- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/NQ-HĐND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 về vị trí việc làm và biên chế công chức; số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 quy định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 1035/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thanh Hóa năm 2022;
Căn cứ Công văn số 5915/BNV-TCBC ngày 24 tháng 11 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thanh Hóa năm 2022;
Xét Tờ trình số 302/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tình Thanh Hóa; Báo cáo số 1153/BC-PC ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh tham tra dự thảo Nghị quyết về việc giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tỉnh Thanh Hóa; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:
1. Biên chế công chức hành chính: 3.698 biên chế.
(Có phụ lục I kèm theo).
2. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập là: 59.748 người, trong đó:
- Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 52.056 người;
- Sự nghiệp Y tế: 5.249 người;
- Sự nghiệp Văn hóa - Thông tin và Thể thao: 881 người;
- Sự nghiệp khác: 1.562 người.
(Có phụ lục II kèm theo).
3. Số lượng người làm việc dự phòng: 15 người.
4. Giao hỗ trợ biên chế sự nghiệp cho các Hội đặc thù cấp tỉnh: 77 người và 01 định suất lương.
(Có phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này tổ chức triển khai theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; thường xuyên thanh tra, kiểm tra việc tuyển dụng, tiếp nhận, quản lý, sử dụng công chức, viên chức, bảo đảm không vượt quá số biên chế giao và giữ nguyên theo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan đơn vị | Biên chế công chức hành chính năm 2022 |
| Tổng số (I II) | 3,698 |
1,853 | ||
1 | Huyện Mường Lát | 58 |
2 | Huyện Quan Sơn | 60 |
3 | Huyện Quan Hóa | 60 |
4 | Huyện Bá Thước | 69 |
5 | Huyện Lang Chánh | 60 |
6 | Huyện Thường Xuân | 69 |
7 | Huyện Như Xuân | 60 |
8 | Huyện Như Thanh | 60 |
9 | Huyện Ngọc Lặc | 69 |
10 | Huyện Cẩm Thủy | 69 |
11 | Huyện Thạch Thành | 69 |
12 | Huyện Vĩnh Lộc | 60 |
13 | Huyện Thọ Xuân | 75 |
14 | Huyện Triệu Sơn | 70 |
15 | Huyện Nông Cống | 71 |
16 | Huyện Yên Định | 69 |
17 | Huyện Thiệu Hóa | 69 |
18 | Huyện Đông Sơn | 60 |
19 | Huyện Hà Trung | 60 |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | 60 |
21 | Huyện Nga Sơn | 69 |
22 | Huyện Hậu Lộc | 69 |
23 | Huyện Hoằng Hóa | 76 |
24 | Huyện Quảng Xương | 70 |
25 | Thị xã Nghi Sơn | 102 |
26 | Thành phố Sầm Sơn | 65 |
27 | Thành phố Thanh Hóa | 105 |
1,845 | ||
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 93 |
- | Cơ quan Sở | 65 |
- | Chi cục Biển và Hải đảo | 14 |
- | Chi cục Bảo vệ môi trường | 14 |
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 75 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 560 |
- | Cơ quan Sở | 56 |
- | Chi cục Thủy lợi | 30 |
- | Chi cục Phát triển nông thôn | 22 |
- | Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới | 16 |
- | Chi cục Thủy sản | 32 |
- | Chi cục Chăn nuôi Thú y | 20 |
- | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 22 |
- | Chi cục Kiểm lâm | 270 |
- | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 16 |
- | Vườn Quốc gia Bến En | 20 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 19 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 22 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 15 |
4 | Sở Tư pháp | 41 |
5 | Sở Công Thương | 61 |
6 | Sở Xây dựng | 68 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 76 |
8 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 3 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 70 |
10 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 124 |
- | Cơ quan Văn phòng | 99 |
- | Trung tâm Hành chính công tỉnh Thanh Hóa | 15 |
- | Văn phòng điều phối về vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Thanh Hóa | 10 |
11 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân | 36 |
12 | Sở Nội vụ | 72 |
- | Cơ quan Sở | 39 |
- | Ban Thi đua khen thưởng | 13 |
- | Ban Tôn giáo | 10 |
- | Chi cục Văn thư lưu trữ | 10 |
13 | Sở Tài chính | 93 |
14 | Sở Y tế | 76 |
- | Cơ quan Sở | 45 |
- | Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình | 16 |
- | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 15 |
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 58 |
- | Cơ quan Sở | 39 |
- | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 19 |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 70 |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 31 |
18 | Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch | 77 |
19 | Thanh tra tỉnh | 45 |
20 | Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | 67 |
21 | Ban Dân tộc | 28 |
22 | Sở Ngoại vụ | 21 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ, CƠ QUAN TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 183/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2022 |
| Tổng số (I II) | 59.748 |
46.322 | ||
1 | Mường Lát | 860 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 836 |
| Mầm non | 243 |
| Tiểu học | 379 |
| Trung học cơ sở | 203 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 11 |
2 | Quan Sơn | 973 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 17 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 948 |
| Mầm non | 390 |
| Tiểu học | 334 |
| Trung học cơ sở | 218 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 6 |
3 | Quan Hóa | 1.038 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 21 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.008 |
| Mầm non | 377 |
| Tiểu học | 385 |
| Trung học cơ sở | 235 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 11 |
4 | Bá Thước | 1.748 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 21 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.719 |
| Mầm non | 661 |
| Tiểu học | 640 |
| Trung học cơ sở | 404 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 14 |
5 | Lang Chánh | 938 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 8 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 914 |
| Mầm non | 354 |
| Tiểu học | 322 |
| Trung học cơ sở | 225 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 13 |
6 | Thường Xuân | 1.772 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 18 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.745 |
| Mầm non | 704 |
| Tiểu học | 632 |
| Trung học cơ sở | 387 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 22 |
7 | Như Xuân | 1.304 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 20 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.275 |
| Mầm non | 527 |
| Tiểu học | 438 |
| Trung học cơ sở | 295 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 15 |
8 | Như Thanh | 1.494 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.468 |
| Mầm non | 602 Ị |
| Tiểu học | 519 ị |
| Trung học cơ sở | 325 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 22 |
9 | Ngọc Lặc | 1.914 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.886 |
| Mầm non | 644 |
| Tiểu học | 726 |
| Trung học cơ sở | 482 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 34 |
10 | Cẩm Thủy | 1.505 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.476 |
| Mầm non | 583 |
| Tiểu học | 521 |
| Trung học cơ sở | 347 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
11 | Thạch Thành | 2.148 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.118 |
| Mầm non | 839 |
| Tiểu học | 750 |
| Trung học cơ sở | 513 |
| Trung cấp nghề | 16 |
12 | Vĩnh Lộc | 1.115 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.089 |
| Mầm non | 436 |
| Tiểu học | 376 |
| Trung học cơ sở | 259 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 18 |
13 | Thọ Xuân | 2.596 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và du lịch | 21 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.564 |
| Mầm non | 905 |
| Tiểu học | 936 |
| Trung học cơ sở | 693 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 30 |
14 | Triệu Sơn | 2.410 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao. Thông tin và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.383 |
| Mầm non | 769 |
| Tiểu học | 880 |
| Trung học cơ sở | 705 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 29 |
15 | Nông Cống | 2.062 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.037 |
| Mầm non | 663 |
| Tiểu học | 746 |
| Trung học cơ sở | 603 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
16 | Yên Định | 1.952 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.926 |
| Mầm non | 703 |
| Tiểu học | 701 |
| Trung học cơ sở | 495 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 27 |
17 | Thiệu Hóa | 1.685 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 11 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.663 |
| Mầm non | 514 |
| Tiểu học | 641 |
| Trung học cơ sở | 485 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 23 |
18 | Đông Sơn | 928 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và du lịch | 14 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 905 |
| Mầm non | 307 |
| Tiểu học | 331 |
| Trung học cơ sở | 242 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
19 | Hà Trung | 1.426 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 11 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.401 |
| Mầm non | 463 |
| Tiểu học | 546 |
| Trung học cơ sở | 367 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
20 | Bỉm Sơn | 620 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 14 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 6 |
- | Đội quy tắc đô thị | 5 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 595 |
| Mầm non | 201 |
| Tiểu học | 203 |
| Trung học cơ sở | 173 |
| Trung cấp nghề | 18 |
21 | Nga Sơn | 1.757 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 16 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 10 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.731 |
| Mầm non | 589 |
| Tiểu học | 608 |
| Trung học cơ sở | 505 |
| Trung cấp nghề | 29 |
22 | Hậu Lộc | 1.998 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 13 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.973 |
| Mầm non | 651 |
| Tiểu học | 736 |
| Trung học cơ sở | 561 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
23 | Hoằng Hoá | 2.598 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 22 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 13 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.563 |
| Mầm non | 910 |
| Tiểu học | 905 |
| Trung học cơ sở | 714 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 34 |
24 | Quảng Xương | 2.084 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 15 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 13 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.056 |
| Mầm non | 662 |
| Tiểu học | 735 |
| Trung học cơ sở | 638 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 21 |
25 | Nghi Sơn | 2.760 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 19 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Đội quy tắc thị xã | 15 |
- | Ban giải phóng mặt bằng hỗ trợ tái định cư | 50 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 2.664 |
| Mầm non | 805 |
| Tiểu học | 1.040 |
| Trung học cơ sở | 794 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 25 |
26 | Sầm Sơn | 1.220 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 17 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 9 |
- | Đội quy tắc thị xã | 5 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 1.189 |
| Mầm non | 409 |
| Tiểu học | 414 |
| Trung học cơ sở | 356 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 10 |
27 | Thành phố Thanh Hoá | 3.417 |
- | Trung tâm Văn hóa, Thể thao, Thông tin và Du lịch | 28 |
- | Nhà văn hóa thiếu nhi | 5 |
- | Ban Quản lý di tích Hàm rồng | 8 |
- | Đội quy tắc thành phố | 16 |
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 12 |
- | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 0 |
- | Sự nghiệp Giáo dục | 3.348 |
| Mầm non | 1.035 |
| Tiểu học | 1.312 |
| Trung học cơ sở | 978 |
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 23 |
13.426 | ||
28 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 8 |
- | Đoàn mỏ địa chất | 0 |
- | Trung tâm Công nghệ thông tin | 8 |
- | Quỹ Bảo vệ môi trường | 0 |
29 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 394 |
- | Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1 |
- | Trung tâm Điều dưỡng người có công | 64 |
- | Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ người có công | 20 |
- | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 101 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 | 62 |
- | Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 | 21 |
- | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | 29 |
- | Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 29 |
- | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 14 |
- | Trường trung cấp nghề miền núi | 15 |
- | Trường trung cấp nghề Thanh, Thiếu niên khuyết tật đặc biệt khó khăn | 10 |
- | Trung tâm Chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí khu vực miền núi | 26 |
- | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 2 |
30 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 558 |
- | Chi cục Thủy lợi | 79 |
- | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 29 |
- | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 11 |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm và chứng nhận chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Chi cục quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | 7 |
- | Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới | 3 |
- | Chi cục Kiểm lâm | 92 |
- | Vườn Quốc gia Bến En | 46 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 22 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 20 |
- | Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 16 |
- | Trung tâm Khuyến nông | 36 |
- | Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường | 6 |
- | 8 Ban Quản lý Rừng phòng hộ | 170 |
- | Ban Quản lý Cảng cá Lạch Hới | 7 |
- | Ban Quản lý Cảng cá Lạch Bạng | 7 |
- | Ban Quản lý Cảng cá Hoà Lộc | 7 |
31 | Viện Nông nghiệp | 50 |
32 | Sở Tư pháp | 50 |
- | Trung tâm Bán đấu giá tài sản | 6 |
- | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 34 |
- | 3 Phòng công chứng | 10 |
33 | Sở Công thương | 37 |
- | Trường trung cấp nghề thương mại du lịch | 23 |
- | Trung lâm khuyến công và tiết kiệm năng lượng | 14 |
34 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.759 |
- | Các trường trung học phổ thông (bao gồm cả trung học phổ thông của 8 trường liên cấp) | 5.561 |
- | Trung học cơ sở (bao gồm trung học cơ sở của 08 trường 2 cấp học) | 131 |
- | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 40 |
- | Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp | 27 |
35 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 |
- | Trung tâm Công báo | 5 |
- | Nhà khách 25B | 15 |
36 | Sở Nội vụ | 18 |
| Chi cục Văn thư lưu trữ | 18 |
37 | Sở Y tế | 5.249 |
- | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa gia đình | 11 |
- | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 16 |
- | Trung tâm Kiểm nghiệm | 35 |
- | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 205 |
- | Trung tâm Giám định y khoa | 15 |
- | Trung tâm Pháp y | 15 |
- | Khối Trung tâm y tế tuyến huyện | 1.180 |
- | Khối bệnh viện tuyến tỉnh | 361 |
- | Khối bệnh viện tuyến huyện | 500 |
- | Y tế xã | 2.911 |
38 | Sở Giao thông vận tải | 50 |
| Thanh tra Giao thông | 50 |
39 | Sở Khoa học và Công nghệ | 16 |
- | Trung tâm Thông tin ứng dụng Chuyển giao khoa học công nghệ | 10 |
- | Trung tâm Dịch vụ Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 6 |
40 | Sở Thông tin và truyền thông | 12 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin | 12 |
41 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 386 |
- | Thư viện tỉnh | 24 |
- | Ban Nghiên cứu lịch sử | 8 |
- | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 31 |
- | Bảo tàng tỉnh | 17 |
- | Trung tâm Bảo tồn di sản văn hóa Thanh Hóa | 17 |
- | Nhà hát ca múa kịch Lam Son | 63 |
- | Nhà hát nghệ thuật truyền thống | 86 |
- | Trung tâm Bảo tồn di sản thành Nhà Hồ | 11 |
- | Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 30 |
- | Báo Văn hóa và Đời sống | 0 |
- | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao | 79 |
- | Ban Quản lý Di tích lam kinh | 6 |
- | Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hoá | 14 |
42 | Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn và các Khu Công nghiệp | 16 |
| Trung tâm Quản lý hạ tầng môi trường và Hỗ trợ đầu tư | 16 |
43 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 15 |
| Trung tâm Triển lãm, Hội chợ và Quảng cáo | 15 |
44 | Trường Đại học Hồng Đức | 336 |
- | Trường Đại học Hồng Đức | 329 |
- | Trung tâm Giáo dục Quốc tế | 7 |
45 | Trường Cao đẳng Y tế | 95 |
46 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 80 |
47 | Trường Cao đẳng công nghiệp | 115 |
48 | Trường Cao đẳng Nông nghiệp | 103 |
49 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn | 25 |
50 | Liên minh các Hợp tác xã | 15 |
| Trường trung cấp nghề Tiểu thủ công nghiệp | 15 |
51 | Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Dịch vụ | 19 |
BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP, ĐỊNH SUẤT LƯƠNG CỦA CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 183/NQ-HĐND tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Kế hoạch biên chế năm 2022 | ||
Tổng số | Trong đó | |||
Số lượng Biên chế | Định suất lương | |||
| Tổng cộng | 78 | 77 | 1 |
1 | Liên minh các Hợp tác xã | 16 | 15 | 1 |
2 | Hội Văn học nghệ thuật | 14 | 14 | 0 |
3 | Hội Chữ thập đỏ | 11 | 11 |
|
4 | Hội Đông y | 7 | 7 |
|
5 | Hội Người mù | 8 | 8 |
|
6 | Hội Khuyến học tỉnh | 1 | 1 |
|
7 | Hội Làm vườn và Trang trại | 3 | 3 |
|
8 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 7 | 7 |
|
9 | Hội Bóng đá | 1 | 1 |
|
10 | Hội Luật gia | 2 | 2 |
|
11 | Hội Nhà báo | 7 | 7 |
|
12 | Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh | 1 | 1 |
|
- 1Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2022
- 2Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước đối với từng cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 5190/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 6Quyết định 3008/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội của tỉnh Bến Tre năm 2022
- 7Quyết định 2820/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước đối với từng cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 do tỉnh Nam Định ban hành
- 8Quyết định 5190/QĐ-UBND năm 2021 về giao biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 do tỉnh Bình Định ban hành
Nghị quyết 183/NQ-HĐND năm 2021 về giao biên chế công chức hành chính; phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2022 của tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 183/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đỗ Trọng Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực