 193,600 | 145,200 | |
90 | Các khu vực còn lại | 205,000 | 164,000 | 123,000 | |
|
|
| |||
2.1 | XÃ BẢN CẦM |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 70 | Trung tâm cụm xã Km183 đến Km183+300 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
2 | Các vị trí còn lại trên đường QL70 | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
3 |
| Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
4 | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
5 | Đường liên thôn Bản Cầm từ vị trí cách QL70 từ trên 500m đến 1000m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
6 | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Bản Lọt qua cầu 50m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
7 | Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ trên 40m đến 500m | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
8 | Đường liên thôn Nậm Chủ - Làng Chung từ vị trí cách QL70 từ 500m đến 1000m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
9 | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 40m đến 500m | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
10 | Đường liên thôn Nậm Choỏng - Nậm Tang sau QL 70 từ trên 500m đến 1000m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
11 | Đường Bản Lọt - Nậm Choỏng | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
12 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.2 | XÃ BẢN PHIỆT |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
13 | Quốc lộ 70 | Từ giáp đất Lào Cai đi về phía Hà Nội đến cầu K8 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
14 | Từ Km 190 + 200m đến giáp đất Bản Cầm | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 | |
15 | Các vị trí còn lại trên đường QL70 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
16 | Quốc lộ 4D | Từ cầu Bản Phiệt đi Mường Khương đến hết đất cầu thủy điện | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
17 | Từ giáp cầu thủy điện đến giáp đất Mường Khương | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
18 | Đường Phố Mới đi Phong Hải | Ngã 3 làng Chung đi Phong Hải 400m; đi Vạn Hòa 300m, đi ngã 3 Bản Phiệt đến cổng trường tiểu học Làng Chung | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
19 | Các vị trí còn lại đường Phố Mới đi Phong Hải địa phận xã Bản Phiệt | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
20 | Đường K8 Nặm Sò | Đầu cầu sắt đến cuối đường bê tông | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
21 | Đường Bản Phiệt Làng Chung | Đoạn từ QL70 đến hết cầu Pặc Tà | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
22 | Khu tái định cư thôn Bản Quẩn | Các tuyến đường gom A-A, tuyến I (mặt bằng khu TĐC) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
23 | Thôn bản Quẩn | Các đường bê tông ngõ xóm thôn Bản Quẩn | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
24 | Khu kè sạt lở tại thị tứ Bản Phiệt | Các tuyến đường N1, N2, D2, D3 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
25 | Khu đất Minh Sơn | Các tuyến đường M1, M2, M3 | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 |
26 | Đường cổng chợ Bản Phiệt (đối diện chợ Bản Phiệt) | Từ đoạn giao với đường D3 (kè sạt lở) (nhà ông Quỳnh Tầm) đến cuối đường (nhà ông Công Thúy) | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
27 |
| Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
28 | Từ cầu Pặc Tà đến cổng trường tiểu học Làng Chung | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
29 | Các vị trí nằm tiếp giáp vị trí 1 không có trong bảng giá đất ở đô thị | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
30 | Dọc hai bên các tuyến đường GT liên thôn K8 - Nậm Sò | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
31 | Các vị trí đất còn lại thuộc xã Bản Phiệt | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.3 | XÃ GIA PHÚ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
32 | Đường Trần Hưng Đạo kéo dài | Đoạn từ giáp đất Phường Xuân Tăng (thành phố Lào Cai) đến đoạn nối với đường Quốc lộ 4E. | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
33 | QL 4E | Từ cửa hàng xăng dầu số 41 Gia Phú đến cầu Bến Đền | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
34 | Từ cầu Bến Đền đến hết cống khu tái định cư cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
35 | Từ ngã ba giáp với đường Quốc lộ 4E cũ đến cầu đường bộ mới | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
36 | Đoạn từ đầu cầu đường bộ (mới) Gia Phú đi thị trấn Phố Lu đến cống khu TĐC cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
37 | Từ giáp cống khu tái định cư đến nhà văn hóa thôn Hùng Thắng | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
38 | Từ nhà văn hóa thôn Hùng Thắng đến cách chợ chiều 100m | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
39 | Từ cách chợ chiều 100m đến cách chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
40 | Từ cách cổng chợ chiều +100m hướng đi Xuân Giao đến giáp Xuân Giao | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
41 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
42 | Đường liên thôn | Từ QL 4E đến hết khu đất chợ sáng xã Gia Phú | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 |
43 | Từ giáp đất chợ sáng xã Gia Phú đến cầu suối Đức Ân | 750,000 | 600,000 | 450,000 | |
44 | Đường trong chợ từ cổng chợ đến hết đường quy hoạch xung quanh chợ | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
45 | Đoạn từ QL4E đi thôn Hoà Lạc đến ngã ba đường liên thôn vào thôn Tiến Thắng | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
46 | Khu tái định cư | Đường D5, D8: Khu nhà ở chia lô LK2, LK3, LK4 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
47 | Đường D5A: Khu nhà ở chia lô LK 15 và LK 16 tái định cư (đất ở mới - nhà liên kế) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
48 | Đường D2: Khu nhà ở chia lô LK8, LK10, LK12, LK13 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
49 | Đường D1: Khu nhà ở chia lô LK1 (đất ở mới - nhà liên kế) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
50 | Đường D7 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
51 | Đường T5: Từ đường D5 đến đường QL 4E (mới) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
52 |
| Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
53 | Đoạn từ cầu suối Đức Ân (thôn Phú Xuân) đến ngã ba đi Chính Tiến | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
54 | Đoạn từ ngã ba Chính Tiến đi Soi Giá, Soi Cờ, Tân Lập | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
55 | Đường liên thôn từ cách ngã ba đường vào thôn Tiến Thắng đi Hoà Lạc, Thái Bo, Giao Ngay | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
56 | Đường liên thôn Tân Tiến, Tiến Cường đoạn từ thôn Tiến Thắng đến giáp thông Giao Ngay | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
57 | Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ công nhà máy nước Tả Thàng đến giáp huyện Sa Pa | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
58 | Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ ngã 3 chợ mới thôn Phú Xuân đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 152 đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến hết đất Gia Phú (giáp huyện Sa Pa) | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
59 | Đường Tỉnh lộ 152: Đoạn từ giáp xã Xuân Giao đến cổng vào nhà máy thủy điện Tả Thàng | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
60 | Đường nội bộ trong thôn (thuộc các thôn Bến Phà; Hùng Thắng, Đông Căm, Nậm Hẻn, Giao Ngay, Tiến Thắng, Tiến Cường, Hoà Lạc, Thái Bo, Tân Tiến, Phú Xuân) | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
61 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.4 | XÃ PHONG NIÊN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
62 | QL 70 | Từ ngã ba Cốc Ly Km36 đi về phía Hà Nội 200m, đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Cốc Ly 50m | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 |
63 | Từ cổng chợ Km34 đi về phía Lào Cai 200m, đi về phía Hà Nội 200m | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 | |
64 | QL 70 | Từ cột mốc Km37 đi về phía Hà Nội đến giáp đất Xuân Quang, đi về phía Lào Cai 400m đến hết đất nhà ông Tú | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
65 | Đoạn QL70 từ ngã ba đường Làng Cung đi về phía Lào Cai 50m, đi về phía Hà Nội 50m | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
66 | Đoạn từ nhà ông Tú đến cách ngã ba km 36 là 200m | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
67 | Các khu vực đất ở còn lại trên trục đường | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
68 | TL 154 | Từ QL 70 sau 50m đến hết đất nhà ông Sầu | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
69 | Đường vào nhà máy xi măng Vinafuji | Từ Quốc lộ 70 đến cổng nhà máy xi măng | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
70 | Đường đi Bảo Nhai | Đoạn từ QL 70 đi Bắc Hà đến giáp địa phận huyện Bắc Hà | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
71 | Đường T1, T2, hạ tầng chợ Phong Niên |
| 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
72 |
| Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ >40m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
73 | Từ đường Thuận Hải đến ngã 3 đi Cốc Sâm 2 | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
74 | Từ ngã 3 đi Cốc Sâm 2 đến giáp đất Bắc Hà | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
75 | Đường vào Làng Cung từ QL70 đi vào 50m | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
76 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.5 | XÃ PHỐ LU |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
77 |
| Từ ngã ba nhà bà Tộ đến giáp đất thị trấn Phố Lu | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
78 | Từ ngã ba bà Tộ đến giáp xã Trì Quang; các đường nhánh rẽ ra sông của thôn An Thành và đá Đen; từ cầu nhà bà Tiến (Khu 3) đến ngã 3 nhà bà Tộ (Tân Thành) | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
79 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.6 | XÃ PHÚ NHUẬN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
80 | TL 151 | Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến cổng trào NVH Phú Hải 1 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
81 | Đoạn từ trường mầm non Hoa Lan đến Km 15 + 650m | 2,200,000 | 1,760,000 | 1,320,000 | |
82 | Đoạn từ Km 15 + 650m đến ngã 3 đường đi nghĩa địa Phú An 1,2 | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
83 | Các vị trí còn lại đường TL151 | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
84 | Đường Phú Nhuận - Sơn Hà | Từ TL 151 đến giáp đất xã Sơn Hà | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
85 |
| Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
86 | Tuyến Phú Hải 1 đi Nhuần 4 đến cầu treo | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
87 | Tuyến từ ngã 3 nhà ông Linh Miện đi Nhuần | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
88 | Tuyến Phú An đi Phú Thịnh 1, 2, 3, 4, 5 | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
89 | Tuyến từ Phú Hải 2 đi Khe Bá làng Đền | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
90 | Tuyến Phú Hải 2 đi Phú Hải 3, 4 | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
91 | Dọc 2 bên các trục đường GT liên thôn của xã | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
92 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.7 | XÃ SƠN HÀ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
93 | QL 4E | Từ ngã tư cầu Phố Lu (cầu đường bộ) đến đường sắt | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
94 | Từ đường sắt đến hết biển báo địa phận phố Lu | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
95 | Từ biển báo địa phận Phố Lu đến giáp đất Sơn Hải | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
96 | Các tuyến đường còn lại của khu tái định cư thôn Tả Hà 3 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
97 | Từ ngã tư QL4E (nhà ông Trạm) đến cầu đường sắt | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
98 | Đường tỉnh 151C | Từ ngã tư cầu Phố Lu đến ngã ba (nhà ông Quỳ) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
99 | Từ ngã ba (nhà ông Quỳ) đến bến đò ông Tỵ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
100 | Từ bến đò ông Tỵ đến hết khu TĐC An Hồng | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
101 | Đường tỉnh 151C | Từ hết khu TĐC An Hồng đến ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
102 | Từ ngã ba đường đi nghĩa địa Hồng Trà đến đầu tái định cư An Thắng | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
103 | Từ cuối đất tái định cư An Thắng đến suối Nhù | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
104 | Đường tỉnh 152 | Từ ngã tư cầu Phố Lu qua đường cao tốc đến lối lên đài truyền hình | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
105 | Từ lối lên đài truyền hình đến ngõ nhà ông Thưởng | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
106 | Từ ngõ nhà ông Thưởng đến hết địa phận xã Sơn Hà | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
107 | Đường Sơn Hà - Phú Nhuận | Từ ngã 3 đường tỉnh 151C qua đường cao tốc đến trạm biến áp Khe Mụ | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
108 | Từ trạm biến áp Khe Mụ đến nhà văn hóa Khe Mụ | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
109 | Từ nhà văn hóa Khe Mụ đến đỉnh dốc ông Đống | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
110 | Đường trục thôn Tả Hà 3 | Từ đường sắt qua cổng trường mầm non đến cổng chào Phố Lu | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
111 | Từ cầu Phố Lu (nhà ông Phương Hợp) đến cầu giáp nhà ông Đài | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
112 | Khu TĐC An Hồng | Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
113 | Khu nhà ở nằm trên đường trục N, D | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
114 | Khu TĐC An Thắng | Khu nhà ở nằm trên đường tỉnh 151C | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
115 | Khu nhà ở nằm trên đường trục N3, D2 | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
116 |
| Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ > 40m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
117 | Đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Nhần) | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
118 | Từ đướng sắt đến đường cao tốc (đường đài truyền hình) | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
119 | Từ đường cao tốc qua đài truyền hình đến đường tỉnh 152 | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
120 | Từ đường sắt đến đường cao tốc (nhà Nga Lâm) | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
121 | Từ đường sắt đến đường cao tốc (xóm ông Khôi) | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
122 | Các vị trí còn lại của thôn Tả Hà 1, 2, 3, 4 | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
123 | Từ ngã ba đường tỉnh 151C đến nhà văn hóa Trà Chẩu | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
124 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
2.8 | XÃ SƠN HẢI |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
125 | QL 4E | Đoạn từ giáp xã Sơn Hà đến hết trạm y tế xã | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
126 | Trạm y tế xã đến cầu chui | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
127 | Đoạn từ cầu chui đến hết đất Sơn Hải, giáp Xuân Giao | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
128 | Khu tái định cư | Đường N1, N2, N3 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
129 |
| Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 300m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
130 | Các đoạn đường liên thôn, liên xã nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ ( cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 1000m) | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
131 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.9 | XÃ THÁI NIÊN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
132 | Trung tâm cụm xã | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến ngã 3 đường rẽ vào làng cũ Hải Niên | 560,000 | 448,000 | 336,000 |
133 | Đường ra Lạng + 200m | 360,000 | 288,000 | 216,000 | |
134 | Đoạn đi làng cũ Hải Niên đến ngã 3 đường vào đội Lâm nghiệp | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
135 | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cửa UBND xã | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
136 | Đoạn từ cửa UBND xã đến chân dốc Cầu đường | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
137 | Đoạn từ ngã 3 đi Báu đến cầu giáp nhà ông Hành | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
138 |
| Từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến ngã 3 đi Phong Hải | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
139 | Từ cầu ông Hành đến cách đường phố mới Bảo Hà 200 m | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
140 | Từ ngã 3 đường phố mới Bảo Hà đến cầu Khe Quan | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
141 | Từ cầu Khe Quan đến đường đền thôn Thái Niên | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
142 | Đất trung tâm ga từ Ghi Bắc đến Ghi Nam | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
143 | Từ ngã 3 đi Phong Hải đến giáp đất Phong Hải | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
144 | Từ ngã 3 vào đội Lâm Nghiệp cũ đến giáp ngã 3 đi Phong Hải | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
145 | Từ dốc Cầu Đường đến ngã 3 đi Lượt | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
146 | Đoạn từ ngã 3 chợ Tam Giáp đến giáp xã Phong Niên | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
147 | Đường Thái Niên đi Làng Giàng | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
148 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.10 | XÃ TRÌ QUANG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
149 |
| Đoạn từ UBND xã đi ngã ba thôn Tiến Lập | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
150 | Đoạn từ ngã ba thôn Tiến Lập đến giáp đất Xuân Quang | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
151 | Ngã 3 thôn Tiến Lập đến ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thượng | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
152 | Đoạn từ ngã 3 đường bê tông đi thôn Trì Thường đến phân hiệu trường mầm non Sao Mai, thôn Làng Mạ | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
153 | Đoạn từ trạm y tế xã đến đầu cầu Trì Thượng | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
154 | Từ cầu Trì Thượng đến trạm biến áp số 4 | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
155 | Đoạn từ trạm biến áp số 4 đến cầu gốc Khế đi xã Kim Sơn ngược lên cổng ga Nhò | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
156 | Đoạn từ cầu Gốc Khế đến giáp đất xã Kim Sơn - Bảo Yên | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
157 | Đoạn từ cổng ga Cầu Nhò đến giáp đất xã Phố Lu | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
158 | Từ ngã ba đường Trì Thượng - Cái Nhò) đi làng Ẻn đến giáp xã Kim Sơn (Bảo Yên) | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
159 | Các tuyến đường khu hạ tầng chợ Trì Quang | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
160 | Các vị trí còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.11 | XÃ XUÂN GIAO |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
161 | QL 4E | Từ giáp đất Sơn Hải đến Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy, thôn Giao Bình) | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
162 | Đoạn từ Km19+800 (cua than nhà ông Bẩy) đến cây xăng | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
163 | Từ cây xăng đến cổng nhà máy chế biến lâm sản | 2,250,000 | 1,800,000 | 1,350,000 | |
164 | Đoạn từ cổng nhà máy chế biến lâm sản đến giáp đất xã Gia Phú | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
165 | TL 151 | Từ ngã 3 Xuân Giao đến giáp địa phận Tằng Loỏng | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
166 | Đường Tỉnh lộ 152 | Từ ngã 4 cơ khí mỏ đến cầu chui thôn Mỏ | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
167 | Đoạn từ cầu chui thôn Mỏ đến giáp đất xã Gia Phú | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
168 | Đoạn từ ngã tư cơ khí mỏ đi thị trấn Tằng Loỏng 500m | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
169 | Đoạn cách ngã tư cơ khí mỏ 500m đến giáp đất thị trấn Tằng Loỏng | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
170 | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 2) | Đường N1 (N13-D4) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
171 | Đường N4 (N1-D4) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
172 | Đường N5 (N1-D4) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
173 | Đường N7 (N1-D4) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
174 | Đường N8 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
175 | Đường N9 (N1-D4) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
176 | Đường N10 (N1-D4) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
177 | Đường N13 (N1-D4) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
178 | Đường D3 (N13-N1) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
179 | Đường D4 (N13-N1) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
180 | Đường M2 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
181 | N14 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
182 | Đường nội thị khu mặt bằng tái định cư Hợp Xuân (tiểu khu 3) | Đường N1 (D4-giáp đất nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
183 | Đường N2 (N1-N7) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
184 | Đường N3 (N2-D5) | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
185 | Đường N4 (D4-D5) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
186 | Đường N6 (N2-D5) | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
187 | Đường N7 (D4-D5) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
188 | Đường BN2 (N2-giáp nhà thờ giáo họ Tằng Lỏong) | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
189 | Khu tái định cư Vàng | Đường N3, N4 (không tính các lô đất mặt đường QL 4E) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
190 | Khu tái định cư thôn Địa Chất | Đường B4 (khu nhà ở liên kế LK5) | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
191 | Đường T1 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
192 | Đường N2 (khu nhà ở liên kế LK2, LK3, LK4) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
193 |
| Đất ở có ngõ nối trực tiếp với quốc lộ hoặc tỉnh lộ (cách mép đường quốc lộ hoặc tỉnh lộ từ trên 40m đến 500m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
194 | Đất thổ cư vị trí 1 thuộc các đường giao thông liên thôn | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
195 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
2.12 | XÃ XUÂN QUANG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
196 | QL 4E + QL 70 | Ngã 3 Km5 (đi Phố Lu 50m, đi Bắc Ngầm 200m; đi xã Trì Quang 50m) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
197 | Ngã 3 Km6 (đi Phố Lu 200m, đi Bắc Ngầm 200m, đi trung tâm giáo dục lao động xã hội 50m) | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
198 | Ngã ba Bắc Ngầm đi Lào Cai đến trụ sở DN Đức Mạnh | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
199 | Từ ngã ba Bắc Ngầm đi Phố Lu đến nhà ông Việt Hằng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
200 | Từ nhà ông Việt Hằng đến nhà ông Vui | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
201 | Từ doanh nghiệp Đức Mạnh đi Lào Cai đến giáp đất Phong Niên | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
202 | Từ DN Phùng Hà đi về phía Hà Nội đến cầu Km 46 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
203 | QL 4E + QL 70 | Từ cách ngã ba KM5 (QL 4E) 200m đến cách ngã ba KM6 (QL 4E) 200m (hướng đi Phố Lu) | 750,000 | 600,000 | 450,000 |
204 | Đoạn từ ngã ba Bắc Ngầm đến hết đất nhà ông Cõi | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
205 | Đoạn từ giáp đất nhà ông Cõi đến doanh nghiệp Phùng Hà | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
206 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 4E | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
207 | Các vị trí còn lại trên trục đường QL 70 | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
208 | Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 1) | Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
209 | Đường đấu nối QL 70 và quốc lộ 4E (nhánh 2) | Từ quốc lộ 4E đến quốc lộ 70 | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
210 | Khu vực cổng chợ Bắc Ngầm | Đoạn điểm đầu QL70 đi vào phía trong chợ Bắc Ngầm | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
211 |
| Đất ở có ngõ nối trực tiếp với QL-70 và QL-4E (cách mép đường QL - 70, 4E từ trên 40m đến 500m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
212 | Cách ngã ba Km5 (QL4E) 50m đến giáp đất Trì Quang | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
213 | Đất ở ven đường giao thông liên thôn có vị trí tiếp giáp mặt đường GTLT | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
214 | Đoạn từ cách ngã 3 Km6 (QL 4E) 50m đến trung tâm lao động xã hội | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
215 | Đường đi trung tâm lao động xã hội đi Thái Niên đến giáp đất xã Thái Niên | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
216 | Đường vào thôn Làng Gạo | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
217 | Đường vào thôn Nậm Cút | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
218 | Khu TĐC Gốc Mít | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
219 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
|
|
| |||
3.1 | XÃ BẢO HÀ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 279 | Từ nhà ông Sơn Lan đến đường ngang (đường sắt) | 4,800,000 | 3,840,000 | 2,880,000 |
2 | Từ đường ngang (đường sắt) đến cầu chợ | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 | |
3 | Quốc lộ 279 | Từ đầu cầu chợ đến nhà Huệ Đủ (mốc ngã ba) | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
4 | Từ nhà Huệ Đủ đến ngã ba đường vào T1 | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 | |
5 | Từ ngã ba đường vào T1 đến đầu cầu qua sông Hồng | 10,500,000 | 8,400,000 | 6,300,000 | |
6 | Đường tỉnh lộ 161 | Từ đầu cầu phía Kim Sơn đến ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
7 | Từ ngã ba đường đi nhà văn hóa bản Liên Hà 5 đến hết đất nhà ông Phụng Thể | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
8 | Từ nhà ông Tân Nhung đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Chính (bản Liên Hà 1) | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 | |
9 | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chính đến hết đất ở nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) sâu mỗi bên 50m | 720,000 | 576,000 | 432,000 | |
10 | Đường vào Đền | Từ ngã ba cầu qua sông Hồng đến di tích Đền Bảo Hà | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 |
11 | Đường qua ga Bảo Hà | Từ đường ngang qua cửa ga Bảo Hà đến cầu Sắt | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
12 | Từ cầu Sắt đến ngã ba đường 279 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
13 | Ngã ba QL279 đi nhà máy giấy Bảo Hà | Từ nhà Thịnh Hường đến cổng đường lên nhà máy giấy Bảo Hà | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
14 | Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch trung tâm xã Bảo Hà | Bản Lâm Sản, Bảo Vinh, Liên Hà 2 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
15 | Bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
16 | Đường T1 | Quốc lộ 279 đến giao với đường T2 | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 |
17 | Đường T2 | Từ cổng đền Bảo Hà đến ngã ba giao T1, T2 | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 |
18 | Từ ngã ba giao T1, T2 đến đường T3 | 13,000,000 | 10,400,000 | 7,800,000 | |
19 | Đường T3 | Từ sau nhà ông Lạng đi đầu Nghĩa trang đến hết đất ông Nguyễn Văn Tình bản Bảo Vinh (trừ đoạn 3 mục đường T3-T4) | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
20 | Đường từ QL 279 đi vào UBND xã | Từ QL 279 đến trụ sở UBND xã | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
21 | Đường T3, T4 | Từ đầu đường T3 giao với T10 (đường bờ kè sông Hồng) đến đầu bến xe mới theo quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Bảo Hà | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 |
22 | Từ đầu bến xe mới đến qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
23 | Qua nút giao với đường T2 (theo QH) 150m đến cách nút giao T3 và T4 20m | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
24 | Cách nút giao T3 và T4 20m đến qua nút giao T3 và T4 50m | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
25 | Cách nút giao T3 và T4 50m đến nút giao T4 và T1 | 8,000,000 | 6,400,000 | 4,800,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
26 |
| Dọc QL 279: Từ hết đất nhà ông Sơn Lan (bản Liên Hà 3) đến hết đất Bàn Lúc sâu mỗi bên 50m | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
27 | Dọc QL 279: Các bản còn lại dọc theo QL 279 đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Yên Sơn | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
28 | Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Phụng Thể bản Liên Hà 5 xã Bảo Hà đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Kim Sơn | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
29 | Đường tỉnh lộ 161: Từ hết đất nhà ông Thịnh Hường (bản Liên Hà 1) đến hết địa giới hành chính xã Bảo Hà giáp với xã Lang Thíp (Yên Bái) sâu mỗi bên 50m | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
30 | Các bản Liên Hà 1, Liên Hà 3, Liên Hà 4, Liên Hà 5 (trừ vị trí trong Quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã) | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
31 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.2 | XÃ CAM CỌN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
32 | Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã | Từ nhà ông Đoạt (thôn Tân Tiến) đến giáp đất nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
33 | Tỉnh lộ 151 khu trung tâm xã | Từ nhà ông Đông (thôn Tân Tiến) đến hết đất nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
34 | Từ tiếp giáp nhà Tuấn Hiền (thôn Tân Tiến) đến cống chui Cao tốc Km 211+500 thôn Cọn 2 dọc hai bên đường mỗi bên sâu 30m | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
35 |
| Thôn Lỵ 2, Lỵ 3; Lỵ 1: Từ suối Sóc đến cống chui cao tốc km 206 + 865 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
36 | Thôn Tân Thành, thôn Bỗng Buôn: từ cống chui cao tốc km 206 + 850 đến cống chui cao tốc km 208+ 380 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
37 | Thôn Bỗng Buôn, thôn Tân Tiến: Từ cống chui cao tốc 208+ 380 đến giáp nhà ở ông Đoạt thôn Tân Tiến dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
38 | Thôn Cọn I, Cọn II từ cống chui cao tốc km 211+ 500 đến đường rẽ BTXM thôn Cam 1 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
39 | Thôn Cam 4: từ đường rẽ BTXM đi Cam 1 đến cống chui cao tốc km 216+ 240 dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
40 | Thôn Hồng Cam: từ cống chui cao tốc km 216+ 240 đến cầu suối Nhù dọc theo đường liên xã (sâu 30m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
41 | Các thôn: Lỵ 2-3; Tân thành, Tân Tiến; Cọn 1; Cọn 2; Cam 4; Hồng Cam | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
42 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.3 | XÃ ĐIỆN QUANG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
43 | Quốc lộ 70 | Từ Km 142 đến Km 146 | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
44 | Từ Km 146 đến Km 146+300 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
45 | Từ Km 146+300 đến Km 147 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
46 | Từ Km 147 đến giáp xã Xuân Quang (Bảo Thắng) | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
47 | Quốc lộ 70 vào chợ | Từ QL 70 đi vào chợ Điện Quan | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
48 | Đường liên thôn | Từ QL 70 đến hết đất nhà ông Phong (bản 3) | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
49 |
| Đường bản 3: từ giáp nhà ông Phong đến cống 1A | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
50 | Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp QL70 đến nghĩa trang xã | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
51 | Đường QL70 đi bản Trang B: từ giáp nghĩa trang xã đến cầu Trang B | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
52 | Đường bản 1B: từ TBA 1A đến giáp xã Trì Quang (Bảo Thắng) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
53 | Đường bản 1A đi bản 2: từ cống 1A đến giáp xã Thượng Hà | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
54 | Đường bản 3 đi bản 1A: từ trường tiểu học số 1 đến ngã ba nhà ông An (bản 1A) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
55 | Đường bản 4 (cũ) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
56 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.4 | XÃ KIM SƠN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
57 | Tỉnh lộ 161 | Thôn Kim Quang, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2 tuyến mới của Tỉnh lộ 161, mỗi bên 30 m | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
58 | Từ cầu vượt đường Kết Nối đến hết nhà văn hóa thôn Kim Quang, mỗi bên 30m | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
59 | Đường liên xã Bảo Hà - Kim Sơn | Từ nhà ông Phạm Văn Lợi (thôn Tân Văn 1) đến hết nhà ông Tạ Văn Quang (thôn Tân Văn 2), mỗi bên 30m | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
60 | Đường liên xã Kim Sơn - Minh Tân | Từ nhà ông Hà Văn Kiên thôn 6AB đến ngầm thôn 4AB, sâu mỗi bên 30m | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
61 | Từ ngầm 4AB đến ngã ba đi Cao Sơn 2 (thôn 3AB) | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
62 |
| Thôn 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Kim Quang, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4, Cao Sơn dọc theo Tỉnh lộ 161 cũ và đường Minh Tân - Kim Sơn, mỗi bên 30 m (trừ vị trí khu trung tâm xã) | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
63 | Thôn 1AB, 2AB, 3AB, 4AB, 5AB, 6AB, 7AB, Tân Văn 1, Tân Văn 2, Bảo Ân 1, Bảo Ân 2, Kim Quang, Nhai Thổ 3, Nhai Thổ 4 (trừ vị trí 1) | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
64 | Thôn Nhai Thổ 2, Nhai Tẻn 1, Nhai Tẻn 2, Cao Sơn, Mông | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
65 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.5 | XÃ LONG KHÁNH |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
66 | Quốc lộ 70 | Dọc 2 bên đường từ giáp đất Long Phúc đến hết nhà ông Thành Lập (bản 8) | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
67 | Dọc 2 bên đường từ cống nhà Thành Lập đến đường cổng làng văn hóa bản 7 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
68 | Dọc 2 bên đường từ đường cổng làng văn hóa bản 7 đến cầu 75 | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
69 |
| Bản 4: Các hộ ở từ nhà ông Tạo đến nhà ông Dũng; từ km 10 đến ngã ba đường liên xã Long Phúc - Long Khánh, từ ngã ba đường đi QL70 đến nhà ông Phóng; bản 6, bản 7 (trừ các hộ ở cạnh đường Quốc lộ 70) | 260,000 | 208,000 | 156,000 |
70 | Bản 6: Đường rẽ QL70, từ sau nhà bà Chiến (giáp trường tiểu học số 1) đến NVH cũ bản 6 | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
71 | Bản 5: Từ ngã ba nhà văn hóa đến nhà ông Mưu; Từ ngã ba nhà văn hóa đến hết đất nhà ông Thọ | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
72 | Bản 1, 3, 9: đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 50m | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
73 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.6 | XÃ LONG PHÚC |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
74 | Quốc lộ 70 | Từ cống Ông Thin (bản 5) đến cống Sân vận động | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
75 | Từ cống sân vận động đến hết cống nhà ông Sáng (bản 5) | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
76 | Từ cổng trường tiểu học đến hết nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
77 | Từ điểm cuối nhà ông Tuyết Sơn (bản 6) đến bờ đập thủy điện Phúc Long | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
78 | Từ bờ đập thủy điện Phúc Long đến hết nhà ông Tiến Sao (bản 4) | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
79 | Từ điểm cuối nhà ông Tiến Sao (bản 4) đến hết nhà ông Lâm (bản 4) | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
80 | Từ điểm cuối nhà ông Lâm (bản 4) đến hết đất Long Phúc | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
81 | Từ cống nhà ông Thin (bản 5) đến trạm thủy văn | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
82 |
| Bản 3: Từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương | 230,000 | 184,000 | 138,000 |
83 | Bản 4: Từ nhà ông Đức Nhiên đến ngầm 1 đường liên xã | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
84 | Bản 5: Từ cống ông Sáng đến trường tiểu học Trõ | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
85 | Bản 1: Từ ngầm 4 đường liên xã đến đường rẽ đi Lủ | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
86 | Bản 1: Từ ngầm 3 đường liên xã đến hết đất nhà văn hóa bản 1 | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
87 | Bản 2: Từ nhà ông Đằng đến trạm biến áp đường liên xã | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
88 | Bản 3: Các khu vực còn lại thuộc đường liên xã (trừ các hộ từ ngầm 1 đến hết đất nhà ông Dương) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
89 | Bản 6: Từ nhà bà Gấm đến hết nhà ông Ánh | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
90 | Bản 7: Từ ngã ba hội trường bản 7 đến hết đất bản 8 | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
91 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.7 | XÃ LƯƠNG SƠN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
92 | Trung tâm xã | Từ nhà ông Nghề (thôn Pịa) dến hết nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) | 450,000 | 360,000 | 270,000 |
93 | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kim Chinh (Phia 1) đến hết nhà ông Nguyễn Kim Toàn (Phia 1) | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
94 | Từ nhà ông bà Hiền Đạo (thôn Sơn Hải) đến hết nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
95 |
| Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Hoàng Kim Quý (thôn Sài 2) | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
96 | Dọc đường liên xã: Từ giáp nhà ông Thưởng (thôn Sài 1) đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Hợp (thôn Sài 2) | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
97 | Dọc đường liên xã: Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Kim Toàn (thôn Phia 1) đến trạm biến áp 1 | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
98 | Dọc đường liên xã: Từ trạm biến áp 1 đến hết nhà ông Hoàng Đức Lin (thôn Vuộc) | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
99 | Từ nhà ông Hoàng Văn Mạnh (Chiềng 1) đến hết nhà ông Hoàng Tiến Thanh (thôn Pịt) | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
100 | Từ nhà ông Hoàng Ngọc Âu đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh (thôn Phia 2) | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
101 | Từ nhà ông Nguyễn Khải (thôn Phia 2) đến hết nhà ông Ngô Đình Châm (thôn Phia 2) | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
102 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.8 | XÃ MINH TÂN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
103 | Quốc lộ 70 | Từ Km 129 đến Km 129 + 500 | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
104 | Từ Km 129 + 500 đến km 130 + 500 | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
105 | Từ Km 130 + 500 đến Km 132 | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
106 | Trung tâm xã | Từ đất nhà ông Lý Văn Quân dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thu bản Minh Hải | 260,000 | 208,000 | 156,000 |
107 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Thu dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Trần Văn Hạnh bản Minh Hải | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
108 | Từ tiếp giáp nhà ông Trần Văn Hạnh dọc đường liên xã đến hết đất ở nhà ông Trần Văn Hoà bản Minh Hải | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
109 |
| Khu vực từ km 129 đến km 132, trừ các hộ dọc đường QL70 | 220,000 | 176,000 | 132,000 |
110 | Từ phía sau nhà ông Trần Văn Vững (km 130) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất xưởng bóc giáp với cầu tràn ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
111 | Từ cầu xưởng bóc nhà ông Đỗ Văn Thoán (bản Bon 4) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
112 | Từ cầu tràn gần nhà ông Hoàng Văn Định (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Dương Văn Đô (bản Bon 2) | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
113 | Từ đất nhà ông Hoàng Văn Dựa (bản Bon 2) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lý Văn Quân (Minh Hải) | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
114 | Từ tiếp giáp đất nhà ông Trần Văn Hòa (cổng làng văn hoá bản Minh Hải) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
115 | Khu vực từ đất nhà ở ông Hoàng Văn Đồi (bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến giáp đất nhà ông Lục Hữu Nghị (bản Mai 3) | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
116 | Từ nhà ông Lục Hữu Nghị (Bản Mai 3) dọc 2 bên đường liên xã đến cầu tràn hết đất nhà ông Lục Văn Bái (bản Mai 2) | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
117 | Từ nhà ông Lưu Văn Thuận (Mai 2) dọc 2 bên đường liên xã đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Sinh (Mai 2) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
118 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.9 | XÃ NGHĨA ĐÔ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
119 | Quốc lộ 279 | Từ đường rẽ lên thôn Bản Rịa từ nhà ông Đủng và nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) đến đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
120 | Từ giáp ranh xã Vĩnh Yên đến đường rẽ lên thôn Bản Rịa (đến hết đất nhà ông Phùng và giáp đất nhà ông Lợi dọc hai bên đường QL 279) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
121 | Từ đường bậc thang tam cấp giáp trường cấp 3 xã Nghĩa Đô đến đường rẽ đi vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang dọc hai bên đường QL 279 | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
122 | Từ đường rẽ vào nhà ông Hoàng Văn Lật đối diện sang hai bên đường dọc QL 279 đến đường rẽ đi thôn Bản Ràng (hết đất nhà ông Minh Mến và hết đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường) | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
123 | Từ đường rẽ đi thôn Bản Ràng, đối diện sang bên đường giáp đất nhà văn hóa Bản Ràng dọc 2 bên đường QL 279 đến giáp ranh xã Yên Thành huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
124 | Trung tâm xã | Đường Nà Đình Quốc lộ 279 từ sau nhà ông Lợi, ông Nga đến đầu cầu treo Nà Uốt | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
125 | Đường từ chợ đi cầu treo Nà Uốt | Từ sau nhà ông Cha Gù, ông Sơn Lan đến ngã ba nhà ông Nhó, ông Quân đường đi cầu treo Nà Uốt | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
126 | Đường sau chợ | Dọc 2 bên đường từ ngã ba đường QL 279 (từ đất nhà bà Huệ đến hết đất nhà bà Muời, đến hết chiều ngang sân vận động, hết đất nhà bà Lưu Cảnh cống thoát nước ra suối Nặm Luông) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
127 | Đường đi Tân Tiến | Từ hết đất nhà ông Toàn, ông Chung đến ngã ba sân vận động (đối diện nhà ông Thành Kiệu) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
128 | Từ chiều ngang hết đất sân vận động đối diện cống thoát nước ra suối Nặm Luông từ nhà ông Cở, ông Ngôi dọc hai bên đường đến cầu Tràn Bản Kem | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
129 |
| Bản Nà Đình: Dọc 2 bên đường lên trường THCS, từ phía sau nhà ông Dũng, ông Tuấn đi hai hướng đến đỉnh bậc thang tam cấp và đến tiếp giáp phía sau nhà ông Đủng, ông Phùng | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
130 | Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Rịa (bờ ao ông Tiến) đến ngã ba đập bản Rịa (sau nhà ông Cường) (Trừ các hộ nằm ở trục đường QL279) | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
131 | Bản Nà Uốt (500m): Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo Nà Uốt đến ngã ba nhà ông Lương Văn Dần | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
132 | Bản Thâm Luông: Dọc 2 bên đường từ qua cầu treo bản Nà Uốt đến cầu cứng Thâm Luông | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
133 | Bản Kem: Dọc 2 bên đường từ cầu tràn bản Kem đến hết đất trường mầm non | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
134 | Bản Hón: Dọc 2 bên đường từ giáp ranh trường mầm non đến đường rẽ đi bản Hón (nhà ông Nhưỡng) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
135 | Bản Hón: Ngã ba Bản Hón từ hết đất nhà ông Nhưỡng đến giáp ranh xã Tân Tiến (dọc 2 bên đường) | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
136 | Bản Thâm Mạ: Dọc 2 bên đường từ ngã ba Bản Kem nhà ông Bảy đến ngã ba quán ông Thủ, đến ngã ba ông Đăm, đến ngã ba cầu treo Bản Kem | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
137 | Bản Nà Mường: Dọc hai bên đường QL 279 Từ cầu treo Nà Mường (sau nhà ông Chiêng) đến giáp nhà ông Lương Lý Thêm ngã tư trường tiểu học | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
138 | Bản Nặm Cằm: Dọc 2 bên đường Từ ngã tư trường tiểu học (phía sau nhà ông Huynh và ông Kíp) đến mương nhà ông Hỷ | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
139 | Bản Nà Khương: Dọc 2 bên đường từ QL 279 đến nhà văn hóa bản Nà Khương | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
140 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.10 | XÃ TÂN DƯƠNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
141 | Quốc lộ 279 | Từ đầu cầu Bắc Cuông đến đường rẽ lên trường đoàn bản Khuổi Ca, sâu mỗi bên 30m | 540,000 | 432,000 | 324,000 |
142 | Từ đường rẽ lên trường đoàn đến đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh), sâu mỗi bên 30m | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
143 | Từ đường rẽ vào bản Mủng (khu nhà ông Xanh) đến hết cống bản Mủng (nhà ông Mạo), sâu mỗi bên 30m | 460,000 | 368,000 | 276,000 | |
144 | Từ đường rẽ vào khu nhà ông Mạo bản Mủng đến giáp đất công ty TNHH Sơn Hà, sâu mỗi bên 30m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
145 | Từ đất công ty TNHH Sơn Hà đến giáp đất nhà ông Lý Cự, sâu mỗi bên 30m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
146 | Từ giáp đất đường vào khu nhà ông Lý Cự đến giáp đất thị trấn, sâu mỗi bên 30m | 420,000 | 336,000 | 252,000 | |
147 | Tỉnh lộ 160 | Từ giáp xã Xuân Hòa (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến nhà máy thủy điện Vĩnh Hà | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
148 | Từ nhà máy thủy điện Vĩnh Hà (dọc tỉnh lộ 160 sâu mỗi bên 30 m) đến hết đất bản 10 | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
149 |
| Từ giáp thị trấn (bản Sắc Phạ) đến nhà ông Cầu | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
150 | Từ trường tiểu học xã đến cầu qua suối bản Qua | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
151 | Từ cầu qua suối bản Qua đến giáp đất Thượng Hà | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
152 | Từ ngã ba rẽ bản Qua đến nhà ông Vượng (bản Qua) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
153 | Đường bê tông Mỏ Đá - Phạ: từ giáp QL 279 đến nhà bà Ma Thị Sâu | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
154 | Đường bê tông Nà Đò: từ giáp đường đi Thượng Hà đến nhà ông Xanh và nhà ông Phiểu | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
155 | Đường bê tông bản Khuổi Ca: khu trường đoàn | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
156 | Đường bê tông bản Mủng: Từ nhà ông Chuông đến đường lên nhà ông Xanh | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
157 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.11 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
158 | Trung tâm xã | Từ giáp xã Nghĩa Đô đến hết nhà ông Vạy bản Nậm Rịa, mỗi bên 100m | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
159 | Từ tiếp giáp nhà ông Vạy bản Nậm Rịa đến hết nhà ông Toàn bản Nậm Hu, mỗi bên 100m | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
160 | Từ tiếp giáp nhà ông Toàn bản Nậm Hu đến giáp xã Bản Liền - huyện Bắc Hà, mỗi bên 100m | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
161 |
| Từ cầu cứng bản Nậm Dìn đến giáp ranh xã Nậm Lúc - huyện Bắc Hà, mỗi bên 300m | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
162 | Đường Cán Chải - Nậm Dìn: từ giáp TL153 đến ngã ba Đá Đen, mỗi bên 200m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
163 | Đường Cán Chải: từ giáp TL153 đến hết đất nhà ông Sùng Seo Sình (bản Cán Chải), mỗi bên 300m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
164 | Đường Cán Chải - Nậm Bắt: Từ khe đằng sau nhà ông Sinh (bản Cán Chải) đến giáp ranh xã Nà Chí, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang, mỗi bên 200m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
165 | Đường Nậm Bắt: từ cầu tràn Nậm Hu đến ngã ba ruộng ông Đức (bản Nậm Bắt), mỗi bên 200m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
166 | Đường Nậm Rịa: từ dông sau nhà ông Thanh đến hết nhà ông Dạy, mỗi bên 200m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
167 | Đường Nà Phung: từ đường rẽ nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến hết nhà ông Hầu (bản Nà Phung), bán kính 300m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
168 | Đường Nậm Ngòa: từ khe sau nhà ông Kiều đến hết nhà ông Hồng (bản Nậm Ngòa), mỗi bên 300m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
169 | Đường Thai Lạc: từ khe sau nhà ông Nha (bản Thác Xa 1) đến giáp ranh xã Nghĩa Đô | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
170 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.12 | XÃ THƯỢNG HÀ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
171 | Quốc lộ 70 | Từ giáp đất thị trấn Phố Ràng đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Oanh | 450,000 | 360,000 | 270,000 |
172 | Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Oanh đến hết đất nhà Nguyễn Thị Hạt | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
173 | Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Thị Hạt đến hết đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
174 | Từ tiếp giáp đất nhà ông Nguyễn Trọng Tài đến hết nhà ông Tuyết An | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
175 | Từ tiếp giáp nhà ông Tuyết An đến hết nhà bà Hoàng Thị Hảo, bản 1 Vài Siêu | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
176 | Từ tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị Hảo đến đầu đất nhà ông Hứa Văn Quân bản 3 Vài Siêu | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
177 | Từ nhà Hứa Văn Quân đến hết nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
178 | Từ tiếp giáp đất nhà ông Đặng Văn Đường bản 3 Vài Siêu đến đầu đất nhà ông Đặng Văn Phương bản 5 Mai Đào | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
179 | Từ nhà ông Đặng Văn Phương đến hết đất nhà ông Lê Đình Dậu, Bản 5 Mai Đào | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
180 | Từ tiếp giáp đất nhà ông Lê Đình Dậu (bản 5 Mai Đào) đến đầu đất nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
181 | Từ tiếp giáp nhà ông Lưu Hoàng Thuấn (bản 9 Mai Đào) đến giáp với đất xã Điện Quan | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
182 |
| Dọc đường vào xóm ông Tình: Khu vực sau nhà ông bà Hiển Thoả, Hùng Dung đến nhà bà Quyết (khu vực trường học) thôn 9 Vài Siêu | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
183 | Các vị trí đất còn lại thôn 9 Vài Siêu (trừ vị trí xa, sâu, trên đồi cao) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
184 | Khu vực từ nhà ông bà Vân Cách đến nhà ông Nguyễn Văn Đang | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
185 | Từ sau đất nhà ông Trần Công Tiến đi hết đất của công ty cổ phân năng lượng tái tạo BATT | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
186 | Khu vực từ sau nhà ông Hoàng Văn Toản đến nhà ông Bàn Văn Chính thôn 1 Vài Siêu | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
187 | Khu vực từ sau nhà ông bà Lộc Lượt đến nhà Ly Seo Kính | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
188 | Khu vực 2 thôn Vài Siêu: Dọc đường liên xã Thượng Hà - Minh Tân, từ sau nhà ông Nguyễn Văn Hợi (bản 3 Vài Siêu) đến hết đất nhà ông Bàn Văn Chánh (bản 2 Vài Siêu) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
189 | Dọc đường liên bản 3, 4, 5, 6 Vài Siêu: Từ sau nhà ông bà Chính Khiết đến đường rẽ đi vào bản 8 Vài Siêu cũ | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
190 | Dọc đường vào thôn 5 Mai Đào: Từ nhà ông Bàn Văn Hoà đến nhà ông Bàn Văn Tòng thôn 5 Mai Đào | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
191 | Khu vực thôn 3 Mai Đào: Từ QL 70 đến nhà ông Bàn Minh Hạnh bản 1 Mai Đào | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
192 | Bản 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9 Mai Đào (trừ các hộ ở dọc đường thuộc khu vực II vị trí 1, 2) | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
193 | Bản 1, 3, 4, 5, 6, 9 Vài Siêu (trừ các hộ ở dọc đường khu vực I vị trí 1, 2) | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
194 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.13 | XÃ VIỆT TIẾN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
195 | Trung tâm xã Việt Tiến | Từ đầu cầu treo đến hết đất nhà Toản Thương, mỗi bên 50m | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
196 | Từ ngã ba nhà ông Tiến đến hết đất nhà Đạo Ươm, mỗi bên 50m | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
197 | Từ cầu tràn nhà ông Long đến hết đất trạm y tế xã mỗi bên 50m | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
198 | Từ tiếp giáp trạm y tế xã đến đường rẽ đi làng Đắng mỗi bên 50m | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
199 | Từ đường rẽ đi làng Đắng đến đỉnh dốc Đình mỗi bên 50m | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
200 |
| Thôn Già Thượng | 230,000 | 184,000 | 138,000 |
201 | Thôn Việt Hải: Từ nhà bà Át đến nhà ông Đoan (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 230,000 | 184,000 | 138,000 | |
202 | Các vị trí đất còn lại của thôn Việt Hải | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
203 | Thôn Cóc Khiểng: Từ nhà Đạo Uơm đến nhà bà Át giáp ranh với thôn Việt Hải (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 230,000 | 184,000 | 138,000 | |
204 | Các vị trí đất còn lại của thôn Cóc Khiểng | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
205 | Thôn Hàm Rồng (dọc trục đường liên thôn hai bên đường sâu mỗi bên 100m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
206 | Các vị trí đất còn lại của thôn Hàm Rồng | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
207 | Thôn Tân Bèn: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Lực (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
208 | Các vị trí đất còn lại của thôn Tân Bèn | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
209 | Thôn Già Hạ: Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Lực thôn Tân Bèn đến nhà ông Biên (dọc trục đường liên xã hai bên đường sâu mỗi bên 100 m) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
210 | Các vị trí đất còn lại của thôn Già Hạ | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
211 | Thôn Già Thượng: đoạn từ dốc đình đến nhà Toản Vân đường bê tông rẽ đi thôn Bèn tính mỗi bên đường 100m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
212 | Thôn Già Thượng: đoạn từ cầu nhà ông Long đến nhà bà Toản Thương mỗi bên đường 100m | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
213 | Các vị trí đất còn lại của thôn Già Thượng | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
214 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.14 | XÃ VĨNH YÊN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
215 | Quốc lộ 279 | Từ giáp với xã Xuân Hòa đến cầu Mạc | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
216 | Cầu Mạc đến cổng Ủy ban | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
217 | Cổng Ủy ban đến hết đất trạm thủy văn | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
218 | Trạm thủy văn đến hết đất Chiến Xạ | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
219 |
| Bản Pác Mạc: Trừ khu vực trung tâm ra tính từ nhà ông Yên đến nhà ông Chiến | 280,000 | 224,000 | 168,000 |
220 | Bản Khuổi Phường: Từ nhà Chiến Xạ dọc theo QL279 đến cầu Khuổi Vèng | 340,000 | 272,000 | 204,000 | |
221 | Bản Nà Pồng: Từ cầu Khuổi Vèng đến nhà bà Lý dọc quốc lộ 279 1,0km | 340,000 | 272,000 | 204,000 | |
222 | Bản Tạng Què: Từ nhà bà Lý đến nhà ông Hải giáp ranh giới Nghĩa Đô dọc QL 279 0,8 km | 310,000 | 248,000 | 186,000 | |
223 | Phần còn lại của bản Khuổi Phường, Nà Pồng, Tạng Què | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
224 | Bản Khuổi Vèng: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Toàn 2,5km | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
225 | Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến cầu Tang Tầm 2,0km | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
226 | Bản Nậm Mược: Từ cầu Tang Tầm đến cầu ngầm Nậm Kỳ 1,5km | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
227 | Bản Nậm Kỳ: Từ cầu ngầm đến nhà ông Hành đội 8 | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
228 | Bản Nậm Pậu: Từ nhà ông Nha đến nhà ông Thảo Quáng | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
229 | Bản Nậm Khạo: Từ nhà ông Kha đến nhà ông Tum 2,0km | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
230 | Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Nới đến ngã 3 Tổng Kim 2,5km | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
231 | Bản Tổng Kim: Từ nhà ông Pao đến trường học Tổng Kim | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
232 | Bản Tổng Kim: Từ trường học Tổng Kim đến nhà ông Chu bản Lùng Ác II 2,5km | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
233 | Bản Nặm Kỳ: Từ nhà ông Chu đến nhà ông Huynh 1,7km | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
234 | Bản Nặm Mược: Từ cầu ngầm Nặm Kỳ đến nhà ông Chúng 1,5km | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
235 | Bản Nặm Kỳ: Từ ngã ba Nặm Kỳ đến nhà ông Sử | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
236 | Bản Nặm Pạu: từ nhà ông Quàng đến nhà ông Chảo 1,2km | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
237 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.15 | XÃ XUÂN HÒA |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
238 | Quốc lộ 279 | Từ km 50+200 (nhà ông Giáp) đến hết đất Xuân Hòa đoạn tiếp giáp với xã Vĩnh Yên | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
239 | Từ cầu Bắc Cuông đến Km 48+800 | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
240 | Tỉnh lộ 160 | Bản Cuông: Từ QL279 rẽ đi tỉnh lộ 160 đường đi Bản Cái đến giáp xã Tân Dương | 340,000 | 272,000 | 204,000 |
241 | Đường liên xã | Từ ngã ba bản Sáo đến hết nhà ông Tân (bản Xóm Hạ) | 450,000 | 360,000 | 270,000 |
242 | Từ ngã ba bản Sáo đến giáp xã Xuân Thượng | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
243 | Từ ngã ba bản Sáo đến giáp bản Chuân | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
244 | Từ cầu bản Bon đến nhà ông Thanh (mỗi bên sâu 50m) | 340,000 | 272,000 | 204,000 | |
245 | Đường liên xã | Từ hết đất nhà ông Thanh đến giáp đất nhà ông Thin (sâu mỗi bên 50m) | 280,000 | 224,000 | 168,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
246 |
| Bản Lụ | 310,000 | 248,000 | 186,000 |
247 | Bản Vắc: Dọc đường liên xã | 310,000 | 248,000 | 186,000 | |
248 | Bản Đao | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
249 | Bản Chuân: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Giáp xuống đến bến đò Chuân | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
250 | Bản Xóm Hạ: Dọc theo đường đi bản Nhàm đến nhà ông Sưng, đường vào trường học bản Nhàm, đường liên xã qua bản | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
251 | Bản Xóm Thượng: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sốt đến hết đỉnh dốc Xóm Thượng | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
252 | Bản Kẹm: Dọc đường liên xã, từ nhà ông Sinh đến cầu bản Bon | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
253 | Bản Bon: Dọc đường liên thôn, từ nhà ông Hoan đến khe suối Bon | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
254 | Các bản: Mo 1, Mo 2, Mo 3, Hò, Mí, Thâm Bon, Qua 1, Qua 2, Mai Thượng, Cuông 1, Cuông 2, Cuông 3, Bản Chuân | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
255 | Các vị trí đất ở nông thôn còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.16 | XÃ XUÂN THƯỢNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
256 | Đường tỉnh lộ 160 | Từ cổng chào bản 7 Vành (giáp với thị trấn Phố Ràng) đến đường rẽ sân thể thao trung tâm xã (cách 2 bên đường 50m) | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
257 | Từ nhà ông Tưởng bản 5 Là (giáp thị trấn Phố Ràng) dọc theo 2 bên đường Tỉnh lộ 160 (cách mỗi bên 150m) đến nhà ông Đức bản 1 Là giáp với ngã 3 Xuân Hòa | 330,000 | 264,000 | 198,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
258 |
| Bản 1, 2, 3, 4, 5 Là, bản 7 vành (trừ khu vực mặt đường Tỉnh lộ 160 ) | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
259 | Bản 1, 2, 3, 4, 6 Vành, bản 1, 2, 3, 5 Thâu | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
260 | Từ nhà ông Thanh (bản 5 Là theo đường 135) đến nhà ông Dương (bản 4 Vành), mỗi bên 50m | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
261 | Bản 6 Vành | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
262 | Từ đường rẽ xuống sân thể thao trung tâm xã đến khu vực cầu Thâu (nhà ông Hòa bản 2 Thâu), mỗi bên 50m | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
263 | Từ ngã 3 khu vực cầu Thâu đến đầu cầu treo Xuân Thượng - Long Phúc, mỗi bên 50m | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
264 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
3.17 | XÃ YÊN SƠN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
265 | Quốc lộ 279 | Tiếp giáp thị trấn Phố Ràng đến UBND xã cũ (km3) | 900,000 | 720,000 | 540,000 |
266 | Từ UBND xã cũ (km3) đến hết đất nhà bà Viển | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
267 | Từ hết đất nhà bà Viển đến Km5 | 550,000 | 440,000 | 330,000 | |
268 | Từ Km 5 đến cổng làng văn hóa Mạ 1 | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
269 | Từ cổng nhà văn hóa Mạ 1 đến Km 10 | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
270 | Từ km 10 đến km 12 giáp đất Bảo Hà (thôn Múi 3) | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
271 | Đường rẽ Quốc lộ 279 | Từ Quốc lộ 279 đi Quốc lộ 70 | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
272 |
| Từ QL279 đến nhà ông Thành (thôn Chom) | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
273 | Từ QL279 (cổng NVH thôn Bát) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
274 | Từ QL279 (cổng UBND xã) đến nhà ông Đô (thôn Bát) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
275 | Từ QL279 (nhà ông Tiến thôn Bát) đến nhà bà Thuyền (thôn Bát) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
276 | Từ QL279 (nhà ông Quân thôn Mạ 2) đi Minh Tân đến hết địa phận xã Yên Sơn | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
277 | Từ QL279 (nhà bà Đơn thôn Mạ 2) đi thôn Múi 1 đến hết thôn Mạ 2 | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
278 | Từ hết thôn Mạ 2 đến hết thôn Múi 1 (nhà ông Đặng Văn Thông) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
279 | Từ thôn Mạ 2 đến hết đất Múi 2 (cũ) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
280 | Từ đất Múi 2 cũ đến QL279 (thôn Múi 3) | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
281 | Từ nhà Dương Ngọc (thôn Mạ 2) đến hết đất thôn Tổng Gia (cũ) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
282 | Từ nhà ông Lụa (thôn Lự) đến hết địa phận xã Yên Sơn | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
283 | Các vị trí còn lại thôn Chom, Bát, Mạ 2 | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
284 | Các vị trí còn lại thôn Lự, Mạ 1 | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
285 | Các vị trí còn lại thôn Múi 1, Múi 3 | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
|
|
| |||
4.1 | XÃ A LÙ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
1 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.2 | XÃ A MÚ SUNG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
2 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.3 | XÃ BẢN QUA |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
3 | Đoạn đường 156 đi Lào Cai | Từ điểm giáp thị trấn với xã Quang Kim thuộc địa phận xã Bản Qua | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
4 | Đường 156 đi Bản Vược | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến cầu vòm Bản Vai | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
5 | Từ cầu vòm Bản Vai đến cổng Đồn biên phòng Bát Xát | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
6 | Từ cổng Đồn biên phòng Bát Xát đến hết địa phận xã Bản Qua nối đi Bản Vược | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
7 | Khu quy hoạch tái định cư thôn Tân Hồng | Các tuyến đường thuộc khu tái định cư Gang thép | 750,000 | 600,000 | 450,000 |
8 | Đường Kim Thành, Ngòi Phát | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp xã Quang Kim) đến giáp quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
9 | Từ hết khu quy hoạch khu tái định cư số 2 (thôn Châu Giàng) đến đầu khu quy hoạch tái định cư số 3 (thôn Bản Qua) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
10 | Từ hết khu TĐC số 3 (thôn Bản Qua) đến hết địa phận xã Bản Qua giáp xã Bản Vược | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
11 | Đường 35m | Từ địa phận xã Bản Qua (giáp thị trấn) đến nút giao thông giữa đường 35m và đường Kim Thành - Ngòi Phát | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
a.1 | Khu tái định cư số 2 |
|
|
| |
12 | Tuyến T1 | Từ đường T3 đến đường T5 | 3,520,000 | 2,816,000 | 2,112,000 |
13 | Tuyến T2 | Từ đường T3 đến đường T5 qua ngã tư hướng về T6 | 3,520,000 | 2,816,000 | 2,112,000 |
14 | Tuyến T3 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 | 3,200,000 | 2,560,000 | 1,920,000 |
15 | Tuyến T4 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T2 | 3,320,000 | 2,656,000 | 1,992,000 |
16 | Tuyến T5 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T6 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
17 | Tuyến T6 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T5 | 3,520,000 | 2,816,000 | 2,112,000 |
a.2 | Khu tái định cư số 3 |
|
|
| |
18 | Tuyến T1 | Từ đường T6 đến đường T9 | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 |
19 | Tuyến T2 | Từ đường T9 đến đường T10 | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 |
20 | Tuyến T3 | Từ đường T9 đến đường T10 | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 |
21 | Tuyến T4 | Từ đường T6 đến đường T10 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
22 | Tuyến T5 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T10 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
23 | Tuyến T6 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường T1 | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 |
24 | Tuyến T7 | Từ đường T1 đến đường T4 | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 |
25 | Tuyến T8 | Từ đường T1 đến đường T4 | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 |
26 | Tuyến T9 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến ngã ba giữa đường T1 và đường T2 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
27 | Tuyến T10 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến cầu bê tông qua suối Bản Qua (trong phạm vi quy hoạch khu TĐC) | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
28 |
| Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162,000 | 129,600 | 97,200 |
4.4 | XÃ BẢN VƯỢC |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
29 | Đường TL156 cũ | Từ địa phận xã Bản Vược (phía giáp Bản Qua) đến đầu cầu Bản Vược | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
30 | Từ đoạn được đầu tư mở rộng có cống hộp 2 bên đến ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược (T3 theo QH chi tiết xã Bản Vược năm 2008) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
31 | Nút giao thông Bản Vược | Các vị trí đất xung quanh nút giao thông đã được đầu tư XD cống hộp hai bên | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
32 | Đường đi cửa khẩu (tuyến T2) | Từ đoạn đã được đầu tư mở rộng (cống nước qua đường chỗ nhà ông Lìn) đi cửa khẩu | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
33 | Đường Kim Thành, Ngòi Phát | Từ địa phận xã Bản Vược giáp xã Bản Qua đến ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
34 | Từ ngã tư giữa đường Kim Thành - Ngòi Phát và đường bê tông (giao tuyến T2 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược năm 2008) đến đoạn cua giao với đường T10 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
35 | Từ đoạn cua giao giữa đường T5 và T10 đến ngã ba cổng phòng khám đa khoa xã Bản Vược (tuyến T10 theo QH chi tiết trung tâm xã Bản Vược) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
36 | Từ giáp tuyến T12 đến ngã ba giao với đường tỉnh lộ 156 cũ | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
37 | Đường đi mỏ đồng | Tuyến từ ngã ba cổng trường tiểu học Bản Vược đến đỉnh dốc Kho Tàu (cầu thôn 3) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
38 | Đường đi Mường Vi | Từ đoạn hết cống hộp hai bên đi Mường Vi dài 150m | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
39 | Đường N1 | Đường bê tông vòng quanh chợ | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
40 | Tuyến đường T4 | Từ đường T1 đến đường T9 | 5,500,000 | 4,400,000 | 3,300,000 |
41 | Tuyến đường T5 | Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
42 | Tuyến đường T6 | Đoạn 1: Từ đường T5 đến đường T9 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
43 | Tuyến đường T7 | Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
44 | Tuyến đường T9 | Từ đường Kim Thành - Ngòi Phát (T2) đến đường T4 | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
45 | Tuyến đường T1 | Từ tuyến đường T13 đến đường Kim Thành, Ngòi Phát | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
46 | Tuyến đường T12 | Từ Ngã ba đường T5 và đường T12 (Km13+600m) đến Km13+809 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
47 | Tuyến đường T13 | Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến đường Kim Thành, Ngòi Phát | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
48 | Tuyến đường N7 | Từ đường đi cửa khẩu (tuyến T2) đến tuyến đường T13 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
49 | Đường phòng khám đa khoa xã Bản Vược | Từ ngã ba phòng khám đa khoa xã Bản Vược giao giữa tuyến T10 và T12 đến ngã ba tỉnh lộ 156 (đối diện trường tiểu học xã Bản Vược) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
50 |
| Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên tính theo địa giới hành chính quy hoạch của trung tâm cụm xã Bản Vược | 222,000 | 177,600 | 133,200 |
51 | Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ chân dốc Kho Tầu đến cầu Ngòi Phát. | 192,000 | 153,600 | 115,200 | |
52 | Các vị trí đất nông thôn còn lại. | 162,000 | 129,600 | 97,200 | |
4.5 | XÃ BẢN XÈO |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
53 | Đường 158 | Từ Km 53+700 đến ngầm tràn trạm y tế xã Bản Xèo | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
54 |
| Các vị trí đất nông thôn còn lại. | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.6 | XÃ CỐC MỲ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
55 | Đường Bản Vược - A Mú Sung | Từ điểm giữa Bưu điện văn hóa xã kéo dài ra hai đầu 300m | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
56 |
| Đường Bản Vược - A Mú Sung đoạn từ địa phận xã Bản Vược đến cách trung tâm xã 300m. | 208,000 | 166,400 | 124,800 |
57 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162,000 | 129,600 | 97,200 | |
4.7 | XÃ CỐC SAN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
58 | Tuyến QL 4D | Từ địa phận Lào Cai đến ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
59 | Từ ngã ba đường vào thôn Luổng Láo 1 (đường vào nhà máy thủy điện Cốc San) đến đường T1 (Quy hoạch chi tiết trung tâm xã Cốc San) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
60 | Từ đường T1 đến cầu Km9 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
61 | Đường An San | Từ Km9 QLộ 4D đi nhà máy thủy điện Cốc San đến ngã tư đi thôn Luổng Đơ, đường vào thủy điện | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
62 | Đường Luổng Láo 1 | Từ ngã ba giao đường 4D đến ngã tư giao đường An San, đường vào thôn Ún Tà, đường vào nhà máy thủy điện | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
63 | Đường Ún Tà (đường bê tông mới làm) | Từ đầu cầu treo Ún Tà đi vào hết khu dân cư | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
64 | Đường T1 | Từ ngã ba giao QL 4D hướng Lào Cai đi Sa Pa đến ngã ba giao QL 4D đối diện cây xăng | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
65 |
| Các vị trí đất nông thôn còn lại | 278,000 | 222,400 | 166,800 |
4.8 | XÃ DỀN THÀNG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
66 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.9 | XÃ DỀN SÁNG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
67 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.10 | XÃ MƯỜNG HUM |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
68 | Đường tỉnh lộ 158 (tuyến D1 + N7) | Đường trục chính từ cây xăng qua cầu sắt đi Dền Sáng đến hết ranh giới quy hoạch trung tâm xã Mường Hum | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
69 | Đường nhánh (tuyến D2) | Từ ngã ba cổng UBND xã đến ngã ba giao đường TL 158 đi xã Dền Sáng | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
70 | Đường đi Dền Thàng (tuyến N4) | Từ đường tỉnh lộ 158 đến đầu cầu Mường Hum đi xã Dền Thàng | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
71 | Đường bê tông (Tuyến N5 + N6) | Từ đường trục chính nối với đường bê tông đi vào chợ | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
72 | Các tuyến còn lại | Các tuyến đường ngoài các tuyến đường trên của trung tâm cụm xã Mường Hum (trong khu vực quy hoạch chi tiết trung tâm cụm xã Mường Hum) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
73 | Tuyến đường D4 | Từ đầu cầu đi Dền Thàng (thuộc xã Mường Hum) đến nhà máy chè | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
74 |
| Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162,000 | 129,600 | 97,200 |
4.11 | XÃ MƯỜNG VI |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
75 | Đường 158 | Từ cổng trường tiểu học đến cổng trường THCS | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
76 |
| Các vị trí đất nông thôn còn lại | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.12 | XÃ NẬM CHẠC |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
77 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.13 | XÃ NẬM PUNG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
78 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.14 | XÃ NGẢI THẦU |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
79 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.15 | XÃ PA CHEO |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
80 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.16 | XÃ PHÌN NGANG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
81 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.17 | XÃ QUANG KIM |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
82 | Đường trục 156 | Từ điểm giáp ranh với xã Đồng Tuyển TP Lào Cai đến cầu vượt đường cao tốc (qua khu tái định cư) | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
83 | Đoạn 156 cũ | 1,950,000 | 1,560,000 | 1,170,000 | |
84 | Đoạn từ cầu vượt đường cao tốc đến cầu vòm Quang Kim | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
85 | Đoạn từ cầu vòm Quang Kim đến hết đoạn đường có cống hộp hai bên, hướng đi từ xã Quang Kim vào thị trấn Bát Xát | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | |
86 | Đường trục 156 mới | Từ đoạn cuối có công hộp đến ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
87 | Từ ngã ba TL 156 mới giao với TL 156 cũ đến hết địa phận xã Quang Kim | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
88 | Đường Quang Kim - Cốc San | Từ đường 156 đi Cốc San sâu vào 1km | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
89 | Đường đi Phìn Ngan | Từ điểm đầu đường 156 đi Phìn Ngan đến hết mốc quy hoạch | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
90 | Các vị trí đất nông thôn khác còn lại thuộc thôn Kim Thành 1, Kim Thành 2, An Thành | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
91 | Tuyến T2 QH đội 9 xã Quang Kim | Tuyến 2 (đường nhánh khu Kim Thành 500m) | 1,050,000 | 840,000 | 630,000 |
92 | Đường N6 | Đoạn tỉnh lộ 156 cũ tuyến chánh cho Tỉnh lộ 156 mới | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
93 | Đường D1, D2 | Khu trung tâm xã Quang Kim | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
94 | Đường N1, N2 | Khu trung tâm xã Quang Kim | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
95 | Đường N3 | Khu trung tâm xã Quang Kim | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
a.1 | Khu tái định cư số 1 |
|
|
| |
96 | Đường Kim Thành, Ngòi Phát | Từ đầu cầu giáp khu thương mại Kim Thành đến giáp khu quy hoạch giáp khu TĐC sô 1 (thôn An Quang) | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
97 | Từ hết khu quy hoạch khu TĐC số 1 (thôn An Quang) đến hết phận xã Quang Kim giáp xã Bản Qua | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 | |
98 | Tuyến N1 | Từ đường T1 đến đường T4 | 3,520,000 | 2,816,000 | 2,112,000 |
99 | Tuyến N2 | Từ đường T1 đến đường T4 | 3,520,000 | 2,816,000 | 2,112,000 |
100 | Tuyến N3 | Từ đường T1 đến đường T4 | 3,320,000 | 2,656,000 | 1,992,000 |
101 | Tuyến N4 | Từ đường T1 đến đường N3 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
102 | Tuyến T1 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 | 3,520,000 | 2,816,000 | 2,112,000 |
103 | Tuyến T2 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 | 3,520,000 | 2,816,000 | 2,112,000 |
104 | Tuyến T3 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 | 3,520,000 | 2,816,000 | 2,112,000 |
105 | Tuyến T4 | Từ đường Kim Thành, Ngòi Phát đến đường N4 | 3,520,000 | 2,816,000 | 2,112,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
106 |
| Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162,000 | 129,600 | 97,200 |
4.18 | XÃ SÀNG MA SÁO |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
107 |
| Toàn xã | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
4.19 | XÃ TÒNG SÀNH |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
108 |
| Đường 4D từ địa phận xã Cốc San đến địa phận huyện Sa Pa | 176,000 | 140,800 | 105,600 |
109 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 149,000 | 119,200 | 89,400 | |
4.20 | XÃ TRỊNH TƯỜNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
110 | Đường trục chính (tuyến T1) | Từ trường THCS đến ngã ba giao với đường T11 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
111 | Từ ngã ba giao với đường T11 đến giao với đường T4 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
112 | Từ giao với đường T4 đến ngầm tràn Trịnh Tường | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
113 | Đường nhánh (tuyến T3+T4) | Đường từ trạm kiểm lâm đến đồn biên phòng (nhánh sau chợ) | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
114 | Đường bờ sông (tuyến T11) | Từ ngã 3 (phòng khám) đi ra phía bờ sông đến trục chính phía đồn BP (nhánh sau khu dân cư) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
115 | Đường đi Bản Vược | Từ THCS đến cầu tràn liên hợp (thôn Tân Quang) | 900,000 | 720,000 | 540,000 |
116 | Khu trung tâm UBND xã mới (tuyến T2) | Đường từ nhà bà Nết đến UBND xã +200m | 900,000 | 720,000 | 540,000 |
117 | Đường nhánh (tuyến T2) | Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) đến cổng UBND xã Trịnh Tường mới | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
118 | Đường nhánh (tuyến T5) | Từ ngã ba giao đường trục chính (tuyến T1) (bên trái chợ) đi đến ngã ba giao đường T3 (nhà ông Bùi Xuân Đường) | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
119 | Đường tránh trung tâm cụm xã Trịnh Tường | Từ đầu tuyến đến hết tuyến | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
120 |
| Các vị trí đất nông thôn còn lại | 162,000 | 129,600 | 97,200 |
4.21 | XÃ TRUNG LÈNG HỒ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
121 |
| Khu trung tâm UBND xã (Từ đầu cầu treo đến trường TH, THCS bán trú xã Trung Lèng Hồ) | 149,000 | 119,200 | 89,400 |
122 | Các vị trí đất nông thôn còn lại | 149,000 | 119,200 | 89,400 | |
4.22 | XÃ Y TÝ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
123 | Đường trục chính (tỉnh lộ 158) | Tuyến D1: Từ địa giới quy hoạch đi Dền Sáng đến đường mòn đi Choản Thèn (cuối thôn Ngải Trồn) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
124 | Tuyến D2 | Tuyến D2 cụm Y Tý | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
125 | Tuyến D4 | Tuyến D4 cụm Y Tý | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
126 | Tuyến D5 | Đường nối D1 và D2 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
127 | Đường đi thôn Choản Thèn | Từ ngã 3 trường Tiểu học Y Tý đến đầu thôn Choản Thèn | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
128 |
| Các vị trí đất nông thôn còn lại | 203,000 | 162,400 | 121,800 |
|
|
| |||
5.1 | XÃ BẢN CÁI |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
1 |
| Đất hai bên đường trung tâm xã cách UBND xã Bản Cái 500m về phía Bảo Yên, 500m về phía Nậm Lúc | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
2 | Đất hai bên đường vào trung tâm xã còn lại | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
3 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
5.2 | XÃ BẢN GIÀ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
4 |
| Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
5 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
5.3 | XÃ BẢO NHAI |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
6 | Đường ĐT 153 | Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho) | 2,200,000 | 1,760,000 | 1,320,000 |
7 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho đến hết đất nhà Sơn Quý | 4,200,000 | 3,360,000 | 2,520,000 | |
8 | Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý đến KM 5 + 450m | 5,700,000 | 4,560,000 | 3,420,000 | |
9 | Đất hai bên đường Km 5 + 450m đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
10 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giàng (nhà ông Tuấn) đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | |
11 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét đến cầu Trung Đô | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
12 | Đường vào trường THPT số 2 | Đất hai bên đường ngõ từ ĐT 153 đi qua trường THPT số 2 đến hết ngõ (nhà ông Tiến Hoài) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
13 |
| Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì Ngoài, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, thôn Nậm Trì Trong, Bản Mẹt Thượng, Bản Mẹt Trong | 270,000 | 216,000 | 162,000 |
14 | Từ ngã 3 rẽ Cốc Lầu đến hết địa phận xã Bảo Nhai (Cầu Đen) | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
15 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.4 | XÃ BẢN LIỀN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
16 | Đất trung tâm cụm xã | Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
17 |
| Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
18 | Đất hai bên đường từ trạm y tế xã, thôn Đội 2 đến nhà ông Vàng A Đuyển, thôn Pắc Kẹ | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
19 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
5.5 | XÃ BẢN PHỐ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
20 | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố đến hết trường tiểu học Bản Phố | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
21 |
| Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 | 270,000 | 216,000 | 162,000 |
22 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.6 | XÃ CỐC LẦU |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
23 |
| Đất hai bên đường tỉnh lộ 160 đoạn từ giáp đất Bảo Nhai đến khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
24 | Từ khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) đến hết đất ở nhà ông Đỗ Ngọc Sáng | 270,000 | 216,000 | 162,000 | |
25 | Từ giáp đất nhà ông Đỗ Ngọc Sáng đến cầu Nậm Tôn | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
26 | Từ ngã 3 đường rẽ Khe Thường đến cống qua đường (gần nhà Lý Văn Thắng) | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
27 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.7 | XÃ CỐC LY |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
28 |
| Đất hai bên đường thuộc thôn: Lùng Xa 1, Lùng Xa 2; đoạn từ UBND xã đến cầu Cốc Ly | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
29 | Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Hán 1: Đoạn từ nhà ông Lý Văn Quang đến ngã ba nhà ông Bàn Văn An | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
30 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.8 | XÃ HOÀNG THU PHỐ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
31 |
| Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - Tả Van Chư | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
32 | Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - xã Nậm Sín, huyện Si Ma Cai | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
33 | Đất hai bên đường thuộc thôn: Chồ Chải | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
34 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.9 | XÃ LẦU THÍ NGÀI |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
35 | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài đến ranh giới Lầu Thí Ngài - Lùng Phình. | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
36 |
| Đất hai bên đường thuộc thôn: Lử Chồ từ ngã 3 từ đường tỉnh lộ 153 đến cầu bê tông giáp thôn Pờ Chồ | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
37 | Đất hai bên đường thuộc thôn: Pờ Chồ từ cầu bê tông giáp thôn Lử Chồ đến giáp đất xã Bản Phố | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
38 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.10 | XÃ LÙNG CẢI |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
39 |
| Đất hai bên đường thuộc thôn: Sín Chải, Lùng Chín | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
40 | Đất hai bên đường dọc QL 4D đoạn thuộc thôn Sảng Lùng Chín và đoạn thuộc thôn Hoàng Nhì Phố | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
41 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
5.11 | XÃ LÙNG PHÌNH |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
42 | Đường Quốc lộ 4D | Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình- Lùng Cải đến ngã ba đường rẽ vào Bản Già-Tả Củ Tỷ | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
43 | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ranh giới địa phận Lầu Thí Ngài đến ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
44 | Từ ngã 3 TĐC (nhà ông Lò Văn Thọ) đến ranh giới huyện Si Ma Cai | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
45 | Đường trung tâm cụm xã (TĐC) | Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159) | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
46 |
| Đất ở hai bên đường thuộc thôn Lùng Phình | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
47 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
5.12 | XÃ NA HỐI |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
48 | Đường ĐT 153 | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Nậm Mòn, Cốc Ly (km5) đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 |
49 | Đường ĐT 159 | Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (giáp đất nhà ông Bình Tề) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
50 | Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
51 | Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) đến ranh giới Na Hối- Bản Phố | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
52 | Đường Ngọc Uyển | Đất bên đường từ ngã ba đường vành đai đi huyện Simacai (nhà ông Bình Tề) đến ranh giới Na Hối-thị trấn | 3,100,000 | 2,480,000 | 1,860,000 |
53 | Đường vào TTGDTX | Đất hai bên đường từ đường Ngọc Uyển vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 |
54 | Đường Vật tư - Na Hối | Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối đến ngã ba đường rẽ đi xã Bản Phố (nhà ông Phúc) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
55 | Đường rẽ vào xã Bản Liền | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền đến phân hiệu trường Chìu Cái (tiểu học Na Hối) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
56 |
| Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A | 270,000 | 216,000 | 162,000 |
57 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.13 | XÃ NẬM ĐÉT |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
58 |
| Đất hai bên đường thuộc thôn Tống Hạ | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
59 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.14 | XÃ NẬM KHÁNH |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
60 |
| Đất hai bên đường thuộc thôn Nậm Khánh | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
61 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.15 | XÃ NẬM LÚC |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
62 | Đất trung tâm cụm xã | Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Nậm Lúc cách UBND xã Nậm Lúc 500m về hướng cầu Nậm Tôn, 500m về hướng Nậm Nhù | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
63 |
| Đất ở hai bên đường từ cầu Nậm Tôn đến ranh giới Quy hoạch trung tâm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Tôn) | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
64 | Đất ở hai bên đường từ trường Tiểu học Nậm Lúc đến ranh giới Quy hoạch trung tâm cụm xã (cách UBND xã Nậm Lúc 500m về phía cầu Nậm Nhù) | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
65 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
5.16 | XÃ NẬM MÒN |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
66 |
| Đất hai bên đường thuộc thôn: Làng Mương | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
67 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.17 | XÃ TẢ CHẢI |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
68 | Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ) | Đất hai bên đường từ Ngã ba đường rẽ vào Bản Liền đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
69 | Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) | Đất hai bên đường từ nhà ông Quang Thủy thôn Na Lang đến hết đất nhà Đông Bàn | 3,300,000 | 2,640,000 | 1,980,000 |
70 | Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng đến đường rẽ vào thôn Na Kim (hết đất nhà Liên Vinh) | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | |
71 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào thôn Na Kim đến ngầm Tả Hồ | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 | |
72 | Đường Pạc Kha | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà đến hết ranh giới xã Tà Chải-Thải Giàng Phố, thôn Tả Hồ | 2,900,000 | 2,320,000 | 1,740,000 |
73 | Đất hai bên đường từ ngã ba cổng chào (nhà ông Bình) đến ranh giới Tà Chải-thị trấn Bắc Hà | 2,900,000 | 2,320,000 | 1,740,000 | |
74 | Phố Nậm Cáy | Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương đến ngầm tràn thôn Nậm Châu | 2,800,000 | 2,240,000 | 1,680,000 |
75 | Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố | Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
76 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố. | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
77 |
| Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố); đất hai bên đường thuộc các thôn: Nậm Châu, Na Pắc Ngam, Na Khèo | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
78 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.18 | XÃ TẢ CỦ TỶ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
79 |
| Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
80 | Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã đến nhà ông Vàng Văn Tiển | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
81 | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
82 | Từ ngã ba nhà ông Liền Văn Ly đến hết khu dân cư thôn Sản Mào Phố | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
83 | Từ ngã ba đi thôn Sảng Mào Phố đến trường Phân hiệu Tiểu học, Mầm non thôn Sảng Mào Phố | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
84 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
5.19 | XÃ TẢ VAN CHƯ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
85 |
| Đất hai bên đường thuộc thôn: Tả Van Chư | 220,000 | 176,000 | 132,000 |
86 | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư đến hết thôn Nhiều Cù Ván A | 220,000 | 176,000 | 132,000 | |
87 | Các vị trí đất còn lại | 170,000 | 136,000 | 102,000 | |
5.20 | XÃ THẢI GIÀNG PHỐ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
88 | Đường ĐT 159 | Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lầu Thí Ngài | 1,900,000 | 1,520,000 | 1,140,000 |
89 | Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 1 | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
90 | Đường Pạc Kha | Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã ba đường 159 | 2,700,000 | 2,160,000 | 1,620,000 |
91 | Đường Sân Bay | Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) đến Trạm Y tế xã | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
92 | Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú) | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
93 |
| Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 |
|
|
| |||
6.1 | XÃ BẢN LẦU |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 4D | Từ cổng trường cấp 3 (nhà bà Thảo) đến phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu + 53m (hết đất nhà ông Kiên) | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
2 | Từ phòng khám đa khoa khu vực Bản Lầu + 53m đến cầu trắng | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
3 | Từ cầu trắng đến cổng nghĩa trang | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
4 | Từ nghĩa trang đến đường rẽ nhà ông Phiên | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
5 | Từ ngã ba Cốc Chứ + 300m đường đi Bản Xen | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
6 | Từ ngã ba Cốc Chứ +300m đường đi Bản Xen đến ngã tư đi xã Bản Xen nhà ông Bình Cốc Chứ | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
7 | Từ cầu sắt Na Pao đến đường rẽ Na Pao dưới (đi Lùng Tao) | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 | |
8 | Từ đường rẽ Na Pao dưới đến đường rẽ thôn Na Mạ 1 (hết đất nhà Dũng Phương) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
9 | Từ đường rẽ xóm Lùng Cẩu ( thôn Nam Hạ 1) đến đường rẽ tổ 13 (hết đất nhà Thắng Hoa) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
10 | Từ đường rẽ tổ 13 đến ngã ba Na Mạ + 100m đi Lào Cai | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
11 | Đường Bản Lầu đi Bản Xen | Từ cầu Na Pao đến giáp đất Trạm vận hành điện lực | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
12 | Từ đất Trạm vận hành điện lực đến phía sau phòng khám đa khoa theo trục đường mới mở | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
13 | Đường liên xã | Phía sau phòng khám Đa khoa theo trục đường mới mở đến ngã ba rẽ đi thôn Bồ Quý + 100m | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
14 | Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến đập tràn Pạc Bo | 420,000 | 336,000 | 252,000 | |
15 | Từ đập tràn Pạc Bo đến cổng Cty Minh Trí | 420,000 | 336,000 | 252,000 | |
16 | Từ cổng Cty Minh Trí đến mốc 107 | 1,750,000 | 1,400,000 | 1,050,000 | |
17 | Từ Mốc 107 đến hết đất nhà Tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4 | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 | |
18 | Từ tổ công tác Biên phòng Na Lốc 4 đến ngã ba Na Lốc 4 + 20m | 420,000 | 336,000 | 252,000 | |
19 | Từ ngã ba Na lốc 4 đến hết cầu Cốc Phương | 420,000 | 336,000 | 252,000 | |
20 | Từ ngã 3 Na Lốc 3 đến giáp đất nhà ông Sùng Lỷ (nhà cán bộ Y tế thôn bản) | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
21 | Từ sân vận động Na Lốc đến ngã ba Na Lốc 4 | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
22 | Đường liên thôn | Từ ngã ba Na Mạ đi Na Lốc (hết đất nhà bà Nhân) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
23 |
| Dọc đường Quốc lộ 4D phần còn lại không thộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Trung Tâm, Bồ Quý, Na Pao, Km15, Na Lin và Cốc Chứ. | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
24 | Từ cách đường đi Bản Xen 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Làng Ha | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
25 | Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (thôn Cốc Chứ) đến thôn Lùng Cẩu | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
26 | Từ ngã ba cầu trắng Bản Lầu + 100m đến thôn Na Nhung | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
27 | Từ cầu Na Lin (sau phòng khám đa khoa) đến hết đất nhà ông Trai | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
28 | Từ sau nhà ông Thắng Hoa (cách QL4D 100m) đến hết đất bà Vân Phùng | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
29 | Từ sau nhà ông Lỷ (cách QL4D 100m) đến hết khu dân cư thôn Na Mạ 1 | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
30 | Từ ngã ba thôn Na Lốc 4 đi qua thôn Na Lốc 1, Na Lốc 2 đến ngã ba thôn Na Lốc 3 | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
31 | Từ đồn biên phòng Bản Lầu (cũ) đến cầu Cốc Phương | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
32 | Vị trí 1 đường QL4D đoạn qua thôn Km 15 | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
33 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 140,000 | 112,000 | 84,000 | |
6.2 | XÃ BẢN XEN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
34 | Đường liên xã | Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Nghị Hà | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
35 | Từ hết đất nhà ông Trường đến đất nhà ông Hướng | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
36 | Từ hết đất nhà ông Nghị đến hết đất nhà ông Thuấn Minh | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
37 | Từ địa giới xã Bản Lầu - Bản Xen đến hết đất nhà ông Trường | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
38 | Từ hết đất nhà ông Thuấn Minh đến cầu tràn Na Vai | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
39 | Từ đường rẽ nhà ông Hùng Phương vào 30m đến hết đất trạm y tế xã | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
40 | Từ đường rẽ nhà ông Khoa Ngân vào 30m đến hết đất điểm thu mua chè | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
41 | Từ hết đất nhà ông Sài Bức đến bản Làn (Tảo Giàng) | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
42 | Từ ngã ba đường rẽ nhà ông Mạnh Vui đến hết cầu tràn giáp nhà ông Đức (thôn Na Vai) | 420,000 | 336,000 | 252,000 | |
43 | Đường từ cầu Tràn (Na Vai A) đến giáp đất huyện Bảo Thắng | 560,000 | 448,000 | 336,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
44 |
| Đường từ sau UBND xã đến ngã ba đi thôn Suối Thầu | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
45 | Đường từ ngã ba đồi khoai đến giáp thôn Tảo Giàng (Lùng Vai) | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
46 | Đường từ thôn Na Vai đến thôn Thịnh Ổi | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
47 | Đường từ trạm y tế xã đến ngã ba mỏ đá | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
48 | Từ xưởng gạch Lục Văn Dầu thôn bản Sen đến ngã ba nhà ông Ma Sen | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
49 | Từ ngã ba hết đất nhà ông Thắng Béo (Na Vai) đến Hồ Na Ri | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
50 | Từ ngã ba nhà ông Hùng Hồng đến nhà ông Tý (thôn Na Pả) | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
51 | Từ cầu bà Dư đến nhà ông Lỳ A Dền giáp ngã ba đường | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
52 | Từ hết đất nhà ông Hướng (trừ vị trí 1) đến điểm thu mua chè | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
53 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 140,000 | 112,000 | 84,000 | |
6.3 | XÃ CAO SƠN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
54 | Tỉnh lộ 154 | Từ mốc giáp ranh xã La Pán Tẩn đến hết đất nhà Lù Văn Sinh | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
55 | Từ hết đất nhà ông Lù Văn Sinh đến hết đất nhà ông Cư Bình | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
56 | Từ hết đất nhà ông Cư Bình đến cổng khu TT. Giáo viên cấp 1 | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
57 | Từ trung tâm tập thể giáo viên trường tiểu học đến hết đất nhà ông Thào Giàng | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
58 |
| Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Ngải Phóng Chồ) đến hết khu dân cư thôn Ngải Phóng Chồ | 175,000 | 140,000 | 105,000 |
59 | Từ ngã ba thôn Lồ Suối Túng (cách tỉnh lộ ĐT154 là 85m đi Sả Lùng Chéng) đến hết khu dân cư thôn Lồ Suối Túng | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
60 | Phần còn lại của các thôn Pa Cheo Phìn A, B; Ngải Phóng Chồ; Lồ Suối Tủng | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
61 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
6.4 | XÃ DÌN CHIN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
62 | Quốc lộ 4D | Từ mốc địa giới hành hành chính giữa xã Dìn Chin và Pha Long dọc Quốc lộ 4 đến nhà ông Sùng Seo Dìn ( thôn Ngải Thầu) | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
63 | Từ nhà ông Sùng Seo Dìn đến hết nhà ông Lù Dìn Đường (thôn Lùng Sán Chồ) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
64 | Từ nhà ông Ly Seo Sáng đến nhà ông Sùng Seo Dìn (thôn Lùng Sán Chồ) | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
65 | Đường liên thôn | Từ Quốc lộ 4 đường rẽ lên UBND xã Dìn Chin đến cổng trụ sở UBND xã Dìn Chin | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
66 | Từ nhà ông Vàng Văn Sinh ( thôn Lồ Sử Thàng) đến hết nhà ông Ma Seo Hảng ( thôn Cốc Cáng) | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
67 | Từ nhà ông Hoàng Sảo Chấn đến nhà ông Sền Chẩn Hùng (thôn Lùng Sán Chồ) | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
68 |
| Phần còn lại của thôn Lùng Sán Chồ, Ngải Thầu 1, Dìn Chin 1 | 115,000 | 92,000 | 69,000 |
69 | Từ cách đường Quốc lộ 4D 85m (cửa UBND xã cũ) đến thôn Sán Pấy | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
70 | Từ cổng UBND xã mới đi thôn Sín Chải A | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
71 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
6.5 | XÃ LA PÁN TẨN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
72 | Tỉnh lộ 154 | Từ danh giới xã Cao Sơn đến đất của công ty Phương Bắc | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
73 | Từ đất của công ty Phương Bắc đến hết đất nhà ông Sùng Diu | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
74 | Từ ngã ba trạm bơm nước trục đường vào UBND xã đến ngã ba đài tưởng niệm | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
75 | Đường liên xã | Từ ngã ba đài tưởng niệm đến nhà ông Sủng Dì | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
76 | Từ nhà ông Sùng Dỉ đến ngã 3 đường rẽ xuống Ma Cai Thàng | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
77 | Từ ngã tư đường vào thôn Tỉn Thàng đến nhà ông Giàng Vàng | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
78 | Ngã ba đài tưởng niệm đến ngã tư đường vào Tỉn Thàng | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
79 |
| Đường từ giáp ranh xã Bản Xen đến thôn Sín Chải A | 175,000 | 140,000 | 105,000 |
80 | Từ cách đường tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Tỉn Thàng. | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
81 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
6.6 | XÃ LÙNG KHẤU NHIN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
82 | Tỉnh lộ 154 | Từ cách 100m hướng đi xã Nấm Lư qua trường cấp 2 xã Lùng Khấu Nhin đến nhà văn hóa thôn Sín Lùng Chải (cạnh nhà bà Lèng Thị Dương) | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
83 | Từ nhà văn hóa thôn Sín Lùng Chải (cạnh nhà bà Lèng Thị Dương) đến cổng UBND xã | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
83 | Đường liên xã | Từ cổng UBND xã đến thêm 150m qua trạm y tế xã Lùng Khấu Nhin | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
84 | Đường liên thôn | Từ đường rẽ Lùng Khấu Nhin (ngã ba chợ) đến hết nhà ông Lù Chín Giỏi (thôn Lùng Khấu Nhin 2) | 495,000 | 396,000 | 297,000 |
84 | Từ ngã tư xuống đến đập tràn đường đi thôn Chu Lìn Phố | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
85 | Từ ngã ba cầu qua cổng UNBD xã Lùng Khấu Nhin đến đập tràn | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
88 |
| Từ cách cầu Lùng Khấu Nhin 500m đến hết khu dân cư thôn Ma Ngán B (tỉnh lộ ĐT 154) | 175,000 | 140,000 | 105,000 |
89 | Phần còn lại của thôn Sín Lùng Chải A, B; | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
90 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
6.7 | XÃ LÙNG VAI |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
91 | Quốc lộ 4D | Từ hết mỏ nước cạn đến ngã ba rẽ chợ Lùng Vai | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 |
92 | Từ chợ đến hết đất trụ sở mới UBND xã Lùng Vai | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 | |
93 | Từ đường rẽ đi nông trường Thanh Bình (gần cầu Chợ Chậu) đến hết đất nhà ông Cường | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
94 | Từ mỏ đá đến đường rẽ đi công ty chè Thanh Bình | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
95 | Từ đường rẽ đi thôn Đồng Căm A đến hết mỏ nước cạn | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
96 | Từ hết đất UBND mới xã Lùng Vai đến hết đất nhà ông Lương (thôn Giáp Cư) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
97 | Từ hết đất nhà ông Cường đến ngã ba đường đi Cửa Chủ | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
98 | Từ giáp ranh xã Bản Lầu đến đường rẽ đi thôn Đồng Căm A | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
99 | Từ đỉnh dốc Km 28 đi Mỏ đá (qua đội 3 Gốc Gạo công ty chè Thanh Bình) | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
100 | Từ hết đất nhà ông Lương đến đỉnh dốc Km 28 | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
101 | Từ ngã ba rẽ Cửa Chủ đến dốc U Thài | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
102 | Đường liên xã | Từ đất nhà Tuyên Như (khu đất đấu giá) đến hết đất nhà ông Thắng Bình - đường từ quốc lộ 4D vào công ty chè Thanh Bình | 720,000 | 576,000 | 432,000 |
103 | Từ cổng nhà máy chè đến hết đất nhà ông Hùng Nga | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
104 | Đường liên thôn | Từ hết đất nhà ông Thắng Bình đến hết đất nhà ông Sấn | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
105 | Từ sau nhà ông Trần Bình đến hết đất nhà ông Dư Làn | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
106 | Từ hết đất nhà ông Hùng Nga đến đập tràn giáp thôn Bồ Lũng | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
107 | Từ hết đất nhà ông Phan đến hết đất nhà ông Vảng (đường lên thôn Tảo Giàng) | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
108 | Từ hết đất nhà ông Vảng đến hết đất nhà ông Sín | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
109 | Từ nhà ông Tân đến hết đất nhà ông Dưởng | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
110 | Đường liên thôn | Từ cống thoát nước giáp đất ở ông Cường đến hết khu đất đấu giá chợ Lùng Vai (đường đi Bản Làn) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
111 | Từ hết đất nhà ông Thiệu đến hết đất nhà ông Lìn | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
112 | Từ đất nhà ông Bường (đi thôn Tà San) đến hết đất nhà ông Minh Mây | 450,000 | 360,000 | 270,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
113 |
| Phần còn lại không thuộc đất ở nông thôn khu vực I của các thôn Lùng Vai 1, Lùng Vai 2, Chợ Chậu, Giáp Cư | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
114 | Từ nhà máy chè đi Cửa Chủ | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
115 | Từ ngã ba Na Hạ đi Cửa Chủ | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
116 | Từ hết đất nhà ông Minh Mây đến hết thôn Tà San | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
117 | Phần còn lại của thôn Na Hạ 2, Cốc Cái, Bồ Lũng, Tảo Giàng 1, 2 | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
118 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 140,000 | 112,000 | 84,000 | |
6.8 | XÃ NẬM CHẢY |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
119 | Đường liên xã | Từ cổng đồn Biên Phòng đến đường rẽ thôn Lùng Phìn (trường tiểu học) | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 |
120 | Từ trường tiểu học đến cổng trạm y tế +300m | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
121 | Từ cổng đồn biên phòng đến cột phát sóng Vinaphone. | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
122 | Từ cổng trường tiểu học thôn Lùng Phìn A đến cầu vào thôn Sín Chải | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
123 | Từ cổng trạm y tế +300m đến đường rẽ thôn Nậm Chảy | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
124 |
| Từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Chảy đến hết khu dân cư thôn Sấn Pản | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
125 | Từ cầu vào thôn Sín Chải đến hết khu dân cư thôn Lao Chải | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
126 | Phần còn lại của các thôn Cốc Ngù, Lùng Phìn A | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
127 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 140,000 | 112,000 | 84,000 | |
6.9 | XÃ NẤM LƯ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
128 | Tỉnh lộ 154 | Từ cách cột điện trung thế + 200m về phía Mường Khương đến chân dốc lò đốt rác của thôn Cốc Chứ | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
129 |
| Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết ngã ba Ngam Lâm | 175,000 | 140,000 | 105,000 |
130 | Từ tỉnh lộ ĐT 154+85m đến hết khu dân cư thôn Nậm Oọc | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
131 | Phần còn lại của các thôn Lủng Phạc, Cốc Chứ, Pạc Ngam | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
132 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
6.10 | XÃ PHA LONG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
133 | Quốc lộ 4 | Từ giáp xã Tả Ngài Chồ đến ngã ba Lao Táo | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
134 | Từ ngã ba Lao Táo đến cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
135 | Từ điểm cách chợ 200m về hướng đi xã Tả Ngài Chồ đến bưu điện văn hoá xã | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
136 | Từ ngã ba Pha Long 1 qua UBND xã mới xã Pha Long đến đường rẽ đi thôn Sín Chải | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
137 | Từ bưu điện văn hoá xã qua đồn biên phòng đến ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 | |
138 | Từ đường rẽ đi thôn Sín Chải đến giáp xã Dìn Chin | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
139 | Đường liên thôn | Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin qua UBND xã cũ xã Pha Long đến khu vực bể nước tập trung thôn Pha Long 2 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
140 | Từ ngã ba đi cửa khẩu Lồ Cố Chin đến ngã ba đi thôn Tả Lùng Thắng | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
141 |
| Từ cầu Sả Chải đến cửa khẩu Lồ Cố Chin | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
142 | Từ cách ngã ba Lao Táo 40m đi thôn Lũng Cáng đến thôn Suối Thầu | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
143 | Từ cách Quốc lộ 4 đi Hà Giang 85m (đường đi thôn Sín Chải) đến thôn Sín Chải | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
144 | Phần còn lại của thôn Lao Táo, Nỉ Sỉ | 140,000 | 112,000 | 84,000 | |
145 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 140,000 | 112,000 | 84,000 | |
6.11 | XÃ TẢ GIA KHÂU |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
146 | Quốc lộ 4 | Từ giáp ranh xã Dìn Chin theo trục đường Quốc lộ 4 đến ngã ba rẽ đi Si Ma Cai + 200m | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
147 | Từ đầu cầu thôn Na Măng đến ngã ba rẽ thôn Thải Giàng Sán +300m | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
148 | Từ ngã ba thôn Na Măng rẽ thôn Thải Giàng Sán đến hết khu dân cư thôn Lao Tô Chải | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
149 | Đường liên thôn | Từ ngã ba rẽ đi qua chợ Tả Gia Khâu đến ngã ba vào khu tái định cư Pạc Tà | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
150 | Từ ngã ba vào khu tái định cư Pạc Tà đến hết nhà ông Goàng Sào Phủ (thôn Pạc Tà) | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
151 | Từ ngã ba vào khu tái định cư Pạc Tà đến hết nhà ông Ly Chín Pao | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
152 | Từ ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn theo đường lên UBND xã cũ xã Tả Gia Khâu +100m | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
153 |
| Từ hết đất nhà ông Goảng Chử Dìn đến hết khu dân cư thôn Pạc Tà | 175,000 | 140,000 | 105,000 |
154 | Từ cách ngã ba trước nhà ông Hoàng Sảo Chấn + 100m đi UBND xã cũ đến hết khu dân cư thôn Tả Gia Khâu | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
155 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
6.12 | XÃ TẢ NGÀI CHỒ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
156 | Quốc lộ 4 | Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết bưu điện văn hoá xã (đường Mường Khương - Pha Long) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
157 | Từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đỉnh dốc | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
158 | Từ đỉnh dốc đến Hảng Sùng Lao | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
159 | Từ đường rẽ lên cổng trường mầm non đến hết khu dân cư thôn Hoàng Phì Chải | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
160 | Từ cổng trường mầm non Xà Khái Tủng đến nhà ông Vàng Chẩn Sài | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
161 | Đường liên thôn | Từ ngã ba đối diện UBND xã Tả Ngài Chồ đến ngã ba đường rẽ đi mốc 153 | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
162 |
| Từ giáp ranh xã Tung Chung Phố đến hết khu dân cư thôn Xà Khái Tủng (Quốc lộ 4) | 175,000 | 140,000 | 105,000 |
163 | Từ cách đường Mường Khương - Pha Long 40m (sau nhà ông Ly Seo Lìn) đến hết khu dân cư thôn Thàng Chư Pến | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
164 | Từ đối diện cổng UBND xã Tả Ngải Chồ (thôn Tả Lủ), cách đường Mường Khương - Pha Long 40m đến Bản Phố. | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
165 | Phần còn lại của các thôn Tả Lủ, Máo Choá Sủ, vị trí 2 từ mốc km 15 đến bưu điện văn hoá xã | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
166 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
6.13 | XÃ TẢ THÀNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
167 | Tỉnh lộ 154 | Trụ sở UBND xã + 300m về phía Mường Khương đến trụ sở UBND xã +200m về phía cầu Cán Cấu | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
168 |
| Từ UBND xã + 200m (tỉnh lộ ĐT 154) đến đỉnh dốc ba tầng | 175,000 | 140,000 | 105,000 |
169 | Từ chân dốc ba tầng (tỉnh lộ ĐT 154) đến hết khu dân cư thôn Cán Cấu 2 | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
170 | Từ cách tỉnh lộ ĐT 154 là 85m đến thôn Suối Dí Phìn | 175,000 | 140,000 | 105,000 | |
171 | Phần còn lại của thôn Tả Thàng, các thôn Cán Cấu 1, 2 | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
172 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
6.14 | XÃ TUNG CHUNG PHỐ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
173 | Quốc lộ 4 | Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Páo Tủng | 400,000 | 320,000 | 240,000 |
174 | Đường Mường Khương - Pha Long của các thôn Lũng Pâu, Làn Tiểu Hồ | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
175 | Đường liên thôn | Từ cổng trường trung tâm hướng nghiệp dạy nghề đi qua thôn Dì Thàng đến đường rẽ đi Tả Chư Phùng | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
176 | Đường đi liên thôn đi qua thôn Tả Chư Phùng | 280,000 | 224,000 | 168,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
177 |
| Đường từ thôn Làn Tiểu Hồ đến hết thôn Cán Hồ | 175,000 | 140,000 | 105,000 |
178 | Phần còn lại của thôn Tả Chu Phùng | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
179 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 115,000 | 92,000 | 69,000 | |
6.15 | XÃ THANH BÌNH |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
180 | Quốc lộ 4D | Từ Đập tràn đến nhà ông Lèng Thền Chín + 500m | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
181 | Từ cầu Bản Khương đến trụ sở mới UBND xã + 300m | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
182 | Từ đất nhà bà Tráng Minh Hoa đến hết đất nhà ông Lồ Thế Dũy (khu vực chợ km15 thôn Sín Chải) | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
183 | Từ nhà Giàng Vu Thàng đến hết đất nhà ông Giàng Pháng Dìn (thôn Lao Hầu) | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
184 | Đường TL 154 | Từ nhà ông Lò Dìn Sĩ đến hết đất nhà ông Sủng Seo Nhà (đường U Thài - Lùng Khấu Nhin) | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
185 | Từ hết địa phận chợ Km 15 + 500m đường đi thôn Pỉn Cáo | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
186 |
| Đường từ hết đất ông Sủng Seo Nhà đến hết thôn Tá Thền A | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
187 | Đường từ thôn Pỉn Cáo đến hết thôn Nậm Rúp | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
188 | Đường từ thôn Nậm Rúp đến thôn Văn Đẹt | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
189 | Đường từ ngã ba thôn Lao Hầu + 85m đến thôn Thính Chéng | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
190 | Đoạn từ cầu Bản Khương + 85m đến thôn Tả Thền A | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
191 | Các thôn và điểm dân cư còn lại | 140,000 | 112,000 | 84,000 | |
|
|
| |||
7.1 | XÃ BẢN HỒ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
1 | Khu trung tâm xã Bản Hồ | Đoạn từ đầu nhà BQL dự án du lịch cộng đồng đến đường rẽ trụ sở UBND xã | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
2 | Đoạn từ đường rẽ trụ sở UBND đến đất trạm y tế xã | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
3 | Khu thị tứ Bản Dền | Đường đi vào xã Thanh Kim (tính cho khu vực đã có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước) | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
4 | Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Thanh Kim 200m | 840,000 | 672,000 | 504,000 | |
5 | Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Thanh Kim 300m | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
6 | Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh Phú 200m (từ đầu ngã ba đầu dốc đi về xã Thanh Phú) | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
7 |
| Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m. | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
8 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
7.2 | XÃ HOÀNG LIÊN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
9 | Đường Điện Biên Phủ | Từ giáp địa phận phường Ô Quý Hồ đến giáp đất Lai Châu | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
10 | Đường đi khu du lịch Cát Cát | Từ cổng Bảo tồn đến đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) | 11,000,000 | 8,800,000 | 6,600,000 |
11 | Từ đường lên lầu vọng cảnh (Công ty Việt Nhật) đến trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) | 9,000,000 | 7,200,000 | 5,400,000 | |
12 | Từ trạm y tế xã San Sả Hồ (cũ) đến ngã tư Cát Cát | 7,000,000 | 5,600,000 | 4,200,000 | |
13 | Đường Cát Cát - Sín Chải | Từ ngã tư Cát Cát đến trường THCS | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
14 | Từ trường THCS đến trụ sở UBND xã Hoàng Liên | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
15 | Từ trụ sở UBND xã Hoàng Liên đến cầu đồi Dù | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
16 | Từ cầu đồi Dù đến hết địa phận xã Hoàng Liên | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
17 | Đường đi đập thủy điện Lao Chải | Từ đầu cầu Lao Chải San 2 đến đường DH93 | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 |
18 | Đường liên xã Lao Chải - Tả Van | Từ cầu thôn Lao Hàng Chải đến giáp địa phận xã Tả Van | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
19 | Đường liên thôn | Từ ngã 3 thôn Lao Hàng Chải (nhà ông Giàng A Lử) đến cổng nhà thờ Lao Chải | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
20 | Từ cổng nhà thờ Lao Chải đến cổng nhà ông Lồ A Lẩu | 300,000 | 240,000 | 180,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
21 |
| Đường Cát Cát - Sín Chải: Từ ngã tư Cát Cát đến hết địa phận xã Hoàng Liên | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
22 | Từ ngã tư Cát Cát đến trung tâm thôn Ý Linh Hồ I, II | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
23 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
7.3 | XÃ LIÊN MINH |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
24 | Tỉnh lộ 152 | Từ bàng tin đường đi ngã ba Nậm Kéng đến hết đất nhà ông Đào Văn Con | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
25 | Khu trung tâm Nậm Cang | Từ ngã ba thôn Nậm Cang I đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua UBND xã Liên Minh) | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
26 | Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến cổng chào | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
27 | Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến hết đất nhà ông Phàn Vần Seng | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
28 | Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến suối Nậm Cang I (nhà nghỉ Topas) | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
29 | Từ ngã tư thôn Nậm Cang I đến ngã ba đi thôn Nậm Than - trung tâm văn hóa xã (qua TTVH xã) | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
30 |
| Từ điểm trường mầm non thôn Nậm Than đến hết đất nhà ông Vù A Phóng | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
31 | Từ ngã ba thôn Bản Sài đi Nậm Sang đến suối Nậm Cang | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
32 | Thôn Nậm Than 2: Từ nhà ông Vũ A Cú đến hết đất nhà ông Giàng A Dũng | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
33 | Thôn Nậm Nhìu: Từ nhà ông Chảo Láo San đến nhà ông Chảo Chòi Hang | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
34 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
7.4 | XÃ MƯỜNG BO |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
35 | Tỉnh lộ 152 | Từ suối Nậm Mặn đến suối Nậm Phản | 250,000 | 200,000 | 150,000 |
36 | Khu trung tâm xã Mường Bo | Đoạn ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Vinh) đến nhà ông Lồ A Van theo trục đường trụ sở UBND xã Mường Bo | 600,000 | 480,000 | 360,000 |
37 | Đoạn ngã ba trung tâm xã đến tim ngã ba đường rẽ đi Suối Thầu, Nậm Sài | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
38 | Đoạn từ tim ngã ba cách 100m về 2 phía đi Nậm Sài và đi Suối Thầu | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
39 | Đoạn từ ngã ba trung tâm xã Mường Bo (nhà ông Mã A Trinh) đến Ngầm Tràn | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
40 |
| Đất liền cạnh từ đập tràn thôn Suối Thầu Dao đến nhà ông Chảo Láo Tả | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
41 | Đất liền cạnh từ nhà bà Nguyễn Thị Nga thôn Bản Pho đến Trạm y tế xã Suối Thầu (cũ) | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
42 | Đất liền cạnh từ Nhà Văn hóa thôn Nậm Lang A đến trường THCS xã Suối Thầu (cũ) | 210,000 | 168,000 | 126,000 | |
43 | Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm xã Mường Bo về các phía 200m. | 185,000 | 148,000 | 111,000 | |
44 | Các vị trí còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
7.5 | XÃ MƯỜNG HOA |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
45 | Tỉnh lộ 152 | Từ giáp địa phận Phường Cầu Mây đến trạm y tế xã Hầu Thào (cũ) | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
46 | Từ trạm y tế xã Hầu Thào (cũ) đến đường lên trụ sở mới UBND xã Hầu Thào (cũ) | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
47 | Từ đường lên trụ sở mới UBND xã Hầu Thào (cũ) đến hết địa giới xã Hầu Thào (cũ) | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
48 | Từ giáp xã Hầu Thào (cũ) đến giáp khu trung tâm thị tứ Bản Dền | 320,000 | 256,000 | 192,000 | |
49 | Tỉnh lộ 152 (Lao Chải đi Sa Pả) | Từ giáp địa phận phường Cầu Mây đến hết địa phận xã Mường Hoa | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
50 | Khu thị tứ Bản Dền | Từ đoạn có đường giao thông đã nâng cấp mặt đường, vỉa hè, có rãnh thoát nước nêu trên đi về phía xã Sử Pán 200m | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
51 | Từ đoạn 200m nêu trên đi tiếp về phía xã Sử Pán 800m | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
52 |
| Từ ngã ba Hang Đá - Hầu Chư Ngài đến ngã ba đi rừng vầu (thôn Hầu Chư Ngài) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
53 | Đoạn từ tỉnh lộ 152 đến trụ sở + B16 UBND xã Mường Hoa | 250,000 | 200,000 | 150,000 | |
54 | Đường rẽ từ tỉnh lộ 152 (nhà ông bà Lam Nhung) đến UBND xã Mường Hoa | 230,000 | 184,000 | 138,000 | |
55 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
7.6 | XÃ NGŨ CHỈ SƠN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
56 | Tỉnh lộ 155 | Từ ngã ba thôn Can Hồ A - Phìn Hồ đến Km 34 | 210,000 | 168,000 | 126,000 |
57 | Tính từ trụ sở UBND xã Tả Giàng Phìn (cũ) về các phía 500m | 200,000 | 160,000 | 120,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
58 |
| Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 |
7.7 | XÃ TẢ PHÌN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
59 | Khu trung tâm xã Tả Phìn | Đường Sa Pả - Tả Phìn: Từ giáp đất Sa Pả đến ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
60 | Đoạn từ ngã ba đường đi đội 1 thôn Sả Xéng đến cầu đội 4 thôn Sả Xéng. Đoạn đường vào trụ sở UBND xã. Đoạn từ ngã tư nhà ông Thương đến hết trường tiểu học | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
61 | Từ cầu đội 4 thôn Sả Xéng đến cửa động Tả Phìn | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
62 | Từ Ngã tư trung tâm xã đến Công ty thuốc tắm Sa Pa Napro | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
63 | Đường Liên thôn (Sả Xéng - Can Ngài - Giàng Tra) | Từ hết trường Tiểu học đến ngã bà nhà Văn hóa thôn Giàng Tra | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
64 |
| Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 |
7.8 | XÃ TẢ VAN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
65 | Đoạn đường thuộc trung tâm xã Tả Van | Từ tỉnh lộ 152 đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và cầu treo) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
66 | Khu trung tâm xã Tả Van | Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến suối Mường Hoa (tính cả đường ra ngầm và đường ra cầu treo) | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
67 | Đường đi thôn Tả Van Dáy I | Từ ngã ba trường trung học cơ sở đến hết đất nhà ông Trang A Chớ | 1,400,000 | 1,120,000 | 840,000 |
68 | Đường Tả Van đi Lao Chải | Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ đến hết đất Tả Van | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
69 | Đường đi thôn Séo Mý Tỷ | Từ ngã ba đi Séo Mý Tỷ lên 300m | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
70 |
| Các vị trí còn lại tiếp giáp với các đoạn thuộc khu vực trung tâm về các phía 200m | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
71 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
7.9 | XÃ THANH BÌNH |
|
|
| |
* | Khu vực 2 |
|
|
|
|
72 |
| Dọc đường huyện lộ | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
73 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
7.10 | XÃ TRUNG CHẢI |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
74 | QL4D | Từ giáp địa phận phường Sa Pả đến cầu 31 | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
75 | Từ cầu 31 đến cầu 30 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
76 | Từ cầu 30 đến hết địa phận xã Sa Pả (cũ) | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
77 | Từ ngã ba đường đi thôn Vù Lùng Sui đến Km 26 | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
78 | Các đoạn còn lại thuộc địa phận xã Trung Chải (cũ) | 500,000 | 400,000 | 300,000 | |
79 | Đường Sâu Chua đi Hầu Thào | Từ đường nối QL 4D đến hết địa phận thôn Sâu Chua | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
80 |
| Đường đi thôn Pờ Sì Ngài: Từ km 22+800 đến hết thôn Pờ Sì Ngài | 200,000 | 160,000 | 120,000 |
81 | Các vị trí đất còn lại | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
|
|
| |||
8.1 | XÃ BẢN MẾ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
1 |
| Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (từ thôn Na Pá đến cổng chào thôn Sín Chải) kéo dài về mỗi bên 200m | 180,000 | 144,000 | 108,000 |
2 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp huyện Mường Khương đến giáp xã Nàn Sán | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
3 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.2 | XÃ CÁN CẤU |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
4 | Nhánh trục chính | Đất hai bên đường từ UBND xã mới đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
5 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Cốc Phà đến đường rẽ đi thôn Lênh Sui Thàng | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
6 | Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
7 | Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử đến đường đi xã Lùng Sui | 400,000 | 320,000 | 240,000 | |
8 | Đường sắp xếp dân cư | Từ UBND xã đến trường tiểu học | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
9 | Từ đường rẽ đi Cốc phà đến hết trường mầm non | 600,000 | 480,000 | 360,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
10 |
| Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc, khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn đến giáp địa phận xã Sán Chải | 150,000 | 120,000 | 90,000 |
11 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.3 | XÃ CÁN HỒ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
12 |
| Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m | 180,000 | 144,000 | 108,000 |
13 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải đến UBND xã Cán Hồ không thuộc vị trí 1 | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
14 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.4 | XÃ LÙNG SUI |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
15 |
| Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Tả Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m | 180,000 | 144,000 | 108,000 |
16 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu đến giáp xã Lử Thẩn | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
17 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.5 | XÃ LỬ THẨN |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
18 |
| Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Sảng Chải) kéo dài về mỗi bên 100m; đất ở hai bên đường QL-4D đi từ xã Lùng Phình (huyện Bắc Hà) đến xã Cán Cấu | 180,000 | 144,000 | 108,000 |
19 | Đất ở hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà đến hết địa phận xã Lử Thẩn | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
20 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.6 | XÃ MẢN THẨN |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
21 |
| Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m | 180,000 | 144,000 | 108,000 |
22 | Từ ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ) đến giáp địa phận xã Simacai | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
23 | Từ khu trung tâm xã đến ngã ba thôn Ngã Ba (thôn Hoàng Thu Phố A cũ) | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
24 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp địa phận xã Bản Mế | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
25 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.7 | XÃ NÀN SÁN |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
26 |
| Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1, 2, Nàn Vái) | 180,000 | 144,000 | 108,000 |
27 | Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng, Si Ma Cai, Bản Mế) | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
28 | Từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
29 | Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) đến cầu La Hờ | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
30 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.8 | XÃ NÀN SÍN |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
31 |
| Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m | 180,000 | 144,000 | 108,000 |
32 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng đến giáp UBND xã Nàn Sín | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
33 | Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến giáp thôn Phìn Chư III | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
34 | Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng đến hết thôn Phìn Chư | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
35 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.9 | XÃ QUAN THẦN SÁN |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
36 |
| Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m | 180,000 | 144,000 | 108,000 |
37 | Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Hồ đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
38 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.10 | XÃ SÁN CHẢI |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
39 |
| Từ cổng chào Simacai đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1 | 150,000 | 120,000 | 90,000 |
40 | Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
41 | Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) đến mốc Km số 259 QL-4D | 150,000 | 120,000 | 90,000 | |
42 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.11 | XÃ SÍN CHÉNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
43 | Đường trục chính | Hai bên đường từ suối Giặt đến hết đất nhà ông Giàng A Vần | 900,000 | 720,000 | 540,000 |
44 | Hai bên đường từ hết nhà ông Giàng A Vần đến nhà ông Sùng A Giả | 1,300,000 | 1,040,000 | 780,000 | |
45 | Hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả đến nhà ông Thào A Vần | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
46 | Hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần đến đường rẽ vào Trạm Y tế | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
47 | Hai bên đường từ ngã tư chợ đến Phòng khám đa khoa | 900,000 | 720,000 | 540,000 | |
48 | Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa đến hết trường trung học cơ sở | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
49 | Đất hai bên đường từ ngã tư chợ đến hết trường mầm non số 2 | 1,100,000 | 880,000 | 660,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
50 |
| Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Mản Thẩn đến giáp địa phận xã Nàn Sín | 150,000 | 120,000 | 90,000 |
51 | Từ trường THCS Sín Chéng đến hết địa phận xã, giáp ranh với xã Bản Mế | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
52 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
8.12 | XÃ THÀO CHƯ PHÌN |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
53 |
| Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND đến trạm xá | 150,000 | 120,000 | 90,000 |
54 | Từ cổng khe UBND xã đến cống khe Bản Sỉn | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
55 | Các vị trí đất còn lại | 130,000 | 104,000 | 78,000 | |
|
|
| |||
9.1 | XÃ CHIỀNG KEN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
1 | Huyện lộ 51 | Từ đầu cầu Chiềng Ken đến hết nhà ông Trầm (Ken 1) 25m so với mặt đường | 1,800,000 | 1,440,000 | 1,080,000 |
2 | Dọc theo đường huyện lộ 51 | Dọc theo đường huyện lộ 51 Chiềng Ken - Nậm Tha chiều sâu 25m | 750,000 | 600,000 | 450,000 |
3 | Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú | Dọc theo đường Chiềng Ken - Liêm Phú chiều sâu 25m | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
4 |
| Thôn Chiềng 3, Ken 2, 1 (bán kính 500m so với trung tâm xã) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
5 | Chiềng 3, Ken 2, Ken 1 (ngoài bán kính 500m); các thôn Chiềng 1+2 | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
6 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.2 | XÃ DẦN THÀNG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
7 |
| Toàn xã | 135,000 | 108,000 | 81,000 |
9.3 | XÃ DƯƠNG QUỲ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
8 | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ ngã ba Dần Thàng đến hết đất nhà ông Quân | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
9 | Trung tâm cụm xã Dương Quỳ | Từ giáp đất nhà ông Quân đến đường xuống cầu ra đồng Nậm Miện | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 |
10 | Từ ngã ba Dần Thàng đến ngầm Dương Quỳ | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 | |
11 | Từ ngã ba Dần Thàng đến cầu Dương Quỳ | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
12 |
| Ven QL 279 đến giáp ranh xã Thẳm Dương và hết đất hạt bảo dưỡng đường bộ (từ hành làng ATGT vào dưới 100m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
13 | Các thôn 8, 9, 14 | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
14 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.4 | XÃ HÒA MẠC |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
15 | QL 279 (từ hành lang ATGT đến 30m) | Dọc QL 279 từ cây xăng Hòa Mạc đến ngã 3 Vằng Mục | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
16 | Đất còn lại dọc theo QL 279 từ giáp xã Làng Giàng đến giáp xã Dương Quỳ | 350,000 | 280,000 | 210,000 | |
17 | Tỉnh lộ 151B | Dọc theo đường tỉnh lộ 151 đến ngã ba thôn 6 Thái Hòa (nhà ông Hà Văn Tự) | 350,000 | 280,000 | 210,000 |
18 | Tuyến đường M11 | Từ điểm giao với tỉnh lộ 151B đến giao với tuyến đường M4 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
19 | Tuyến đường M3 | Từ điểm giao với Quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường M11 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
20 |
| Các vị trí còn lại thuộc khu vực trung tâm | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
21 | Các vị trí đất còn lại | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
9.5 | XÃ KHÁNH YÊN THƯỢNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
22 | Trung tâm xã Khánh Yên Thượng | Từ cầu Nậm Lếch đến giáp đất nhà Thạnh Tho | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 |
23 | Từ đất nhà Thạnh Tho đến đất hết nhà ông Phi | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
24 | Từ giáp đất nhà ông Phi đến giáp đất xưởng 2 công ty lâm nghiệp | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 | |
25 | Đường Lâm nghiệp (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất nhà Hải Như (hết đất nhà ông Tư Thơm) đến công công ty lâm nghiệp (trên địa bàn xã Khánh Yên Thượng) | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 |
26 | Tuyến đường D11 - Khu đô thị mới phía Nam thị trấn Khánh Yên | Từ điểm giao với tuyến đường 25 đến giáp đất hộ ông Lý Văn Kính | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
27 |
| Thôn Nà Lộc, Yên Thành | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
28 | Thôn Noỏng, Noong Dờn, Văn Tiến (Sân Bay cũ, Bản Pi cũ), Nà Thái (Bản Thuông, cũ) | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
29 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.6 | XÃ KHÁNH YÊN HẠ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
30 | Đường Văn Bàn - Liêm Phú (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ ngầm suối Đao đến giáp đất trạm xá xã | 700,000 | 560,000 | 420,000 |
31 | Trung tâm xã Khánh Yên Hạ | Từ trạm xá xã đến hết đất nhà ông Vui Lan | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
32 | Từ giáp đất nhà ông Vui Lan đến giáp đất nhà bà Nga | 1,200,000 | 960,000 | 720,000 | |
33 | Từ đất nhà bà Nga đến hết đất nhà nhà Miên Thảo | 650,000 | 520,000 | 390,000 | |
34 | Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ cách ngã ba đi Chiềng Ken 20m đến hết đất trường cấp 3 | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
35 | Từ giáp đất trường cấp 3 đến hết đất nhà ông Thanh Dinh | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
36 | Đường Khánh Yên Hạ - Nậm Tha (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ giáp đất nhà ông Thanh Dinh đến đầu cầu Chiềng Ken | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
37 | Đường D7 | Đối diện trạm y tế xã (từ nhà bà Hoàng Thị Phượng) đến giáp đường huyện lộ 51(đoạn đường từ xã Khánh Yên Hạ đi xã Chiềng Ken) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
38 |
| Thôn Độc Lập, Văn Tâm, Pắc Xung, Bô 1, Nà Lui, Xuân Khánh (các thửa đất nằm tiếp giáp hai bên đường HL 51) | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
39 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.7 | XÃ KHÁNH YÊN TRUNG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
40 |
| Dọc hai bên đường Văn Bàn- Khánh Yên Trung (tính vào 100m); từ đất nhà bà Thật đến hết đất nhà ông Du thuộc thôn trung tâm | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
41 | Đường từ thôn Noong Khuấn - Noong Chai và đất ở thôn trung tâm còn lại qua Nà Quan và thôn Làn 1, Làn 2 giáp với xã Khánh Yên Hạ sâu vào 100 m | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
42 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.8 | XÃ LÀNG GIÀNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
43 | Đường QL 279 (từ mét số 01 đến mét số 50) | Từ giáp thị trấn Khánh Yên (nhà Sự Mỵ) đến hết đất công an huyện | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
44 | Từ công an huyện đến suối cạn (cống qua đường) | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 | |
45 | Từ suối cạn đến hết đất UBND xã Làng Giàng | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 | |
46 | Từ giáp đất UBND xã Làng Giàng đến chân dốc đá (ngã 3 lối rẽ vào thôn Lập Thành) | 700,000 | 560,000 | 420,000 | |
47 | Tuyến đường K1 | Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
48 | Tuyến đường K2 (giáp khu tập thể công nhân mỏ sắt Quý Sa) | Từ điểm giao với tuyến đường Y3 đến giao với tuyến đường Y1 (khu TĐC nhà hợp khối các cơ quan huyện Văn Bàn) | 2,400,000 | 1,920,000 | 1,440,000 |
49 | Đường Khuổi Bốc | Từ công an huyện đến hết đất nhà bàn Hoàng Thị Loan | 280,000 | 224,000 | 168,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
50 |
| Thôn Hô Phai, Nà Bay | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
51 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.9 | XÃ LIÊM PHÚ |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
52 | Đường ĐT153 | Từ giáp SVĐ (nhà ông Lương Văn Đoàn) đến ngã 3 đường lên thôn Nà Nheo (từ hành lang ATGT đến 40m) | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
53 | Đường ĐT153 | Từ đầu ngầm tràn thôn Ỏ - thôn Giằng đến phai tràn thủy lợi Cốc Mạ thuộc thôn Giằng | 380,000 | 304,000 | 228,000 |
54 | Từ ngã 3 lên thôn Nà Nheo đến ngầm tràn thôn Đồng Qua (từ hành lang ATGT đến 40m) | 380,000 | 304,000 | 228,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
55 |
| Các vị trí còn lại trên đường HL 51 (từ hành lang ATGT đến 40m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
56 | Các vị trí còn lại Bản Giằng, Bản Ỏ | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
57 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.10 | XÃ MINH LƯƠNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
58 | Đường QL 279 | Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương (nhà ông Sầm Văn Cương) đến ngã 3 đi bản Dốc Lượn (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
59 | Từ trung tâm học tập cộng đồng xã Minh Lương đến hết trường tiểu học Minh Lương (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 1,600,000 | 1,280,000 | 960,000 | |
60 | Từ ngã 3 đi bản Dốc Lượn đến khe Huổi Vàng (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 800,000 | 640,000 | 480,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
61 |
| Từ trường tiểu học xã Minh Lương đến cầu Nậm Mu (giáp xã Nậm Xé) (từ hành lang ATGT vào dưới 40m) | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
62 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.11 | XÃ NẬM DẠNG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
63 |
| Từ TL 151B đến đầu cầu treo | 385,000 | 308,000 | 231,000 |
64 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.12 | XÃ NẬM CHÀY |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
65 |
| Tính từ hành lang đường vào bên trong 20m chiều sâu, từ nhà ông Giàng A Sùng đến hết đất nhà ông Giàng A Chớ thuộc thôn Hòm Dưới | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
66 | Các vị trí còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.13 | XÃ NẬM MẢ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
67 |
| Toàn xã | 135,000 | 108,000 | 81,000 |
9.14 | XÃ NẬM THA |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
68 |
| Từ UBND xã đến nhà thổ công Khe Coóc; từ UNBD xã đến ngã 3 thôn Khe Tao | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
69 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.15 | XÃ NẬM XÂY |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
70 |
| Toàn xã | 135,000 | 108,000 | 81,000 |
9.16 | XÃ NẬM XÉ |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
71 |
| Thôn Tu Hạ | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
72 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.17 | XÃ SƠN THỦY |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
73 |
| Từ trạm biến áp thôn Khổi Nghè đến hết trường THCS; từ KM 101 (QL279) đến cây xăng Quý Xa; từ KM 39 + 230m TL 151 (nhà ông Phạm Văn Hạnh) đến giáp đường 279 | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
74 | Từ KM 99 + 900m (nhà ông Liệu) (QL279) đến KM 100 + 800m QL 279 (ông Đặng Văn Ton) | 180,000 | 144,000 | 108,000 | |
75 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.18 | XÃ TÂN AN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
76 | Quốc lộ 279 tính từ giới chỉ xây dựng vào 20m về hai bên đường | Từ giáp đất đầu cầu Bảo Hà đến hết cây xăng | 7,500,000 | 6,000,000 | 4,500,000 |
77 | Từ đất nhà Khôi Huyền đến ranh giới đất Tân An, Tân Thượng thuộc thôn Tân An 2; | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
78 | Đường tỉnh lộ 151 (từ chỉ giới xây dựng vào 20m ven 2 bên đường) | Từ điểm giao nhau giữa tỉnh lộ 151 với QL 279 đến hết đất UBND xã Tân An | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
79 | Đường M4 | Tính từ QL 279 vào 20m | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
80 | Đường đi bến phà cũ | Từ đất nhà Huân Tính đến hết đất nhà Lan Nhất | 1,700,000 | 1,360,000 | 1,020,000 |
81 | Tuyến đường TA1 | Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giáp gầm cầu Bảo Hà | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
82 | Tuyến đường TA2 | Từ điểm giao với quốc lộ 279 đến giao với tuyến đường TA1 | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
83 |
| Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 20m về hai bền đường từ nhà ông Đạt đến hết đất nhà ông Hùng Thơm thuộc thôn Tân An 1 | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
84 | Tỉnh lộ 151 tính từ chỉ giới xây dựng vào 100m về hai bên đường từ nhà Hùng Thơm thuộc Tân An dến giáp ranh với đất Yên Bái | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
85 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.19 | XÃ TÂN THƯỢNG |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
86 | Đường QL 279 | Từ ranh giới Tân An - Tân Thượng đến giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 4,500,000 | 3,600,000 | 2,700,000 |
87 | Từ giáp gầm cầu vượt cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến hết đất cây xăng Phúc Bình | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 | |
88 | Từ cây xăng Phúc Bình đến giáp đất công ty Vinh Quang Thịnh | 3,500,000 | 2,800,000 | 2,100,000 | |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
89 |
| QL 279 đoạn còn lại không thuộc đoạn đường trên | 185,000 | 148,000 | 111,000 |
90 | Giáp Ql 279 đến trường trung học cở sở Tân Thượng | 160,000 | 128,000 | 96,000 | |
91 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.20 | XÃ THẨM DƯƠNG |
|
|
| |
a | Khu vực 2 |
|
|
|
|
92 |
| Bản Thẳm (ven QL279) | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
93 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.21 | XÃ VÕ LAO |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
94 | Tỉnh lộ 151 (từ mét số 01 đến mét số 20) | Từ trạm kiểm lâm đến hết đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao | 4,000,000 | 3,200,000 | 2,400,000 |
95 | Đoạn giáp đất chi nhánh NHNN&PTNT tại Võ Lao đến ngầm Nậm Mả | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | |
96 | Đoạn từ trạm kiểm lâm đến ngầm suối Nậm Mu | 3,600,000 | 2,880,000 | 2,160,000 | |
97 | Từ giáp suối Nậm Mu đến nhà ông Lợi | 2,100,000 | 1,680,000 | 1,260,000 | |
98 | Từ ngầm Nậm Mả đến cổng làng văn hóa Bất 2 | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 | |
99 | Từ cổng làng văn hóa Bất 2 đến mốc địa giới Võ Lao - Văn Sơn | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 | |
100 | Đường đi Nậm Mả | Đoạn giáp tỉnh lộ 151 đi Nậm Mả từ mét thứ 21 đến mét thứ 40 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
101 | Đường đi vào UBND cũ xã Võ Lao | Đoạn giáp TL 151 vào UBND cũ xã Võ Lao từ mét 21 đến mét thứ 40 | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
102 | Tuyến đường B1 | Từ điểm giao với tỉnh lộ 151 đến giáp lâm viên thủy hoa xã Võ Lao | 2,500,000 | 2,000,000 | 1,500,000 |
103 | Tuyến đường T2 | Từ điểm giao với tuyến đường B1 đến giao với tuyến đường N5 | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
104 |
| Đoạn từ nhà ông Lợi đến địa giới Võ Lao - Sơn Thủy | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
105 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 | |
9.22 | XÃ VĂN SƠN |
|
|
| |
a | Khu vực 1 |
|
|
|
|
106 | Đường TL 151 | Đoạn từ danh giới xã Võ Lao đến ngầm suối Phú Hưng (từ hành lang ATGT vào dưới 100m) | 800,000 | 640,000 | 480,000 |
b | Khu vực 2 |
|
|
|
|
107 |
| Đường đi Thác Mẹt; đoạn từ giáp tỉnh lộ 79 đến nhà ông Hành | 160,000 | 128,000 | 96,000 |
108 | Các vị trí đất còn lại | 135,000 | 108,000 | 81,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | LUA | HNK | NTS | CLN | RSX |
1 | THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
|
|
1.1 | Phường Kim Tân | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.2 | Phường Cốc Lếu | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.3 | Phường Duyên Hải | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.4 | Phường Xuân Tăng | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.5 | Phường Thống Nhất | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.6 | Phường Nam Cường | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.7 | Phường Bắc Cường | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.8 | Phường Phố Mới | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.9 | Phường Pom Hán | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.10 | Phường Bắc Lệnh | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.11 | Phường Bình Minh | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.12 | Phường Lào Cai | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
1.13 | Xã Cam Đường | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
1.14 | Xã Hợp Thành | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
1.15 | Xã Tả Phời | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
1.16 | Xã Vạn Hòa | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
1.17 | Xã Đồng Tuyển | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2 | HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
|
|
2.1 | Thị trấn Phố Lu | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
2.2 | Thị trấn Phong Hải | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
2.3 | Thị trấn Tằng Loỏng | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
2.4 | Xã Xuân Quang | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.5 | Xã Thái Niên | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.6 | Xã Bản Phiệt | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.7 | Xã Sơn Hải | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.8 | Xã Trì Quang | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.9 | Xã Phong Niên | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.10 | Xã Sơn Hà | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.11 | Xã Gia Phú | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.12 | Xã Phú Nhuận | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.13 | Xã Bản Cầm | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.14 | Xã Xuân Giao | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
2.15 | Xã Phố Lu | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
3 | HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
|
|
3.1 | Thị trấn Phố Ràng | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
3.2 | Xã Bảo Hà | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.3 | Xã Yên Sơn | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.4 | Xã Nghĩa Đô | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.5 | Xã Xuân Hòa | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.6 | Xã Tân Dương | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.7 | Xã Kim Sơn | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.8 | Xã Xuân Thượng | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.9 | Xã Điện Quan | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.10 | Xã Long Khánh | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.11 | Xã Vĩnh Yên | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.12 | Xã Long Phúc | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.13 | Xã Việt Tiến | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.14 | Xã Lương Sơn | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.15 | Xã Cam Cọn | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.16 | Xã Tân Tiến | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.17 | Xã Thượng Hà | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
3.18 | Xã Minh Tân | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 30,000 | 10,000 |
4 | HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
|
|
4.1 | Thị trấn Bát Xát | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 23,000 | 10,000 |
4.2 | Xã Cốc San | 40,000 | 26,000 | 38,000 | 23,000 | 8,000 |
4.3 | Xã Bản Qua | 40,000 | 26,000 | 38,000 | 23,000 | 8,000 |
4.4 | Xã Bản Vược | 40,000 | 26,000 | 38,000 | 23,000 | 8,000 |
4.5 | Xã Cốc Mỳ | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.6 | Xã Mường Vi | 40,000 | 26,000 | 38,000 | 23,000 | 8,000 |
4.7 | Xã Tòng Sành | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.8 | Xã Quang Kim | 40,000 | 26,000 | 38,000 | 23,000 | 8,000 |
4.9 | Xã Trịnh Tường | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.10 | Xã Bản Xèo | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.11 | Xã Mường Hum | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.12 | Xã Phìn Ngan | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.13 | Xã Pa Cheo | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.14 | Xã Nậm Pung | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.15 | Xã Dền Thàng | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.16 | Xã Sàng Ma Sáo | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.17 | Xã Dền sáng | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.18 | Xã Nậm Chạc | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.19 | Xã A Mú Sung | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.20 | Xã Y Tý | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.21 | Xã A Lù | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.22 | Xã Ngải Thầu | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
4.23 | Xã Trung Lèng Hồ | 26,000 | 26,000 | 26,000 | 23,000 | 8,000 |
5 | HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
|
|
5.1 | Thị trấn Bắc Hà | 40,000 | 30,000 | 38,000 | 27,000 | 9,000 |
5.2 | Xã Tà Chải | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.3 | Xã Na Hối | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.4 | Xã Bản Phố | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.5 | Xã Hoàng Thu Phố | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.6 | Xã Lầu Thí Ngài | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.7 | Xã Thải Giàng Phố | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.8 | Xã Bảo Nhai | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.9 | Xã Nậm Mòn | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.10 | Xã Cốc Ly | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.11 | Xã Nậm Đét | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.12 | Xã Bản Cái | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.13 | Xã Cốc Lầu | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.14 | Xã Nậm Lúc | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.15 | Xã Tả Văn Chư | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.16 | Xã Bản Già | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.17 | Xã Lùng Cải | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.18 | Xã Tả Củ Tỷ | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.19 | Xã Lùng Phình | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.20 | Xã Nậm Khánh | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
5.21 | Xã Bản Liền | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 27,000 | 9,000 |
6 | HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
|
|
6.1 | Thị trấn Mường Khương | 40,000 | 30,000 | 38,000 | 27,000 | 9,000 |
6.2 | Xã Bản Lầu | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.3 | Xã Bản Xen | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.4 | Xã Lùng Vai | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.5 | Xã Thanh Bình | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.6 | Xã Nậm Chảy | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.7 | Xã Tung Chung Phố | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.8 | Xã Nấm Lư | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.9 | Xã Lùng Khấu Nhin | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.10 | Xã Cao Sơn | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.11 | Xã La Pán Tẩn | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.12 | Xã Tả Thàng | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.13 | Xã Tả Ngài Chồ | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.14 | Xã Pha Long | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.15 | Xã Dìn Chin | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
6.16 | Xã Tả Gia Khâu | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
7 | HUYỆN SA PA |
|
|
|
|
|
7.1 | Phường Cầu Mây | 65,000 | 50,000 | 65,000 | 45,000 | 15,000 |
7.2 | Phường Hàm Rồng | 65,000 | 50,000 | 65,000 | 45,000 | 15,000 |
7.3 | Phường Ô Quý Hồ | 65,000 | 50,000 | 65,000 | 45,000 | 15,000 |
7.4 | Phường Phan Si Păng | 65,000 | 50,000 | 65,000 | 45,000 | 15,000 |
7.5 | Phường Sa Pa | 65,000 | 50,000 | 65,000 | 45,000 | 15,000 |
7.6 | Phường Sa Pả | 65,000 | 50,000 | 65,000 | 45,000 | 15,000 |
7.7 | Xã Bản Hồ | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 23,000 | 8,000 |
7.8 | Xã Hoàng Liên | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 23,000 | 8,000 |
7.9 | Xã Mường Bo | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 23,000 | 8,000 |
7.10 | Xã Liên Minh | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 23,000 | 8,000 |
7.11 | Xã Mường Hoa | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 23,000 | 8,000 |
7.12 | Xã Ngủ Chỉ Sơn | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 23,000 | 8,000 |
7.13 | Xã Tả Phìn | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 23,000 | 8,000 |
7.14 | Xã Tả Van | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 23,000 | 8,000 |
7.15 | Xã Trung Chải | 33,000 | 26,000 | 33,000 | 23,000 | 8,000 |
8 | HUYỆN SI MA CAI |
|
|
|
|
|
8.1 | Xã Si Ma Cai | 40,000 | 30,000 | 38,000 | 27,000 | 9,000 |
8.2 | Xã Bản Mế | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.3 | Xã Nàn Sín | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.4 | Xã Sín Chéng | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.5 | Xã Thào Chư Phìn | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.6 | Xã Mản Thẩn | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.7 | Xã Nàn Sán | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.8 | Xã Cán Hồ | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.9 | Xã Quan Thần Sán | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.10 | Xã Sán Chải | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.11 | Xã Cán Cấu | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.12 | Xã Lùng Sui | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
8.13 | Xã Lử Thẩn | 33,000 | 23,000 | 31,000 | 20,000 | 7,000 |
9 | HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
|
|
9.1 | Thị Trấn Khánh Yên | 40,000 | 35,000 | 38,000 | 30,000 | 10,000 |
9.2 | Xã Khánh Yên Thượng | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.3 | Xã Võ Lao | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.4 | Xã Hòa Mạc | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.5 | Xã Văn Sơn | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.6 | Xã Tân An | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.7 | Xã Minh Lương | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.8 | Xã Thẩm Dương | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.9 | Xã Nậm Xé | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.10 | Xã Dần Thàng | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.11 | Xã Nậm Xây | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.12 | Xã Nậm Chầy | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.13 | Xã Dương Quỳ | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.14 | Xã Khánh Yên Hạ | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.15 | Xã Chiềng Ken | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.16 | Xã Khánh Yên Trung | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.17 | Xã Nậm Tha | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.18 | Xã Liêm Phú | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.19 | Xã Làng Giàng | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.20 | Xã Nậm Dạng | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.21 | Xã Nậm Mả | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.22 | Xã Tân Thượng | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
9.23 | Xã Sơn Thủy | 33,000 | 26,000 | 31,000 | 23,000 | 8,000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CÔNG NGHIỆP THƯƠNG MẠI VÀ CÁC CỤM TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP THUỘC ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)
STT | Mốc xác định | Giá đất (đồng/m2) | |
1 | Khu công nghiệp Đông Phố Mới | Các đường thuộc khu công nghiệp Đông Phố Mới | 4,000,000 |
2 | Khu công nghiệp Bắc Duyên Hải | Các đường thuộc mặt bằng khu công nghiệp Bắc Duyên Hải | 4,500,000 |
3 | Khu thương mại Kim Thành | Các đường thuộc khu thương mại Kim Thành (thuộc phường Duyên Hải và xã Đồng Tuyển) | 4,500,000 |
4 | Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới | Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Đông Phố Mới | 2,500,000 |
5 | Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải | Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Bắc Duyên Hải | 2,500,000 |
6 | Các đường thuộc mặt bằng cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa | Các mặt bằng đã san tạo trong cụm tiểu thủ công nghiệp Sơn Mãn - Vạn Hòa | 2,500,000 |
7 | Ranh giới quy hoạch khu công nghiệp Tằng Loỏng | Các đường nằm trong ranh giới khu công nghiệp theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 2,000,000 |
- 1Quyết định 48/2019/QĐ-UBND quy định về tạm thời Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 1Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 3Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020 -2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Quyết định 48/2019/QĐ-UBND quy định về tạm thời Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 49/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 19/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Nguyễn Văn Vịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết