Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2016/NQ-HĐND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ CHI CHO GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ, TIẾN SĨ THỈNH GIẢNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG, GIAI ĐOẠN 2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
KHÓA XIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002; Luật Ngân sách nhà nước năm 2015; Căn cứ Thông tư số 44/2011/TT-BGDĐT ngày 10/10/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về chế độ thỉnh giảng trong các cơ sở giáo dục; Thông tư số 47/2014/TT-BGDĐT ngày 31/12/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chế độ làm việc đối với giảng viên; Thông tư số 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC ngày 08/3/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong các cơ sở giáo dục công lập;
Sau khi xem xét tờ trình số 3761/TTr-UBND ngày 28/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định chế độ chi cho giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ thỉnh giảng tại trường Đại học Hạ Long, giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra số 50/BC-HĐND ngày 21/7/2016 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chế độ chi cho giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ thỉnh giảng tại trường Đại học Hạ Long, giai đoạn 2016-2020, như sau:
1. Đối tượng
Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Hạ Long, bao gồm:
1.1. Giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ có thời gian giảng dạy chương trình đại học tại các cơ sở giáo dục đại học ở trong nước (gọi tắt là giảng viên trong nước).
1.2. Tiến sĩ có quốc tịch nước ngoài đang giảng dạy chương trình đại học (hoặc tương đương) tại cơ sở giáo dục đại học (hoặc tương đương) ở nước ngoài (gọi tắt là giảng viên nước ngoài).
2. Nội dung chi và mức chi
2.1. Tiền thù lao theo giờ dạy
- Giảng viên trong nước: 600.000 đồng/giờ dạy đối với giáo sư; 500.000 đồng/giờ dạy đối với phó giáo sư; 400.000 đồng/giờ dạy đối với tiến sĩ;
- Giảng viên nước ngoài: 1.200.000 đồng/giờ dạy.
2.2. Tiền ăn: 300.000 đồng/ngày/giảng viên; thời gian hỗ trợ theo số ngày thực tế thỉnh giảng tại Trường Đại học Hạ Long.
(Giảng viên được bố trí nghỉ tại nhà công vụ của nhà trường).
2.3. Tiền đi lại cho 01 lần thỉnh giảng: Thanh toán theo giá vé khứ hồi của phương tiện công cộng phổ biến, trường hợp sử dụng phương tiện máy bay thì được thanh toán theo giá vé khứ hồi hạng phổ thông.
Điều 2. Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/9/2016 đến ngày 31/12/2020.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách tỉnh.
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực, các ban, các tổ và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 27 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2006 quy định tạm thời mức chi trả thù lao cho hợp đồng nhân viên vụ việc và hợp đồng giáo viên trực tiếp giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức chi hoạt động Hội giảng giáo viên dạy nghề, Hội thi thiết bị dạy nghề tự làm và Hội thi tay nghề do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 3Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về đào tạo, bồi dưỡng công chức và giảng viên thỉnh giảng thuộc thành phố Hà Nội
- 4Nghị quyết 233/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi cho giảng viên thỉnh giảng, chính sách tạo nguồn giảng viên tiếng Nhật Bản và chính sách hỗ trợ người học ngành nghệ thuật tại Trường Đại học Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 5Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 1Nghị quyết 233/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi cho giảng viên thỉnh giảng, chính sách tạo nguồn giảng viên tiếng Nhật Bản và chính sách hỗ trợ người học ngành nghệ thuật tại Trường Đại học Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 1Luật Giáo dục 2005
- 2Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 3Luật giáo dục sửa đổi năm 2009
- 4Thông tư 44/2011/TT-BGDĐT quy định về chế độ thỉnh giảng trong cơ sở giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư liên tịch 07/2013/TTLT-BGDĐT-BNV-BTC hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương dạy thêm giờ đối với nhà giáo trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1690/QĐ-UBND năm 2006 quy định tạm thời mức chi trả thù lao cho hợp đồng nhân viên vụ việc và hợp đồng giáo viên trực tiếp giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Quyết định 28/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung và mức chi hoạt động Hội giảng giáo viên dạy nghề, Hội thi thiết bị dạy nghề tự làm và Hội thi tay nghề do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về đào tạo, bồi dưỡng công chức và giảng viên thỉnh giảng thuộc thành phố Hà Nội
- 9Thông tư 47/2014/TT-BGDĐT Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi cho giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ thỉnh giảng tại trường Đại học Hạ Long, giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
- Số hiệu: 20/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/07/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Đọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra