Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2021/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 11 tháng 12 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (NĂM 2020 - 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định; Báo cáo thẩm tra số 107/BC-KTNS ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện (Bảng giá số 8).
2. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn (Bảng giá số 9).
3. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn (Bảng giá số 9a).
4. Sửa đổi, bổ sung giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn (Bảng giá số 10)
5. Bổ sung giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội (Bảng giá số 10a)
6. Sửa đổi, bổ sung giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (Bảng giá số 11)
(Có phụ lục Chi tiết tại các Bảng giá đất kèm theo)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (năm 2020 - 2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2022./
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 8, BẢNG GIÁ SỐ 9, BẢNG GIÁ SỐ 9A, BẢNG GIÁ SỐ 10, BẢNG GIÁ SỐ 10A VÀ BẢNG GIÁ SỐ 11
- Bảng giá số 8: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông các huyện
+ Phụ lục số 1: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện An Lão
+ Phụ lục số 2: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Hoài Ân
+ Phụ lục số 4: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Mỹ
+ Phụ lục số 5: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Phù Cát
+ Phụ lục số 6: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tuy Phước
+ Phụ lục số 7: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Tây Sơn
+ Phụ lục số 9: Giá đất ở tại thị trấn và ven trục đường giao thông huyện Vĩnh Thạnh
- Bảng giá số 9: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã An Nhơn
- Bảng giá số 9a: Giá đất ở tại các phường và ven trục đường giao thông thị xã Hoài Nhơn
- Bảng giá số 10: Giá đất ở tại thành phố Quy Nhơn
- Bảng giá số 10a: Giá đất ở tại Khu kinh tế Nhơn Hội
- Bảng giá số 11: Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
PHỤ LỤC SỐ 1
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
| GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Xã An Hòa |
|
|
| |
| Khu Thương mại Dịch vụ và Dân cư Đồng Bàu xã An Hòa |
|
|
| |
| Tuyến đường ĐS4 có lộ giới rộng 24 m |
|
| 1.300 | |
Tuyến đường ĐS5 có lộ giới rộng 14 m |
|
| 800 | ||
Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 24m |
|
| 1.300 | ||
Tuyến đường ĐS 6 có lộ giới rộng 16m |
|
| 900 | ||
Tuyến đường ĐS 7 có lộ giới rộng 12 m |
|
| 600 | ||
Tuyến đường ĐS 8 có lộ giới rộng 12 m |
|
| 600 | ||
Tuyến đường ĐS 9 có lộ giới rộng 12m |
|
| 600 | ||
Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 24m |
|
| 1.300 | ||
Tuyến đường ĐS 10 lộ giới rộng 16 m |
|
| 900 | ||
Tuyến đường ĐS 12 lộ giới rộng 16m |
|
| 900 | ||
Tuyến đường ĐS 14 lộ giới rộng 18 m |
|
| 1.000 | ||
Tuyến đường ĐS 15 lộ giới rộng 14 m |
|
| 800 | ||
| - Các tuyến đường giao thông trong khu quy hoạch dân cư Sông Lấp An Hòa: |
|
|
| |
Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 16m |
|
|
| 450 | |
Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS3 có lộ giới 16m |
|
|
| 450 | |
Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
Tuyến đường ĐS10 có lộ giới 14m |
|
|
| 400 | |
| - Các tuyến đường trong Khu quy hoạch dân cư phía tây xã An Hòa: |
|
|
| |
Tuyến đường ĐS1 có lộ giới 18m |
|
|
| 900 | |
Tuyến đường ĐS2 có lộ giới 14m |
|
|
| 700 | |
Tuyến đường ĐS4 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
Tuyến đường ĐS5 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
Tuyến đường ĐS6 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
Tuyến đường ĐS7 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
Tuyến đường ĐS8 có lộ giới 16m |
|
|
| 800 | |
2 | Xã An Tân |
|
|
|
|
Khu Gò Núi Một |
|
|
|
| |
Đường số 1 có lộ giới 10m |
|
|
| 400 | |
Đường số 2 có lộ giới 10m |
|
|
| 400 | |
Đường số 3 có lộ giới 10m |
|
|
| 400 | |
Đường số 4 có lộ giới 10m |
|
|
| 400 | |
3 | Thị Trấn An Lão |
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư cầu Sông Vố |
|
|
| ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 17m |
|
| 900 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 15m |
|
| 800 | ||
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tự đến ngã ba cầu Sông Đinh |
|
| 1.000 | ||
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba cầu Sông Đinh đến ngã ba nhà ông Tìm |
|
| 700 | ||
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ ngã ba nhà ông Tìm đến nhà ông Hùng |
|
| 500 | ||
Tuyến đường bờ kè thôn 9 từ nhà ông Hùng đến cầu Đất Dài |
|
| 300 | ||
4 | KHU TÁI ĐỊNH CƯ XÃ AN DŨNG |
|
|
| |
Khu TĐC số 1 (xã An Trung) |
|
|
|
| |
Các tuyến đường có lộ giới rộng 20m (đoạn trước UBND xã) |
|
| 330 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 17,5m |
|
| 330 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m |
|
| 275 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m |
|
| 275 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 7 m |
|
| 220 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 5 m |
|
| 220 | ||
Khu TĐC số 2 (xã An Hưng) |
|
|
|
| |
Các tuyến đường có lộ giới rộng 15,5m |
|
| 308 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12,5m |
|
| 275 | ||
Các tuyến đường có lộ giới rộng 12m |
|
| 275 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 2
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN HOÀI ÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ |
|
|
| |
1 | Trung tâm đồng Cỏ Hôi | - ĐS1 trọn đường |
|
| 3.500 |
- ĐS3 trọn đường |
|
| 3.200 | ||
- ĐS4 trọn đường (từ nhà ông Ảnh đến giáp đất Công an huyện) |
|
| 3.200 | ||
- ĐS5 trọn đường |
|
| 3.500 | ||
- ĐS8 trọn đường |
|
| 3.200 | ||
2 | Đường từ Trạm điện 35kV đến cầu Tự Cực | Từ đường ngang khu thể thao Hà Sang đến giáp đường Nguyễn Châu |
|
| 3.500 |
3 | Bùi Thị Xuân | - Trọn đường | 1.800 |
| 2.000 |
4 | Chàng Lía | - Trọn đường | 1.600 |
| 2.700 |
5 | Đào Duy Từ | - Từ đầu đường Đào Duy Từ đến số nhà 28 | 450 |
| 600 |
6 | Đường 19 tháng 4 | - Từ số nhà 01 đến số nhà 35 | 1.800 |
| 2.700 |
- Từ số nhà 37 đến cuối đường 19/4 | 1.300 |
| 1.800 | ||
7 | Huỳnh Đăng Thơ | - Trọn đường | 1.100 |
| 1.300 |
8 | Lê Hồng Phong | - Trọn đường | 990 |
| 1.300 |
9 | Lê Lợi | - Trọn đường | 1.800 |
| 2.700 |
10 | Mai Xuân Thưởng | - Trọn đường | 540 |
| 720 |
11 | Nguyễn Châu | - Từ ngã tư Công an huyện đến Cống Bản An Hậu | 3.500 |
| 4.000 |
12 | Nguyễn Duy Trinh | - Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh đến Cầu Cửa Khâu | 450 |
| 650 |
13 | Nguyễn Văn Linh | - Trọn đường (cả đoạn nối dài đến Cụm công nghiệp) | 990 |
| 1.300 |
14 | Đường ngang | - Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện đến giáp ranh xã Ân Phong | 540 |
| 700 |
15 | Đường từ Bùi Thị Xuân đi Trường Chinh |
|
| 1.500 | |
16 |
| ||||
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Tuyến tỉnh lộ 629 |
|
|
|
|
| Đoạn đi qua xã Ân Mỹ | - Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 |
|
| 400 |
2 | Tuyến tỉnh lộ 630 |
|
|
|
|
| Đoạn qua Ân Đức | - Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức đến Cống Bản Khoa trưởng | 1.200 |
| 1.400 |
- Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) đến cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) | 900 |
| 1.100 | ||
3 | Tuyến tỉnh lộ 638 |
|
|
| |
| Đoạn đi qua xã Ân Đức | - Từ cầu Mục Kiến cũ đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa |
| 720 | |
- Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa đến cầu Nước Mí. |
| 540 | |||
- Từ cầu Nước Mí đến giáp nhà ông Long (Long râu) |
| 600 | |||
- Từ nhà ông Long đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập) |
| 720 | |||
- Từ ngã 3 Gia Đức đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh |
| 540 | |||
Đoạn đi qua xã Ân Thạnh | - Từ giáp ranh giới xã Ân Đức đến giáp ranh giới xã Ân Tín (hướng đi Hồ Vạn Hội) | 400 |
| 540 | |
Đoạn đi qua xã Ân Tín | - Từ giáp ranh giới xã An Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời, đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín) | 400 |
| 540 | |
Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông | - Từ nhà ông Thưởng đến trường THCS Ân Tường Đông | 900 |
| 1.100 | |
4 | Tuyến đường liên xã |
|
|
|
|
| Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
Đường đi K18 | - Từ nhà ông Trần Minh Hiếu đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh) | 450 |
| 500 | |
- Từ nhà ông Năm đến ngã ba Bình Sơn đi đến cầu Bù Nú | 360 |
| 400 | ||
Đường đi Bình Sơn | - Từ cầu Bù Nú đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam | 270 |
| 300 | |
Đường đi T4, T5 | - Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn | 270 |
| 300 | |
Đường vào UBND xã BokTới | - Từ Nghĩa trang liệt sĩ đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tin) | 270 |
| 300 | |
- Từ nhà ông Cao Tám đến hết trường TH Nghĩa Nhơn | 270 |
| 300 | ||
Đường đi Phú Ninh | - Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh) | 250 |
| 300 | |
Đường đi Hương Quang | - Từ Cầu Hương Quang đến ngã ba nhà ông Mát (Hương Văn) | 540 |
| 600 | |
- Từ nhà ông Chức đến hết Đồng Quang | 250 |
| 300 | ||
Đường Nghĩa Nhơn | - Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn đến hết Nghĩa Nhơn | 250 |
| 300 | |
Đường Nghĩa Điền | - Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) đến hết Nghĩa Điền | 250 |
| 300 | |
Đường Phú Ninh | - Từ nhà ông Hồ Văn Phước đến hết Phú Trị | 250 |
| 300 | |
| Xã Ân Hữu |
|
|
|
|
Đoạn qua trung tâm xã | - Từ nhà ông Trung đến nhà ông Thanh Mai (đường cổng sau UBND xã) |
|
| 300 | |
- Từ giáp nhà ông Thanh Thủy đến nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài) |
|
| 300 | ||
- Từ giáp nhà ông Bình trạm y tế xã đến nhà ông Hải. |
|
| 300 | ||
- Từ giáp nhà ông Bình đến nhà ông Luân (thôn Hà Đông). |
|
| 300 | ||
- Từ giáp nhà ông Năng đến bia chiến thắng đồi Xuân Sơn (thôn Xuân Sơn) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Lực đến nhà ông Tạo (vườn Thơm) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Hạnh đốn nhà bà Cúc (Vườn nhờ). |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Hồ Ngọc Tân đến nhà ông Huỳnh Văn Sỹ. |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Phương (Hồ Hóc Tài) đến nhà ông Long (Thảo) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà bà Lang đến nhà ông Ký (Hội Nhơn). |
|
| 300 | ||
| Xã Ân Đức |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ nhà ông Hưng đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã) | 1.200 |
| 1.400 | |
- Từ ngã ba Vĩnh Hòa đến giáp Ân Hữu | 540 |
| 630 | ||
- Từ Cầu Bến Bố đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu) | 630 |
| 720 | ||
- Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) đến Mương Lồi | 720 |
| 810 | ||
- Từ Mương Lồi đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị) | 540 |
| 630 | ||
- Từ nhà ông Hồ Cán (thôn Đức Long) đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Xuân (thôn Gia Trị) | 400 |
| 400 | ||
- Từ cầu Đồng Tròn thôn Gia Trị đến cầu Cửa Khâu giáp TT. Tăng Bạt Hổ | 400 |
| 600 | ||
- Từ nhà ông Thanh đến trường tiểu học thôn Gia Trị | 400 |
| 540 | ||
- Từ nhà nghỉ huy Hùng đến nhà ông Hoàng Beo thôn Đức Long. |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Lắng đến nhà ông Đặng Á thôn Vĩnh Hòa |
|
| 300 | ||
- Từ ĐT.630 đến nhà ông Đặng Thành Sơn thôn Khoa Trường |
|
| 300 | ||
- Từ ĐT.630 quán sửa xe ông huy đến nhà ông Huỳnh Chút (thôn Phú Thuận) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà ông Hồ Minh Vương đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Minh (Bưởi) |
|
| 300 | ||
- Từ nhà Huỳnh Thị Tri đến hết trường mầm non thôn Đức Long |
|
| 300 | ||
| Xã Ân Phong |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ cầu Tự Lực đến hết nhà ông Bùi Tấn Lộc (thôn An Thiện) |
| 810 | 900 | |
- Từ hết nhà ông Trần Văn Cường đến hết nhà ông Lê Văn Công (An Đôn) |
| 360 | 400 | ||
- Từ Cống Bản gần bến xe cũ đến nhà bà Phan Thị Lợi | 600 |
| 700 | ||
- Từ nhà bà Phan Thị Lợi đến ngã ba nhà ông Toàn đi theo tuyến mới đến giáp Ân Tường Đông |
|
| 1.100 | ||
- Từ ngã 3 nhà ông Toàn theo tuyến đường cũ đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn | 600 |
| 700 | ||
- Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa) | 360 |
| 400 | ||
- Từ cầu Vực Lỡ đến giáp ngã 3 đường đi cầu Vườn Kèo đến cầu Vườn Kèo |
|
| 360 | ||
| Xã Ân Thạnh |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ Cầu Phong Thạnh cũ đến giáp ngã tư cầu Phong Thạnh mới | 1.100 |
| 1.300 | |
- Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã) | 810 |
| 1.100 | ||
- Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới đến ngã ba nhà ông Hảo | 990 |
| 1.100 | ||
- Từ ngã ba nhà ông Hảo đến cuối đồng Xe Thu | 900 |
| 1.100 | ||
- Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã đến ngã ba cây Bồ Đề | 810 |
| 900 | ||
- Từ ngã ba cây Bồ Đề đến nhà văn hóa thôn Phú Văn | 400 |
| 600 | ||
- Từ nhà văn hóa thôn Phú Văn, qua Hội An đến cầu Bà Phú đến giáp Đại Định-Ân Mỹ | 400 |
| 600 | ||
- Từ nhà ông Hảo đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2) | 810 |
| 900 | ||
- Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) đến giáp đường ĐT638 (hướng đi Vạn Hội) | 450 |
| 450 | ||
- Từ ngã ba nhà bà Lô Thị Tiệp (thôn An Thường 1) đi cầu Đồng Tròn (giáp thôn Gia Trị, xã Ân Đức) |
|
| 450 | ||
- Từ ngã ba nhà bà Trần Thị Mùa đến giáp cầu Phú Văn |
|
| 700 | ||
Đường nội bộ khu tái định cư | - Các lô đất thuộc khu tái định cư Gò Sặc trừ các lô đất nằm trục đường liên huyện tuyến từ giáp ranh nhà ông Mươi đến giáp Ân Tín (hướng di Mỹ Thành) |
|
| 450 | |
| Xã Ân Tín |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ ngã ba Năng An đến cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 638) | 990 |
| 1.100 | |
- Từ ngã ba Năng An (cổng làng) đến Cầu Ké Năng An | 400 |
| 600 | ||
- Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức | 450 |
| 500 | ||
- Từ ngã ba nhà ông Cảnh đến nhà ông Luỗi (đường cây Thị) thôn Vạn Hội 1 |
|
| 300 | ||
| Xã Ân Mỹ |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ nhà bà Hạnh (thôn Đại Định giáp thôn Năng An) đến ngã ba nhà ông Nên - ngã ba Cây Mai |
|
| 400 | |
- Từ ngã ba nhà ông Nên đi ngã ba nhà ông Tốt |
|
| 350 | ||
- Từ ngã ba cây săng Hoa Sen (ĐT 629) đến trạm thủy nông Hoài Nhơn |
|
| 350 | ||
| Xã Ân Tường Đông |
|
|
|
|
Đường liên xã | - Từ nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) theo tuyến đường mới đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong |
| 600 | 900 | |
- Từ giáp ngã 3 đường mới với đường cũ theo tuyến đường cũ đến hết trường mẫu giáo thôn Diêu Tường (giáp ngã ba đường mới với đường cũ) |
| 600 | 600 | ||
- Từ cầu Suối Giáp đến nhà quản lý hồ Thạch Khê (không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638) |
|
| 400 | ||
- Từ ngã 3 gần cửa hàng xăng dầu Trường Vũ đến giáp ngã ba gần nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 (Không tính các lô đất mặt tiền đường tiếp giáp ĐT 638) |
|
| 350 | ||
- Từ ngã 3 nhà ông Hồ Văn Bình giáp ĐT 638 đến nhà văn hóa thôn Thạch Long 2 |
|
| 300 | ||
- Từ ngã 3 nhà ông Võ Đình Thuận giáp ĐT 638 đến nhà ông lý Hòa Lợi (giáp ĐT 638) |
|
| 300 | ||
- Từ ngã 3 nhà bà Đồng Thị Tuyết giáp ĐT 630 đến ngã 3 đường xuống trang trại chăn nuôi Hải Đảo |
|
| 300 | ||
- Từ ngã 3 giáp ĐT 638 (hướng vào nhà văn hóa thôn Tân Thành) đến nhà ông Võ Kim Tròn (giáp ĐT 638) |
|
| 300 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 4
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ MỸ
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÙ MỸ |
|
|
| |
1 | Lê Hồng Phong | - Trọn đường | 1.700 |
| 2.200 |
2 | Tây Sơn | - Từ Quốc lộ 1A (Bảo hiểm xã hội cũ) đến giáp đường Lê Lợi | 3.600 |
| 3.600 |
- Từ ngã tư đường Lê Lợi (Trụ sở thôn An Lạc Đông 1) đến giáp đường tránh | 1.700 |
| 2.500 | ||
3 | Trần Phú | - Từ ngã 3 nhà ông Phùng đến Quốc lộ 1A | 1.400 |
| 2.100 |
4 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường | 1.300 |
| 1.500 |
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Đường tỉnh lộ 632 (Phù Mỹ - Bình Dương) | - Từ Cầu Bình Trị đến giáp cống gần đường vào trường THCS Mỹ Quang | 1.600 |
| 2.000 |
- Từ cống gần đường vào trường THCS Mỹ Quang đến giáp cầu Cù Là xã Mỹ Chánh Tây | 900 |
| 1.000 | ||
- Từ cầu Cù Là (xã Mỹ Chánh Tây) đến Cầu Ngô Trang (xã Mỹ Chánh) | 900 |
| 1.400 | ||
2 | Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
|
Các khu dân cư ven QL 1A | - Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ cống bà Hàn đến Cầu ông Diệu |
|
| 1.200 | |
- Khu dân cư đường QH 6m đoạn từ cầu ông Diệu đến giáp ngã 3 Vạn An |
|
| 1.000 | ||
3 | Xã Mỹ Phong |
|
|
|
|
Các tuyến đường trong KDC nông thôn | Các lô đất tiếp giáp với đường xung quanh chợ Cây Da |
|
| 400 | |
4 | Xã Mỹ Hiệp |
|
|
|
|
Đường từ QL 1A (nhà ông Bích thôn Vạn Thiện, xã Mỹ Hiệp) đến giáp mương K3 thôn Hữu Lộc, xã Mỹ Hiệp | - Đoạn từ QL LA (nhà ông Bích) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp mương K3 thôn Hữu Lộc |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (trụ sở thôn Bình Long, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây | - Đoạn từ QL 1A (trụ sở thôn Bình Long) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Vạn Phước Tây |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ QL 1A (trụ sở HTXNN 1) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ tỉnh lộ 638 |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (nhà ông Học, thôn Vạn Phước Đông, xã Mỹ Hiệp) đến hết Trường tiểu học số 1 Mỹ Hiệp |
|
| 1.000 | ||
Đường từ QL 1A (nhà ông Tuấn, thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Phúc thôn An Trinh (hết đường) |
|
| 1.000 | ||
Đường từ QL 1A (Cây số 7, thôn An Trinh, xã Mỹ Hiệp) đến giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng) và đoạn từ cầu Đình đến giáp nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương) | - Đoạn từ QL 1A (cây số 7) đến giáp cầu Đình |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ cầu Đình đến giáp đến giáp ngã 3 đội 1, thôn An Trinh (nhà ông Thắng) |
|
| 600 | ||
- Đoạn từ cầu Đình Đình đến giáp nhà ông Hòa (giáp đường Nhà Đá - An Lương) |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (đường phía Nam chợ Tân Dân, xã Mỹ Hiệp) đến giáp nhà ông Sang thôn An Trinh (trọn đường) và các tuyến đường nội bộ chợ Tân Dân, xã Mỹ Hiệp |
|
| 1.500 | ||
Đường từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ QL 1A (nhà ông Đức, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (Ngã tư Nhà Đá, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ QL 1A (Ngã tư nhà đá) đến giáp đường đường sắt |
|
| 1.500 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 thôn Đại Thuận |
|
| 800 | ||
Đường từ QL 1A (Từ Trạm xá xã, thôn Đại Thuận, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt |
|
| 1.500 | ||
Đường từ QL 1A (Trụ sở HTXNN 2, xã Mỹ Hiệp) đến giáp trụ sở thôn Tú Dương, xã Mỹ Hiệp |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ QL 1A (Nhà bà Lộc, thôn Thạnh An, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 |
|
| 600 | ||
Đường từ QL 1A (cầu Sạp, thôn Trà Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường tỉnh lộ 638 | - Đoạn từ từ QL 1A (cầu Sạp, thôn Trà Bình Đông, xã Mỹ Hiệp) đến giáp đường sắt |
|
| 1.000 | |
- Đoạn từ đường sắt đến giáp đường tỉnh lộ 638 |
|
| 600 | ||
- Các tuyến đường trong khu dân cư Đồng Cát thôn Vạn Phước Đông lộ giới 16m |
|
| 2.000 | ||
- Các tuyến đường trong khu dân cư Bao Tuyển thôn An Trinh, lộ giới 5m |
|
| 700 | ||
- Các tuyến đường trong khu dân cư mới thôn Đại Thuận, lộ giới 10m |
|
| 1.500 | ||
5 | Xã Mỹ Tài |
|
|
|
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Dẹo Hòn Than, xã Mỹ Tài lộ giới từ 10m - 12m |
|
| 570 | ||
Đường từ giáp Ngã tư đường Nhà Đá - An Lương (Cây xăng Dầu Vạn Phước, thôn Vạn Ninh 1, xã Mỹ Tài) đến giáp nhà ông Diệp Tấn Lộc, thôn Vạn Ninh 1, đường QH 20m |
|
| 850 | ||
6 | Xã Mỹ Quang |
|
|
|
|
Các tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư mới | Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư thôn Tường An (dọc QL 1A đoạn từ cầu Tường An đến đường Nguyễn Thị Hãnh) |
|
| 2.000 | |
7 | Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
Các tuyến đường trong khu QH dân cư mới | - Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ giáp xã Mỹ Chánh đến ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi |
|
| 750 | |
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư dọc tỉnh lộ 639 đoạn từ ngã 3 đường đi Vĩnh Lợi đến giáp xã Mỹ Thọ |
|
| 850 | ||
8 | Xã Mỹ Thọ |
|
|
|
|
- Đường từ ngã tư Chánh Trực xã Mỹ Thọ (giáp tỉnh lộ 639) đến giáp cầu Đu |
|
| 500 | ||
- Đoạn từ ngã 3 Chánh Trạch 2 (nhà ông Thắng) đến giáp xã Mỹ Thành |
|
| 500 | ||
Các tuyến đường trong khu QH dân cư mới | - Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư Bắc Bưu điện |
|
| 2.000 | |
- Các lô đất tiếp giáp mặt đường gom khu QH dân cư sân vận động cũ |
|
| 900 | ||
9 | Xã Mỹ Châu |
|
|
|
|
| Đường đi thị trấn Bình Dương đoạn từ ngã 3 ông Thọ, xã Mỹ Châu đến giáp ranh TT Bình Dương |
|
| 350 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 5
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN PHÙ CÁT
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN NGÔ MÂY |
|
|
| |
| Đường phía Nam Cụm CN Gò Mít | Từ đường Mai Xuân Thưởng đến giáp đường Trần Cao Vân |
|
| 720 |
| Đường phía Nam Nhà thờ Phù Cát | Từ đường Quang Trung đến giáp ngã ba đường Biên Cương - Núi Bà |
|
| 720 |
| Đường bê tông phía Đông dòng suối Thó | Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp đường 3 tháng 2 |
|
| 1.200 |
| Đường bê tông phía Tây dòng suối Thó | Từ đường Phan Đình Phùng đến giáp đường 3 tháng 2 |
|
| 1.200 |
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN CÁT TIẾN |
|
|
| |
1 | Khu 2,7ha |
|
|
| |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ Đường ĐT 639 đến đường số 1 |
|
| 1.500 |
2 | Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương |
|
|
| |
| Đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | Từ Quốc lộ 19b đến giáp đường bê tông Phương Phi | 2.700 |
| 5.000 |
| Đường số 5 (lộ giới 12m) | Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | 1.800 |
| 2.400 |
| Đường số 6 (lộ giới 16m) | Từ khu 2,7 ha đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | 1.800 |
| 2.700 |
| Đường số 7 (lộ giới 12m) | Từ đường số 6 đến giáp đường số 9 | 1.800 |
| 2.400 |
| Đường số 8 (lộ giới 12m) | Từ đường số 6 đến giáp đường số 19 | 1.800 |
| 2.400 |
| Đường số 9 (lộ giới 16m) | Từ đường số 2 đến giáp đường số 2 | 1.800 |
| 2.700 |
| Đường số 10 (lộ giới 12m) | Từ đường số 2 đến giáp đường nối từ đường trục KKT đến khu tâm linh Chùa Linh Phong | 1.800 |
| 2.400 |
3 | Khu tái định cư Nút T24 |
|
|
| |
| Đường bê tông | Từ lớp mẫu giáo Trung Lương đến nhà ông Lê Thị |
|
| 1.300 |
4 | Khu quy hoạch tây suối Lồi (Khu 1,5ha) |
|
|
| |
| Đường số 1 | Từ Quốc lộ 19B đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc | 900 |
| 1.300 |
| Các tuyến đường còn lại trong trong khu 1,5ha |
| 630 |
| 1.000 |
5 | Khu quy hoạch dân cư Phương Phi năm 2018 | . |
|
| |
| Đường bê tông phía nam KDC | Từ đường số 1 đến đường bê tông phía tây |
|
| 1.500 |
| Các tuyến đường còn lại |
|
|
| 1.300 |
6 | Các tuyến đường bê tông, đường đất trên địa bàn thị trấn |
|
|
| |
| Đường bê tông Tân Tiến | Từ Đê sông Đại An đến hết nhà bà Huỳnh Thị Tân |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tân Tiến | Từ nhà ông Quách Đình Long nhà bà Võ Thị Phương |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tân Tiến | Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Vân |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tàn Tiến | Từ đê sông Đại An đến hết nhà ông Đồng Như Sự |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tân Tiến | Các tuyến đường bê tông nội bộ xóm Sông Chùa |
|
| 500 |
| Đường bê tông Tân Tiến | Từ Đê sông Kôn đến hết nhà bà Lê Thị Bảy |
|
| 500 |
| Đường bê tông Trường Thạnh | Từ QL19B đến hết nhà ông Bùi Thanh Dũng |
|
| 700 |
| Đường bê tông Trường Thạnh | Từ QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thu |
|
| 800 |
| Đường bê tông Trường Thạnh | Từ QL19B đến khu Tân Phú Cảng Dương |
|
| 800 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Văn Tuấn |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà ông Lê Quang Khanh |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà bà Đặng Thị Sáu |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà ông Huỳnh Hữu Phước |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ QL19B đến nhà ông Phạm Minh Hoàng |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Thái | Từ nhà ông Lê Đức Hậu đến nhà ông Khổng Văn Nam |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ QL19B đến nhà ông Nguyễn Tôn |
|
| 1.300 |
| Đường đất Phương Phi | Từ nhà ông Trần Nhì đến nhà ông Phan Hữu Thuận |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ QL19B đến nhà ông Mai Thành Tâm |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ nhà ông Đoàn Văn Chi đến nhà ông Đoàn Thái Tâm |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Đình Cẩn |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ trụ sở khu phố Phương Phi đến chợ Kè Thử |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ đường ĐT639 đến nhà ông Phạm Đình Dung |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phương Phi | Từ đường ĐT639 đến nhà ông Trần Muộn |
|
| 1.300 |
| Đường đất Phương Phi | Từ Lớp Mẫu giáo Phương Phi đến nhà ông Trần Văn Phương |
|
| 1.000 |
| Đường đất Phương Phi | Từ nhà ông Phạm Đình Dung đến nhà ông Nguyễn Văn Bi |
|
| 1.000 |
| Đường đất Phương Phi | Từ đường ĐT639 đến nhà ông Nguyễn Tôn |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường QL19B đến nhà bà Nguyễn Thị Thống |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường QL19B đến nhà ông Trần bảy |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ nhà ông Phan Văn Thanh đến QL19B |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ nhà ông Hồ Đức Anh đến nhà Từ đường họ Trần |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ khu TĐC đến nhà bà Nguyễn Thị Mười |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ khu TĐC đến nhà ông Nguyễn Thanh Quang |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường QL19B đến nhà bà Lê Thị Thu Thu |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường QL19B đến hết nhà ông Đỗ Ngọc Long |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường DT639 đến hết nhà ông Lê Giới |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường ĐT639 đến hết nhà bà Võ Thị Ngọ |
|
| 1.000 |
| Đường bê tông Phú Hậu | Từ đường ĐT639 đến cầu Xóm Đăng |
|
| 1.000 |
| Đường đất Phú Hậu | Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT Nhơn Hội |
|
| 800 |
| Đường đất Phú Hậu | Từ đường ĐT639 đến đường trục KKT Nhơn Hội nối dài |
|
| 800 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ đường bê tông Chánh Tân đến nhà ông Nguyễn Hùng Anh |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ đốc Hội đến nhà bà Nguyễn Thị Dung |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ đường ĐT639 đến đường bê tông Chánh Tân |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ nhà bà Nguyễn Thị Hàng đến quán Vườn tra |
|
| 1.300 |
| Đường bê tông Trung Lương | Từ nhà ông Phan Văn Mật đến nhà ông Lê Văn Mai |
|
| 1.300 |
7 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
| |
| Thuộc khu phố Phú Hậu, Trung Lương và Phương Phi |
|
| 500 | |
| Thuộc khu phố Phương Thái và Trường Thạnh) |
|
| 400 | |
| Thuộc khu phố Chánh Đạt và Tân Tiến) |
|
| 300 | |
III | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG QUỐC LỘ 1A, TỈNH LỘ |
|
|
| |
1 | Tuyến đường Quốc lộ 19B (từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) | Từ hòn đá Chẹt đến ranh giới xã Cát Hưng | 800 |
| 1.200 |
Từ ranh giới xã Cát Hưng đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B đến đường trục khu kinh tế nối dài | 800 |
| 800 | ||
2 | Đường trục KKT nối dài | Từ Nút T24 đến giáp xã Cát Chánh (đoạn Cát Tiến) |
|
| 5.000 |
Từ cầu Cát Chánh (lý trình Km3+123) đến giáp ranh xã Cát Thắng (nhà bà Trần Thị Ngát) (đoạn Cát Chánh) |
|
| 3.000 | ||
3 | Đường trục KKT Nhơn Hội | Từ Nút T24 đến giáp ranh giới xã Cát Chánh |
|
| 5.000 |
IV | GIÁ ĐẤT DÂN CƯ VEN TRỤC ĐƯỜNG LIÊN XÃ |
|
|
| |
1 | Xã Cát Hải |
|
|
|
|
| Đường ĐS3 (Khu trung tâm xã Cát Hải) | Trọn tuyến đường |
|
| 450 |
Đường ĐS 1 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020 | Trọn tuyến đường |
|
| 450 | |
Đường ĐS 2 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | Trọn tuyến đường |
|
| 450 | |
Đường ĐS 3 lộ giới 10 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | Trọn tuyến đường |
|
| 450 | |
Đường ĐS 4 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | Trọn tuyến đường |
|
| 400 | |
Đường ĐS 5 lộ giới 6 m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2020. | Trọn tuyến đường |
|
| 400 | |
Đường hiện trạng lộ giới 10m, Khu qui hoạch dân cư Tân Thắng năm 2016. | Trọn tuyến đường |
|
| 450 | |
Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thanh |
|
|
| ||
Đường ĐS4 (lô giới 12m, giáp đường ĐT.639) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2) | Trọn tuyến đường |
|
| 3.360 | |
Đường ĐS5 (lô giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 3.150 | |
| Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Chánh Oai |
|
|
| |
Đường ĐS1 (lộ giới 16m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.900 | |
Đường ĐS2 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.800 | |
Đường ĐS3 (lộ giới 14m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.800 | |
Tiếp giáp đường ĐT 639. (lộ giới 12m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 3.000 | |
Khu Tái định cư tuyến đường ven biển thôn Tân Thắng |
|
|
| ||
Đường ĐS1 (lộ giới 12m, giáp đường ĐT.639 mới) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 3.000 | |
Đường ĐS2 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.900 | |
Đường ĐS3 (lộ giới 13m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 2.800 | |
Đường ĐS7 (lộ giới 19m) (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2). | Trọn tuyến đường |
|
| 3.000 | |
2 | Xã Cát Hưng |
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | Từ đường Quốc lộ 19B đến Hồ Mỹ Thuận | 450 |
| 600 |
| Đường nội bộ số 1 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 | Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 |
|
| 700 |
Đường nội bộ số 2 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 | Từ đường đi qua xã Cát Thắng đến giáp đường nội bộ số 4 của điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 |
|
| 530 | |
Đường nội bộ số 3 điểm dân cư thôn Hưng Mỹ 2 | Từ đường nội bộ số 1 đến giáp khu dân cư hiện có |
|
| 530 | |
3 | Xã Cát Nhơn |
|
|
|
|
| Đường trong khu Tái định cư thôn Chánh Mần, xã Cát Nhơn | Các tuyến đường nội bộ trong Khu tái định cư |
|
| 400 |
Khu dân cư năm 2018 (phía Nam đường quốc lộ 19B) thôn Chánh Nhơn |
|
|
| ||
Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B | Trọn tuyến đường |
|
| 750 | |
Khu dân cư năm 2019 trước Cụm công nghiệp, phía Nam đường Quốc lộ 19B) thôn Liên Trì |
|
|
| ||
Đường tiếp giáp đường Quốc lộ 19B | Trọn tuyến đường |
|
| 950 | |
4 | Xã Cát Tân |
|
|
|
|
| Khu TĐC trước nhà hàng Thủy Tài |
|
|
|
|
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Đông QL 1A) |
|
|
| ||
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC phía Nam cầu Kiều An (Tây QL 1A) |
|
|
| ||
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC trước Nhà Thờ (Tây QL 1A) |
|
|
| ||
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC trước Nhà Thờ (Đông QL 1A) |
|
|
| ||
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC trước cây xăng (Đông QL 1A) |
|
|
| ||
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Khu TĐC trước cây xăng (Tây QL 1A) |
|
|
|
| |
Đường gom tiếp giáp hành lang đường Quốc lộ 1A | Trọn tuyến đường |
|
| 4.000 | |
Đường bê tông mặt sau khu Nam cầu Kiều An (Đông Quốc lộ 1A, khu TĐC) | Trọn đường |
|
| 2.500 | |
5 | Xã Cát Khánh |
|
|
|
|
| Đường bê tông xi măng | Từ đường ĐT 639 đến ngã ba đi Phú Long và Phú Dõng (đoạn còn lại) |
|
| 350 |
Đường bê tông xi măng | Từ đường ĐT 633 đến ngã tư (quán Bách Thịnh) |
|
| 700 | |
Khu tái định cư An Quang Đông |
|
|
|
| |
Khu tái định cư An Quang Đông | Đối với các lô đất tiếp giáp đường nội bộ ĐN2 (lộ giới 14m), đường DN3 (lộ giới 14) và đường ĐD2 (lộ giới 14), đoạn từ giáp đường ĐN4 đến giáp đường ĐN2 (đối với các lô góc nhân thêm hệ số 1,2) |
|
| 1.400 | |
Khu quy hoạch dân cư Nan Ngãi An |
|
|
|
| |
Đường bê tông (BN3) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.400 | |
Đường bê tông (DT1, DT2) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.400 | |
Đường nhựa | Từ đường ĐT 639 đến ngã tư (quán Bách Thịnh) |
|
| 1.600 | |
Khu quy hoạch dân cư Ngãi An |
|
|
|
| |
Đường số 2 | Trọn tuyến đường |
|
| 1.000 | |
Khu quy hoạch dân cư thôn Thắng Kiêu, An nhuệ |
|
|
| ||
Đường bê tông (BN1, BN2, BN3, BN4, BN5, BN6, BN7, BN8) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.000 | |
Đường bê tông (ĐT1, ĐT2, ĐT3, ĐT4, ĐT5, ĐT6, ĐT7, ĐT8, ĐT9) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.000 | |
6 | Xã Cát Hanh |
|
|
|
|
| Khu tái định cư Quốc lộ 1A thôn Vĩnh Tường |
|
|
| |
| đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ khu dân cư hiện trạng đến cầu ông Đốc) | Trọn tuyến đường |
|
| 2.000 |
| đường bê tông tiếp giáp đường Quốc lộ 1A (từ cầu ông Dốc đến cây xăng số 7) | Trọn tuyến đường |
|
| 1.600 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 6
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TUY PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
I | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC THỊ TRẤN DIÊU TRÌ |
|
|
| |
1 | Khu quy hoạch dân cư Đội 6 - Thôn Luật Lễ | ĐS1 - lộ giới 13m |
|
| 2.600 |
ĐS2 - lộ giới 13m |
|
| 2.000 | ||
ĐS3 - lộ giới 13m |
|
| 2.000 | ||
ĐS4 - lộ giới 12m |
|
| 1.600 | ||
ĐS5 - lộ giới 12m |
|
| 1.500 | ||
ĐS6 (lộ giới 12m) |
|
| 1.400 | ||
ĐS2 (đoạn từ lô số 9 đến lô 16) |
|
| 1.300 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Xã Phước Thuận |
|
|
| |
Tuyến T9 | Tuyến đê đông dọc sông Hà Thanh từ đầu cầu Trắng mới Quảng Vân (giáp tuyến T3) đến cổng Lạch Gió |
|
| 1.400 | |
Khu quy hoạch dân cư Quảng Vân | Đường lộ giới 6m |
|
| 1.000 | |
2 | Xã Phước An |
|
|
| |
Trục đường chính xã | Đoạn từ nhà Sính đến UBND xã | 380 |
| 450 | |
Đoạn đường từ Quán Cẩm đến Ngõ Nhàn |
|
| 450 | ||
Tuyến đường từ kho K6 (tính từ đường sắt) đến giáp Công ty TNHH TM Hoàng Giang |
|
| 500 | ||
Đoạn lừ QL19C đến nhà Sính (chắn đường sắt) |
|
| 3.000 | ||
3 | Xã Phước Quang |
|
|
| |
| Khu quy hoạch dân cư Trung tâm xã, thuộc thôn Định Thiện Tây | Đường lộ giới 14 m |
|
| 1.000 |
Đường lộ giới 15 m |
|
| 1.100 | ||
Đường lộ giới 16 m |
|
| 1.200 | ||
Đường lộ giới 18 m |
|
| 1.300 | ||
4 | Xã Phước Thành |
|
|
| |
| Trục đường chính xã | Đoạn từ giáp Quốc lộ 19C đến hết khu QH dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 (lộ giới 14 m) |
|
| 1.500 |
| Khu Quy hoạch dân cư gần Công ty Thắng Lợi thuộc thôn Bình An 1 | Đường lộ giới 12m |
|
| 1.200 |
Đường lộ giới 9m |
|
| 1.000 | ||
| Các đường nội bộ khu quy hoạch Trung tâm xã Phước Thành (thôn Cảnh An 1) | ĐS4 - lộ giới 8m |
|
| 800 |
ĐS6 - lộ giới 14m |
|
| 1.000 | ||
ĐS9 - lộ giới 12m |
|
| 1.000 | ||
5 | Xã Phước Hiệp |
|
|
| |
| Trục đường liên xã | Tuyến ĐL142 (từ cầu Sông Tranh đến giáp cầu Tuân Lễ) |
|
| 1.800 |
Đường từ tháp Bánh ít đến hết ranh giới xã Phước Hiệp (đèo Xuân Mỹ) |
|
| 1.000 | ||
Đoạn từ chợ Tình Giang đến thất Cao Đài |
|
| 900 | ||
Đoạn từ giáp Đ1142 đến giáp khu quy hoạch dân cư thôn Lục Lễ |
|
| 900 | ||
| Khu quy hoạch Trung tâm xã (dưới nhà ông Sang thôn Lục Lễ) | ĐS11, lộ giới 8m |
|
| 800 |
ĐS4, lộ giới 6m |
|
| 600 | ||
ĐS8, lộ giới 7m |
|
| 600 | ||
ĐS12, lộ giới 8m |
|
| 600 | ||
6 | Xã Phước Lộc | Đoạn từ cầu Đỏ đến giáp Quốc lộ 19 mới |
|
| 1.000 |
7 | Xã Phước Hòa |
|
|
| |
| Khu quy hoạch dân cư Đông Bắc xã Phước Hòa | Đường lộ giới 30 m |
|
| 4.000 |
Đường lộ giới 24 m |
|
| 3.500 | ||
Đường lộ giới 14 m |
|
| 3.200 | ||
Đường lộ giới 12 m |
|
| 3.000 | ||
Đường lộ giới 6 m |
|
| 1.500 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 7
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
A | GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ PHONG |
|
|
| |
I | CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
|
|
| Khu quy hoạch Khu đô thị mới phía Nam Quốc lộ 19, thị trấn Phú Phong | Các tuyến đường nội bộ (chưa đặt tên) |
|
| 3.500 |
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Đường Phú Phong đi Hầm Hô (Tuyến phía Tây) | Đoạn từ đường Nguyễn Thiện Thuật đến ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong | 2.000 |
| 3.000 |
Đoạn từ ranh giới xã Tây Phú - thị trấn Phú Phong đến Trường Tiểu học số 2 xã Tây Phú | 1.000 |
| 1.500 | ||
Đoạn từ hết Trường Tiểu học số 2 xã Tây Phú đến nghĩa trang Gò Hoàng | 600 |
| 1.000 | ||
Đoạn còn lại | 300 |
| 500 | ||
2 | Đường Phú Phong - Hầm Hô (tuyến phía Đông) | - Đoạn từ đường Quang Trung đến ranh giới thị trấn Phú Phong và xã Tây Phú | 3.500 |
| 4.500 |
- Đoạn từ ranh giới thị trấn Phú Phong - Tây Phú đến Km số 2 | 1.000 |
| 1.500 | ||
- Đoạn từ Km số 2 đến khu du lịch Hầm Hô | 300 |
| 500 |
BẢNG GIÁ SỐ 8
PHỤ LỤC SỐ 9
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
| GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN VĨNH THẠNH |
|
|
| |
1 | Nguyễn Huệ | - Đoạn từ Suối Xem đến hết Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh | 950 |
| 950 |
- Đoạn từ Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Thạnh đến Suối Chùa | 1.500 |
| 1.500 | ||
- Đoạn từ Suối Chùa đến giáp cầu Hà Rơn | 1.350 |
| 1.350 | ||
2 | Đường 6 tháng 2 | - Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (ngã 3 nhà ông Nguyễn Đức Chánh đến giáp đường Nguyễn Trung Tín) | 1.050 |
| 1.050 |
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trung Tín đến giáp đường Nhà văn hoá Khu phố Định An |
|
| 530 | ||
3 | Trần Quang Diệu | - Đoạn từ giáp đường bờ kè Sông Kôn đến giáp Suối Chùa | 530 |
| 530 |
- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến hết nhà ông Duy (điện cơ) | 530 |
| 530 | ||
4 | Bùi Thị Xuân | - Đoạn từ nhà ông Lê Văn Tám đến giáp đường phía Bắc Trung tâm y tế huyện | 380 |
| 380 |
- Đoạn đường từ ngã tư nhà bà Võ Thị Điểu đến giáp đường Ngô Mây | 750 |
| 750 | ||
5 | Võ Văn Dũng | - Trọn đường | 510 |
| 510 |
6 | Huỳnh Thị Đào | - Trọn đường | 750 |
| 750 |
7 | Ngô Mây | - Trọn đường | 530 |
| 530 |
8 | Xuân Diệu | - Trọn đường | 750 |
| 750 |
9 | Đô Đốc Bảo | - Trọn đường | 1.150 |
| 1.150 |
10 | Nguyễn Trung Tín | - Đoạn đường từ giáp cầu Vĩnh Hiệp đến giáp đường Nguyễn Huệ | 1.050 |
| 1.050 |
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ đến ngã tư đường đi Làng L7 | 750 |
| 750 | ||
- Đoạn từ giáp ngã tư đường đi Làng L7 đến cuối khu phố KonRring | 450 |
| 450 | ||
11 | Mai Xuân Thưởng | - Trọn đường | 530 |
| 530 |
12 | Các tuyến đường trong thị trấn | - Đoạn từ cầu Hà Rơn đến giáp đường Nguyễn Trung Tín (Đường bờ kè Sông Kôn) |
|
| 530 |
- Đoạn từ giáp Suối Chùa đến giáp cầu Định Bình (Đường bờ kè Các tuyến đường Sông Kôn) |
|
| 530 | ||
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Đoạn phía Nam cây xăng Chí Tín) đến giáp đường Bùi Thị Xuân |
|
| 530 | ||
- Các đoạn đường quy hoạch khu dân cư phía Nam và phía Bắc UBND thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
| 530 | ||
- Đoạn từ giáp đường Nguyễn Huệ (Nhà Văn hóa khu phố Định An) đến giáp đường bờ kè Sông Kôn | 360 |
| 530 |
BẢNG GIÁ SỐ 9
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ AN NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
A | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ |
|
|
| |
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH |
|
|
| |
1 | Khu dân cư phía Đông đường Nguyễn Văn Linh, khu vực Vĩnh Liêm, phường Bình Định | Đường gom Nguyễn Văn Linh (đường Nguyễn Văn Linh đoạn từ ngã ba đường Hồ Sĩ Tạo đến giáp phường Nhơn Hưng), lộ giới 23m, tim đường về phía Đông |
|
| 5.600 |
Đường QH ĐS1, ĐS7, lộ giới 20m |
|
| 5.000 | ||
Đường QH ĐS3, ĐS6, lộ giới 26m |
|
| 5.000 | ||
Đường QH ĐS5, lộ giới 16m |
|
| 4.800 | ||
Các đường quy hoạch còn lại |
|
| 4.500 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HƯNG |
|
|
| |
1 | Tuyến bê tông khu vực khu vực Chánh Thạnh | Đường Trường Chinh đến Bờ Lũy | 530 |
| 600 |
2 | Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) | Đoạn còn lại | 600 |
| 650 |
3 | Lương Đình Của (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) | Từ đường Trường Chinh đến giáp ranh xã Nhơn An | 680 |
| 750 |
4 | Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân - Bình Thạnh) | Từ đường sắt đến giáp đường Trường Chinh | 600 |
| 650 |
5 | Tôn Thất Tùng | Trọn đường | 600 |
| 650 |
6 | Hoàng Hoa Thám | Trọn đường | 600 |
| 650 |
7 | Khu QHDC Cẩm Văn năm 2019 | Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 14m |
|
| 600 |
Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 14m |
|
| 600 | ||
Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 16m |
|
| 600 | ||
Đường quy hoạch ĐS4, lộ giới 16m |
|
| 600 | ||
Đường quy hoạch ĐS5, lộ giới 16m |
|
| 600 | ||
Đường quy hoạch ĐS6, lộ giới 14m |
|
| 600 | ||
8 | Khu QHDC Phò An năm 2013 | Đường quy hoạch ĐS1, lộ giới 10m |
|
| 500 |
Đường quy hoạch ĐS2, lộ giới 10m |
|
| 500 | ||
Đường quy hoạch ĐS3, lộ giới 10m |
|
| 500 | ||
III | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN HÒA |
|
|
| |
1 | Trường Thi | Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 đến cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) | 1.300 |
| 2.000 |
2 | Yết Kiêu | Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc đến hết Nhà ông Tâm (trừ đoạn đường DS5 khu dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19) | 500 |
| 600 |
3 | Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa | Đường QH: DS4; DS5 (đường Yết Kiêu); DS8; DS9; DS10, lô giới 14m |
| 500 | 800 |
4 | Khu quy hoạch dân cư hai bên đường từ cầu Trường Thi đi Quốc lộ 19, khu vực An Lộc, phường Nhơn Hòa | Đường QH DS11 (Đường Lê Quý Đôn nối dài), lộ giới 24m |
|
| 1.300 |
Đường QH DS02, lộ giới 14m |
|
| 1.200 | ||
IV | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG NHƠN THÀNH |
|
|
| |
1 | Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) | Đoạn từ Km 0 đến Km 0 + 600 | 2.700 |
| 3.000 |
Đoạn từ Km 0 + 600 đến giáp cầu | 1.400 |
| 1.600 | ||
2 | Nguyễn Văn Trỗi | Từ đường Phạm Văn Đồng đến ngã ba Đình Tiên Hội | 1.600 |
| 2.000 |
Từ Đình Tiên Hội đến chợ Gò Găng | 800 |
| 1.000 | ||
3 | Trương Hán Siêu | Trọn đường | 1.600 |
| 2.000 |
4 | Trương Văn Đa | Từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lỗ Lội | 900 |
| 1.500 |
Đoạn còn lại | 500 |
| 900 | ||
5 | Võ Trứ | Trọn đường | 500 |
| 700 |
6 | Võ Văn Kiệt (Tuyến QL 19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) | Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường sắt | 2.900 |
| 4.000 |
7 | Khu Tái định cư đường trục kinh tế nối dài | Các lô đất mặt tiền dọc theo tuyến Quốc lộ 19B, có lộ giới 45m |
| 1.400 | 1.600 |
Các lô đất thuộc đường nội bộ |
| 1.200 | 1.400 | ||
8 | Đường Trục Khu kinh tế | Giáp đường Phạm Hùng đến hết địa phận Nhơn Thành |
|
| 3.000 |
9 | Khu QHDC gần Chợ Gò Găng | Các đường trong Khu quy hoạch QHDC |
|
| 2.000 |
10 | Khu QHDC Phú Thành | Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ |
|
| 700 |
Các lô đất đường nội bộ |
|
| 500 | ||
11 | Khu QHDC Lý Tây | Các lô đất nằm dọc tuyến đường Võ Trứ |
|
| 700 |
Các lô đất đường nội bộ |
|
| 500 | ||
B | GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
| |
1 | Xã Nhơn Tân |
|
|
|
|
| Đường liên xã | Từ Quốc lộ 19 nhà ông 5 Xuân đến giáp ranh xã Nhơn Lộc, lộ giới quy hoạch 10m |
|
| 700 |
| Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân | Đường quy hoạch Khu dân cư Lò gạch xóm Tân An, thôn Nam Tượng 2, xã Nhơn Tân, phía tây nhà bà Phạm Thị Sáu, lộ giới quy hoạch 14m |
|
| 500 |
2 | Xã Nhơn Phong |
|
|
|
|
| Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá) | 540 |
| 700 |
| Khu dân cư thôn Thanh Giang | Đường quy hoạch số 2, lộ giới 12m |
|
| 550 |
Đường số quy hoạch 3, lộ giới 12m |
|
| 550 | ||
Đường số quy hoạch 4, lộ giới 12m |
|
| 550 | ||
Đường số quy hoạch 5, lộ giới 12m |
|
| 550 | ||
Đường số quy hoạch 6, lộ giới 12m |
|
| 550 | ||
| Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 2) | Đường quy hoạch, lộ giới 17m |
|
| 700 |
| Điểm xem kẹt thôn Tam Hòa (vị trí 4) | Đường quy hoạch, lộ giới 17m |
|
| 700 |
| Điểm xem kẹt thônThanh Giang (vị trí 3) | Đường quy hoạch, lộ giới 18m |
|
| 700 |
Đường quy hoạch, lộ giới 8m |
|
| 450 | ||
3 | Xã Nhơn Hạnh |
|
|
|
|
| Đường ĐT 631 | Từ cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) đến giáp xã Phước Thắng-Tuy Phước |
|
| 500 |
| Khu quy hoạch dân cư thôn Bình An năm 2020 | Đường quy hoạch nội bộ ĐS 1, lộ giới 15m |
|
| 400 |
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 3 lộ giới 13m |
|
| 350 | ||
Đường quy hoạch nội bộ ĐS 4 lộ giới 12m |
|
| 300 | ||
4 | Xã Nhơn An |
|
|
|
|
| Đường Háo Đức 1 | Từ cổng làng Mai Háo Đức đến giáp tuyến đường tránh QL1A | 520 |
| 650 |
| Đường Trung Định 1 | Từ tuyến đường Tránh QL 1A đến giáp UBND xã (cả nhánh rẽ giáp Nhơn Phong ) | 520 |
| 650 |
| Đường ĐT 631 (Tuyến phường Nhơn Hưng - xã Nhơn Hạnh) | Từ bờ tràn đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm) | 750 |
| 1.000 |
| Đường Tân Dân- Bình Thạnh | Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng đến cầu Phú Đá | 540 |
| 700 |
| Tuyến đường, chợ Cảnh Hàng đi Tân Dân, Nhơn An | Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (đến giáp cầu Phú Đá) | 540 |
| 700 |
| Đường Tân Dân 1 | Từ dưới cầu Phú Đa đến giáp Háo Lễ (thôn Tân Dân) |
|
| 400 |
| Khu QH dân cư Háo Đức (Trên cầu Ông Ới, phía Nam đường) | Đường quy hoạch nội bộ |
|
| 400 |
| Khu QH dân cư mới Thanh Liêm | Đường QH ĐS1 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m) |
|
| 600 |
Đường QH ĐS2 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m) |
|
| 600 | ||
Đường QH ĐS3 (Lộ giới 18m, mặt đường bê tông 8m). |
|
| 600 | ||
5 | Xã Nhơn Mỹ |
|
|
|
|
| Khu dân cư phía bắc UBND xã Nhơn Mỹ năm 2019 | Đường DS2 (lộ giới 14m) |
|
| 700 |
Đường DS3, DS4 (lộ giới 12m) |
|
| 700 | ||
Đường DS5 (lộ giới 14m) |
|
| 600 | ||
6 | Xã Nhơn Hậu |
|
|
|
|
| Khu QHDC Ngãi Chánh 4 | Đường Ngô Văn Sở (Lộ giới 17m) |
|
| 1.100 |
Đường DS2 (lộ giới 16m) |
|
| 1.000 | ||
| Khu QHDC xen kẹt vị trí 2 thôn Vân Sơn | Đường DS2 (Lộ giới 12m) |
| ' | 300 |
| Khu QHDC xen kẹt vị trí 3 thôn Vân Sơn | Đường DS2 (Lộ giới 12m) |
|
| 300 |
| Khu QHDC xen kẹt vị trí 4 thôn Vân Sơn | Đường DS1 (Lộ giới 12m); DS2 (Lộ giới 07m) |
|
| 350 |
| Khu QHDC xen kẹt vị trí 5 thôn Vân Sơn | Đường DS2 (Lộ giới 12m) |
|
| 350 |
7 | Nhơn Phúc |
|
|
|
|
| Đường dọc kè sông Kôn | Đoạn từ cầu An Thái- nhà ông Huỳnh Hớn thôn Mỹ Thạnh |
|
| 300 |
| Đường liên thôn An Thái- Mỹ Thạnh | Đường ĐT 636 - Mỹ Thạnh 1 (đoạn nhà may Triệu Hào, lộ giới 8m) |
|
| 350 |
| Khu dân cư phía Nam đường ĐT636 | Đường nội bộ, lộ giới 14m |
|
| 350 |
| Khu dân cư gò trại Mỹ Thạnh | Đường nội bộ, lộ giới 14m |
|
| 300 |
8 | Xã Nhơn Thọ |
|
|
|
|
| Đường liên thôn (Thọ Lộc 1, xã Nhơn Thọ) | Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Bến Trảy, lộ giới 6m |
|
| 700 |
| Đường liên thôn (Thọ Lộc 2, xã Nhơn Thọ) | Từ Quốc lộ 19 đến giáp cầu Thọ Phước, lộ giới 6m |
|
| 700 |
BẢNG GIÁ SỐ 9a
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG, KHU VỰC | TỪ ĐOẠN ... ĐẾN ĐOẠN ... | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |
A | GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ |
|
|
| ||
I | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG BỒNG SƠN |
|
|
| ||
1 | Biên Cương | - Từ đường từ Hai Bà Trưng đến hết Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng |
| 4.100 | 4.100 | |
- Đường từ giáp Trường Tiểu học Bồng Sơn Tây và giáp ngã ba đường Giải Phóng đến giáp ngã tư đường Nguyễn Văn Linh |
| 3.400 | 3.400 | |||
- Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Linh đến giáp ngã tư đường Lê Chân |
| 2.400 | 2.400 | |||
- Từ giáp ngã tư đường Lê Chân đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
| 1.300 | 1.300 | |||
2 | Đức Thọ | - Trọn đường (Từ đường 28/3 đến ngã tư đường Lê Lợi) |
| 2.400 | 2.400 | |
3 | Bạch Đằng | - Từ đường Lê Lợi đến hết nhà ông Lê Kim Hoàng Tích |
| 2.000 | 2.000 | |
- Từ giáp nhà ông Lê Kim Hoàng Tích đến hết nhà ông Chế Quý |
|
| 1.500 | |||
- Từ quán ông Dũng đến giáp đường Đoàn Thị Điểm |
| 2.000 | 2.000 | |||
- Đường từ nhà ông Trinh đến giáp đường Nguyễn Tất Thành |
| 700 | 700 | |||
4 | Trường Chinh | - Đường từ ngã ba Quang Trung đến giáp đường sắt |
| 3.600 | 3.600 | |
- Từ đường sắt đến hết Bồng Sơn (về phía đông) |
| 2.400 | 3.000 | |||
5 | Thi Sách | - Trọn đường (hết phạm vi chợ) |
| 4.700 | 4.700 | |
6 | Lê Thị Riêng | - Trọn đường (từ giáp đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Đô Đốc Tuyết) |
| 4.700 | 4.700 | |
7 | Đinh Bộ Lĩnh | - Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đô Đốc Mưu |
| 1.400 | 1.400 | |
8 | Đô Đốc Mưu | - Trọn đường (Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến giáp đường Trần Hưng Đạo) |
| 1.500 | 1.500 | |
9 | Hai Bà Trưng | - Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp đường Đinh Bộ Lĩnh) |
| 4.100 | 4.100 | |
10 | Lê Lợi | - Từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Nguyễn Văn Linh |
| 6.000 | 6.000 | |
11 | Ngô Quyền | - Trọn đường (từ giáp đường Quang Trung đến giáp đường Trường chinh) |
| 1.800 | 1.800 | |
12 | Nguyễn Sinh Sắc | - Từ đường Hai bà Trưng đến giáp đường Lê Lợi |
| 4.900 | 4.900 | |
- Từ đường Lê Lợi đến giáp đường Lê Lai |
| 5.300 | 5.300 | |||
13 | Quang Trung | - Đường từ đầu phía bắc cầu Bồng Sơn đến hết địa phận Bồng Sơn |
| 6.800 | 6.800 | |
14 | Nguyễn Văn Linh | - Đường từ bắc cầu Bồng Sơn đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm và hết trạm xăng dầu Bảy Cường |
| 4.100 | 4.100 | |
- Từ ngã ba đường Nguyễn Sinh Khiêm và trạm xăng 1 dầu Bảy Cường đến hết địa phận Bồng Sơn |
| 2.400 | 2.400 | |||
Đường Nguyễn Văn Linh đoạn có rào chắn thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó. |
|
|
| |||
15 | Trần Hưng Đạo | - Đường từ ngã 3 đường Quang Trung đến giáp ngã 4 đường Hai Bà Trưng |
| 6.800 | 6.800 | |
- Đường từ ngã 4 Hai Bà Trưng đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) |
| 6.000 | 6.000 | |||
- Từ đường Nguyễn Văn Linh (ngã tư đèn đỏ) đến giáp đường Đồng Khởi và hết thổ cư ông Trần Hoàng Phước |
| 3.000 | 3.000 | |||
- Đoạn còn lại đến hết địa phận Bồng Sơn |
| 1.500 | 1.500 | |||
16 | Trần Phú | Từ đường Quang Trung đến giáp đường Hồ Xuân Hương và giáp đường hẻm nhà ông Mai |
| 4.500 | 4.500 | |
- Từ giáp đường Hồ Xuân Hương và hẻm nhà ông Mai đến giáp đường Nguyễn Văn Linh |
| 3.600 | 3.600 | |||
- Đường từ Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị và hết đất của bà Lê Thị Hồng Nhung |
| 1.600 | 1.600 | |||
17 | Trần Quang Diệu | - Trọn đường (từ đường Trần Phú đến giáp đường Tăng Bạt Hổ) |
| 3.800 | 3.800 | |
18 | Tăng Bạt Hổ | - Từ đường Trần Phú đến giáp ngã 4 đường Trần Hưng Đạo |
| 4.100 | 4.100 | |
- Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Hoàng Văn Thụ |
| 5.300 | 5.300 | |||
19 | Đô Đốc Tuyết | - Từ đường Quang Trung đến giáp đường Lê Thị Riêng |
| 2.600 | 2.600 | |
- Từ đường Lê Thị Riêng đến hết đường |
| 1.500 | 1.500 | |||
20 | Hoàng Minh Thảo | - Trọn đường (từ đường Đô Đốc Tuyết đến hết thửa đất ông Dũng và ông Ngọc) |
| 1.200 | 1.200 | |
21 | Đoàn Thị Điểm | - Trọn đường (Từ đường Biên Cương đến giáp đường Nguyễn Tất Thành) |
| 1.200 | 1.200 | |
22 | Võ Đình Tú | - Từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Đại La |
| 1.200 | 1.200 | |
23 | Lê Thanh Nghị | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Nguyễn Sinh Khiêm |
| 1.700 | 1.700 | |
- Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Mai Dương |
| 1.200 | 1.200 | |||
24 | Đồng Khởi | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Trần Văn An |
| 1.200 | 1.200 | |
- Từ đường Trần Văn An đến giáp đường Võ Văn Dũng |
|
| 700 | |||
25 | Nguyễn Khuyến | - Từ đường Trường Chinh đến giáp ngã ba Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất bà Ngôn) |
| 1.100 | 1.100 | |
- Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Thi (hết nhà bà Ngôn) đến hết đường (hết thửa đất bà Ngàn) |
| 810 | 810 | |||
26 | Mai Dương | - Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Lê Thanh Nghị thửa đất bà Nguyễn Thị Dung |
| 1.500 | 1.500 | |
- Từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp thửa đất bà Nguyễn Thị Dung |
| 1.100 | 1.100 | |||
- Đoạn còn lại: từ thửa đất bà Nguyễn Thị Dung đến hết thửa đất ông Dương Văn Sáng |
|
| 750 | |||
27 | Lê Chân | - Trọn đường (từ giáp đường Bạch Đằng đến giáp đường Ba Đình) |
| 900 | 900 | |
28 | Lê Xuân Trữ | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phan Huy Ích |
| 830 | 830 | |
- Từ đường Phan Huy Ích đến giáp đường Võ Văn Dũng |
| 540 | 540 | |||
29 | Nguyễn Sinh Khiêm | - Trọn đường (từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Đồng khởi) |
| 2.050 | 2.050 | |
30 | Tô Ký | - Trọn đường (từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Biên Cương) |
| 1.200 | 1.200 | |
31 | Trần Văn An | - Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ) |
| 680 | 680 | |
32 | Trần Bình Trọng | - Trọn đường (từ đường Trần Phú đến giáp đường Lê Lợi) |
| 1.200 | 1.200 | |
33 | Hoàng Văn Thụ | - Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp đường Trần Phú) |
| 3.000 | 3.000 | |
34 | Nguyễn Tất Thành | - Từ đường Quang Trung đến giáp nhà ông Diện |
| 4.050 | 4.050 | |
- Từ hết nhà ông Diện đến đập Lại Giang khu phố Trung Lương |
|
| 3.400 | |||
35 | Nguyễn Đình Thi | - Từ giáp đường Nguyễn Khuyến đến giáp đường Chương Dương |
| 1.100 | 1.100 | |
36 | Hùng Vương | - Địa phận phường Bồng Sơn |
| 680 | 680 | |
37 | Chương Dương | - Trọn đường |
| 1.200 | 1.200 | |
38 | Ba Đình | - Trọn đường (Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Độ) |
| 810 | 810 | |
39 | Trần Văn Cẩn | - Từ giáp đường Phan Huy Ích đến giáp đường Lê Xuân Trữ (hết nhà ông Tạ Điện) |
| 900 | 900 | |
40 | Phan Huy Ích | - Trọn đường (từ đường Lê Thanh Nghị đến giáp đường Lê Xuân Trữ) |
| 900 | 900 | |
41 | Đào Đình Luyện | - Trọn đường |
| 4.500 | 4.500 | |
42 | Trần Thị Kỷ | - Trọn đường |
| 4.500 | 4.500 | |
43 | Nguyễn Thượng Hiền | - Trọn đường (từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Trần Thị Kỷ) |
| 4.500 | 4.500 | |
44 | Chử Đồng Tử | - Trọn đường |
| 4.500 | 4.500 | |
45 | Hồ Xuân Hương | - Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến hết lô đất số 25 - khu dân cư Hai Bà Trưng) |
| 2.300 | 2.300 | |
- Đoạn còn lại |
|
| 1.800 | |||
46 | Phan Đình Tuyển | - Trọn đường (Từ đường Hồ Xuân Hương đến cổng sân vận động) |
| 1.500 | 1.500 | |
47 | Lê Văn Hưng | - Trọn đường (từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Hai Bà Trưng) |
| 1.100 | 1.100 | |
48 | Tố Hữu | - Từ đường Đại La đến hết nhà bà Hòa |
| 1.800 | 1.800 | |
- Từ nhà bà Hòa đến giáp đường Tô Ký |
| 900 | 900 | |||
49 | Ngọc Hân Công Chúa | - Từ đường Trần Hưng Đạo đến hết nhà máy dăm gỗ Hoài Nhơn |
| 1.200 | 1.200 | |
50 | Ung Văn Khiêm | - Trọn đường |
| 1.800 | 1.800 | |
51 | Võ Văn Dũng | - Từ giáp đường Lê Thanh Nghị đến bản tin Hải Sơn |
| 750 | 750 | |
- Từ bản tin Hải Sơn đến giáp đường Hùng Vương |
|
| 650 | |||
- Từ đường Hùng Vương đến hết đường |
|
| 750 | |||
52 | Đô Đốc Long | - Trọn đường (từ đường Quang Trung đến giáp Ga Bồng Sơn) |
| 2.400 | 2.400 | |
53 | Tuệ Tĩnh | - Trọn đường (từ đường Trường Chinh đến giáp đường Nguyễn Đình Thi) |
| 1.000 | 1.000 | |
54 | Ngô Gia Tự | - Trọn đường (từ đường Đồng Khởi đến giáp đường Lê Thanh Nghị) |
| 750 | 750 | |
55 | Đô Đốc Bảo | - Trọn đường (từ đường Quang Trung đến nhà ông Đô) |
| 2.400 | 2.400 | |
56 | Đô Đốc Lộc | - Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T1 |
| 4.500 | 4.500 | |
57 | Tôn Đức Thắng | - Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T2 |
| 4.500 | 4.500 | |
58 | Đỗ Nhuận | - Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lân đến hết đường) - T3 |
| 4.500 | 4.500 | |
59 | Lê Lai | - Trọn đường (từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết đường) - T4 |
| 4.500 | 4.500 | |
60 | Đô Đốc Lân | - Trọn đường (từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Lê Lai) - T7 |
| 4.500 | 4.500 | |
61 | Đào Duy Anh | - Trọn đường (từ đường Đô Đốc Lộc đến đường Lê Lai) -T9 |
| 4.500 | 4.500 | |
62 | Đoàn Khuê | - Từ đường Nguyên Hồng đến đường Nguyễn Thị Thập - ĐS2 |
|
| 3.000 | |
63 | Chu Huy Mân | - Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến đường Nguyễn Thị Thập - ĐS1 |
|
| 3.500 | |
64 | Bà Huyện Thanh Quan | - Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS5 |
|
| 3.000 | |
65 | Nguyễn Thị Thập | - Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Cách Mạng Tháng Tám - ĐS6 |
|
| 3.000 | |
66 | Nguyễn Sinh Khiêm | - Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Tạ Quang Bửu |
|
| 3.000 | |
67 | Cách Mạng Tháng Tám | - Từ đường Bà Huyện Thanh Quan đến giáp đường Nguyễn Thị Thập |
|
| 3.000 | |
68 | Nguyên Hồng | - Từ đường Chu Huy Mân đến giáp đường Đoàn Khuê - ĐS2 |
|
| 3.000 | |
69 | Huỳnh Tịnh Của | - Trọn đường (từ lô số 01 đến lô số 32 - khu dân cư đường Hai Bà Trưng) |
|
| 1.800 | |
70 | Nguyễn Duy Trinh | - Từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ |
|
| 1.000 | |
71 | Huỳnh Đăng Thơ | - Từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Ngọc Hân Công Chúa - đường số 4, CCN |
|
| 1.200 | |
72 | Đại La | - Từ đường Biên Cương đến giáp đường Bạch Đằng |
|
| 1.500 | |
73 | Tạ Quang Bửu | - Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Đồng Khởi |
|
| 1.100 | |
74 | Đại Việt | - Từ đường Nguyễn Tất Thành đến giáp đường Đức Thọ |
|
| 3.000 | |
75 | Tô Hiệu | Từ đường Hoàng Văn Thụ đến giáp đường gom trường Cao đẳng nghề |
|
| 2.000 | |
7.6 | Đường gom Nguyễn Văn Linh: Từ đường Trần Phú đến hết trường Cao đẳng nghề |
|
| 2.500 | ||
77 | Đường BTXM khu phố Thiết Đính Nam: từ đường Tạ Quang Bữu đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Chí |
|
| 750 | ||
78 | Đường BTXM khu phố Liêm Bình - Khu phố 5: Từ giáp đường Lê Lợi hết nhà ông Dũng (giáp mương Lại Giang) |
|
| 1.500 | ||
79 | Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường Nguyễn Khuyến (nhà ông Thạnh) đến hết thửa đất của ông Trương Phương |
|
| 900 | ||
80 | Đường BTXM khu phố 1 đoạn từ đường Nguyễn Khuyễn (nhà bà Hoa) đến giáp thửa đất của bà Nguyễn Thị Bích Phượng |
|
| 900 | ||
81 | Từ đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Diện) đến giáp đường Biên Cương (nhà ông Ánh) |
|
| 3.400 | ||
II | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN |
|
|
| ||
1 | Lý Thường Kiệt | - Đường từ nhà ông Quận (Khu phố 2) đến giáp Bờ Tràng (Khu phố 3) |
| 1.600 | 1.600 | |
- Đoạn còn lại |
| 1.100 | 1.100 | |||
2 | Chu Văn An | - Trọn đường |
| 2.400 | 2.400 | |
3 | Âu Lạc | - Đường từ ngã 3 Quang Trung qua Nhà trẻ đến đường 3/2 |
| 3.800 | 3.800 | |
- Đoạn còn lại |
| 2.200 | 2.200 | |||
4 | Lý Tự Trọng | - Trọn đường |
| 2.050 | 2.050 | |
5 | Ngô Mây | - Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
| 2.500 | 2.500 | |
- Đoạn còn lại |
| 1.200 | 1.200 | |||
6 | Nguyễn Chí Thanh | - Đường từ Quang Trung đến giáp Kênh N8 |
| 5.400 | 5.400 | |
- Đoạn còn lại |
| 1.600 | 1.600 | |||
7 | Nguyễn Trân | - Đường từ Quang Trung đến Mương ông Dõng |
| 3.800 | 3.800 | |
- Đường từ Mương ông Dõng đến giáp Tam Quan Nam |
| 2.400 | 2.400 | |||
8 | Quang Trung | - Đường từ địa phận Hoài Hảo đến Cống ông Tài |
| 5.400 | 5.400 | |
- Đường từ Cống ông Tài đến ngã 4 Tam Quan |
| 6.800 | 6.800 | |||
- Đường từ ngã 4 Tam Quan đến giáp đường 26/3 |
| 5.400 | 5.400 | |||
- Từ đường từ 26/3 đến hết địa phận phường Tam Quan |
| 4.500 | 4.500 | |||
9 | Mai Hắc Đế | - Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
| 6.000 | 6.000 | |
- Từ đường 3/2 đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan |
| 2.100 | 2.100 | |||
10 | Đường 3/2 | - Đường từ Cống ông Tài đến giáp ngã 4 Âu Lạc |
| 6.000 | 6.000 | |
- Đường từ ngã 4 Âu Lạc đến hết Trường Trung học cơ sở Tam Quan |
| 6.800 | 6.800 | |||
- Đường từ Trường THCS Tam Quan đến ngã 4 đường 26/3 |
| 6.000 | 6.000 | |||
- Đường từ ngã 4 đường 26/3 đến hết nhà ông Ngô Tưởng |
| 5.000 | 5.000 | |||
11 | Võ Thị Sáu | - Trọn Đường |
| 2.000 | 2.000 | |
12 | Lê Đức Thọ | - Trọn Đường |
| 1.100 | 1.100 | |
13 | Trần Quốc Hoàn | - Đường từ Quang Trung đến giáp đường 3/2 |
| 1.800 | 1.800 | |
14 | Tôn Chất | - Đường từ ranh giới phường Tam Quan Nam đến giáp Cầu Tân Mỹ |
| 1.100 | 1.100 | |
15 | Trần Thủ Độ | - Đường từ nhà ông Trương Văn Thạnh đến giáp đường Bê tông Thái - Mỹ |
| 720 | 800 | |
16 | Triệu Việt Vương | - Đường từ giáp đường Nguyễn Trân đến giáp Giếng Truông (Tam Quan Bắc) |
| 720 | 800 | |
17 | Nguyễn Hữu Thọ | - Trọn đường |
| 970 | 970 | |
18 | Phan Chu Trinh | - Đường từ giáp đường 3/2 đến giáp Cụm công nghiệp Tam Quan |
| 5.000 | 5.000 | |
- Từ đường từ vào Cụm công nghiệp Tam Quan đến giáp đường Trần Quang Diệu |
| 2.300 | 2.300 | |||
19 | Nguyễn Cơ Thạch | - Đường từ nhà ông Nhẫn đến giáp đường Cụm công nghiệp Tam Quan |
| 1.600 | 1.600 | |
20 | Trần Khánh Dư | - Đường từ nhà ông Hồng đến hết nhà ông Bỏ |
| 1.400 | 1.400 | |
21 | Đỗ Xuân Hợp | - Từ giáp đường vào cụm công nghiệp Tam Quan đến nhà ông Huỳnh Nhữ |
| 1.350 | 1.350 | |
22 | Trịnh Hoài Đức | - Từ nhà bà Thi đến nhà bà Cảm |
| 1.350 | 1.350 | |
23 | Hoàng Xuân Hãn | - Từ Nhà văn hóa khu phố 5 đến nhà ông Hoàng |
| 800 | 800 | |
24 | Phan Kế Toai | - Từ đường từ đường 3/2 (nhà ông Huỳnh Cao Sơn) đến bãi tràng |
| 1.000 | 1.000 | |
- Đường từ bãi tràng đến giáp kênh N8 |
| 750 | 750 | |||
25 | Trần Nhật Duật | - Trọn đường |
| 800 | 800 | |
26 | Phan Đăng Lưu | - Đường từ nhà bà Bường đến giáp đường bê tông đi Tam Quan Nam |
| 1.200 | 1.200 | |
27 | Ngô Văn Sở | - Đường từ Quang Trang đến giáp đường 3/2 |
| 2.300 | 2.300 | |
28 | Ngô Thì Nhậm | - Trọn đường |
| 900 | 900 | |
29 | Hải Triều | - Đường từ giáp đường 3/2 đến hết nhà bà Ngô Thị Chanh |
| 800 | 800 | |
30 | Vạn Xuân | - Đường từ giáp đường Ngô Mây đến hết Trường tiểu học số 1 Tam Quan (đoạn đã đổ bê tông) |
| 800 | 800 | |
31 | Sương Nguyệt Ánh | - Từ Gác Ghi đến nhà bà Nguyễn Thị An, khu phố 2 |
| 800 | 800 | |
32 | Lê Văn Lương | - Từ nhà văn hóa khu phố 2 đến giáp đường Nguyễn Trân |
| 800 | 800 | |
33 | Hồ Đắc Di | - Từ đường Nguyễn Trân đến giáp nhà bá Niếp, khu phố 1 |
| 800 | 800 | |
34 | Huỳnh Nhất Long | - Từ lò gốm khu phố 1 (qua miễu Phó Vuông) đến giáp đường Lý Thường Kiệt |
| 800 | 800 | |
35 | Dương Đức Hiền | - Từ đường Nguyễn Trân đến nhà bà Cảm, khu phố 1 |
| 800 | 800 | |
36 | Các tuyến đường trong khu Quy hoạch dân cư Phú Mỹ Lộc | - Tuyến đường số 5, lộ giới 18m |
|
| 4.500 | |
- Tuyến đường số 10, lộ giới 18m |
|
| 3.000 | |||
37 | Đường Khu dân cư sân vận động Tam Quan (đường kết nối giữa đường Lý Tự Trọng và đường Nguyễn Chí Thanh) |
|
| 2.050 | ||
III | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN BẮC |
|
|
| ||
1 | Quang Trung | - Đường từ ngã 4 đi Thiện Chánh đến giáp đường 26/3 |
| 5.400 | 5.400 | |
- Từ đường từ 26/3 đến cầu Gia An |
| 4.500 | 4.500 | |||
2 | Nguyễn Chí Thanh | - Từ ngã ba Bưu điện văn hóa phường đến ngã 4 phường Tam Quan (phía Bắc Trung Tâm Y tế thị xã) |
| 6.800 | 6.800 | |
3 | Võ Nguyên Giáp | - Từ ngã 3 Bưu điện văn hóa phường đến hết Trạm Biên Phòng Tam Quan |
| 5.900 | 5.900 | |
- Từ giáp xã Tam Quan Nam đến ngã ba Bưu điện văn hóa phường Tam Quan Bắc |
| 5.000 | 5.000 | |||
4 | Trần Quang Khải | - Đường từ ngã 3 giáp đường nhựa (UBND phường) đến ngã 3 giáp đường bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh |
| 1.100 | 1.100 | |
- Đoạn Đường từ bê tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh đến ngã 5 Công Thạnh |
| 850 | 850 | |||
5 | Hàm Tử (từ cầu thiện Chánh đến Gò dài) | - Đoạn từ giáp đường ĐT639 (Cầu Thiện Chánh) đến cuối đường bê tông (nhà ông Đỗ Khôi, khu phố Tân Thành 2) |
| 1.350 | 1.350 | |
6 | Trần Quốc Toản | - Đoạn từ ngã 5 đi Công Thạnh đến giáp đường Trường Xuân đi Chương Hòa (nhà ông Huỳnh Như Trúc, Khu phố Trường Xuân Tây) |
| 850 | 850 | |
- Đoạn từ Ngã 5 công Thạnh đến giáp đường Quốc lộ 1A - Gò Dài |
| 1.500 | 1.500 | |||
7 | Lê Thánh Tôn | - Đoạn từ ngã ba giáp đường bê tông đi Trường Xuân (nhà ông Xuất, khu phố Dĩnh Thạnh) đến ngã ba nhà ông Liệu, khu phố Tân Thành 1) |
| 630 | 630 | |
8 | Đặng Tiến Đông | - Đoạn từ cuối đường bê tông (nhà bà Phạm Thị Chính, khu phố Dĩnh Thạnh) đến đất ông Châu Văn Lý khu phố Dĩnh Thạnh |
| 410 | 410 | |
9 | Yết Kiêu | - Đoạn từ giáp đường bê tông (đất ông Phận khu phố Trường Xuân Tây) đến giáp sông Thiện Chánh |
| 1.100 | 1.100 | |
10 | Giếng Truông | Đoạn từ giáp đường nhựa (Trụ sở khu phố Tân Thành 1) đến cuối đường bê tông (Giếng Truông) |
| 560 | 560 | |
11 | Lê Văn Tú | Đoạn từ giáp đường bê tông (nhà ông Chín, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (Cống bà May) |
| 500 | 500 | |
12 | Mê Linh | Đoạn từ giáp đường nhựa (Cầu Nghị Trân) đến cuối đường bê tông (Cống bà Trà khu phố Tân Thành 1) |
| 630 | 630 | |
13 | Trần Đăng Ninh | - Đoạn từ cuối đường bê tông (cống ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp đường bê tông (cống bà Trà, khu phố Tân Thành 1) |
| 630 | 630 | |
- Từ giáp đường bê tông (cống ông Minh, khu phố Tân Thành 1) đến giáp "Ao Tôm" |
| 380 | 380 | |||
14 | Chế Lan Viên | - Đoạn từ ngã 3 (đường bô tông đi tổ 2, khu phố Dĩnh Thạnh) đến Bến đò cũ (khu phố Tân Thành 2) |
| 680 | 680 | |
15 | Văn Lang | - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Võ Hậu, khu phố Tân Thành) đến hết đất nhà bà Hà Thị Diệu Hiền khu phố Tân Thành |
| 680 | 680 | |
16 | Lê Phi Hùng | - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Sự) đến hết nhà ông Huỳnh Thạch khu phố Thiện Chánh 1 |
| 1.700 | 1.700 | |
- Đoạn từ giáp nhà ông Huỳnh Thạch khu phố Thiện Chánh 1 đến Trạm biên phòng Tam Quan |
| 850 | 850 | |||
17 | Trần Văn Trà | - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông La Tiến Dũng, Khu phố Tân Thành 2) đến Bến Đò cũ |
| 810 | 810 | |
18 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Tướng Tài Lâu, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (Cống ông Chưởng) |
| 680 | 680 | |
19 | Mạc Đĩnh Chi | - Đoạn từ giáp đường nhựa (nhà ông Nguyễn Tư, khu phố Tân Thành) đến cuối đường bê tông (nhà bà Nguyễn Thị Tý khu phố Tân Thành) |
| 650 | 650 | |
20 | Ngô Sĩ Liên | - Đoạn từ giáp đường nhựa (Trường mẫu giáo Tân Thành 2) đến cuối đường bê tông (nhà ông Cước khu phố Tân Thành 2) |
| 590 | 590 | |
21 | Phú Xuân | - Đoạn mới Tô 5 Công Thạnh (từ giáp đường bê tông đi Trường Xuân đến hết đất ông Thuận, khu phố Công Thạnh |
| 850 | 850 | |
22 | Trương Định | - Đoạn từ ngã 4 (ao Gò Tý) đến cuối nhà ông Nguyễn Văn Sơn, khu phố Công Thạnh |
| 720 | 720 | |
- Đoạn từ ngã 5 Công Thạnh đến ao Gò Tý |
| 760 | 760 | |||
23 | Thống Nhất | - Đường từ Quốc lộ 1A (mả ông Già) đến Gò Dài |
| 5.000 | 5.000 | |
| Các tuyến đường chưa đặt tên |
|
|
| ||
- Đường từ Ao Gò Tý đến giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Dấn, khu phố Công Thạnh) |
| 760 | 760 | |||
IV | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG TAM QUAN NAM |
|
|
| ||
1 | Phạm Đình Hổ | - Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu đến ngã 3 nhà bà Thuận khu phố Trung Hóa |
| 350 | 350 | |
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu đến ngã 4 nhà ông Ngọc Sanh |
| 350 | 350 | |||
- Đoạn từ ngã 4 nhà bà Tùng đến vùng Bàu Dài khu phố Trung Hóa |
| 350 | 350 | |||
- Đoạn từ ngã 4 Gò Dệ đến hết vườn rào ông Sơn khu phố Trung Hóa |
| 350 | 350 | |||
2 | Nguyễn Xuân Nhĩ | - Đoạn từ ngã 3 nhà ông Đỗ Văn Cầu đến ngã 4 nhà bà Ký |
| 350 | 350 | |
- Đoạn từ ngă 4 nhà ông Trương Kim Quang đến hết vườn nhà cô Lan khu phố Trung Hóa |
| 350 | 350 | |||
- Đoạn từ cầu Bà Cừ đến hết vườn nhà bà Đốc khu phố Trung Hóa |
| 350 | 350 | |||
- Đoạn từ ngã 3 cầu Chợ Ân đến cầu Bà Cừ khu phố Trung Hóa |
| 350 | 350 | |||
3 | Nguyễn Chánh | - Đoạn từ giáp đường bê tông ông Sanh - Quang đến hết vườn nhà bà Trần Thị Sang, khu phố Trung Hóa |
| 350 | 350 | |
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Hiền đến hết vườn nhà cô giáo Mỹ Hiền, khu phố Trung Hóa |
| 350 | 350 | |||
4 | Mai Xuân Thưởng | - Đoạn từ ngã 3 nhà ông Công đến hết vườn nhà ông Thao Lý |
| 450 | 450 | |
- Đoạn từ hết vườn nhà ông Thao Lý đến chùa Cao Đài |
| 450 | 450 | |||
- Đoạn từ nhà bà Ha đến giáp đường ĐT 639 thuộc khu phố Tăng Long 2 |
| 450 | 450 | |||
5 | Cao Thành | - Đoạn từ ngã tư nhà ông Hiến đến hết nhà ông Công |
| 450 | 450 | |
- Đoạn từ hết vườn nhà bà Nhung đến hết vườn nhà ông Chu, khu phố Tăng Long 1 |
| 350 | 350 | |||
- Đoạn từ hết vườn nhà ông Chu đến thanh minh, khu phố Tăng Long 1 |
| 350 | 350 | |||
6 | Hà Huy Tập | - Đoạn từ dốc Tăng Long 2 (Nhà ông Thiên) đến điểm trường Tiểu Học số 2 Cửu Lợi Đông |
| 350 | 350 | |
7 | Trần Lê | - Đoạn từ dốc Tăng Long 2 đến chùa Châu Long Đài khu phố Tăng Long 2 |
| 350 | 350 | |
8 | Võ Văn Kiệt | - Từ địa phận phường Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT639 |
| 1.300 | 1.300 | |
- Đoạn từ ngã 4 nhà ông Cang Cường, khu phố Tăng Long 2 đến giáp biển |
| 1.100 | 1.100 | |||
9 | Phạm Hùng | - Đoạn từ Trụ sở khu phố Cửu Lợi Nam đến cổng thầy Mười, khu phố Cửu Lợi Nam |
| 450 | 450 | |
- Đoạn từ cổng thầy Mười đến giáp đường ĐT 639 thuộc khu phố Cửu Lợi Đông |
| 450 | 450 | |||
10 | Cửu Lợi | - Đoạn từ giáp đường An Thái - Cửu Lợi đến giáp Tân Mỹ |
| 600 | 600 | |
11 | Đỗ Thạnh | - Đoạn từ ngã 3 nhà ông Miên đến hết ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam |
| 350 | 350 | |
- Đoạn từ ngã 3 nhà ông Cường đến ngã 4 nhà bà Ngộ thôn Cửu Lợi Nam |
| 350 | 350 | |||
12 | Ngô Trọng Thiên | - Đoạn từ ngã 4 nhà ông Đô đến hết nhà ông Trương Cho, khu phố Cửu Lợi Bắc |
| 440 | 440 | |
13 | Mai Chí Thọ | - Đoạn từ nhà ông Trấn đến nhà ông Rai |
| 350 | 350 | |
14 | Tôn Chất | - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí |
| 350 | 350 | |
15 | Nam Cao | - Đoạn từ nhà văn hóa khu phố Tăng Long 1 đến nhà ông Vinh |
| 340 | 340 | |
16 | Võ Nguyên Giáp | - Từ giáp địa phận phường Hoài Thanh (nhà ông Trần Nông) đến hết địa phận phường Tam Quan Nam |
| 2.500 | 3.000 | |
17 | Nguyễn Trân | - Từ địa phận Tam Quan Nam đến giáp đường ĐT 639 |
| 1.300 | 1.300 | |
18 | Cao Thắng | - Từ giáp địa phận khu phố Bình Phú đến giáp nam ngã 4 nhà ông Trường + ông Túy |
| 700 | 700 | |
- Từ nhà ông Trường + ông Túy đến nam ngã 4 nhà ông Thâm |
| 1.000 | 1.000 | |||
19 | Huỳnh Triếp | - Từ ngã 3 Cầu ông Nhành đến ngã 3 nhà ông Miên |
| 1.100 | 1.100 | |
- Từ ngà 3 nhà ông Miên đến giáp đường Thái Lợi (Cầu Cộng Hòa) |
| 1.100 | 1.100 | |||
| Các tuyến đường chưa đặt tên |
|
|
| ||
| - Đường từ cầu chợ Ân đến giáp đường Phụng Du - Tăng Long 2 |
| 1.500 | 1.500 | ||
V | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HƯƠNG |
|
|
| ||
1 | Võ Nguyên Giáp | - Từ cầu Lại Giang đến giáp phường Hoài Thanh |
| 1.200 - 2.500 | 3.500 | |
2 | Trường Chinh | Từ giáp phường Hoài Xuân đến Cầu Sâm |
| 900 | 900 | |
Từ Cầu Sâm đến Dốc Thảng (Ngã 4 Thạnh Xuân) |
| 1.000 | 1.000 | |||
3 | Trường Sa | Từ Ngã 4 Thạnh Xuân (ngã 4 đường Võ Nguyên Giáp) đến cầu Ông Là |
| 2.000 | 2.000 | |
Từ cầu Ông Là đến ngã 4 Ca Công Nam |
| 3.600 | 3.600 | |||
Từ Ngã 4 Ca Công Nam đến hết đất bà Võ Thị Nào và giáp đất ông Nguyễn Ngọc Sanh |
| 2.500 | 2.500 | |||
4 | Bà Triệu | Từ giáp phường Hoài Thanh đến Cống Dốc ông Tố |
| 1.000 | 1.000 | |
Từ Công Dốc ông Tố đến Ngã 4 Ca Công Nam |
| 1.800 | 1.800 | |||
5 | Hoàng Hoa Thám | - Đường từ ngã 3 Thự đến giáp Bản tin (Nhuận An) |
| 600 | 600 | |
6 | Phan Trọng Tuệ | - Đường từ ngã 3 Kích đến giáp ngã 4 Phương |
| 3.000 | 3.000 | |
7 | Nguyễn Hữu Huân | - Đường từ nhà ông Phan Văn Chọn đến giáp nhà Lý Văn Đào (Nhuận An) |
| 600 | 600 | |
8 | Hồng Bàng | - Đường từ nhà ông Huỳnh Lợi qua Ngã 4 Nhân đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp (Nhuận An) |
| 600 | 600 | |
9 | Nguyễn Văn | Đường từ Cầu ông Sâm qua Quán Rạy đến giáp nhà ông Nguyễn Ngọc (Nhuận An) |
| 600 | 600 | |
10 | Trần Bạch Đằng | Đường từ nhà ông Lê Văn Sự đến giáp Quán Hùng (Thiện Đức) |
| 600 | 600 | |
11 | Huỳnh Văn Nghệ | Đường từ nhà quản trang đến giáp nhà ông Thắng (Thiện Đức Đông) |
| 600 | 600 | |
12 | Vũ Kỳ | Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến Dốc Mẩu |
| 600 | 600 | |
Đường từ Dốc Mẩu đến giáp nhà ông Huỳnh Văn Nhất (Thiện Đức Đông) |
| 600 | 600 | |||
13 | Văn Tiến Dũng | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến UBND phường |
| 2.100 | 2.100 | |
14 | Kim Đồng | Đường từ ngã 3 (Miếu Thạch Trì) đến cổng trường THCS Hoài Hương |
| 600 | 600 | |
15 | Mai An Tiêm | Đường từ Cầu Lại Giang đến cuối đường bờ kè sông Lại Giang |
| 600 | 600 | |
16 | Đặng Thai Mai | Đường từ cổng Văn hóa Thạnh Xuân đến giáp nhà ông Lê Văn Suôn (Thạnh Xuân) |
| 600 | 600 | |
17 | Nguyễn Hoàng | Đường từ Cầu ông Là đến tiệm vàng Kim Châu Dân |
| 600 | 600 | |
18 | Nguyễn Lương Bằng | Đường từ ngã 3 Dốc Khải đến giáp ngã 3 (Nhà ông Trần Quốc Triệu) |
| 600 | 600 | |
19 | Đặng Văn Chấn | Đường từ nhà ông Đặng Ngọc Thâm - Nhà ông Tôn Hữu Đạt (Thiện Đức Bắc) |
| 500 | 500 | |
20 | Trần Huy Liệu | Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ (Đường trục chính lộ giới 16m) |
| 900 | 900 | |
21 | Hàn Mạc Tử | Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ (Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m) |
| 600 | 600 | |
22 | Hà Huy Giáp | Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ (Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m) |
| 600 | 600 | |
23 | Cù Chính Lan | Tuyến đường khu tái định cư Bàu Hồ (Các tuyến đường còn lại lộ giới 10m) |
| 600 | 600 | |
24 | Lê Anh Xuân | Đường từ ngã 4 Ca Công Nam qua Quán Trúc Xinh đến giáp ngã 4 (nhà ông Cường, Ca Công Nam) |
| 800 | 800 | |
25 | Xuân Diệu | Đường từ Khu thể thao Ca Công Nam đến giáp phường Hoài Thanh |
| 600 | 600 | |
26 | Tô Ngọc Vân | Đường từ nhà ông Nguyễn Hải Triều đến giáp nhà bà Trần Thị Nhuộm (Nhuận An Đông) |
| 600 | 600 | |
27 | Trần Hoàn | Đường từ nhà ông Nguyễn Khánh đến Giếng Chu (Thiện Đức) |
| 600 | 600 | |
28 | Nguyễn Phan Vinh | Đường từ Cổng Văn hóa phường qua HTX nông nghiệp Hoài Hương đến nhà ông Huỳnh Lợi (Nhuận An) |
| 600 | 600 | |
29 | Cao Văn Lầu | Đường từ nhà ông Lê Minh Chánh đến giáp nhà ông Chế Văn Loan (Thạnh Xuân) |
| 600 | 600 | |
30 | Kiều Phụng | Đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Khoa đến giáp Bờ kè Thạnh Xuân Đông |
| 600 | 600 | |
31 | Nguyễn Đình Thụ | Đường từ ngã 3 nhà Thận đến giáp nhà ông Nguyễn Thứ (Thiện Đức Bắc) |
| 600 | 600 | |
32 | Hàn Thuyên | Đường từ Cổng văn hóa khu phố Ca Công qua Nhà văn hóa khu phố Ca Công đến Nhà bà Phan Thị Diệu (Ca Công) |
| 600 | 600 | |
33 | Châu Thị Tế | Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Minh đến giáp Bờ kè (Thạnh Xuân) |
| 600 | 600 | |
34 | Thoại Ngọc Hầu | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến cống Ngăn Mặn (Phú An) |
| 600 | 600 | |
35 | Hồ Bửu Chánh | Đường từ nhà ông Dung đến giáp nhà ông Phấn (Thạnh Xuân) |
| 800 | 800 | |
36 | Nguyễn Kiệm | Đường từ nhà bà Nga (Quán tạp hóa Suni) đến giáp nhà ông Thật (Thiện Đức Đông) |
| 800 | 800 | |
37 | Tú Xương | Từ giáp đất ông Trần Minh Rin đến giáp đất ông Tôn Thanh Quang |
| 800 | 800 | |
38 | Các tuyến đường thuộc khu Quy hoạch dân cư của Tuyến đường ven biển (ĐT.639) | - Đường ĐS1, lộ giới 14m |
|
| 2.000 | |
- Đường ĐS2, lộ giới 14m |
|
| 1.800 | |||
- Đường ĐS3, lộ giới 14m |
|
| 1.600 | |||
- Đường ĐS4, lộ giới 14m |
|
| 1.400 | |||
VI | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI XUÂN |
|
|
| ||
1 | Trường Chinh | - Đường từ An Đông đến cống Dốc Thìn (phường Hoài Xuân) |
| 1.150 | 1.500 | |
- Đường từ Cống dốc Thìn đến hết phường Hoài Xuân |
| 900 | 900 | |||
2 | Ỷ Lan | - Đoạn từ giáp An Dinh đến ngã 3 Chợ Gồm |
| 720 | 720 | |
3 | Lương Định Của | - Từ đường Trường Chinh (ngã ba nhà Thanh Hạ) đến đập ngăn mặn sông Lại Giang |
| 650 | 650 | |
4 | Nguyễn Hữu An | - Từ đường Trường Chinh (Cây xăng Hải Vân) đến giáp đường Vạn Thắng |
| 550 | 550 | |
5 | Võ Trường Toản | - Từ cống Khả, Thuận Thượng 2 đến nhà Phận khu phố Vĩnh Phụng 1 |
| 550 | 550 | |
6 | Trần Tôn Thất | - Đoạn từ Trụ sở Thuận Thượng 1 đến ngã 3 nhà Nguyễn Thanh Thế, Thuận Thượng 1 |
| 580 | 580 | |
- Đoạn từ ngã 3 nhà Nguyễn Thanh Thế đến chùa Minh Thuận, Thuận Thượng 1 |
| 500 | 500 | |||
7 | Lê Đình Chinh | - Đoạn từ trường THCS đến trường Mầm Non |
| 600 | 600 | |
- Đoạn từ trường Mầm Non đến cầu ông Đô |
| 550 | 550 | |||
8 | Phụng Sơn | - Đoạn từ ngã 3 Hồ Cá đến hết quán Bảy Khánh, Thái Lai |
| 580 | 580 | |
- Đoạn từ quán Bảy Khánh, Thái Lai đến giáp Hoài Thanh |
| 550 | 550 | |||
9 | Ngô Đức Đệ | - Từ đường Trường Chinh, khu phố Vĩnh Phụng 1 đến giáp đường Phụng Sơn (cầu bà Di) |
| 550 | 550 | |
10 | Vạn Thắng | - Từ đường Trường Chinh (cầu Bà Mầm) đến trường Mầm Non |
| 550 | 550 | |
11 | Các tuyến đường chưa đặt tên |
|
|
| ||
- Các tuyến đường nội bộ khu dân cư Thái Lai, lộ giới 5m |
|
| 360 | |||
VII | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI ĐỨC |
|
|
| ||
1 | Nguyễn Văn Linh | - Đoạn từ Đèo Phú Cũ đến giáp đường vào Nhà Thờ Văn Cang |
| 1.800 | 1.800 | |
- Đoạn từ đường vào Nhà Thờ Văn Cang đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn mới |
| 3.200 | 3.200 | |||
2 | Quang Trung | - Từ ngã ba Quốc lộ 1A mới đến giáp Nam Cầu Bồng Sơn cũ |
| 3.200 | 3.200 | |
3 | Điện Biên Phủ | - Đường từ giáp Quốc lộ 1 mới đến Cầu Phao |
| 2.200 | 2.200 | |
- Đường từ Cầu Phao đến hết địa phận Hoài Nhơn |
| 1.200 | 1.200 | |||
4 | Phạm Văn Đồng | - Đường từ nam cầu Bồng Sơn (cũ) đến giáp Cầu Đỏ |
| 1.200 | 1.200 | |
- Đường từ đông Cầu Đỏ đến hết địa phận phường Hoài Đức |
| 980 | 980 | |||
5 | Võ Chí Công | - Đường từ giáp ngã 3 cầu Bồng Sơn cũ đến giáp đường ĐT 630 |
| 3.000 | 3.000 | |
6 | Thành Thái | - Đường từ cầu Dợi đến giáp đường DT 630 |
| 2.200 | 2.200 | |
7 | Nguyễn Viết Xuân | - Đường từ cầu đường sắt Diễn Khánh đến nhà ông Nguyễn Ngọc Anh (Diễn Khánh) |
| 1.000 | 1.000 | |
8 | Tôn Thất Tùng | - Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (nhà bà Huỳnh Thị Của, khu phố Lại Khánh Tây) đến lò gạch HTXNN Lại Khánh cũ |
| 600 | 600 | |
- Đường từ lò gạch HTXNN Lại Khánh cũ đến nhà ông Trương Hữu Phước, khu phố Lại Khánh |
| 400 | 400 | |||
- Đường từ nhà bà Phan Thị Ầu, khu phố Lại Khánh đến nhà ông Đặng Nhẫn, khu phố Lại Đức |
| 400 | 400 | |||
- Đường từ Quốc lộ 1 (nhà ông Đinh Công Hiền, khu phố Diễn Khánh: Thửa số 332, tờ 47) vào nhà ông Phạm Văn Thịnh, khu phố Diễn Khánh) |
|
| 700 | |||
9 | Nguyễn Khoái | - Đường từ Trường Tiểu học số 2 Hoài Đức, khu phố Lại Khánh đến nhà ông Nguyễn Khải, khu phố Lại Khánh Nam |
| 500 | 500 | |
10 | Nguyễn Du | - Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (trước Trụ sở UBND phường Hoài Đức) đến Nhà văn hóa khu phố Lại Khánh Nam |
| 700 | 700 | |
11 | Lý Chiêu Hoàng | - Đoạn bờ kè từ Trạm bơm Bình Chương đến cầu Phao |
| 700 | 700 | |
12 | Nguyễn Phi Khanh | - Đường từ Tỉnh lộ ĐT 630 (Cổng làng văn hóa khu phố Bình Chương Nam) đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng, khu phố Lại Khánh Nam |
| 500 | 500 | |
13 | Nguyễn Tuân | - Đường từ Quốc lộ 1A cũ (VLXD Ân Lan) đến giáp bờ kè Bình Chương (chân cầu Bồng Sơn mới) |
| 1.000 | 1.000 | |
14 | Hoàng Phương | - Đường từ Quốc lộ 1A cũ (trước nhà ông Phùng Bá Mận, khu phố Bình Chương) đến giáp bờ kè Bình Chương (Quán cà phê Hương Quỳnh) |
| 1.000 | 1.000 | |
15 | Vũ Ngọc Nhạ | - Đường từ Quốc lộ 1 (nhà bà Cao Thị Quý, khu phố Bình Chương Nam) đến giáp đường sắt |
| 1.000 | 1.000 | |
16 | Lê Văn Quý | - Đường từ Quốc lộ 1 vào nhà anh hùng Lê Văn Quý, khu phố Văn Cang |
| 500 | 500 | |
17 | Võ Liệu | - Đường từ ngã 3 Đồi Bà Lê đến Trường Mầm non khu phố Định Bình |
| 500 | 500 | |
- Đường từ Trường Mầm non khu phố Định Bình đến cầu Lỗ Bung, khu phố Định Bình Nam |
| 400 | 400 | |||
18 | Các tuyến đường chưa đặt tên |
|
|
| ||
- Đường từ nhà ông Đỗ Văn Nhu, khu phố Lại Khánh (Thửa số 166, tờ 17) đến nhà ông Đoàn Văn Mỹ, khu phố Lại Khánh |
| 300 | 500 | |||
- Đường từ nhà ông Nguyễn Công Huyện, khu phố Lại Khánh (Thửa số 1434, tờ 17) đến nhà ông Trương Văn Cần, khu phố Lại Khánh |
| 300 | 500 | |||
VIII | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI TÂN |
|
|
| ||
1 | Quang Trung | - Đường từ giáp phường Bồng Sơn đến hết Trạm Y tế phường Hoài Tân |
| 6.500 | 6.500 | |
- Đường từ Trạm Y tế phường Hoài Tân đến hết phường Hoài Tân |
| 4.600 | 4.600 | |||
2 | Nguyễn Văn Linh | - Đoạn Quốc lộ 1A mới (Đoạn có rào chắn QL1) |
| 5.200 | 5.200 | |
(*) Đoạn có rào chắn Quốc lộ 1A mới thì giá đất của lô đất quay mặt tiền tính bằng 60% giá đất ở đoạn đường đó |
|
|
| |||
3 | Hùng Vương | - Đường từ giáp địa phận phường Bồng Sơn đến giáp Nghĩa Trang liệt sĩ phường Hoài Hảo |
| 700 | 700 | |
4 | Ỷ Lan | - Đường từ Quốc lộ 1A khu phố An Dưỡng (chợ Bông cũ) đến hết An Dinh |
| 720 | 720 | |
5 | Lê Trọng Tấn | - Đường từ giáp Quốc lộ 1A nhà ông Long đến giáp Chùa Phật giáo (lộ giới 12m) |
| 800 | 800 | |
6 | Kha Vạn Cân | - Tuyến đường số 8 vào Cụm Công nghiệp Hoài Tân |
| 500 | 500 | |
7 | Tôn Thất Thuyết | - Từ giáp QL 1A cũ nhà ông Bích, khu phố Đệ Đức 3 đến giáp điểm trường Tiểu học số 1 Hoài Tân, khu phố Đệ Đức 2 |
| 500 | 500 | |
- Từ trường Tiểu học số 1 Hoài Tân đến giáp nhà ông Sơn tổ 1, khu phố Đệ Đức 1 |
| 400 | 400 | |||
8 | Phan Đình Giót | - Đường từ trường mẫu giáo tổ 4 đến giáp nhà ông Hải tổ 4, khu phố Đệ Đức 2 |
| 400 | 400 | |
9 | Nguyễn Đức Cảnh | - Từ Quốc lộ 1 (chợ Đỗ) đến Hợp tác xã Hoài Tân |
| 600 | 600 | |
- Từ Hợp tác xã Hoài Tân đến giáp đường Tây tỉnh |
| 400 | 400 | |||
10 | Nguyễn Hòa | - Từ Quốc lộ 1 (chợ Bông mới) đến giáp ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp Hoài Tân |
| 600 | 600 | |
- Từ ngã 3 đường số 8 Cụm công nghiệp Hoài Tân đến giáp nhà ông Bường tổ 2, khu phố Giao Hội 1 |
| 400 | 400 | |||
11 | Nguyễn Hiền | - Từ nhà ông Minh, khu phố An Dưỡng 2 đến giáp nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An Dưỡng 2 |
| 500 | 500 | |
- Từ nhà ông Huỳnh Nhơn, khu phố An Dưỡng 2 đến giáp nhà ông Thọ, tổ 2, khu phố An Dưỡng 2 |
| 400 | 400 | |||
12 | Hải Thượng Lãn ông | - Đường từ Cầu vượt đến hết Đình Trung |
| 400 | 400 | |
13 | Tô Hiến Thành | - Khu tái định cư mặt tiền (giáp Quốc lộ 1) |
| 4.600 | 4.600 | |
14 | Võ Văn Hiệu | - Các tuyến đường còn lại (có lộ giới 7,5m) |
| 700 | 700 | |
15 | Lê Thị Hồng Gấm | - Đường nội bộ khu tái định cư số 5 |
| 800 | 800 | |
16 | Nguyễn Công Hoan | - Từ nhà ông Còn, tổ 5, khu phố Đệ Đức 3 đến hết nhà ông Lê Đức Ân, tổ 2, khu phố Đệ Đức 3 |
| 500 | 500 | |
- Từ giáp nhà ông Lê Đức Ân đến giáp Xi phong (nhà bà Dung) |
| 400 | 400 | |||
17 | Huỳnh Minh | - Đường từ nhà Văn hóa khu phố Giao Hội 1 đến giáp đường Tây Tỉnh |
| 600 | 600 | |
18 | Hồ Sĩ Tạo | - Đường từ nhà Huỳnh Chi, tổ 2, khu phố Giao Hội 1 đến giáp đường Tây tỉnh |
| 400 | 400 | |
19 | Hoàng Quốc Việt | Đường từ trụ sở khu phố Đệ Đức 1 đi tổ 4, tổ 3 đến giáp nhà ông Sơn, tổ 1, khu phố Đệ Đức 1 |
| 400 | 400 | |
20 | Hoàng Diệu | - Đường từ Lò Gạch ông Đương đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Hà tổ 9, khu phố Giao Hội 2 |
| 400 | 400 | |
21 | Nguyễn An Ninh | - Đường từ nhà bà Trang Quốc lộ 1A cũ đến giáp nhà ông Sang Quốc lộ 1A mới, khu phố Đệ Đức 3 |
| 600 | 600 | |
22 | Nguyễn Huy Tưởng | - Đường từ giáp quốc lộ 1A mới (nhà ông Tin) đến giáp nhà ông Phương, tổ 2, khu phố Đệ Đức 1 |
| 400 | 400 | |
23 | Nguyễn Khắc Viện | - Đường từ giáp Quốc lộ 1A đến tòa thánh Tây Ninh, An Dưỡng 2 |
| 400 | 400 | |
24 | Đặng Văn Ngữ | - Đường từ Quốc lộ 1A nhà Trần Nà, khu phố An Dưỡng 2 đến điểm trường mầm non tổ 1, An Dưỡng 2 |
| 400 | 400 | |
25 | Nguyễn Bính | - Đường từ Quốc lộ 1A trung tâm giống cây trồng đến khu dân cư Lò Gạch |
| 400 | 400 | |
26 | Duy Tân | - Đường từ giáp đường Gom nhà ông Hoang, tổ 1, khu phố Đệ Đức 3 đến giáp nhà ông Phan Thể, tổ 4, khu phố An Dưỡng 1 |
| 400 | 400 | |
27 | Thăng Long | - Đường từ cầu ngã ba cầu xã Bỗng đến giáp đường ĐT 638, khu phố Đệ Đức 1 |
| 400 | 400 | |
28 | Nguyễn Hồng Châu | - Đường từ giáp đường Tây tỉnh (nhà ông Bùi Cường Quốc) tổ 8, khu phố Giao Hội 2 đến giáp đường 327 nhà ông Tú tổ 7, khu phố Giao Hội 2 |
| 400 | 400 | |
29 | Trần Khát Chân | - Đường từ điểm sinh hoạt tổ 5, khu phố An Dưỡng 1 đi tổ 3, khu phố An Dưỡng 2 đến giáp đường đi An Dinh, Hoài Thanh |
| 400 | 400 | |
30 | Lê Đại Can | - Đường từ nhà Kỉnh, tổ 7 đến giáp nhà Mạnh tổ 6, khu phố Đệ Đức 3 |
| 500 | 500 | |
31 | Nguyễn Huy Phan | - Đường từ nhà Mạnh, tổ 2 đến nhà Nhi tổ 3, khu phố Đệ Đức 2 |
| 400 | 400 | |
32 | Bùi Thị Nhạn | - Đường từ nhà ông Đảnh, tổ 2 đến nhà ông Xứng, tổ 4, khu phố Đệ Đức 1 |
| 400 | 400 | |
33 | Đinh Công Tráng | - Đường từ nhà bà Thái, tổ 2 đến nhà bà Dầy, tổ 1, khu phố Đệ Đức 2 |
| 400 | 400 | |
34 | Hồ Văn Khuê | - Đường từ nhà ông Kha, tổ 6, khu phố Giao Hội 2 đi tổ 4, tổ 3 đến giáp đường 327 |
| 400 | 400 | |
35 | Dương Quảng Hàm | - Đường từ giáp đường An Dưỡng 2 đi Hoài Thanh đến giáp nhà ông Mạnh tổ 2, khu phố An Dưỡng 2 |
| 400 | 400 | |
36 | Đàm Quang Trung | - Đường từ điểm sinh hoạt tổ 5 đi tổ 3 đến giáp nhà ông Lý, tổ 2, khu phố An Dưỡng 1 |
| 400 | 400 | |
37 | Thái Phiên | - Đường từ nhà ông Bá, tổ 3 đến giáp nhà ông cống, tổ 7, khu phố Giao Hội 2 |
| 400 | 400 | |
38 | Lương Văn Cang | - Đường từ nhà bà Vũ Thị Điềm đến giáp điểm sinh hoạt tổ 5, khu phố An Dưỡng 1 |
| 400 | 400 | |
39 | Vũ Đình Huấn | - Ngã ba từ nhà ông Hiền, tổ 1, khu phố Giao Hội 2 đến nhà ông Thành tổ 3, khu phố Giao Hội 2 |
| 500 | 500 | |
40 | Dương Đình Nghệ | - Đường từ nhà ông Lai, khu phố Đệ Đức 1 đến giáp nhà ông Tuấn, tổ 5, khu phố Đệ Đức 1 |
| 400 | 400 | |
41 | Lê Thị Xuyến | - Đường từ nhà ông Ánh, tổ 1, khu phố Giao Hội 2 đến giáp sân bay cũ |
| 500 | 500 | |
42 | Các tuyến đường chưa đặt tên |
|
|
| ||
Tuyến từ nhà ông Phúc tổ 7 khu phố Đệ Đức 3 đến hết Ban quản lý rừng phòng hộ Hoài Nhơn. |
|
| 600 | |||
Tuyến từ nhà ông Nguyễn Bá Diện tổ 4 An Dưỡng 1 (giáp đường trường lái Đình Trung) đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Đáng tổ 4 An Dưỡng 1 (giáp đường Lương Văn Can) |
|
| 500 | |||
IX | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI THANH TÂY |
|
|
| ||
1 | Quang Trung | - Từ giáp phường Hoài Tân đến địa phận phường Hoài Hảo |
| 4.200 | 4.200 | |
2 | Nguyễn Trãi | - Đường từ Ngã ba Năm Tấn đến hết cầu Dừa (quán ông Lê Văn Hoàng), Khu phố Bình Phú (Lộ giới 6m) |
| 500 | 500 | |
3 | Nguyễn Thị Định | - Đường từ quán ông Lê Văn Hoàng đến cầu Mương Cát, khu phố Bình Phú |
| 450 | 450 | |
4 | Bà Triệu | - Từ đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương) |
| 1.600 | 1.600 | |
5 | Diên Hồng | - Từ nhà ông Huỳnh Hữu Lý đến Gò Chùa, khu phố Bình phú |
| 350 | 350 | |
6 | Lê Quý Đôn | - Từ cầu ông Thái, khu phố Ngọc Sơn Nam đến ngã ba nhà ông Lê Văn Niết, khu phố Ngọc Sơn Bắc |
| 500 | 500 | |
7 | Phù Đổng Thiên Vương | Từ cầu bà Đấu, khu phố Bình Phú (ven sông Cạn) đến nhà bà Nở, khu phố Tài Lương 4 |
| 400 | 400 | |
8 | Hồ Quý Ly | - Từ nhà ông Nguyễn Công Bộ đến đến nhà ông Phan Trung Kỳ, khu phố Ngọc An Tây |
| 350 | 350 | |
9 | Lê Đại Hành | - Từ ngã ba quán Nông đến trường mẫu giáo (giáp đường bà Triệu) |
| 400 | 400 | |
10 | Nguyễn Đình Chiểu | - Từ nhà ông Trần Xoài, khu phố Ngọc An Đông đến nhà ông Hồ Bình, khu phố Tài Lương 2 |
| 400 | 400 | |
11 | Trần Đức Hòa | - Từ khu hành chính phường đến di tích Cây số 7 Tài Lương |
| 400 | 400 | |
12 | Nguyễn Thị Yến | - Từ trường Mẫu giáo khu phố Tài Lương 3 (giáp đường Bà Triệu) đến chùa họ Lê |
| 400 | 400 | |
13 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | - Từ đường Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đào Duy Hoàng |
| 1.000 | 1.000 | |
- Từ nhà Đào Duy Hoàng đến giáp đường ĐT 638 |
| 450 | 700 | |||
14 | Phan Đình Phùng | Từ ngã ba cổng chào đến sông Xưởng |
| 500 | 500 | |
15 | Huyền Trân Công Chúa | - Từ cầu Chùa, khu phố Tài Lương 1 đến cầu ông Rân, khu phố Tài Lương |
|
| 450 | |
16 | Phùng Hưng | - Từ Tam Quan Nam đến ngã ba (nhà ông Trần Oanh Năm), khu phố Bình Phú |
| 500 | 500 | |
17 | Nguyễn Văn Trỗi | - Từ Gò Điếm đến ngã tư trường Mẫu giáo, khu phố Ngọc An Trung |
| 350 | 350 | |
18 | Đoàn Tính | - Từ ngã ba cầu Vĩ đến cống Dông Làng, khu phố Ngọc An Tây |
| 350 | 350 | |
19 | Trần Quang Khanh | - Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường ĐT 638, khu phố Tài Lương 1 |
| 350 | 350 | |
20 | Đường Cây số 7 Tài Lương | - Từ nhà ông Khoa đến giáp đường Xô viết Nghệ Tĩnh, khu phố Tài Lương 3 |
| 500 | 500 | |
21 | Đào Duy Từ | - Từ ngã ba cầu Chùa, khu phố Ngọc Sơn Bắc đến cầu Bờ Đắp khu phố Ngọc Sơn Nam |
| 450 | 450 | |
22 | Đào Tấn | - Từ nhà Bà Liên đến đường ĐT 638, khu phố Ngọc Sơn Nam |
| 350 | 350 | |
| Các tuyến đường chưa đặt tên |
|
|
| ||
- Tuyến đường từ nhà bà Phan Thị Thới đến Chùa Bình Phú |
|
| 350 | |||
- Tuyến từ nhà Huỳnh Phúc đến Ngã 3 Lý khu phố Bình Phú |
|
| 350 | |||
- Đường từ quán Mùa đến nhà ông Nguyễn Minh Thu, khu phố Bình Phú |
|
| 350 | |||
- Tuyến từ đường Bà Triệu đến giáp nhà ông Lê Quý Khu phố Tài Lương 3 |
|
| 350 | |||
- Từ đường Nguyễn Thị Yến đến giáp trường mẫu giáo cũ đường sắt khu phố Tài lương 3 |
|
| 350 | |||
- Tuyến từ Nguyễn Hữu Khoa qua nhà Võ Xử tới giáp đường Nguyễn Thị Yến |
|
| 350 | |||
- Đường từ nhà ông Huờn đến nhà ông Đạt, khu phố Tài Lương 1 |
|
| 350 | |||
- Đường từ nhà ông Vũ Minh Châu đến nhà ông Lữ Văn Trà, khu phố Tài Lương 4 |
|
| 350 | |||
- Tuyến từ nhà ông Phạm Văn Thương (đường bà Triệu) đến giáp nhà ông Hiên (đường Nguyễn Thị Yến) khu phố Tài Lương 4 |
|
| 450 | |||
X | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI THANH |
|
|
| ||
1 | Võ Nguyên Giáp | - Từ giáp phường Hoài Hương đến giáp phường Tam Quan Nam |
| 2.500 | 3.000 | |
2 | Ỷ Lan | - Địa phận Hoài Thanh |
| 720 | 720 | |
3 | Nguyễn Thái Học | - Từ ngã 3 An Dinh đến máy gạo Tuấn thôn An Lộc 1 |
| 600 | 600 | |
- Từ ngõ Tuấn thôn An Lộc 1 đến ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 |
| 1.000 | 1.000 | |||
- Từ ngõ Giáo thôn Mỹ An 2 đến cầu Mương Cát |
| 600 | 600 | |||
4 | Bà Triệu | - Từ giáp phường Hoài Thanh Tây đến hết Trường THCS Hoài Thanh |
| 1.600 | 1.600 | |
- Từ Trường THCS Hoài Thanh đến hết địa phận phường Hoài Thanh |
| 1.000 | 1.000 | |||
5 | Nguyễn Thị Định | - Đường từ Cầu Mương Cát đến nhà Lê Minh Chính |
| 720 | 720 | |
- Đường từ ngã 4 nhà Dương Chở đến nhà Thơ, Khu phố Lâm Trúc 2 |
| 720 | 720 | |||
- Đường từ nhà Thơ đến nhà Hợp, khu phố Lâm Trúc 2 |
| 720 | 720 | |||
6 | Ngô Tất Tố | - Đường từ chợ An Dinh đến nhà Thảo, khu phố An Dinh 1 |
| 420 | 420 | |
7 | Đinh Núp | - Đường Từ nhà Đồng (Nhị) đến nghĩa địa khu phố An Dinh 1 |
| 420 | 420 | |
8 | Tản Đà | - Đường từ nhà Đồng đến nhà Hở, khu phố An Dinh 2 |
| 420 | 420 | |
9 | Trần Cao Vân | - Đường từ ngã ba nhà Phú, khu phố An Dinh 2 đến nhà Châu, khu phố An Lộc 2 |
| 420 | 420 | |
10 | Châu Văn Liêm | - Đường từ nhà Ninh, khu phố An Lộc 1 đến giáp khu phố An Lộc 2 |
| 420 | 420 | |
11 | Nguyễn Huy Lượng | - Đường từ máy gạo Tuấn, khu phố An Lộc 1 đến ngõ Lần, khu phố An Lộc 2 |
| 450 | 450 | |
12 | Phạm Ngọc Thạch | - Đường từ cổng khu phố văn hoá đến ngã tư Bàn Sơ khu phố An Lộc 2 |
| 450 | 450 | |
13 | Nguyễn Bá Tuyển | - Đường từ nhà Trung đến quán Dừng, khu phố An Lộc 2 |
| 420 | 420 | |
14 | Quang Dũng | - Đường từ nhà Mẫn đến nhà Thanh, khu phố An Lộc 2 |
| 450 | 450 | |
15 | Lương Thế Vinh | - Đường từ trường THCS Hoài Thanh đến nhà Xiêm, khu phố An Lộc 2 |
| 450 | 450 | |
16 | Trần Đại Nghĩa | - Đường từ quán Tàu, khu phố Mỹ An 2 đến ngõ Lĩnh, khu phố An Lộc 2 |
| 450 | 450 | |
17 | Nguyễn Trung Trực | - Đường từ nhà Huỳnh Thị Lin, khu phố Mỹ An 1 đến nhà Nguyễn Bường, Lâm Trúc 1 |
| 450 | 450 | |
Đường từ nhà Tần, khu phố Lâm Trúc 1 đến quán Chuyển, khu phố Trường An 2 |
| 420 | 420 | |||
18 | Nguyễn Công Trứ | - Đường từ trường mẫu giáo Minh An đến giáp nhà Huỳnh Đấu, khu phố Mỹ An 2 |
| 420 | 420 | |
19 | Văn Cao | - Đường từ nhà Liêm đến nhà Trung, khu phố Mỹ An 1 |
| 420 | 420 | |
20 | Phan Bội Châu | - Đường từ quán Cấp, khu phố Mỹ An 1 đến giáp Hoài Hương (Trường An 2) |
| 420 | 420 | |
21 | Nguyễn Thái Bình | - Đường từ ngõ Sái đến ngõ Giáo, Mỹ An 2 |
| 420 | 420 | |
22 | Phan Trang | - Đường từ nhà Lê Văn Hùng đến giáp Tam Quan Nam |
| 420 | 420 | |
23 | Lê Văn Hưu | - Đường từ nhà Nghiêm đến Lò ngói - khu phố Trường An 1 |
| 420 | 420 | |
24 | Cao Bá Quát | - Đường từ ngã tư nhà Hiếu đến giáp Tam Quan Nam |
| 420 | 420 | |
25 | Phạm Thị Đào | - Đường từ nhà Nguyễn Tùng Lâm đến ngã 3 nhà Lê Tám, khu phố Lâm Trúc 2 |
| 420 | 420 | |
26 | Nguyễn Trọng | - Đường từ nhà Trương Trọng Tuyến, Trường An 2 đến ngã tư khu phố văn hoá Lâm Trúc 1 |
| 420 | 420 | |
27 | Phạm Ngũ Lão | - Đường từ nhà Hiển đến nhà Lê Thị Rạng, Trường An 2 |
| 420 | 420 | |
28 | Nguyễn Tri Phương | - Đường từ nhà Nguyên, khu phố Mỹ An 1 đến nghĩa địa Ba Xác Máu, khu phố Trường An 2 |
| 420 | 420 | |
29 | Đống Đa | - Đường từ nhà Phạm Ký đến nhà Diệu, khu phố Trường An 2 |
| 420 | 420 | |
30 | Võ Phước | - Đường từ quán Sơn, Trường An 2 đến nhà Nguyễn Minh Quang, khu phố Lâm Trúc 1 |
| 420 | 420 | |
31 | Nguyễn Trường Tộ | - Đường từ nhà Hương đến giáp đường ĐT639 |
| 420 | 420 | |
32 | Nguyễn Hữu Cảnh | - Đường từ nhà Chế Thành đến ngã 3 nhà Huỳnh Thương, khu phố Lâm Trúc 2 |
| 450 | 450 | |
| Các tuyến đường chưa đặt tên |
|
|
| ||
- Đường từ nhà Bủa (Lâm Trúc 1) đến nhà Lý Hoài Xi (Lâm Trúc 1) |
|
| 420 | |||
- Đường Từ dốc Mỹ Hoà (Mỹ An 1) đến nhà Tân (Mỹ An 1) |
|
| 420 | |||
- Đường từ nhà Thảo (An Dinh 1) đến Nhà Biểu (An Dinh 1) |
|
| 420 | |||
- Đường địa đạo Gò Quánh (Từ đất ông Huỳnh Trọng Phú đến đất ông Mai Quang Mạnh - Mỹ An 1) |
|
| 420 | |||
XI | GIÁ ĐẤT Ở TẠI PHƯỜNG HOÀI HẢO |
|
|
| ||
1 | Quang Trung | - Đường từ ngã ba Bình Minh đến ngã ba Chất Đốt |
| 4.200 | 4.200 | |
- Đường từ ngã ba Chất Đốt (nhà ông Đào Duy Lợi) đến hết nhà bà Nga thuộc đường Trần Phú |
| 5.400 | 5.400 | |||
2 | Lê Hồng Phong | Đường từ ngã 3 Bình Minh đến giáp cầu Cây Bàng |
| 1.300 | 1.500 | |
3 | Nguyễn Văn Cừ | - Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (nhà ông Giã) đến hết địa phận phường Hoài Hảo |
| 1.100 | 1.100 | |
4 | Hùng Vương | - Đường từ Nghĩa Trang liệt sĩ phường Hoài Hảo đến giáp cầu Phú Lương xã Hoài Phú |
| 850 | 850 | |
5 | Bùi Đức Sơn | - Đường từ ngã ba Chất đốt đến giáp đường Hùng Vương |
| 1.200 | 1.200 | |
6 | Võ Văn Kiệt | - Đường từ Quốc lộ 1A (nhà ông Thinh) đến giáp địa phận phường Tam Quan Nam |
| 1.200 | 1.200 | |
7 | Nguyễn Hữu Tiến | Từ đường từ cơ khí đi đường Cụm công nghiệp Tam Quan |
| 2.700 | 2.700 | |
8 | Phan Chu Trinh | - Đường Cụm công nghiệp Tam Quan (Đường từ nhà ông Quang đến hết địa phận phường Hoài Hảo) |
| 4.500 | 4.500 | |
9 | Phạm Thành | - Đường từ trụ sở khu phố Phụng Du 1 đến cống nhà ông Nam thuộc khu phố Phụng Du 1 |
| 500 | 500 | |
- Đường từ Cống ông Nam đến nhà ông Thiên (ngang qua Chợ Cát) thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 |
| 800 | 800 | |||
- Đường từ nhà ông Dưỡng đến nhà ông Chấn thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 |
| 500 | 500 | |||
10 | Dương Văn An | - Đường từ giáp Quốc lộ 1 A đến nhà ông Tâm thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 |
| 700 | 700 | |
11 | Huỳnh Tấn Phát | - Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Sửu) đến giáp đường 3 (nhà bà Ngư) thuộc khu phố Tấn Thạnh 2 |
| 450 | 450 | |
12 | Trương Vĩnh Ký | - Đường từ nhà ông Trần Văn Sâm, khu phố Tấn Thạnh 2 đến giáp đường cơ khí (nhà ông Nguyễn Văn Trung) khu phố Tấn Thạnh 2 |
| 450 | 450 | |
13 | Lê Văn Thủ | - Đường từ nhà ông Hùng khu phố Tấn Thạnh 2 đến hết mương nhà ông Sỏi khu phố Phụng Du 2 |
| 450 | 450 | |
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Luyện) đến giáp mương nhà ông Sỏi thuộc khu phố Phụng Du 2 |
| 500 | 500 | |||
14 | Phan Huy Chú | - Đường từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà ông Nhứt) đến giáp đường 2 (nhà ông Thân) thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 |
| 450 | 450 | |
15 | Đặng Trần Côn | - Từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà ông Tướng) đến chùa Bửu Tạng, thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 |
| 450 | 450 | |
16 | Nguyễn Lữ | - Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà bà Phương) đến giáp nhà ông Minh Tấn Thạnh 1 thuộc khu phố Tấn Thạnh 1 |
| 600 | 600 | |
17 | Lưu Trọng Lư | - Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Trung) đến giáp Trường xóm Phụng Tường thuộc khu phố Phụng Du 1 |
| 450 | 450 | |
- Đường từ giáp đường Bùi Đức Sơn (nhà ông Lam) đến nhà bà Hoa thuộc khu phố Phụng Du 1 |
| 550 | 550 | |||
18 | Phạm Hồng Thái | - Đường từ Trụ sở khu phố Hội Phú đến giáp cầu Phú Sơn thuộc khu phố Hội Phú |
| 450 | 450 | |
19 | Nguyễn Cư Trinh | - Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà ông Phương) đến Trường mẫu giáo Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú |
| 450 | 450 | |
20 | Đặng Xuân Phong | - Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà bà Trọng) đến trường tổ Sơn Cây thuộc khu phố Hội Phú |
| 450 | 450 | |
- Đường từ trường tổ Sơn Cây đến trường tổ Phú Tân thuộc khu phố Hội Phú |
| 350 | 350 | |||
21 | Phan Kế Bính | - Đường từ trường tổ Phú Thương đến hết nhà ông Trịnh Công Trình, khu phố Hội Phú |
|
| 350 | |
- Đường từ Cầu Phú Sơn đến trường tổ Phú Thương thuộc khu phố Hội Phú |
|
| 350 | |||
22 | Nguyễn Nhạc | - Từ cầu Phú Sơn Khu phố Hội Phú đến SH02 (Quân đội) |
| 340 | 340 | |
23 | Hòa Bình | - Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà ông Khoa) đến nhà ông Tự, thuộc khu phố Cự Lễ |
| 500 | 500 | |
24 | Trường Sơn | - Đường từ giáp đường Hùng Vương (nhà ông Tâm) đến giáp đường Hùng Vương (Cầu ông Hoạnh) thuộc khu phố Cự Lễ |
| 500 | 500 | |
25 | Lê Công Miễn | - Đường từ nhà ông Lê Nhạc (khu phố Tấn Thạnh 1) đến nhà bà Nhung (khu phố Tấn Thạnh 1) |
| 530 | 530 | |
- Đường từ nhà ông Hiểu khu phố Cự Lễ đến giáp cầu Bến Dinh thuộc khu phố Cự Lễ |
|
| 350 | |||
26 | Trịnh Minh Hổ | - Đường từ giáp đường Quốc lộ 1A (nhà bà Khứu) đến giáp đường tàu lửa Phụng Du 2, thuộc khu phố Phụng |
| 710 | 710 | |
- Đường từ giáp đường tàu lửa Phụng Du 2 đến hết nhà bà Hoa |
| 450 | 450 | |||
27 | Lê Duẩn | - Từ địa phận phường Hoài Hảo đến nhà ông Giã (Quốc lộ 1A) |
|
| 3.500 | |
28 | Các tuyến đường chưa đặt tên |
|
|
| ||
- Đường từ nhà bà Đào (khu phố Phụng Du 2) đến hết đất ông Tá (Khu phố Phụng Du 2 |
|
| 600 | |||
- Đường từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Lập) đến hết nhà ông Nhân thuộc khu phố Phụng Du 2 |
|
| 600 | |||
- Đường đi phía trong khu dân cư cầu cây bàng |
|
| 500 | |||
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Lưu) thuộc khu phố Phụng Du 1 đến hết đất ông Xuân thuộc khu phố Phụng Du 1 |
|
| 500 | |||
- Đường từ giáp đường Lê Hồng Phong (nhà ông Chi) thuộc khu phố Phụng Du 1 đến hết đất ông Trọng thuộc khu phố Phụng Du 1 |
|
| 500 | |||
B - GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
|
| ||
| GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ, PHƯỜNG |
|
|
|
| |
| Tuyến Ngọc An - Lương Thọ | - Đường từ Cầu Cây Bàng đến giáp UBND xã Hoài Phú |
| 1.050 | 1.200 | |
| Tuyến Gia Long cũ (Phụng Du - Túy Sơn) | - Đường từ địa phận xã Hoài Phú đến giáp đường Tam Quan-Mỹ Bình |
| 500 | 750 | |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 10
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung | |||
| GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ QUY NHƠN |
|
|
| ||||
1 | Lê Công Miễn | - Đoạn còn lại (đường số 5, lộ giới 7m, khu dân cư tổ 15B, khu vực 3, phường Ghềnh Ráng) |
|
| 2.100 | |||
2 | Đường Ngọc Hồi | - Đường quy hoạch lộ giới 12m, khu QHDC phía Bắc đường Đống Đa, phường Thị Nại |
| 4.500 | 4.500 | |||
3 | Cao Văn Khánh | - Đường quy hoạch, lộ giới 20m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân | 1.450 |
| 1.450 | |||
4 | Cao Xuân Huy | - Đường số 6, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân | 2.000 |
| 2.000 | |||
5 | Cù Huy Cận | - Đường ĐS11, ĐS11a, lộ giới 22m, khu tái định cư HH1- HH2, phường Trần Quang Diệu | 7.100 |
| 7.100 | |||
6 | Dương Đức Hiền | - Đường quy hoạch, lộ giới 14m, khu tái định cư HH1- HH2, phường Trần Quang Diệu | 4.700 |
| 4.700 | |||
7 | Đào Thụy Thạch | - Đường số 2 và một đoạn đường số 4, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân | 2.000 |
| 2.000 | |||
8 | Đào Văn Tiến | - Đường số 9, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân | 2.000 |
| 2.000 | |||
9 | Giáp Văn Cương | - Đường số 1 và đường số 7, lộ giới 24m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân | 3.200 |
| 3.200 | |||
10 | Hoàng Trung Thông | - Đường số 5, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân | 2.000 |
| 2.000 | |||
11 | Hồ Công Thuyên | - Hẻm 34 đường Ngô Gia Tự lộ giới 8m (nối từ đường Ngô Gia Tự đến đường Lý Thái Tổ), phường Nguyễn Văn Cừ | 5.000 |
| 5.000 | |||
12 | Huỳnh Lý | - Đường D13, lộ giới 9m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng | 3.900 |
| 3.900 | |||
13 | Huỳnh Ngạc | - Đường số 4, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân | 2.100 |
| 2.100 | |||
14 | Huỳnh Văn Nghệ | - Đường số 1, lộ giới 20m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân | 3.000 |
| 3.000 | |||
15 | Kha Vạng Cân | - Đường số 5, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân | 2.100 |
| 2.100 | |||
16 | Lê Tấn | - Đường quy hoạch, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân | 1.250 |
| 1.250 | |||
17 | Lê Thị Xuyến | - Đường quy hoạch, lộ giới 14m, khu tái định cư HH1-HH2, phường Trần Quang Diệu | 4.700 |
| 4.700 | |||
18 | Lê Truân | - Đường quy hoạch, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5, phường Bùi Thị Xuân | 1.250 |
| 1.250 | |||
19 | Lê Văn Hiến | - Đường số 7, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân | 2.000 |
| 2.000 | |||
20 | Lê Văn Huân | - Đường số 3 và một phần đường số 4, lộ giới 12m, khu QHDC Công ty 508, phường Bùi Thị Xuân | 2.000 | ‘ | 2.000 | |||
21 | Ngô Tùng Nho | - Đường số 2, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân | 2.100 |
| 2.100 | |||
22 | Nguyễn Hân | - Đường số 3, lộ giới 12m, khu QHDC khu vực 5 (khu mới), phường Bùi Thị Xuân | 2.100 |
| 2.100 | |||
23 | Nguyễn Hòa | - Đường D9, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng | 3.700 |
| 3.700 | |||
24 | Nguyễn Hồng Châu | - Đường quy hoạch, lộ giới 11-13m, từ đường Bế Văn Đàn đến đường Chế Lan Viên, khu QHDC đất quốc phòng, phường Ghềnh Ráng | 3.400- 4.300 |
| 4.300 | |||
25 | Nguyễn Minh Vỹ | - Đường D8, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng | 3.700 |
| 3.700 | |||
26 | Nguyễn Thị Yến | - Đường D10, lộ giới 10m, khu TĐC phục vụ dự án khu dân cư Hưng Thịnh, phường Ghềnh Ráng | 3.900 |
| 3.900 | |||
27 | Trương Văn Đa | - Đường số 2 và 3, lộ giới 12m, khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu | 3.600 |
| 3.600 | |||
28 | Võ Văn Hiệu | - Đường số 4, lộ giới 12m, khu tái định cư đa phương thức, phường Trần Quang Diệu | 3.600 |
| 3.600 | |||
| CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ |
|
|
| ||||
1 | PHƯỜNG GHỀNH RÁNG |
|
|
| ||||
Khu dân cư Bông Hồng, phường Ghềnh Ráng |
|
|
| |||||
- Đường quy hoạch lộ giới 6m |
|
| 3.000 | |||||
2 | PHƯỜNG NHƠN BÌNH |
|
|
| ||||
a | Khu QHDC tại dải cây xanh cách ly cụm công nghiệp Nhơn Bình |
|
|
| ||||
- Đường ĐS1, lộ giới 28m |
|
|
| |||||
b | Khu HTKT khu vực phía Bắc khu TĐC tiểu dự án Vệ sinh môi trưòng (và phần mở rộng), phường Nhơn Bình |
|
|
| ||||
- Đường ĐS1 | - Lộ giới 15m - 15,5m |
|
| 3.500 | ||||
- Đường ĐS4, ĐS5 | - Lộ giới 16m |
|
| 3.500 | ||||
c | Khu Nhà ở xã hội phường Nhơn Bình |
|
|
| ||||
- Đường quy hoạch lộ giới 13m |
|
| 3.000 | |||||
d | Khu TĐC-01 thuộc dự án Nhà ở xã hội Ecohome Nhơn Bình |
|
|
| ||||
- Đường quy hoạch lộ giới 13m |
|
| 3.000 | |||||
e | Khu C Khu đô thị thương mại Bắc sông Hà Thanh (Khu đô thị Đại Phú Gia) |
|
|
| ||||
Đường số 1, lộ giới 21m. |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 2, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 3, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 4, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 4a, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 5, lộ giới 21m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 6, lộ giới 15m |
| . |
| 8.000 | ||||
Đường số 7, lộ giới 19m |
|
|
| 9.000 | ||||
Đường số 8, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 9, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 10, lộ giới 18m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 11, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 12, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 13, lộ giới 18m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 14, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 16, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 17, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 18, lộ giới 17m |
|
|
| 9.000 | ||||
Đường vòng xuyến trong cổng Khu đô thị Đại Phú Gia |
|
| 8.000 | |||||
g | Khu đô thị mới An Phú Thịnh, phường Nhơn Bình |
|
|
| ||||
Đường số 1, lộ giới 11,5m |
|
|
| 9.000 | ||||
Đường số 2, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 3, lộ giới 17m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 4, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 5, lộ giới 17-18m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 6A, 6B, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 7A, 7B, lộ giới 21m |
|
|
| 8.500 | ||||
Đường số 8A, 8B, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 9, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 10A, lộ giới 18m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 10B, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 11B, lộ giới 15,5m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 11C, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 16, lộ giới 13m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 17, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số C1A, lộ giới 30m |
|
|
| 9.000 | ||||
Đường số 18, lộ giới 19m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 19A, lộ giới 19m |
|
|
| 8.500 | ||||
Đường số 19B, lộ giới 15,5m |
|
|
| 9.000 | ||||
Đường số 19C, lộ giới 14m |
|
|
| 9.000 | ||||
Đường số 21A, lộ giới 15m |
|
|
| 8.000 | ||||
Đường số 20, lộ giới 13m |
|
|
| 8.000 | ||||
h | Khu đất hành lang cây xanh và an toàn đê (CX1 và HL) Khu quy hoạch mở rộng KDC phía Đông đường Điện Biên Phủ, phường Nhơn Bình |
|
|
| ||||
- Đường số 19, lộ giới 12m |
|
|
| 5.000 | ||||
3 | PHƯỜNG ĐỐNG ĐA |
|
|
| ||||
| Khu TĐC phục vụ dự án Khu đô thị - Thương mại Bắc sông Hà Thanh |
|
|
| ||||
- Đường số 10, lộ giới 12m |
|
|
| 5.300 | ||||
4 | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
| ||||
| - Khu quy hoạch tái định cư dự án xây dựng Doanh trại Đại đội trinh sát tại khu vực 5, Phường Quang Trung |
|
|
| ||||
- Đường lộ giới 9,5m (trọn đường) |
|
|
| 3.000 | ||||
5 | XÃ PHƯỚC MỸ |
|
|
| ||||
| Khu HTKT khu TĐC phục vụ KCN Long Mỹ, đường số 9 (Khu E) |
|
|
| ||||
- Đường số 9 (Khu E) |
|
|
| 1.000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ SỐ 10a
SỬA ĐỔI, BỐ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường, Khu vực | Từ đoạn...đến đoạn | Giá đất theo NQ số 47/2019/NQ- HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh | Giá đất theo NQ số 22/2020/NQ- HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Giá đất sửa đổi, bổ sung |
| GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ NHƠN HỘI |
|
|
| |
1 | Các tuyến đường theo quy hoạch chung xây dựng Khu Kinh tế Nhơn Hội |
|
|
| |
Đoạn đường từ nút K0 đến giáp cầu nối từ đường trục Khu kinh tế qua Vịnh Mai Hương |
|
| 3.000 | ||
Tuyến đường nối từ đường Vành đai Khu dô thị du lịch sinh thái Nhơn Hội đến đoạn đường đi Nhơn Lý |
|
| 2.700 | ||
Đường tránh ĐT 639, tuyến qua thôn Vĩnh Hội, xã Cát Hải |
|
| 1.600 | ||
Đường trục đi chùa Linh Phong (đoạn nối từ đường trục Khu kinh tế nối dài đến chùa Linh Phong) |
|
| 5.000 | ||
2 | Khu dân cư dọc tuyến đường nối từ đường trục Khu kinh tế đến Khu tâm linh chùa Linh Phong |
|
|
| |
- Tuyến đường Đ.A14 |
|
| 3.000 | ||
- Tuyến đường Đ.A1, ĐA 10 |
|
| 2.000 | ||
- Tuyến đường Đ.A6, Đ.A9, Đ.A12 |
|
|
| 2.500 | |
- Tuyến đường Đ.A4, Đ.A11 |
|
| 2.000 | ||
- Tuyến đường Đ.A15 |
|
| 2.000 | ||
- Tuyến đường Đ.A2, Đ.A3, Đ.A5, Đ.A7, Đ.A8 |
|
| 2.000 | ||
- Tuyến đường Đ.A13 |
|
| 1.800 |
BẢNG GIÁ SỐ 11
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ SỐ 11
GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ MẶT NƯỚC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
B - Giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng vào các mục đích được quy định giá cụ thể:
Đối với giá đất và giá mặt nước sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Mục B thì không áp dụng tỷ lệ tính giá đất theo quy định tại Mục A của Bảng giá đất này.
I- Giá đất để sử dụng vào mục đích khai thác tài nguyên, khoáng sản trên địa bàn tỉnh:
1- Giá đất để khai thác đất, đá, cát, sỏi tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn, thị trấn các huyện là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 210.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 160.000đ/m2.
2- Giá đất để khai thác Ti tan, vàng tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn, thị trấn các huyện và các khu vực xã đồng bằng là 430.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 320.000đ/m2.
3- Giá đất để khai thác tài nguyên và khoáng sản khác tại các phường thành phố Quy Nhơn, thị xã An Nhơn, thị xã Hoài Nhơn, thị trấn các huyện là 370.000đ/m2; tại các khu vực xã đồng bằng là 320.000đ/m2; tại các khu vực xã miền núi là 210.000đ/m2.
- 1Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- 2Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 4Quyết định 29/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND
- 5Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Lần 2)
- 7Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
- 12Quyết định 33/2021/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 41/2019/QĐ-UBND
- 13Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 14Quyết định 29/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND
- 15Nghị quyết 27/2021/NQ-HĐND bổ sung, điều chỉnh, bãi bỏ một số nội dung trong Bảng giá đất 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 16Nghị quyết 17/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (Lần 2)
- 17Nghị quyết 36/2022/NQ-HĐND sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 của Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2020-2024
Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 30/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra