Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 237/2019/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 06 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 97/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;

Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hưng Yên; Báo cáo thẩm tra số 618/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 với các nội dung sau:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn còn dư của các dự án đã hoàn thành, dự án đã được phê duyệt quyết toán nhưng không sử dụng hết số vốn kế hoạch trung hạn đã bố trí và vốn của các dự án dừng triển khai trong giai đoạn 2016-2020 là 123.038 triệu đồng.

2. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 2016-2020 của các chương trình, dự án đã có khối lượng, dự án hoàn thành, dự án đã được duyệt quyết toán và các dự án đã được quyết định đầu tư nhưng còn thiếu vốn với tổng số kế hoạch bổ sung là 570.438 triệu đồng, cụ thể:

- Bổ sung vốn các dự án đã có trong danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nhưng còn thiếu vốn so với giá trị khối lượng hoàn thành là 58.445 triệu đồng (bao gồm 01 dự án đã hoàn thành do Ban Quản lý Khu đại học Phố Hiến làm chủ đầu tư, số vốn 37 triệu đồng).

- Bổ sung danh mục dự án và kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 là 330.793 triệu đồng;

- Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới với số vốn 178.649 triệu đồng.

- Bổ sung danh mục và kế hoạch vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn năm 2016 với số vốn 2.551 triệu đồng.

(Phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo).

3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Nghị quyết số 81/2016/NQ- HĐND ngày 15/12/2016; Nghị quyết số 97/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 và Nghị quyết số 182/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND tỉnh về kế hoạch và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 VÀ NĂM 2020
(Nguồn vốn ngân sách tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 5 năm 2016- 2020 giao tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch 5 năm 2016-2020

Kế hoạch 5 năm 2016- 2020 sau điều chỉnh

Ghi chú

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

 

557.099

123.038

570.401

1.004.462

 

I

Danh mục dự án điều chỉnh giảm vốn

 

181.113

123.038

-

58.075

 

1

Đối ứng dự án Hệ thống xử lý chất thải lỏng y tế tại 15 cơ sở y tế tỉnh Hưng Yên

276/QĐ-UBND ngày 29/01/2011; 342/QĐ-UBND ngày 25/02/2011; 2227/QĐ-UBND ngày 07/8/2017

21.940

21.940

 

-

 

2

Trạm bơm Văn Giang B, huyện Văn Giang

420/QĐ-UBND ngày 19/02/2016; 1318/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

68.670

68.670

 

-

 

3

Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm Vinh Quang, huyện Mỹ Hào

2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2010

8.285

1.416

 

6.869

 

4

Đường trục kinh tế bắc nam tỉnh Hưng Yên, đoạn từ đường sắt (xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm) đến cầu vượt QL5

2229/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 452/QĐ-UBND ngày 29/02/2016

28.432

16.000

 

12.432

 

5

Đường chở vật liệu, phục vụ dân sinh và kết hợp làm đường cứu hộ, cứu nạn từ cảng sông Hồng ra QL.38B, thành phố Hưng Yên

568/QĐ-UBND ngày 17/3/2010; 1709/QĐ-UBND ngày 17/10/2014; 879/QĐ-UBND ngày 10/5/2016

5.308

5.308

 

-

 

6

Trụ sở làm việc HĐND-UBND thành phố Hưng Yên

1862/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 1272/QĐ-UBND ngày 07/6/2019

10.000

2.866

 

7.134

 

7

Xây dựng đường dây cáp ngầm 22kv và trạm biến áp 1250KVA- 22/0,4Kv Bệnh viện đa khoa Phố Nối

2128/QĐ-UBND ngày 27/7/2017

3.327

217

 

3.110

 

8

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị y tế, Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Hưng Yên

1108/QĐ-UBND ngày 13/7/2011; 275/QĐ-UBND ngày 24/2/2014

10.000

6.000

 

4.000

 

9

Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Văn Lâm

1701/QĐ-UBND ngày 17/10/2014; 1193/QĐ-UBND ngày 22/5/2019

4.211

197

 

4.014

 

10

Nhà lớp học lý thuyết trường THPT Phù Cừ

2064/QĐ-UBND ngày 23/10/2015; 1357/QĐ-UBND ngày 21/6/2019

5.129

150

 

4.979

 

11

Đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa huyện Kim Động

2007/QĐ-UBND ngày 23/10/2013; 2740/QĐ-UBND ngày 09/11/2018

15.811

274

 

15.537

 

II

Danh mục dự án điều chỉnh tăng vốn

 

375.986

-

570.401

946.387

 

a

Các dự án đã có trong danh mục kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020

 

375.986

-

58.408

434.394

 

1

Cải tạo, xây dựng hợp khối Nhà khách Tỉnh ủy

2400/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

17.100

 

1.898

18.998

 

2

Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các Ban Đảng Tỉnh ủy

3074/QĐ-UBND ngày 23/11/2017

17.100

 

1.756

18.856

 

3

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

2353/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

3.508

 

181

3.689

 

4

Trụ sở làm việc Trung tâm Pháp y tỉnh Hưng Yên (giai đoạn 1)

2864/QĐ-UBND ngày 30/10/2017

6.660

 

606

7.266

 

5

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa Phố Nối (giai đoạn II)

2173/QĐ-UBND ngày 21/10/2009

59.415

 

8.567

67.982

 

6

Mở rộng trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo

2326/QĐ-UBND ngày 27/10/2016

6.647

 

421

7.068

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Đại Tập, huyện Khoái Châu; Phú Thịnh, huyện Kim Động; Hùng Cường, thành phố Hưng Yên

2643/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

4.686

 

348

5.034

 

8

Đầu tư xây dựng đường quy hoạch số 4 thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ, giai đoạn 1

2372/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

43.785

 

2.074

45.859

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.12B (đoạn từ Km0+000 đến Km0+610 và từ Km2+260 đến Km3+920), huyện Văn Lâm

2321/QĐ-UBND ngày 26/10/2016; 2932/QĐ-UBND ngày 08/12/2016

18.828

 

591

19.419

 

10

Trạm bơm không ống cột nước thấp Cửa Gàn, thành phố Hưng Yên

1973/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 1542/QĐ-UBND ngày 19/7/2019

4.000

 

324

4.324

 

11

Trạm bơm không ống cột nước thấp Đầm Sen, huyện Yên Mỹ

1969/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 2979/QĐ-UBND ngày 19/12/2018

1.000

 

171

1.171

 

12

Trạm bơm không ống cột nước thấp Cống Bún, huyện Ân Thi

1970/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 2980/QĐ-UBND ngày 19/12/2018

1.000

 

209

1.209

 

13

Trạm bơm không ống cột nước thấp Bích Tràng, huyện Ân Thi

1971/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 2978/QĐ-UBND ngày 19/12/2018

1.000

 

222

1.222

 

14

Trạm bơm không ống cột nước thấp Võng Phan, huyện Phù Cừ và huyện Tiên Lữ

1972/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 1543/QĐ-UBND ngày 19/7/2019

3.645

 

433

4.078

 

15

Xây dựng cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ

1987/QĐ-UBND ngày 14/7/2017

10.800

 

473

11.273

 

16

Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.99 (đoạn từ UBND xã Cương Chính đến giao với ĐT.378)

1417/QĐ-UBND ngày 24/5/2017

8.820

 

900

9.720

 

17

Trường Tiểu học xã Tân Việt

2376/QĐ-UBND ngày 28/10/2016

9.810

 

1.000

10.810

 

18

Xây dựng hạ tầng Trung tâm y tế huyện Khoái Châu

666/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2981/QĐ-UBND ngày 19/12/2018

4.470

 

496

4.966

 

19

Xây dựng Bảo tàng tỉnh Hưng Yên

1917/QĐ-UBND ngày 29/10/2012; 1306/QĐ-UBND ngày 12/6/2019

20.523

 

790

21.313

 

20

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Khoa học và Công nghệ - Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

2059/QĐ-UBND ngày 26/9/2016; 344/QĐ-UBND ngày 23/01/2019

2.652

 

12

2.664

 

21

Xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phù Cừ

1032/QĐ-UBND ngày 21/5/2009; 2009/QĐ-UBND ngày 09/9/2019

343

 

2.800

3.143

 

22

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào

1214/QĐ-UBND ngày 03/7/2012

26.033

 

4.515

30.548

 

23

Xây dựng Trung tâm hội nghị tỉnh

2087/QĐ-UBND ngày 25/10/2010; 2368/QĐ-UBND ngày 12/12/2013

22.793

 

679

23.472

 

24

Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Mắt tỉnh Hưng Yên

1838/QĐ-UBND ngày 02/10/2013

21.000

 

1.143

22.143

 

25

Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên

2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 920/QĐ-UBND ngày 10/4/2019

39.168

 

3.000

42.168

 

26

Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên

2278/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017

9.000

 

17.000

26.000

 

27

Các công trình, dự án kiên cố hóa trường, lớp học

 

12.200

-

7.800

20.000

 

 

Trường MN xã Minh Tiến, H. Phù Cừ

2178/QĐ-UBND ngày 21/5/2018

 

 

975

2.500

 

 

Trường MN xã Hồng Nam

2646/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

975

2.500

 

 

Trường MN xã Xuân Quan

171/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

 

 

975

2.500

 

 

Trưởng tiểu học xã Tân Tiến

163/QĐ-UBND ngày 29/9/2017

 

 

975

2.500

 

 

Trường MN xã Lạc Hồng

3014/QĐ-UBND ngày 25/10/2017

 

 

975

2.500

 

 

Trường MN Thị trấn Khoái Châu

4729/QĐ-UBND ngày 27/9/2017

 

 

975

2.500

 

 

Trường THCS xã Thành Công

2669/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

 

 

975

2.500

 

 

Trường Tiểu học xã Tứ Dân

2670/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

 

 

975

2.500

 

b

Các dự án chưa có trong danh mục kế hoạch trung hạn 2016-2020

 

-

-

330.793

330.793

 

b1

Dự án đã hoàn thành

 

-

-

11.274

11.274

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công trình tượng đài Tổng Bí thư Nguyễn Văn Linh

2226/QĐ-UBND ngày 13/10/2016; 1359/QĐ-UBND ngày 21/6/2019

 

 

91

91

 

2

Cải tạo, nâng cấp trường THPT Kim Động, huyện Kim Động

2150/QĐ-UBND ngày 28/10/2010

 

 

218

218

 

3

Nhà lớp học lý thuyết, san nền, tường rào và công trình phụ trợ - Trường THPT Trần Hưng Đạo

1874/QĐ-UBND ngày 24/10/2012; 1534/QĐ-UBND ngày 13/8/2015

 

 

300

300

 

4

Nhà lớp học Trường THPT Hoàng Hoa Thám

1959/QĐ-UBND ngày 21/10/2008

 

 

413

413

 

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình Chỉnh trang, tu bổ Khu lưu niệm Tổng Bí Thư Nguyễn Văn Linh

553/QĐ-UBND ngày 26/02/2015

 

 

6.000

6.000

 

6

Đầu tư xây dựng công trình Khối nhà phục vụ Trung tâm hội nghị tỉnh Hưng Yên

1157/QĐ-UBND ngày 26/6/2015; 1273/QĐ-UBND ngày 07/6/2019

 

 

1.403

1.403

 

7

Đầu tư xây dựng cầu Tam Nông, xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ

1872/QĐ-UBND ngày 04/10/2013

 

 

2.700

2.700

 

8

Dự án di dân TĐC vùng nguy cơ sạt lở xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi

4042/QĐ-UB ngày 28/10/2005; 2173/QĐ-UBND ngày 16/11/2007; 2425/QĐ-UBND ngày 27/11/2009

 

 

0,672

1

 

9

Đường gom và đường nội bộ cụm công nghiệp Như quỳnh - Tân Quang

4631/QĐ-UBND ngày 13/12/2005

 

 

147

147

 

b2

Dự án chuyển tiếp

 

-

-

30.300

30.300

 

1

Khu dân cư đấu giá phường An Tảo

2948/QĐ-UBND ngày 14/12/2018

 

 

10.500

10.500

 

2

Đầu tư xây dựng công trình cầu qua sông Bắc Hưng Hải, thôn Lôi Cầu, xã Việt Hòa, huyện Khoái Châu

2652/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

6.000

6.000

 

3

Trạm y tế xã Đức Hợp, huyện Kim Động

82/QĐ-UBND ngày 14/11/2018

 

 

1.800

1.800

 

4

Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên

667/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 2579/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018

 

 

3.000

3.000

 

5

Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố Hưng Yên

384/QĐ-UBND ngày 08/2/2010; 1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011

 

 

9.000

9.000

 

b3

Dự án khởi công mới

 

-

-

289.219

289.219

 

1

Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A cũ

2290/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

 

 

12.000

12.000

 

2

Công trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên trên sông Đình Dù, huyện Văn Lâm

1654/QĐ-UBND ngày 02/8/2019

 

 

11.000

11.000

 

3

Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới, tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi

2291/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

 

 

7.400

7.400

 

4

Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố Hưng Yên

2473/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

8.000

8.000

 

5

Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

2474/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

12.000

12.000

 

6

Kênh tưới trạm bơm Cống Bún xã Đào Dương, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

5.977

5.977

 

7

Dự án cải tạo, nâng cấp đường ĐT.380 đoạn Km2+910 - Km7+00

1710/QĐ-UBND ngày 08/08/2019

 

 

30.000

30.000

 

8

Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 - Km16+370

1711/QĐ-UBND ngày 08/08/2019

 

 

19.000

19.000

 

9

Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường cao tốc HN-HP (đoạn từ giao với ĐT.376 đến giao QL.38)

1887/QĐ-UBND 27/8/2019

 

 

15.000

15.000

 

10

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động

1712/QĐ-UBND 08/8/2019

 

 

13.000

13.000

 

11

Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn Km0+450-Km1+300, huyện Văn Lâm

791/QĐ-UBND ngày 20/3/2019

 

 

12.342

12.342

 

12

Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản Lễ trên ĐH.95

2343/QĐ-UBND ngày 17/8/2017

 

 

5.000

5.000

 

13

Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1)

2406/QĐ-UBND ngày 22/10/2019

 

 

6.000

6.000

 

14

Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường Đt.376 đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc)

2471/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

8.000

8.000

 

15

Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế)

2227/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

 

 

8.000

8.000

 

16

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông, Bãi Sậy thành phố Hưng Yên

2378/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

 

 

8.000

8.000

 

17

Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ

3627/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

17.000

17.000

 

18

Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu

2462/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

8.000

8.000

 

19

Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh)

2484/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

 

 

12.500

12.500

 

20

Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường)

2505/QĐ-UBND ngày 31/10/2019

 

 

5.000

5.000

 

21

Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương Trù đến ĐT.378)

2375/QĐ-UBND ngày 18/10/2019

 

 

7.000

7.000

 

22

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Phùng Hưng, huyện Khoái Châu

2481/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

6.000

6.000

 

23

Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt đới, trực thuộc Sở Y tế

1924/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

 

 

9.000

9.000

 

24

Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú Trung tâm y tế huyện Ân Thi

2466/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

4.000

4.000

 

25

Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực hành Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào

2476/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

5.000

5.000

 

26

Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì)

2668/QĐ-UBND ngày 14/10/2018

 

 

20.000

20.000

 

27

Dự án đầu tư xây dựng công trình kết nối đường trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên)

2401/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

 

 

10.000

10.000

 

28

Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03 xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi

2223/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

 

 

5.000

5.000

 

c

Vốn các công trình, dự án thuộc Chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn năm 2016 và các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

181.200

181.200

 

c1

HOÀN TRẢ 02 CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ ĐƯỜNG GTNT (Do không có khoản vốn vay tín dụng ĐTPT của Nhà nước năm 2016)

 

 

 

2.551

2.551

 

 

Đường GTNT Thị trấn Như Quỳnh (từ trường Tiểu học Như Quỳnh B đến trạm biến áp thôn Hành Lạc)

1848/QĐ-UBND ngày 18/7/2013

 

 

1.351

1.351

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thị trấn Lương Bằng (tuyến 1, từ cửa nhà ông Chuân đến cửa nhà ông Điềm thôn Động Xá; tuyến 2, từ cửa nhà ông Cẩn đến đầu máng nổi mạ chuôm)

78c/QĐ-UBND ngày 29/10/2015; 71/QĐ-UBND ngày 12/9/2017

 

 

1.200

1.200

 

c2

CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

178.649

178.649

 

 

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

 

 

 

10.400

10.400

 

 

Xã Hùng Cường

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn từ điểm giao đường Dốc Lã, thôn Phượng Hoàng đến điểm giao ngõ ông Úy)

93b/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Hùng Cường

99a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Bảo Khê

 

 

 

-

 

 

 

Nhà văn hóa xã Bảo Khê

133/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Phú Cường

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường (đoạn từ dốc ông Khải đến đường dốc ông Sử)

2653/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

900

900

 

 

Xã Quảng Châu

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu (tuyến 1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến 1: từ nhà ông Thành đến nhà ông Cộng, thôn 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống cụ Bường; Tuyến 3: từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5)

754a/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

 

 

3.000

3.000

 

 

Xã Hoàng Hanh

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn từ đường công vụ cầu Hưng Hà đến đường ra bến đò Vũ Điện)

2270/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

 

 

500

500

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hoàng Hanh (đoạn 1, từ ngã 3 nhà ông Luyến đến giáp xã Tân Hưng; đoạn 2, từ ngã 4 chợ đến cống ông Phố)

2269/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

 

 

1.200

1.200

 

 

Xã Liên Phương

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liên Phương (đoạn từ đường ADB đến trại ông Đại)

2685/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

800

800

 

 

HUYỆN TIÊN LỮ

 

 

 

18.900

18.900

 

 

Xã Đức Thắng

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Đức Thắng

74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

2.500

2.500

 

 

Xây dựng nhà văn hóa thôn An Lạc, xã Đức Thắng

49/QĐ-UBND ngày 30/10/2018; 03/QĐ-UBND ngày 22/02/2019

 

 

500

500

 

 

Xã Thủ Sỹ

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ (đoạn từ đường bê tông xã Hồng Nam đến ngõ ông Cầu, thôn Lê Bãi)

169/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Ngô Quyền

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng cầu giao thông nông thôn Trịnh Mỹ, xã Ngô Quyền

1872/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

 

 

2.000

2.000

 

 

Xây dựng nhà lớp học 10 phòng Trường THCS Ngô Quyền

1899/QĐ-UBND ngày 16/10/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Trung Dũng

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Trung Dũng

2024/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Dị Chế

 

 

 

 

 

 

 

Nhà văn hóa xã Dị Chế

83/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

2.500

2.500

 

 

Nhà văn hóa thôn Chế Chì, xã Dị Chế

05/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Hải Triều

 

 

 

-

 

 

 

Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường mầm non xã Hải Triều

129/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

2.100

2.100

 

 

Xã Cương Chính

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã Cương Chính

86/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã An Viên

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng Trạm Y tế xã An Viên

05/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

1.800

1.800

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã An Viên (đoạn từ Cống Tiền Phong, giao với đường ĐH.72 đến đường trục phía Bắc)

1988/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Thụy Lôi

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thụy Lôi

943/QĐ-UBND ngày 14/6/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

HUYỆN PHÙ CỪ

 

 

 

17.000

17.000

 

 

Xã Nhật Quang

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhật Quang (Đoạn 1, từ ĐH.80 đến cổng Trường tiểu học; Đoạn 2, từ ĐH.64 đến Chùa Bà; Đoạn 3, từ nhà ông Huệ đến Trường THPT Phù Cừ)

91/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Đoàn Đào

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng cầu bắc từ QL.38B sang cánh đồng Son, thôn Đông Cáp, xã Đoàn Đào

5087/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

3.000

3.000

 

 

Xã Minh Hoàng

 

 

 

-

 

 

 

Nhà lớp học bộ môn 2 tầng 6 phòng Trường THCS xã Minh Hoàng

5061/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Tống Phan

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Phan (Đoạn 1, từ ĐH.87 nhà ông Quý thôn Hạ Cát đến nhà ông Vắn và từ nhà ông Âu đến nhà ông Tỉnh trên đường ĐH.87; Đoạn 2, từ nhà ông Tấc đến nhà ông Thuần, thôn Phan Xá; Đoạn 3, từ nhà trẻ thôn Tống Xá đến ngã 3 đồng Ải)

51/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Minh Tiến

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến (Đoạn 1, từ đường 386 đến Nghĩa trang thôn Phù Oanh; Đoạn 2, từ ngã tư Phù Oanh đến nhà ông Tuyết; Đoạn 3, từ ngã ba Kim Phương đến nhà ông Ngân)

58a/QĐ-UBND ngày 04/9/2018

 

 

2.000

2.000

 

 

Nhà lớp học 2 tầng, 4 phòng Trường mầm non xã Minh Tiến

66a/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Tam Đa

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói)

81/QĐ-UBND ngày 27/10/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Tống Trân

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp kênh mương vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan, xã Tống Trân

102/QĐ-UBND ngày 23/8/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Tống Trân (đường giao thông vùng bãi tại các thôn: An Cầu và Võng Phan)

101/QĐ-UBND ngày 23/8/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Nguyên Hòa

 

 

 

-

 

 

 

Nhà lớp học bộ môn 2 tầng, 6 phòng Trường THCS Nguyên Hòa

5082/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

2.000

2.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa (Đoạn từ dốc đê thôn Thị Giang đến sân bóng thôn Hạ Đồng)

5098/QĐ-UBND ngày 26/10/2018; 16/QĐ-BQLDA ngày 05/01/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

HUYỆN ÂN THI

 

 

 

31.000

31.000

 

 

Xã Tiền Phong

 

 

 

-

 

 

 

Nhà văn hóa xã Tiền Phong

76/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

2.500

2.500

 

 

Xã Đa Lộc

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường Tiểu học xã Đa Lộc

113a/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn (GTNT) thôn Bình Nguyên, xã Đa Lộc

4393b/QĐ-UBND ngày 01/11/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Văn Nhuệ

 

 

 

-

 

 

 

Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ

93B/QĐ-UBND ngày 27/10/2018

 

 

2.500

2.500

 

 

Xã Hồng Quang

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hồng Quang (đoạn từ nhà ông Quang đến Đồng Chuột, thôn Vũ Dương)

40/QĐ-UBND ngày 21/10/2019

 

 

700

700

 

 

Xã Hồ Tùng Mậu

 

 

 

-

 

 

 

12 Phòng học Trường THCS Hồ Tùng Mậu

4387b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

 

 

2.400

2.400

 

 

Xã Hồng Vân

 

 

 

-

 

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Hồng Vân

82/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Xuân Trúc

 

 

 

-

 

 

 

Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường THCS xã Xuân Trúc

282a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

2.500

2.500

 

 

Nhà lớp học 2 tầng, 12 phòng Trường Tiểu học xã Xuân Trúc

279c/QĐ-UBND ngày 15/10/2018

 

 

2.500

2.500

 

 

Xã Đào Dương

 

 

 

-

 

 

 

Nhà văn hóa xã Đào Dương

36/QĐ-UBND ngày 14/8/2019

 

 

2.500

2.500

 

 

Xã Hạ Lễ

 

 

 

-

 

 

 

Nhà văn hóa thôn 5, xã Hạ Lễ

44/QĐ-UBND ngày 08/10/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Quảng Lãng

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Lãng (đoạn từ thôn Bình Cầu 1 đến đường 62 và đoạn từ UBND xã đến trạm y tế xã)

65/QĐ-UBND ngày 29/10/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Xây dựng công trình nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Quảng Lãng

66/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

2.500

2.500

 

 

Xã Quang Vinh

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu học xã Quang Vinh

155/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Bắc Sơn

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn (đoạn 1: từ đường bê tông cũ gần ĐT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn An Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382)

4318b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

3.400

3.400

 

 

Xã Cẩm Ninh

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS xã Cẩm Ninh

60/QĐ-UBND ngày 23/9/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Bãi Sậy

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học xã Bãi Sậy

41a/QĐ-UBND ngày 20/9/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

HUYỆN KIM ĐỘNG

 

 

 

16.763

16.763

 

 

Xã Phạm Ngũ Lão

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phạm Ngũ Lão (đoạn 1, từ đầu đường 38 đến cống Chân Tràng; đoạn 2, từ cống Chân Tràng đến đường Nghè)

86d/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Nhân La

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhân La (đoạn từ cây đa mả chết đến cánh đồng chè)

77a/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Ngọc Thanh

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu học xã Ngọc Thanh

12/QĐ-UBND ngày 02/8/2019

 

 

1.263

1.263

 

 

Xã Thọ Vinh

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ Vinh (đoạn từ ngã tư chợ đến đường 378)

52A1/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

2.000

2.000

 

 

Xây dựng Nhà văn hóa xã Thọ Vinh

52B/QĐ-UBND ngày 10/12/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Vũ Xá

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng Nhà văn hóa xã Vũ Xá

45b/QĐ-UBND ngày 07/12/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường Tiểu học xã Vũ Xá

43b/QĐ-UBND ngày 05/12/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường THCS xã Vũ Xá

43c/QĐ-UBND ngày 05/12/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Mai Động

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng)

55b/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Nhà văn hóa xã Mai Động

42/QĐ-UBND ngày 18/11/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường THCS xã Mai Động

56/QĐ-UBND ngày 05/12/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Nghĩa Dân

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường THCS xã Nghĩa Dân

67/QĐ-UBND ngày 21/5/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (đoạn từ Đường Cao ra Đồng Bãi, đoạn từ Lăng đến Đồng Dở và đoạn từ đường liên xã đến bờ sông Điện Biên)

86b/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nghĩa Dân (tuyến 1: từ đường Đống Lâm đi đường trục xã đến bờ sông Điện Biên; tuyến 2: từ đường Sép Hàng đi từ đường trục xã đến bờ sông Điện Biên)

97/QĐ-UBND ngày 29/7/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Toàn Thắng

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng - Trường Tiểu học xã Toàn Thắng

92C/QĐ-UBND ngày 04/12/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

HUYỆN KHOÁI CHÂU

 

 

 

26.800

26.800

 

 

Xã Thuần Hưng

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thuần Hưng (đoạn từ nhà ông Năng thôn 3 đi nhà ông Vẽ thôn 1 và kiên cố hóa kênh mương dọc tuyến)

68/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

 

 

3.000

3.000

 

 

Xã Nhuế Dương

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn 1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên; đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến đầu Làng thôn Sài Quất)

02/QĐ-UBND ngày 06/8/2019

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Đại Tập

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đại Tập

05/QĐ-UBND ngày 03/8/2019

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Thành Công

 

 

 

-

 

 

 

Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Thành Công

06/QĐ-UBND ngày 05/7/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Bình Kiều

 

 

 

-

 

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu trung tâm xã Bình Kiều

278d/QĐ-UBND ngày 12/02/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã Bình Kiều

278C/QĐ-UBND ngày 11/02/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Bình Kiều (đoạn từ nhà ông Lưu, thôn An Cảnh đến nhà ông Hòa Đon, thôn Ninh Vũ)

229A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Tân Dân

 

 

 

-

 

 

 

Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Tân Dân

23E/QĐ-UBND ngày 18/02/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Hàm Tử

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Tử (đoạn từ nhà ông Chiền đến đường ĐH.54)

36B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Tứ Dân

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim)

65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Nhà văn hóa xã Tứ Dân

39/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

 

 

2.500

2.500

 

 

Xã Đông Tảo

 

 

 

-

 

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Tảo

71/QĐ-UBND ngày 28/8/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng Trường THCS xã Đông Tảo

56A/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Chí Tân

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong)

66/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn từ quán ông Hời đến ĐH.51; đoạn từ Trạm Y tế xã đi bãi rác Tân Hưng)

65/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

 

 

500

500

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học xã Chí Tân

48/QĐ-UBND ngày 07/8/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Việt Hòa

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hòa (đoạn từ đường WB đến bờ sông Tây Tân Hưng)

5808/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

 

 

400

400

 

 

Xã Đông Kết

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Kết (đoạn từ Trường THCS Đông Kết đến đường ĐT.383)

5807/QĐ-UBND ngày 14/10/2019

 

 

400

400

 

 

Xã Hồng Tiến

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Hồng Tiến

68/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Phùng Hưng

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường THCS xã Phùng Hưng

60/QĐ-UBND ngày 04/10/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Đồng Tiến

 

 

 

-

-

 

 

Nhà văn hóa thôn Thổ Khối xã Đồng Tiến

07/QĐ-UBND ngày 26/6/2018

 

 

500

500

 

 

Nhà văn hóa thôn Kim Tháp xã Đồng Tiến

05/QĐ-UBND ngày 28/6/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Dạ Trạch

 

 

 

-

-

 

 

Trường mầm non xã Dạ Trạch

48b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

HUYỆN YÊN MỸ

 

 

 

19.708

19.708

 

 

Xã Đồng Than

 

 

 

-

-

 

 

Xây dựng công trình Nhà lớp học 3 tầng 8 phòng Trường THCS xã Đồng Than

152/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

 

 

2.000

2.000

 

 

Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường mầm non xã Đồng Than

151/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Yên Phú

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT các thôn: Mễ Thượng, Mễ Hạ, Bình Phú, Tân Phú, Từ Hồ và rãnh thoát nước thôn Từ Tây, xã Yên Phú

139a/QĐ-UBND ngày 18/12/2018

 

 

1.600

1.600

 

 

Xã Hoàn Long

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã Hoàn Long

53B/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp cầu Tây vào thôn Chấn Đông và thôn Đại Hạnh xã Hoàn Long

27B/QĐ-UBND ngày 22/3/2019

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Lý Thường Kiệt

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã Lý Thường Kiệt

76a/QĐ-UBND ngày 25/10/2018

 

 

1.000

1.000

 

 

Xây dựng công trình Nhà lớp học 10 phòng Trường mầm non xã Lý Thường Kiệt

104/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Tân Việt

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn Yến Đô)

125b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

3.000

3.000

 

 

Nhà văn hóa thôn Lãng Cầu, xã Tân Việt

125c/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

500

500

 

 

Xã Yên Hòa

 

 

 

-

-

 

 

Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học Trường Tiểu học xã Yên Hòa

186/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Minh Châu

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã Minh Châu

120b/QĐ-UBND ngày 26/10/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Liêu Xá

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Liêu Xá

81b/QĐ-UBND ngày 27/9/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Tân Lập

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Lập

36b/QĐ-UBND ngày 28/4/2019

 

 

1.108

1.108

 

 

HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)

 

 

 

13.400

13.400

 

 

Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức)

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn 3, từ cổng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi)

104b/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

2.500

2.500

 

 

Xã Hòa Phong

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn 1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn; Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến kênh T12)

76M/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam)

 

 

 

-

-

 

 

Trạm y tế xã Bạch Sam

39/QĐ-UBND ngày 15/5/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam (đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà ông Toản, TDP Phan)

98/QĐ-UBND ngày 30/9/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Ngọc Lâm

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (thôn Phúc Bố: đoạn từ đường Kim Sơn đến cống ông Đàm; đoạn từ đường Kim Sơn đến bãi rác Phúc Bố)

49/QĐ-UBND ngày 16/10/2019

 

 

500

500

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn 1,thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn; Đoạn 2, thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn trên cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn 5, đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Nho Lâm)

74A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

3.000

3.000

 

 

Xã Phùng Chí Kiên (nay là Phường Phùng Chí Kiên)

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phùng Chí Kiên (đoạn từ Cầu Máng nổi đến Khu giãn dân thôn Đào Du)

63/QĐ-UBND ngày 02/10/2019

 

 

400

400

 

 

Xã Hưng Long

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn 1, thôn Tân Hưng: từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường 387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh đến nhà bà Lán Điển)

30đ/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

 

 

3.000

3.000

 

 

HUYỆN VĂN LÂM

 

 

 

12.000

12.000

 

 

Xã Đình Dù

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã Đình Dù

60/QĐ-UBND ngày 07/8/2019

 

 

2.500

2.500

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù

73/QĐ-UBND ngày 01/10/2019

 

 

3.000

3.000

 

 

Xã Minh Hải

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học Minh Hải

348E/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Chỉ Đạo

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học Trường Tiểu học Chỉ Đạo

153H/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

Xã Việt Hưng

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt Hưng

98/QĐ-UBND ngày 22/10/2018

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Tân Quang

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo nâng cấp đường trục xã Tân Quang, huyện Văn Lâm (đoạn từ UBND xã đến Chùa Tăng Bảo)

89A/QĐ-UBND ngày 05/10/2018

 

 

1.500

1.500

 

 

HUYỆN VĂN GIANG

 

 

 

12.678

12.678

 

 

Xã Long Hưng

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học B (2 tầng 10 phòng), Nhà lớp học C (2 tầng 10 phòng) và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Long Hưng

31A/QĐ-UBND ngày 30/3/2018

 

 

2.500

2.500

 

 

Xã Xuân Quan

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng Trường THCS xã Xuân Quan

06/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

 

 

3.000

3.000

 

 

Xã Mễ Sở

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường từ thôn Phú Thị nối đường ĐH.25

108a/QĐ-UBND ngày 30/8/2019

 

 

1.500

1.500

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mễ Sở (đoạn từ Hoàng Trạch đi T4)

81/QĐ-UBND ngày 05/8/2019

 

 

1.000

1.000

 

 

Xã Vĩnh Khúc

 

 

 

-

-

 

 

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng)

96c/QĐ-UBND ngày 11/10/2018

 

 

2.000

2.000

 

 

Xã Cửu Cao

 

 

 

-

-

 

 

Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Cửu Cao

99/QĐ-UBND ngày 08/8/2019

 

 

2.678

2.678

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Nguồn thu từ bán đấu giá quyền sử dụng đất do Ban QL Khu Đại học Phố Hiến làm chủ đầu tư)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch 5 năm 2016- 2020 giao tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh

Số vốn điều chỉnh tăng

Kế hoạch 5 năm 2016-2020 sau điều chỉnh

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

Dự án đã có trong danh mục kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020

 

932

37

969

 

 

Hệ thống thoát nước nghĩa trang nhân dân thôn Phù Oanh, Nhật Tân, Tiên Lữ

1183/QĐ-UBND ngày 21/5/2018; 1815/QĐ-UBND ngày 15/8/2019

932

37

969

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 237/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Hưng Yên ban hành

  • Số hiệu: 237/2019/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 06/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản