Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2017/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH THỜI GIAN GỬI BÁO CÁO TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH; THỜI GIAN GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HÀNG NĂM; THỜI HẠN PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, CẤP XÃ; HỆ THỐNG BIỂU MẪU PHỤC VỤ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ  Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ các Khoản 2, 3, 4 Điều 13 Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

 Căn cứ Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;

 Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;

Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách, thời gian giao dự toán ngân sách hàng năm, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của UBND các cấp đến các Ban của HĐND, Thường trực HĐND và HĐND cùng cấp; thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của UBND các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp huyện, cấp xã, cụ thể như sau:

1. Thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương:

a) Báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương:

UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh và HĐND tỉnh trước ngày 10 tháng 11 của năm liền trước kế hoạch tài chính 05 năm.

b) Báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương:

UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh (Ban Kinh tế -Xã hội HĐND cấp huyện, cấp xã), Thường trực HĐND và HĐND cùng cấp trước ngày 10 tháng 11 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước.

c) Báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương:

UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh và HĐND tỉnh trước ngày 20 tháng 11 của năm liền trước kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm.

d) Báo cáo dự toán, phân bổ ngân sách địa phương hàng năm:

- Cấp tỉnh: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Ngân sách, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 20 tháng 11 năm hiện hành (trước năm dự toán ngân sách).

- Cấp huyện: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 12 tháng 12 năm hiện hành (trước năm dự toán ngân sách).

- Cấp xã: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 22 tháng 12 năm hiện hành (trước năm dự toán ngân sách).

đ) Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương hàng năm:

- Cấp tỉnh: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Ngân sách, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 10 tháng 11 năm hiện hành (sau năm quyết toán ngân sách).

- Cấp huyện: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 05 tháng 7 năm hiện hành (sau năm quyết toán ngân sách).

- Cấp xã: UBND gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Xã hội, Thường trực HĐND và HĐND trước ngày 01 tháng 6 năm hiện hành (sau năm quyết toán ngân sách).

e) Báo cáo về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương:

- Trường hợp Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương ngay từ đầu năm, UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh, HĐND tỉnh trước ngày 20 tháng 6 của năm liền trước thời kỳ ổn định ngân sách mới.

- Trường hợp Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương sau ngày 30 tháng 6, UBND tỉnh gửi báo cáo đến Ban Kinh tế - Ngân sách, Thường trực HĐND tỉnh, HĐND tỉnh trước ngày 20 tháng 11 của năm liền trước thời kỳ ổn định ngân sách mới.

2. Quy định thời gian giao dự toán ngân sách địa phương năm sau của UBND các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách cấp dưới:

a) Cấp tỉnh: Trước ngày 15 tháng 12 năm hiện hành.

b) Cấp huyện: Trước ngày 25 tháng 12 năm hiện hành.

c) Cấp xã: Trước ngày 31 tháng 12 năm hiện hành.

3. Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách năm trước của HĐND cấp huyện, cấp xã:

a) Cấp huyện: Trước ngày 30 tháng 7 của năm hiện hành.

b) Cấp xã: Trước ngày 30 tháng 6 của năm hiện hành.

Điều 2. Quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính- kế hoạch và UBND cấp trên phục vụ lập báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính- ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương, cụ thể:

1. Biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch tài chính 5 năm địa phương: Biểu số 01; 02.

2. Biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm địa phương: Biểu số 03; 04; 05; 06; 07.

3. Biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm địa phương: Từ biểu số 08 đến biểu 28.

4. Biểu mẫu phục vụ lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm: Theo quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC; Thông tư số 344/2016/TT-BTC của Bộ Bộ trưởng Bộ Tài chính.

5. Biểu mẫu phục vụ xây dựng nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương: Biểu 29; 30.

(Kèm theo danh mục và mẫu biểu chi tiết)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Nghị quyết này được áp dụng từ năm ngân sách 2017 đối với việc lập, thẩm tra, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; từ năm ngân sách 2018 đối với việc lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; từ năm ngân sách 2021 đối với việc lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương và kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương.

2. Đối với việc gửi báo cáo quyết toán ngân sách và thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã năm 2016 áp dụng theo quy định tại Nghị quyết số 24/2003/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2003 của HĐND tỉnh về việc Quy định thời gian gửi báo cáo dự toán, phương án phân bổ và quyết toán ngân sách của UBND đến Thường trực HĐND cùng cấp; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của HĐND cấp dưới.

3. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

4. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

5. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 24/2003/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2003 của HĐND tỉnh.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khóa XVI, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 7 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ kế hoạch và Đầu tư;
- Cục kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy khối các cơ quan, Đảng ủy khối Doanh nghiệp
- Văn phòng: Tỉnh ủy, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực huyện, thành, thị ủy;
- HĐND, UBND, Ủy ban MTTQ Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh và Truyền hình, cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh;
- CPVP, CV VPHĐND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Vinh

 

DANH MỤC MẪU BIỂU

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 07 năm 2017 của HĐND tỉnh)

SỐ THỨ TỰ MẪU BIỂU

NỘI DUNG MẪU BIỂU

CƠ QUAN BÁO CÁO VÀ CƠ QUAN NHẬN BÁO CÁO

Phần thứ nhất

Biểu mẫu lập kế hoạch tài chính 5 năm địa phương

 

Mẫu biểu số 01:

Kế hoạch tài chính ngân sách giai đoạn 5 năm

UBND huyện báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên

Mẫu biểu số 02:

Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm

Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp

Phần thứ hai

Biểu mẫu lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương

 

Mẫu biểu số 03:

Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm….

UBND  huyện báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên

Mẫu biểu số 04:

Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN của các cơ quan, đơn vị và địa phương giai đoạn 5 năm

UBND cấp huyện, các cơ quan, đơn vị  báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên

Mẫu biểu số 05:

Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN của địa phương giai đoạn 05 năm…

UBND cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên

Mẫu biểu số 06:

Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN của địa phương giai đoạn 05 năm…

Các sở ban, ngành báo cáo cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên

Mẫu biểu số 07:

Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước địa phương giai đoạn 05 năm….

UBND huyện báo cáo cơ quan kế hoạch cấp trên

Phần thứ ba

Biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch - tài chính ngân sách nhà nước 3 năm địa phương

 

Mẫu biểu số 08:

Dự kiến cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm…

UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan tài chính cấp trên

Mẫu biểu số 09:

Dự kiến thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm…

Mẫu biểu số 10:

Dự kiến cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp huyện và ngân sách xã  giai đoạn 03 năm…

Mẫu biểu số 11:

Biểu tổng hợp dự toán thu NSNN năm giai đoạn…

Mẫu biểu số 12:

Dự kiến thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm...

Mẫu biểu số 13:

Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm…

UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên

Mẫu biểu số 14:

Dự kiến nhu cầu, nguồn và số bổ sung chi thực hiện cải cách tiền lương

UBND cấp huyện báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên

Mẫu biểu số 15:

Cập nhật, đánh giá thu NSNN năm giai đoạn 03 năm...

UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên

Mẫu biểu số 16:

Cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm...

Mẫu biểu số 17:

Cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm...

Mẫu biểu số 18:

Cập nhật, đánh giá cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm...

Mẫu biểu số 19:

Cập nhật, đánh giá chi cân đối ngân sách địa phương theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm...

UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên

Mẫu biểu số 20:

Tổng hợp nhu cầu chi ngân sách nhà nước giai đoạn 03 năm….

Các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên

Mẫu biểu số 21:

Tổng hợp nhu cầu chi đầu tư phát triển giai đoạn 03 năm...

Các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp

Mẫu biểu số 22:

Tổng hợp nhu cầu chi thường xuyên giai đoạn 03 năm…

Các đơn vị cấp I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp

Mẫu biểu số 23:

Chi tiết nhu cầu chi thường xuyên giai đoạn 03 năm….

Mẫu biểu số 24:

Tổng hợp mục tiêu, nhiệm vụ chủ yếu và nhu cầu chi mới giai đoạn 03 năm...

Các đơn vị cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp

Mẫu biểu số 25:

Dự kiến số thu phí và chi từ nguồn thu phí để lại theo chế độ giai đoạn 03 năm...

Mẫu biểu số 26:

Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi ngân sách nhà nước giai đoạn 03 năm…

Mẫu biểu số 27:

Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi đầu tư phát triển giai đoạn 03 năm…

Mẫu biểu số 28:

Cập nhật, đánh giá nhu cầu chi thường xuyên giai đoạn 03 năm…

Dùng cho các đơn vị cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cùng cấp

Phần thứ tư

Biểu mẫu phục vụ lập dự toán thu, chi ngân sách nhà nước, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm

 

 

Các biểu mẫu

Theo quy định tại Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn

Phần thứ năm

Biểu mẫu phục vụ xây dựng nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương

 

Mẫu biểu số 29:

Tổng hợp dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước giai đoạn 5 năm

UBND huyện báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên

Mẫu biểu số 30:

Báo cáo biên chế- tiền lương của các cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể năm….

Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp

 

Biểu mẫu số 01

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(UBND cấp huyện báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Kế hoạch giai đoạn trước

Thực hiện giai đoạn trước

Kế hoạch giai đoạn .... (2)

Tổng giai đoạn

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Năm thứ tư

Năm thứ năm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                Thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu viện trợ (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

C

TỔNG THU NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu NSĐP (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

D

TỔNG CHI NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu NSĐP (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 02

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM
(Đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cung cấp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Kế hoạch 5 năm

Tổng

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Năm thứ tư

Năm thứ năm

A

B

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại (Chi tiết theo từng lĩnh vực chi)

 

 

 

 

 

 

-

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

-

Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

…………….

 

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư các dự án, chương trình theo các lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

-

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

-

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

-

Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

-

Văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

-

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

-

Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

-

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

-

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

-

Bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên theo các lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

4

Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

5

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

6

Văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

8

Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

9

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

10

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

IV

Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

-

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Biểu mẫu số 03

DỰ KIẾN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(UBND huyện báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Nhu cầu kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm…(2)

Dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 05 năm ….(2)

Ghi chú

Tổng số

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

Tổng số

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

3

Vốn cân đối địa phương theo tiêu chí, định mức

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

1

Các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình mục tiêu quốc gia...

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình mục tiêu quốc gia …

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại như trên

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

2

Các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình mục tiêu …

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

-

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình mục tiêu...

 

 

 

 

 

 

 

 

Phân loại như trên

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

III

DỰ PHÒNG THEO LUẬT ĐẦU TƯ CÔNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

2

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 04

TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ VÀ ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(UBND cấp huyện, các cơ quan, đơn vị báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực của các cơ quan, đơn vị và cân đối NSĐP

Chương trình mục tiêu quốc gia

Chương trình mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ quan A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tổ chức B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

......

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Xã A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Phường B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thị trấn C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

…………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 05

TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NSNN CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM …
(UBND cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm XD

Quy mô

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư

Khối lượng hoàn thành đến 31/12 năm cuối cùng của kế hoạch đầu tư công trước

Vốn đã cấp đến 31/12 năm cuối cùng của kế hoạch trung hạn trước

Nhu cầu đầu tư tiếp đến ngày 31/12/ năm cuối cùng của kế hoạch trung hạn trước

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn ……

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số giai đoạn 05 năm

Trong đó

Số ngày tháng QĐ

Tổng số

Trong đó

Nguồn vốn đầu tư công

Nguồn khác

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

I

Ngành……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án hoàn thành chưa bố trí đủ vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 06

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(Công trình do ngành quản lý)
(Các sở, ban, ngành báo cáo cơ quan Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm XD

Quy mô

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư

Khối lượng hoàn thành đến 31/12 năm cuối cùng của kế hoạch đầu tư công trước

Vốn đã cấp đến 31/12 năm cuối cùng của kế hoạch trung hạn trước

Nhu cầu đầu tư tiếp đến ngày 31/12/ năm cuối cùng của kế hoạch trung hạn trước

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn ……

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số giai đoạn 05 năm

Trong đó

Số ngày tháng QĐ

Tổng số

Trong đó

Nguồn vốn đầu tư công

Nguồn khác

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

I

Ngành……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án hoàn thành chưa bố trí đủ vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 07

DỰ KIẾN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM…
(Công trình do huyện, xã quản lý)
(UBND cấp huyện báo cáo cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình

Địa điểm XD

Quy mô

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư hoặc chủ trương đầu tư

Khối lượng hoàn thành đến 31/12 năm cuối cùng của kế hoạch đầu tư công trước

Vốn đã cấp đến 31/12 năm cuối cùng của kế hoạch trung hạn trước

Nhu cầu đầu tư tiếp đến ngày 31/12/ năm cuối cùng của kế hoạch trung hạn trước

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn ……

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số 05 năm ....

Trong đó

Số ngày tháng QĐ

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

Vốn đầu tư công

Nguồn khác

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

 

Huyện ……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngành……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án hoàn thành chưa bố trí đủ vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngành…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 08

DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(UBND cấp huyện, xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm N-1

Ước thực hiện năm N-1

So sánh

Dự toán ngân sách năm N (2)

Dự kiến ngân sách năm N+1

Dự kiến ngân sách năm N+2

Tuyệt đối

Tương đối

A

B

1

2

3= 2-1

4= 2/1

5

6

7

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu kết dư

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách, theo đó, các năm N-2, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

Biểu mẫu số 09

DỰ KIẾN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm N-1

Dự toán ngân sách năm N

So sánh

Dự kiến ngân sách năm N+1

Dự kiến ngân sách năm N+2

 

 

A

B

4

5

6=5/4

7

8

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

6

                                          

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)

 

 

 

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 10

DỰ KIẾN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm N-1

Ước thực hiện năm N-1

Dự toán ngân sách năm N (1)

Dự kiến ngân sách năm N+1

Dự kiến ngân sách năm N+2

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

 

 

 

 

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Thu kết dư

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

 

 

 

 

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

 

 

 

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

 

 

 

 

 

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

3

Thu kết dư

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

II

Chi ngân sách

 

 

 

 

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách xã

 

 

 

 

 

2

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Năm N là năm dự toán ngân sách, theo đó, các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

Biểu mẫu số 11

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo với cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH (N - 1)

DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH

 

DỰ TOÁN CẤP TRÊN GIAO

DỰ TOÁN HĐND QUYẾT ĐỊNH

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN

NĂM DỰ TOÁN (N)

NĂM N+1

NĂM N+2

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

I

THU NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

 

 

1

1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

                 - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

 

 

 

 

 

 

 

 

                 - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc TW quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

                - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

                - Thuộc thẩm quyền giao của địa phương

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

                - Do địa phương

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

                - Do địa phương xử lý

 

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

                 - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

 

 

 

 

 

 

 

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

 

 

 

 

 

 

 

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

….ngày…tháng…năm….
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 12

DỰ KIẾN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH (N - 1)

DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN (N)

SO SÁNH NĂM N VỚI ƯỚC THỰC HIỆN  NĂM N-1

DỰ KIẾN NĂM N+1

DỰ KIẾN NĂM N+2

DỰ TOÁN

ƯỚC THỰC HIỆN

 

 

1

2

3

4=3/2

5

6

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu từ thuế

 

 

 

 

 

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước

 

 

 

 

 

 

2

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

3

Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

6

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

2

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

III

Các khoản thu về nhà đất

 

 

 

 

 

 

1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

3

Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

4

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

5

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

IV

Thu khác

 

 

 

 

 

 

1

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2

Thu bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

3

Các khoản thu khác còn lại

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

 

….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 13

DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(
Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH (N - 1)

 

 

DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH

 

 

 

DỰ TOÁN CẤP TRÊN GIAO

DỰ TOÁN HĐND QUYẾT ĐỊNH

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN

NĂM
DỰ TOÁN (N)

NĂM N+1

NĂM N+2

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

c

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

d

Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

b

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

b

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

Biểu mẫu số 14

DỰ KIẾN NHU CẦU, NGUỒN VỐN VÀ SỐ BỔ SUNG CHI THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH (N - 1)

 

 

DỰ KIẾN 03 NĂM KẾ HOẠCH

 

 

 

DỰ TOÁN

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN

KINH PHÍ TĂNG THÊM

NĂM DỰ TOÁN (N)

NĂM N+1

NĂM N+2

 

 

A

B

1

2

3=2-1

4

5

6

 

I

Tổng chi quỹ tiền lương (không bao gồm phụ cấp làm thêm giờ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Tổng chi quỹ lương theo tiền lương cơ sở đã được quyết định trước 31/12 năm n-1

 

 

 

 

 

 

 

-

Tổng chi quỹ lương theo tiền lương cơ sở đã dự kiến

 

 

 

 

 

 

 

-

Điều chỉnh quỹ tiền lương (bao gồm cả kinh phí còn thiếu của các năm trước)

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Tổng chi quỹ lương do tăng tiền lương cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

II

Tổng nguồn kinh phí thực hiện CCTL

 

 

 

 

 

 

 

(1)

10% tiết kiệm chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

(2)

50% tăng thu NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

- 50% tăng thu NSĐP dự toán năm nay so năm trước

 

 

 

 

 

 

 

 

- 50% tăng thu NSĐP thực hiện năm trước so dự toán năm trước

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Từ nguồn giá học phí

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Từ nguồn giá viện phí

 

 

 

 

 

 

 

(5)

Thu sự nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

III

Kinh phí đề xuất phải bổ sung hoặc chuyển nguồn

I-II

I-II

 

I-II

I-II

I-II

 

Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

 

….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 15

CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC M-1

NĂM HIỆN HÀNH M*

NĂM M+1

NĂM M+2

UBND tỉnh giao

HĐND cấp huyện thông qua

Đánh giá thực hiện

KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

 

 

1

3

4

5

7

8

10

11

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

I. THU NỘI ĐỊA

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ khí thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                 - Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu

 

 

 

 

 

 

 

 

                 - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu tiền thuê đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thu tiền sử dụng khu vực biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                - Thuộc thẩm quyền giao của địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                - Do địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Do trung ương xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                - Do địa phương xử lý

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                 - Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%)

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)

 

 

 

 

 

 

 

 

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước.

 

 

….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 16

CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1)

NĂM HIỆN HÀNH (M)*

NĂM M+1

NĂM M+2

ƯỚC TH TRÌNH HĐND

KẾT QUẢ  THỰC HIỆN

SO SÁNH TH/KH (%)

DỰ TOÁN HĐND THÔNG QUA

KHẢ NĂNG THỰC HIỆN

SO SÁNH KNTH-DT

KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

 

 

1

2

3=2/1

4

5

6=5/4

7

8

9

10

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu nội địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ khu vực DN có vốn ĐTNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế NQD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tốc độ tăng thu (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước.

 

 

….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 17

CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 03 NĂM …
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1)

NĂM HIỆN HÀNH (M)*

NĂM M+1

NĂM M+2

ƯỚC TH 

KẾT QUẢ  THỰC HIỆN

SO SÁNH TH/KH (%)

DỰ TOÁN

KHẢ NĂNG THỰC HIỆN

SO SÁNH KNTH-DT

KẾ HOẠCH 

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

KẾ HOẠCH 

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

 

 

1

2

3=2/1

4

5

6=5/4

7

8

9

10

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Các khoản thu từ thuế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các khoản phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các loại phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các khoản thu về nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu bán tài sản nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Các khoản thu khác còn lại

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước.

 

 

….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 18

CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC
(M-1)

NĂM HIỆN HÀNH (M)

NĂM M+1

NĂM M+2

KẾ HOẠCH 

ƯỚC THỰC HIỆN

SO SÁNH TH/KH (%)

KẾ HOẠCH 

KHẢ NĂNG THỰC HIỆN

SO SÁNH KNTH-KH

KẾ HOẠCH 

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

KẾ HOẠCH 

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

 

 

1

2

3=2/1

4

5

6=5/4

7

8

9

10

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu kết dư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tổng chi cân đối NSĐP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các CTMT từ nguồn bổ sung từ NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi thực hiện các CT mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thực hiện các CT mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước.

 

 

….ngày…tháng…năm….
TM/ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)

 

Biểu mẫu số 19

CẬP NHẬT ĐÁNH GIÁ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1)

NĂM HIỆN HÀNH (M)*

NĂM M+1

NĂM M+2

ƯỚC TH 

KẾT QUẢ  THỰC HIỆN

SO SÁNH TH/KH (%)

DỰ TOÁN 

KHẢ NĂNG THỰC HIỆN

SO SÁNH KNTH-DT

KẾ HOẠCH 

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

KẾ HOẠCH 

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

 

 

1

2

3=2/1

4

5

6=5/4

7

8

9

10

I

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương tính tỷ lệ Điều tiết, số bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Chi đầu tư phát triển còn lại (1-1.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Chi đầu tư phát triển của các dự án phân theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Chi đầu tư phát triển phân theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự phòng ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tên cơ quan, đơn vị…
Chương…

Biểu mẫu số 20

 

TỔNG HỢP NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho UBND cấp huyện, cấp xã báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH  (N - 1)

DỰ KIẾN NĂM DỰ TOÁN (N)

SO SÁNH NHU CẦU NĂM N VỚI TH NĂM   N-1

DỰ KIẾN NĂM N+1

DỰ KIẾN NĂM N+2

DỰ TOÁN

ƯỚC THỰC HIỆN

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ

CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ

CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

NHU CẦU CHI CỦA ĐƠN VỊ

CHÊNH LỆCH TRẦN CHI - NHU CẦU

 

 

1

2

3

4

5=3-4

6=4/2

7

8

9=7-8

10

11

12=10-11

A

TỔNG NHU CẦU CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Chi đầu tư phát triển (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư các dự án (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi an ninh và trật tự ATXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn NN vào DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên* (1+2+...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự ATXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

…………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

NHU CẦU CHI  CÒN LẠI, SAU KHI TRỪ ĐI SỐ CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG  (A-B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư các dự án*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi an ninh và trật tự ATXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự ATXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Nhiệm vụ chỉ phát sinh thuộc lĩnh vực nào thì thể hiện lĩnh vực chi đó, không cần phải thực hiện đủ các lĩnh vực chi theo quy định.

Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 


Tên cơ quan đơn vị…
Chương…

Biểu mẫu số 21

 

TỔNG HỢP NHU CẦU CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG (2)

THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH (N-1)

NHU CẦU NĂM DỰ TOÁN (N)

NHU CẦU NĂM N+1

NHU CẦU NĂM N+2

 

 

I

TRẦN CHI NGÂN SÁCH  ĐƯỢC THÔNG BÁO

 

 

 

 

 

II

NHU CẦU CHI CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển cơ sở

 

 

 

 

 

a

Vốn thanh toán nợ đọng XDCB theo quy định nhưng đến hết kế hoạch năm trước chưa bố trí được nguồn để thanh toán

 

 

 

 

 

b

Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để đẩy nhanh tiến độ các dự án đang thực hiện theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ

 

 

 

 

 

c

Vốn đầu tư cho các dự án chuyển tiếp, các dự án khởi công mới trong năm hiện hành; tiếp tục thực hiện trong năm tiếp theo

 

 

 

 

 

d

Vốn thực hiện các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển mới

 

 

 

 

 

a

Vốn đầu tư của dự án được bố trí vốn bắt đầu thực hiện (khởi công mới) năm hiện hành nhưng không triển khai được và không được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định

 

 

 

 

 

b

Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để khởi công mới các dự án theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ

 

 

 

 

 

c

Vốn đầu tư cho các dự án bắt đầu thực hiện trong năm dự toán

 

 

 

 

 

d

Dự án được cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt trong thời gian xen giữa 02 kế hoạch đầu tư công trung hạn và chắc chắn được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau, có nhu cầu triển khai thực hiện ngay từ năm đầu tiên của kế hoạch trung hạn giai đoạn sau

 

 

 

 

 

đ

Nghiên cứu khả thi cho các dự án được triển khai trong kế hoạch trung hạn sau

 

 

 

 

 

III

CHÊNH LỆCH TRẦN CHI-NHU CẦU (I-II)

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm 13 lĩnh vực quy định tại Luật ngân sách nhà nước, như: Quốc phòng, an ninh trật tự và an toàn xã hội….; trường hợp cơ quan, đơn vị được giao dự toán ở một lĩnh vực chi thì chi tổng hợp nhu cầu chi theo mẫu biểu 18

(2) Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

(3) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1, N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

 

 

Tên cơ quan đơn vị…
Chương…

Biểu mẫu số 22

TỔNG HỢP NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG (*)

THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH (N-1)

NĂM DỰ TOÁN (N)

NĂM N + 1

NĂM N + 2

 

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

NHU CẦU CỦA ĐƠN VỊ

CHÊNH LỆCH  NHU CẦU - TRẦN CHI

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

NHU CẦU CỦA ĐƠN VỊ

CHÊNH LỆCH  NHU CẦU - TRẦN CHI

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

NHU CẦU CỦA ĐƠN VỊ

CHÊNH LỆCH  NHU CẦU - TRẦN CHI

 

 

 

 

1

2

3

4=3-2

5

6

7=6-5

8

9

10=9-8

 

 

TỔNG NHU CẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

         - Chi thường xuyên mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          - Chi thường xuyên mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          - Chi thường xuyên mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          - Chi thường xuyên mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

……………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tên cơ quan đơn vị…
Chương…

Biểu mẫu số 23

CHI TIẾT NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC (1)/NỘI DUNG CHI

THỰC HIỆN NĂM HIỆN HÀNH  (N-1)

NHU CẦU NĂM DỰ TOÁN (N)

NHU CẦU NĂM N+1

NHU CẦU NĂM N+2

 

 

 

TỔNG NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

 

 

 

 TRONG ĐÓ:    - CHI THƯỜNG XUYÊN CƠ SỞ

 

 

 

 

 

 

                           - CHI THƯỜNG XUYÊN MỚI

 

 

 

 

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

a

Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

(1)

Dự toán/dự kiến bố trí

 

 

 

 

 

(2)

Các điều chỉnh chi tiêu cơ sở

 

 

 

 

 

 

 - Thay đổi kỹ thuật (chi tiết theo từng đề xuất cụ thể)

 

 

 

 

 

 

 - Thực hiện cắt giảm dự toán để đảm bảo mục tiêu cân đối NSNN theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền

 

 

 

 

 

b

Chi thường xuyên mới (2)

 

 

 

 

 

(1)

Kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách đã ban hành trước đây nhưng đến giai đoạn kế hoạch này mới bố trí được nguồn để triển khai

 

 

 

 

 

(2)

Kinh phí duy trì thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động mới được bổ sung ở năm hiện hành, tiếp tục thực hiện năm dự toán và các năm tiếp theo.

 

 

 

 

 

(3)

Kinh phí tăng thêm khi tăng quy mô biên chế của cơ quan, đơn vị theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

 

 

 

 

(4)

Kinh phí duy tu bảo dưỡng máy móc, trang thiết bị để vận hành các dự án đầu tư mới hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm dự toán;

 

 

 

 

 

(5)

Kinh phí cho các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách bắt đầu thực hiện trong năm dự toán, bao gồm cả kinh phí sự nghiệp đối ứng cho các dự án mới sử dụng vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

(6)

Kinh phí thực hiện cải cách mức tiền lương cơ sở theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

 

 

 

 

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

a

Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

(1)

Dự toán/dự kiến bố trí

 

 

 

 

 

(2)

Các điều chỉnh chi tiêu cơ sở

 

 

 

 

 

 

 - Thay đổi kỹ thuật (chi tiết theo từng đề xuất cụ thể)

 

 

 

 

 

 

 - Thực hiện cắt giảm dự toán để đảm bảo mục tiêu cân đối NSNN theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền

 

 

 

 

 

b

Chi thường xuyên mới (2)

 

 

 

 

 

(1)

Kinh phí để thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách đã ban hành trước đây nhưng đến giai đoạn kế hoạch này mới bố trí được nguồn để triển khai

 

 

 

 

 

(2)

Kinh phí duy trì thực hiện các nhiệm vụ, hoạt động mới được bổ sung ở năm hiện hành, tiếp tục thực hiện năm dự toán và các năm tiếp theo.

 

 

 

 

 

(3)

Kinh phí tăng thêm khi tăng quy mô biên chế của cơ quan, đơn vị theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

 

 

 

 

 

(4)

Kinh phí duy tu bảo dưỡng máy móc, trang thiết bị để vận hành các dự án đầu tư mới hoàn thành, đưa vào sử dụng trong năm dự toán;

 

 

 

 

 

(5)

Kinh phí cho các nhiệm vụ, hoạt động, chế độ, chính sách bắt đầu thực hiện trong năm dự toán, bao gồm cả kinh phí sự nghiệp đối ứng cho các dự án mới sử dụng vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

(6)

Kinh phí thực hiện cải cách mức tiền lương cơ sở theo quyết định của cấp có thẩm quyền.

 

 

 

 

 

3

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

………………………………..

 

 

 

 

 

Ghi chú: (1) Bao gồm 13 lĩnh vực quy định tại luật Ngân sách nhà nước, như: Quốc phòng, an ninh trật tự và an toàn

 (2) Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên

 (3) Năm N là năm dự toán ngân sách; theo đó, các năm N-1, N+1 và N+2 là năm trước, năm sau và năm sau nữa của năm dự toán ngân sách.

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tên cơ quan đơn vị…
Chương…

Biểu mẫu số 24

 

TỔNG HỢP MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CHỦ YẾU VÀ NHU CẦU CHI MỚI GIAI ĐOẠN 03 NĂM…

(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

LĨNH VỰC CHI

MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

CƠ SỞ PHÁP LÝ/ THỰC TIỄN

HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU

NGUỒN KINH PHÍ

NHU CẦU CHI

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

CHIA RA

CHI CƠ SỞ

CHI MỚI

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

TRONG ĐÓ

CHI THƯỜNG XUYÊN

TRONG ĐÓ

CHI CƠ SỞ

CHI MỚI

CHI CƠ SỞ

CHI MỚI

1

2

3

4

5

6

7=8+9

8=11+14

9=12+15

10=11+12

11

12

13=14+15

14

15

I

Giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giáo dục tiểu học

Mục tiêu, nhiệm vụ 1

Nghị quyết QH

Hoạt động 1

NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mục tiêu, nhiệm vụ 2

Nghị quyết CP

Hoạt động 1

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoạt động 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

………………

………………

………………

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đào tạo cao đẳng

Mục tiêu, nhiệm vụ …

 

Hoạt động …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

………………

………………

………………

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Y tế dự phòng

Mục tiêu, nhiệm vụ …

 

Hoạt động …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

………………

………………

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………………

………………

………………

………………

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

  


Tên cơ quan đơn vị…
Chương…

Biểu mẫu số 25

 

DỰ KIẾN SỐ THU PHÍ VÀ CHI TỪ NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI THEO CHẾ ĐỘ GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NĂM HIỆN HÀNH
(N-1)

NĂM DỰ TOÁN (N)

SO SÁNH NĂM N VỚI THỰC HIỆN  NĂM  N-1

 NĂM N+1

 NĂM N+2

 

 

 

 

1

2

3=2/1

4

5

 

I

Tổng số thu phí

 

 

 

 

 

 

1

Phí A

 

 

 

 

 

 

2

Phí B

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp y tế

 

 

 

 

 

 

…..

Chi sự nghiệp…..

 

 

 

 

 

 

…..

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Số phí nộp NSNN (I - II)

 

 

 

 

 

 

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tên cơ quan đơn vị…
Chương…

Biểu mẫu số 26

 

CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

KẾT QUẢ NĂM TRƯỚC (M -1)

NĂM HIỆN HÀNH (M)

NĂM M+1

NĂM M+2

DỰ TOÁN GIAO

KẾT QUẢ THỰC HIỆN

SO SÁNH TH/KH (%)

DỰ TOÁN GIAO

KHẢ NĂNG THỰC HIỆN

SO SÁNH TH/KH (%)

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

 

 

1

2

3=2/1

4

5

6=5/4

7

8

9

10

A

TỔNG NHU CẦU CHI NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Chi đầu tư phát triển (1+2+3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư các dự án (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi an ninh và trật tự ATXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn NN vào DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên* (1+2+...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự ATXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI TỪ NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi sự nghiệp……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….

