HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2005/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 28 tháng 12 năm 2005 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH THANH HÓA THỜI KỲ 1997 - 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2006 - 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số: 5025/TTr-UBND ngày 06/6/2005 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 1997 - 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006 - 2010; Báo cáo thẩm tra số 230/PC-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2005 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1: Nay điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 1997 - 2010 với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Về diện tích cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Hiện trạng | Quy hoạch | ||
Diện tích | Cơ cấu | Diện tích | Cơ cấu | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng diện tích đất |
|
|
|
|
|
| Tự nhiên |
| 1112032,83 | 100,00 | 1112032,83 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 810612,48 | 72,89 | 920629,39 | 82,79 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 147900,12 | 13,30 | 173003,37 | 15,56 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 153520,23 | 13,81 | 18400,07 | 1,65 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự | Chỉ tiêu | Mã | Giai đoạn 2006-2010 diện tích (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 20728,15 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33448,96 |
1.3. Diện tích đất thu hồi
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Mã | Giai đoạn 2006-2010 diện tích (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20728,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1216,70 |
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Mã | Giai đoạn2006- 2010 diện tích (ha) |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 130198,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4922,10 |
Điều 2: Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa 5 năm (2006 - 2010) như sau :
2.1. Phân bố diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2005 | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 1112032,83 | 1112032,83 | 1112032,83 | 1112032,83 | 1112032,83 | 1112032,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 810612,48 | 821847,48 | 833498,90 | 846392,90 | 859180,90 | 920629,39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 147900,12 | 153189,12 | 158676,70 | 162994,70 | 166636,70 | 173003,37 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 153520,23 | 136996,23 | 119857,23 | 102645,23 | 86215,23 | 18400,07 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích tăng trong kỳ QH | Chia ra các năm | ||||
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 20728,15 | 4240,00 | 4448,58 | 3471,00 | 3167,00 | 5401,57 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 33448,96 | 7500,00 | 7912,00 | 8080,00 | 7102,00 | 2854,96 |
2.3. Kế hoạch thu hồi đất:
Thứ tự | Loại đất phải thu hồi | Mã | Diện tích thu hồi trong kỳ QH | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 20728,15 | 4240,00 | 4448,58 | 3471,00 | 3167,00 | 5401,57 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1216,70 | 366,13 | 182,12 | 190,00 | 153,00 | 325,45 |
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
TT | Mục đích sử dụng | Mã | DT đưa vào SD trong kỳ QH | Chia ra các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 130198,06 | 15310,00 | 15950,00 | 16215,00 | 15775,00 | 66948,06 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4922,10 | 1214,00 | 1189,00 | 997,00 | 655,00 | 867,10 |
Điều 3: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ, Báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường, trình Chính phủ phê duyệt ''Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 1997- 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006- 2010''; và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Luật Đất đai.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 28 tháng 12 năm 2005./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 4032/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực pháp luật do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 2Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Cần Thơ
- 3Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 4Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Cần Thơ
- 5Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nghệ An
Nghị quyết 25/2005/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 1997-2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2006-2010
- Số hiệu: 25/2005/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 28/12/2005
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Phạm Văn Tích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2006
- Ngày hết hiệu lực: 07/12/2011
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực