HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 193/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 18 tháng 4 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG (LẦN HAI)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 10/4/2020; Báo cáo thẩm tra số 1160/BC-KTNS ngày 17/4/2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn huyện Mộc Châu và huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La.
1. Thông qua danh mục các dự án nhà nước thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai: Diện tích đất thu hồi 9,9 ha (trong đó: Đất ruộng lúa 01 vụ 1,55 ha, các loại đất khác 8,35 ha) để thực hiện 04 dự án đầu tư trên địa bàn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La.
(Có Biểu số 01 kèm theo).
2. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện 05 dự án đầu tư trên địa bàn huyện Vân Hồ và huyện Mộc Châu.
- Chuyển mục đích sử dụng 1,55 ha đất ruộng lúa 01 vụ sang đất phi nông nghiệp (đất giao thông, thủy lợi, sắp xếp dân cư) để thực hiện 04 dự án trên địa bàn các xã Lóng Luông, Chiềng Xuân, Tân Xuân, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
- Chuyển mục đích sử dụng 8,79 ha đất rừng trồng phòng hộ (đã được UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng từ đất rừng trồng phòng hộ sang đất rừng trồng sản xuất tại Quyết định số 3248/QĐ-UBND ngày 27/12/2018) sang đất thương mại dịch vụ 1,63 ha, đất nông nghiệp khác 7,16 ha (trồng cây xanh, cây nông nghiệp công nghệ cao) để thực hiện dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí rừng thông bản Áng thuộc xã Đông Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La.
(Có Biểu số 02 kèm theo).
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp bất thường lần thứ hai thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) | Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai | Nguồn vốn thực hiện | |||||||||||
Tổng DT thu hồi (m2) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Đất khác còn lại | Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) | Năm kế hoạch thực hiện | ||||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 01 vụ | Lúa nương | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | ||||||||||
I | HUYỆN VÂN HỒ |
| 99.000 | - | 15.500 | - | - | - | - | - | 83.500 |
|
|
|
|
|
| Tính theo (ha) |
| 9.90 | - | 1.55 | - | - | - | - | - | 8.35 |
|
|
|
|
|
1 | Xử lý ngập úng khu vực bàn Co Tăng, Co Chàm xã Lóng Luông | Xã Lóng Luông | 42.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
| 37.000 | điểm b | Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | 13.000 | 2020-2021 |
2 | Hệ thống cấp nước ngoài hành lang hàng rào nhà máy chế biến hoa quả và đồ uống hoa quả công nghệ cao Sơn La | Xã Lóng Luông | 5.000 |
| 500 |
|
|
|
|
| 4.500 | điểm b | Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh 4,5 tỷ đồng, ngân sách huyện 0,5 tỷ đồng | 5.000 | 2020 |
3 | Khắc phục mưa lũ đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Xuân đến bản Nà Sàng, xã Xuân Nha | Xã Chiềng Xuân | 12.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
| 9.000 | điểm b | Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh; | dự phòng NSTW năm 2019 | 20.000 | 2020 |
4 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản A Lang, xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ” | Xã Tân Xuân | 40.000 |
| 7.000 |
|
|
|
|
| 33.000 | điểm c | Công văn số 147/UBND-TH ngày 20/01/2020 | Ngân sách Trung ương hỗ trợ | 15.000 | 2020 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích dự án | Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2) | Loại đất sau khi chuyển mục đích SD đất | Nguồn vốn thực hiện | ||||||||
Diện tích chuyển MĐSD phải xin phép (m2) | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác còn lại | Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) | Năm kế hoạch thực hiện | |||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 01 vụ | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||||||
| Tổng |
| 186.900 | 15.500 | - | 15.500 | 45.800 | 42.100 | 83.500 |
|
|
|
|
|
I | HUYỆN VÂN HỒ |
| 99.000 | 15.500 | - | 15.500 | - | - | 83.500 |
|
|
|
|
|
| Tính theo (ha) |
| 9.90 | 1.55 | - | 1.55 | - | - | 8.35 |
|
|
|
|
|
1 | Xử lý ngập úng khu vực bản Co Tăng, Co Chàm xã Lóng Luông | Xã Lóng Luông | 42.000 | 5.000 |
| 5.000 |
|
| 37.000 | Thủy lợi | Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh | 13.000 | 2020-2021 |
2 | Hệ thống cấp nước ngoài hành lang hàng rào nhà máy chế biến hoa quả và đồ uống hoa quả công nghệ cao Sơn La | Xã Lóng Luông | 5.000 | 500 |
| 500 |
|
| 4.500 | Thủy lợi | Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 | Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh 4,5 tỷ đồng, ngân sách huyện 0,5 tỷ đồng | 5.000 | 2020 |
3 | Khắc phục mưa lũ đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Xuân đến bản Nà Sàng, xã Xuân Nha | Xã Chiềng Xuân | 12.000 | 3.000 |
| 3.000 |
|
| 9.000 | Giao thông | Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh; | Dự phòng NSTW năm 2019 | 20.000 | 2020 |
4 | Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản A Lang, xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ” | Xã Tân Xuân | 40.000 | 7.000 |
| 7.000 |
|
| 33.000 | Tái định cư | Công văn số 147/UBND-TH ngày 20/01/2020 | Ngân sách Trung ương hỗ trợ | 15.000 | 2020 |
II | HUYỆN MỘC CHÂU |
| 87.900 | - | - | - | 45.800 | 42.100 |
|
|
|
|
|
|
| Tính theo (ha) |
| 8.79 |
|
|
| 4.58 | 4.21 |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu du lịch nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí cao cấp rừng thông bản Áng | Xã Đông Sang | 87.900 |
|
|
| 45.800 | 42.100 |
| Đất rừng trồng phòng hộ 9,06 ha (UBND tỉnh đã điều chỉnh từ đất rừng trồng phòng hộ sang đất rừng trồng sản xuất tại QĐ số 3248/QĐ-UBND ngày 27/12/2018); Đất thương mại dịch vụ 1,63 ha; Đất nông nghiệp khác 7,16 ha | số 1925/QĐ-UBND ngày 13/7/2017, số 789/QĐ-UBND ngày 31/4/2019; số 654/QĐ UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Nhà đầu tư | 1.100.000 | 2020-2021 |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO 58 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | HĐND tỉnh đã thông qua cho phép CMĐSD đất | Bổ sung diện tích cho phép CMĐSD đất (ha) | Nguồn vốn thực hiện | |||||||||||||
Văn bản thông qua | Diện tích cho phép CMĐ | Loại đất (ha) | Diện tích xin phép CMĐ | Loại đất (ha) | Loại đất sau khi chuyển mục đích | Số ký hiệu văn bản ghi vốn | Nguồn vốn | Số tiền (Triệu đồng) | Năm kế hoạch thực hiện | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||||||||||||||
Ruộng 2 vụ | Ruộng 01 vụ | Đất có rừng | Đất rừng PH | Ruộng 2 vụ | Ruộng 01 vụ | Đất có rừng | Đất chưa có rừng | |||||||||||
I | HUYỆN MỘC CHÂU |
|
| 10.04 | - | - | 7.78 | 2.26 | 8.79 | - | - | 4.58 | 4.21 |
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí cao cấp rừng thông bản Áng | xã Đông Sang | số 289/TTHĐ ND ngày 26/3/2018; NQ số 109/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 | 10.04 |
|
| 7.78 | 2.26 | 8.79 |
|
| 4.58 | 4.21 | Đất thương mại dịch vụ 1,63 ha; Đất nông nghiệp khác 7,16 ha: | Số 1925/QĐ- UBND ngày 13/7/2017. số 789/QĐ-UBND ngày 31/4/2019; số 654/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La | Nhà đầu tư | 1.100.000 | 2020-2021 |
- 1Nghị quyết 220/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án Nhà nước thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 4Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2024 bổ sung danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh sơn la
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Quyết định 3248/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt dự án Rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn 2017-2025 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Sơn La ban hành
- 6Nghị quyết 220/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án Nhà nước thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Nghị quyết 23/2020/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng và Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa, dưới 20 héc ta đất rừng phòng hộ, dưới 50 héc ta đất rừng sản xuất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2021 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 9Nghị quyết 307/NQ-HĐND năm 2024 bổ sung danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh sơn la
Nghị quyết 193/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn huyện Mộc Châu và huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 193/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 18/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực