Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2017/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 1093/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 278/BC-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2017 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu, như sau:

1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh: Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

b) Đối tượng áp dụng:

- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế, gồm: Bệnh viện đa khoa và chuyên khoa tuyến tỉnh; các Trung tâm Y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh; các Phòng khám đa khoa khu vực; các trạm Y tế xã, phường, thị trấn.

- Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

a) Giá dịch vụ khám bệnh (Phụ lục I kèm theo).

b) Giá dịch vụ ngày giường bệnh (Phụ lục II kèm theo).

c) Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm (Phụ lục III kèm theo).

3. Điều khoản chuyển tiếp

Đối với các bệnh nhân đang điều trị nội trú trước ngày 01 tháng 8 năm 2017 nhưng ra viện sau ngày 01 tháng 8 năm 2017 thì sẽ thu mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh theo Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Nghị quyết số 56/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.

2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai châu Khóa XIV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC I

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

 Giá đã bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương

Ghi chú

1

Bệnh viện hạng I

39.000

 

2

Bệnh viện hạng II

35.000

 

3

Bệnh viện hạng III/TTYT huyện, thành phố hạng III

31.000

 

4

Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu vực

29.000

 

5

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

29.000

 

6

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh)

200.000

 

7

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

 

8

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

120.000

 

9

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

350.000

 

 

PHỤ LỤC II

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: đồng

STT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III/TTYT huyện, thành phố hạng III

Bệnh viện hạng IV

Ghi chú

A

B

2

3

4

5

6

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng/ghép tủy/ghép tế bào gốc

632.200

568.900

 

 

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc

335.900

279.100

245.700

226.000

Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

3

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)

199.100

178.500

149.800

140.000

 

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

178.000

152.500

133.800

122.000

 

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

146.800

126.600

112.900

108.000

 

3.4

Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực

108.000

 

3.5

Giường lưu tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

54.000

 

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

286.400

255.400

 

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

250.200

204.400

180.800

171.000

 

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

214.100

188.500

159.800

145.000

 

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

183.000

152.500

133.800

127.000

 

5

Ngày giường bệnh ban ngày

Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

 

PHỤ LỤC III

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(
Kèm theo Nghị quyết số: 16/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị: đồng

STT

Tên dịch vụ

Giá

Ghi chú (giá đã bao gồm chi phí trực tiếp, phụ cấp đặc thù và tiền lương)

1

5

6

7

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

Siêu âm

 

 

1

Siêu âm

49.000

 

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

70.600

 

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

176.000

 

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

211.000

 

5

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

246.000

 

6

Siêu âm tim gắng sức

576.000

 

7

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

446.000

Giá của dịch vụ chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

794.000

 

9

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.970.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

Chụp X-quang thường

 

 

10

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

47.000

Áp dụng cho 01 vị trí

11

Chụp Xquang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

12

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

53.000

Áp dụng cho 01 vị trí

13

Chụp Xquang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

66.000

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12.000

 

15

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

61.000

 

16

Chụp Angiography mắt

211.000

 

17

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

98.000

 

18

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

113.000

 

19

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

153.000

 

20

Chụp mật qua Kehr

225.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

524.000

 

22

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

514.000

 

23

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

191.000

 

24

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

356.000

 

25

Chụp X - quang vú định vị kim dây

371.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

Lỗ dò cản quang

391.000

 

27

Mammography (1 bên)

91.000

 

28

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

386.000

 

III

Chụp Xquang số hóa

 

 

29

Chụp X-quang số hóa 1 phim

69.000

Áp dụng cho 01 vị trí

30

Chụp X-quang số hóa 2 phim

94.000

Áp dụng cho 01 vị trí

31

Chụp X-quang số hóa 3 phim

119.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp X-quang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

17.000

 

33

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

396.000

 

34

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

594.000

 

35

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

549.000

 

36

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

209.000

 

37

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

209.000

 

38

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

249.000

 

39

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

506.000

 

40

Chụp XQ số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

929.000

 

41

Chụp XQ số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

371.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

536.000

 

43

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

970.000

 

44

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

2.266.000

 

45

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.431.000

 

46

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

4.136.000

 

47

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.099.000

 

48

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.502.000

 

49

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.796.000

 

50

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông/ vi ống thông, các loại dây dẫn/ vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối.

51

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng (hoặc ngực) và mạch chi dưới DSA

8.946.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

52

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.696.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ bít thông liên nhĩ, liên thất.

53

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.546.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

54

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

8.996.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

55

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

1.983.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

56

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.159.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

57

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặcđặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.496.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

58

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.679.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

59

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.179.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

60

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2.996.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

61

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.336.000

 

62

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.754.000

 

63

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.636.000

 

64

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.136.000

 

V

Một số kỹ thuật khác

 

 

65

Đo mật độ xương 1 vị trí

79.500

 

66

Đo mật độ xương 2 vị trí

139.000

 

67

Telemedicine

1.500.000

 

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

68

Bơm rửa khoang màng phổi

203.000

 

69

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

454.000

 

70

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.003.000

 

71

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

458.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

72

Cắt chỉ

30.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

73

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

150.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

74

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

131.000

 

75

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

169.000

 

76

Chọc hút khí màng phổi

136.000

 

77

Chọc rửa màng phổi

198.000

 

78

Chọc dò màng tim

234.000

 

79

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

170.000

Trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

80

Chọc dò tuỷ sống

100.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

81

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

161.000

 

82

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

214.000

 

83

Chọc hút hạch hoặc u

104.000

 

84

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

145.000

 

85

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

719.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

86

Chọc hút tế bào tuyến giáp

104.000

 

87

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

144.000

 

88

Chọc hút tủy làm tủy đồ, bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

523.000

 

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay

2.353.000

 

89

Chọc hút tủy làm tủy đồ

121.000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

90

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

583.000

 

91

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

658.000

 

92

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.179.000

 

93

Đặt catheter động mạch quay

533.000

 

94

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.354.000

 

95

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

640.000

Chưa bao gồm vi ống thông các loại, các cỡ

96

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.113.000

 

97

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.113.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

98

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.774.000

 

99

Đặt nội khí quản

555.000

 

100

Đặt sonde dạ dày

85.400

 

101

Đặt sonde JJ niệu quản

904.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

102

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.107.000

Chưa bao gồm stent.

103

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

2.795.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

104

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

1.973.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

105

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.873.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

106

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

183.000

Chưa bao gồm thuốc, hóa chất.

107

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.308.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

108

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

183.000

 

109

Hút dịch khớp

109.000

 

110

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

118.000

 

111

Hút đờm

10.000

 

112

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

918.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

113

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

549.000

 

114

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

938.000

 

115

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.173.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

116

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.597.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

117

Mở khí quản

704.000

 

118

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

360.000

 

119

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

63.300

 

120

Nội soi lồng ngực

937.000

 

121

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

4.982.000

 

122

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.760.000

 

123

Niệu dòng đồ

54.200

 

124

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.743.000

 

125

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.443.000

 

126

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.243.000

 

127

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

738.000

 

128

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.105.000

 

129

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.547.000

 

130

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.807.000

 

131

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

410.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

132

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

231.000

 

133

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

385.000

 

134

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

287.000

 

135

Nội soi trực tràng có sinh thiết

278.000

 

136

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

179.000

 

137

Nội soi dạ dày can thiệp

2.191.000

 

138

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2.663.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, ERCP catheter, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

139

Nội soi ổ bụng

793.000

 

140

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

937.000

 

141

Nội soi ống mật chủ

154.000

 

142

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.152.000

 

143

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.871.000

 

144

Nội soi tiết niệu có gây mê

824.000

 

145

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

906.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

146

Nội soi bàng quang có sinh thiết

621.000

 

147

Nội soi bàng quang không sinh thiết

506.000

 

148

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

675.000

 

149

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

870.000

 

150

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.342.000

 

151

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.357.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

152

Nối thông động- tĩnh mạch

1.142.000

 

153

Nong niệu đạo và đặt thông đái

228.000

 

154

Nong thực quản qua nội soi

2.239.000

 

155

Rửa bàng quang

185.000

Chưa bao gồm hóa chất.

156

Rửa dạ dày

106.000

 

157

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

576.000

 

158

Rửa phổi toàn bộ

7.910.000

 

159

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

812.000

 

160

Rút máu để điều trị

216.000

 

161

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

172.000

 

162

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

2.058.000

 Chưa bao gồm ống thông.

163

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

547.000

 

164

Sinh thiết cơ tim

1.702.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

165

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

121.000

 

166

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

978.000

 

167

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

808.000

 

168

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.872.000

 

169

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.672.000

 

170

Sinh thiết hạch hoặc u

249.000

 

171

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.078.000

 

172

Sinh thiết màng phổi

418.000

 

173

Sinh thiết móng

285.000

 

174

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

589.000

 

175

Sinh thiết tủy xương

229.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

176

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.359.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

177

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.664.000

 

178

Sinh thiết vú

144.000

 

179

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.541.000

 

180

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

626.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

181

Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu

544.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

182

Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật

483.000

 

183

Soi màng phổi

403.000

 

184

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

854.000

 

185

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

710.000

 

186

Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết

608.000

 

187

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

396.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

188

Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ

228.000

 

189

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

968.000

 

190

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

477.000

 

191

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.478.000

Chưa bao gồm catheter.

192

Thận nhân tạo cấp cứu

1.515.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

193

Thận nhân tạo chu kỳ

543.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

194

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

59.400

 

195

Tháo bột khác

49.500

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú

196

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

233.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus/ Pemphigoid/ Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh/ Vết loét bàn chân do đái tháo đường/ Vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong/ Vết loét, hoại tử do tỳ đè.

197

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm

55.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

198

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

 

199

Thay băng vết thương mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

79.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.

200

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

109.000

 

201

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

129.000

 

202

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

174.000

 

203

Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

227.000

 

204

Thay canuyn mở khí quản

241.000

 

205

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

89.500

 

206

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

499.000

 

207

Thở máy (01 ngày điều trị)

533.000

 

208

Thông đái

85.400

 

209

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

78.000

 

210

Tiêm (bắp hoặcdưới da hoặctĩnh mạch)

10.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm
thuốc tiêm.

211

Tiêm khớp

86.400

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

212

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

126.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

213

Truyền tĩnh mạch

20.000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

214

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

172.000

 

215

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

224.000

 

216

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

244.000

 

217

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

286.000

 

C

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

218

Bàn kéo

43.800

 

219

Bó Farafin

50.000

 

220

Bó thuốc

47.700

 

221

Bồn xoáy

14.800

 

222

Châm (các phương pháp châm)

81.800

 

223

Chẩn đoán điện

33.700

 

224

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

53.200

 

225

Chôn chỉ (cấy chỉ)

174.000

 

226

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.000

 

227

Đặt thuốc y học cổ truyền

43.200

 

228

Điện châm

75.800

 

229

Điện phân

44.000

 

230

Điện từ trường

37.000

 

231

Điện vi dòng giảm đau

28.000

 

232

Điện xung

40.000

 

233

Giác hơi

31.800

 

234

Giao thoa

28.000

 

235

Hồng ngoại

41.100

 

236

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

50.500

 

237

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

328.000

 

238

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

197.000

 

239

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

44.400

 

240

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

140.000

 

241

Laser châm

78.500

Giá của dịch vụ đã bao gồm dịch vụ Châm (các phương pháp châm)

242

Laser chiếu ngoài

33.000

 

243

Laser nội mạch

51.700

 

244

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

 

245

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

 

246

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

100.000

 

247

Ngâm thuốc y học cổ truyền

47.300

 

248

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.009.000

Chưa bao gồm thuốc

249

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

28.000

 

250

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.000

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

251

Siêu âm điều trị

44.400

 

252

Sóng ngắn

40.700

 

253

Sóng xung kích điều trị

58.000

 

254

Tập do cứng khớp

41.500

 

255

Tập do liệt ngoại biên

24.300

 

256

Tập do liệt thần kinh trung ương

38.000

 

257

Tập dưỡng sinh

20.000

 

258

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

52.400

 

259

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

9.800

 

260

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

296.000

 

261

Tập nuốt (có sử dụng máy)

152.000

 

262

Tập nuốt (không sử dụng máy)

122.000

 

263

Tập sửa lỗi phát âm

98.800

 

264

Tập vận động đoạn chi

44.500

 

265

Tập vận động toàn thân

44.500

 

266

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

27.300

 

267

Tập với hệ thống ròng rọc

9.800

 

268

Tập với xe đạp tập

9.800

 

269

Thuỷ châm

61.800

Chưa bao gồm thuốc.

270

Thuỷ trị liệu

84.300

 

271

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.707.000

Chưa bao gồm thuốc

272

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.116.000

Chưa bao gồm thuốc

273

Tử ngoại

38.000

 

274

Vật lý trị liệu chỉnh hình

29.000

 

275

Vật lý trị liệu hô hấp

29.000

 

276

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

29.000

 

277

Xoa bóp áp lực hơi

29.000

 

278

Xoa bóp bấm huyệt

61.300

 

279

Xoa bóp bằng máy

24.300

 

280

Xoa bóp cục bộ bằng tay

59.500

 

281

Xoa bóp toàn thân

87.000

 

282

Xông hơi thuốc

40.000

 

283

Xông khói thuốc

35.000

 

284

Xông thuốc bằng máy

40.000

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

285

Thủ thuật loại I

121.000

 

286

Thủ thuật loại II

64.700

 

287

Thủ thuật loại III

38.300

 

D

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

288

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.022.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

289

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)  

1.429.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

290

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 

1.173.000

 

291

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.343.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

292

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.062.000

 

293

Phẫu thuật loại I

2.061.000

 

294

Phẫu thuật loại II

1.223.000

 

295

Thủ thuật loại đặc biệt

1.149.000

 

296

Thủ thuật loại I

713.000

 

297

Thủ thuật loại II

430.000

 

298

Thủ thuật loại III

295.000

 

II

NỘI KHOA

 

 

299

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.336.000

 

300

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặcthức ăn

848.000

 

301

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.341.000

 

302

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.024.000

 

303

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

283.000

 

304

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

153.000

 

305

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

511.000

 

306

Test hồi phục phế quản

165.000

 

307

Test huyết thanh tự thân

647.000

 

308

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

863.000

 

309

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

817.000

 

310

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

330.000

 

311

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

370.000

 

312

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

468.000

 

313

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

382.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

314

Phẫu thuật loại I

1.509.000

 

315

Phẫu thuật loại II

1.047.000

 

316

Thủ thuật loại đặc biệt

791.000

 

317

Thủ thuật loại I

541.000

 

318

Thủ thuật loại II

301.000

 

319

Thủ thuật loại III

154.000

 

III

DA LIỄU

 

 

320

Chụp và phân tích da bằng máy

198.000

 

321

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

181.000

 

322

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

314.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

323

Điều trị bệnh rụng tóc hoặc bệnh hói hoặc rạn da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

233.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

324

Điều trị bệnh da sử dụng phương pháp vi kim dẫn thuốc và tái tạo collagen

295.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

325

Điều trị các bệnh về da sử dụng công nghệ ionphoresis

510.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

326

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

214.000

 

327

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

328

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional

1.144.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

329

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

427.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

330

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

307.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

331

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

967.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

332

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.061.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

333

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

187.000

 

334

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

259.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

335

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

600.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

336

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

662.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

337

Phẫu thuật cấy lông mày

1.634.000

 

338

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.082.000

 

339

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.041.000

 

340

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.317.000

 

341

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

602.000

 

342

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

505.000

 

343

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.761.000

 

344

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.401.000

 

345

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

696.000

 

346

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.167.000

 

347

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.044.000

 

348

Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby

700.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

349

Xoá nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell

960.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

350

Trẻ hoá da bằng các kỹ thuật Laser Fractional

960.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

351

Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)

515.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

352

Điều trị bệnh da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giàu tiểu cầu (PRP)

4.200.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

353

Điều trị lão hóa da sử dụng kim dẫn thuốc

485.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc.

354

Điều trị mụn trứng cá, rụng tóc bằng máy Mesoderm

200.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị, không bao gồm thuốc và kim dẫn thuốc.

355

Điều trị bệnh da bằng chiếu đèn LED

180.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

356

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.061.000

 

357

Phẫu thuật loại I

1.713.000

 

358

Phẫu thuật loại II

1.000.000

 

359

Phẫu thuật loại III

754.000

 

360

Thủ thuật loại đặc biệt

716.000

 

361

Thủ thuật loại I

365.000

 

362

Thủ thuật loại II

235.000

 

363

Thủ thuật loại III

142.000

 

IV

NỘI TIẾT

 

 

364

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

218.600

 

365

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

245.400

 

366

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.402.000

 

367

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.008.000

 

368

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.614.000

 

369

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.359.000

 

370

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.236.000

 

371

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.208.000

 

372

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.699.000

 

373

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.269.000

 

374

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.545.000

 

375

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.436.000

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

376

Thủ thuật loại I

575.000

 

377

Thủ thuật loại II

369.000

 

378

Thủ thuật loại III

204.000

 

V

NGOẠI KHOA

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

379

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.310.000

 

380

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

4.846.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, vật liệu cầm máu.

381

Phẫu thuật u hố mắt

5.297.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

382

Phẫu thuật áp xe não

6.514.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín.

383

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

3.981.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

384

Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

4.847.000

 

385

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.431.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

386

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.132.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, bộ van dẫn lưu.

387

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.107.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

388

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.351.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo/ vật liệu thay thế xương sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo và các vật liệu tạo hình hộp sọ.

389

Phẫu thuật u xương sọ

4.787.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc vật liệu tạo hình hộp sọ, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

390

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.151.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo.

391

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

6.728.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.

392

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.118.000

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

393

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.524.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

394

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.042.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng.

395

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

13.931.000

 

396

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.550.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

397

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.431.000

 

398

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.055.000

 

399

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

7.227.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

400

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.162.000

 

401

Phẫu thuật tim kín khác

13.460.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

402

Phẫu thuật tim loại Blalock

13.931.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

403

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.004.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn.

404

Phẫu thuật u máu các vị trí

2.896.000

 

405

Phẫu thuật cắt phổi

8.265.000

Chưa bao gồm bộ khâu nối tự động mổ hở (Stapler).

406

Phẫu thuật cắt u trung thất

9.918.000

 

407

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.689.000

 

408

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.404.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

409

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.589.000

 

410

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

7.895.000

 

411

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.567.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

412

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.307.000

 

413

Phẫu thuật cắt thận

4.044.000

 

414

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

5.835.000

 

415

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.839.000

 

416

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.130.000

 

417

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.000.000

 

418

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3.910.000

 

419

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

4.997.000

 

420

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.950.000

 

421

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.073.000

 

422

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.152.000

 

423

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.379.000

 

424

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.569.000

 

425

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.379.000

 

426

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.227.000

 

427

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.566.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

428

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.566.000

 

429

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.715.000

 

430

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.809.000

 

431

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

3.963.000

 

432

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.254.000

 

433

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.684.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

434

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.049.000

 

435

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.434.000

 

436

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.362.000

 

437

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.253.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

Tiêu hóa

 

 

438

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.209.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

439

Phẫu thuật cắt thực quản

6.907.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

440

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.611.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

441

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

4.936.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

442

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.727.000

 

443

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.172.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

444

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.727.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

445

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.681.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

446

Phẫu thuật cắt dạ dày

6.890.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

447

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

4.887.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

448

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

4.037.000

 

449

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy

3.072.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

450

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.789.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

451

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.282.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

452

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.416.000

 

453

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.105.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

454

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.072.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

455

Phẫu thuật cắt ruột non

4.441.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

456

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.460.000

 

457

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.651.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

458

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.379.000

 

459

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.088.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

460

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.130.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

461

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.563.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

462

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.414.000

 

463

Phẫu thuật cắt gan

7.757.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

464

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.255.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

465

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.335.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

466

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.511.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

467

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.130.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

468

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.038.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

469

Phẫu thuật cắt túi mật

4.335.000

 

470

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.958.000

 

471

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.311.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

472

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.498.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

473

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.630.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

474

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.227.000

 

475

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.130.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

476

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

3.919.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

477

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.268.000

Chưa bao gồm stent.

478

Phẫu thuật nối mật ruột

4.211.000

 

479

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.424.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

480

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

9.840.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

481

Phẫu thuật cắt lách

4.284.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

482

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.187.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

483

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.297.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

484

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.430.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự
động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

485

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.629.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

486

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.482.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

487

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.525.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

488

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.447.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

489

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.157.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

490

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.709.000

 

491

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.461.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

492

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.153.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

493

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.391.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

494

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.891.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

495

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.010.000

 

496

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.789.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

497

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.678.000

 

498

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.332.000

 

499

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.679.000

 

500

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.210.000

Chưa bao gồm bóng nong.

501

Cắt phymosis

224.000

 

502

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

173.000

 

503

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

124.000

 

504

Thắt các búi trĩ hậu môn

264.000

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

505

Cố định gãy xương sườn

46.500

 

506

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

688.000

 

507

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

503.000

 

508

Nắn trật khớp háng (bột liền)

635.000

 

509

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

265.000

 

510

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

250.000

 

511

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

150.000

 

512

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

386.000

 

513

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

208.000

 

514

Nắn trật khớp vai (bột liền)

310.000

 

515

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

155.000

 

516

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

225.000

 

517

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

150.000

 

518

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

320.000

 

519

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

200.000

 

520

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

701.000

 

521

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

306.000

 

522

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

320.000

 

523

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

236.000

 

524

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

320.000

 

525

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

236.000

 

526

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

611.000

 

527

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

331.000

 

528

Nắn, bó gẫy xương đòn

115.000

 

529

Nắn, bó gẫy xương gót

135.000

 

530

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

135.000

 

531

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.640.000

 

532

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.767.000

 

533

Phẫu thuật thay khớp vai

6.703.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

534

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.597.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

535

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.767.000

 

536

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.039.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

537

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.033.000

 

538

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.109.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt đốt bằng sóng radio các loại, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vít.

539

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.101.000

Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

540

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.109.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

541

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.481.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

542

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.609.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

543

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

544

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

4.981.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

545

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.850.000

Chưa bao gồm kim cố định.

546

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.508.000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

547

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.429.000

Chưa bao gồm đinh, xương, nẹp vít.

548

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.657.000

 

549

Phẫu thuật ghép chi

5.777.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo.

550

Phẫu thuật ghép xương

4.446.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp và xương nhân tạo.

551

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.481.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản.

552

Phẫu thuật kéo dài chi

4.435.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định.

553

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.609.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

554

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

4.981.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít.

555

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.611.000

 

556

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

2.828.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

557

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.101.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, các phương tiện cố định, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại

558

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.336.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

559

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.536.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

560

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.681.000

 

561

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

6.852.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

562

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

8.478.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

563

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.039.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

564

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.140.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

565

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.181.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bóng (lồng) titan.

566

Phẫu thuật thay đốt sống

5.360.000

Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, ốc, khóa.

567

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

4.837.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo

568

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.752.000

 

569

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.801.000

 

570

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.167.000

 

571

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.040.000

 

572

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.689.000

 

573

Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu

2.531.000

 

574

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.381.000

 

575

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4.675.000

 

576

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi

6.157.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo

577

Tạo hình khí-phế quản

12.015.000

Chưa bao gồm Stent

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

578

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.335.000

 

579

Phẫu thuật loại I

2.619.000

 

580

Phẫu thuật loại II

1.793.000

 

581

Phẫu thuật loại III

1.136.000

 

582

Thủ thuật loại đặc biệt

932.000

 

583

Thủ thuật loại I

513.000

 

584

Thủ thuật loại II

345.000

 

585

Thủ thuật loại III

168.000

 

VI

PHỤ SẢN

 

 

586

Bóc nang tuyến Bartholin

1.237.000

 

587

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2.586.000

 

588

Bóc nhân xơ vú

947.000

 

589

Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

1.000.000

 

590

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3.554.000

 

591

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2.677.000

 

592

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

109.000

 

593

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

3.937.000

 

594

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5.378.000

 

595

Cắt u thành âm đạo

1.960.000

 

596

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

5.830.000

 

597

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4.522.000

 

598

Cấy - tháo thuốc tránh thai

200.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc mảnh ghép tránh thai

599

Chích áp xe tầng sinh môn

781.000

 

600

Chích áp xe tuyến Bartholin

783.000

 

601

Chích apxe tuyến vú

206.000

 

602

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

753.000

 

603

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

805.000

 

604

Chọc dò màng bụng sơ sinh

389.000

 

605

Chọc dò túi cùng Douglas

267.000

 

606

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2.155.000

 

607

Chọc ối

681.000

 

608

Chọc hút noãn

7.042.000

 

609

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2.527.000

 

610

Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung

3.850.000

Chưa bao gồm catherter chuyển phôi

611

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

798.000

 

612

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

5.873.000

 

613

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

210.000

 

614

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại

60.000

 

615

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

146.000

 

616

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

257.000

 

617

Đỡ đẻ ngôi ngược

927.000

 

618

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

675.000

 

619

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1.114.000

 

620

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

Trường hợp theo dõi tim thai và cơn co tử cung của sản phụ khoa trong cuộc đẻ thì thanh toán 01 lần/ngày điều trị.

621

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

3.941.000

 

622

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

877.000

 

623

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

636.000

 

624

Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2.065.000

 

625

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

191.000

 

626

Hút thai dưới siêu âm

430.000

 

627

Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2.658.000

 

628

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2.363.000

 

629

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1.525.000

 

630

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1.810.000

 

631

Khâu tử cung do nạo thủng

2.673.000

 

632

Khâu vòng cổ tử cung

536.000

 

633

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2.638.000

 

634

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2.524.000

 

635

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

82.100

 

636

Lấy dị vật âm đạo

541.000

 

637

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2.728.000

 

638

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2.147.000

 

639

Lọc rửa tinh trùng

925.000

 

640

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3.282.000

 

641

Nạo hút thai trứng

716.000

 

642

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

331.000

 

643

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4.285.000

 

644

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2.746.000

 

645

Nội xoay thai

1.380.000

 

646

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

562.000

 

647

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

268.000

 

648

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

161.000

 

649

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1.108.000

 

650

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

283.000

 

651

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

358.000

 

652

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

177.000

 

653

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1.003.000

 

654

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

519.000

 

655

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

383.000

 

656

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4.692.000

 

657

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2.568.000

 

658

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2.510.000

 

659

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4.480.000

 

660

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2.753.000

 

661

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3.491.000

 

662

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1.868.000

 

663

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2.620.000

 

664

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3.564.000

 

665

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5.724.000

 

666

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9.188.000

 

667

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7.115.000

 

668

Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

5.848.000

 

669

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2.551.000

 

670

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3.538.000

 

671

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3.594.000

 

672

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3.553.000

 

673

Phẫu thuật Crossen

3.840.000

 

674

Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)

12.353.000

 

675

Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung

3.213.000

 

676

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2.735.000

 

677

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4.056.000

 

678

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

2.223.000

 

679

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

2.773.000

 

680

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5.694.000

 

681

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

3.881.000

 

682

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa

4.135.000

 

683

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược

7.637.000

 

684

Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart

2.674.000

 

685

Phẫu thuật Manchester

3.509.000

 

686

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

3.246.000

 

687

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

3.335.000

 

688

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung

3.704.000

 

689

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

5.864.000

 

690

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2.835.000

 

691

Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

4.578.000

 

692

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2.673.000

 

693

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4.117.000

 

694

Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung

5.944.000

 

695

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật

5.386.000

 

696

Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ

4.899.000

 

697

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung

5.742.000

 

698

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7.641.000

 

699

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

7.781.000

 

700

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)

5.851.000

 

701

Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung

4.917.000

 

702

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng

5.352.000

 

703

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

4.833.000

 

704

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa

4.791.000

 

705

Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ

8.981.000

 

706

Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng

5.370.000

 

707

Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ

4.568.000

 

708

Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung

6.361.000

 

709

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng   

6.294.000

 

710

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

3.937.000

 

711

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5.711.000

 

712

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)

3.362.000

 

713

Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)

4.395.000

 

714

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4.757.000

 

715

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3.241.000

 

716

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

3.949.000

 

717

Phẫu thuật treo tử cung

2.750.000

 

718

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

5.910.000

 

719

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

369.000

 

720

Sinh thiết gai rau

1.136.000

 

721

Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú

2.143.000

 

722

Rã đông phôi, noãn

3.420.000

 

723

Rã đông tinh trùng

190.000

 

724

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh)

8.796.000

 

725

Soi cổ tử cung

58.900

 

726

Soi ối

45.900

 

727

Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.078.000

 

728

Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung

235.000

 

729

Tiêm nhân Chorio

225.000

 

730

Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI)

6.180.000

 

731

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

1.260.000

 

732

Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng

6.419.000

 

733

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

370.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

734

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.531.000

 

735

Phẫu thuật loại I

2.173.000

 

736

Phẫu thuật loại II

1.373.000

 

737

Phẫu thuật loại III

1.026.000

 

738

Thủ thuật loại đặc biệt

830.000

 

739

Thủ thuật loại I

543.000

 

740

Thủ thuật loại II

368.000

 

741

Thủ thuật loại III

174.000

 

VII

MẮT

 

 

742

Bơm rửa lệ đạo

35.000

 

743

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

1.160.000

Chưa bao gồm thuốc MMC; 5FU.

744

Cắt bỏ túi lệ

804.000

 

745

Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn

1.200.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, đầu laser, dây dẫn sáng.

746

Cắt mộng áp Mytomycin

940.000

Chưa bao gồm thuốc MMC.

747

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

300.000

 

748

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

1.115.000

 

749

Cắt u kết mạc không vá

750.000

 

750

Chích chắp hoặc lẹo

75.600

 

751

Chích mủ hốc mắt

429.000

 

752

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

1.060.000

 

753

Chữa bỏng mắt do hàn điện

27.000

 

754

Chụp mạch ICG

230.000

 Chưa bao gồm thuốc

755

Đánh bờ mi

34.900

 

756

Điện chẩm

382.000

 

757

Điện di điều trị (1 lần)

17.600

 

758

Điện đông thể mi

439.000

 

759

Điện võng mạc

86.500

 

760

Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị

27.000

 

761

Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc

393.000

 

762

Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc

129.000

 

763

Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản

58.600

 

764

Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi

49.600

 

765

Đo Javal

34.000

 

766

Đo khúc xạ máy

8.800

 

767

Đo nhãn áp

23.700

 

768

Đo thị lực khách quan

65.500

 

769

Đo thị trường, ám điểm

28.000

 

770

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

55.000

 

771

Đốt lông xiêu

45.700

 

772

Ghép giác mạc (01 mắt)

3.223.000

Chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo.

773

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc

1.177.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

774

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.004.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

775

Gọt giác mạc

734.000

 

776

Khâu cò mi

380.000

 

777

Khâu củng mạc đơn thuần

800.000

 

778

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.200.000

 

779

Khâu củng mạc phức tạp

1.060.000

 

780

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.379.000

 

781

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

774.000

 

782

Khâu giác mạc đơn thuần

750.000

 

783

Khâu giác mạc phức tạp

1.060.000

 

784

Khâu phục hồi bờ mi

645.000

 

785

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

879.000

 

786

Khoét bỏ nhãn cầu

704.000

 

787

Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc

1.690.000

 

788

Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc

1.410.000

 

789

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

640.000

 

790

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

75.300

 

791

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

829.000

 

792

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

314.000

 

793

Lấy dị vật hốc mắt

845.000

 

794

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

61.600

 

795

Lấy dị vật tiền phòng

1.060.000

 

796

Lấy huyết thanh đóng ống

49.200

 

797

Lấy sạn vôi kết mạc

33.000

 

798

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

53.700

 

799

Mở bao sau bằng Laser

244.000

 

800

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.189.000

 

801

Mổ quặm 1 mi - gây tê

614.000

 

802

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.356.000

 

803

Mổ quặm 2 mi - gây tê

809.000

 

804

Mổ quặm 3 mi - gây tê

1.020.000

 

805

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.563.000

 

806

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.745.000

 

807

Mổ quặm 4 mi - gây tê

1.176.000

 

808

Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ

704.000

 

809

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

904.000

 

810

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

516.000

Chưa bao gồm vật liệu độn.

811

Nặn tuyến bờ mi

33.000

 

812

Nâng sàn hốc mắt

2.689.000

 Chưa bao gồm tấm lót sàn

813

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

97.900

 

814

Nối thông lệ mũi 1 mắt

1.004.000

Chưa bao gồm ống Silicon.

815

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

2.173.000

Chưa bao gồm đai Silicon.

816

Phẫu thuật cắt bao sau

554.000

Chưa bao gồm đầu cắt bao sau.

817

Phẫu thuật cắt bè

1.065.000

 

818

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt)

2.838.000

Chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn.

819

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

895.000

Chưa bao gồm đầu cắt.

820

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1.416.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

821

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

915.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

822

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

500.000

 

823

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

1.160.000

Chưa bao gồm đầu cắt

824

Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt)

1.950.000

Chưa bao gồm thể thủy tinh nhân tạo.

825

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

826

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

1.723.000

Chưa bao gồm đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn, dây dẫn sáng.

827

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

4.115.000

 

828

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt)

2.615.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo; đã bao gồm casset dùng nhiều lần, dịch nhầy.

829

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

804.000

 

830

Phẫu thuật hẹp khe mi

595.000

 

831

Phẫu thuật lác (1 mắt)

704.000

 

832

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.150.000

 

833

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

745.000

 

834

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt)

1.760.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

835

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.376.000

 

836

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

834.000

 

837

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

804.000

 

838

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

695.000

 

839

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.265.000

 

840

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.460.000

Chưa bao gồm ống silicon.

841

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

1.060.000

 

842

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

804.000

 

843

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.045.000

 

844

Phẫu thuật tháo đai độn Silicon

1.629.000

 

845

Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL

4.799.000

Chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo, thiết bị cố định mắt (Pateient interface).

846

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)

1.600.000

Chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo.

847

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.200.000

 

848

Phẫu thuật u kết mạc nông

645.000

 

849

Phẫu thuật u mi không vá da

689.000

 

850

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.200.000

 

851

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

1.010.000

 

852

Phủ kết mạc

614.000

 

853

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

275.000

 

854

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

554.700

Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

855

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

665.500

Chưa bao gồm chi phí thuốc gây mê

856

Rạch góc tiền phòng

1.060.000

 

857

Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt)

39.000

 

858

Sắc giác

60.000

 

859

Siêu âm bán phần trước (UBM)

195.000

 

860

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt)

55.400

 

861

Siêu âm điều trị (1 ngày)

60.000

 

862

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

150.000

 

863

Soi bóng đồng tử

28.400

 

864

Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng

49.600

 

865

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

2.088.000

Chưa bao gồm chi phí màng ối.

866

Tạo hình vùng bè bằng Laser

210.000

 

867

Test thử cảm giác giác mạc

36.900

 

868

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

745.000

 

869

Thông lệ đạo hai mắt

89.900

 

870

Thông lệ đạo một mắt

57.200

 

871

Tiêm dưới kết mạc một mắt

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

872

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

44.600

Chưa bao gồm thuốc.

873

Vá sàn hốc mắt

3.085.000

Chưa bao gồm tấm lót sàn hoặc vá xương

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

874

Phẫu thuật loại đặc biệt

2.081.000

 

875

Phẫu thuật loại I

1.195.000

 

876

Phẫu thuật loại II

845.000

 

877

Phẫu thuật loại III

590.000

 

878

Thủ thuật loại đặc biệt

519.000

 

879

Thủ thuật loại I

337.000

 

880

Thủ thuật loại II

191.000

 

881

Thủ thuật loại III

121.000

 

VIII

TAI MŨI HỌNG

 

 

882

Bẻ cuốn mũi

120.000

 

883

Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên)

201.000

 

884

Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên)

271.000

 

885

Cắt Amiđan (gây mê)

1.033.000

 

886

Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê)

2.303.000

Bao gồm cả Coblator.

887

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê

449.000

 

888

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

7.479.000

 

889

Cắt polyp ống tai gây mê

1.938.000

 

890

Cắt polyp ống tai gây tê

589.000

 

891

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm

6.582.000

Chưa bao gồm stent, van phát âm, thanh quản điện.

892

Cắt u cuộn cảnh

7.302.000

 

893

Chích rạch apxe Amiđan (gây tê)

250.000

 

894

Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

250.000

 

895

Chích rạch vành tai

57.900

 

896

Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con

5.627.000

 

897

Chọc hút dịch vành tai

47.900

 

898

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

6.911.000

Chưa bao gồm stent.

899

Đo ABR (1 lần)

176.000

 

900

Đo nhĩ lượng

24.600

 

901

Đo OAE (1 lần)

49.200

 

902

Đo phản xạ cơ bàn đạp

24.600

 

903

Đo sức cản của mũi

91.600

 

904

Đo sức nghe lời

51.600

 

905

Đo thính lực đơn âm

39.600

 

906

Đo trên ngưỡng

54.200

 

907

Đốt Amidan áp lạnh

180.000

 

908

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

126.000

 

909

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

146.000

 

910

Đốt họng hạt

75.000

 

911

Ghép thanh khí quản đặt stent

5.821.000

Chưa bao gồm stent.

912

Hút xoang dưới áp lực

52.900

 

913

Khí dung

17.600

Chưa bao gồm thuốc khí dung.

914

Làm thuốc thanh quản hoặc tai

20.000

Chưa bao gồm thuốc.

915

Lấy dị vật họng

40.000

 

916

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

60.000

 

917

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

508.000

 

918

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

150.000

 

919

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

683.000

 

920

Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

346.000

 

921

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

660.000

 

922

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

187.000

 

923

Lấy nút biểu bì ống tai

60.000

 

924

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

1.314.000

 

925

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

819.000

 

926

Mở sào bào - thượng nhĩ

3.585.000

 

927

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê

2.620.000

 

928

Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê

1.258.000

 

929

Nạo VA gây mê

765.000

 

930

Nạo vét hạch cổ chọn lọc

4.487.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

931

Nhét meche hoặcbấc mũi

107.000

 

932

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp

7.729.000

Chưa bao gồm stent.

933

Nội soi cắt polype mũi gây mê

647.000

 

934

Nội soi cắt polype mũi gây tê

444.000

 

935

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

265.000

 

936

Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê)

265.000

 

937

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

431.000

 

938

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê

660.000

 

939

Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên

2.135.000

 

940

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

683.000

 

941

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

703.000

 

942

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

210.000

 

943

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

305.000

 

944

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.541.000

Bao gồm cả dao Hummer.

945

Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê

561.000

 

946

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê

1.543.000

 

947

Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê

500.000

 

948

Nội soi Tai Mũi Họng

202.000

 

949

Nong vòi nhĩ

35.000

 

950

Nong vòi nhĩ nội soi

111.000

 

951

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.809.000

 

952

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser

3.679.000

 

953

Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện

3.679.000

 

954

Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP

4.902.000

 

955

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

9.209.000

 

956

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

5.531.000

 

957

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

6.604.000

 

958

Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi

3.738.000

 

959

Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser

4.487.000

 

960

Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm

4.495.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

961

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII

4.495.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

962

Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng

7.629.000

 

963

Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm

5.208.000

 

964

Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong

4.487.000

Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.

965

Phẫu thuật đỉnh xương đá

4.187.000

 

966

Phẫu thuật giảm áp dây VII

6.796.000

 

967

Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt

5.208.000

 

968

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

6.616.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

969

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng

7.031.000

Chưa bao gồm ống nội khí quản.

970

Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên

2.973.000

 

971

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

2.867.000

 

972

Phẫu thuật mở cạnh mũi

4.794.000

 

973

Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi

4.487.000

 

974

Phẫu thuật nạo V.A nội soi

2.722.000

 

975

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh

5.531.000

Chưa bao gồm hoá chất.

976

Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên

2.658.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

977

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang

8.782.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

978

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

13.322.000

 

979

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

8.322.000

 

980

Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh

5.032.000

 

981

Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt

2.867.000

 

982

Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…)

4.009.000

 

983

Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao siêu âm

7.794.000

 

984

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

5.910.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

985

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới

3.738.000

 

986

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi

3.053.000

Chưa bao gồm mũi Hummer và tay cắt.

987

Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên

2.973.000

 

988

Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt

5.339.000

 

989

Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

6.967.000

Chưa bao gồm keo sinh học.

990

Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm

7.629.000

 

991

Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang

4.794.000

 

992

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.809.000

 

993

Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma

3.679.000

 

994

Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh

2.865.000

 

995

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

7.499.000

 

996

Phẫu thuật rò xoang lê

4.487.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

997

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

5.809.000

Chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế hoặcProthese.

998

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.809.000

 

999

Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII

5.862.000

 

1000

Phẫu thuật tạo hình tai giữa

5.081.000

 

1001

Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân

6.960.000

 

1002

Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp

5.081.000

 

1003

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

5.087.000

 

1004

Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê)

2.722.000

 

1005

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

24.600

 

1006

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

200.000

 

1007

Soi thực quản bằng ống mềm

200.000

 

1008

Thông vòi nhĩ

81.900

 

1009

Thông vòi nhĩ nội soi

111.000

 

1010

Trích màng nhĩ

58.000

 

1011

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

713.000

 

1012

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

713.000

 

1013

Vá nhĩ đơn thuần

3.585.000

 

1014

Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặcnhiệt

2.918.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1015

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.209.000

 

1016

Phẫu thuật loại I

1.884.000

 

1017

Phẫu thuật loại II

1.323.000

 

1018

Phẫu thuật loại III

906.000

 

1019

Thủ thuật loại đặc biệt

834.000

 

1020

Thủ thuật loại I

492.000

 

1021

Thủ thuật loại II

278.000

 

1022

Thủ thuật loại III

135.000

 

IX

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

1023

Cắt lợi trùm

151.000

 

1024

Chụp thép làm sẵn

279.000

 

1025

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

343.000

 

 

Điều trị răng

 

 

1026

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

316.000

 

1027

Điều trị tuỷ lại

941.000

 

1028

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

539.000

 

1029

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

769.000

 

1030

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

409.000

 

1031

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

899.000

 

1032

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

261.000

 

1033

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

369.000

 

1034

Hàn composite cổ răng

324.000

 

1035

Hàn răng sữa sâu ngà

90.900

 

1036

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

124.000

 

1037

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm

70.900

 

1038

Nắn trật khớp thái dương hàm

100.000

 

1039

Nạo túi lợi 1 sextant

67.900

 

1040

Nhổ chân răng

180.000

 

1041

Nhổ răng đơn giản

98.600

 

1042

Nhổ răng khó

194.000

 

1043

Nhổ răng số 8 bình thường

204.000

 

1044

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

320.000

 

1045

Nhổ răng sữa hoặcchân răng sữa

33.600

 

1046

Phục hồi thân răng có chốt

481.000

 

1047

Răng sâu ngà

234.000

 

1048

Răng viêm tuỷ hồi phục

248.000

 

1049

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.700

 

1050

Sửa hàm

180.000

 

1051

Trám bít hố rãnh

199.000

 

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

 

1052

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

324.000

 

1053

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn

1.000.000

Chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo.

1054

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

768.000

 

1055

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

429.000

 

1056

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

389.000

 

1057

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

276.000

 

1058

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

509.000

 

1059

Lấy sỏi ống Wharton

1.000.000

 

1060

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

679.000

 

1061

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

1.094.000

 

1062

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.657.000

 

1063

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2.807.000

 

1064

Cắt u nang giáp móng

2.071.000

 

1065

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

2.507.000

 

1066

Điều trị đóng cuống răng

447.000

 

1067

Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor

532.000

 

1068

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.578.000

 

1069

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

2.672.000

 

1070

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.594.000

 

1071

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

2.709.000

 

1072

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên)

2.335.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1073

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít

3.869.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1074

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp

4.969.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1075

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

3.917.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1076

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

2.935.000

 

1077

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm

3.043.000

Chưa bao gồm máy dò thần kinh.

1078

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2.858.000

 

1079

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

3.085.000

 

1080

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

3.085.000

 

1081

Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặchàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

3.407.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1082

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt

3.903.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1083

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên

2.843.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1084

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu

2.643.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1085

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới

2.543.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1086

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên

2.943.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1087

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

2.036.000

 

1088

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.600.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế.

1089

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.600.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1090

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan

3.817.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít.

1091

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

3.767.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

1092

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng

2.986.000

Chưa bao gồm xương.

1093

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

2.801.000

 

1094

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

3.900.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1095

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

4.000.000

 

1096

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

2.303.000

 

1097

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

2.235.000

 

1098

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

2.657.000

 

1099

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

4.103.000

Chưa bao gồm nẹp, vít.

1100

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

3.303.000

 

1101

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

2.335.000

 

1102

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

2.335.000

 

1103

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

2.435.000

 

1104

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

2.335.000

 

1105

Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.727.000

 

1106

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên

2.624.000

 

1107

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu

2.561.000

 

1108

Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên

2.528.000

 

1109

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

3.007.000

Chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế.

1110

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

834.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1111

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.273.000

 

1112

Phẫu thuật loại I

2.084.000

 

1113

Phẫu thuật loại II

1.301.000

 

1114

Phẫu thuật loại III

866.000

 

1115

Thủ thuật loại đặc biệt

750.000

 

1116

Thủ thuật loại I

465.000

 

1117

Thủ thuật loại II

264.000

 

1118

Thủ thuật loại III

135.000

 

X

BỎNG

 

 

1119

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.151.000

 

1120

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

3.645.000

 

1121

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.713.000

 

1122

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.095.000

 

1123

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.180.000

 

1124

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

3.582.000

 

1125

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.791.000

 

1126

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.112.000

 

1127

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.837.000

 

1128

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.156.000

 

1129

Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao)

3.577.000

 

1130

Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình

3.451.000

 

1131

Cắt sẹo khâu kín

3.130.000

 

1132

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

270.000

 

1133

Điều trị bằng ôxy cao áp

213.000

 

1134

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

509.000

 

1135

Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

2.489.000

 

1136

Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép)

1.717.000

 

1137

Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

2.719.000

 

1138

Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.051.000

 

1139

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.376.000

 

1140

Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.809.000

 

1141

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

6.056.000

 

1142

Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.527.000

 

1143

Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft)

4.691.000

 

1144

Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich)

6.265.000

 

1145

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

4.129.000

 

1146

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.691.000

 

1147

Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

3.171.000

 

1148

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn

6.846.000

 

1149

Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

5.247.000

 

1150

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng

491.000

Chưa bao gồm màng nuôi; màng nuôi sẽ tính theo chi phí thực tế.

1151

Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính

3.721.000

 

1152

Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo

3.679.000

 

1153

Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo

4.533.000

 

1154

Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng

3.428.000

 

1155

Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương)

3.574.000

 

1156

Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch

12.990.000

 

1157

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

2.590.000

 

1158

Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo

16.969.000

 

1159

Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo

4.029.000

 

1160

Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu

3.488.000

 

1161

Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

2.319.000

 

1162

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

252.000

 

1163

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

220.000

 

1164

Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng

757.400

 

1165

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

177.000

 

1166

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

235.000

 

1167

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể

392.000

 

1168

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể

519.000

 

1169

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể

825.000

 

1170

Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể

1.301.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1171

Phẫu thuật đặc biệt

3.707.000

 

1172

Phẫu thuật loại I

2.123.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1173

Phẫu thuật loại II

1.418.000

Chưa bao gồm mảnh da ghép đồng loại.

1174

Phẫu thuật loại III

1.043.000

Chưa bao gồm vật tư ghép trên bệnh nhân.

1175

Thủ thuật loại đặc biệt

1.053.000

 

1176

Thủ thuật loại I

523.000

Chưa kèm màng nuôi cấy, hỗn dịch, tấm lót hút VAC, thuốc cản quang.

1177

Thủ thuật loại II

313.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, vật liệu thay thế da, chế phẩm sinh học, tấm lót hút VAC, dung dịch và thuốc rửa liên tục vết thương.

1178

Thủ thuật loại III

170.000

Chưa bao gồm thuốc vô cảm, sản phẩm nuôi cấy, quần áo, tất áp lực, thuốc chống sẹo.

XI

UNG BƯỚU

 

 

1179

Bơm hóa chất bàng quang điều trị ung thư bàng quang (lần)

372.000

 Chưa bao gồm hóa chất

1180

Đặt Iradium (lần)

467.000

 

1181

Điều trị tia xạ Cobalt hoặc Rx

100.000

Một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị.

1182

Đổ khuôn chì trong xạ trị

1.042.000

 

1183

Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy

392.000

 

1184

Làm mặt nạ cố định đầu

1.053.000

 

1185

Mô phỏng và lập kế hoạch cho xạ trị áp sát

372.000

 

1186

Truyền hóa chất tĩnh mạch

148.000

 Chưa bao gồm hóa chất

1187

Truyền hóa chất động mạch (1 ngày)

337.000

 Chưa bao gồm hóa chất

1188

Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)

194.000

 Chưa bao gồm hóa chất

1189

Truyền hóa chất nội tủy (1 ngày)

382.000

 Chưa bao gồm hóa chất

1190

Xạ phẫu bằng Cyber Knife

20.584.000

 

1191

Xạ phẫu bằng Gamma Knife

28.662.000

 

1192

Xạ trị bằng X Knife

28.584.000

 

1193

Xạ trị bằng máy gia tốc có điều biến liều (1 ngày)

1.555.000

 

1194

Xạ trị bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

500.000

 

1195

Xạ trị áp sát liều cao tại vòm mũi họng, xoang mặt, khoang miệng, thực quản, khí phế quản (01 lần điều trị)

5.021.000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

1196

Xạ trị áp sát liều cao tại các vị trí khác (01 lần điều trị)

3.163.000

Chưa bao gồm dụng cụ cấy hạt phóng xạ (kim, tampon, ovoid...).

1197

Xạ trị áp sát liều thấp (01 lần điều trị)

1.355.000

 

1198

Cắt ung thư vùng hàm mặt có nạo vét hạch dưới hàm, hạch cổ và tạo hình bằng vạt từ xa hoặc tại chỗ

7.253.000

 

1199

Cắt ung thư lưỡi - sàn miệng, nạo vét hạch và tạo hình bằng vạt từ xa

8.153.000

 

1200

Cắt u máu, u bạch huyết trong lồng ngực đường kính trên 10 cm

7.953.000

 

1201

Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hoá

8.653.000

 

1202

Tháo khớp xương bả vai do ung thư

6.453.000

 

1203

Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm

7.853.000

 

1204

Đặt buồng tiêm truyền dưới da

1.248.000

 Chưa bao gồm buồng tiêm truyền.

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1205

Phẫu thuật loại đặc biệt

4.282.000

 

1206

Phẫu thuật loại I

2.536.000

 

1207

Phẫu thuật loại II

1.642.000

 

1208

Phẫu thuật loại III

1.107.000

 

1209

Thủ thuật loại đặc biệt

830.000

 

1210

Thủ thuật loại I

485.000

 

1211

Thủ thuật loại II

345.000

 

1212

Thủ thuật loại III

199.000

 

XII

NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

 

 

1213

Phẫu thuật loại I

2.061.000

 

1214

Phẫu thuật loại II

1.400.000

 

1215

Phẫu thuật loại III

942.000

 

1216

Thủ thuật loại đặc biệt

916.000

 

1217

Thủ thuật loại I

539.000

 

1218

Thủ thuật loại II

311.000

 

1219

Thủ thuật loại III

184.000

 

XIII

VI PHẪU

 

 

1220

Phẫu thuật loại đặc biệt

5.311.000

 

1221

Phẫu thuật loại I

2.986.000

 

XIV

PHẪU THUẬT NỘI SOI

 

 

1222

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật

84.736.000

 

1223

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực

90.603.000

 

1224

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu

78.905.000

 

1225

Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng

96.190.000

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

1226

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.469.000

 

1227

Phẫu thuật loại I

2.262.000

 

1228

Phẫu thuật loại II

1.524.000

 

1229

Phẫu thuật loại III

916.000

 

XV

GÂY MÊ

 

 

1230

Gây mê thay băng bỏng

 

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể hoặc có bỏng hô hấp

970.000

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 40% - 60% diện tích cơ thể

685.000

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích từ 10% - 39% diện tích cơ thể

511.000

 

 

Gây mê thay băng bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể

361.000

 

1231

Gây mê khác

632.000

 

E

XÉT NGHIỆM

 

 

I

Huyết học

 

 

1232

ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch)

994.000

 

1233

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.550.000

 

1234

Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi

19.800

 

1235

Co cục máu đông

14.500

 

1236

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

675.000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương.

1237

Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối

1.179.000

 

1238

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

407.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin.

1239

Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan

18.200

 

1240

DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E)

59.300

 

1241

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

385.000

 

1242

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

183.000

 

1243

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

350.000

 

1244

Điện di miễn dịch huyết thanh

1.005.000

 

1245

Điện di protein huyết thanh

360.000

 

1246

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương

16.300.000

 

1247

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.300.000

 

1248

Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex

3.679.000

 

1249

Định danh kháng thể bất thường

1.150.000

 

1250

Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA

4.348.000

 

1251

Định lượng anti Thrombin III

134.000

 

1252

Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh

2.213.000

 

1253

Định lượng chất ức chế C1

201.000

 

1254

Định lượng D - Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang

505.000

 

1255

Định lượng D- Dimer

246.000

 

1256

Định lượng FDP

134.000

 

1257

Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp

100.000

 

1258

Định lượng gen bệnh máu ác tính

4.100.000

 

1259

Định lượng men G6PD

78.400

 

1260

Định lượng Plasminogen

201.000

 

1261

Định lượng Protein C

224.000

 

1262

Định lượng Protein S

224.000

 

1263

Định lượng t- PA

201.000

 

1264

Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu

5.350.000

 

1265

Định lượng ức chế yếu tố IX

255.000

 

1266

Định lượng ức chế yếu tố VIII

145.000

 

1267

Định lượng yếu tố Heparin

201.000

 

1268

Định lượng yếu tố kháng Xa

246.000

 

1269

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

310.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1270

Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

224.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1271

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI

280.000

Giá cho mỗi yếu tố.

1272

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

1.040.000

 

1273

Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP)

201.000

 

1274

Định nhóm máu A1

33.600

 

1275

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

22.400

 

1276

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

20.100

 

1277

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

38.000

 

1278

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

56.000

 

1279

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

 

1280

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

44.800

 

1281

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

36.900

 

1282

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

50.400

 

1283

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặcScangel

84.000

 

1284

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

179.000

 

1285

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

151.000

 

1286

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

190.000

 

1287

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

168.000

 

1288

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

30.200

 

1289

Định nhóm máu khó hệ ABO

201.000

 

1290

Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP

1.250.000

 

1291

Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO

1.884.000

 

1292

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM)

530.000

 

1293

Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM)

404.000

 

1294

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP hoặc Collgen

106.000

Giá cho mỗi chất kích tập.

1295

Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại)

50.400

 

1296

Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen)

8.000.000

 

1297

Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen)

6.700.000

 

1298

Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế)

29.100

 

1299

Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

443.000

 

1300

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

39.200

 

1301

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

25.700

 

1302

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

63.800

 

1303

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

67.200

 

1304

Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam)

145.000

 

1305

Lách đồ

56.000

 

1306

Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu

561.000

 

1307

Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.174.000

 

1308

Máu lắng (bằng máy tự động)

33.600

 

1309

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

22.400

 

1310

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

109.000

 

1311

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel);

78.400

 

1312

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

117.000

 

1313

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

28.000

 

1314

Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test)

289.000

 

1315

Nghiệm pháp von-Kaulla

50.400

 

1316

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

89.600

 

1317

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

39.200

 

1318

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls)

33.600

 

1319

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

89.600

 

1320

Nhuộm Peroxydase (MPO)

75.000

 

1321

Nhuộm Phosphatase acid

72.800

 

1322

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

67.200

 

1323

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

78.400

 

1324

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

78.400

 

1325

Nhuộm sudan den

75.000

 

1326

Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture)

1.273.000

 

1327

OF test (test sàng lọc Thalassemia)

46.100

 

1328

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

384.000

 

1329

Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker)

417.000

 

1330

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)

72.600

 

1331

Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

72.600

 

1332

Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn)

53.700

 

1333

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

66.000

 

1334

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)

28.000

 

1335

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

280.000

 

1336

Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ

350.000

 

1337

Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR

1.358.000

 

1338

Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP

584.000

 

1339

Phát hiện kháng đông đường chung

85.900

 

1340

Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)

237.000

 

1341

Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry

2.115.000

 

1342

Rửa hồng cầu hoặctiều cầu bằng máy ly tâm lạnh

132.000

 

1343

Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm)

89.600

 

1344

Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động)

237.000

 

1345

Sức bền thẩm thấu hồng cầu

36.900

 

1346

Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị

850.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu

1347

Tập trung bạch cầu

28.000

 

1348

Test đường + Ham

67.200

 

1349

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

16.800

 

1350

Thời gian Howell

30.200

 

1351

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

47.000

 

1352

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

12.300

 

1353

Thời gian máu đông

12.300

 

1354

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

53.700

 

1355

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

61.600

 

1356

Thời gian thrombin (TT)

39.200

 

1357

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

39.200

 

1358

Thử phản ứng dị ứng thuốc

72.800

 

1359

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1360

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

2.550.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào máu.

1361

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương

3.050.000

Chưa bao gồm kít tách tế bào.

1362

Tinh dịch đồ

308.000

 

1363

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

33.600

 

1364

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

16.800

 

1365

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

35.800

 

1366

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

16.800

 

1367

Tìm tế bào Hargraves

62.700

 

1368

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

78.400

 

1369

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

112.000

 

1370

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

103.000

Cho tất cả các thông số. Áp dụng trong trường hợp thực hiện xét nghiệm bằng hệ thống 2 máy gồm máy đếm tự động được kết nối với máy kéo lam kính tự động.

1371

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

35.800

 

1372

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser

44.800

 

1373

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động

39.200

 

1374

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính)

430.000

 

1375

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

89.600

 

1376

Xác định gen bằng kỹ thuật FISH

3.300.000

 

1377

Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR

850.000

Cho 1 gen

1378

Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen)

4.116.000

 

1379

Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

107.000

 

1380

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111.000

 

1381

Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

82.300

 

1382

Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125.000

 

1383

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

87.400

 

1384

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm)

111.000

 

1385

Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

110.000

 

1386

Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

125.000

 

1387

Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

115.000

 

1388

Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động)

149.000

 

1389

Xác định kháng nguyên H

33.600

 

1390

Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd

201.000

 

1391

Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd

200.000

 

1392

Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell

58.400

 

1393

Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell

102.000

 

1394

Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis

171.000

 

1395

Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis

199.000

 

1396

Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran

159.000

 

1397

Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran

89.600

 

1398

Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS

147.000

 

1399

Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS

164.000

 

1400

Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên)

1.466.000

 

1401

Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS

213.000

 

1402

Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS

55.700

 

1403

Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

861.000

 

1404

Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm)

558.000

 

1405

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) - Ab)

1.761.000

 

1406

Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG)

1.761.000

 

1407

Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry

384.000

 

1408

Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặcGelcard

453.000

 

1409

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

330.000

 

1410

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP)

852.000

 

1411

Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặcEpinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặcEpi)

852.000

 

1412

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

33.600

 

1413

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.750.000

 

1414

Xét nghiệm tế bào hạch

47.000

 

1415

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

143.000

 

1416

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

490.000

 

1417

Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động.

937.000

 

1418

Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia)

4.349.000

 

1419

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.050.000

 

II

Dị ứng miễn dịch

 

 

1420

Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc)

431.000

 

1421

Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO)

402.000

 

1422

Định lượng Histamine

975.000

 

1423

Định lượng IgE đặc hiệu với 1 loại dị nguyên

552.000

 

1424

Định lượng Interleukin

754.000

 

1425

Định lượng kháng thể C1INH/ kháng thể GBM ab/ Tryptase

730.000

 

1426

Định lượng kháng thể IgG1/IgG2/IgG3/IgG4

679.000

 

1427

Định lượng kháng thể kháng C5a

814.000

 

1428

Định lượng kháng thể kháng C1q

427.000

 

1429

Định lượng kháng thể kháng C3a/C3bi/C3d/C4a

1.049.000

 

1430

Định lượng kháng thể kháng CCP

582.000

 

1431

Định lượng kháng thể kháng Centromere

443.000

 

1432

Định lượng kháng thể kháng ENA

415.000

 

1433

Định lượng kháng thể kháng Histone

365.000

 

1434

Định lượng kháng thể kháng Insulin

380.000

 

1435

Định lượng kháng thể kháng Jo - 1

426.000

 

1436

Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)

504.000

 

1437

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

246.000

 

1438

Định lượng kháng thể kháng DNA chuỗi kép (Anti dsDNA) test nhanh

112.000

 

1439

Định lượng kháng thể kháng nhân (ANA) bằng máy tự động hoặc bán tự động

280.000

 

1440

Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-Glycoprotein (IgG/IgM)

571.000

 

1441

Định lượng kháng thể kháng Prothrombin

440.000

 

1442

Định lượng kháng thể kháng RNP-70

411.000

 

1443

Định lượng kháng thể kháng Scl-70

365.000

 

1444

Định lượng kháng thể kháng Sm

393.000

 

1445

Định lượng kháng thể kháng SSA(Ro)/SSB(La)/SSA-p200

426.000

 

1446

Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu

696.000

 

1447

Định lượng kháng thể kháng tinh trùng

1.002.000

 

1448

Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA)

484.000

 

1449

Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) hoặckháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) hoặc kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) hoặc kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR)

475.000

 

1450

Định lượng MPO (pANCA) hoặc PR3 (cANCA)

426.000

 

1451

Khẳng định kháng đông lupus (LAC/ LA confirm: Lupus Anticoagulant confirm)

237.000

 

III

Hóa sinh

 

 

 

Máu

 

 

1452

ACTH

79.500

 

1453

ADH

143.000

 

1454

ALA

90.100

 

1455

Alpha FP (AFP)

90.100

 

1456

Amoniac

74.200

 

1457

Anti - TG

265.000

 

1458

Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng

201.000

 

1459

Apolipoprotein A/B (1 loại)

47.700

 

1460

Benzodiazepam (BZD)

37.100

 

1461

Beta - HCG

84.800

 

1462

Beta2 Microglobulin

74.200

 

1463

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

572.000

 

1464

Bổ thể trong huyết thanh

31.800

 

1465

CA 125

137.000

 

1466

CA 15 - 3

148.000

 

1467

CA 19-9

137.000

 

1468

CA 72 -4

132.000

 

1469

Ca++ máu

15.900

Chỉ thanh toán khi định lượng trực tiếp.

1470

Calci

12.700

 

1471

Calcitonin

132.000

 

1472

Catecholamin

212.000

 

1473

CEA

84.800

 

1474

Ceruloplasmin

68.900

 

1475

CK-MB

37.100

 

1476

Complement 3 (C3) hoặc4 (C4) (1 loại)

58.300

 

1477

Cortison

90.100

 

1478

C-Peptid

169.000

 

1479

CPK

26.500

 

1480

CRP định lượng

53.000

 

1481

CRP hs

53.000

 

1482

Cyclosporine

318.000

 

1483

Cyfra 21 - 1

95.400

 

1484

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1485

Digoxin

84.800

 

1486

Định lượng 25OH Vitamin D (D3)

286.000

 

1487

Định lượng Alpha1 Antitrypsin

63.600

 

1488

Định lượng Anti CCP

307.000

 

1489

Định lượng Beta Crosslap

137.000

 

1490

Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

21.200

Không thanh toán đối với các xét nghiệm Bilirubin gián tiếp; Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm có thể ngoại suy được.

1491

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất)

21.200

 

1492

Định lượng Cystatine C

84.800

 

1493

Định lượng Ethanol (cồn)

31.800

 

1494

Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh

513.000

 

1495

Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh

513.000

 

1496

Định lượng Gentamicin

95.400

 

1497

Định lượng Methotrexat

392.000

 

1498

Định lượng p2PSA

678.000

 

1499

Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh

74.200

 

1500

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

31.800

 

1501

Định lượng Tobramycin

95.400

 

1502

Định lượng Tranferin Receptor

106.000

 

1503

Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL - Cholesterol

26.500

 

1504

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

26.500

 

1505

Đo hoạt độ P-Amylase

63.600

 

1506

Đo khả năng gắn sắt toàn thể

74.200

 

1507

Đường máu mao mạch

23.300

 

1508

E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol)

180.000

 

1509

Erythropoietin

79.500

 

1510

Estradiol

79.500

 

1511

Ferritin

79.500

 

1512

Folate

84.800

 

1513

Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin)

180.000

 

1514

FSH

79.500

 

1515

Gama GT

19.000

 

1516

GH

159.000

 

1517

GLDH

95.400

 

1518

Gross

15.900

 

1519

Haptoglobin

95.400

 

1520

HbA1C

99.600

 

1521

HBDH

95.400

 

1522

HE4

296.000

 

1523

Homocysteine

143.000

 

1524

IgA hoặcIgG hoặcIgM hoặcIgE (1 loại)

63.600

 

1525

Insuline

79.500

 

1526

Kappa định tính

95.400

 

1527

Khí máu

212.000

 

1528

Lactat

95.400

 

1529

Lambda định tính

95.400

 

1530

LDH

26.500

 

1531

LH

79.500

 

1532

Lipase

58.300

 

1533

Maclagan

15.900

 

1534

Myoglobin

90.100

 

1535

Ngộ độc thuốc

63.600

 

1536

Nồng độ rượu trong máu

29.600

 

1537

NSE (Neuron Specific Enolase)

190.000

 

1538

Paracetamol

37.100

 

1539

Phản ứng CRP

21.200

 

1540

Phenytoin

79.500

 

1541

PLGF

720.000

 

1542

Pre albumin

95.400

 

1543

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

402.000

 

1544

Pro-calcitonin

392.000

 

1545

Progesteron

79.500

 

1546

PRO-GRP

344.000

 

1547

Prolactin

74.200

 

1548

PSA

90.100

 

1549

PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen)

84.800

 

1550

PTH

233.000

 

1551

Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin

79.500

 

1552

RF (Rheumatoid Factor)

37.100

 

1553

SCC

201.000

 

1554

SFLT1

720.000

 

1555

T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại)

63.600

 

1556

Tacrolimus

713.000

 

1557

Testosteron

92.200

 

1558

Theophylin

79.500

 

1559

Thyroglobulin

174.000

 

1560

TRAb định lượng

402.000

 

1561

Transferin hoặcđộ bão hòa tranferin

63.600

 

1562

Tricyclic anti depressant

79.500

 

1563

Troponin T/I

74.200

 

1564

TSH

58.300

 

1565

Vitamin B12

74.200

 

1566

Xác định Bacturate trong máu

201.000

 

1567

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

25.400

 

1568

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt)

25.400

 

 

Nước tiểu

 

 

1569

Amphetamin (định tính)

42.400

 

1570

Amylase niệu

37.100

 

1571

Calci niệu

24.300

 

1572

Catecholamin niệu (HPLC)

413.000

 

1573

Điện di Protein nước tiểu (máy tự động)

159.000

 

1574

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

28.600

Áp dụng cho cả trường hợp cho kết quả nhiều hơn 3 chỉ số

1575

Dưỡng chấp

21.200

 

1576

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

23.300

 

1577

Hydrocorticosteroid định lượng

38.100

 

1578

Marijuana định tính

42.400

 

1579

Micro Albumin

42.400

 

1580

Oestrogen toàn phần định lượng

31.800

 

1581

Opiate định tính

42.400

 

1582

Phospho niệu

20.100

 

1583

Porphyrin định tính

47.700

 

1584

Protein Bence - Jone

21.200

 

1585

Protein niệu hoặc đường niệu định lượng

13.700

 

1586

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

42.400

 

1587

Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính

3.100

 

1588

Tổng phân tích nước tiểu

37.100

 

1589

Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính

4.700

 

1590

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

15.900

 

1591

Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen

6.300

 

 

Phân

 

 

1592

Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính

9.500

 

1593

Bilirubin định tính

6.300

 

1594

Canxi, Phospho định tính

6.300

 

1595

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.300

 

 

Dịch chọc dò

 

 

1596

Clo dịch

22.200

 

1597

Glucose dịch

12.700

 

1598

Phản ứng Pandy

8.400

 

1599

Protein dịch

10.600

 

1600

Rivalta

8.400

 

1601

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…)

55.100

 

1602

Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào

90.100

 

IV

Vi sinh

 

 

1603

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

63.200

 

1604

Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103.000

 

1605

Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

97.700

 

1606

Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

109.000

 

1607

Anti-HBe miễn dịch bán tự động hoặc tự động

92.000

 

1608

Anti-HIV (nhanh)

51.700

 

1609

Anti-HIV bằng miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103.000

 

1610

Anti-HBc IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

69.000

 

1611

Anti-HBs định lượng

112.000

 

1612

Anti-HBs miễn dịch bán tự động hoặc tự động

69.000

 

1613

Anti-HCV (nhanh)

51.700

 

1614

Anti-HCV miễn dịch bán tự động hoặc tự động

115.000

 

1615

ASLO

40.200

 

1616

Aspergillus miễn dịch bán tự động hoặc tự động

103.000

 

1617

BK/JC virus Real-time PCR

444.000

 

1618

Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

172.000

 

1619

Chlamydia test nhanh

69.000

 

1620

Clostridium difficile miễn dịch tự động

800.000

 

1621

CMV Avidity

241.000

 

1622

CMV đo tải lượng hệ thống tự động

1.810.000

 

1623

CMV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

109.000

 

1624

CMV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

126.000

 

1625

CMV Real-time PCR

720.000

 

1626

Cryptococcus test nhanh

109.000

 

1627

Dengue IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

149.000

 

1628

Dengue IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

149.000

 

1629

Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh

126.000

 

1630

EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

195.000

 

1631

EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

207.000

 

1632

EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

178.000

 

1633

EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

184.000

 

1634

Giun chỉ ấu trùng trong máu nhuộm soi

34.500

 

1635

HBeAb test nhanh

57.500

 

1636

HBeAg miễn dịch bán tự động hoặc tự động

92.000

 

1637

HBeAg test nhanh

57.500

 

1638

HBsAg (nhanh)

51.700

 

1639

HBsAg Định lượng

460.000

 

1640

HBsAg khẳng định

600.000

 

1641

HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động

72.000

 

1642

HBV đo tải lượng hệ thống tự động

1.300.000

 

1643

HBV đo tải lượng Real-time PCR

650.000

 

1644

HCV Core Ag miễn dịch tự động

530.000

 

1645

HCV đo tải lượng hệ thống tự động

1.310.000

 

1646

HCV đo tải lượng Real-time PCR

810.000

 

1647

HDV Ag miễn dịch bán tự động

400.000

 

1648

HDV IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

207.000

 

1649

HDV IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

305.000

 

1650

Helicobacter pylori Ag test nhanh

57.500

 Áp dụng với trường hợp người bệnh nội soi dạ dày/tá tràng, có sinh thiết.

1651

Helicobacter pylori Ag test nhanh

57.500

 Áp dụng với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng.

1652

HEV IgG miễn dịch bán tự động hoặc tự động

305.000

 

1653

HEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

305.000

 

1654

HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động

126.000

 

1655

HIV đo tải lượng hệ thống tự động

928.000

 

1656

HIV khẳng định

165.000

Tính cho 2 lần tiếp theo.

1657

Hồng cầu trong phân test nhanh

63.200

 

1658

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp

36.800

 

1659

HPV genotype PCR hệ thống tự động

1.050.000

 

1660

HPV Real-time PCR

368.000

 

1661

HSV1+2 IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

149.000

 

1662

HSV1+2 IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

149.000

 

1663

Influenza virus A, B Real-time PCR

1.550.000

 

1664

Influenza virus A, B test nhanh

164.000

 

1665

JEV IgM (test nhanh)

120.000

 

1666

JEV IgM miễn dịch bán tự động hoặc tự động

422.000

 

1667

Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi

40.200

 

1668

Leptospira test nhanh

133.000

 

1669

Measles virus IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

245.000

 

1670

Measles virus IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

245.000

 

1671

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường lỏng

720.000

 

1672

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 2 môi trường đặc

230.000

 

1673

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc PZA môi trường lỏng

340.000

 

1674

Mycobacterium tuberculosis đa kháng LPA

875.000

 

1675

Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert

2.200.000

 

1676

Mycobacterium tuberculosis kháng thuốc hàng 1 môi trường đặc

178.000

 

1677

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường đặc

166.000

 

1678

Mycobacterium tuberculosis nuôi cấy môi trường lỏng

270.000

 

1679

Mycobacterium tuberculosis PCR hệ thống tự động

800.000

 

1680

Mycobacterium tuberculosis Real-time PCR

345.000

 

1681

Mycobacterium tuberculosis siêu kháng LPA

1.500.000

 

1682

Mycoplasma pneumoniae IgG miễn dịch bán tự động

241.000

 

1683

Mycoplasma pneumoniae IgM miễn dịch bán tự động

161.000

 

1684

NTM định danh LPA

900.000

 

1685

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí/vi hiếu khí

1.300.000

 

1686

Phản ứng Mantoux

11.500

 

1687

Plasmodium (ký sinh trùng sốt rét) trong máu nhuộm soi

31.000

 

1688

Rickettsia Ab

115.000

 

1689

Rotavirus Ag test nhanh

172.000

 

1690

RSV (Respiratory Syncytial Virus) miễn dịch bán tự động/ tự động

138.000

 

1691

Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

115.000

 

1692

Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

138.000

 

1693

Rubella virus Ab test nhanh

144.000

 

1694

Rubella virus Avidity

290.000

 

1695

Salmonella Widal

172.000

 

1696

Toxoplasma Avidity

245.000

 

1697

Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động

115.000

 

1698

Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động

115.000

 

1699

Treponema pallidum RPR định lượng

83.900

 

1700

Treponema pallidum RPR định tính

36.800

 

1701

Treponema pallidum TPHA định lượng

172.000

 

1702

Treponema pallidum TPHA định tính

51.700

 

1703

Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp

138.000

 

1704

Vi hệ đường ruột

28.700

 

1705

Vi khuẩn khẳng định

450.000

 

1706

Vi khuẩn nhuộm soi

65.500

 

1707

Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường

230.000

 

1708

Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động

287.000

 

1709

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng (IgG, IgM) miễn dịch bán tự động/miễn dịch tự động

290.000

 

1710

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng genotype Real-time PCR (cho 1 vi sinh vật)

1.550.000

 

1711

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng Real-time PCR

720.000

 

1712

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng test nhanh

230.000

 

1713

Vi khuẩn/ virus/ vi nấm/ ký sinh trùng xác định trình tự một đoạn gene

2.610.000

 

1714

Vi khuẩn/vi nấm kháng thuốc định lượng (MIC - cho 1 loại kháng sinh)

178.000

 

1715

Vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc định tính hoặc vi khuẩn/ vi nấm kháng thuốc trên máy tự động

189.000

 

1716

Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường

230.000

 

1717

HBV kháng thuốc Real-time PCR (cho một loại thuốc)

1.100.000

 

1718

Xét nghiệm cặn dư phân

51.700

 

V

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

1719

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

140.000

 

1720

Chọc, hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

280.000

 

1721

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn hoặc tinh hoàn trong điều trị vô sinh

520.000

 

1722

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

400.000

 

1723

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)

140.000

 

1724

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u hoặc tổn thương sâu

210.000

 

1725

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

140.000

 

1726

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

147.000

 

1727

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

322.000

 

1728

Xét nghiệm cyto (tế bào)

98.000

 

1729

Xét nghiệm đột biến gen BRAF

4.520.000

 

1730

Xét nghiệm đột biến gen EGFR

5.320.000

 

1731

Xét nghiệm đột biến gen KRAS

5.120.000

 

1732

Xét nghiệm lai tại chỗ bạc hai màu (Dual-SISH)

4.620.000

 

1733

Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH)

5.320.000

 

1734

Cell Bloc (khối tế bào)

220.000

 

1735

Thin-PAS

550.000

 

1736

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên

407.000

 

1737

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

276.000

 

1738

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

262.000

 

1739

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

339.000

 

1740

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

304.000

 

1741

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

381.000

 

1742

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

360.000

 

1743

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

374.000

 

1744

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

353.000

 

1745

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

402.000

 

1746

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh

493.000

 

1747

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

238.000

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1748

Thủ thuật loại I

421.000

 

1749

Thủ thuật loại II

237.000

 

1750

Thủ thuật loại III

115.000

 

VI

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

1751

Định lượng cấp NH3 trong máu

238.000

 

1752

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

49.000

 

1753

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

105.000

 

1754

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

86.800

 

1755

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

182.000

 

1756

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

630.000

 

1757

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

1.175.000

 

1758

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

336.000

 

1759

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1.200.000

 

1760

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

67.200

 

1761

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

182.000

 

E

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

1762

Đặt và thăm dò huyết động

4.532.000

Bao gồm cả catheter Swan granz, bộ phận nhận cảm áp lực.

1763

Điện cơ (EMG)

126.000

 

1764

Điện cơ tầng sinh môn

136.000

 

1765

Điện não đồ

69.600

 

1766

Điện tâm đồ

45.900

 

1767

Điện tâm đồ gắng sức

187.000

 

1768

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

134.000

 

1769

Đo áp lực thẩm thấu niệu

27.700

 

1770

Đo áp lực bàng quang bằng cột nước

473.000

 

1771

Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học

1.954.000

 

1772

Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi

1.896.000

 

1773

Đo áp lực hậu môn trực tràng

907.000

 

1774

Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography

827.000

 

1775

Đo các thể tích phổi - Lung Volumes

2.774.000

 

1776

Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay)

67.800

 

1777

Đo chức năng hô hấp

142.000

 

1778

Đo đa ký giấc ngủ

2.298.000

 

1779

Đo FeNO

382.000

 

1780

Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity

1.316.000

 

1781

Đo vận tốc lan truyền sóng mạch

67.800

 

1782

Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp

191.000

 

1783

Lưu huyết não

40.600

 

1784

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường

128.000

 

1785

Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén

158.000

 

1786

Nghiệm pháp kích Synacthen

411.000

 

1787

Nghiệm pháp nhịn uống

581.000

 

1788

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao

407.000

 

1789

Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp

247.000

 

1790

Test dung nạp Glucagon

37.400

 

1791

Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C - Peptid thời điểm 0' và 6' sau tiêm)

203.000

Chưa bao gồm thuốc.

1792

Test Raven/ Gille

22.700

 

1793

Test tâm lý BECK/ ZUNG

17.700

 

1794

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

27.700

 

1795

Test thanh thải Creatinine

58.800

 

1796

Test thanh thải Ure

58.800

 

1797

Test trắc nghiệm tâm lý

27.700

 

1798

Test WAIS/ WICS

32.700

 

1799

Thăm dò các dung tích phổi

246.000

 

1800

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

1.900.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim.

1801

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32.100

 

1802

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

32.101

 

1802

Thủ thuật loại đặc biệt

680.000

 

1803

Thủ thuật loại I

263.000

 

1804

Thủ thuật loại II

165.000

 

1805

Thủ thuật loại III

85.200

 

F

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

I

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

 

1806

Điều trị bệnh bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

728.000

 

1807

Định lượng CA 19-9 hoặc CA 50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

271.000

 

1808

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol

196.000

 

1809

Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin

176.000

 

1810

Định lượng kháng thể kháng Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ

361.000

 

1811

SPECT CT

886.000

 

1812

SPECT não

416.000

 

1813

SPECT phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

561.000

 

1814

SPECT tưới máu cơ tim

553.000

 

1815

SPECT tuyến cận giáp với đồng vị kép

616.000

 

1816

Thận đồ đồng vị

264.000

 

1817

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

316.000

 

1818

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

336.000

 

1819

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

446.000

 

1820

Xạ hình chẩn đoán khối u

416.000

 

1821

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

386.000

 

1822

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

316.000

 

1823

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

386.000

 

1824

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

386.000

 

1825

Xạ hình chức năng thận

366.000

 

1826

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

426.000

 

1827

Xạ hình chức năng tim

416.000

 

1828

Xạ hình gan mật

386.000

 

1829

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

416.000

 

1830

Xạ hình hạch Lympho

416.000

 

1831

Xạ hình lách

386.000

 

1832

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

416.000

 

1833

Xạ hình não

336.000

 

1834

Xạ hình phóng xạ miễn dịch (2 thời điểm)

561.000

 

1835

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

366.000

 

1836

Xạ hình thông khí phổi

416.000

 

1837

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

416.000

 

1838

Xạ hình tưới máu phổi

386.000

 

1839

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

286.000

 

1840

Xạ hình tụy

535.000

 

1841

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

436.000

 

1842

Xạ hình tuyến cận giáp: với Tc-99m MIBI hoặc với Tc-99m - V- DMSA hoặc với đồng vị kép

535.000

 

1843

Xạ hình tuyến giáp

266.000

 

1844

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

316.000

 

1845

Xạ hình tuyến vú

386.000

 

1846

Xạ hình xương

386.000

 

1847

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

416.000

 

1848

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

386.000

 

1849

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51

286.000

 

II

Điều trị bằng chất phóng xạ (giá tối đa chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

 

1850

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát hoặc bệnh Leucose kinh hoặc giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32

507.000

 

1851

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

723.000

 

1852

Điều trị sẹo lồi hoặc Eczema hoặc u máu nông bằng P-32 (tính cho 1 ngày điều trị)

200.000

 

1853

Điều trị tràn dịch màng bụng hoặc màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

1.681.000

 

1854

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

775.000

 

1855

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

625.000

 

1856

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

15.090.000

 

1857

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

15.090.000

 

1858

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

448.000

 

1859

Điều trị ung thư gan bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

14.873.000

Chưa bao gồm hạt vi cầu phóng xạ, bộ dụng cụ cấy (kim cấy, tandem, Ovoid, Trachel, Bronchial, Esophagus, Skin…)

1860

PET/CT bằng bức xạ hãm ở bệnh nhân ung thư gan, ung thư đường mật trong gan, ung thư di căn gan sau điều trị bằng hạt vi cầu phóng xạ 90Y

3.673.000

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

1861

Thủ thuật loại đặc biệt

471.000

 

1862

Thủ thuật loại I

285.000

 

1863

Thủ thuật loại II

187.000

 

Ghi chú:

 - Đối với các dịch vụ thuộc chuyên ngành da liễu có ghi chú Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 hoặc 10cm2 diện tích điều trị (đơn vị chuẩn) thì thanh toán như sau: Trường hợp 1 lần điều trị ≤ mỗi đơn vị chuẩn thì thanh toán một lần giá theo mức được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp 1 lần điều trị có số thương tổn hoặc diện tích điều trị lớn hơn đơn vị chuẩn thì thanh toán theo tỷ lệ. Ví dụ giá quy định là 5 cm2 diện tích mà diện tích điều trị là 8 cm2 thì tính là 1,6 lần giá được quy định. Nếu giá quy định cho 5 thương tổn mà một lần điều trị cho 7 thương tổn thì tính là 1,4 lần giá quy định.

 - Có 13 dịch vụ kỹ thuật đã được điều chỉnh giá theo Quyết định số 2126/QĐ-BYT ngày 26/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp (các kỹ thuật có số thứ tự: 94, 105, 344, 345, 346, 347, 348, 349, 350, 351, 744, 745, 1084).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 16/2017/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Vũ Văn Hoàn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/08/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản