Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2020/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 13 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THANH CHƯƠNG, HUYỆN THANH CHƯƠNG, TỈNH NGHỆ AN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 17

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa-Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 8017/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa-Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An gồm 30 tuyến đường, trong đó:

1. Đường mang tên danh nhân: 28 tuyến đường

(Có Danh mục I kèm theo).

2. Đường mang tên địa danh, sự kiện lịch sử: 02 tuyến đường

(Có Danh mục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- TT.Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh, Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh, Cục Thi hành án dân sự;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website http://dbndnghean.vn;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Sơn

 

DANH MỤC I:

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THANH CHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh)

TT

Tên đường

Hiện trạng

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (m)

Chiều rộng hiện trạng (m)

Chiều rộng quy hoạch (m)

Loại hình

1

Võ Thúc Đồng

Nhựa

Đường Nguyễn Cảnh Chân (Khối 3A)

Cầu Yên Thượng (Khối 7A)

3000

12

 

Nhà hoạt động Cách mạng; Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An năm 1959

2

Nguyễn Sỹ Sách

Nhựa

Đường Võ Thúc Đồng (Khối 3A)

Trung tâm chính trị (Khối 2A)

1080

18

 

Nhà hoạt động cách mạng, Bí thư Kỳ bộ Trung kỳ năm 1927

3

Nguyễn Cảnh Chân

Nhựa

Đường 1 - 9 (Chợ Chiều Khối 3A)

Đường 1 - 9 (Trường cấp 3 Thanh Chương I Khối 2A)

980

14

 

Danh tướng, danh thần thời hậu Trần

4

Tôn Thị Quế

Nhựa

Đường 1-9
(Ngã 3 Công An Huyện, Khối 2A)

Đê Đồng Văn (Khối 4 A)

1000

10

 

Nhà hoạt động cách mạng

5

Đặng Thai Mai

Nhựa

Đường 1-9 (Khối 2A)

Cầu cứng Dùng (Khối 2A)

610

12

 

Nhà khoa học

6

Đặng Thúc Hứa

Nhựa và bê tông

Đường Nguyễn Sỹ Sách (Khối 1A)

Bến vật liệu cũ Khối 4A

650

7,5

 

Sỹ phu yêu nước đầu thế kỷ XX

7

Trần Tấn

Nhựa

Đường 1-9 (Khối 3A)

Đi xã Đồng Văn (Khối 4A)

600

8

 

Thủ lĩnh cuộc khởi nghĩa Giáp Tuất (1874)

8

Nguyễn Hữu Điển

Bê tông

Đường 1-9
(Phòng khám đa khoa Tân Thanh Khối 3A)

Đi xã Đồng Văn (cuối Khối 5A)

603

5,5

 

Quan thời Nguyễn

9

Nguyễn Đệ

Bê tông

Đường 1-9 (Khối 2A)

Đường 1-9
(Cây xăng Thương mại Khối 2A)

1300

6

 

Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân

10

Tôn Gia Tinh

Nhựa và bê tông

Đường 1-9 (Khối 2A)

Điểm cuối đường Nguyễn Sỹ Sách (Khối 2A)

700

7

 

Bí thư huyện đầu tiên của huyện Thanh Chương

11

Nguyễn Tài Cẩn

Nhựa

Đường 1-9 (Khối 2A)

Đường Nguyễn Đệ (Khối 2A)

827

6

11

Nhà khoa học

12

Phan Nhân Tường

Bê tông

Điểm cuối đường Nguyễn Sỹ Sách, Tôn Gia Tinh (Khối 2A)

Đi xã Thanh Đồng (Khối 2A)

550

6,5

 

Danh thần thời Lê

13

Nguyễn Đình Cổn

Bê tông

Đường Nguyễn Sỹ Sách (Ngã Tư Huyện ủy Khối 1A)

Đường Nguyễn Tiến Tài (Khối 1A)

550

8

 

Danh thần thời Lê

14

Nguyễn Tiến Tài

Nhựa

Đường Nguyễn Sỹ Sách (Cổng UBND huyện Khối 1A)

Đường Phạm Kinh Vỹ (Nhà văn hóa Khối 1A)

750

9

 

Danh thần thời Lê

15

Phạm Kinh Vĩ

Nhựa

Đường Nguyễn Sỹ Sách (Cổng Trung tâm chính trị Khối 1A)

Đập Rành Rành (Khối 1A)

1156

6

 

Danh thần thời Lê

16

Võ Quý Huân

Bê tông

Đường Võ Thúc Đồng (Khối 6A)

Đưng Phạm Kinh Vỹ (Khối 1A)

550

5,5

 

Nhà khoa học

17

Tôn Quang Phiệt

Nhựa và bê tông

Đường Võ Thúc Đồng (Khối 6A)

Đường Võ Thúc Đồng (Trường THCS Tôn Quang Phiệt)

530

5,5

 

Nhà hoạt động cách mạng, Ủy viên Ban thường vụ Quốc hội khóa III, IV

18

Đỗ Bá Công Đạo

Bê tông

Đường Võ Thúc Đồng (Khối 6A)

Đập Rành Rành Đường Phạm Kinh Vỹ (Khối 1A)

500

6

 

Danh thần thời Lê, người vẽ Bản đồ Quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa.

19

Hoàng Đình Cu

Bê tông

Đường Đức Phổ (Bệnh viện đa khoa huyện)

Đường Võ Thúc Đồng (Khối 6A)

900

6

 

Anh hùng Lao động

20

Phan Sỹ Thục

Bê tông

Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Trường mầm non cơ sở 2)

Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Khối 6A)

800

6

 

Quan triều Nguyễn

21

Nguyễn Cảnh Hoan

Nhựa và bê tông

Đường 1-9 (Khối 5A)

Đường Võ Thúc Đồng (Đập đất đỏ Khối 6A)

1472

6

 

Danh tướng, danh thần thời Lê

22

Nguyễn Phùng Thời

Bê tông

Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Khối 6A)

Đường Trần Hưng Học (Sân bóng Yên Mỹ Khối 7A)

1500

6

 

Danh thần triều Lê

23

Đinh Nhật Thận

Bê tông

Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Trường mầm non cơ sở 2)

Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Khối 6A)

1200

6,5

 

Quan thời Nguyễn

24

Phan Đà

Bê tông

Đường Võ Thúc Đồng (Nhà máy sắn Khối 7A)

Đường Đinh Bộ Cương (Khối 5 A)

1808

7

 

Danh tướng thời Lê

25

Đinh Bô Cương

Bê tông

Đường 1-9 (Khối 5A)

Xóm Họ Khối 5A

1029

6

 

Danh thời Lê, có công khai cơ, lập ấp

26

Đặng Nguyên Cẩn

Bê tông

Đường 1-9
(Cổng chợ Đón Khối 5A)

Đường Đinh Bộ Cương (Khối 5A)

400

5,5

 

Sỹ phu nước đầu thế kỷ XX

27

Trần Hưng Học

Bê tông

Đường Võ Thúc Đồng (Khối 7A)

Đường Trần Hưng Nhượng (Nhà máy gạch Khối 7A)

800

6

 

Danh tướng thời Lê

28

Trần Hưng Nhượng

Nhựa

Đường Võ Thúc Đồng (Đầu cầu Yên Thượng Khối 7A)

Xã Thanh Ngọc

963

7

 

Danh tướng thời Lê

 

DANH MỤC II:

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN ĐỊA DANH, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THANH CHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh)

TT

Tên đường

Hiện trạng

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều Dài (m)

Chiều rộng hiện trạng (m)

Loại hình

1

1-9

Nhựa

Quốc lộ 46 Chợ Đón (Khối 5A)

Quốc lộ 46 Chợ Dùng Khối 2A

3800

24

Sự kiện lịch sử (Ngày truyền thống huyện Thanh Chương)

2

Đức Phổ

Nhựa

Đường Võ Thúc Đồng (Ngân hàng chính sách Khối 3A)

Đường Nguyễn Cảnh Hoan (Khối 6A)

603

10

Địa danh (Huyện kết nghĩa với huyện Thanh Chương)