…………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

NHU CẦU CHI  CÒN LẠI, SAU KHI TRỪ ĐI SỐ CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG  (A-B)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư các dự án*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi an ninh và trật tự ATXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi an ninh và trật tự ATXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

........................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Nhiệm vụ chi phát sinh thuộc lĩnh vực chi nào thể hiện lĩnh vực chi đó, không cần thể hiện đủ các lĩnh vực chi.

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Tên cơ quan đơn vị…
Chương…

Biểu mẫu số 27

 

CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính, cơ quan Kế hoạch và Đầu tư cùng cấp

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC  (M-1)

NĂM HIỆN HÀNH (M)

DỰ KIẾN NĂM M + 1

DỰ KIẾN NĂM M + 2

 

DỰ TOÁN GIAO

KHẢ NĂNG THỰC HIỆN

CHÊNH LỆCH THỰC HIỆN - DỰ TOÁN

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC

ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH

 

 

 

 

1

2

3

4=3-2

5

6

7

8

9

10

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi đầu tư phát triển cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn thanh toán nợ đọng XDCB theo quy định nhưng đến hết kế hoạch năm trước chưa bố trí được nguồn để thanh toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để đẩy nhanh tiến độ các dự án đang thực hiện theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Vốn đầu tư cho các dự án chuyển tiếp, các dự án khởi công mới trong năm hiện hành; tiếp tục thực hiện trong năm tiếp theo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Vốn thực hiện các khoản chi đầu tư phát triển khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư phát triển mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Vốn đầu tư của dự án được bố trí vốn bắt đầu thực hiện (khởi công mới) năm hiện hành nhưng không triển khai được và không được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Vốn thu hồi các khoản ứng trước dự toán để khởi công mới các dự án theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 163/2016/NĐ-CP của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Vốn đầu tư cho các dự án bắt đầu thực hiện trong năm dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

d

Dự án được cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt trong thời gian xen giữa 02 kế hoạch đầu tư công trung hạn và chắc chắn được bố trí vốn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn sau, có nhu cầu triển khai thực hiện ngay từ năm đầu tiên của kế hoạch trung hạn giai đoạn sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

đ

Nghiên cứu khả thi cho các dự án được triển khai trong kế hoạch trung hạn sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Tên cơ quan đơn vị…
Chương…

Biểu mẫu số 28

 

CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ NHU CẦU CHI THƯỜNG XUYÊN GIAI ĐOẠN 03 NĂM…
(Dùng cho các đơn vị dự toán cấp I báo cáo cơ quan Tài chính cùng cấp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG (*)

KẾT QUẢ THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC  (M-1)

NĂM HIỆN HÀNH (M)

DỰ KIẾN NĂM M + 1

DỰ KIẾN NĂM M + 2

 

DỰ TOÁN GIAO

KHẢ NĂNG THỰC HIỆN

CHÊNH LỆCH THỰC HIỆN - DỰ TOÁN

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC

ĐỀ XUẤT CHỈNH

TRẦN CHI ĐƯỢC THÔNG BÁO

KẾ HOẠCH LẬP NĂM TRƯỚC

ĐỀ XUẤT CHỈNH

 

 

 

 

1

2

3

4=3-2

5

6

7

8

9

10

 

 

TỔNG NHU CẦU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

         - Chi thường xuyên mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          - Chi thường xuyên mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          - Chi thường xuyên mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T.đó: - Chi thường xuyên cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

          - Chi thường xuyên mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

……………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

……………………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

Biểu mẫu số 29

TỔNG HỢP CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 05 NĂM
(UBND cấp huyện báo cáo cơ quan Tài chính cấp trên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

THỰC HIỆN

Tổng giai đoạn

Năm thứ nhất

Năm thứ hai

Năm thứ ba

Năm thứ tư

Ước TH Năm thứ năm

A

B

1

2

3

4

5

6

 

Dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước

 

 

 

 

 

 

1

Quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

3

Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

4

Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

5

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

6

Văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

7

Phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

 

 

 

 

 

8

Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

9

Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

10

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

 

 

11

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

 

12

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…ngày…tháng…năm…
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND quy định thời gian gửi báo cáo tài chính - ngân sách, thời gian giao dự toán ngân sách hàng năm, thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã và hệ thống biểu mẫu phục vụ lập báo cáo tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 27/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 17/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Trần Văn Vinh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/07/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản