Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2012/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Hội Đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị Định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy Định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị Định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy Định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết Định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;

Căn cứ Quyết Định số 3063/QĐ-BTC ngày 03/12/2012 của Bộ Tài chính về giao dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên;

Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 27/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội Đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các vị Đại biểu Hội Đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên Địa bàn tỉnh: 3.700.000 triệu Đồng.

Trong Đó:

- Thu nội Địa:                                                                                   3.196.000 triệu Đồng.

- Thu hoạt Động xuất nhập khẩu:                                                       504.000 triệu Đồng.

2. Tổng chi ngân sách Địa phương:                                                   6.802.080 triệu Đồng.

Trong Đó:

- Chi cân Đối ngân sách Địa phương:                                                5.946.361 triệu Đồng.

- Chi CT MTQG, nhiệm vụ khác:                                                        855.719 triệu Đồng.

Điều 2. Quyết Định phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2013, chi cho khối tỉnh: 3.532.877 triệu Đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã: 1.841.177 triệu Đồng.

(Có biểu số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

- Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ Đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên theo Đúng Nghị quyết  của Hội Đồng nhân dân tỉnh.

- Giao Thường trực Hội Đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách  Hội Đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội Đồng nhân dân tỉnh, các Đại biểu Hội Đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này Đã Được Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 15 tháng 12 năm 2012./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH THÁI NGUYÊN

BIỂU SỐ: 01
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu Đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Trong Đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3 = 4 + 5

4

5

 

Thu NSNN trên Địa bàn

3 700 000

2 278 800

1 421 200

I

Thu nội Địa

3 196 000

1 774 800

1 421 200

1

DNNN trung ương

890 000

865 000

25 000

2

DNNN Địa phương

48 000

48 000

 

3

DN có vốn ĐTNN

103 600

103 600

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

800 000

241 200

558 800

5

Thuế thu nhập cá nhân

195 200

135 000

60 200

6

Thuế sử dụng Đất NN

200

 

200

7

Thu tiền sử dụng Đất

616 000

100 000

516 000

8

Thuế sử dụng Đất phí NN

13 650

 

13 650

9

Thu tiền cho thuê Đất

39 430

 

39 430

10

Thuê, bán nhà SHNN

500

 

500

11

Lệ phí trước bạ

160 000

 

160 000

12

Phí và lệ phí

146 560

120 000

26 560

13

Thu khác ngân sách

45 700

32 000

13 700

14

Thu khác ngân sách xã

7 160

 

7 160

15

Thuế bảo vệ môi trường

130 000

130 000

 

II

Thu hoạt Động XNK

504 000

504 000

 

Ghi chú: Riêng thuế, phí là 3.084.000 triệu Đồng, tăng 20% so với ước thực hiện năm 2012

 


DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NSNN NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

BIỂU SỐ: 02
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu Đồng

Số TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Thành phố Thái Nguyên

Huyện Phổ Yên

Thị xã Sông Công

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hoá

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

4 = 5 + 6

5

6 = 7 -> 15

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

Thu NSNN trên Địa bàn

3 700 000

2 278 800

1 421 200

976 200

97 150

106 600

31 300

48 150

69 300

22 950

55 250

14 300

 

Thu nội Địa

3 196 000

1 774 800

1 421 200

976 200

97 150

106 600

31 300

48 150

69 300

22 950

55 250

14 300

1

DNNN trung ương

890 000

865 000

25 000

13 200

500

2 000

1 600

600

6 000

200

400

500

2

DNNN Địa phương

48 000

48 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

DN có vốn Đầu tư nước ngoài

103 600

103 600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

800 000

241 200

558 800

340 000

50 000

60 000

7 000

23 500

32 000

14 500

26 000

5 800

5

Thuế thu nhập cá nhân

195 200

135 000

60 200

38 000

8 000

2 900

1 500

2 400

3 500

1 000

2 500

400

6

Thuế sử dụng Đất NN

200

 

200

 

 

 

50

 

 

150

 

 

7

Thu tiền sử dụng Đất

616 000

100 000

516 000

434 000

20 000

25 000

10 000

6 000

10 000

2 000

6 000

3 000

8

Thuế sử dụng Đất phí NN

13 650

 

13 650

10 000

1 000

1 000

350

500

300

 

500

 

9

Thu tiền cho thuê Đất

39 430

 

39 430

30 000

1 500

1 700

550

1 000

1 100

150

3 200

230

10

Thuê, bán nhà SHNN

500

 

500

 

 

200

 

 

300

 

 

 

11

Lệ phí trước bạ

160 000

 

160 000

96 000

12 500

9 500

7 400

8 500

11 400

3 300

8 900

2 500

12

Phí và lệ phí

146 560

120 000

26 560

6 000

1 900

3 700

1 100

3 600

2 760

700

6 200

600

13

Thu khác ngân sách

45 700

32 000

13 700

5 000

1 350

500

1 400

1 100

1 200

750

1 300

1 100

14

Thu khác ngân sách xã

7 160

 

7 160

4 000

400

100

350

950

740

200

250

170

15

Thuế bảo vệ môi trường

130 000

130 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thu hoạt Động XNK

504 000

504 000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 TỈNH THÁI NGUYÊN

BIỂU SỐ: 03
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu Đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2013

Trong Đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3 = 4+5

4

5

 

Tổng chi ngân sách Địa phương

6 802 080

3 532 877

3 269 203

A

Chi cân Đối ngân sách

5 946 361

2 677 158

3 269 203

I

Chi Đầu tư phát triển

1 055 000

559 000

496 000

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung

233 000

233 000

 

2

Chi Đầu tư từ XDCSHT từ nguồn thu tiền SD Đất

616 000

120 000

496 000

 

Trđó: - Trả nợ vay BTC

50 000

50 000

 

 

- Trích Quỹ phát triển Đất 10%

30 000

30 000

 

3

Chi Đầu tư XD CSHT bằng nguồn vay KBNN

200 000

200 000

 

4

Chi hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế Độ

6 000

6 000

 

II

Chi thường xuyên

4 659 202

1 944 568

2 714 634

1

Chi trợ cước, trợ giá các mặt hàng chính sách

23 960

9 410

14 550

2

Chi sự nghiệp kinh tế

497 530

321 499

176 031

3

Chi SN giáo dục - Đào tạo và dậy nghề

2 003 068

424 126

1 578 942

4

Chi sự nghiệp y tế

605 271

602 147

3 124

5

Chi SN khoa học và công nghệ

20 730

20 730

 

6

Chi SN văn hoá thể thao và du lịch

65 614

48 752

16 862

7

Chi SN phát thanh truyền hình

42 347

29 873

12 474

8

Chi Đảm bảo xã hội

153 715

33 645

120 070

9

Chi quản lý hành chính

970 608

343 535

627 073

10

Chi sự nghiệp môi trường

121 531

38 421

83 110

11

Chi quốc phòng - an ninh Địa phương

105 259

40 930

64 329

12

Chi khác của ngân sách

49 570

31 500

18 070

III

Dự phòng ngân sách

152 500

108 950

43 550

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

V

Chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương

78 659

63 640

15 019

B

Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

855 719

855 719

 

1

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

270 861

270 861

 

2

Chi Đầu tư từ nguồn vốn ngoài nước

121 000

121 000

 

3

Chi Đầu tư thực hiện các chương trình, dự án

 

351 602

 

4

Hỗ trợ thực hiện các chế Độ chính sách theo quy Định

 

112 256

 

Ghi chú: Tạm tính Điều tiết 10% tiền CQSD Đất (trừ ghi thu ghi chi tiền Đất) của huyện về NS tỉnh là 20.000 triệu Đồng

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

Biểu số: 04
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu Đồng

TT

Nội dung

Số được cấp từ ngân sách

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự nghiệp GD - ĐT

Sự nghiệp Y tế dân số GĐ

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp PT- TH Thể dục TTVHTT

Chi ĐBXH

SNKT và Đơn vị SN

Chi Quốc phòng - An ninh

Chi khác của ngân sách

1

2

3 = 4 -> 12

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tổng số

1 944 568

343 535

424 126

602 147

20 730

78 625

33 645

369 330

40 930

31 500

A

Khối quản lý nhà nước

1 051 034

196 162

276 145

356 412

19 098

48 752

33 645

120 820

 

 

1

Văn phòng UBND tỉnh

22 382

22 382

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQG và HĐND

15 398

15 398

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội

1 500

1 500

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nội vụ

18 038

13 758

3 000

 

300

 

 

980

 

 

 

Trong Đó: Ban Thi Đua khen thưởng

6 050

6 050

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thanh tra tỉnh

7 015

7 015

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Tài chính

7 503

7 503

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tư pháp

6 026

3 842

 

 

 

 

 

2 184

 

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7 649

5 206

 

 

 

 

 

2 443

 

 

9

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

6 234

3 030

1 088

 

 

 

 

2 116

 

 

10

Sở Khoa học Công nghệ

20 317

3 516

 

 

16 801

 

 

 

 

 

11

Sở Giao thông Vận tải

25 109

3 964

1 023

 

 

 

 

20 122

 

 

12

Thanh tra giao thông

2 810

2 810

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Xây dựng

6 094

4 653

 

 

 

 

 

1 441

 

 

14

Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch

61 460

4 837

7 671

 

200

48 752

 

 

 

 

15

Sở Lao Động Thương binh và Xã hội

66 819

6 045

17 387

9 742

 

 

33 645

 

 

 

 

Trđó: Đào tạo nghề, BHYT CCB

14 323

 

10 323

4 000

 

 

 

 

 

 

16

Sở Công Thương

12 306

5 127

 

 

 

 

 

7 179

 

 

 

Trđó: Kinh phí thực hiện dự án

5 000

 

 

 

 

 

 

5 000

 

 

17

Chi cục Quản lý thị trường

12 866

12 866

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

78 189

36 085

 

 

1 000

 

 

41 104

 

 

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

44 934

6 513

 

 

 

 

 

38 421

 

 

20

Sở Y tế

353 598

6 428

 

346 670

500

 

 

 

 

 

21

Sở Giáo dục và Đào tạo

253 104

7 231

245 626

 

247

 

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

3 824

3 824

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

7 751

3 451

350

 

 

 

 

3 950

 

 

24

Ban bồi thường giải phóng mặt bằng

1 347

1 347

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Văn phòng Ban chỉ Đạo PCTN

1 687

1 637

 

 

50

 

 

 

 

 

26

VP Điều phối CT XD nông thôn mới

2 244

2 244

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Sở Ngoại vụ

4 830

3 950

 

 

 

 

 

880

 

 

B

Khối Đoàn thể và hỗ trợ các hội

26 848

16 569

250

 

742

 

 

9 287

 

 

1

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

4 064

4 064

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

4 304

4 204

 

 

100

 

 

 

 

 

3

Hội Cựu chiến binh

1 393

1 393

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân

3 885

3 535

250

 

100

 

 

 

 

 

5

Tỉnh Đoàn Thanh niên

3 373

3 373

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Đông y

852

 

 

 

18

 

 

834

 

 

7

Hội Chữ thập Đỏ

1 244

 

 

 

 

 

 

1 244

 

 

8

Hội Văn học nghệ thuật

3 015

 

 

 

 

 

 

3 015

 

 

9

Hội Nhà báo

667

 

 

 

 

 

 

667

 

 

10

Hội Làm vườn

511

 

 

 

207

 

 

304

 

 

11

Hội Người mù

269

 

 

 

 

 

 

269

 

 

12

Hỗ trợ các hội khác

2 000

 

 

 

 

 

 

2 000

 

 

13

Hội Nạn nhân chất Độc da cam

280

 

 

 

 

 

 

280

 

 

14

Hội Người cao tuổi

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

15

Hội Cựu Thanh niên xung phong

274

 

 

 

 

 

 

274

 

 

16

Hội Hữu nghị Việt Lào

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

17

Liên hiệp hội khoa học

317

 

 

 

317

 

 

 

 

 

C

Khối Đảng (Tỉnh uỷ Thái Nguyên)

93 404

90 804

 

2 000

600

 

 

 

 

 

 

Trđó: KP tặng huy hiệu 30 - 40 Đảng

18 000

18 000

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Các Đơn vị khác

519 348

40 000

118 819

240

290

29 873

 

237 696

40 930

31 500

1

Đài Phát thanh truyền hình

30 023

 

 

 

150

29 873

 

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

41 510

 

7 500

 

80

 

 

 

33 930

 

3

Trường Chính trị tỉnh

13 424

 

13 424

 

 

 

 

 

 

 

4

Trường Cao Đẳng Y tế

21 325

 

21 325

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao Đẳng sư phạm

25 820

 

25 760

 

60

 

 

 

 

 

6

Trường Cao Đẳng Kinh tế

21 796

 

21 796

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban QL khu di tích LS sinh thái ATK

6 323

 

 

 

 

 

 

6 323

 

 

8

BQL Khu du lịch vùng Hồ Núi Cốc

2 456

 

 

 

 

 

 

2 456

 

 

9

Liên minh các HTX

2 444

 

 

240

 

 

 

2 204

 

 

10

Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh

999

 

 

 

 

 

 

999

 

 

11

Trung tâm Thông tin Thái Nguyên

2 820

 

 

 

 

 

 

2 820

 

 

12

TT Phát triển quỹ nhà Đất và Đầu tư XDCS hạ tầng

1 604

 

 

 

 

 

 

1 604

 

 

13

Quỹ Phát triển Đất tỉnh Thái Nguyên

1 160

 

 

 

 

 

 

1 160

 

 

14

Kinh phí tăng biên chế

37 514

10 000

27 514

 

 

 

 

 

 

 

15

Công an tỉnh

8 500

 

1 500

 

 

 

 

 

7 000

 

16

Hỗ trợ một số Đơn vị khác

31 500

 

 

 

 

 

 

 

 

31 500

 

- Đối ứng DA viện trợ phi Chính phủ và BTC

20 500

 

 

 

 

 

 

 

 

20 500

 

- Mở rộng mẫu Điều tra thống kê

1 000

 

 

 

 

 

 

 

 

1 000

 

- KP bổ sung cấp vốn Điều lệ và các quỹ

10 000

 

 

 

 

 

 

 

 

10 000

17

KP quy hoạch và thực hiện các dự án

70 000

 

 

 

 

 

 

70 000

 

 

 

Trđó: Kinh phí Liên hoan trà lần thứ 2

20 000

 

 

 

 

 

 

20 000

 

 

18

Kinh phí trợ giá, trợ cước

9 410

 

 

 

 

 

 

9 410

 

 

19

Kinh phí cấp bù thuỷ lợi phí

52 270

 

 

 

 

 

 

52 270

 

 

20

Trả nợ gốc và lãi vay NH phát triển và BTC

58 450

 

 

 

 

 

 

58 450

 

 

21

KP duy tu, sửa chữa giao thông miền núi…

30 000

 

 

 

 

 

 

30 000

 

 

22

Kinh phí mua sắm, sửa chữa…

30 000

30 000

 

 

 

 

 

 

 

 

Đ

BHYT cho người nghèo, xã ĐBKK,…

273 934

 

28 912

243 495

 

 

 

1 527

 

 

1

BHYT cho người nghèo, xã ĐBKK

152 560

 

 

152 560

 

 

 

 

 

 

3

BHYT cho hộ cận nghèo

20 290

 

 

20 290

 

 

 

 

 

 

4

Trẻ em dưới 6 tuổi

59 370

 

 

59 370

 

 

 

 

 

 

5

BHYT cho học sinh

11 000

 

11 000

 

 

 

 

 

 

 

6

Bảo hiểm thất nghiệp

30 714

 

17 912

11 275

 

 

 

1 527

 

 

 

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2013

BIỂU SỐ: 05
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu Đồng

TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên Địa bàn

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

Nguồn tự Đảm bảo cải cách tiền lương chuyển sang 2013

Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong Đó

Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX

Trong đó

Bổ sung cân Đối

Bổ sung có mục tiêu

Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ

Chi SN GD - ĐT

Dự phòng

A

B

1

2

3

4 = 5 + 6

5

6

7 = 2+ 3+4

8

9

10

 

TỔNG SỐ

1 421 200

1 373 610

54 416

1 841 177

1 176 070

665 107

3 269 203

496 000

1 578 942

43 550

1

Thành phố Thái Nguyên

976 200

954 852

54 416

1 524

 

1 524

1 010 792

421 000

296 883

10 000

2

Thị xã Sông Công

106 600

103 447

 

68 492

42 857

25 635

171 939

23 000

74 980

2 600

3

Huyện Định Hóa

22 950

22 026

 

313 740

199 168

114 572

335 766

1 800

190 695

4 700

4

Huyện Đại Từ

69 300

66 492

 

361 970

234 030

127 940

428 462

9 200

251 490

6 450

5

Huyện Phú Lương

48 150

47 160

 

215 407

144 133

71 274

262 567

5 400

155 010

3 950

6

Huyện Phú Bình

31 300

29 782

 

249 910

170 339

79 571

279 692

9 000

158 028

4 400

7

Huyện Phổ Yên

97 150

89 044

 

183 882

111 943

71 939

272 926

18 500

143 634

4 200

8

Huyện Võ Nhai

14 300

13 496

 

240 464

146 396

94 068

253 960

2 700

154 874

3 200

9

Huyện Đồng Hỷ

55 250

47 311

 

205 788

127 204

78 584

253 099

5 400

153 347

4 050

Ghi chú: số chi tiền Đất của các huyện Điều tiết 10% số tiền thu cấp quyền sử dụng Đất (không tính phần ghi thu, ghi chi tiền Đất)

Số chi ngân sách chưa Được bao gồm số vượt thu thực hiện năm 2012 so với dự toán 2012 tỉnh giao (khi nào có số liệu chính thức sẽ thông báo sau)

 

BIỂU SỐ: 06

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu Đồng

TT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Vốn Đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

855 719

593 814

261 905

I

Vốn Đầu tư

472 602

472 602

 

1

Vốn nước ngoài

121 000

121 000

 

2

Vốn trong nước

351 602

351 602

 

II

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu Quốc gia

270 861

121 212

149 649

III

Vốn sự nghiệp

112 256

 

112 256

1

Đề án hỗ trợ Phụ nữ học nghề, tạo việc làm

455

 

455

2

Chương trình quốc gia về bình Đẳng giới

420

 

420

3

Chương trình quốc gia an toàn lao Động, vệ sinh lao Động

1 050

 

1 050

4

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

2 025

 

2 025

5

Chương trình hành Động phòng, chống mại dâm

500

 

500

6

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, …

240

 

240

7

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

136

 

136

8

Kinh phí thực hiện chương trình bố trí, sắp xếp dân cư

4 000

 

4 000

9

Kinh phí khoán khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

1 700

 

1 700

10

Kinh phí học bổng học sinh dân tộc bán trú

2 888

 

2 888

11

Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú

1 939

 

1 939

12

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ

24 300

 

24 300

13

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Pháp lệnh công an xã

5 840

 

5 840

14

Kinh phí chuẩn bị Động viên

9 000

 

9 000

15

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo báo chí của hội VHNT và Hội nhà báo Địa phương

670

 

670

 

Trong Đó: - Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

550

 

550

 

- Hỗ trợ Hội nhà báo Địa phương

120

 

120

16

Hỗ trợ các dự án, khoa học công nghệ

2 220

 

2 220

17

Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đối với Đảng bộ cơ sở

18 450

 

18 450

18

Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi

11 700

 

11 700

19

Hỗ trợ kinh phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP

24 723

 

24 723

 


 

DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013

BIỂU SỐ: 07
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu Đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số

Dự toán năm 2013

Vốn Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Tổng số

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

 

Tổng số

270 861

121 212

6 000

115 212

149 649

1 350

148 299

1

Chương trình việc làm và dạy nghề (1)

28 630

 

 

 

28 630

 

28 630

2

Chương trình giảm nghèo và bền vững

75 880

70 100

 

70 100

5 780

 

5 780

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường (2)

23 371

21 731

6 000

15 731

1 640

1 350

290

4

Chương trình y tế

14 826

5 688

 

5 688

9 138

 

9 138

5

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia Đình

8 195

 

 

 

8 195

 

8 195

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

2 010

 

 

 

2 010

 

2 010

7

Chương trình văn hóa

9 556

3 680

 

3 680

5 876

 

5 876

8

Chương trình giáo dục và Đào tạo

65 500

2 990

 

2 990

62 510

 

62 510

9

Chương trình phòng, chống ma túy

10 883

 

 

 

10 883

 

10 883

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

750

 

 

 

750

 

750

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

23 699

12 879

 

12 879

10 820

 

10 820

12

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

5 881

2 764

 

2 764

3 117

 

3 117

13

Chương trình Đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải Đảo

1680

1380

 

1380

300

 

300

Ghi chú:

- Chưa bao gồm vốn vay bổ sung Quỹ quốc gia về việc làm.

- Vốn viện trợ bằng tiền thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán Được giao và theo cơ chế tài chính trong nước

 

BIỂU SỐ: 08

BIỂU GIAO TỔNG MỨC THU VÀ KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/2012/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu Đồng

STT

Nội dung, tên công trình

Kế hoạch năm 2013

Chủ Đầu tư

Ghi chú

A

Tổng mức thu xổ số kiến thiết

10 000

 

 

B

Kế hoạch phân bổ vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

10 000

 

 

 

Sự nghiệp Giáo dục

10 000

 

 

1

Trường Mầm non Liên Cơ thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

1 400

UBND huyện Võ Nhai

Trả nợ khối lượng xây dựng

2

Trêng THCS Tiên Phong, huyện Phổ Yên

1 000

UBND huyện Phổ Yên

Trả nợ khối lượng xây dựng

3

Cụm trường Mầm non Hồng Kỳ, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

1 000

UBND huyện Phú Bình

Trả nợ khối lượng xây dựng

4

Trường Mầm non Dương Thành, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình

1 000

UBND huyện Phú Bình

Trả nợ khối lượng xây dựng

5

Trường Mầm non Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ

1 200

UBND huyện Đồng Hỷ

Trả nợ khối lượng xây dựng

6

Trường Mầm non xã Tân Thái, huyện Đại Từ

800

UBND huyện Đại Từ

Trả nợ khối lượng xây dựng

7

Trường THCS xã Hùng Sơn, huyện Đại Từ

800

UBND huyện Đại Từ

Trả nợ khối lượng xây dựng

8

Trường THCS Trung Lương, huyện Định Hoá

500

UBND huyện Định Hoá

Trả nợ khối lượng xây dựng

9

Trường Mầm non xã Đồng Thịnh, huyện Định Hoá

900

UBND huyện Định Hoá

Trả nợ khối lượng xây dựng

10

Trường Tiểu học Sơn Cẩm, huyện Phú Lương

1 400

UBND huyện Phú Lương

Trả nợ khối lượng xây dựng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2013 tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 18/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 15/12/2012
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Vũ Hồng Bắc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản