Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 183/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH; PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2022 CỦA TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Quyết định số 1035/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thanh Hóa năm 2022;

Căn cứ Công văn số 5915/BNV-TCBC ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thanh Hóa năm 2022;

Xét Tờ trình số 302/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tình Thanh Hóa; Báo cáo số 1153/BC-PC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh tham tra dự thảo Nghị quyết về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

1. Biên chế công chức hành chính: 3.698 biên chế.

(Có phụ lục I kèm theo).

2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là: 59.748 người, trong đó:

- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 52.056 người;

- Sự nghiệp Y tế: 5.249 người;

- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 881 người;

- Sự nghiệp khác: 1.562 người.

(Có phụ lục II kèm theo).

3. Số lượng người làm việc dự phòng: 15 người.

4. Giao hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh: 77 người và 01 định suất lương.

(Có phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc tuyển dụng, tiếp nhận, quản lý, sử dụng công chức, viên chức, bảo đảm không vượt quá số biên chế giao và giữ nguyên theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Trọng Hưng

 

PHỤ LỤC I

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan đơn vị

Biên chế công chức hành chính năm 2022

 

Tổng số (I II)

3,698

I

CẤP HUYỆN

1,853

1

Huyện Mường Lát

58

2

Huyện Quan Sơn

60

3

Huyện Quan Hóa

60

4

Huyện Bá Thước

69

5

Huyện Lang Chánh

60

6

Huyện Thường Xuân

69

7

Huyện Như Xuân

60

8

Huyện Như Thanh

60

9

Huyện Ngọc Lặc

69

10

Huyện Cẩm Thủy

69

11

Huyện Thạch Thành

69

12

Huyện Vĩnh Lộc

60

13

Huyện Thọ Xuân

75

14

Huyện Triệu Sơn

70

15

Huyện Nông Cống

71

16

Huyện Yên Định

69

17

Huyện Thiệu Hóa

69

18

Huyện Đông Sơn

60

19

Huyện Hà Trung

60

20

Thị xã Bỉm Sơn

60

21

Huyện Nga Sơn

69

22

Huyện Hậu Lộc

69

23

Huyện Hoằng Hóa

76

24

Huyện Quảng Xương

70

25

Thị xã Nghi Sơn

102

26

Thành phố Sầm Sơn

65

27

Thành phố Thanh Hóa

105

II

CẤP TỈNH

1,845

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

93

-

Cơ quan Sở

65

-

Chi cục Biển và Hải đảo

14

-

Chi cục Bảo vệ môi trường

14

2

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

75

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

560

-

Cơ quan Sở

56

-

Chi cục Thủy lợi

30

-

Chi cục Phát triển nông thôn

22

-

Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

16

-

Chi cục Thủy sản

32

-

Chi cục Chăn nuôi Thú y

20

-

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

22

-

Chi cục Kiểm lâm

270

-

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

16

-

Vườn Quốc gia Bến En

20

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

19

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

22

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

15

4

Sở Tư pháp

41

5

Sở Công Thương

61

6

Sở Xây dựng

68

7

Sở Giao thông vận tải

76

8

Ban An toàn giao thông tỉnh

3

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

70

10

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

124

-

Cơ quan Văn phòng

99

-

Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa

15

-

Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Thanh Hóa

10

11

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân

36

12

Sở Nội vụ

72

-

Cơ quan Sở

39

-

Ban Thi đua khen thưởng

13

-

Ban Tôn giáo

10

-

Chi cục Văn thư lưu trữ

10

13

Sở Tài chính

93

14

Sở Y tế

76

-

Cơ quan Sở

45

-

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

16

-

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

15

15

Sở Khoa học và Công nghệ

58

-

Cơ quan Sở

39

-

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

19

16

Sở Kế hoạch và Đầu tư

70

17

Sở Thông tin và Truyền thông

31

18

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

77

19

Thanh tra tỉnh

45

20

Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp

67

21

Ban Dân tộc

28

22

Sở Ngoại vụ

21

 

PHỤ LỤC II

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên đơn vị

Số lượng người làm việc năm 2022

 

Tổng số (I II)

59.748

I

CẤP HUYỆN

46.322

1

Mường Lát

860

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

836

Mầm non

243

Tiểu học

379

Trung học cơ sở

203

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

2

Quan Sơn

973

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

17

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

948

Mầm non

390

Tiểu học

334

Trung học cơ sở

218

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

6

3

Quan Hóa

1.038

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

21

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.008

Mầm non

377

Tiểu học

385

Trung học cơ sở

235

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

11

4

Bá Thước

1.748

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

21

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.719

Mầm non

661

Tiểu học

640

Trung học cơ sở

404

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

14

5

Lang Chánh

938

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

8

-

Sự nghiệp Giáo dục

914

Mầm non

354

Tiểu học

322

Trung học cơ sở

225

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

13

6

Thường Xuân

1.772

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

18

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.745

Mầm non

704

Tiểu học

632

Trung học cơ sở

387

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

22

7

Như Xuân

1.304

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

20

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.275

Mầm non

527

Tiểu học

438

Trung học cơ sở

295

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

15

8

Như Thanh

1.494

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.468

Mầm non

602 Ị

Tiểu học

519 ị

Trung học cơ sở

325

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

22

9

Ngọc Lặc

1.914

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

19

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.886

Mầm non

644

Tiểu học

726

Trung học cơ sở

482

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

34

10

Cẩm Thủy

1.505

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

19

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.476

Mầm non

583

Tiểu học

521

Trung học cơ sở

347

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

11

Thạch Thành

2.148

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

19

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.118

Mầm non

839

Tiểu học

750

Trung học cơ sở

513

Trung cấp nghề

16

12

Vĩnh Lộc

1.115

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.089

Mầm non

436

Tiểu học

376

Trung học cơ sở

259

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

18

13

Thọ Xuân

2.596

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và du lịch

21

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.564

Mầm non

905

Tiểu học

936

Trung học cơ sở

693

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

30

14

Triệu Sơn

2.410

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao. Thông tin và Du lịch

15

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.383

Mầm non

769

Tiểu học

880

Trung học cơ sở

705

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

29

15

Nông Cống

2.062

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

15

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.037

Mầm non

663

Tiểu học

746

Trung học cơ sở

603

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

16

Yên Định

1.952

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

15

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.926

Mầm non

703

Tiểu học

701

Trung học cơ sở

495

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

27

17

Thiệu Hóa

1.685

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

11

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.663

Mầm non

514

Tiểu học

641

Trung học cơ sở

485

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

23

18

Đông Sơn

928

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và du lịch

14

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Sự nghiệp Giáo dục

905

Mầm non

307

Tiểu học

331

Trung học cơ sở

242

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

19

Hà Trung

1.426

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

14

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

11

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.401

Mầm non

463

Tiểu học

546

Trung học cơ sở

367

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

20

Bỉm Sơn

620

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

14

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

6

-

Đội quy tắc đô thị

5

-

Sự nghiệp Giáo dục

595

Mầm non

201

Tiểu học

203

Trung học cơ sở

173

Trung cấp nghề

18

21

Nga Sơn

1.757

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

10

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.731

Mầm non

589

Tiểu học

608

Trung học cơ sở

505

Trung cấp nghề

29

22

Hậu Lộc

1.998

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

13

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.973

Mầm non

651

Tiểu học

736

Trung học cơ sở

561

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

23

Hoằng Hoá

2.598

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

22

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

13

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.563

Mầm non

910

Tiểu học

905

Trung học cơ sở

714

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

34

24

Quảng Xương

2.084

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

15

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

13

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.056

Mầm non

662

Tiểu học

735

Trung học cơ sở

638

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

21

25

Nghi Sơn

2.760

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

19

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

-

Đội quy tắc thị xã

15

-

Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư

50

-

Sự nghiệp Giáo dục

2.664

Mầm non

805

Tiểu học

1.040

Trung học cơ sở

794

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

25

26

Sầm Sơn

1.220

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

17

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

9

-

Đội quy tắc thị xã

5

-

Sự nghiệp Giáo dục

1.189

Mầm non

409

Tiểu học

414

Trung học cơ sở

356

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

10

27

Thành phố Thanh Hoá

3.417

-

Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch

28

-

Nhà văn hóa thiếu nhi

5

-

Ban Quản lý di tích Hàm rồng

8

-

Đội quy tắc thành phố

16

-

Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp

12

-

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

0

-

Sự nghiệp Giáo dục

3.348

Mầm non

1.035

Tiểu học

1.312

Trung học cơ sở

978

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

23

II

CẤP TỈNH

13.426

28

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

-

Đoàn mỏ địa chất

0

-

Trung tâm Công nghệ thông tin

8

-

Quỹ Bảo vệ môi trường

0

29

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

394

-

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công

64

-

Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ người có công

20

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội

101

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

62

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

21

-

Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2

29

-

Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội

29

-

Trung tâm Dịch vụ việc làm

14

-

Trường trung cấp nghề miền núi

15

-

Trường trung cấp nghề Thanh, Thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn

10

-

Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi

26

-

Quỹ Bảo trợ trẻ em

2

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

558

-

Chi cục Thủy lợi

79

-

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

29

-

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

11

-

Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

7

-

Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

3

-

Chi cục Kiểm lâm

92

-

Vườn Quốc gia Bến En

46

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

22

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu

20

-

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông

16

-

Trung tâm Khuyến nông

36

-

Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường

6

-

8 Ban Quản lý Rừng phòng hộ

170

-

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới

7

-

Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng

7

-

Ban Quản lý Cảng cá Hoà Lộc

7

31

Viện Nông nghiệp

50

32

Sở Tư pháp

50

-

Trung tâm Bán đấu giá tài sản

6

-

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

34

-

3 Phòng công chứng

10

33

Sở Công thương

37

-

Trường trung cấp nghề thương mại du lịch

23

-

Trung lâm khuyến công và tiết kiệm năng lượng

14

34

Sở Giáo dục và Đào tạo

5.759

-

Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả trung học phổ thông của 8 trường liên cấp)

5.561

-

Trung học cơ sở (bao gồm trung học cơ sở của 08 trường 2 cấp học)

131

-

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

40

-

Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp

27

35

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

20

-

Trung tâm Công báo

5

-

Nhà khách 25B

15

36

Sở Nội vụ

18

 

Chi cục Văn thư lưu trữ

18

37

Sở Y tế

5.249

-

Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình

11

-

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

16

-

Trung tâm Kiểm nghiệm

35

-

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật

205

-

Trung tâm Giám định y khoa

15

-

Trung tâm Pháp y

15

-

Khối Trung tâm y tế tuyến huyện

1.180

-

Khối bệnh viện tuyến tỉnh

361

-

Khối bệnh viện tuyến huyện

500

-

Y tế xã

2.911

38

Sở Giao thông vận tải

50

 

Thanh tra Giao thông

50

39

Sở Khoa học và Công nghệ

16

-

Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao khoa học công nghệ

10

-

Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

6

40

Sở Thông tin và truyền thông

12

 

Trung tâm Công nghệ thông tin

12

41

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

386

-

Thư viện tỉnh

24

-

Ban Nghiên cứu lịch sử

8

-

Trung tâm Văn hóa tỉnh

31

-

Bảo tàng tỉnh

17

-

Trung tâm Bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa

17

-

Nhà hát ca múa kịch Lam Son

63

-

Nhà hát nghệ thuật truyền thống

86

-

Trung tâm Bảo tồn di sản thành Nhà Hồ

11

-

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

30

-

Báo Văn hóa và Đời sống

0

-

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao

79

-

Ban Quản lý Di tích lam kinh

6

-

Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hoá

14

42

Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp

16

 

Trung tâm Quản lý hạ tầng môi trường và Hỗ trợ đầu tư

16

43

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

15

 

Trung tâm Triển lãm, Hội chợ và Quảng cáo

15

44

Trường Đại học Hồng Đức

336

-

Trường Đại học Hồng Đức

329

-

Trung tâm Giáo dục Quốc tế

7

45

Trường Cao đẳng Y tế

95

46

Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch

80

47

Trường Cao đẳng công nghiệp

115

48

Trường Cao đẳng Nông nghiệp

103

49

Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn

25

50

Liên minh các Hợp tác xã

15

 

Trường trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp

15

51

Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Dịch vụ

19

 

PHỤ LỤC III

BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, ĐỊNH SUẤT LƯƠNG CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 183/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Kế hoạch biên chế năm 2022

Tổng số

Trong đó

Số lượng Biên chế

Định suất lương

 

Tổng cộng

78

77

1

1

Liên minh các Hợp tác xã

16

15

1

2

Hội Văn học nghệ thuật

14

14

0

3

Hội Chữ thập đỏ

11

11

 

4

Hội Đông y

7

7

 

5

Hội Người mù

8

8

 

6

Hội Khuyến học tỉnh

1

1

 

7

Hội Làm vườn và Trang trại

3

3

 

8

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

7

7

 

9

Hội Bóng đá

1

1

 

10

Hội Luật gia

2

2

 

11

Hội Nhà báo

7

7

 

12

Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh

1

1

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 183/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Đỗ Trọng Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản