HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/NQ-HĐND | Lào Cai, ngày 06 tháng 7 năm 2023 |
ĐIỀU CHỈNH, PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023 ; Báo cáo thẩm tra số 118/BC-KTNS ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai như sau:
1. Nguồn thu tiền sử dụng đất; tăng thu thuế, phí, thu khác, tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh ngân sách tỉnh: Phân bổ kỳ này 201.430 triệu đồng.
2. Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: Phân bổ kỳ này 14.700 triệu đồng.
3. Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông: Phân bổ kỳ này: 30.650 triệu đồng.
4. Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: Phân bổ kỳ này: 4.537 triệu đồng.
5. Vốn xã hội hóa: Phân bổ kỳ này: 1.070 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu I; 01 đến 06 đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XVI, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU I: TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 TỈNH LÀO CAI
Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công năm 2023 | Kế hoạch vốn đã phân bổ chi tiết | Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này | Số vốn còn lại chưa phân bổ | Ghi chú | ||
Tổng số | Kế hoạch đã giao | Bổ sung kỳ này | ||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG CỘNG | 6.446.571 | 6.445.501 | 1.070 | 5.773.895 | 252.387 | 420.289 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.899.487 | 3.899.487 | 0 | 3.326.692 | 246.780 | 326.015 |
|
1 | Vốn ngân sách tập trung | 672.157 | 672.157 |
| 672.157 |
| 0 |
|
2 | Nguồn thu tiền sử dụng đất, tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh | 2.814.530 | 2.814.530 | 0 | 2.421.785 | 201.430 | 191.315 |
|
- | Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh | 1 664.530 | 1.664.530 |
| 1.315.681 | 158.041 | 190.808 | Chi tiết biểu 01 |
- | Nguồn tăng thu thuế, phí, thu khác và tiết kiệm chi và các nguồn vốn hợp pháp khác ngân sách tỉnh | 1.150.000 | 1.150.000 |
| 1.106.104 | 43.389 | 507 | Chi tiết biểu 02 |
3 | Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 33.000 | 33.000 |
| 11.800 | 14.700 | 6.500 | Chi tiết biểu 03 |
4 | Nguồn thu đóng góp từ khai thác khoáng sản để đầu tư hạ tầng giao thông | 267.000 | 267.000 |
| 142.121 | 30.650 | 94.229 | Chi tiết biểu 04 |
5 | Vốn vay lại chính phủ vay nước ngoài | 112.800 | 112.800 |
| 78.829 |
| 33.971 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 2.546.014 | 2.546.014 | 0 | 2.447.203 | 4.537 | 94.274 |
|
I | Vốn trong nước | 2.270.964 | 2.270.964 | 0 | 2.263.205 | 4.537 | 3.222 |
|
1 | Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 1.151.600 | 1.151.600 |
| 1.151.600 |
| 0 |
|
2 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 510.429 | 510.429 |
| 505.892 | 4.537 | 0 | Chi tiết biểu 05 |
3 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 273.385 | 273.385 |
| 270.163 |
| 3.222 |
|
4 | Vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới | 89.550 | 89.550 |
| 89.550 |
| 0 |
|
5 | Nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 226.000 | 226.000 |
| 226.000 |
| 0 |
|
6 | Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2022 chuyển nguồn sang năm 2023 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
| 0 |
|
II | Vốn nước ngoài ODA | 275.050 | 275.050 |
| 183.998 | 0 | 91.052 |
|
c | NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA | 1.070 |
| 1.070 |
| 1.070 | 0 | Chi tiết biểu 06 |
BIỂU 01: PHÂN BỔ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình | Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 | Lũy kế vốn đã bố trí | Phân bổ vốn kỳ này | Ghi chú | ||||
Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Đã bố trí đến nay | Tổng số | Trong đó ngân sách tỉnh | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||||
| Tổng số | 23 |
|
|
| 1.278.002 | 857.060 | 276.016 | 26.025 | 795.865 | 152.800 | 181.825 | 158.700 | 158.041 |
|
* | Công trình quyết toán | 2 |
|
|
| 52.116 | 31.091 | 52.116 | 26.025 | 24.956 |
| 27.025 | 6.000 | 25.091 |
|
1 | Rà phá bom, mìn, vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2013-2015 (gói thầu Đợt 1, Đợt 2) | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Tỉnh Lào Cai | 2014-2021 | 93 ngày 13/01/2023 1346 ngày 05/6/2023 | 50.981 | 29.956 | 50.981 | 26.025 | 24.956 |
| 26.025 | 5.000 | 24.956 |
|
2 | Cải tạo khu nhà đa năng, khoa truyền nhiễm Bệnh viện Sản nhi Lào Cai thành nơi điều trị bệnh nhân COVID19 | Bệnh viện Sản nhi tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2022-2023 | 1136 ngày 12/5/2023 | 1.135 | 1.135 | 1.135 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | 135 |
|
* | Công trình đang thi công | 7 |
|
|
| 692.627 | 521.009 | 223.900 |
| 521.009 | 152.400 | 154.400 | 152.400 | 64.950 |
|
1 | Trụ sở liên khối cơ quan thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 1443 ngày 27/6/2022 | 38.000 | 19.000 | 19.000 |
| 19.000 | 13.300 | 13.300 | 13.300 | 5.700 |
|
2 | Cầu Phân Lân, xã Tả Phời, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 731 ngày 4/4/2023 | 14.150 | 8.750 | 12.000 |
| 8.750 | 7.800 | 9.800 | 7.800 | 950 |
|
3 | San gạt mặt bằng và HTKT nhà ở xã hội Khu lâm viên, Phường Nam Cường | Sở GTVT-XD | Thành phố Lào Cai | 2016-2017 | 1346 ngày 27/4/2021 | 18.477 | 18.477 | 17.000 |
| 18.477 | 7.500 | 7.500 | 7.500 | 6.500 |
|
4 | Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu đa năng tỉnh Lào Cai. | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2023-2025 | 1270 ngày 29/5/2023 | 39.000 | 39.000 | 29.500 |
| 39.000 | 19.200 | 19.200 | 19.200 | 10.000 |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp công viên Hồ Chí Minh, Phường Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2023-2025 | 414 ngày 27/02/2023 | 25.000 | 25.000 | 20.000 |
| 25.000 | 10.500 | 10.500 | 10.500 | 9.500 |
|
6 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng trên tuyến QL70 đoạn qua địa phận xã Bản phiệt, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | huyện Bảo Thắng | 2023-2025 | 363 ngày 23/02/2023 | 8.000 | 8.000 | 6.400 |
| 8.000 | 4.100 | 4.100 | 4.100 | 2.300 |
|
7 | Đền bù, GPMB dự án Khu Trung tâm hành chính mới huyện Sa Pa | UBNDThị xã Sa Pa | Thị xã Sa Pa | 2018-2023 | 3506 ngày 31/10/2018 246a ngày 27/8/2018 | 550.000 | 402.782 | 120.000 |
| 402.782 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 30.000 | Kinh phí GPMB |
* | Công trình khởi công mới | 14 |
|
|
| 533.259 | 304.960 |
|
| 249.900 | 400 | 400 | 300 | 68.000 |
|
1 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km163 700-Km164 600/Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Mường Khương | 2023-2025 | 168 ngày 19/4/2023 | 14.400 | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
|
| 2.400 | Kinh phí GPMB |
2 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km165 100-Km166/Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Mường Khương | 2023-2025 | 169 ngày 19/4/2023 | 11.999 | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| 2.000 | Kinh phí GPMB |
3 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý điểm đen tai nạn giao thông đoạn Km177 770-Km178 600/Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Huyện Mường Khương | 2023-2025 | 163 ngày 19/4/2023 | 11.400 | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
| 1.600 | Kinh phí GPMB |
4 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý cung đường tiềm ẩn tai nạn, ùn tắc giao thông đoạn Km98 500 Km100 500/QL.4D, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2023-2024 | 1526 ngày 14/4/2023 | 34.000 | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| 5.000 | Kinh phí GPMB |
5 | Kinh phí giải phóng mặt bằng công trình Xử lý các vị trí mất an toàn và ùn tắc giao thông đoạn Km114 150-Km114 350 và Km121 50-Km121 150 và hệ thống rãnh dọc đoạn Km91 670-Km92 Quốc lộ 4D, tỉnh Lào Cai | Sở GTVT-XD | Thị xã Sa Pa | 2023-2024 | 1527 ngày 14/4/2023 | 8.500 | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| 1.000 | Kinh phí GPMB |
6 | Trường THPT số 3 Mường Khương; hạng mục: Nhà lớp học bộ môn khu vệ sinh bán trú | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Mường Khương | 2022-2024 | 1251 ngày 26/5/2023 | 14.300 | 14.300 |
|
| 14.300 |
|
|
| 5.000 |
|
7 | Trường THPT số 1 thị xã Sa Pa | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Thị xã Sa Pa | 2022-2024 | 1057 ngày 05/5/2023 | 18.000 | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| 3.000 |
|
8 | Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học phổ thông số 1 huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2022-2024 | 1026 ngày 05/05/2023 | 24.000 | 24.000 |
|
| 24.000 |
|
|
| 7.000 |
|
9 | Đầu tư Xây dựng Trung tâm Y tế huyện SiMaCai, tỉnh Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện SiMaCai | 2022-2024 | 924 ngày 21/4/2023 | 85.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
| 5.000 |
|
10 | Đầu tư nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2 | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2022-2024 | 922 ngày 21/4/2023 | 75.000 | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
| 5.000 |
|
11 | Xây dựng hệ thống rãnh thu gom nước mặt, nâng chiều cao đập tràn, gia cố hồ chứa nước thải để xử lý môi trường trong Khu công nghiệp Tằng Loỏng | Ban QLDA Đầu tư xây dựng khu kinh tế tỉnh | Huyện Bảo Thắng | 2022-2024 | 927 ngày 21/4/2023 | 5.500 | 5.500 |
|
| 5.500 |
|
|
| 2.500 |
|
12 | Trụ sở hành chính mới huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2023-2026 | 1417 ngày 13/6/2023 | 200.000 | 140.000 |
|
| 85.000 | 300 | 300 | 300 | 15.000 |
|
13 | Cầu qua suối Nậm Pẻn xã Sàng Ma Sáo, huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2023-2025 | 1035 ngày 05/5/2023 | 16.860 | 16.860 |
|
| 16.800 | 100 | 100 |
| 8.500 |
|
14 | Cải tạo, xây mới một số hạng mục Đồn Biên phòng Pha Long, xã Pha Long, huyện Mường Khương | Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh | Huyện Mường Khương | 2023-2025 | 1310 ngày 01/6/2023 | 14.300 | 14.300 |
|
| 14.300 |
|
|
| 5.000 |
|
Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình | Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Lũy kế vốn đã bố trí đến nay | Phân bổ vốn kỳ này | Ghi chú | ||||
Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Đã bố trí đến nay | Tổng số | Trong đó ngân sách tỉnh | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||||
1 | Tổng số | 17 |
|
|
| 200.727 | 184.498 | 42.936 | 1.705 | 182.793 | 32.020 | 37.294 | 33.725 | 43.389 |
|
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42.791 |
| |
* | Công trình quyết toán | 1 |
|
|
| 3.836 | 3.836 | 3.836 | 1.138 | 2.698 | 2.100 | 3.238 | 3.238 | 598 |
|
1 | Sửa chữa, chỉnh trang Trung tâm Kỹ thuật sản xuất Chương trình Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Lào Cai | Đài Phát thanh truyền hình tỉnh | Thành phố Lào Cai | 2018-2021 | 96 ngày 13/01/2023 | 3.836 | 3.836 | 3.836 | 1.138 | 2.698 | 2.100 | 3.238 | 3.238 | 598 |
|
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) | 16 |
|
|
| 196.891 | 180.662 | 39.100 | 567 | 180.095 | 29.920 | 34.056 | 30.487 | 42.791 |
|
* | Công trình quyết toán | 5 |
|
|
| 945 | 676 | 945 | 567 | 109 |
| 836 | 567 | 109 |
|
1 | Trường PTDTBT TH Bảo Nhai A, hạng mục nhà vệ sinh trường chính | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018-2019 | 6 ngày 10/01/2020 | 247 | 177 | 247 | 159 | 18 |
| 229 | 159 | 18 |
|
2 | Trường PTDTBT TH Bảo Nhai B, hạng mục nhà vệ sinh trường chính | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018-2019 | 8 ngày 10/01/2020 | 179 | 129 | 179 | 116 | 13 |
| 166 | 116 | 13 |
|
3 | Trường PTDTBT TH Nậm Lúc 2, hạng mục nhà vệ sinh phân hiệu Thải Giàng | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018-2019 | 10 ngày 10/01/2020 | 144 | 115 | 144 | 63 | 52 |
| 92 | 63 | 52 |
|
4 | Trường PTDTBT THCS Thải Giàng Phố, hạng mục nhà vệ sinh 02 ngăn 04 hố | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018-2019 | 4 ngày 10/01/2020 | 186 | 126 | 186 | 113 | 13 |
| 173 | 113 | 13 |
|
5 | Trường PTDTBT THCS Lùng Cải, hạng mục nhà vệ sinh 02 ngăn 04 hố | UBND huyện Bắc Hà | Huyện Bắc Hà | 2018-2019 | 9 ngày 10/01/2020 | 189 | 129 | 189 | 116 | 13 |
| 176 | 116 | 13 |
|
* | Công trình hoàn thành | 2 |
|
|
| 18.500 | 12.950 | 18.500 |
| 12.950 | 12.120 | 15.120 | 12.120 | 830 |
|
1 | Mở rộng, nâng cấp trường tiểu học Bắc Lệnh, thành phố Lào Cai, Hạng mục Nhà lớp học kết hợp phòng bộ môn và các hạng mục phụ trợ | Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 1392 ngày 29/4/2021 | 9.500 | 6.650 | 9.500 |
| 6.650 | 6.450 | 8.450 | 6.450 | 200 |
|
2 | Mở rộng, nâng cấp trường THCS Bắc Lệnh. Hạng mục: Nhà đa năng kết hợp nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ | Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 1949 ngày 09/6/2021 | 9.000 | 6.300 | 9.000 |
| 6.300 | 5.670 | 6.670 | 5.670 | 630 |
|
* | Công trình đang thi công | 3 |
|
|
| 39.308 | 35.000 | 19.655 |
| 35.000 | 17.800 | 17.800 | 17.800 | 6.600 |
|
1 | Trường THCS Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2023-2024 | 600 ngày 23/02/2023 | 14.829 | 13.000 | 7.415 |
| 13.000 | 6.600 | 6.600 | 6.600 | 2.500 |
|
2 | Trường Tiểu học số 1 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2023-2024 | 599 ngày 23/02/2023 | 14.852 | 13.000 | 7.426 |
| 13.000 | 6.600 | 6.600 | 6.600 | 2.500 |
|
3 | Trường Mầm non số 2 thị trấn Nông trường Phong Hải, huyện Bảo Thắng | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Thắng | Huyện Bảo Thắng | 2023-2024 | 601 ngày 23/02/2023 | 9.627 | 9.000 | 4.814 |
| 9.000 | 4.600 | 4.600 | 4.600 | 1.600 |
|
* | Công trình khởi công mới | 6 |
|
|
| 138.138 | 132.036 |
|
| 132.036 |
| 300 |
| 35.252 |
|
1 | Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai, hạng mục: Nhà lớp học bộ môn, nhà ký túc xá số 1, số 2, ngoại thất và các hạng mục phụ trợ, phòng cháy, chữa cháy | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Si Ma Cai | 2022-2025 | 1178 ngày 17/5/2023 | 46.050 | 46.050 |
|
| 46.050 |
|
|
| 5.552 |
|
2 | Trường THPT số 2 thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | TP Lào Cai | 2023-2025 | 1027 ngày 05/05/2023 | 17.000 | 17.000 |
|
| 17.000 |
|
|
| 5.000 |
|
3 | Trường mầm non số 2, thị trấn Mường Khương, huyện Mường Khương | Ban QLDA ĐTXD huyện Mường Khương | Huyện Mường Khương | 2023-2025 | 163 ngày 22/5/2023 | 14.900 | 13.000 |
|
| 13.000 |
|
|
| 4.500 |
|
4 | Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên huyện Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2023-2025 | 1647 ngày 31/3/2023 | 14.986 | 14.986 |
|
| 14.986 |
| 100 |
| 4.800 |
|
5 | Trường THCS Thị trấn Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2023-2025 | 1801 ngày 06/4/2023 | 14.983 | 13.000 |
|
| 13.000 |
| 100 |
| 4.200 |
|
6 | Trường Mầm non Thị trấn Bát Xát | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2023-2025 | 968 ngày 25/4/2023 | 30.219 | 28.000 |
|
| 28.000 |
| 100 |
| 11.200 |
|
II | Nguồn còn lại chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 507 |
| Trong đó lĩnh vực giáo dục đào tạo (từ nguồn tiết kiệm chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình | Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Lũy kế vốn đã bố trí đến nay | Phân bổ vốn kỳ này | Ghi chú | ||||
Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Đã bố trí đến nay | Tổng số | Trong đó ngân sách tỉnh | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||||
| Tổng số | 6 |
|
|
| 63.783 | 59.883 | 13.000 |
| 59.883 | 8.300 | 8.300 | 8.300 | 14.700 |
|
* | Công trình đang thi công | 2 |
|
|
| 18.600 | 14.700 | 13.000 |
| 14.700 | 8.300 | 8.300 | 8.300 | 4.700 |
|
1 | Trường tiểu học Hoàng Văn Thụ, thành phố Lào Cai | Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2021-2023 | 5031, ngày 28/9/2022 | 13.000 | 9.100 | 9.100 |
| 9.100 | 6.700 | 6.700 | 6.700 | 2.400 |
|
2 | Trường THPT số 3 huyện Văn Bàn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Văn Bàn | 2023-2024 | 2232 ngày 03/10/2022 | 5.600 | 5.600 | 3.900 |
| 5.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 2.300 |
|
* | Công trình khởi công mới | 4 |
|
|
| 45.183 | 45.183 |
|
| 45.183 |
|
|
| 10.000 |
|
1 | Trường PTDT Nội trú THCS & THPT SiMaCai. | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Si Ma Cai | 2023-2025 | 801 ngày 12/4/2024 | 8.580 | 8.580 |
|
| 8.580 |
|
|
| 2.000 |
|
2 | Trường THPT số 3 Bảo Yên; hạng mục Nhà đa năng, nhà lớp học bộ môn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 2023-2025 | 1050 ngày 5/5/2023 | 12.800 | 12.800 |
|
| 12.800 |
|
|
| 3.000 |
|
3 | Trường THPT số 2 Bảo Yên (Bảo Hà); hạng mục Nhà ký túc xá học sinh và công vụ giáo viên bếp ăn | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 2023-2025 | 1054 ngày 5/5/2023 | 13.803 | 13.803 |
|
| 13.803 |
|
|
| 3.000 |
|
4 | Trường THPT số 1 Bảo Yên, Hạng mục: Nhà ký túc xá và phòng ăn bếp | Ban QLDA ĐTXD tỉnh | Huyện Bảo Yên | 2023-2025 | 954 ngày 24/4/2023 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Chủ đầu tư | Địa điểm thực hiện | Thời gian KC - HT | Quyết định phê duyệt đầu tư, hoặc quyết toán công trình | Lũy kế giá trị KLHT đã được nghiệm thu đến ngày báo cáo | Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020 | Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Lũy kế vốn đã bố trí đến nay | Phân bổ vốn kỳ này | Ghi chú | ||||
Số QĐ phê duyệt | Tổng mức đầu tư | Tổng số | Đã bố trí đến nay | Tổng số | Trong đó ngân sách tỉnh | ||||||||||
Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||||
| Tổng số | 16 |
|
|
| 135.900 | 109.702 | 53.550 |
| 109.702 | 41.000 | 43.500 | 40.900 | 30.650 |
|
* | Công trình đang thi công | 3 |
|
|
| 66.300 | 59.650 | 53.550 |
| 59.650 | 40.900 | 43.400 | 40.900 | 10.650 |
|
1 | Nâng cấp và mở rộng đường từ tỉnh lộ 151 qua Khu công nghiệp Tằng Loỏng đến đường từ xã Xuân Giao đi cầu mới Phố Lu. | Ban Quản lý khu kinh tế | Huyện Bảo Thắng | 2022-2024 | 1382 ngày 20/6/2022 | 44.100 | 44.100 | 38.000 |
| 44.100 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 6.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Làng Dạ đi khu tái định cư khai trường 7, thôn Sơn Lầu, xã Cam Đường, thành phố Lào Cai. | Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3110, ngày 15/6/2022 | 7.500 | 5.250 | 5.250 |
| 5.250 | 3.700 | 4.700 | 3.700 | 1.550 |
|
3 | Cải tạo, nâng cấp đường từ ngã ba đường mỏ (giáp đường sát mỏ Apatit) đi Ngã ba Phân Lân và xây dựng hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh (đoạn từ ngã ba Bến Đá đến ngã ba Phân Lân), thành phố Lào Cai. | Ban QLDA ĐTXD thành phố Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 2022- 2024 | 3111 ngày 16/6/2022 | 14.700 | 10.300 | 10.300 |
| 10.300 | 7.200 | 8.700 | 7.200 | 3.100 |
|
| Công trình khởi công mới | 13 |
|
|
| 69.600 | 50.052 |
|
| 50.052 | 100 | 100 |
| 20.000 |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường nối Quốc lộ 70 với Quốc lộ 279 huyện Bảo Yên | Ban QLDA ĐTXD huyện Bảo Yên | Huyện Bảo Yên | 2023-2024 | 937 ngày 21/4/2023 | 31.000 | 26.000 |
|
| 26.000 |
|
|
| 8.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT 156B đoạn từ km28 400 đến km30 100 (Đoạn từ ngã 3 xã Quang Kim đến cổng chào thị trấn Bát Xát) (Giai đoạn 1) | Ban QLDA ĐTXD huyện Bát Xát | Huyện Bát Xát | 2023-2025 | 658 ngày 28/3/2023 | 38.600 | 24.052 |
|
| 24.052 | 100 | 100 |
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05: KẾ HOẠCH CHI TIẾT NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2023
Nguồn vốn: Ngân sách trung ương thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào DTTS và miền núi
Đơn vị: Các cơ quan, đơn vị ở cấp tỉnh
Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Tên dự án (công trình) | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quy mô đầu tư | Quyết định đầu tư, quyết toán được duyệt | Lũy kế vốn NSNN đã bố trí đến hết năm 2022 | Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch nguồn vốn NSTW năm 2023 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: nguồn vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: nguồn vốn NSTW | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 11.978 | 11.978 | 0 | 11.978 | 11.978 | 4.537 |
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Dinh Hoàng A Tưởng, huyện Bắc Hà | Thị trấn Bắc Hà | 2023- 2025 | Thay thế, bổ sung ngói máng, cầu phong ly tô, xử lý hệ thống thoát nước mái; làm lại nền, trần; Phục hồi các hoa văn và họa tiết, màu sơn tường; hệ thống chiếu sáng, PCCC; xây mới nhà vệ sinh hợp chuẩn. Phá dỡ dãy nhà tạm sau Dinh, Sửa chữa cục bộ nhà thờ họ Hoàng; Nhà bảo vệ; Cải tạo đường hầm và Cải tạo ngoại thất sân vườn cây xanh, hàng rào,... | Số 1141/QĐ-UBND ngày 12/5/2023 | 11.978 | 11.978 |
| 11.978 | 11.978 | 4.537 | Sở Du lịch |
|
BIỂU 06: PHÂN BỔ NGUỒN VỐN XÃ HỘI HÓA NĂM 2023
Kèm theo Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | NỘI DUNG | Chủ đầu tư | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư công trung hạn | Lũy kế giá trị hoàn thành đến nay | Lũy kế vốn đã phân bổ | Kế hoạch vốn phân bổ kỳ này | Ghi chú | ||
Số, ngày, tháng, năm | Tổng mức đầu tư | |||||||||||
Tổng số | Trong đó: DN thủy điện đóng góp | |||||||||||
| TỔNG CỘNG | 1 |
|
|
| 10.360 | 10.360 | 10.360 | 5.000 | 3.873 | 1.070 |
|
* | Công trình đang thi công | 1 |
|
|
| 10.360 | 10.360 | 10.360 | 5.000 | 3.873 | 1.070 | |
1 | Cấp điện thôn Suối Chải, Khú Trù, Lò Suối Tủng, xã Phìn Ngan, huyện Bát Xát | Sở Công Thương | Huyện Bát Xát | 2020-2021 | 3852 ngày 11/11/2020 | 10.360 | 10.360 | 10.360 | 5.000 | 3.873 | 1.070 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 63/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án cơ cấu lại đầu tư công giai đoạn 2017-2020 và định hướng đến 2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn đầu tư ngân sách tỉnh An Giang)
- 3Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 4Nghị quyết 196/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Lào Cai
- 6Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
- 7Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Kon Tum
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Kế hoạch 56/KH-UBND năm 2018 thực hiện Quyết định 63/QĐ-TTg về phê duyệt Đề án cơ cấu lại đầu tư công giai đoạn 2017-2020 và định hướng đến 2025 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 5Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2018 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 11/NQ-HĐND phê chuẩn phương án phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn đầu tư ngân sách tỉnh An Giang)
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Chỉ thị 15/CT-UBND năm 2019 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Nghị quyết 196/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương và điều chỉnh, phân bổ chi tiết một số nguồn vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Sơn La ban hành
- 9Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh Lào Cai
- 10Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh, bổ sung phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương do tỉnh An Giang ban hành
- 11Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2023 về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2024 tỉnh Kon Tum
Nghị quyết 25/NQ-HĐND năm 2023 về điều chỉnh, phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2023 tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 25/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Vũ Xuân Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực