Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2021/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 13 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ, TỈNH NGHỆ AN ĐỢT II

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 4598/TTr-UBND ngày 06 tháng 07 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đợt II gồm: 60 tuyến đường, trong đó:

1. Đường mang tên danh nhân: 45 tuyến đường

(Có Danh mục I kèm theo).

2. Đường mang tên danh từ, địa danh, sự kiện lịch sử: 15 tuyến đường

 (Có Danh mục II kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 8 năm 2021./.

 

 

CHỦ TỊCH




Thái Thanh Quý

 

DANH MỤC I

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ ĐỢT II
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)

 

Tên đường

Phường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(m)

Chiều rộng
nền đường
hiện trạng (m)

Chiều rộng
nền đường
 quy hoạch (m)

Kết cấu đường

Ghi chú

1

Nguyễn Hội

Nghi Tân

Đường Trại Bàng (Khối 5)

Đường Đinh Tiên Hoàng (Khối 5)

650

15

15

Nhựa

Danh thần Thời Lê

2

Đinh Tiên Hoàng

Nghi Tân

Đường Trại Bàng (Khối 5)

Đường Phạm Sư Mạnh (Khối 5)

970

30

30

Nhựa

Vua sáng lập Triều đại  nhà Đinh

3

Lê Xuân Kiện

Nghi Tân

Đường Đinh Tiên Hoàng (Khối 5)

Đường quy hoạch - 15m (Khối 5)

590

12

12

Nhựa

Tướng lĩnh Quân đội

4

Lê Hữu Trác

Nghi Tân

Đường Nguyễn Huy Nhu (Khối 2)

Đường Hoàng Nguyên Cát (Khối 1)

510

6

9

Bê tông

Danh y Thời Nguyễn

5

Thái Tổ

Nghi Thu

Đường Lan Châu (Khối 4)

Khối 4, (giáp xã Nghi Thạch - Nghi Lộc

1.730

30

46

Nhựa

Vua sáng lập Triều đại  nhà Lý

6

Nguyễn Tài Cn

Nghi Thu

Đường Lý Thái Tổ (Khối 4)

Đường quy hoạch - 12m (Khối 4)

640

12

12

Nhựa

Nhà Khoa học,  Nhà giáo

7

Nguyễn Tri Phương

Nghi Thu

Đường Nguyễn Tài Cẩn (Khối 4)

Đường quy hoạch - 12m (Khối 4)

420

12

12

Nhựa

Danh tướng Thời Nguyễn

8

Phan Đình Giót

Nghi Thu

Đường Nguyễn Tài Cẩn (Khối 4)

Đường quy hoạch - 12m (Khối 4)

465

12

12

Nhựa

Anh hùng Lực lượng vũ trang,  Liệt sỹ

9

Thái Bá Du

 Nghi Thu;  Thu Thủy

Đường Nguyễn Cảnh Quế  (Khối 1, phường Thu Thủy)

Đường quy hoạch 12m (ngõ đường Mai Thúc Loan)  (Khối 1, Phường Nghi Thu)

460

10

10

Nhựa

Danh thần Triều Lê

10

Đội Cấn

Nghi Thu; Thu Thủy

Đường Cửa Xá  (Khối 1, Phường Nghi Thu)

Đường Nguyễn Năng Tĩnh (Khối 1, phường Thu Thủy)

430

14

14

Nhựa

Thủ lĩnh khởi nghĩa Thái Nguyên

11

Trần Cao Vân

Nghi Thu; Thu Thủy

Đường nhựa  (Khối 1, Phường Nghi Thu)

Đường Nguyễn Năng Tĩnh (Khối 1, phường Thu Thủy)

660

10

10

Nhựa

Lãnh tụ chống Pháp ở Trung Kỳ

12

Lý Quốc Sư

Nghi Thu

Đường nhựa (Khối 1)

Đường Nguyễn Năng Tĩnh (Khối 1)

670

10

10

Nhựa

Cao tăng Thời Lý

13

Tăng Bạt Hổ

Nghi Thu

Đường Cửa Xá (Khối 1)

Đường Nguyễn Năng Tĩnh (Khối 1)

430

14

14

Nhựa

Chí sĩ yêu nước

14

Nguyễn Phan Chánh

Nghi Thu

Đường Hoáng Tá Thốn (Khối 1)

Đường Nguyễn Năng Tĩnh (Khối 1)

790

7

10

Nhựa

Danh họa

15

Vũ Trọng Phụng

Nghi Thu

Đường Cửa Xá (Khối 1)

Đường Nguyễn Năng Tĩnh (Khối 1)

520

8

8

Nhựa

Nhà văn

16

Chế Đình Thông

Nghi Thu

Đường Lê Thánh Tông (Khối 1)

Đường Nguyễn Đình Hồ (Khối 2)

580

7

9

Nhựa

Danh nhân Thời Nguyễn

17

Hoàng Khắc Dòng

Nghi Thu

Đường Phùng Phúc Kiều (Khối 4)

Đường Lan Châu (Khối 4)

660

7

9

Bê tông

Thần khai canh,  khai cơ

18

Lê Lưỡng Bạt

Nghi Thu

Đường Nguyễn Huệ (Khối 1)

Đường Nguyễn Sư Hồi (Khối 1)

520

10

10

Đường bê tông

Danh thần Thời Nguyễn

19

Đặng Thùy Trâm

Nghi Thu

Đường Sào Nam (Khối 3)

Đường Lê Văn Miến (Khối 3)

560

15

15

Bê tông

Anh hùng Lực lượng vũ trang, Liệt sỹ

20

Đặng Tử Kính

Nghi Thu

Đường Sào Nam (Khối 3)

Đường Nguyễn Duy Trinh (Khối 3)

680

7

 

Bê tông-Cấp phối

Chí sĩ yêu nước

21

Nguyễn Thị Xân

Nghi Hương

Đường Nguyễn Sinh Cung (Khối Trần Phú)

Đường Hoàng Thị Lê (Khối Trần Phú)

585

7

15

Nhựa

Chiến sỹ cách mạng

22

Nguyễn Trọng Đạt

Nghi Hương

Đường Triệu Việt Vương (Khối Trần Phú)

Đường Nguyễn Sinh Cung (Khối Trần Phú)

807

10.5

10.5

Nhựa

Danh tướng Thời Lê

23

Nguyễn Thiện Chương

Nghi Hương

Đường Nguyễn Thúc Tự (Khối Vĩnh Tân)

Đường Nguyễn Đức Công (Khối Vĩnh Tân)

630

8

11

Nhựa

Danh sỹ  Thời Lê

24

Đinh Văn Chấp

Nghi Hương

Đường Nguyễn Thức Tự (Khối Vĩnh Tiến)

Đường Nguyễn Sinh Cung (Khối Vĩnh Tân)

1.260

8

 

Nhựa

Quan Thời Nguyễn

25

Nguyễn Trọng Thưởng

Nghi Hương

Đường Nguyễn Thị Phúc (Khối Điện Biên)

Đường Hoàng Đan (Khối Vĩnh Tiến)

1.400

7

15

Nhựa

Danh tướng Thời Lê

26

Nguyễn Thị Phúc

Nghi Hương

Đường Nguyễn Sinh Cung (Khối Điện Biên)

Đường Nguyễn Duy Trinh (Khối Điện Biên)

400

7

 

Nhựa

Chiến sỹ cách mạng

27

Nguyễn Tài Tuyển

Nghi Hương

Đường Trần Nhân Tông (Khối Vĩnh Tiến)

Đường Lê Thánh Tông (Khối Vĩnh Tiến)

350

10

12

Nhựa

Quan  Thời Nguyễn

28

Hồ Nguyên Trừng

Nghi Hương

Đường Lý Nam Đế (Khối Mỹ Thắng)

Đường Lý Nam Đế (Khối Mỹ Thắng)

1.355

12

12

Nhựa

Danh tướng Thời nhà Hồ

29

Tố Hữu

Nghi Hương

Đường Nguyễn Sinh Cung (Khối Mỹ Thắng)

Đường Nguyễn Tuân (Khối Mỹ Thắng)

750

10

15

Nhựa

Nhà thơ

30

Nguyễn Công Hoan

Nghi Hương

Đường Trần Nhân Tông (Khối Mỹ Thắng)

Đường Lê Thánh Tông (Khối Mỹ Thắng)

410

7

 

Nhựa

Nhà văn

31

Nguyễn Tuân

Nghi Hương

Đường Trần Nhân Tông (Khối Mỹ Thắng)

Đường Lê Thánh Tông (Khối Mỹ Thắng)

420

7

 

Nhựa

Nhà văn

32

Lưu Quang Vũ

Nghi Hương

Đường Bình Minh (Khối Mỹ Thắng)

Đường Mai Thúc Loan (Khối Mỹ Thắng)

320

12

12

Nhựa

Nhà viết kịch

33

Hoàng Khánh

 Nghi Hương

Đường Bình Minh (Khối Mỹ Thắng)

Đường Mai Thúc Loan (Khối Mỹ Thắng)

325

27

27

Cấp Phối

Danh thần khai canh, khai cơ

34

Trịnh Công Sơn

P Nghi Hương

Đường Bình Minh (Khối Mỹ Thắng)

Đường Mai Thúc Loan (Khối Mỹ Thắng)

325

10

15

Cấp Phối

Nhạc sĩ

35

Hoàng Ngọc Phách

 Nghi Hương

Đường Tản Viên  (Khối Hồng Phong)

Đường Âu Cơ (Khối Hồng Phong)

445

12

12

Nhựa

Nhà văn

36

Lê Phụng Hiểu

Nghi Hương

Đường Tản Viên  (Khối Hồng Phong)

Đường Âu Cơ (Khối Hồng Phong)

445

12

12

Nhựa

Danh tướng Thời Lý

37

Âu Cơ

Nghi Hương

Đường Lạc Long Quân (Khối Hồng Phong)

Đường Hồ Nguyên Trừng (Khối Hồng Phong)

485

30

30

Nhựa - Cấp phối

Nhân vật truyền thuyết

38

Lạc Long Quân

Nghi Hương

Đường Tản Viên  (Khối Hồng Phong)

Đường Lê Thánh Tông (Khối Hồng Phong)

855

30

30

Nhựa

Nhân vật truyền thuyết

39

Hoàng Đình Cầu

Nghi Hương

Đường Lê Thánh Tông (Khối Hồng Phong)

Đường Trần Can (Khối Hồng Phong)

775

8

 

Nhựa

Nhà khoa học

40

Trần Can

Nghi Hương

Đường Nguyễn Văn Linh (Khối Hồng Phong)

Đường Lê Thánh Tông (Khối Hồng Phong)

800

8

 

Nhựa

Anh hùng Lực lượng vũ trang

41

Tiên Dung Công Chúa

Nghi Hòa

Đường Lam Sơn (Khối Hải Bằng 2)

Đường Chử Đồng Tử (Khối Bắc Hòa)

1.280

7

 

Nhựa

Nhân vật truyền thuyết

42

Lê Chân

Nghi Hòa

Đường Minh Mạng (Khối Bắc Hòa)

Đường Hai Bà Trưng (Khối Hải Bằng 1)

1.690

7

9

Nhựa

Danh tướng Thời Hai Bà Trưng

43

Huyện Thanh Quan

Nghi Hòa

Đường Hoàng Văn Cư (Khối Bắc Hòa)

Đường Hai Bà Trưng (Khối Hải Bằng 1)

1.520

7

36

Nhựa

Nhà thơ

44

Phạm Thị Ngọc Dung

Nghi Hải

Đường Phạm Nguyễn Du (Khối Hải Giang 1)

Đường Cửa Hội (Khối Hải Giang 1)

750

7

12

Nhựa

Thần khai canh,  khai cơ

45

Nguyễn Trọng Khang

Nghi Hải

Đường Cửa Hội (Khối Hải Giang 1)

Đường Lam Giang (Khối Hải Giang 1)

390

10

15

Nhựa

Thần khai canh,  khai cơ

                                                                                                                                                    

 DANH MỤC II

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG MANG TÊN DANH TỪ, ĐỊA DANH, SỰ KIỆN LỊCH SỬ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CỬA LÒ ĐỢT II
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh)

TT

Tên đường

Phường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài
(m)

Chiều rộng
nền đường
hiện trạng (m)

Chiều rộng
nền đường
 quy hoạch (m)

Kết cấu đường

Ghi chú

1

Trường Sa Đông

 Nghi Tân

Đường Vạn Lộc  (Khối 6)

Đường Đinh Tiên Hoàng (Khối 5)

980

30

30

Nhựa

Địa danh, danh từ

2

Sơn Thủy

Nghi Tân

Đường Vạn Lộc  (Khối 4)

Đường Trại Bàng  (Khối 5)

450

5-7

12

Bê tông

Địa danh

3

Tân Lộc

Nghi Tân

Đường Vạn Lộc  (Khối 2)

Đường Trại Bàng  (Khối 3)

460

5-7

9

Bê tông

Địa danh

4

Yên Lương

Nghi Thủy

Đường Phạm Huy  (Khối Bình Minh)

Đường Nguyễn Huệ  (Khối Đoàn Kết)

760

5-7

7

Bê tông

Địa danh

5

Bàu Lối

Nghi Thu

Đường Phùng Phúc Kiều (Khối 4)

Đường Lan Châu  (Khối 4)

605

7

 

Bê tông

Địa danh

6

Tiên Nữ

Nghi Hương

Đường Nguyễn Sinh Cung (Khối Điện Biên)

Đường Đỗ Bá Công Đạo (Khối Điện Biên)

475

7

 

Nhựa

Địa danh, danh từ

7

Tây Sơn

Nghi Hương

Đường Bình Minh  (Khối Mỹ Thắng)

Đường Nguyễn Huệ  (Khối Mỹ Thắng)

635

27

27

Cấp Phối

Địa danh, sự kiện Lịch sử

8

Song Tử Tây

Nghi Hương

Đường Tản Viên  (Khối Hồng Phong)

Đường Lý Nam Đế (Khối Hồng Phong)

520

30

30

Nhựa

Địa danh, danh từ

9

Hoa Cúc Biển

Nghi Hòa

Đường Phạm Nguyễn Du  (Khối Hải Bằng 2)

Đường Lý Đạo Thành  (Khối Hải Bằng 2)

430

7

9

Nhựa

Danh từ

10

Sơn Ca

Nghi Hòa

Đường Lý Đạo Thành (Khối Hải Triều)

Đường Lê Chân  (Khối Bắc Hòa)

930

7

 

Nhựa

Địa danh, danh từ

11

Hòn Mắt

Nghi Hải

Đường Phạm Nguyễn Du (Khối Hải Giang 1)

Đường Phạm Thị Ngọc Dung  (Khối Hải Giang 1)

690

7

12

Nhựa

Địa danh

12

Lam Giang

Nghi Hải

Đường Phạm Nguyễn Du (Khối Hải Giang 1)

Đường Cửa Hội  (Khối Hải Giang 1)

710

9

12

Nhựa

Địa danh, địa danh

13

Lộc Châu

Nghi Hải

Đường Cửa Hội  (Khối Hải Giang 1)

Đường Lam Giang  (Khối Hải Giang 1)

525

7

12

Nhựa

Địa danh

14

Lộc Hải

Nghi Hải

Đường Cửa Hội  (Khối Hải Giang 1)

Đường Lam Giang  (Khối Hải Giang 1)

455

7

12

Nhựa

Địa danh

15

Song Lộc

Nghi Hải

Đường Phạm Nguyễn Du (Khối Hải Giang 1)

Đường Chử Đồng Tử  (Khối Hải Giang 1)

830

7

 

Nhựa

Địa danh, sự kiện lịch sử