Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 11 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 2581/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Thông tư số 78/2022/TT-BTC ngày 25 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023;

Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 và Điều 1 của Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2023, như sau:

I. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2023

1. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách cấp thành phố:

1.048.502 triệu đồng

- Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước:

299.809 triệu đồng

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022:

20.298 triệu đồng

- Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022:

728.395 triệu đồng

2. Bổ sung phân bổ dự toán thu ngân sách cấp quận, huyện:

147.391 triệu đồng

Thu bổ sung có mục tiêu:

147.391 triệu đồng

II. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2023

1. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp thành phố: 1.048.502 triệu đồng

a) Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách cấp thành phố: 901.111 triệu đồng.

- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển:

289.041 triệu đồng

+ Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước:

199.809 triệu đồng

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022:

3.300 triệu đồng

+ Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022:

75.115 triệu đồng

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023:

10.817 triệu đồng

- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối ngân sách địa phương năm 2023: 1.500 triệu đồng.

- Bổ sung dự toán chi thường xuyên:

364.905 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi nộp ngân sách cấp trên:

248.665 triệu đồng

b) Bổ sung dự toán chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới: 147.391 triệu đồng.

2. Sửa đổi, bổ sung phân bổ dự toán chi của ngân sách cấp quận, huyện: 147.391 triệu đồng

- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển:

153.383 triệu đồng

+ Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước:

100.000 triệu đồng

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022:

16.998 triệu đồng

+ Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022:

34.885 triệu đồng

+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023:

1.500 triệu đồng

- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2023: 10.817 triệu đồng.

- Bổ sung dự toán chi thường xuyên:

4.825 triệu đồng

Chi tiết tại các phụ lục đính kèm:

+ Phụ lục I: Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I của Nghị quyết số 46/NQ-HĐND và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

+ Phụ lục II: Danh mục bổ sung dự toán chi thường xuyên 6 tháng đầu năm 2023 cho các đơn vị hành chính sự nghiệp cấp thành phố và quận, huyện.

+ Phụ lục III: Danh mục bổ sung dự toán chi thường xuyên 6 tháng cuối năm 2023 cho đơn vị hành chính sự nghiệp cấp thành phố và quận, huyện.

+ Phụ lục IV: Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III của Nghị quyết số 46/NQ-HĐND và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố.

+ Phụ lục V: Danh mục dự án giao chi tiết, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 các nguồn vốn ngân sách địa phương.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên quan khác về tính chính xác, tính pháp lý của các số liệu được quy định tại Nghị quyết này.

2. Việc phân bổ chi tiết sửa đổi, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện (nếu có) do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đông nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Các nội dung trong Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 và Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn còn hiệu lực thi hành.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành và đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Công báo, Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT, HĐ, 250.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2023 SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và sửa đổi, bổ sung 6 tháng đầu năm

Dự toán sửa đổi, bổ sung 6 tháng cuối năm

Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung

1

2

3

4

5=3+4

A

NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

13.048.973

1.048.502

14.097.475

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

8.549.442

 

8.549.442

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.584.125

-

3.584.125

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

799.615

 

799.615

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.784.510

 

2.784.510

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

4

Thu kết dư

915.406

1.048.502

1.963.908

-

Thu từ kết dư ngân sách cấp thành phố

155.900

 

155.900

-

Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022

144.329

 

144.329

-

Thu vượt sử dụng đất các năm trước

615.177

299.809

914.986

-

Thu sử dụng đất năm 2022

 

20.298

20.298

-

Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022

 

728.395

728.395

II

Chi ngân sách

14.377.973

1.048.502

15.426.475

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp thành phố

9.564.298

901.111

10.465.409

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.813.675

147.391

4.961.066

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.687.775

 

4.687.775

-

Chi bổ sung có mục tiêu

125.900

147.391

273.291

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

 

0

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

1.329.000

 

1.329.000

B

NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN

-

 

0

I

Nguồn thu ngân sách

6.288.843

147.391

6.436.234

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.475.168

 

1.475.168

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.813.675

147.391

4.961.066

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.687.775

 

4.687.775

-

Thu bổ sung có mục tiêu

125.900

147.391

273.291

3

Thu kết dư

-

 

0

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

 

0

II

Chi ngân sách

6.288.843

147.391

6.436.234

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023 CHO CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Nội dung chi

Kinh phí đã bổ sung 06 tháng đầu năm

 

TỔNG CỘNG

 

196.679,923

I

Nguồn mua sắm tài sản

 

4.288,580

1

Sở Xây dựng

Kinh phí mua sắm tài sản

1.327,642

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kinh phí mua sắm tài sản

135,430

3

Thư viện thành phố

Kinh phí sửa chữa nhà số 29 Nam Kỳ Khởi Nghĩa

792,486

4

Cảng vụ đường thủy

Kinh phí mua sắm tài sản

134,925

5

Sở Công Thương

Kinh phí mua sắm tài sản

89,940

6

Sở Tư pháp

Kinh phí mua sắm tài sản và sửa chữa nhỏ

223,983

7

Sở Thông tin và Truyền thông

Kinh phí mua sắm máy phát điện của Trung tâm Dữ liệu

1.584,174

II

Nguồn thực hiện Cải cách hành chính

 

4.113,924

A

Cấp thành phố

 

2.733,924

1

Sở Nội vụ

Kinh phí tuyên truyền CCHC năm 2023 trên Đài PTTH

368,805

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Kinh phí tuyên truyền CCHC năm 2023 trên Đài PTTH

55,000

3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kinh phí thực hiện CCHC

202,212

4

Sở Nội vụ

Kinh phí thực hiện CCHC

1.568,396

5

Sở Thông tin truyền thông

Kinh phí thực hiện CCHC

24,811

6

Sở Y tế

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

7

Thanh tra Thành phố

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

33,000

9

Sở Thông tin và truyền thông

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

10

Sở Kế hoạch Đầu tư

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

11

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

12

Trường Chính trị

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

13

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

14

Ban Dân tộc

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

15

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

17

Sở Nội vụ

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

18

Sở Ngoại vụ

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

19

Sở Công thương

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

21,000

21

Sở Xây dựng

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

22

Sở Tài chính

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

23

Sở Giao thông vận tải

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

19,000

24

Sở Khoa học và Công nghệ

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

25

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

171,700

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

27

Sở Tư pháp

Kinh phí duy trì Hệ thống quản lý chất lượng ISO

15,000

B

Cấp quận, huyện

 

1.380,000

1

Ninh Kiều

Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015

180,000

2

Bình Thủy

Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015

135,000

3

Cái Răng

Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2015

120,000

4

Ô Môn

Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015

120,000

5

Thốt Nốt

Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015

150,000

6

Phong Điền

Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015

120,000

7

Cờ Đỏ

Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015

165,000

8

Thới Lai

Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015

210,000

9

Vĩnh Thạnh

Kinh phí duy trì, cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO9001:2015

180,000

III

Nguồn kinh phí tổ chức các Ngày Lễ lớn

 

7.938,833

1

Thành Đoàn

Kinh phí tổ chức các hoạt động Ngày hội tuổi thơ

1.295,966

2

Sở Ngoại vụ

Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX

9,680

Kinh phí phối hợp trong Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ

79,000

Kinh phí phối hợp dịp Giỗ Tổ, 30/4 ; 1/5 và 19/5

13,748

3

Sở Y tế

Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX

18,500

Kinh phí phối hợp trong Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ

23,800

4

Công an Thành phố

Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX

98,820

Kinh phí phối hợp dịp Giỗ Tổ, 30/4 ; 1/5 và 19/5

82,500

Kinh phí phối hợp trong Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ

60,000

5

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX

1.500,000

Kinh phí tổ chức các hoạt động Giỗ Tổ, 30/4; 1/5 và 19/5

3.039,618

Kinh phí Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ

490,392

Kinh phí tham gia hội sách

46,400

6

Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

Kinh phí phối hợp tổ chức hoạt động MĐMX

33,200

Kinh phí phối hợp trong Lễ hội Bánh dân gian Nam Bộ

37,360

Kinh phí phối hợp dịp Giỗ Tổ, 30/4; 1/5 và 19/5

36,450

7

Đảng ủy Khối Cơ quan Dân chính Đảng

Kinh phí tổ chức họp mặt kỷ niệm ngày thành lập Đảng

9,500

8

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Kinh phí tổ chức Lễ hội trang phục áo bà ba

351,870

9

Liên hiệp Hội Văn học nghệ thuật

Kinh phí sáng tác ca khúc Chào mừng 20 năm TPCT trực thuộc TW

644,984

10

Sở Thông tin và truyền thông

Kinh phí tham gia hội sách

60,445

11

Sở Giao thông vận tải

Kinh phí tổ chức lễ 30/4

6,600

IV

Nguồn kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

 

9.580,111

1

Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao

Kinh phí bổ sung cho HĐ 111

600,000

2

Sở Công thương

Kinh phí tổ chức các hoạt động tuyên truyền

46,400

Kinh phí tổ chức Hội nghị tập huấn

20,400

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu phí, lệ phí

126,300

3

Sở Y tế

Kinh phí triển khai hồ sơ sức khỏe điện tử

155,100

4

Hội Người tù kháng chiến

Kinh phí dự lễ kỷ niệm

105,950

5

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

Kinh phí vốn đối ứng để nhận viện trợ

248,420

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

Kinh phí tổ chức Hội thảo lấy ý kiến Luật đất đai

323,510

7

Sở Nội vụ

Kinh phí tiếp tổ công tác

12,000

Kinh phí tổ chức HN đối thoại

56,300

Kinh phí thực hiện lập bản sao các phông tài liệu

43,000

8

Hội Người mù

Kinh phí tổ chức Đại hội NK 2023-2028

115,000

9

Sở Xây dựng

Kinh phí xây dựng định mức và đơn giá vận chuyển hàng hóa

747,668

Kinh phí thuê tư vấn xây dựng đơn giá dịch vụ công ích

2.000 000

Kinh phí đóng hội phí

38,000

Kinh phí thuê tư vấn lập ĐA phát triển nhà ở xã hội

1.341,477

10

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

Kinh phí chi phòng chống Covid

421,130

11

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kinh phí đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công

1.638,584

12

Bệnh viện Nhi đồng

Kinh phí chi phòng chống Covid

106,356

13

Hội Cựu chiến binh

Kinh phí mời cơm đại biểu về dự hội nghị

45,000

14

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

Kinh phí tổ chức Đại hội của LH các TCHN

195,300

15

Hội Chữ thập đỏ

Kinh phí phối hợp tổ chức Tháng nhân đạo

149,020

16

Sở Tư pháp

Kinh phí thực hiện công tác thu phí, lệ phí

574,416

17

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Kinh phí tổ chức tham dự HN tại Hà Nội

70,400

18

Hội Người cao tuổi

Kinh phí tổ chức HN

55,300

19

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố

Kinh phí mời cơm đại biểu dự Hội thảo

30,000

20

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

Kinh phí bổ sung cho HĐ 111

279,880

21

Sở Thông tin và Truyền thông

Kinh phí tiếp Đoàn của Quảng Ngãi

35,200

V

Nguồn chi đảm bảo xã hội

 

656,549

1

Ninh Kiều

Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, quý I năm 2023

259,700

2

Bình Thủy

Kinh phí hỗ trợ đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện

267,439

3

Thới Lai

Kinh phí hỗ trợ bảo hiểm xã hội tự nguyện tháng 12/2022

129,410

VI

Nguồn chi ngân sách xã

 

411,273

1

Ô Môn

Kinh phí chi trả trợ cấp một lần cho đồng chí Lê Chí Hiếu, chiến sĩ Ban Chỉ huy quân sự phường Long Hưng theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP

16,390

2

Thốt Nốt

Kinh phí trợ cấp một lần cho lực lượng dân quân thường trực theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ

11,920

3

Phong Điền

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho bà Huỳnh Thị Diễm - Công chức Văn phòng - Thống kê thuộc UBND xã Tân Thới

57,082

4

Phong Điền

Kinh phí thực hiện chi trợ cấp một lần cho Công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ

85,648

5

Thới Lai

Kinh phí trợ cấp một lần cho Công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ, với tổng số tiền là 130.077.000 đồng

109,388

6

Vĩnh Thạnh

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã 6 tháng cuối năm 2022

130,845

VII

Nguồn chi sự nghiệp đào tạo

 

12.177,795

A

Cấp thành phố

 

9.609,817

1

Sở Xây dựng

Kinh phí tổ chức tập huấn

74,300

2

Sở Nội vụ

Kinh phí tổ chức tập huấn

850,250

3

Hội Nông dân

Kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội

51,950

4

Hội Liên hiệp Phụ nữ

Kinh phí mở lớp tập huấn

234,060

5

Hội Cựu Chiến binh

Kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội

85,900

6

Trường Cao đẳng Nghề

Kinh phí bù miễn giảm học phí

2.621,300

7

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ

Kinh phí bù miễn giảm học phí

181,446

8

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Kinh phí bù miễn giảm học phí

4.424,000

9

Trường Cao đẳng Y tế

Kinh phí bù miễn giảm học phí

218,480

10

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ

Học phí sau đại học

203,765

11

Sở Tài chính

Học phí sau đại học

0,600

12

Sở Kế hoạch Đầu tư

Học phí sau đại học

29,295

13

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Học phí sau đại học

50,160

14

Sở Giao thông vận tải

Học phí sau đại học

17,550

15

Trường Cao đẳng Cần Thơ

Học phí sau đại học

9,900

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kinh phí tổ chức các lớp tập huấn

89,471

17

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Học phí sau đại học

30,000

18

Sở Thông tin và Truyền thông

Học phí SĐH và KP tổ chức lớp tập huấn

156,240

19

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kinh phí tổ chức các lớp tập huấn

281,150

B

Cấp quận, huyện

 

2.567,978

1

Ninh Kiều

Kinh phí hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố

1.304,300

2

Cái Răng

Kinh phí chi trả cho 26 hợp đồng làm chuyên môn tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục theo Nghị quyết số 102/NQ-CP

428,588

3

Cờ Đỏ

Kinh phí hỗ trợ học phí năm học 2022-2023 theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND của HĐND thành phố

835,090

VIII

Nguồn chi sự nghiệp y tế

 

15.098,493

1

Bình Thủy

Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế học sinh năm 2022 (giá trị thẻ trong năm 2022, 2023)

3.069,609

2

Thốt Nốt

Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế học sinh năm học 2022 - 2023 (có giá trị thẻ trong năm 2023)

3.446,745

3

Thới Lai

Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho học sinh năm học 2022 - 2023 (có giá trị thẻ trong năm 2023)

2.360,737

4

Ninh Kiều

Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho học sinh và đối tượng 80 tuổi đang hưởng trợ cấp tuất quý I năm 2023

6.221,402

IX

Nguồn Chi thường xuyên khác phát sinh

 

2.322,240

A

Cấp thành phố

 

2.200,000

 

Bộ Chỉ huy quân sự thành phố

Kinh phí Đoàn công tác Biển đảo

2.200,000

B

Cấp quận, huyện

 

122,240

 

Ninh Kiều

Kinh phí hỗ trợ cho trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động trên địa bàn có khu công nghiệp thuộc quận Ninh Kiều

122,240

X

Nguồn chi trợ cấp Tết

 

127.233,743

A

Cấp thành phố

 

24.436,243

B

Cấp quận, huyện

 

102.797,500

1

Ninh Kiều

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023

23.346,500

2

Bình Thủy

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023

11.477,700

3

Cái Răng

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023

7.699,300

4

Ô Môn

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023

11.918,000

5

Thốt Nốt

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023

10.385,300

6

Phong Điền

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023

9.916,500

7

Cờ Đỏ

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023

8.932,700

8

Thới Lai

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023

10.524,500

9

Vĩnh Thạnh

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán năm 2023

8.597,000

XI

Nguồn chi trợ cấp thôi việc

 

858,382

A

Cấp thành phố

 

587,490

1

Hội Cựu chiến binh

Kinh phí trợ cấp thôi việc

11,063

2

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố

Kinh phí trợ cấp thôi việc

20,506

3

Sở Công thương

Kinh phí trợ cấp thôi việc

61,518

4

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Kinh phí trợ cấp thôi việc

79,000

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Kinh phí trợ cấp thôi việc

50,533

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

Kinh phí trợ cấp nghỉ hưu trước tuổi

93,989

7

Hội Nông dân

Kinh phí trợ cấp thôi việc

147,535

8

Sở Khoa học và Công nghệ

Kinh phí trợ cấp thôi việc

24,809

9

Sở Y tế

Kinh phí trợ cấp thôi việc

98,537

B

Cấp quận, huyện

 

270,892

1

Bình Thủy

Kinh phí chi trả chế độ cho 07 chiến sĩ dân quân thường trực hoàn thành nghĩa vụ theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP

41,720

2

Ô Môn

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Đoàn Thanh Tấn, Văn thư trường Mầm non Phước Thới 2 theo Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ

8,314

3

Ô Môn

Kinh phí chi trả trợ cấp thôi việc cho 02 công chức theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ

61,150

4

Ô Môn

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Thanh Sơn, Hiệu trưởng Trường Tiểu học Nguyễn Hiền, quận Ô Môn

84,099

5

Phong Điền

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Trần Thanh Vũ, Chánh Văn phòng UBND huyện Phong Điền theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP

54,333

6

Vĩnh Thạnh

Kinh phí trợ cấp thôi việc theo Nghị định số 145/2020/NĐ-CP của Chính phủ (HĐ theo NĐ 68)

21,276

XII

Nguồn dự phòng ngân sách thành phố

12.000,000

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chi thực hiện công trình Kè chống sạt lở khẩn cấp sông Ô Môn

12.000,000

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2023 CHO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ VÀ QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Nội dung

Kinh phí thực hiện

 

TỔNG CỘNG

 

398.493,340

I

Nguồn các khoản chi đột xuất phát sinh

 

937,053

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kinh phí tuyên truyền về nông thôn mới

37,053

Kinh phí ứng dụng CNTT trong thực hiện số hóa

600,000

2

Thành Đoàn

Hội thi bí thư Đoàn giỏi

50,000

Đại hội đại biểu Hội sinh viên nhiệm kỳ 2023-2028

250,000

II

Nguồn chi ngân sách xã

 

3.218,354

1

Bình Thủy

Kinh phí thực hiện chi trả chế độ cho 10 chiến sĩ dân quân trường trực theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ

59,600

2

Cái Răng

Kinh phí đào tạo sỹ quan dự bị năm 2023

222,160

Kinh phí trợ cấp hoàn thành nghĩa vụ quân sự tại ngũ trong thời bình cho 16 người

95,400

3

Cờ Đỏ

Kinh phí hỗ trợ người lo mai táng phí cho Đại biểu Hội đồng nhân dân đã từ trần theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND

14,900

Kinh phí trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng Dân quân tự vệ khi được kéo dài thời gian tham gia cho Ban chỉ huy quân sự các xã

1.048,960

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho Phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự các xã, thị trấn năm 2022 theo Nghị định 72/2020/NĐ-CP

179,000

4

Thới Lai

Kinh phí trợ cấp hoàn thành nghĩa vụ quân sự và truy lãnh tiền ăn cho lực lượng dân quân thường trực

1.056,756

5

Vĩnh Thạnh

Kinh phí hỗ trợ phụ cấp luân chuyển cho cán bộ theo Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố

10,730

Kinh phí bầu cử Ban bảo vệ dân phố

39,000

6

Ô Môn

Kinh phí hỗ trợ tổ chức bầu Ban Bảo vệ dân phố nhiệm kỳ 2023 - 2028 quận Ô Môn

246,500

Kinh phí kinh phí thực hiện trợ cấp tăng thêm do kéo dài thời hạn thực hiện nghĩa vụ tham gia Dân quân tự vệ

43,508

Kinh phí hỗ trợ theo trình độ đào tạo cho những người hoạt động không chuyên trách phường

10,200

7

Thốt Nốt

Kinh phí trợ cấp 1 lần cho lực lượng dân quân thường trực khi được công nhận hoàn thành nghĩa vụ theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP của Chính phủ

17,880

8

Phong Điền

Kinh phí hỗ trợ tiền ăn cho Phó chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự các xã, thị trấn năm 2022 theo Nghị định 72/2020/NĐ-CP

154,635

Kinh phí bầu cử Ban bảo vệ dân phố nhiệm kỳ 2023 - 2028

19,125

III

Nguồn chi sự nghiệp đào tạo

 

6.680,500

A

Cấp thành phố

 

4.000,000

 

Sở Y tế

Kinh phí đào tạo bồi dưỡng của các đơn vị

4.000,000

B

Cấp quận, huyện

 

2.680,500

1

Phong Điền

Kinh phí hỗ trợ học phí năm học 2022 - 2023 theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022

530,200

2

Thới Lai

Kinh phí hỗ trợ học phí theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND của HĐND thành phố

529,700

3

Vĩnh Thạnh

Kinh phí hỗ trợ học phí theo NQ 07/2022/NQ-HĐND

537,500

4

Ninh Kiều

Kinh phí hỗ trợ học phí học kỳ II năm học 2022-2023 theo Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND

68,700

5

Bình Thủy

Kinh phí hỗ trợ học phí theo Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 của HĐND thành phố Cần Thơ

1.014,400

IV

Nguồn chi sự nghiệp y tế

 

4.245,070

1

Ninh Kiều

Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho học sinh, người cao tuổi từ 80 tuổi trở lên quý II năm 2023

50,053

2

Ô Môn

Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế của học sinh năm 2021, 2022 (mệnh giá thẻ năm 2023)

2.056,517

3

Cái Răng

Kinh phí hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho học sinh mệnh giá thẻ năm 2023

2.138,500

V

Nguồn chi thường xuyên khác phát sinh

10.280,211

 

A

Cấp thành phố

 

8.572,862

1

Sở Nội vụ

Kinh phí chỉnh lý tài liệu

2.979,312

2

Sở Thông tin và truyền thông

Kinh phí thuê phần mềm & tuyên truyền trên VTC10

1.042,400

3

Trung tâm Bảo trợ xã hội

Kinh phí hoạt động do giao thêm biên chế

45,000

Chi lương và các khoản đóng góp

638,937

4

Trung tâm Công tác xã hội

Kinh phí hoạt động do giao thêm biên chế

45,000

Chi lương và các khoản đóng góp

119,532

5

Cơ sở Cai nghiện ma túy

Bổ sung kinh phí do giao tăng 20 Hợp đồng NĐ 68

2.000,000

Bổ sung kinh phí do giao tăng 9 biên chế

405,000

6

Chi Cục chăn nuôi và thú y

Kinh phí thực hiện Kế hoạch phát triển chăn nuôi

600,000

7

Văn phòng đăng ký đất đai

Kinh phí thống kê đất

697,681

B

Cấp quận, huyện

 

1.707,349

1

Bình Thủy

Kinh phí hỗ trợ trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp và giáo viên làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp năm học 2022 - 2023 theo Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 27/8/2021

686,240

2

Bình Thủy

Kinh phí thực hiện hỗ trợ các cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục thuộc đối tượng được hỗ trợ theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ

100,000

3

Cái Răng

Kinh phí Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023

520,700

4

Ô Môn

Kinh phí hỗ trợ thực hiện xây dựng cơ sở dữ liệu người lao động, việc tìm người - người tìm việc quận Ô Môn

150,000

5

Ô Môn

Kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Võ Thành Nguyên, Giáo viên Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo theo

38,389

6

Thốt Nốt

Kinh phí trợ cấp khó khăn Tết Nguyên đán Nhâm dần năm 2023 cho đối tượng người cao tuổi (bổ sung đối tượng từ 100 tuổi trở lên)

25,500

7

Cờ Đỏ

Kinh phí trợ cấp ngày công lao động cho lực lượng Dân quân tự vệ khi được kéo dài thời gian tham gia cho Ban chỉ huy quân sự huyện

65,560

8

Vĩnh Thạnh

Kinh phí do xếp ngạch lương viên chức

120,960

VI

Nguồn chi trợ cấp thôi việc

 

16,763

 

Phong Điền

Bổ sung kinh phí thực hiện trợ cấp thôi việc theo Nghị định số 46/2010/NĐ-CP của Chính phủ, cho bà Hồ Thị Thanh Lan, Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện

16,763

VII

Nguồn dự Phòng ngân sách thành phố

1.500,000

 

Chi cục chăn nuôi và thú y

Kinh phí phòng chống dịch bệnh trên gia súc gia cầm

1.500,000

VIII

Nguồn kinh phí mua sắm tài sản

1.647,063

1

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc mới được bàn giao

957,063

2

Thanh tra Thành phố

Kinh phí sửa chữa trụ sở làm việc

690,000

IX

Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022

369.730,399

A

Cấp thành phố

 

364.905,000

1

Sở Tài nguyên và môi trường

Kinh phí xây dựng danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn thành phố

1.500,000

2

Sở Nội vụ

Kinh phí thực hiện dự án Tái bản đồ hành chính cấp huyện và chỉnh lý, bổ sung hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính các cấp của TPCT

1.776,000

3

Sở Xây dựng

Kinh phí vận hành công trình hệ thống thoát nước và nước thải năm 2021 và năm 2022

29.699,000

4

Sở Thông tin và truyền thông

Kinh phí thực hiện giải pháp bảo đảm an toàn thông tin mạng tại Trung tâm Dữ liệu thành phố

2.930,000

5

Nhiệm vụ chi dự kiến phân bổ (chưa xác định cụ thể đơn vị được giao dự toán)

Dự kiến kinh phí xử lý rác thải tại bãi rác Ô Môn

20.000,000

Dự kiến cấp quận huyện thuê đơn vị tư vấn để định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất

9.000,000

Dự kiến kinh phí thực hiện tăng mức chuẩn trợ giúp xã hội cho các đối tượng khó khăn theo Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố

50.000,000

Dự kiến kinh phí thực hiện Đề án mua sắm ô tô công cho thành phố

50.000,000

Dự kiến kinh phí khắc phục hậu quả do sạt lở, ảnh hưởng triều cường trên địa bàn toàn thành phố

200.000,000

B

Cấp quận, huyện

 

4.825,399

1

Ninh Kiều

Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2023

463,992

2

Bình Thủy

Kinh phí thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” của năm 2023

193,504

3

Cái Răng

Kinh phí thực hiện "Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" năm 2022 và 2023

440,250

4

Ô Môn

Kinh phí thực hiện "Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" năm 2022 và 2023

579,932

5

Thốt Nốt

Kinh phí thực hiện "Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" năm 2022 và 2023

672,816

6

Phong Điền

Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2022 và 2023

707,053

7

Cờ Đỏ

Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2022 và 2023

597,978

8

Thới Lai

Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2022, 2023

614,586

9

Vĩnh Thạnh

Kinh phí thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" của năm 2022, 2023

555,288

X

Nguồn đảm bảo xã hội

237,928

 

Ninh Kiều

Kinh phí hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện quý II năm 2023

237,928

 

Biểu Mẫu số 33 - NĐ 31/2017/NĐ-CP

PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023 SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán HĐND thành phố giao đầu năm và bổ sung 6 tháng đầu năm

Dự toán sửa đổi, bổ sung

Chia ra

Dự toán sau khi sửa đổi, bổ sung

Cấp thành phố

Cấp quận, huyện

A

B

1

2=3+4

3

4

5=1+2

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

15.853.141

1.048.502

901.111

147.391

16.901.643

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

12.974.131

799.837

652.446

147.391

13.773.968

I

Chi đầu tư phát triển

5.904.441

430.107

287.541

142.566

6.334.548

*

Chi đầu tư cho các dự án

5.904.441

418.764

276.198

142.566

6.323.205

1

Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.465.935

-

(1.500)

1.500

1.465.935

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch

17.504

2.650

1.150

1.500

20.154

- Phân bổ công trình, dự án

1.448.431

(2.650)

(2.650)

 

1.445.781

- Phân chưa phân bổ chi tiết

-

-

 

 

-

2

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700.000

-

10.817

(10.817)

700.000

 

- Phân bổ công trình, dự án

700.000

-

10.817

(10.817)

700.000

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

-

-

 

 

-

3

Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.650.000

-

 

 

1.650.000

 

- Phân bổ công trình, dự án

1.650.000

-

 

 

1.650.000

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

-

-

 

 

-

4

Chi đầu tư từ bội chi

1.329.000

-

 

 

1.329.000

 

- Phân bổ công trình, dự án

1.329.000

-

 

 

1.329.000

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

-

-

 

 

-

5

Từ nguồn thu vượt xổ số kiến thiết năm 2022

144.329

-

 

 

144.329

 

- Phân bổ công trình, dự án

144.329

-

 

 

144.329

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

-

-

 

 

-

6

Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước

615.177

288.466

188.466

100.000

903.643

 

- Phân bổ công trình, dự án

605.030

298.613

198.613

100.000

903.643

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

10.147

(10.147)

(10.147)

 

-

7

Từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022

 

20.298

3.300

16.998

20.298

 

- Phân bổ công trình, dự án

 

20.298

3.300

16.998

20.298

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

 

-

 

 

-

8

Từ nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022

 

110.000

75.115

34.885

110.000

 

- Phân bổ công trình, dự án

 

110.000

75.115

34.885

110.000

- Vốn chưa phân bổ chi tiết

 

-

 

 

-

**

Chi đầu tư phát triển khác

 

11.343

11.343

 

11.343

 

Từ nguồn thu vượt sử dụng đất các năm trước:

- Bố trí hoàn trả tiền tạm ứng của Công ty Nguyễn Kim để bồi dưỡng, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi khu đất số 66 đường CMT8

 

11.343

11.343

 

11.343

II

Chi thường xuyên

6.780.779

369.730

364.905

4.825

7.150.509

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2.620.261

4.825

 

4.825

2.625.086

2

Chi khoa học và công nghệ

48.732

 

 

 

48.732

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

61.400

 

 

 

61.400

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.380

 

 

 

1.380

V

Dự phòng ngân sách

226.131

 

 

 

226.131

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

 

 

 

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2.784.510

 

 

 

2.784.510

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

 

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

2.784.510

 

 

 

2.784.510

1

Chi đầu tư phát triển

2.730.250

 

 

 

2.730.250

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

764.550

 

 

 

764.550

 

- Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

1.965.700

 

 

 

1.965.700

 

- Vốn trái phiếu Chính phủ

-

 

 

 

-

2

Chi sự nghiệp

54.260

 

 

 

54.260

 

- Vốn nước ngoài

-

 

 

 

-

 

- Vốn trong nước

54.260

 

 

 

54.260

 

+ Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật địa phương

528

 

 

 

528

 

+ Hỗ trợ các Hội nhà báo địa phương

200

 

 

 

200

 

+ Kinh phí thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí, chương trình phát triển công tác xã hội

200

 

 

 

200

 

+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

8.770

 

 

 

8.770

 

+ Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho Quỹ Bảo trì đường bộ địa phương

44.562

 

 

 

44.562

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

-

 

 

 

-

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

248.665

248.665

 

248.665

E

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

94.500

 

 

 

94.500

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án A/B/C

Mã dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định phê duyệt dự toán/Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (nguồn vốn NSĐP)

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết năm 2022

Kế hoạch năm 2023 điều chỉnh (tăng/giảm)

Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số

Trong đó: vốn NSĐP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Ngân sách địa phương

Cân đối NSĐP

Sử dụng đất

XSKT

Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022

Nguồn tồn quỹ ngân sách cấp thành phố năm 2022

Thu vượt tiền sử dụng đất qua các năm

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

8.775.795

6.139.046

3.874.210

4.201.302

3.044.862

428.911

0

0

0

20.298

110.000

298.613

A

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

8.380

8.380

7.450

1.000

1.000

2.650

2.650

0

0

0

0

0

I

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

4.353

4.353

4.000

0

0

1.000

1.000

0

0

0

0

0

1

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 91 (đoạn từ Km0-Km7), thành phố Cần Thơ

 

 

Ninh Kiều - Bình Thủy

2020-2021

1923/UBND-XDĐT ngày 02/6/2023
699/QĐ-SGTVT ngày 07/06/2023

4.353

4.353

4.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

II

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

1.292

1.292

1.000

0

0

500

500

0

0

0

0

0

1

Khu tái định cư (khu D) - khu lịch sử Lô Vòng Cung

 

7962194

Phong Điền

2022-2023

89/UBND-XDĐT ngày 08/11/2021
2594/QĐ-UBND ngày 22/07/2022

1.292

1.292

1.000

 

 

500

500

 

 

 

 

 

III

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

2.571

2.571

2.300

1.000

1.000

1.000

1.000

0

0

0

0

0

1

Dự án Nâng cấp, cải tạo 5 nút giao thông trọng điểm trên địa bàn thành phố

 

 

Ninh Kiều

2022-2023

655/UBND-XDĐT ngày 23/02/2022
1965/QĐ-UBND ngày 25/3/2022

2.571

2.571

2.300

1.000

1.000

1.000

1.000

 

 

 

 

 

IV

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

164

164

150

0

0

150

150

0

0

0

0

0

1

Cải tạo, sửa chữa Sở Ngoại vụ tại số 27 đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Tân An, quận Ninh Kiều

 

8029689

Ninh Kiều

2023-2024

3975/UBND-XDĐT ngày 05/10/2022
79/QĐ-BQLDA ngày 24/5/2023

164

164

150

 

 

150

150

 

 

 

 

 

B

Vốn thực hiện dự án

 

 

 

 

 

8.767.415

6.130.666

3.866.760

4.200.302

3.0433862

426.261

-2.650

0

0

20.298

110.000

298.613

I

Trường Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

 

89.757

89.757

470

75.027

75.027

-43

0

0

-43

0

0

0

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

89.757

89.757

470

75.027

75.027

-43

0

0

-43

0

0

0

1

Xây dựng Khối nhà làm việc Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ

C

7538013

Ninh Kiều

2016-2020

3216/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

89.757

89.757

470

75.027

75.027

-43

 

 

-43

 

 

 

II

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

4.951

4.951

4.751

3.210

3.210

141

0

0

141

0

0

0

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

4.951

4.951

4.751

3.210

3.210

141

0

0

141

0

0

0

1

Xây dựng Khối nhà làm việc Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ thành phố Cần Thơ

C

7879528

Cái Răng

2022-2023

1235/QĐ-UBND ngày 09/6/2021

4.951

4.951

4.751

3.210

3.210

141

 

 

141

 

 

 

III

Trường Cao Đẳng Văn hóa, Nghệ thuật Cần Thơ

 

 

 

 

 

9.132

9.132

9.416

360

360

-570

0

0

-570

0

0

0

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

9.132

9.132

9.416

360

360

-570

0

0

-570

0

0

0

1

Cải tạo khối nhà học Trường Cao Đẳng Văn hóa Nghệ thuật Cần Thơ

C

7920633

Ninh Kiều

2022-2024

272/QĐ-SXD ngày 14/10/2022

9.132

9.132

9.416

360

360

-570

 

 

-570

 

 

 

IV

Ban QLDA Đầu tư xây dựng thành phố

 

 

 

 

 

1.497.509

1.027.047

349.543

1.277.645

810.428

13.015

0

2.900

0

0

10.115

0

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

402.149

402.149

18.659

383.489

383.489

10.115

0

0

0

0

10.115

0

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô - giai đoạn 1

B

7514964

Cái Răng

2015-2025

1298/QĐ-UBND ngày 06/5/2015
1437/QĐ-UBND ngày 16/06/2023

402.149

402.149

18.659

383.489

383.489

10.115

 

 

 

 

10.115

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

1.095.360

924.898

330.884

894.156

426.939

2.900

0

2.900

0

0

0

0

1

Kè bờ sông Cần Thơ - Ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Cần Thơ (vốn AFD)

B

7403787

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền

2016-2023

1027/QĐ-UBND ngày 13/4/2015
1437/QĐ-UBND ngày 24/11/2021

1.095.360

924.898

330.884

894.156

426.939

2.900

 

2.900

 

 

 

 

V

Chi cục thủy lợi

 

 

 

 

 

195.581

46.088

45.000

125.493

1.000

-19.900

0

-19.900

0

0

0

0

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

195.581

46.088

45.000

125.493

1.000

-19.900

0

-19.900

0

0

0

0

1

Kè chống sạt lở khu vực chợ Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

B

7824592

Phong Điền

2020-2023

2051/QĐ-UBND ngày 28/9/2020

195.581

46.088

45.000

125.493

1.000

-19.900

 

-19.900

 

 

 

 

VI

Bộ chỉ huy Quân sự thành phố

 

 

 

 

 

74.446

74.446

64.700

27.967

27.967

27.192

192

0

0

0

27.000

0

 

Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

11.007

11.007

192

10.470

10.470

192

192

0

0

0

0

0

1

Bồi thường, hỗ trợ và TĐC phần đất quy hoạch đường song hành  dẫn cầu Cần Thơ tạm giao cho BCH Quân sự thành phố quản lý

C

7004686

Cái Răng

2016-2022

1942/QĐ-UBND ngày 12/8/2019
2897/QĐ-UBND ngày 25/10/2021

11.007

11.007

192

10.470

10.470

192

192

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

63.439

63.439

64.508

17.497

17.497

27.000

0

0

0

0

27.000

0

1

Xây dựng các hạng mục trong khu huấn luyện 1

C

7004686

Phong Điền

2021-2024

373/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

49.172

49.172

49.742

17.410

17.410

13.500

 

 

 

 

13.500

 

2

Trang thiết bị Nhà khách Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

C

7004686

Cái Răng

2023-2025

102/QĐ-SKHĐT ngày 24/05/2023

14.267

14.267

14.766

87

87

13.500

 

 

 

 

13.500

 

VII

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

 

4.136.698

2.136.698

1.471.503

1.424.613

874.613

212.370

0

20.505

399

3.000

0

188.466

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

249.008

249.008

22.869

228.228

228.228

20.904

0

20.505

399

0

0

0

1

Các cầu trên đường tỉnh 923 đoạn Cái Răng, Phong Điền

B

7034058

Cái Răng - Phong Điền

2003-2013

961/QĐ-UBND ngày 17/04/2023 (QT)

190.604

190.604

21.495

170.298

170.298

20.796

 

20.397

399

 

 

 

2

Đường tỉnh 934 (tuyến Rạch Chôm - Thới An - QL91)

C

7036458

Ô Môn

2004-2015

2959/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 (QT)

15.201

15.201

40

15.201

15.201

40

 

40

 

 

 

 

3

Đường tỉnh 932 (Vàm Xáng - 1000) (đoạn từ Vàm Xáng - Kênh Trầu Hôi)

C

7034058

Phong Điền

2002-2009

2407/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 (QT)

41.910

41.910

56

41.855

41.855

56

 

56

 

 

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Sở giao thông vận tải

C

7863250

Ninh Kiều

 

197/QĐ-SXD ngày 19/10/2021

1.293

1.293

1.278

934

934

12

 

12

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

3.837.742

1.837.742

1.399.184

1.195.775

645.775

188.466

0

0

0

0

0

188.466

1

Đường vành đai phía Tây thành phố Cần Thơ (nối Quốc lộ 91 với Quốc lộ 61C)

A

7863251

Ninh Kiều - Cái Răng - Phong Điền - Ô Môn

2021-2025

3543/QĐ-UBND ngày 26/11/2021

3.837.742

1.837.742

1.399.184

1.195.775

645.775

188.466

 

 

 

 

 

188.466

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

49.948

49.948

49.450

550

550

3.000

0

0

0

3.000

0

0

1

Đầu tư hệ thống quản lý giao thông thông minh (ITS) thành phố Cần Thơ giai đoạn 1 (Triển khai các hạng mục  như Tủ tín hiệu, đèn tín hiệu, Camera quan sát (CCTV), Hệ thống dò xe (VDS) và Trung tâm điều khiển)

C

 

TP.Cần Thơ

2023-2025

1336/QĐ-UBND ngày 06/06/2023

49.948

49.948

49.450

550

550

3.000

 

 

 

3.000

 

 

VIII

Ban QLDA Đầu tư xây dựng 2 thành phố

 

 

 

 

 

318.911

318.911

33.048

306.633

306.633

12.462

0

4.829

0

0

0

7.633

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

318.911

318.911

33.048

306.633

306.633

12.462

0

4.829

0

0

0

7.633

1

Nâng cấp cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

B

7595352

Ô Môn

2016-2022

712/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)

52.625

52.625

18.373

47.796

47.796

4.829

 

4.829

 

 

 

 

2

Trường THPT Châu Văn Liêm

B

7467957

Ninh Kiều

2017-2019

720/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 (QT)

87.667

87.667

1.100

87.322

87.322

496

 

 

 

 

 

496

3

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ (quy mô 200 giường)

B

7559191

Ninh Kiều

2016-2023

1048/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)

141.517

141.517

10.000

134.685

134.685

6.856

 

 

 

 

 

6.856

4

Trung tâm sức khỏe sinh sản Cần Thơ

C

7551347

Ninh Kiều

2018-2020

1049/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 (QT)

37.102

37.102

3.575

36.830

36.830

281

 

 

 

 

 

281

IX

Công an thành phố

 

 

 

 

 

63.937

47.143

6.725

53.665

38.935

6.725

4.211

0

0

0

0

2.514

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

63.937

47.143

6.725

53.665

38.935

6.725

4.211

0

0

0

0

2.514

1

Bồi thường hỗ trợ và tái định cư đất quy hoạch xây dựng Trạm CSGT đường bộ (Trạm số 2) tại phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

7004686

Ô Môn

2016-2020

1739/QĐ-UBND 07/07/2017

22.723

22.723

38

21.226

21.226

38

38

 

 

 

 

 

2

Nhà khách Tây Nam thuộc Công an thành phố Cần Thơ nay là Nhà công vụ thuộc Công an thành phố Cần Thơ

C

7004686

Ninh Kiều

2007-2014

3592/QĐ-BCA-H02 ngày 19/5/2021

41.214

24.420

6.687

32.439

17.709

6.687

4.173

 

 

 

 

2.514

X

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

36.324

36.324

641

200

200

-500

-500

0

0

0

0

0

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

36.324

36.324

641

200

200

-500

-500

0

0

0

0

0

1

Đầu tư xây dựng nâng chất lượng nước thải sau xử lý của nhà máy xử lý nước thải thành phố Cần Thơ từ cột B lên cột A theo QCVN 40/2011/BTNMT

C

7776479

Cái Răng

2020-2022

2628/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

36.324

36.324

641

200

200

-500

-500

 

 

 

 

 

XI

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

 

40.336

40.336

40.692

8.060

8.060

-6.700

-7.000

0

0

300

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

40.336

40.336

40.692

8.060

8.060

-6.700

-7.000

0

0

300

0

0

1

Sàn giao dịch công nghệ

C

7884144

Phong Điền

 

770/QĐ-UBND ngày 22/02/2022

29.976

29.976

29.976

1.730

1.730

-7.000

-7.000

 

 

 

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

C

7884143

Ninh Kiều

 

302/QĐ-SXD ngày 31/12/2021
348/QĐ-SXD ngày 15/12/2022

4.961

4.961

4.999

2.710

2.710

200

 

 

 

200

 

 

3

Bảo trì trụ sở và nâng cấp thiết bị Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Cần Thơ

C

7884145

Ninh Kiều

 

303/QĐ-SXD ngày 31/12/2021

5.399

5.399

5.717

3.620

3.620

100

 

 

 

100

 

 

XII

Trung tâm phát triển Quỹ đất thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

465.708

465.708

426.254

182.485

182.485

27.930

447

2.483

0

0

25.000

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

465.708

465.708

426.254

182.485

182.485

27.930

447

2.483

0

0

25.000

0

1

Khu tái định cư phường Long Hòa (Khu 2)

B

7800500

Bình Thủy

2019-2023

795/QĐ-UBND ngày 15/4/2021

426.851

426.851

388.041

166.985

166.985

22.730

 

 

 

 

22.730

 

2

Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật Khu tái định cư phường Thường Thạnh, quận Cái Răng

C

7864414

Cái Răng

2021-2023

1036/QĐ-UBND ngày 14/5/2021

38.857

38.857

38.213

15.500

15.500

5.200

447

2.483

 

 

2.270

 

XIII

Sở Y tế

 

 

 

 

 

184.991

184.991

73

185.551

185.551

73

0

0

73

0

0

0

 

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

184.991

184.991

73

185.551

185.551

73

0

0

73

0

0

0

1

Xây dựng Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm

B

7190091

Ninh Kiều

2011-2017

1392/QĐ-UBND ngày 10/06/2019 (QT)

171.398

171.398

46

171.895

171.895

46

 

 

46

 

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện Huyết học truyền máu thành phố Cần Thơ

C

7559007

Ninh Kiều

2017-2018

127/QĐ-STC ngày 23/09/2020 (QT)

2.289

2.289

25

2.310

2.310

25

 

 

25

 

 

 

3

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ thuộc Dự án Hỗ trợ quản lý chất thải bệnh viện

C

7538465

Ninh Kiều

2016-2017

98/QĐ-STC ngày 28/06/2019 (QT)

11.304

11.304

2

11.346

11.346

2

 

 

2

 

 

 

XIV

Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

3.045

3.045

3.045

145

145

2.500

0

0

0

0

2.500

0

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

3.045

3.045

3.045

145

145

2.500

0

0

0

0

2.500

0

1

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Câu lạc bộ Hưu trí thành phố Cần Thơ

C

7966734

Ninh Kiều

2023-2026

99/QĐ-SXD ngày 11/4/2023

3.045

3.045

3.045

145

145

2.500

 

 

 

 

2.500

 

XV

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

 

 

 

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

10.500

0

0

0

0

10.500

0

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

10.500

0

0

0

0

10.500

0

1

Thư viện thành phố Cần Thơ

B

7870170

Ninh Kiều

2023-2025

1321/QĐ-UBND ngày 05/06/2023

149.988

149.988

149.495

1.582

1.582

10.500

 

 

 

 

10.500

 

XVI

UBND quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

460.894

460.894

290.194

305.688

305.688

15.000

0

0

0

15.000

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

460.894

460.894

290.194

305.688

305.688

15.000

0

0

0

15.000

0

0

1

Khu tái định cư Ninh Kiều

B

7783802

Ninh Kiều

2020-2024

2624/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

460.894

460.894

290.194

305.688

305.688

15.000

 

 

 

15.000

 

 

XVII

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

349.643

349.643

349.748

70.000

70.000

36.883

0

0

0

1.998

34.885

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

349.643

349.643

349.748

70.000

70.000

36.883

0

0

0

1.998

34.885

0

1

Khu tái định cư phường Thới Thuận (giai đoạn 2)

B

7913948

Thốt Nốt

2020-2022

1282/QĐ-UBND ngày 04/5/2022

349.643

349.643

349.748

70.000

70.000

36.883

 

 

 

1.998

34.885

 

XVIII

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

171.662

171.662

110.862

150.978

150.978

-10.817

0

-10.817

0

0

0

0

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

171.662

171.662

110.862

150.978

150.978

-10.817

0

-10.817

0

0

0

0

1

Khu tái định cư Phong Điền

B

7781681

Phong Điền

2020-2023

2625/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
1367/QĐ-UBND ngày 28/6/2021

171.662

171.662

110.862

150.978

150.978

-10.817

 

-10.817

 

 

 

 

XIX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

513.902

513.902

510.600

1.000

1.000

100.000

0

0

0

0

0

100.000

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

513.902

513.902

510.600

1.000

1.000

100.000

0

0

0

0

0

100.000

1

Khu tái định cư phục vụ Khu công nghiệp huyện Vĩnh Thạnh (giai đoạn 1)

B

7965629

Vĩnh Thạnh

2023-2025

2479/QĐ-UBND ngày 03/7/2023

513.902

513.902

510.600

1.000

1.000

100.000

 

 

 

 

 

100.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 21/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 46/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2023 do Thành phố Cần Thơ ban hành

  • Số hiệu: 21/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/07/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Phạm Văn Hiểu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản