- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 40/2021/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022 do Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 2048/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 159/NQ-HĐND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06/12/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Báo cáo số 230/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm 2022, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tổng vốn cân đối ngân sách địa phương kế hoạch 2022: 1.718.910 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: b) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: c) Nguồn thu từ xổ số kiến thiết: d) Đầu tư tư nguồn bội chi ngân sách địa phương: | 396.110 triệu đồng, 1.130.000 triệu đồng, 40.000 triệu đồng, 152.800 triệu đồng. |
(Chi tiết các công trình, dự án như Biểu số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 kèm theo)
2. Các giải pháp thực hiện:
a) Huy động tối đa các nguồn lực hiện có từ ngân sách địa phương; tranh thủ kịp thời các nguồn lực từ ngân sách Trung ương; đẩy mạnh xúc tiến, giới thiệu, quảng bá, tạo điều kiện thuận lợi để kêu gọi, thu hút các thành phần kinh tế khác đầu tư trên địa bàn; đề ra các giải pháp phù hợp để huy động sự tham gia đóng góp của nhân dân góp phần thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội năm 2022 của địa phương.
b) Tiếp tục đổi mới công tác quản lý, chỉ đạo điều hành nhằm tạo chuyển biến tích cực hơn trong quá trình triển khai thực hiện và giải ngân các nguồn vốn đầu tư công. Nâng cao chất lượng quản lý dự án trong tất cả các khâu, từ khảo sát, thiết kế, thẩm định, giám sát chất lượng thi công. Nghiêm túc áp dụng công tác đấu thầu qua mạng theo lộ trình đã được Thủ tướng Chính phủ quy định nhằm tăng tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.
c) Nghiêm cấm việc để xảy ra tình trạng phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản; chỉ thực hiện khối lượng công việc trong phạm vi kế hoạch vốn đã phân bổ; không yêu cầu nhà thầu tự bỏ vốn thực hiện chuẩn bị đầu tư, thi công dự án khi chưa được bố trí vốn; chỉ tổ chức lựa chọn nhà thầu cho các gói thầu đã được bố trí vốn; thực hiện lập và điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo tiến độ chung của dự án và kế hoạch vốn được giao. Việc tạm ứng ngân sách để giải quyết nhu cầu cấp bách phải chỉ rõ lộ trình và nguồn vốn thu hồi.
d) Tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong giải ngân vốn đầu tư công, đề cao vai trò, trách nhiệm của người đứng đầu và chịu hoàn toàn trách nhiệm toàn diện trước Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh nếu không thực hiện và giải ngân hết số vốn bố trí hay bị cắt giảm, thu hồi. Đồng thời, có chế tài xử lý nghiêm khắc đối với các tổ chức, cá nhân cố tình gây khó khăn, cản trở, làm chậm tiến độ thực hiện và giải ngân vốn đầu tư công; Chịu trách nhiệm tự thu xếp nguồn vốn để thực hiện phần khối lượng tương ứng với phần vốn bị cắt giảm (nếu có).
e) Quyết liệt thực hiện việc điều chuyển vốn kế hoạch thuộc thẩm quyền của tỉnh đối với các dự án chưa giải ngân, dự án giải ngân không đạt kế hoạch, để bổ sung cho công trình, dự án có khối lượng nhưng thiếu vốn, cần đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
Năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh có kế hoạch tổ chức 04 kỳ họp, dự kiến thời gian trong các tháng 4, tháng 7, tháng 10 và tháng 12. Đối với các nội dung điều chuyển vốn thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động rà soát trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tại kỳ họp.
Trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp thứ 7 tháng 4 năm 2022 về bố trí nguồn vốn, khả năng cân đối vốn của dự án Vỉa hè đường Hùng Vương (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Điện Biên Phủ) theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 21/04/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh để sớm triển khai thực hiện.
f) Đẩy mạnh cải cách hành chính, đơn giản hóa các quy trình, thủ tục liên quan đến công tác đầu tư. Nâng cao trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong phòng ngừa và đấu tranh phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra và giám sát đầu tư. Tổ chức tốt công tác giám sát của cộng đồng đối với các hoạt động đầu tư và xây dựng theo đúng quy định. Chủ động vận động thu hút các nguồn lực để tăng nguồn vốn đầu tư công, bổ sung cân đối cho các nhu cầu đầu tư phát triển của tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CÂN ĐỐI KẾ HOẠCH 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Các nguồn vốn đầu tư | Kế hoạch 2022 | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 1.718.910 |
|
A | ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ | 396.110 |
|
1 | Đầu tư lĩnh vực Quốc hội quy định (Giáo dục - đào tạo và Khoa học - công nghệ) | 87.120 | Chi tiết tại biểu số 2 |
- | Giáo dục - đào tạo | 79.200 |
|
- | Khoa học công nghệ | 7.920 |
|
2 | Đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh (ngoài lĩnh vực GD-ĐT và KHCN) | 93.803 |
|
- | Nhiệm vụ quy hoạch | 30.000 | Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
- | Ưu đãi đầu tư | 1.000 | Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
- | Đối ứng cho các dự án ODA thuộc trách nhiệm địa phương | 62.803 | Chi tiết tại biểu số 3 |
3 | Cân đối theo tiêu chí (sau khi thực hiện đầu tư các khoản thuộc trách nhiệm chung của tỉnh) | 215.187 |
|
- | Cấp tỉnh quản lý (60%) | 129.112 | Chi tiết tại biểu số 4 |
- | Cấp huyện quản lý (40%) | 86.075 | Chi tiết tại biểu số 5 |
B | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT | 1.130.000 |
|
1 | Cấp tỉnh quản lý | 717.000 | Chi tiết tại biểu số 6 |
- | Nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất ở | 450.000 |
|
- | Nguồn thu từ đấu giá, đấu thầu các khu đất cho nhà đầu tư sử dụng | 260.000 |
|
- | Nguồn thu đấu giá đất ở tại KKT TMĐB Lao Bảo | 7.000 |
|
2 | Cấp huyện quản lý | 413.000 | Chi tiết tại biểu số 5 |
C | XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 40.000 | Chi tiết tại biểu số 7 |
D | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 152.800 | Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện |
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư được phê duyệt | Kế hoạch 2022 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 411.862 | 359.446 | 87.120 |
|
I | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO |
|
|
|
| 386.246 | 336.946 | 79.200 |
|
1 | Cấp tỉnh |
|
|
|
| 246.546 | 234.346 | 47.500 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THPT Bùi Dục Tài, huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 6.472m2 | 19-21 | 949/QĐ-UBND ngày 02/05/2019 | 33.386 | 33.386 | 9.686 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS&THPT Cồn Tiên, huyện Gio Linh | Gio Linh | 2.035m2 | 21-23 | 100/NQ-HĐND 9/12/2020 | 14.900 | 14.900 | 3.600 |
|
- | Trường THCS&THPT Bến Quan, huyện Vĩnh Linh, Hạng mục: Nhà học thực hành | Vĩnh Linh | 2.013m2 | 21-23 | 101/NQ-HĐND 09/12/2020 | 14.900 | 14.900 | 3.600 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THPT Cam Lộ, Hạng mục: Nhà hiệu bộ và Nhà đa chức năng | Cam Lộ | NHB 972m2, NĐN 800m2 | 22-24 | 42/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện CL | 12.000 | 10.000 | 2.500 |
|
- | Trang thiết bị dạy học trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn | Đông Hà | Thiết bị | 22-24 | 114/NQ-HĐND 30/8/2021 | 4.000 | 4.000 | 3.000 |
|
- | Trường THPT Triệu Phong, Hạng mục: Nhà chức năng, nhà học lý thuyết và thực hành | Triệu Phong | 1.482m2 | 22-24 | 67/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của huyện TP | 10.000 | 8.000 | 2.500 |
|
- | Cải tạo nhà học đa năng Trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Đông Hà | Cải tạo | 22-24 | 134/NQ-HĐND 30/8/2021 | 3.550 | 3.550 | 1.500 |
|
- | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Quảng Trị, Hạng mục: Xây mới Giảng đường đa năng, Cải tạo và mở rộng Nhà hiệu bộ, Cải tạo Khối phòng học | Đông Hà | GĐĐN: 1.496 m2; NHB, PH | 22-24 | 120/NQ-HĐND 30/8/2021 | 24.414 | 19.214 | 3.614 |
|
- | Đầu tư nâng cấp cơ sở vật chất các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị | Toàn tỉnh | 8 NĐN, 24 PTH, 3 NHB, 16 phòng TEKXI | 22-25 | 115/NQ-HĐND 30/8/2021 | 104.896 | 104.896 | 11.000 |
|
- | Hỗ trợ phát triển trường phổ thông dân tộc nội trú, bán trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Vĩnh Linh, hạng mục: Nhà nội trú | Vĩnh Linh | 24 phòng | 21-23 | 4193/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện VL | 11.000 | 10.000 | 3.500 |
|
| Trường PTDT Nội trú Gio Linh; hạng mục: xây mới nhà ở nội trú, cải tạo sửa chữa nhà học 2 tầng và chỉnh trang khuôn viên | Gio Linh | XD mới 1.840m2, Cải tạo 1 700m2 | 22-24 | 15.1/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện GL | 13.500 | 11.500 | 3.000 |
|
2 | Cấp huyện |
|
|
|
| 139.700 | 102.600 | 31.700 |
|
2.1 | Huyện Hướng Hóa |
|
|
|
| 18.400 | 16.000 | 4.500 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường mầm non xã A Túc | Hướng Hóa | 1430 m2 | 21-23 | 3587/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện HH | 10.000 | 9.000 | 2.000 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Tiểu học Hướng Tân, hạng mục: Nhà hiệu bộ, cổng, hàng rào | Hướng Hóa | Nhà hiệu bộ 362m2 | 22-24 | 50/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của 2 huyện HH | 4.000 | 3.500 | 1.000 |
|
- | Trường Tiểu học và THCS Tân Thành; Hạng mục: Nhà đa năng | Hướng Hóa | 398m2 | 22-24 | 50/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của huyện HH | 1.900 | 1.500 | 700 |
|
- | Trường Tiểu học và THCS Hướng Việt; Hạng mục: Phòng học bộ môn | Hướng Hóa | 348m2 | 22-24 | 50/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của huyện HH | 2.500 | 2.000 | 800 |
|
2.2 | Huyện Đakrông |
|
|
|
| 13.700 | 12.500 | 3.900 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà nội trú Trường PTTH Đakrông | Đakrông | 736 m2 | 21-23 | 2711/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông | 5.500 | 5.000 | 1.500 |
|
- | Trường THCS thị trấn Krông Klang; Hạng mục: Nhà Hiệu bộ | Đakrông | 388,8 m2 | 21-23 | 2715/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông | 2.700 | 2.500 | 1.200 |
|
- | Trường tiểu học thị trấn Krông Klang; Hạng mục: Nhà 2 tầng 08 phòng học | Đakrông | 1.070m2 | 21-23 | 2710/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông | 5.500 | 5.000 | 1.200 |
|
2.3 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
| 16.000 | 9.500 | 3.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường mầm non Tuổi Hoa, xã Thanh An | Cam Lộ | 750m2 | 21-23 | 2673/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện CL | 10.000 | 5.500 | 1.800 |
|
- | Trường mầm non Bình Minh, xã Cam Chính | Cam Lộ | 580m2 | 21-23 | 2674/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện CL | 6.000. | 4.000 | 1.200 |
|
2.4 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
| 12.600 | 11.200 | 3.400 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường TH và THCS Hải Chánh, Hạng mục: Nhà học bộ môn | Hải Lăng | 750m2 | 21-23 | 968/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của huyện HL | 4.500 | 4.000 | 1.200 |
|
- | Trường TH&THCS Thiện Thành, Hạng mục: Nhà học bộ môn | Hải Lăng | 750m2 | 21-23 | 967/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của huyện HL | 4.500 | 4.000 | 1.200 |
|
- | Trường TH&THCS Hải Ba, hạng mục: phòng học | Hải Lăng | 600m2 | 21-23 | 966/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của huyện HL | 3.600 | 3.200 | 1.000 |
|
2.5 | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
| 15.500 | 13.500 | 3.500 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Mầm non Triệu Sơn, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | Triệu Phong | 6 phòng học | 21-23 | 2418/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện TP | 4.000 | 3.500 | 1.000 |
|
- | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | Triệu Phong | 6 phòng học | 21-23 | 2410/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của huyện TP | 4.000 | 3.500 | 1.100 |
|
- | Trường Mầm non Triệu Giang, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | Triệu Phong | 6 phòng học | 21-23 | 2419/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện TP | 4.000 | 3.500 | 1.100 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Triệu An, hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học | Triệu Phong | 6 phòng học | 22-24 | 65/NQ-HĐND ngày 27/7/2021 của huyện TP | 3.500 | 3.000 | 300 |
|
2.6 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
| 9.800 | 8.800 | 3.600 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường TH&THCS xã Vĩnh Hòa (điểm trường THCS), hạng mục: Nhà 2 tầng 6 phòng học bộ môn | Vĩnh Linh | 6 phòng học | 21-23 | 4194/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện VL | 4.000 | 3.600 | 1.300 |
|
- | Trường Mầm non số 2 Kim Thạch, hạng mục: Nhà hiệu bộ và phòng học chức năng | Vĩnh Linh | 770 m2 | 21-23 | 4195/QĐ-UBND 3/12/2020 của huyện VL | 4.000 | 3.600 | 1.300 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Tiểu học Kim Đồng huyện Vĩnh Linh; hạng mục: Xây dựng tầng 2, 3 phòng học | Vĩnh Linh | 3 phòng học | 22-24 | 28/NQ-HĐND 24/6/2021 của HĐND huyện VL | 1.800 | 1.600 | 1.000 |
|
2.7 | Huyện Gio Linh |
|
|
|
| 13.000 | 11.800 | 3.500 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường mầm non Phong Bình số 1, hạng mục 6 phòng học | Gio Linh | 6 phòng học | 21-23 | 4381/ QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của huyện GL | 4.800 | 4.300 | 1.200 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS thị trấn Gio Linh, Hạng mục: Nhà học bộ môn | Gio Linh | 3 tầng, 1.190m2 | 22-24 | 15.2/NQ-HĐND 24/6/2021 của huyện GL | 8.200 | 7.500 | 2.300 |
|
2.8 | TX Quảng Trị |
|
|
|
| 10.700 | 8.300 | 2.700 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường TH và THCS Hải Lệ, hạng mục: Bếp ăn, Nhà ăn, nhà bán trú điểm trường tiểu học thôn Tích Tường | TX Quảng Trị | Nhà ăn bán trú | 21-22 | 1331/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Tx Q.Trị | 1.200 | 1.000 | 500 |
|
- | Trường THCS Thành Cổ, thị xã Quảng Trị (giai đoạn 1) | TX Quảng Trị | 18 phòng học | 21-23 | 1333/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Tx Q.Trị | 9.500 | 7.300 | 2.200 |
|
2.9 | TP Đông Hà |
|
|
|
| 30.000 | 11.000 | 3.600 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường THCS Nguyễn Trãi (giai đoạn 2), hạng mục: Nhà hiệu bộ, nhà học đa năng, sân thể thao và các hạng mục phụ trợ khác | Đông Hà | 1.796m2 | 21-23 | 2998/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của TP Đ.Hà | 30.000 | 11.000 | 3.600 |
|
II | KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
| 25.616 | 22.500 | 7.920 |
|
1 | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư thiết bị đo lường, thử nghiệm và thiết bị công nghệ sinh học (giai đoạn 1) | Toàn tỉnh | Thiết bị | 21-23 | 99/NQ-HĐND 9/12/2020 1338/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 | 25.616 | 22.500 | 7.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2022 | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn | Vốn đối ứng | |||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | |||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 3.103.690 | 581.496 | 361.730 | 62.803 |
|
1 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở tỉnh Quảng Trị | Toàn tỉnh | xây dựng các trạm y tế | 2020- 2024 | 710/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 | 151.049 | 31.035 | 31.035 | 10.000 |
|
2 | Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án Hiện đại hóa ngành Lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu vùng ven biển | VL, GL, TP, HL |
| 2019- 2023 | 1486/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 | 248.443 | 72.982 | 72.982 | 18.800 |
|
3 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | ĐH, LB | Phát triển đô thị | 2013-2022 | 2780/QĐ-UBND ngày 14/10/2019; 971/QĐ-UBND ngày 27/4/2021 | 2.446.087 | 436.411 | 216.645 | 22.391 |
|
4 | Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - tiểu dự án Quảng Trị | Gio Linh | BTCĐ; hệ thống xử lý nước thải, VSMT | 2018-2024 | 1381/QĐ-TTg ngày 18/10/2018, 2484/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 258.111 | 41.068 | 41.068 | 11.612 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI PHÂN CẤP DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 2022 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 593.237 | 368.643 | 129.112 |
|
I | HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC |
|
|
|
|
|
| 1.653 |
|
- | Dự án hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường tính chống chịu ven biển |
|
|
|
|
|
| 60 |
|
- | Cầu Cam Hiếu |
|
|
|
|
|
| 1.593 |
|
II | CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
III | QUYẾT TOÁN CÔNG TRÌNH |
|
|
|
|
|
| 16.000 | Giao Sở KHĐT thông báo chi tiết danh mục |
IV | ĐẦU TƯ NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
| 593.237 | 368.643 | 109.459 |
|
1 | Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ sở khám chữa bệnh tại thôn Cù Bai, xã Hướng Lập, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 170 m2 | 21-22 | 1213/QĐ-UBND 20/5/2021 | 2.000 | 2.000 | 1.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Công trình CH5-02 (giai đoạn 2) | MẬT | MẬT | MẬT | 66/QĐ-UBND 5/5/2021 | 31.000 | 31.000 | 1.000 | Vốn đấu giá đất 14 tỷ |
2 | An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thị xã Quảng Trị | TX Quảng | 9984 m2 | 19-22 | 1071/QĐ-UBND 13/5/2019 | 10.000 | 10.000 | 2.800 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở công an xã Ba Tầng, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 377 m2 | 22-24 | 132/NQ-HĐND 30/8/2021 | 3.000 | 3.000 | 1.500 |
|
- | Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Linh | Vĩnh Linh | 90 m2 | 22-23 | 16/NQ-HĐND 24/6/2021 của huyện VL | 1.100 | 1.000 | 1.000 | Vốn NS huyện |
3 | Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm y tế huyện Vĩnh Linh - Hạng mục: Khoa chẩn đoán hình ảnh, Khoa truyền nhiễm | Vĩnh Linh | 1680 m2 | 21-23 | 4599/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện VL | 19.000 | 16.000 | 7.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện | Toàn tỉnh | 6140 m2 cải tạo, sửa chữa | 22-26 | 121/NQ-HĐND 30/8/2021 | 74.500 | 18.000 | 3.000 |
|
4 | Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa huyện Gio Linh | Gio Linh | 450 chỗ | 20-22 | 3625/QĐ-UBND 30/10/2020 UBND huyện GL | 32.240 | 15.000 | 10.000 | Vốn NS huyện |
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 2.857m2 | 20-22 | 189/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 UBND huyện HL | 37.400 | 15.533 | 4.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nhà văn hóa trung tâm thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 3.600 m2 | 22-24 | 11/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 của Tx QT | 44.460 | 20.000 | 5.000 | Vốn NS huyện |
5 | Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư cơ sở vật chất đài truyền thanh cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Toàn tỉnh | Thiết bị | 22-24 | 117/NQ-HĐND 30/8/2021 | 15.000 | 15.000 | 3.000 |
|
- | Nhà đặt máy phát thanh, truyền hình tại Trung tâm truyền hình kỹ thuật số | Đông Hà | 435 m2 | 22-23 | 118/NQ-HĐND 30/8/2021 | 4.000 | 4.000 | 2.000 |
|
6 | Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải cụm công nghiệp Diên Sanh | Hải Lăng | 1.220m3/ ngày đêm | 22-24 | 8b/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của huyện HL | 13.500 | 10.000 | 3.000 | Vốn NS huyện |
7 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp hệ thống đường giao thông TX Quảng Trị | TX Quảng Trị | 26 tuyến đường | 19-22 | 1915/QĐ-UBND 12/7/2017 69/NQ-HĐND 10/11/2020 | 119.856 | 50.000 | 14.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường Dương Văn An (kéo dài), thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 2429 m | 21-23 | 1530/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của huyện CL | 27.000 | 16.000 | 5.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đường giao thông liên thôn Mã Lai-Tân Pun, xã Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 2950m | 22-24 | 133/NQ-HĐND 30/8/2021 | 8.300 | 8.300 | 2.500 |
|
- | Nâng cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống điện chiếu sáng khu vực trung tâm huyện Đakrông (giai đoạn 2) | Đakrông | 3,63 km | 22-24 | 13/NQ-HĐND 30/6/2021 của huyện ĐK | 15.000 | 15.000 | 4.000 | Vốn NS huyện |
8 | Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Hải Chánh | Hải Lăng | 954,3 m | 22-24 | 8c/NQ-HĐND ngày 23/6/2021; 59/NQ-HĐND ngày 12/10/2021 của huyện HL | 13.000 | 10.000 | 3.000 | Vốn NS huyện |
9 | Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nâng cấp, mở rộng chợ Tân Long, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 132 lô quầy | 22-24 | 50/NQ-HĐND 12/8/2021 của huyện HH | 5.000 | 3.000 | 800 | Vốn NS huyện |
- | Chợ Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ | Cam Lộ | 32 lô quầy | 22-24 | 37/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện CL | 3.000 | 1.500 | 700 | Vốn NS huyện |
10 | Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống cấp nước tập trung huyện đảo Cồn Cỏ (giai đoạn 2) | Cồn Cỏ | Giếng bơm thu nước biển và HTTB xử lý | 21-23 | 116/QĐ-UBND 4/10/2021 của huyện CC | 17.171 | 15.500 | 5.000 | Vốn NS huyện |
11 | Hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Toàn tỉnh | Hỗ trợ | 21-25 |
|
|
| 1.000 | Vốn đấu giá đất 4 tỷ |
12 | Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | Đông Hà | Cải tạo | 21-22 | 1242/QĐ-UBND 21/5/2021 | 2.500 | 2.500 | 1.659 |
|
- | Hội trường huyện ủy, HĐND, UBND huyện Đakrông | Đakrông | 226 chỗ | 21-23 | 2712/QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện ĐK | 7.000 | 5.500 | 2.000 | Vốn NS huyện |
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trụ sở làm việc Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch Quảng Trị | Đông Hà | 2044 m2 | 21-23 | 28/NQ-HĐND 12/5/2021 | 30.000 | 30.000 | 7.000 |
|
- | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ | Đông Hà | Cải tạo | 22-23 | 124/NQ-HĐND 30/8/2021 | 2.500 | 2.500 | 1.500 |
|
- | Cải tạo, sửa chữa trụ sở UBND tỉnh | Đông Hà | Cải tạo | 22-24 | 130/NQ-HĐND 30/8/2021 | 30.000 | 30.000 | 9.000 |
|
- | Hội trường huyện ủy Cam Lộ | Cam Lộ | 890 m2 | 22-24 | 39/NQ-HĐND 5/7/2021 của huyện CL | 14.600 | 8.000 | 2.500 | Vốn NS huyện |
- | Sửa chữa nâng cấp Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Triệu Nguyên | Đakrông | 990,6 m2 | 22-24 | 37/NQ-HĐND 29/7/2021 của huyện ĐK | 7.300 | 6.500 | 2.000 | Vốn NS huyện |
- | Sửa chữa trụ sở làm việc chi nhánh Văn phòng đất đai các huyện |
|
|
| 144/NQ-HĐND 15/11/2021 | 3.810 | 3.810 | 1.500 |
|
13 | Ngành, lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chi thực hiện các dự án từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại |
|
|
|
|
|
| 2.000 | Giao Sở Tài chính tham mưu phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÂN CẤP DO CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Kế hoạch 2022 | Trong đó | Ghi chú | |
Cân đối theo tiêu chí | Thu sử dụng đất | ||||
| TỔNG CỘNG | 499.075 | 86.075 | 413.000 |
|
1 | Thành phố Đông Hà | 152.053 | 7.053 | 145.000 |
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 26.026 | 6.026 | 20.000 |
|
3 | Huyện Vĩnh Linh | 84.706 | 9706 | 75.000 |
|
4 | Huyện Hướng Hóa | 27.340 | 12.340 | 15.000 |
|
5 | Huyện Gio Linh | 34.527 | 9.527 | 25.000 |
|
6 | Huyện Đakrông | 18 553 | 10.553 | 8.000 |
|
7 | Huyện Cam Lộ | 48.168 | 8.168 | 40.000 |
|
8 | Huyện Triệu Phong | 34.480 | 9.480 | 25.000 |
|
9 | Huyện Hải Lăng | 69.134 | 9 134 | 60.000 |
|
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 4.088 | 4.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư được phê duyệt | Kế hoạch 2022 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 8.324.979 | 3.088.830 | 1.130.000 |
|
A | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
| 8.324.979 | 3.088.830 | 717.000 |
|
I | NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT Ở |
|
|
|
| 5.264.065 | 2.325225 | 450.000 |
|
1 | Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
| 67.500 |
|
2 | Bố trí các công trình phát triển quỹ đất |
|
|
|
| 1.666.918 | 1.666.918 | 185.100 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu | Đông Hà | 29,5ha | 2016- 2021 | 23 72/QĐ-UBND ngày 31/10/2015; 1829/QĐ-UBND ngày 04/8/2016; 933/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 | 251.951 | 251.951 | 21.000 | Trong đó: Trả nợ vốn vay 21 tỷ đồng |
- | Công viên mini Phường 2, thành phố Đông Hà | Đông Hà | 0,2ha | 2021- 2022 | 1230/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 | 7.300 | 7.300 | 1.700 |
|
- | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | Đông Hà | 76ha | 2011- 2021 | 1609/QĐ-UBND ngày 05/8/2021 | 334.041 | 334.041 | 7.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | Đông Hà | 41,6ha | 2020- 2025 | 2985/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 443.876 | 443.876 | 84.200 |
|
- | Nghĩa trang phục vụ di dời mộ Khu vực Bắc sông Hiếu | Đông Hà | 10 ha | 2021- 2023 | 2307/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 | 22.270 | 22.270 | 12.000 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khu đô thị Tân Vĩnh | Đông Hà | 18ha | 2021- 2023 | 05/NQ-HĐND ngày 10/3/2021 | 60.800 | 60.800 | 20.000 |
|
- | Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | Đông Hà | 65ha | 2022- 2026 | 106/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 546.680 | 546.680 | 39.200 |
|
3 | Bố trí cho các công trình phát triển KTXH khác |
|
|
|
| 3.597.147 | 658.307 | 197.400 |
|
| Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông Mê Kông | ĐH, HH | 02 đô thị | 13-22 | 2830/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 1073/QĐ-UBND 13/5/2019 | 2.446.067 | 216.645 | 69.000 | Bao gồm hoàn trả vốn tạm ứng ADB và quỹ phát triển đất |
| Cầu qua sông Nhùng và đường hai đầu cầu, huyện Hải Lăng | Hải Lăng | Cầu 398m; đường 810m | 2021- 2022 | 1302/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 2.600 |
|
- | Cầu Kêng mới, xã Vĩnh Chấp, huyện Vĩnh Linh | Vinh Linh | 22,2 m | 2020- 2022 | 880/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 | 4.500 | 4.000 | 1.000 |
|
- | GPMB khu vực hồ nuôi tôm Lập Thạch, phường 2, thành phố Đông Hà | Đông Hà |
| 2022 | 1233/QĐ-UBND 03/6/2021 1577/QĐ-UBND 13/7/2021 | 9.200 | 9.200 | 7.277 | Hoàn trả tạm ứng |
- | Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ Đập ngăn mặn sông Hiếu đến QL.9) | Đông Hà | 0,7km | 2020- 2022 | 2323/QĐ-UBND ngày 18/8/2020 | 63.502 | 63.502 | 20.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hỗ trợ ưu đãi đầu tư |
|
|
|
|
|
| 1.000 | NSCĐ 1 tỷ |
- | Cầu Bến Lội, huyện Triệu Phong | TP | 45m | 2021- 2023 | 1881/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 | 19.000 | 19.000 | 6.000 |
|
- | Đường kết nối KCN Đông Nam Quảng Trị đến cảng Cửa Việt (đường trung tâm trục dọc KKT Đông Nam, tỉnh Quảng Trị) | TP, HL | 23 km | 2017- 2022 | 2986/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2163/QĐ-UBND 19/8/2019; 1752/QĐ-UBND 09/7/2021 | 630.000 | 13.400 | 8.000 |
|
- | Đường nối từ cầu Thạch Hãn đến trung tâm phường An Đôn, TX Quảng Trị | TP, QT | 7,498,35 m | 2018- 2022 | 2514/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 80.000 | 50.000 | 8.000 |
|
- | Đường nối từ cầu chui đường sắt (tại nút giao ĐT575a với quốc lộ 1) đi ĐT575b, huyện Gio Linh | Gio Linh | 3253,2m | 2021- 2022 | 1036/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 | 19.500 | 6.500 | 3.000 |
|
- | Xử lý, khắc phục một số điểm đen tiềm ẩn tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh | Toàn tình | 5 cụm đèn GT | 2021- 2023 | 93/NQ-HĐND 16/7/2021 | 6.500 | 3.600 | 3.600 |
|
- | Vỉa hè đường Lý Thường Kiệt, TP Đông Hà | Đông Hà | 26510 m2 | 2022- 2024 | 42/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 | 20.000 | 20.000 | 7.400 |
|
- | Hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã | Toàn tỉnh |
| 2021- 2025 |
|
|
| 5.000 |
|
- | Hỗ trợ các huyện đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 | Toàn tỉnh |
| 2021- 2025 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ huyện Vĩnh Linh đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
| 4.000 | Danh mục cụ thể theo phương án hỗ trợ huyện đạt chuẩn NTM được UBND tỉnh phê duyệt |
| Hỗ trợ huyện Gio Linh đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| Hỗ trợ huyện Triệu Phong đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
| Hỗ trợ huyện Hải Lăng đăng ký xây dựng huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
| 4.000 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đường NTT đến đường Điện Biên Phủ) | Đông Hà | 2,4 km | 2021- 2023 | 103/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 | 9.860 | 9.860 | 4.000 |
|
- | Công viên đường Hùng Vương, thành phố Đông Hà | Đông Hà | 5,0ha | 2024- 2025 | 125/NQ-HĐND ngày 30/8/2021 | 18.000 | 18.000 | 400 |
|
- | Mô hình điểm trung chuyển rác, xử lý rác tại các xã thuộc địa bàn huyện Hải Lăng, Vĩnh Linh, Triệu Phong | HL, TP, VL | 20.400 m2 | 2022- 2024 | 128/NQ-HĐND 30/8/2021 | 14.600 | 14.600 | 4.000 |
|
- | Vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Trần Cao Vân, TP Đông Hà | Đông Hà | 610 m | 2022- 2023 | 35/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà | 12.000 | 10.000 | 5.000 |
|
- | Đường Trần Quang Khải nối dài (đoạn từ đường Hàn Mặc Tử đến đường Lê Thánh Tông) | Đông Hà | 360 m | 2022- 2023 | 33/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà | 20.000 | 16.000 | 323 | CBĐT |
- | Xây dựng lò đốt chất thải rắn sinh hoạt khu vực nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn và vùng lân cận | Gio Linh | 750kg/h | 2022- 2024 | 129/NQ-HĐND 30/8/2021 | 8.418 | 4.000 | 2.000 | Đối ứng Quỹ BVMTVN |
- | Đường giao thông vào thác Ba Vòi, huyện Đakrông | Đakrông | Dài 1.500m | 2022- 2024 | 123/NQ-HĐND 30/8/2021 | 20.000 | 20.000 | 5.000 |
|
- | Hệ thống thoát nước khu vực trường THCS Phan Đình Phùng và khu phố 2 phường 5 | Đông Hà | 1,5 km | 2022- 2024 | 31/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà | 51.000 | 20.000 | 4.300 | Vốn ngân sách thành phố |
- | Đường Lê Thánh Tông, thành phố Đông Hà (đoạn Lê Lợi - Hùng Vương) | Đông Hà | 659 m | 2022- 2025 | 32/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của TP Đông Hà | 80.000 | 75.000 | 7.500 | Vốn ngân sách thành phố |
- | Hệ thống cấp nước tập trung vùng nông thôn | HH, ĐK, CL | 5.343 hộ dân | 2022- 2024 | 127/NQ-HĐND 30/8/2021 | 60.000 | 60.000 | 7.000 |
|
II | NGUỒN THU TỪ ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU CÁC KHU ĐẤT CHO NHÀ ĐẦU TƯ SỬ DỤNG |
|
|
|
| 2.941.552 | 734.991 | 260.000 |
|
1 | Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
| 39.000 |
|
2 | Các dự án phát triển KTXH |
|
|
|
| 2.941.552 | 734.991 | 221.000 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cầu kết nối khu đô thị Bắc sông Hiếu với trung tâm thành phố Đông Hà | Đông Hà | 300 m | 19-21 | 814/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 | 334.000 | 25.000 | 11.553 | Hoàn trả vốn ứng trước |
- | Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính tại KKT TM Đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2) | Hướng Hóa | 20,95m | 15-18 | 629/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | 101.149 | 15.149 | 3.900 | Trả nợ KHHT |
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Hải Lăng | Hải Lăng | 2.857m2 | 2020- 2022 | 189/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 UBND huyện HL | 37.400 | 15.533 | 5.000 | Hỗ trợ xây dựng huyện NTM |
- | Hệ thống tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp tỉnh | Toàn tỉnh | 18.500 ha | 16-21 | 639/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; 559/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 | 104.742 | 22.600 | 8.000 | Đối ứng NSTW |
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn nông thôn mới | Cam Lộ | 1668 m | 2021- 2022 | 1444/QĐ-UBND 30/7/2021 của huyện CL | 10.000 | 5.500 | 3.000 |
|
- | Chi thực hiện các dự án từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại | Toàn tỉnh |
| 2021 |
|
|
| 9.672 | Sở Tài chính tham mưu phân bổ chi tiết |
- | Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
| 4.000 | NSCĐ 1 tỷ |
- | Nâng cấp đường ĐH43 huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 4045 m | 21-23 | 1989/QĐ-UBND 22/10/2020 của huyện TP | 14.825 | 14.000 | 7.000 |
|
- | Công trình CH5-02 (giai đoạn 2) | MẬT | MẬT | MẬT | 66/QĐ-UBND 5/5/2021 | 31.000 | 31.000 | 14.000 | Vốn NSĐP 1 tỷ |
- | Đường gom từ các lối tự mở đến đường ngang qua đường sắt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020- 2022 | Toàn tỉnh | 72 trạm | 2021- 2023 | 1823/QĐ-UBND 09/7/2020 | 14.856 | 10.400 | 7.000 | Trong đó hoàn trả vốn ứng trước 5 tỷ đồng |
- | Xây dựng hệ thống camera giám sát trật tự an toàn giao thông, kết hợp giám sát an ninh trật tự tại các khu vực trọng yếu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Toàn tỉnh | 1400 m | 2021- 2023 | 3994/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | 14.997 | 5.000 | 5.000 | Trong đó hoàn trả vốn ứng trước 3 tỷ đồng |
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng quốc lộ 9 đoạn từ quốc lộ 1A đến cảng Cửa Việt | Gio Linh | 38,64 ha | 2021- 2022 | 10/NQ-HĐND 10/3/2021 | 75.052 | 75.000 | 54.000 |
|
- | Chợ trung tâm khu vực Tà Rụt, huyện Đakrông | Đakrông | 910 m2 | 2021- 2022 | 2716/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của huyện Đakrông | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
|
| Đường ven biển kết nối với hành lang kinh tế Đông Tây | VL, TP, GL, ĐH | 55,7 km | 2021- 2025 | 105/NQ-HĐND 09/12/2020 16/NQ-HĐND ngày 12/5/2021; 40/NQ-HĐND ngày 12/5/2021 | 2.060.000 | 416.338 | 55.000 |
|
- | Xây dựng hệ thống thoát nước đường Lý Thường Kiệt (đoạn Km1 784 - Km2 860), TP Đông Hà | Đông Hà | 475,55 m | 2021- 2023 | 2005/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 | 5.000 | 5.000 | 3.875 |
|
- | Đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ quốc lộ 9 đến đường Trần Bình Trọng) | Đông Hà | 472,43m | 2021- 2023 | 3 000/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của TP Đông Hà | 24.000 | 20.000 | 5.000 |
|
- | Nâng cấp một số tuyến đường nội thị thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 3061,68 m | 2021- 2023 | 3975/QĐ-UBND 25/12/2020 của huyện H.Hóa | 13.000 | 9.100 | 3.000 |
|
- | Kênh tiêu thoát nước Khu phố 3 phường An Đôn, TX Quảng Trị (liền kề với khu vực phát triển đô thị Bắc Thành Cổ) | Quảng Trị | 945 m | 2021- 2023 | 1332/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 | 5.000 | 5.000 | 3.000 |
|
- | Bến xe kết hợp dịch vụ tổng hợp khu vực Cửa Việt; hạng mục san nền và sân bãi đỗ xe | Gio Linh | 4,15 ha | 2022- 2024 | 3583/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 | 5.665 | 2.935 | 2.000 |
|
- | Nhà ở vận động viên năng khiếu tỉnh | Đông Hà | 2000 m2 | 2022- 2024 | 126/NQ-HĐND 30/8/2021 | 23.000 | 23.000 | 7.000 |
|
- | Xây dựng các cầu vượt lũ trên tuyến ĐT.586 qua địa bàn huyện Hướng Hóa | Hướng Hóa | 0,36 ha | 2022- 2024 | 131/NQ-HĐND 30/8/2021 | 26.800 | 21.800 | 8.000 |
|
Ill | NGUỒN THU ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT Ở TẠI KKT THƯƠNG MẠI ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
|
|
|
| 119.362 | 28.614 | 7.000 |
|
1 | Đo đạc địa chính và quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
| 1.050 |
|
2 | Các công trình phát triển quỹ đất và phát triển KTXH khác |
|
|
|
| 119.362 | 28.614 | 5.950 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành trước năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hoàn thiện CSHT một số tuyến chính tại KKT TM Đặc biệt Lao Bảo (giai đoạn 2) | Hướng Hóa | 20,95m | 15-18 | 629/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 | 101.149 | 15.149 | 2.850 | Trả nợ KHHT |
- | Cổng chính KCN Quán Ngang | Gio Linh |
| 2016- 2017 | 2448/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | 5.748 | 1.000 | 1.000 | Trả nợ KHHT |
- | Rà phá bom, mìn, vật liệu nổ Khu A thuộc Khu công nghiệp Tây Bắc Hồ Xá | Vinh Linh | 140,84ha | 2014- 2015 | 2244/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 | 12.465 | 12.465 | 2.100 | Trả nợ KHHT |
B | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
| 413.000 | Chi tiết tại biểu số 5 |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH 2022 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 159/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư được phê duyệt | Kế hoạch 2022 | Ghi chú | ||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | ||||||||
Tổng số | Trong đó: NSĐP | ||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 166.514 | 121.100 | 40.000 |
|
I | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
| 55.514 | 32.600 | 8.800 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm bồi dưỡng chính trị TP Đông Hà | Đông Hà | 813,68 m2 | 19-21 | 2997/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 | 8.500 | 7.000 | 1.300 |
|
- | Trường Tiểu học và THCS xã Triệu Độ, huyện Triệu Phong | Triệu Phong | 1.245 m2 | 21-22 | 2558/QĐ-UBND 31/12/2020 của huyện TP | 5.000 | 4.500 | 820 |
|
- | Trường Mầm non Hải Thái, huyện Gio Linh | Gio Linh | 6 phòng học | 21-22 | 4382/QĐ-UBND 25/12/2020 của huyện GL | 6.000 | 5.500 | 1.050 |
|
- | Trường Tiểu học Hàm Nghi, TP Đông Hà. Hạng mục: Nhà hiệu bộ | Đông Hà | 465 m2 | 21-22 | 3096/QĐ-UBND 31/12/2020 của Tp Đ.hà | 4.600 | 4.400 | 1.800 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trung tâm chính trị huyện Vĩnh Linh, hạng mục: Xây mới nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ | Vĩnh Linh | 2 tầng, HT 686m2 | 21-23 | 14/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện VL | 7.000 | 6.000 | 2.000 | Vốn NS huyện cân đối |
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trường Cao đẳng kỹ thuật tỉnh Quảng Trị; Hạng mục: xây mới giảng đường đa năng, cải tạo và mở rộng nhà hiệu bộ, cải tạo khối phòng học | Đông Hà | GĐĐN: 1.496 m2; NHB, PH | 22-24 | 120/NQ-HĐND 30/8/2021 | 24.414 | 5.200 | 1.830 | Vốn NSĐP |
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 95.700 | 76.000 | 17.200 |
|
* | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện chuyên khoa Lao và Bệnh phổi; hạng mục: Xây mới khoa điều trị dịch bệnh nguy hiểm, nhà cầu nối và cải tạo sửa chữa một số hạng mục khác | Đông Hà | Sửa chữa, xây mới | 2022 | 122/NQ-HĐND 30/8/2021 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | Hoàn trả tạm ứng ngân sách năm 2021 |
- | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ; hạng mục: Nhà y tế dự phòng và các hạng mục phụ trợ | Cam Lộ | 353,5 m2 | 20-22 | 2727/QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện CL | 6.000 | 5.500 | 2.700 |
|
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện | Toàn tỉnh | 6140 m2 cải tạo, sửa chữa | 22-26 | 121/NQ-HĐND 30/8/2021 | 74.500 | 56.500 | 6.000 | Vốn NSĐP |
- | Hỗ trợ đầu tư nâng cấp các trạm y tế xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trạm y tế xã Vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh; Hạng mục: xây mới nhà 2 tầng và các hạng mục phụ trợ | Vĩnh Linh | 420 m2 | 22-24 | 13/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện VL | 4.200 | 4.000 | 1.250 | Hỗ trợ đạt chuẩn NTM |
| Trạm y tế xã Cam Nghĩa | Cam Lộ | 460 m2 | 22-24 | 43/NQ-HĐND ngày 24/6/2021 của huyện CL | 5.000 | 4.000 | 1.250 | Vốn NS huyện cân đối |
III | CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, PHÚC LỢI XÃ HỘI |
|
|
|
| 15.300 | 12.500 | 8.000 |
|
* | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng Khu di tích Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hòa miền nam Việt Nam | Cam Lộ | TN 1258 m; HTĐ 1086 m | 21-23 | 2795/ QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện CL | 6.000 | 5.500 | 3.000 | Vốn NS huyện cân đối |
- | Sân vận động huyện Đakrông (giai đoạn 1) | Đakrông | 7.140 m2 | 21-23 | 2713/QĐ-UBND 28/12/2020 của huyện ĐK | 6.000 | 5.000 | 3.000 | Vốn NS huyện cân đối |
* | Các dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Sửa chữa, nâng cấp công viên Lê Duẩn | Đông Hà | 420m | 22-23 | 41/NQ-HĐND ngày 25/6/2021 của Tp Đ.Hà | 3.300 | 2.000 | 2.000 | Vốn NS Tp cân đối |
IV | Hỗ trợ xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
| 6.000 | Danh mục cụ thể theo phương án hỗ trợ huyện đạt chuẩn NTM được UBND tỉnh phê duyệt |
- | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
| 1.500 | |
- | Huyện Triệu Phong |
|
|
|
|
|
| 1.500 | |
- | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
| 1.500 | |
- | Huyện Gio Linh |
|
|
|
|
|
| 1.500 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho dự án quan trọng quốc gia và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch vốn và danh mục dự án đầu tư xây dựng năm 2020 sử dụng nguồn vốn ngân sách do cấp tỉnh An Giang quản lý
- 3Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2021
- 4Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về lập, thẩm định, phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án; dự toán chi phí lập, thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Đầu tư công 2019
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho dự án quan trọng quốc gia và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 3054/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch vốn và danh mục dự án đầu tư xây dựng năm 2020 sử dụng nguồn vốn ngân sách do cấp tỉnh An Giang quản lý
- 7Nghị quyết 107/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2021
- 8Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 40/2021/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022 do Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 2048/QĐ-TTg năm 2021 về giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 14/2023/QĐ-UBND về lập, thẩm định, phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án; dự toán chi phí lập, thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2022
- Số hiệu: 159/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đăng Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết