Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2011/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG 5 NĂM (2011-2015) TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ về việc thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Thông tư số 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng;

Căn cứ Nghị quyết số 73/2007/NQ-HĐND ngày 25 tháng 09 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2755/2007/QĐ-UBND ngày 12 tháng 09 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt kết quả rà soát, quy hoạch ba loại rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006 đến năm 2015;

Sau khi xem xét Tờ trình 110/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng 5 năm (2011-2015) tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng 5 năm (2011- 2015) tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu

Phấn đấu đến năm 2015, độ che phủ của rừng đạt 52%, giá trị thu nhập từ rừng đạt 800 tỷ đồng/năm, thu hút 4 - 5 vạn lao động tham gia sản xuất lâm nghiệp.

2. Chỉ tiêu kế hoạch 5 năm (2011-2015)

Bảo vệ rừng hiện có: 578.919 ha, trong đó: Bảo vệ rừng phòng hộ 167.674 ha, bảo vệ rừng đặc dụng 78.102 ha, bảo vệ rừng sản xuất 133.143 ha.

Khoanh nuôi rừng 9.678 ha, trong đó: Khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên 7.406 ha, khoanh nuôi tái sinh rừng có trồng bổ sung 2.272 ha, bình quân năm 9.000 ha.

Trồng rừng tập trung 53.364 ha, trong đó: Trồng rừng mới 25.630 ha, trồng lại rừng sau khai thác 21.000 ha, bình quân năm khoảng 10.600 ha.

Làm giàu rừng 10.000 ha, bình quân năm 2.000 ha.

Cải tạo rừng 17.930 ha, trong đó: Cải tạo rừng tự nhiên 12.460 ha, cải tạo rừng trồng 5.470 ha, bình quân năm khoảng 3.600 ha.

Trồng cây phân tán 10.157 ngàn cây, bình quân năm khoảng 2 triệu cây.

Sản xuất 200 triệu cây giống lâm nghiệp, bình quân năm khoảng 40 triệu cây.

Khai thác gỗ rừng tự nhiên 103.400 m, gỗ khai thác rừng tập trung 1.890.000 m3, 128.213 ngàn cây luồng, 72.125 ngàn cây tre, nứa tự nhiên, bình quân năm khoảng 378 ngàn m3 gỗ, 40 triệu cây tre, nứa.

Trong chế biến: Tìm kiếm đối tác đầu tư xây dựng nhà máy chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ có sản phẩm chất lượng cao, đẩy nhanh tiến độ xây dựng nhà máy bột giấy Châu Lộc.

(Chi tiết có phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện, định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2011,

 


Nơi nhận:
- VPQH; VP CTN; VPCP;
- Các Bộ: NN và PTNT; KH và ĐT; Tư pháp; Tài chính; Cục kiểm tra VB Bộ TP;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- TTTU; TT.HĐND; UBND;
- Đoàn ĐBQH; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND; UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VP Tỉnh ủy; VP HĐND; VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Mai Văn Ninh

 

PHỤ BIỂU

CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG, GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số 21/2011/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu

ĐV

Tổng KH

Kế hoạch 5 năm

5 năm

2011

2012

2013

2014

2015

 

Tỷ lệ che phủ

%

 

49,6

50,2

50,8

51,4

52,0

I

Bảo vệ rừng

ha

 

551.811

558.561

564.981

572.731

578.919

a

Rừng phòng hộ

ha

 

163.524

163.524

165.043

166.384

167.674

b

Rừng đặc dụng

ha

 

77.872

77.872

77.972

78.052

78.102

c

Rừng sản xuất

ha

 

310.415

317.165

321.966

328.295

333.143

II

Phát triển rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoanh nuôi

 

9.678

 

 

 

 

 

2.1

KNTS tự nhiên

ha

7.406

7.406

7.406

7.406

7.406

7.406

a

Rừng phòng hộ

ha

3.432

3.432

3.432

3.432

3.432

3.432

b

Rừng đặc dụng

ha

829

829

829

829

829

829

c

Rừng sản xuất

ha

3.144

3.144

3.144

3.144

3.144

3.144

2.2

KNTS trồng bổ sung

ha

2.272

505

455

455

405

452

a

Rừng phòng hộ

ha

1.414

340

290

290

240

254

b

Rừng đặc dụng

ha

138

25

25

25

25

38

c

Rừng sản xuất

ha

720

140

140

140

140

160

2.3

Tr. rừng tập trung

ha

53.364

13.000

13.500

9.808

8.878

8.178

a

Rừng phòng hộ

ha

6.404

1.519

1.341

1.290

1.153

1.101

b

Rừng đặc dụng

ha

330

100

80

50

50

50

c

Rừng sản xuất

ha

46.630

11.381

12.079

8.468

7.675

7.027

*

Trồng mới

ha

25.630

6.881

7.579

4.468

3.675

3.027

*

Trồng lại rừng KT

ha

21.000

4.500

4.500

4.000

4.000

4.000

2.4

Làm giàu rừng

ha

10.000

1.600

2.100

2.100

2.100

2.100

a

Rừng sản xuất

ha

10.000

1.600

2.100

2.100

2.100

2.100

2.5

Cải tạo rừng

ha

17.930

1.800

4.500

3.630

4.000

4.000

a

Rừng tự nhiên

ha

12.460

1.460

3.000

2.000

3.000

3.000

b

Rừng trồng

ha

5.470

340

1.500

1.630

1.000

1.000

2.6

Trồng cây phân tán

1000c

10.157

2.324

2.177

2.030

1.885

1.741

III

Khai thác rừng

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Gỗ rừng tự nhiên

m3

103.400

21.160

20.910

20.660

20.460

20.210

 

Khai thác chính

m3

60.000

12.000

12.000

12.000

12.000

12.000

 

Khai thác tận dụng

m3

43.400

9.160

8.910

8.660

8.460

8.210

3.2

Gỗ RT tập chung

m3

1.890.000

405.000

405.000

360.000

360.000

360.000

3.3

Gỗ trồng phân tán

m3

255.360

58.520

54.778

51.036

47.345

43.681

3.4

Nhựa thông

Tấn

2.000

400

400

400

400

400

3.5

Song mây

Tấn

660

200

160

120

100

80

3.6

Tre nứa tự nhiên

1000c

72.125

14.425

14.425

14.425

14.425

14.425

3.7

Tre luồng trồng

1000c

128.213

25.643

25.643

25.643

25.643

25.641

IV

Chế biến lâm sản

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đồ mộc dân dụng, mỹ nghệ

Tấn

1.000.000

200.000

200.000

200.000

200.000

200.000

4.2

Ván nhân tạo

Tấn

1.500.000

300.000

300.000

300.000

300.000

300.000

4.3

Bột giấy + giấy bao bì

Tấn

1.775.000

355.000

355.000

355.000

355.000

355.000

4.4

Ván luồng ép thanh

Tấn

2.000.000

400.000

400.000

400.000

400.000

400.000

4.5

Nhựa thông

Tấn

2.000

400

400

400

400

400

4.6

Đũa, tăm, mành

Tấn

210.000

42.000

42.000

42.000

42.000

42.000

4.7

SP từ song mây

Tấn

25.020

5.004

5.004

5.004

5.004

5.004

V

Hoạt động khác

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Sản xuất cây con

Tr/c

200

40

40

40

40

40

5.2

Xây dựng khu du lịch sinh thái

Khu

9

1

3

3

1

1

5.3

Phát triển LSNG

ha

350

70

70

70

70

70

5.4

Giao rừng

ha

44.160

 

14.142

16.810

13.208

 

5.5

Các công trình phụ trợ

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhà nuôi cấy mô

CT

2

1

 

1

 

 

-

Vườn rừng

ha

60

45

15

 

 

 

-

Trại rừng

ha

550

150

100

100

100

100

-

Rừng giống

ha

584

584

584

584

584

584

-

Đường lâm nghiệp

km

691

138

144

138

138

133

-

Đường ranh cản lửa

km

1.887

425

417

415

315

315

-

Chòi canh lửa

Chòi

174

29

42

39

35

29

-

Bảng T.Truyền BVR

Bảng

579

223

95

93

90

78

-

Bể nước PCCR

CT

76

19

17

14

13

13

-

Trạm QLBV

Trạm

42

7

11

12

7

5