Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 212/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 31 tháng 7 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020; Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 1218/BC-KTNS ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh (đợt 2).

1. Danh mục 16 dự án để thực hiện đầu tư năm 2020.

1.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 04 dự án, diện tích đất thu hồi 12,48 ha.

1.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật (giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải theo Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 11 dự án, diện tích đất thu hồi 3,01 ha.

1.3. Dự án xây dựng khu đô thị mới (theo Điểm d, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai): 01 dự án, diện tích đất thu hồi 98,79 ha.

(Biểu số 01, Biểu số 02)

2. Điều chỉnh diện tích thu hồi đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2020 (Biểu số 03).

Điều 2. Cho phép bổ sung, điều chỉnh diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ để thực các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh (đợt 2).

2.1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 1,87 ha (Đất ruộng lúa 02 vụ 1,44 ha, đất lúa nương 0,43 ha)2,90 ha đất rừng phòng hộ (Đất chưa có rừng) để thực hiện 12 công trình, dự án năm 2020 (Biểu số 04).

2.2. Điều chỉnh diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của HĐND tỉnh (Biểu số 05).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp lần thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT  THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Đơn vị hành chính

Số công trình

Tổng diện tích thu hồi

Phân loại theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Điểm a

 Điểm b

Điểm c

Điểm d

Số dự án

Diện tích
(m2)

Số dự án

Diện tích
(m2)

Số dự án

Diện tích
(m2)

Số dự án

Diện tích
(m2)

 

TOÀN TỈNH

16

1.142.821

4

124.830

11

30.091

-

-

1

987.900

 

Diện tích (Ha)

16

114,28

4

12,48

11

3,01

-

-

1

98,79

1

Thành phố Sơn La

4

12.212

1

12.000

3

212

-

-

-

-

2

Huyện Quỳnh Nhai

1

9.500

-

-

1

9.500

-

-

-

-

3

Huyện Thuận Châu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Huyện Mường La

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Huyện Sông Mã

2

6.450

1

2.000

1

4.450

-

-

-

-

4

Huyện Mai Sơn

5

1.224

-

-

5

1.224

-

-

-

-

5

Huyện Yên Châu

1

3.230

1

3.230

-

-

-

-

-

-

6

Huyện Mộc Châu

1

987.900

-

-

-

-

-

-

1

987.900

9

Huyện Bắc Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Huyện Phù Yên

1

107.600

1

107.600

-

-

-

-

-

-

8

Huyện Sốp Cộp

1

14.706

-

-

1

14.706

-

-

-

-

 

Biểu số 02

DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT  THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Danh mục dự án

 Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng DT thu hồi (m2)

 Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm kế hoạch thực hiện

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

 Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tính theo (M2)

 

1.142.821

14,424

22

4.296

37.300

28.958

1.057.821

 

 

 

 

 

 

Tính theo (Ha)

 

114,28

1,44

0,00

0,43

3,73

2,90

105,78

 

 

 

 

 

 

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Trung học cơ sở Chiềng En

Xã Chiềng En

2.000

 

 

 

 

 

2.000

Điểm a

 827 QĐ-BGD ĐT ngày 25/3/2020

Vốn ODA

27.397 (03 trường)

2020

2

Dự án sửa chữa tràn liên hợp Km 300 + 050 và 03 vị trí vượt suối Km 288 + 450; Km 293 + 470; Km 294 + 380 trên QL12, tỉnh Sơn La

Các xã

4.450

 

 

4.296

 

 

154

Điểm b

315 QĐ-TCĐBVN ngày 10/02/2020

NS Trung ương

18.508.769

2020

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủy lợi bản Giang Lò, xã Cà Nàng

 Xã Cà Nàng

9.500

 

 

 

 

1.048

8.452

Điểm b

866 QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của huyện Quỳnh Nhai

Vốn 30a + dân góp

2.652

2020

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án 373 E17.2 Sơn La - Mai Sơn

 Phường Chiềng Sinh; phường Chiềng Cơi

60

50

 

 

 

 

10

Điểm b

28088 QĐ-PCSL ngày 14/10/2019

Vốn vay + vốn khấu hao

12.703

2020

5

Dự án đa chia - đa nối lưới điện 22KV đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La

 Bản Mé, bản Bó Ẩn; phường Chiềng Cơi

22

 

22

 

 

 

 

Điểm b

933 QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020

Vốn vay + vốn khấu hao

10.084

2020

6

Xây dựng đường dây 35KV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn

Phường Chiềng Sinh; xã Chiềng Ngần

130

130

 

 

 

 

 

Điểm b

3331 QĐ-PCSL ngày 03/12/2019

Vốn vay + vốn khấu hao

10.335

2020

7

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Sinh

12.000

12.000

 

 

 

 

 

Điểm a

72 QĐ-TANDTC-KHTC ngày 11/03/2020 của Tòa án nhân dân tối cao

NS Trung ương

131.000

2020

 

Huyện Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu trung tâm di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp - Khu rừng bản Nhọt, xã Gia Phù (giữ nguyên diện tích có rừng 37.300 m2)

Xã Gia Phù

107.600

 

 

 

37.300

25.400

44.900

Điểm a

 5145-CV/TU ngày 17/5/2020 của Tỉnh ủy Sơn La

NS huyện + vốn khác

20.000

2020

 

Huyện Sốp Cộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đường từ bản Mạt đi Huổi Cải Xoong, xã Mường Lèo

Xã Mường Lèo

14.706

1.850

 

 

 

2.510

10.346

Điểm b

1372 QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện

Chương trình NTM

1.500

2020

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Bản Sẳng, Bản Cắp, xã Mường Bằng

57,96

20,52

 

 

 

 

37,44

Điểm b

3331

QĐ-PCSL ngày 03/12/2019

Vốn vay + vốn khấu hao

10.335

2020

11

Đa chia - Đa nối lưới điện 35kV sau trạm 110kV Sơn La E17.2 đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn;

Xã Chiềng Mung, Chiềng Mai, Hát Lót, Chiềng Lương

228,64

48,68

 

 

 

 

179,96

Điểm b

993 QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020

Vốn vay + vốn khấu hao

10.193

2020

12

Xây dựng đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV Mai Sơn, cấp điện khu Công nghiệp Mai Sơn

TT Hát Lót, xã Mường Bon, xã Mường Bằng

392,00

 

 

 

 

 

392,00

Điểm b

110 QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2020

Vốn vay + vốn khấu hao

12.248

2020

13

Xây dựng đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV Mai Sơn Cấp điện khu vực thị trấn Mai Sơn, kết nối lưới điện khu vực các huyện Bắc Yên, Yên Châu

Xã Nà Bó, TT Hát Lót

170,00

 

 

 

 

 

170,00

Điểm b

110 QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2020

Vốn vay + vốn khấu hao

14.984

2020

14

373 E 17.2 Sơn La - Mai Sơn

Chiềng Mung, Hát Lót, TT Hát Lót

375,00

45,00

 

 

 

 

330,00

Điểm b

2808 QĐ-PCSL ngày 14/10/2019

Vốn vay + vốn khấu hao

12.703,0

2020

 

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Nâng cấp di tích địa điểm thành lập Chi bộ huyện Yên Châu

 Bản Na Băng, xã Mường Lựm

3,230

280

 

 

 

 

2.950

Điểm a

127 QĐ-SVHTT &DL ngày 25/3/2020

NS huyện

3.500

2020

 

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu Mộc Châu

 TTNT Mộc Châu

987.900

 

 

 

 

 

987.900

Điểm d

176 NQ-HĐND ngày 28/02/2020

Vốn chủ sở hữu và các nguồn huy động khác của chủ đầu tư được lựa chọn

3.390.000

2020

 

Biểu số 03

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT  THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

 Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích dự án

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua

Bổ sung, điều chỉnh loại đất, diện tích thu hồi

Loại đất sau khi CMĐ

Nguồn vốn thực hiện

Văn bản cho phép

Diện tích thu hồi được thông qua

Trong đó

Diện tích thu hồi điều chỉnh, bổ sung

Trong đó

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm KH thực hiện

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng h ộ, đất rừng đặc dụng)

 Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 

Tính theo (M2)

 

53.000

-

51.000

100

7.000

-

-

43.900

2.000

-

4.000

-

4.900

8.100

 

 

 

 

 

 

Tính theo (Ha)

 

5,30

 

5,10

0,01

0,70

-

 

 

0,20

-

0,40

-

0,49

0,81

 

 

 

 

 

 

HUYỆN VÂN HỒ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ)

Xã Tân Xuân

42.000

193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

40.000

 

7.000

 

 

33.000

2.000

 

4.000

 

 

2.000

 

 358/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

Ngân sách Trung ương hỗ trợ

15.000

2020

 

 HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu tưởng niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi

Xã Cò Nòi

11.000

182/NQ-HĐND ngày 28/02/2020

11.000

100

 

 

 

10.900

 

 

 

 

4.900

6.100

DDT

146/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh; 646/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Mai Sơn

Nguồn vốn bổ sung cân đối NS tỉnh và XHH

3.850

2020

 

Biểu số 04

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT  THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích dự án (m2)

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Nguồn vốn thực hiện

DT chuyển MĐSD phải xin phép (m2)

 Đất trồng lúa

 Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng)

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm kế hoạch thực hiện

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Lúa nương

 Đất có rừng

 Đất chưa có rừng

 

Tính theo (M2)

 

152.361,32

47.700,27

14.424,20

22,00

4.295,77

-

28.958,30

22,459,05

 

 

 

 

 

Tính theo (Ha)

 

15,24

4,77

1,44

0,00

0,43

-

2,90

2,25

 

 

 

 

 

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án sửa chữa tràn liên hợp Km 300 + 050 và 03 vị trí vượt suối Km 288 + 450; Km 293 + 470; Km 294 + 380 trên QL12, tỉnh Sơn La

 

4.450

4.296

 

 

4.296

 

 

154

315/QĐ-TCĐBVN ngày 10/02/2020

NS Trung ương

18.508.769

2020

 

Huyện Quỳnh Nhai 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thủy lợi bản Giang Lò, xã Cà Nàng

 Xã Cà Nàng

9.500

1.048

 

 

 

 

1.048

8.452

866/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của huyện Quỳnh Nhai

30a + dân góp

2.652

2020

 

 Thành phố Sơn La

 

 

 -

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án 373 E17.2 Sơn La - Mai Sơn

 Phường Chiềng Sinh, phường Chiềng Cơi

60

50

50

 

 

 

 

10

28088/QĐ-PCSL ngày 14/10/2019

Vốn vay + vốn khấu hao

12.703

2020

4

Dự án đa chia - đa nối lưới điện 22KV đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La

 Bản Mé, bản Bó Ẩn phường Chiềng Cơi

22

22

 

22

 

 

 

 

933/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020

Vốn vay + vốn khấu hao

10.084

2020

5

Xây dựng đường dây 35KV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn

Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần

130

130

130

 

 

 

 

 

3331/QĐ-PCSL ngày 03/12/2019

Vốn vay + vốn khấu hao

10.335

2020

6

Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Sinh

12.000

12.000

12.000

 

 

 

 

 

72/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 11/03/2020 của Tòa án nhân dân tối cao

NS Trung ương

131.000

2020

 

Huyện Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu trung tâm di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp - khu rừng bản Họt, xã Gia Phù

Xã Gia Phù

107.600

25.400

 

 

 

 

25.400

 

5145-CV/TU ngày 17/5/2020 của Tỉnh ủy Sơn La

NS huyện + vốn khác

20.000

2020

 

Huyện Sốp Cộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đường từ bản Mạt đi Huổi Cải Xoong, xã Mường Lèo

Xã Mường Lèo

14.706

4.360

1.850

 

 

 

2.510

10.346

1372/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện

Chương trình NTM

1.500

2020

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La

Bản Sẳng, bản Cắp, xã Mường Bằng

59,96

20,52

20,52

 

 

 

 

37,44

3331/QĐ-PCSL ngày 03/12/2019

Vốn vay + vốn khấu hao

10.335

2020

10

Đa chia - Đa nối lưới điện 35kV sau trạm 110kV Sơn La E17.2 đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn

Các xã Chiềng Mung; Chiềng Mai; Hát Lót; Chiềng Lương

228,64

48,68

48,68

 

 

 

 

179,96

993/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020

Vốn vay + vốn khấu hao

10.193

2020

11

373 E 17.2 Sơn La - Mai Sơn

Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót, TT Hát Lót

375,00

45,00

45,00

 

 

 

 

330,00

2808QĐ-PCSL ngày 14/10/2019

Vốn vay + vốn khấu hao

 12.703,0

2020

 

 Huyện Yên Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Nâng cấp di tích địa điểm thành lập Chi bộ huyện Yên Châu

 Bản Na Băng, xã Mường Lựm

3.230

280

280

 

 

 

 

2.950

127/QĐ-SVHTT&DL ngày 25/3/2020

NS huyện

3.500

2020

 

Biểu số 05

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích CMĐSD đất thực hiện dự án

Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua

Bổ sung, điều chỉnh loại đất,  diện tích chuyển mục đích sử dụng

Loại đất sau khi CMĐ

Nguồn vốn thực hiện

Văn bản cho phép

Diện tích cho phép CMĐSD đất

Trong đó

Diện tích chuyển mục đích điều chỉnh, bổ sung

Trong đó

Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương

Nguồn vốn

Số tiền (Triệu đồng)

Năm KH thực hiện

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

 Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

 Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tính theo (M2)

16.000

 

7.100

100

7.000

-

-

8.900

-

4.000

-

4.900

 

 

 

 

 

 

Tính theo (Ha)

1,60

 

0,71

0,01

0,70

-

-

0,89

-

0,40

-

0,49

 

 

 

 

 

 

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ)

Xã Tân Xuân

11.000

193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020

7.000

 

7.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

 

358/QĐ-UBND ngày 01/4/2020

Ngân sách Trung ương hỗ trợ

15.000

2020

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu tưởng niệm tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi

Xã Cò Nòi

4.900

182/NQ-HĐND ngày 28/02/2020

100

100

 

 

 

4.900

 

 

 

4.900

 

146/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh;

 646/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Mai Sơn

Nguồn vốn bổ sung cân đối NS tỉnh và XHH

3.850

2020