- 1Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 2Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 3Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 5Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 6Kế hoạch 186/KH-UBND năm 2020 về Chuyển đổi số tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
- 7Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 8Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 165/NQ-CP năm 2022 về học phí đối với cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023 do Chính phủ ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 375/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra số 78/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024
Tổng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh năm 2024 là 13.183.871 triệu đồng (không bao gồm chi bổ sung cho ngân sách huyện), cụ thể như sau:
1. Dự toán chi đầu tư phát triển: 8.654.672 triệu đồng, bao gồm: chi từ nguồn bổ sung mục tiêu của Trung ương; vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội là 45.000 triệu đồng: cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác 25.000 triệu đồng theo Đề án số 592/ĐA-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác; cho vay lao động đi làm việc ở nước ngoài theo Kế hoạch số 242/KH-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh 20.000 triệu đồng; cấp vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh là 5.000 triệu đồng.
2. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.040 triệu đồng.
3. Dự toán chi thường xuyên: 3.859.358 triệu đồng, dự kiến cơ cấu, bố trí như sau:
a) Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 976.384 triệu đồng, bao gồm: chi sự nghiệp giáo dục là 720.295 triệu đồng; sự nghiệp đào tạo và dạy nghề là 256.089 triệu đồng.
b) Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ: 129.716 triệu đồng.
c) Chi sự nghiệp hoạt động môi trường: 13.466 triệu đồng.
d) Chi sự nghiệp y tế: 1.154.416 triệu đồng, trong đó: bố trí chi khám, chữa bệnh, chi phòng bệnh 622.055 triệu đồng; kinh phí mua bảo hiểm y tế 532.361 triệu đồng.
đ) Chi quốc phòng - an ninh: 152.270 triệu đồng.
e) Các khoản chi thường xuyên còn lại: 1.433.105 triệu đồng.
4. Chi sự nghiệp các mục tiêu nhiệm vụ: 379.975 triệu đồng.
5. Dự phòng ngân sách tỉnh: 262.125 triệu đồng.
6. Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 26.700 triệu đồng.
Phân bổ số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố; xã, phường, thị trấn (gọi chung là ngân sách huyện)
1. Về dự toán thu năm 2024
a) Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp là 2.922.924 triệu đồng.
b) Thu từ nguồn cải cách tiền lương huyện, thành phố cân đối là 353.831 triệu đồng.
c) Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh 5.515.939 triệu đồng.
Như vậy, tổng thu cân đối ngân sách huyện được hưởng là 8.792.694 triệu đồng.
2. Về dự toán chi năm 2024
Tổng chi cân đối ngân sách huyện là 8.792.694 triệu đồng, bao gồm (kèm theo các phụ lục: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX):
2.1. Chi đầu tư phát triển: 1.371.600 triệu đồng (từ nguồn thu tiền sử dụng đất).
2.2. Chi thường xuyên: 7.275.583 triệu đồng. Trong đó:
a) Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 3.529.742 triệu đồng.
b) Chi sự nghiệp hoạt động môi trường: 268.783 triệu đồng.
c) Các khoản chi thường xuyên còn lại: 3.477.058 triệu đồng.
2.3. Dự phòng ngân sách: 145.512 triệu đồng.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
1 | 2 | 3 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH TỈNH | 18.713.310 |
1 | Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp | 13.612.966 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.828.317 |
- Bổ sung cân đối | 3.229.589 | |
- Bổ sung có mục tiêu | 1.598.728 | |
3 | Thu từ nguồn cải cách tiền lương năm trước chuyển sang | 272.027 |
II | CHI NGÂN SÁCH TỈNH | 18.699.810 |
1 | Các khoản chi cân đối theo nhiệm vụ phân cấp | 13.183.871 |
2 | Chi bổ sung ngân sách huyện, xã | 5.515.939 |
- Bổ sung cân đối | 4.263.089 | |
- Bổ sung có mục tiêu | 1.252.850 | |
III | BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13.500 |
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ | 8.792.694 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.922.924 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 5.515.939 |
- Bổ sung cân đối | 4.263.089 | |
- Bổ sung có mục tiêu | 1.252.850 | |
3 | Thu từ nguồn cải cách tiền lương huyện, thành phố cân đối | 353.831 |
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ | 8.792.694 |
Chi cân đối ngân sách theo phân cấp | 8.792.694 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Trong đó: |
Thu nội địa | |||
1 | 2 | 3 | 4 |
TỔNG SỐ | 9.226.630 | 9.226.630 | |
1 | Thành phố Rạch Giá | 1.614.480 | 1.614.480 |
2 | Thành phố Hà Tiên | 1.053.870 | 1.053.870 |
3 | Huyện Châu Thành | 179.000 | 179.000 |
4 | Huyện Tân Hiệp | 70.000 | 70.000 |
5 | Huyện Giồng Riềng | 114.300 | 114.300 |
6 | Huyện Gò Quao | 49.488 | 49.488 |
7 | Huyện An Biên | 55.442 | 55.442 |
8 | Huyện An Minh | 44.150 | 44.150 |
9 | Huyện U Minh Thượng | 32.400 | 32.400 |
10 | Huyện Vĩnh Thuận | 43.400 | 43.400 |
11 | Huyện Hòn Đất | 100.800 | 100.800 |
12 | Huyện Kiên Lương | 335.160 | 335.160 |
13 | Huyện Giang Thành | 24.100 | 24.100 |
14 | Thành phố Phú Quốc | 5.455.130 | 5.455.130 |
15 | Huyện Kiên Hải | 54.910 | 54.910 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | Thu nội địa | Bao gồm | ||||||||||||||
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý | 3. Thu từ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thu tiền sử dụng đất | 7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 9. Thuế bảo vệ môi trường | 10. Lệ phí trước bạ | 11. Phí, lệ phí | 12. Thu khác ngân sách | 13. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 14. Tiền SDKV biển | 15.Thu từ quỹ đất c.ích, HLCS, ..tại xã | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
TỔNG SỐ | 9.226.630 | 9.226.630 | 64.000 | 25.850 | 19.850 | 1.233.300 | 538.650 | 5.816.130 | 1.000 | 703.950 | 118.200 | 430.000 | 86.600 | 183.500 | 4.500 | 100 | 1.000 | |
1 | Thành phố Rạch Giá | 1.614.480 | 1.614.480 |
| 8.300 | 1.700 | 343.000 | 118.250 | 936.480 | 800 | 17.900 | 200 | 124.000 | 19.000 | 44.850 |
|
|
|
2 | Thành phố Hà Tiên | 1.053.870 | 1.053.870 |
| 2.400 |
| 40.000 | 15.800 | 911.570 | 200 | 51.900 |
| 18.500 | 6.600 | 6.900 |
|
|
|
3 | Huyện Châu Thành | 179.000 | 179.000 |
| 850 |
| 82.700 | 29.200 | 25.000 |
| 1.900 |
| 22.500 | 4.800 | 12.050 |
|
|
|
4 | Huyện Tân Hiệp | 70.000 | 70.000 |
| 850 |
| 21.900 | 14.700 | 6.000 |
| 350 |
| 14.600 | 3.200 | 8.400 |
|
|
|
5 | Huyện Giồng Riềng | 114.300 | 114.300 |
| 1.000 |
| 21.300 | 16.700 | 47.000 |
| 250 |
| 16.800 | 5.300 | 5.400 |
|
| 550 |
6 | Huyện Gò Quao | 49.488 | 49.488 |
| 1.100 |
| 14.400 | 8.600 | 4.188 |
| 100 |
| 10.500 | 3.300 | 7.300 |
|
|
|
7 | Huyện An Biên | 55.442 | 55.442 |
| 400 |
| 16.300 | 9.500 | 7.692 |
| 30 |
| 13.400 | 3.200 | 4.920 |
|
|
|
8 | Huyện An Minh | 44.150 | 44.150 |
| 100 |
| 14.900 | 7.400 | 2.500 |
| 10 |
| 12.100 | 2.300 | 4.840 |
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Thuận | 43.400 | 43.400 |
| 450 |
| 14.800 | 8.400 | 4.000 |
| 160 |
| 9.200 | 2.000 | 4.390 |
|
|
|
10 | Huyện U Minh Thượng | 32.400 | 32.400 |
| 700 |
| 6.100 | 7.300 | 3.000 |
| 20 |
| 8.500 | 1.700 | 5.080 |
|
|
|
11 | Huyện Hòn Đất | 100.800 | 100.800 |
| 1.200 |
| 34.500 | 20.200 | 5.000 |
| 4.200 |
| 23.600 | 4.900 | 7.200 |
|
|
|
12 | Huyện Kiên Lương | 335.160 | 335.160 |
| 1.300 | 150 | 64.500 | 15.800 | 190.960 |
| 27.000 |
| 14.200 | 6.500 | 10.400 | 4.200 |
| 150 |
13 | Huyện Giang Thành | 24.100 | 24.100 |
|
|
| 4.300 | 6.500 | 4.200 |
| 90 |
| 4.500 | 1.100 | 3.110 |
|
| 300 |
14 | Thành phố Phú Quốc | 5.455.130 | 5.455.130 | 64.000 | 7.000 | 18.000 | 552.000 | 257.000 | 3.623.130 |
| 600.000 | 118.000 | 136.000 | 22.000 | 57.600 | 300 | 100 |
|
15 | Huyện Kiên Hải | 54.910 | 54.910 |
| 200 |
| 2.600 | 3.300 | 45.410 |
| 40 |
| 1.600 | 700 | 1.060 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 21.976.565 | 13.183.871 | 8.792.694 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 20.377.837 | 11.585.143 | 8.792.694 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 8.807.519 | 7.435.919 | 1.371.600 |
Trong đó: | ||||
| - Bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 45.000 | 45.000 |
|
| - Cấp vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh | 5.000 | 5.000 |
|
1 | Vốn trong nước | 1.031.389 | 1.031.389 | |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 5.816.130 | 4.444.530 | 1.371.600 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.960.000 | 1.960.000 | - |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 11.134.941 | 3.859.358 | 7.275.583 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.506.126 | 976.384 | 3.529.742 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 129.716 | 129.716 | - |
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 26.700 | 26.700 |
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.040 | 1.040 | |
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 407.637 | 262.125 | 145.512 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.598.728 | 1.598.728 | - |
Trong đó: - Vốn đầu tư phát triển | 1.218.753 | 1.218.753 | ||
- Vốn sự nghiệp | 379.975 | 379.975 | ||
I | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 403.213 | 403.213 | - |
1 | Chương trình giảm nghèo bền vững | 83.330 | 83.330 | - |
- | Vốn đầu tư phát triển | 13.667 | 13.667 | |
- | Vốn sự nghiệp | 69.663 | 69.663 | |
2 | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 147.187 | 147.187 | - |
- | Vốn đầu tư phát triển | 115.630 | 115.630 | |
- | Vốn sự nghiệp | 31.557 | 31.557 | |
3 | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 172.696 | 172.696 | - |
- | Vốn đầu tư phát triển | 74.056 | 74.056 | |
- | Vốn sự nghiệp | 98.640 | 98.640 | |
II | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | 1.195.515 | 1.195.515 | |
1 | Vốn đầu tư | 1.015.400 | 1.015.400 | - |
- | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 50.000 | 50.000 | - |
- | Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước | 965.400 | 965.400 | - |
2 | Vốn sự nghiệp | 180.115 | 180.115 | - |
- | Vốn trong nước | 180.115 | 180.115 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Số tiền |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (bao gồm bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 18.699.810 |
A | CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 5.515.939 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 13.183.871 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 7.435.919 |
| Trong đó: |
|
| - Bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 45.000 |
| - Cấp vốn điều lệ cho Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh | 5.000 |
1 | Vốn trong nước | 1.031.389 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 4.444.530 |
3 | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.960.000 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.859.358 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 976.384 |
2 | Chi sự nghiệp y tế | 1.154.416 |
3 | Chi quản lý hành chính, nhà nước, Đảng, đoàn thể | 471.135 |
4 | Chi khoa học và công nghệ | 129.716 |
5 | Chi sự nghiệp kinh tế | 560.499 |
6 | Chi sự nghiệp môi trường | 13.466 |
7 | Chi khác ngân sách | 235.551 |
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 26.700 |
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.040 |
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 262.125 |
VI | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.598.728 |
Trong đó: - Vốn đầu tư phát triển | 1.218.753 | |
- Vốn sự nghiệp | 379.975 | |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 403.213 |
a) | Chương trình giảm nghèo bền vững | 83.330 |
- | Vốn đầu tư phát triển | 13.667 |
- | Vốn sự nghiệp | 69.663 |
b) | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 147.187 |
- | Vốn đầu tư phát triển | 115.630 |
- | Vốn sự nghiệp | 31.557 |
c) | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 172.696 |
- | Vốn đầu tư phát triển | 74.056 |
- | Vốn sự nghiệp | 98.640 |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.195.515 |
a) | Vốn đầu tư | 1.015.400 |
- | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 50.000 |
- | Đầu tư dự án từ nguồn vốn trong nước | 965.400 |
b) | Vốn sự nghiệp | 180.115 |
- | Vốn trong nước | 180.115 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (1) | Chi dự phòng ngân sách | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung ngân sách huyện, xã | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
| ||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên |
| |||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| ||||||||||||
| TỔNG CỘNG | 18.699.810 | 7.435.919 | 3.859.358 | 1.040 | 262.125 | 26.700 | 5.515.939 | 403.213 | 203.353 | 199.860 | 1.195.515 | 1.015.400 | 180.115 |
| ||||||||||||
A | CÁC CƠ QUAN TỔ CHỨC | 3.859.358 | - | 3.859.358 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
| ||||||||||||
I | ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ | 2.280.070 | - | 2.280.070 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
| ||||||||||||
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 112.837 |
| 112.837 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.113 |
| 10.113 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48.469 |
| 48.469 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
4 | Sở Tài chính | 16.504 |
| 16.504 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
5 | Sở Tư pháp | 17.035 |
| 17.035 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
6 | Sở Văn hoá và Thể thao | 79.711 |
| 79.711 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
7 | Sở Du lịch | 6.773 |
| 6.773 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
8 | Sở Y tế | 653.996 |
| 653.996 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 689.894 |
| 689.894 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 218.984 |
| 218.984 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
11 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 1.318 |
| 1.318 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
12 | Sở Xây dựng | 8.568 |
| 8.568 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
13 | Sở Giao thông vận tải | 123.828 |
| 123.828 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
14 | Sở Nội vụ | 51.431 |
| 51.431 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
15 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 26.689 |
| 26.689 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
16 | Thanh tra tỉnh | 10.568 |
| 10.568 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
17 | Tỉnh đoàn | 22.262 |
| 22.262 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44.256 |
| 44.256 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
19 | Sở Công Thương | 18.089 |
| 18.089 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
20 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.028 |
| 16.028 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
21 | Ban Dân tộc | 5.500 |
| 5.500 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 9.836 |
| 9.836 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
23 | Sở Ngoại vụ | 6.601 |
| 6.601 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
24 | BQL Khu kinh tế Phú Quốc | 7.494 |
| 7.494 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
25 | Ban Quản lý các khu kinh tế tỉnh | 13.718 |
| 13.718 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
26 | Ban An toàn giao thông | 5.029 |
| 5.029 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
27 | Hội Cựu chiến binh | 3.173 |
| 3.173 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
28 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 13.772 |
| 13.772 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
29 | Hội Nông dân tỉnh | 8.400 |
| 8.400 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
30 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 7.187 |
| 7.187 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
31 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3.545 |
| 3.545 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
32 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | 5.408 |
| 5.408 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
33 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 1.368 |
| 1.368 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
34 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.140 |
| 1.140 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
35 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 3.398 |
| 3.398 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
36 | Hội Đông y tỉnh | 456 |
| 456 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
37 | Hội Luật gia tỉnh | 537 |
| 537 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
38 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh | 3.342 |
| 3.342 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
39 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 1.937 |
| 1.937 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
40 | Hội Khuyến học tỉnh | 460 |
| 460 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
41 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh | 418 |
| 418 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
II | NGÂN SÁCH ĐẢNG | 141.663 |
| 141.663 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
III | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ KHÁC | 338.913 | - | 338.913 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
| ||||||||||||
1 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và Du lịch tỉnh | 5.594 |
| 5.594 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
2 | Vườn Quốc gia Phú Quốc | 37.113 |
| 37.113 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
3 | Vườn Quốc gia U Minh Thượng | 12.114 |
| 12.114 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
4 | Trường Cao đẳng Kiên Giang | 17.199 |
| 17.199 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
5 | Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang | 12.687 |
| 12.687 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
6 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | 29.334 |
| 29.334 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
7 | Trường Chính trị | 26.422 |
| 26.422 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
8 | Đào tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ | 29.480 |
| 29.480 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
9 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 90.213 |
| 90.213 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
10 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 41.976 |
| 41.976 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
11 | Công an tỉnh | 35.781 |
| 35.781 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
12 | Ban Chỉ đạo Công tác biên giới tỉnh Kiên Giang | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
IV | CHI HỖ TRỢ THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH | 3.119 | - | 3.119 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
| ||||||||||||
1 | Cục Thống kê | 700 |
| 700 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
2 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 319 |
| 319 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
3 | Liên đoan Lao đông tinh | 100 |
| 100 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
4 | Hỗ trợ khác | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
V | KINH PHÍ GIỮ TẬP TRUNG PHÂN BỔ CHO MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI. GIAO UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH, PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH (*) | 1.095.593 | - | 1.095.593 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
| ||||||||||||
1 | Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: | 72.581 |
| 72.581 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
| Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 10.449 |
| 10.449 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
| Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 47.336 |
| 47.336 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
| Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 | 14.796 |
| 14.796 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
2 | Chi thực hiện các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 93.655 |
| 93.655 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
3 | Kinh phí mua thẻ BHYT các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người) | 532.361 |
| 532.361 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
4 | Kinh phí thực hiện kế hoạch triển khai Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Kinh phí thực hiện chuyển đổi số theo Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. | 75.000 |
| 75.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
5 | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác | 105.672 |
| 105.672 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
6 | Thực hiện các chương trình về xúc tiến, thương mại, xuất khẩu | 10.000 |
| 10.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
7 | Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên: | 70.000 |
| 70.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
| - Kinh phí mua xe ô tô tập trung | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
| - Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên giữ tập trung. | 40.000 |
| 40.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
8 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
9 | Kinh phí thực hiện công tác đối ngoại | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
10 | Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ | 67.968 |
| 67.968 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
11 | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ- CP ngày 02/10/2015 và Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021; Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
12 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | 487 |
| 487 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
13 | Hỗ trợ giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ | 305 |
| 305 |
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
14 | Kinh phí hỗ trợ chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 564 |
| 564 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
B | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.040 |
|
| 1.040 |
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
C | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 262.125 |
|
|
| 262.125 |
|
| - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
D | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ | 5.515.939 |
|
|
|
|
| 5.515.939 | - |
|
| - |
|
|
| ||||||||||||
E | CHI SỰ NGHIỆP CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU VÀ MỤC TIÊU QUỐC GIA | 379.975 |
|
|
|
|
|
| 199.860 |
| 199.860 | 180.115 |
| 180.115 |
| ||||||||||||
1 | Chi các Chương trình mục tiêu Quốc Gia | 199.860 |
|
|
|
|
|
| 199.860 |
| 199.860 | - |
|
|
| ||||||||||||
a | Chương trình giảm nghèo bền vững | 69.663 |
|
|
|
|
|
| 69.663 |
| 69.663 | - |
|
|
| ||||||||||||
b | Chương trình xây dựng nông thôn mới | 31.557 |
|
|
|
|
|
| 31.557 |
| 31.557 | - |
|
|
| ||||||||||||
c | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 98.640 |
|
|
|
|
|
| 98.640 |
| 98.640 | - |
|
|
| ||||||||||||
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 180.115 |
|
|
|
|
|
| - |
|
| 180.115 |
| 180.115 |
| ||||||||||||
F | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 8.654.672 | 7.435.919 |
|
|
|
|
| 203.353 | 203.353 |
| 1.015.400 | 1.015.400 |
|
| ||||||||||||
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| - Bổ sung vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hành Chính sách xã hội tỉnh | 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
| - Cấp vốn điều lệ cho Qũy Hỗ trợ nông dân tỉnh | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
G | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 26.700 |
|
|
|
| 26.700 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh, trật tự, an toàn xã hội | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG CỘNG | 3.859.358 | 976.384 | 129.716 | 118.689 | 33.581 | 1.154.416 | 38.574 | 20.000 | 33.466 | 13.466 | 560.499 | 471.135 | 73.881 | 235.551 |
I | ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐOÀN THỂ | 2.280.070 | 743.893 | 44.167 |
|
| 622.055 | 38.574 |
| 33.466 | 11.496 | 336.099 | 329.472 | 68.262 | 52.586 |
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 112.837 | 35.314 | 15 | 9.247 | 68.262 | |||||||||
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 10.113 | 15 | 790 | 9.308 | ||||||||||
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48.469 | 39 | 9.186 | 27.130 | 12.114 | |||||||||
4 | Sở Tài chính | 16.504 | 15 | 14.689 | 1.800 | ||||||||||
5 | Sở Tư pháp | 17.035 | 15 | 10.654 | 6.365 | ||||||||||
6 | Sở Văn hoá và Thể thao | 79.711 | 15 | 38.574 | 33.466 | 7.656 | |||||||||
7 | Sở Du lịch | 6.773 | 15 | 1.700 | 5.058 | ||||||||||
8 | Sở Y tế | 653.996 | 22.089 | 15 | 622.055 | 9.836 | |||||||||
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 689.894 | 678.990 | 15 | 10.889 | ||||||||||
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 218.984 | 111 | 700 | 171.519 | 46.253 | 400 | ||||||||
11 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 1.318 | 1.318 | ||||||||||||
12 | Sở Xây dựng | 8.568 | 15 | 500 | 8.053 | ||||||||||
13 | Sở Giao thông vận tải | 123.828 | 15 | 105.661 | 18.152 | ||||||||||
14 | Sở Nội vụ | 51.431 | 6.000 | 15 | 15.989 | 29.427 | |||||||||
15 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 26.689 | 2.000 | 20.674 | 4.015 | ||||||||||
16 | Thanh tra tỉnh | 10.568 | 15 | 10.553 | |||||||||||
17 | Tỉnh đoàn | 22.262 | 600 | 400 | 12.766 | 8.496 | |||||||||
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 44.256 | 38.363 | 5.894 | |||||||||||
19 | Sở Công Thương | 18.089 | 15 | 70 | 9.425 | 8.579 | |||||||||
20 | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 16.028 | 16.028 | ||||||||||||
21 | Ban Dân tộc | 5.500 | 500 | 15 | 4.985 | ||||||||||
22 | Sở Thông tin và Truyền thông | 9.836 | 2.124 | 5.829 | 1.883 | ||||||||||
23 | Sở Ngoại vụ | 6.601 | 15 | 6.586 | |||||||||||
24 | BQL Khu kinh tế Phú Quốc | 7.494 | 15 | 7.479 | |||||||||||
25 | Ban Quản lý các khu kinh tế tỉnh | 13.718 | 15 | 130 | 9.144 | 4.428 | |||||||||
26 | Ban An toàn giao thông | 5.029 | 4.230 | 799 | |||||||||||
27 | Hội Cựu chiến binh | 3.173 | 100 | 3.073 | |||||||||||
28 | Uỷ ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 13.772 | 350 | 13.422 | |||||||||||
29 | Hội Nông dân tỉnh | 8.400 | 200 | 200 | 2.600 | 5.400 | |||||||||
30 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 7.187 | 300 | 300 | 6.587 | ||||||||||
31 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 3.545 | 3.545 | ||||||||||||
32 | Liên minh hợp tác xã tỉnh | 5.408 | 500 | 2.550 | 2.358 | ||||||||||
33 | Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật tỉnh | 1.368 | 675 | 693 | |||||||||||
34 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.140 | 1.140 | ||||||||||||
35 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 3.398 | 3.398 | ||||||||||||
36 | Hội Đông y tỉnh | 456 | 456 | ||||||||||||
37 | Hội Luật gia tỉnh | 537 | 537 | ||||||||||||
38 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh | 3.342 | 850 | 2.292 | 200 | ||||||||||
39 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 1.937 | 60 | 1.877 | |||||||||||
40 | Hội Khuyến học tỉnh | 460 | 460 | ||||||||||||
41 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh | 418 | 418 | ||||||||||||
II | NGÂN SÁCH ĐẢNG | 141.663 | 141.663 | ||||||||||||
III | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ KHÁC | 338.913 | 131.622 | 117.689 | 33.581 | 1.870 | 53.150 | 1.000 | |||||||
1 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư, thương mại và Du lịch tỉnh | 5.594 | 5.594 | ||||||||||||
2 | Vườn Quốc gia Phú Quốc | 37.113 | 800 | 36.313 | |||||||||||
3 | Vườn Quốc gia U Minh Thượng | 12.114 | 870 | 11.244 | |||||||||||
4 | Trường Cao đẳng Kiên Giang | 17.199 | 17.199 | ||||||||||||
5 | Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang | 12.687 | 12.687 | ||||||||||||
6 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | 29.334 | 29.334 | ||||||||||||
7 | Trường Chính trị | 26.422 | 26.422 | ||||||||||||
8 | Đào tạo, đào tạo nghề và đào tạo lại cán bộ | 29.480 | 29.480 | ||||||||||||
9 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 90.213 | 13.000 | 77.213 | |||||||||||
10 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh | 41.976 | 1.500 | 40.476 | |||||||||||
11 | Công an tỉnh | 35.781 | 2.000 | 33.581 | 200 | ||||||||||
12 | Ban Chỉ đạo Công tác biên giới tỉnh Kiên Giang | 1.000 | 1.000 | ||||||||||||
IV | CHI HỖ TRỢ THUỘC NGÂN SÁCH TỈNH | 3.119 | 100 | 700 | 2.319 | ||||||||||
1 | Cục Thống kê | 700 | 700 | ||||||||||||
2 | Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh | 319 | 319 | ||||||||||||
3 | Liên đoan Lao đông tinh | 100 | 100 | ||||||||||||
4 | Hỗ trợ khác | 2.000 | 2.000 | ||||||||||||
V | KINH PHÍ GIỮ TẬP TRUNG PHÂN BỔ CHO MỘT SỐ NHIỆM VỤ CHI. GIAO UBND TỈNH ĐIỀU HÀNH, PHÂN BỔ KINH PHÍ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THỰC HIỆN THEO ĐÚNG QUY ĐỊNH (*) | 1.095.593 | 100.869 | 85.549 | 1.000 | 532.361 | 20.000 | 170.549 | 5.619 | 179.646 | |||||
1 | Kinh phí thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: | 72.581 | 72.581 | ||||||||||||
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 10.449 | 10.449 | |||||||||||||
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 47.336 | 47.336 | |||||||||||||
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 | 14.796 | 14.796 | |||||||||||||
2 | Chi thực hiện các chương trình, dự án, đề án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt | 93.655 | 40.000 | 20.000 | 33.655 | ||||||||||
3 | Kinh phí mua thẻ BHYT các đối tượng (trẻ em dưới 6 tuổi, người nghèo, DTTS vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK, xã đảo, huyện đảo, cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến tặng bộ phận cơ thể người) | 532.361 | 532.361 | ||||||||||||
4 | Kinh phí thực hiện kế hoạch triển khai Quyết định số 06/QĐ- TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Kinh phí thực hiện chuyển đổi số theo Kế hoạch số 186/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh. | 75.000 | 75.000 | ||||||||||||
5 | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác | 105.672 | 10.549 | 1.000 | 20.000 | 5.132 | 68.991 | ||||||||
6 | Thực hiện các chương trình về xúc tiến, thương mại, xuất khẩu | 10.000 | 10.000 | ||||||||||||
7 | Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên: | 70.000 | 70.000 | ||||||||||||
- Kinh phí mua xe ô tô tập trung | 30.000 | 30.000 | |||||||||||||
- Kinh phí mua sắm, duy tu, sửa chữa thường xuyên giữ tập trung. | 40.000 | 40.000 | |||||||||||||
8 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào | 2.000 | 2.000 | ||||||||||||
9 | Kinh phí thực hiện công tác đối ngoại | 5.000 | 5.000 | ||||||||||||
10 | Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ | 67.968 | 67.968 | ||||||||||||
11 | Chính sách hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị định số 81/2021/NĐ- CP ngày 27/08/2021; Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính phủ | 60.000 | 60.000 | ||||||||||||
12 | Kinh phí thực hiện Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ | 487 | 487 | ||||||||||||
13 | Hỗ trợ giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ | 305 | 305 | ||||||||||||
14 | Kinh phí hỗ trợ chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ | 564 | 564 |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp (kể cả nguồn cân đối tiền lương tại huyện) | Trong đó | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Trong đó | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | |||
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ phân chia | Thu từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương huyện cân đối |
| Số bổ sung cân đối ổn định | Số bổ sung có mục tiêu |
| ||||
A | B | 1 | 2=3+4+5 | 3 | 4 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 9.226.630 | 3.276.755 | 126.740 | 2.796.184 | 353.831 | 5.515.939 | 4.263.089 | 1.252.850 | 8.792.694 |
1 | Thành phố Rạch Giá | 1.614.480 | 999.477 | 32.520 | 928.118 | 38.839 | 194.531 | 100.752 | 93.779 | 1.194.008 |
2 | Thành phố Hà Tiên | 1.053.870 | 633.593 | 7.140 | 604.342 | 22.111 | 200.858 | 170.942 | 29.916 | 834.451 |
3 | Huyện Châu Thành | 179.000 | 174.493 | 6.000 | 118.020 | 50.473 | 370.868 | 278.579 | 92.289 | 545.361 |
4 | Huyện Tân Hiệp | 70.000 | 59.474 | 6.700 | 40.070 | 12.704 | 530.398 | 406.067 | 124.330 | 589.872 |
5 | Huyện Giồng Riềng | 114.300 | 87.404 | 4.450 | 66.200 | 16.754 | 725.785 | 559.985 | 165.801 | 813.189 |
6 | Huyện Gò Quao | 49.488 | 57.014 | 5.700 | 27.313 | 24.001 | 470.389 | 371.286 | 99.103 | 527.403 |
7 | Huyện An Biên | 55.442 | 48.923 | 2.970 | 34.045 | 11.908 | 482.790 | 376.947 | 105.843 | 531.713 |
8 | Huyện An Minh | 44.150 | 70.076 | 2.640 | 27.950 | 39.486 | 433.107 | 378.853 | 54.254 | 503.183 |
9 | Huyện U Minh Thượng | 32.400 | 32.297 | 1.880 | 16.300 | 14.117 | 335.308 | 264.979 | 70.329 | 367.605 |
10 | Huyện Vĩnh Thuận | 43.400 | 38.850 | 1.820 | 26.200 | 10.830 | 423.643 | 329.209 | 94.434 | 462.493 |
11 | Huyện Hòn Đất | 100.800 | 79.085 | 3.300 | 60.300 | 15.485 | 593.486 | 473.849 | 119.637 | 672.571 |
12 | Huyện Kiên Lương | 335.160 | 200.564 | 6.850 | 185.776 | 7.938 | 266.421 | 196.022 | 70.399 | 466.985 |
13 | Huyện Giang Thành | 24.100 | 34.021 | 2.310 | 11.320 | 20.391 | 225.094 | 187.055 | 38.039 | 259.115 |
14 | Thành phố Phú Quốc | 5.455.130 | 716.030 | 42.000 | 618.784 | 55.246 | 73.408 | 0 | 73.408 | 789.438 |
15 | Huyện Kiên Hải | 54.910 | 45.454 | 460 | 31.446 | 13.548 | 189.853 | 168.564 | 21.290 | 235.307 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | ||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | |||||
Tổng số | Trong đó: chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó: Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo | ||||
A | B | 1=(2)+(4)+(6) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| TỔNG SỐ | 8.792.694 | 1.371.600 | 1.371.600 | 7.275.583 | 3.529.742 | 145.512 |
1 | Thành phố Rạch Giá | 1.194.008 | 467.688 | 467.688 | 712.079 | 368.784 | 14.242 |
2 | Thành phố Hà Tiên | 834.451 | 546.942 | 546.942 | 281.872 | 97.375 | 5.637 |
3 | Huyện Châu Thành | 545.361 | 15.000 | 15.000 | 519.961 | 275.119 | 10.399 |
4 | Huyện Tân Hiệp | 589.872 | 3.600 | 3.600 | 574.777 | 299.489 | 11.496 |
5 | Huyện Giồng Riềng | 813.189 | 28.200 | 28.200 | 769.597 | 400.806 | 15.392 |
6 | Huyện Gò Quao | 527.403 | 2.513 | 2.513 | 514.598 | 258.663 | 10.292 |
7 | Huyện An Biên | 531.713 | 4.615 | 4.615 | 516.763 | 270.849 | 10.335 |
8 | Huyện An Minh | 503.183 | 1.500 | 1.500 | 491.846 | 247.867 | 9.837 |
9 | Huyện U Minh Thượng | 367.605 | 1.800 | 1.800 | 358.632 | 186.996 | 7.173 |
10 | Huyện Vĩnh Thuận | 462.493 | 2.400 | 2.400 | 451.071 | 209.762 | 9.021 |
11 | Huyện Hòn Đất | 672.571 | 3.000 | 3.000 | 656.442 | 336.742 | 13.129 |
12 | Huyện Kiên Lương | 466.985 | 114.576 | 114.576 | 345.499 | 149.975 | 6.910 |
13 | Huyện Giang Thành | 259.115 | 2.520 | 2.520 | 251.564 | 85.185 | 5.031 |
14 | Thành phố Phú Quốc | 789.438 | 150.000 | 150.000 | 626.900 | 291.212 | 12.538 |
15 | Huyện Kiên Hải | 235.307 | 27.246 | 27.246 | 203.981 | 50.917 | 4.080 |
- 1Nghị quyết 77/NQ-HĐND phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2023 (đợt 3) do tỉnh Kon Tum ban hành
- 2Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 3Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND
- 4Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
- 5Quyết định 53/2015/QĐ-TTg về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 7Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 10Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 11Kế hoạch 186/KH-UBND năm 2020 về Chuyển đổi số tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
- 12Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 13Quyết định 06/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 165/NQ-CP năm 2022 về học phí đối với cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023 do Chính phủ ban hành
- 15Nghị quyết 77/NQ-HĐND phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách địa phương năm 2023 (đợt 3) do tỉnh Kon Tum ban hành
- 16Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 17Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trong giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Nghị quyết 06/2022/NQ-HĐND
- 18Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Bến Tre ban hành
Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2023 phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- Số hiệu: 159/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Mai Văn Huỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực