Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/2015/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 07 tháng 7 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 102/2013/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2013 VỀ QUY ĐỊNH MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/NQ-UBTVQH13 ngày 20 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Khóa XIII về một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Quốc hội Khóa XIII;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 131/TTr-TTHĐ ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 46/BC-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 về quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam như sau:
1. Bổ sung Mục I:
a) Bổ sung (từ ngữ) vào khoản 3:
“Hội nghị, hội thảo, giao ban giữa các Ban HĐND tỉnh với Thường trực HĐND, các Ban HĐND cấp huyện và giữa các Ban HĐND cấp huyện với Thường trực HĐND cấp xã”
b) Bổ sung khoản 4: Quy định về chế độ chi báo cáo tham luận tại hội nghị, hội thảo. Cụ thể:
“Cấp tỉnh: 400.000 đồng/báo cáo; cấp huyện: 300.000 đồng/báo cáo; cấp xã: 200.000 đồng/báo cáo”
2. Sửa đổi Mục II:
“Báo cáo kết quả giám sát của các Ban HĐND:
Cấp tỉnh: 500.000 đồng/báo cáo; cấp huyện: 250.000 đồng/báo cáo”
“Tham gia khảo sát:
Trưởng đoàn: Cấp tỉnh 100.000 đồng/người/buổi; cấp huyện: 80.000 đồng/người/buổi; cấp xã: 50.000 đồng/người/buổi.
Thành viên đoàn, CBCC phục vụ: Cấp tỉnh 70.000 đồng/người/buổi; cấp huyện: 50.000 đồng/người/buổi; cấp xã: 30.000 đồng/người/buổi”
“Báo cáo tổng hợp ý kiến cử tri trình kỳ họp HĐND
Cấp tỉnh: 500.000 đồng/báo cáo; cấp huyện: 300.000 đồng/báo cáo; cấp xã: 200.000 đồng/báo cáo”
a) Bổ sung (từ ngữ) vào khoản 4
“Chi tặng quà lưu niệm khi nghỉ hưu, chuyển công tác sang cơ quan khác”
“Chi tặng quà, hỗ trợ cho đối tượng chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số”
b) Sửa đổi khoản 3: Phân loại mức chi hỗ trợ xăng dầu theo địa bàn giám sát.
“Hỗ trợ xăng dầu cho thành viên Ban sử dụng xe riêng đi giám sát (chỉ áp dụng đối với trường hợp đi giám sát tại các đơn vị, địa phương cách trụ sở làm việc của người tham gia giám sát từ 10 km trở lên mà phải tự túc phương tiện, không sử dụng xe công do Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh (đối với cấp tỉnh) và Văn phòng HĐND&UBND huyện (đối với cấp huyện) bố trí. Cụ thể:
Tại địa bàn các huyện miền núi 300.000 đồng/người/cuộc;
Tại địa bàn các địa phương còn lại: 200.000 đồng/người/cuộc”
“Mức chi cho công tác xây dựng văn bản: Thực hiện theo Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC- BTP ngày 16 tháng 03 năm 2012 của Liên bộ Bộ Tài chính-Bộ Tư pháp”
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa VIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2015; có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ được thông qua.
Các nội dung khác quy định tại Nghị quyết số 102/2013/NQ-HĐND không được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này vẫn có hiệu lực thi hành./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
- 5Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND tổng kết hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016
- 6Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND Quy định về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
- 7Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Phước
- 8Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND Quy định định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 9Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đắk Nông
- 10Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
- 11Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 12Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 13Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Quảng Nam
- 2Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, định mức chi và điều kiện đảm bảo cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 737/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, kỳ 2014-2018
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Thông tư liên tịch 47/2012/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân do Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 6Nghị quyết 524/2012/UBTVQH13 về chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
- 7Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 12/2015/QĐ-UBND quy định một số chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND tổng kết hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XV, nhiệm kỳ 2011-2016
- 12Nghị quyết 03/2016/NQ-HĐND Quy định về hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước
- 13Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Phước
- 14Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND Quy định định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021
- 15Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đắk Nông
- 16Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre
- 17Nghị quyết 157/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Nghị quyết 166/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 166/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/07/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Ngọc Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra