Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 152/2014/NQ-HĐND

Lạng Sơn, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính Hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán Ngân sách nhà nước hàng năm;

Sau khi xem xét Tờ trình số 59/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013 như sau:

1. Tổng thu NSNN trên địa bàn năm 2013: 4.131.606 triệu đồng

Bao gồm:

a) Thu nội địa: 1.321.979 triệu đồng

b) Thu viện trợ: 300 triệu đồng

c) Các khoản thu được để lại quản lý qua ngân sách: 290.077 triệu đồng

d) Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu: 2.519.250 triệu đồng

2. Tổng thu ngân sách địa phương năm 2013: 7.988.529 triệu đồng

Bao gồm:

a) Thu điều tiết NSĐP: 1.311.562 triệu đồng

b) Thu huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8, Luật Ngân sách nhà nước:

 370.000 triệu đồng

c) Thu kết dư ngân sách năm 2012: 124.150 triệu đồng

d) Thu chuyển nguồn từ năm trước sang: 723.607 triệu đồng

đ) Thu viện trợ: 300 triệu đồng

e) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.151.726 triệu đồng

 - Thu bổ sung trong cân đối: 3.570.356 triệu đồng

 - Thu bổ sung có mục tiêu: 1.581.370 triệu đồng

g) Các khoản thu được để lại quản lý qua ngân sách: 303.756 triệu đồng

h) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 3.428 triệu đồng

3. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2013: 7.803.988 triệu đồng

Bao gồm:

a) Chi trong cân đối: 6.483.370 triệu đồng

- Chi đầu tư phát triển: 823.739 triệu đồng

- Chi thường xuyên: 4.805.549 triệu đồng

- Chi bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: 1.400 triệu đồng

- Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau: 738.522 triệu đồng

- Chi trả nợ gốc, lãi các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước: 114.160 triệu đồng

b) Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu và một số nhiệm vụ khác: 1.016.334 triệu đồng

c) Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách: 300.856 triệu đồng

d) Chi nộp ngân sách cấp trên: 3.428 triệu đồng

4. Kết dư ngân sách năm 2013: 184.541 triệu đồng

(Chi tiết như các biểu phụ lục kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khoá XV, kỳ họp thứ mười thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phùng Thanh Kiểm

 

Biểu số 01/TC

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 152/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh QT/DT (%)

Bộ TC giao

HĐND tỉnh giao

NSTW

NSĐP

Chia ra

Bộ TC giao

HĐND quyết định

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1

2

3=4+5

4

5=6+7+8

6

7

8

9=3/1

10=3/2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B*)

 (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và tín phiếu, trái phiếu của NSTW)

3.268.000

3.769.000

5.349.363

2.545.252

2.833.375

1.908.063

822.118

73.930

163,69

141,93

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

 (Không kể thu bổ sung, chuyển nguồn, kết dư, Thu huy động đầu tư theo Khoản 3. Điều 8 Luật NSNNN, Trái phiếu, tín phiếu) (I+III+IV+V+B*)

3.268.000

3.607.000

4.131.606

2.545.252

1.586.354

1.074.875

473.746

37.733

126,43

114,54

A

 THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC: (I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII)

3.268.000

3.730.000

5.059.286

2.529.667

2.529.619

1.737.551

723.751

68.317

154,81

135,64

I

Thu nội địa

818.000

1.118.000

1.321.979

10.417

1.311.562

904.063

375.379

32.120

161,61

118,24

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

197.200

197.200

216.351

1

216.350

165.756

50.593

1

109,71

109,71

1.1

Thu từ DNNN trung ương

147.200

147.200

150.869

1

150.868

103.423

47.445

0

102,49

102,49

1.1.1

Thuế giá trị gia tăng

119.000

119.000

118.954

 

118.954

101.922

17.032

 

99,96

99,96

1.1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8.000

8.000

1.710

 

1.710

1.155

555

 

21,38

21,38

1.1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

1.1.4

Thuế tài nguyên

20.000

20.000

29.931

 

29.931

129

29.802

 

149,66

149,66

1.1.5

Thuế môn bài

170

170

183

 

183

170

13

 

107,65

107,65

1.1.6

Chênh lệch thu chi Ngân hàng nhà nước

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

1.1.7

Thu tiền phạt, tịch thu do ngành thuế thực hiện

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

1.1.8

Thu hồi vốn và thu khác

30

30

91

1

90

47

43

 

 

 

1.2

Thu từ DNNN địa phương

50.000

50.000

65.482

0

65.482

62.333

3.148

1

130,96

130,96

1.2.1

Thuế giá trị gia tăng

35.000

35.000

45.524

 

45.524

44.283

1.241

 

130,07

130,07

1.2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

3.500

3.500

4.254

 

4.254

3.698

556

 

121,54

121,54

1.2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

9.000

9.000

10.880

 

10.880

10.370

510

 

120,89

120,89

1.2.4

Thuế tài nguyên

2.000

2.000

3.573

 

3.573

2.958

615

 

178,65

178,65

1.2.5

Thuế môn bài

230

230

217

 

217

188

29

 

94,35

94,35

1.2.6

Thu hồi vốn và thu khác

270

270

1.034

 

1.034

836

197

1

382,96

382,96

2

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

7.000

7.000

5.950

0

5.950

5.343

607

 

85,00

85,00

2.1

Thuế giá trị gia tăng

6.000

6.000

4.693

 

4.693

4.693

 

 

78,22

78,22

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

48

 

48

48

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

700

700

463

 

463

463

 

 

66,14

66,14

2.5

Thuế tài nguyên

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Thuế môn bài

60

60

68

 

68

68

 

 

113,33

113,33

2.7

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

150

150

642

 

642

38

604

 

428,00

428,00

2.8

Thu khác

90

90

36

 

36

33

3

 

40,00

 

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

350.000

350.000

264.695

 

264.695

60.891

185.128

18.676

75,63

75,63

3.1.1

Thuế giá trị gia tăng

316.700

316.700

233.731

 

233.731

57.535

162.813

13.383

73,80

73,80

3.1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

1.800

1.800

1.100

 

1.100

 

737

363

61,11

61,11

3.1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

14.000

14.000

9.227

 

9.227

3.344

5.777

106

65,91

65,91

3.1.4

Thuế tài nguyên

3.000

3.000

7.177

 

7.177

 

6.987

190

239,23

239,23

3.1.5

Thuế môn bài

9.000

9.000

9.681

 

9.681

8

5.219

4.454

107,57

107,57

3.1.6

Thu khác

5.500

5.500

3.779

 

3.779

4

3.595

180

68,71

68,71

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

996

 

996

 

398

598

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

29.000

29.000

26.670

 

26.670

26.670

 

 

91,97

91,97

6

Lệ phí trước bạ

64.000

64.000

74.264

 

74.264

 

74.264

 

116,04

116,04

7

Thuế bảo vệ môi trường

52.000

52.000

41.389

83

41.306

41.306

 

 

79,59

79,59

8

Thu phí, lệ phí

32.000

332.000

592.678

9.361

583.317

565.189

9.836

8.292

1.852,12

178,52

8.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

14.500

14.500

16.579

9.200

7.379

1.380

5.999

 

114,34

114,34

 

Tr.đó: Thu Phí Cầu Lường

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

8.2

Thu phí, lệ phí địa phương

17.500

317.500

576.099

161

575.938

563.809

3.837

8.292

3.291,99

181,45

 

 Tr.đó: Thu phí theo QĐ 26

 

300.000

554.360

 

554.360

554.360

 

 

 

184,79

9

Các khoản thu về nhà, đất

61.000

61.000

47.427

 

47.427

18.319

26.632

2.476

77,75

77,75

9.1

Thuế nhà đất/ Thuế sử dụng đất phi NN

3.000

3.000

4.136

 

4.136

1

1.722

2.413

137,87

137,87

9.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

76

 

76

 

76

 

 

 

9.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

10.000

10.000

8.677

 

8.677

110

8.504

63

86,77

86,77

9.4

Thu tiền sử dụng đất

48.000

48.000

31.223

 

31.223

16.862

14.361

 

65,05

65,05

9.5

Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

3.315

 

3.315

1.346

1.969

 

 

 

10

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

11

Thu tại xã

800

800

1.375

 

1.375

 

 

1.375

171,88

171,88

11.1

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (xã)

 

 

171

 

171

 

 

171

 

 

 

Tr.đó: Thu đền bù thiệt hại khi N.nước thu hồi đất

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

11.2

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

11.3

Thu sự nghiệp do xã quản lý

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

11.4

Thu hồi khoản chi năm trước (xã)

 

 

32

 

32

 

 

32

 

 

11.5

Thu phạt, tịch thu (xã)

 

 

859

 

859

 

 

859

 

 

11.6

Thu khác (xã)

 

 

313

 

313

 

 

313

 

 

12

Thu khác ngân sách

25.000

25.000

50.184

972

49.212

20.589

27.921

702

200,74

200,74

12.1

Thu tiền phạt (không kể phạt ATGT, phạt tại xã)

 

 

20.911

 

20.911

7.815

13.096

 

 

 

12.2

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

 

 

11.548

392

11.156

4.987

6.169

 

 

 

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

 

 

9.651

 

9.651

4.710

4.941

 

 

 

12.3

Thu tiền bán hàng hoá vật tư dự trữ

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

12.4

Thu bán tài sản

 

 

2.240

329

1.911

1.352

559

 

 

 

12.5

Thu hồi các khoản chi năm trước

 

 

4.771

233

4.538

2.377

2.161

 

 

 

12.6

 Thu tiền cho thuê tài sản nhà nước khác

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

12.7

Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định

 

 

117

 

117

 

117

 

 

 

12.8

Thu thanh lý nhà làm việc

 

 

50

 

50

 

50

 

 

 

12.9

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

1.202

 

1.202

500

 

702

 

 

12.10

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

 

 

9.345

18

9.327

3.558

5.769

 

 

 

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 Lợi nhuận phía Việt Nam được hưởng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 Dầu lãi được chia của nước chủ nhà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Thu Hải quan

2.450.000

2.450.000

2.519.250

2.519.250

 

 

 

 

102,83

102,83

1

Thuế xuất khẩu

711.000

711.000

762.463

762.463

 

 

 

 

107,24

107,24

2

Thuế nhập khẩu

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

1.739.000

1.739.000

1.756.787

1.756.787

 

 

 

 

101,02

101,02

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

 

 

300

 

300

300

 

 

 

 

V

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

124.150

 

124.150

39.909

67.076

17.165

 

 

VII

Thu chuyển nguồn

 

 

723.607

 

723.607

423.279

281.296

19.032

 

 

VIII

Thu huy động ĐT theo quy định của K3-Đ8 Luật NSNN

 

162.000

370.000

 

370.000

370.000

 

 

 

228,40

B

 CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

39.000

319.341

15.585

303.756

199.776

98.367

5.613

 

818,82

B*

 CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN KHÔNG BAO GỒM GHI THU BỔ SUNG TỪ NSTW

 

39.000

290.077

15.585

274.492

170.512

98.367

5.613

 

743,79

1

Phạt an toàn giao thông

 

30.000

47.932

15.585

32.347

28.586

3.761

 

 

159,77

2

Học phí

 

 

16.902

 

16.902

8.742

8.160

 

 

 

3

Viện phí

 

 

176.440

 

176.440

97.794

78.646

 

 

 

4

Các khoản phí và lệ phí khác

 

 

33.412

 

33.412

25.383

5.020

3.009

 

 

4.1

Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

 

 

1.410

 

1.410

1.410

 

 

 

 

4.2

Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng

 

 

1.415

 

1.415

149

1.266

 

 

 

4.3

Phí thuộc lĩnh vực Thương mại đầu tư

 

 

6.456

 

6.456

2.421

3.336

699

 

 

 

Phí thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải

 

 

603

 

603

 

 

603

 

 

4.4

Phí thuộc lĩnh vực Thông tin, liên lạc

 

 

16

 

16

16

 

 

 

 

4.5

Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội

 

 

58

 

58

58

 

 

 

 

4.6

Phí thuộc lĩnh vực Văn hóa, xã hội

 

 

3.979

 

3.979

3.979

 

 

 

 

4.7

Phí thuộc lĩnh vực Giáo dục

 

 

1.189

 

1.189

1.189

 

 

 

 

4.8

Phí thuộc lĩnh vực y tế

 

 

13.240

 

13.240

13.240

 

 

 

 

4.9

Phí thuộc lĩnh vực Khoa học Công nghệ môi trường

 

 

1.517

 

1.517

108

13

1.396

 

 

4.10

Phí thuộc lĩnh vực Tư Pháp

 

 

656

 

656

656

 

 

 

 

4.11

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền và nghĩa vụ công dân

 

 

390

 

390

387

3

 

 

 

4.12

Lệ phí QLNN liên quan đến quyền sở hữu và SD TS

 

 

173

 

173

18

155

 

 

 

4.13

Lệ phí QLNN liên quan đến sản xuất, kinh doanh

 

 

54

 

54

0,2

54

 

 

 

4.14

 Lệ phí QLNN trong các lĩnh vực khác

 

 

2.256

 

2.256

1.752

193

311

 

 

5

 Thu xổ số kiến thiết

 

9.000

9.942

 

9.942

9.942

0

0

 

110,47

5.1

Thuế giá trị gia tăng

 

 

3.614

 

3.614

3.614

 

 

 

 

5.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

374

 

374

374

 

 

 

 

5.3

Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

5.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

5.954

 

5.954

5.954

 

 

 

 

5.5

 Thu khác

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

6

 Ghi thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

875

 

875

 

875

 

 

 

7

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

2.432

 

2.432

 

 

2.432

 

 

8

 Các khoản huy động góp vốn khác

 

 

696

 

696

 

696

 

 

 

9

Các khoản thu khác

 

 

1.446

 

1.446

65

1.209

172

 

 

10

 Thu bổ sung NSTW kinh phí ATGT

 

 

9.028

 

9.028

9.028

 

 

 

 

11

Ghi thu NSTW từ nguồn vốn JICA

 

 

20.236

 

20.236

20.236

 

 

 

 

C

 THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

4.472.954

4.472.954

9.516.291

 

9.516.291

5.151.726

3.568.392

796.173

212,75

212,75

1

Bổ sung cân đối

2.541.842

2.541.842

6.661.598

 

6.661.598

3.570.356

2.517.090

574.152

262,08

262,08

2

Bổ sung có mục tiêu

902.598

902.598

2.854.693

 

2.854.693

1.581.370

1.051.302

222.021

316,28

316,28

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

83.570

83.570

2.840.113

 

2.840.113

1.566.790

1.051.302

222.021

 

 

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

819.028

819.028

14.580

 

14.580

14.580

 

 

 

 

3

 Bổ sung nguồn CC tiền lương

1.028.514

1.028.514

 

 

 

 

 

 

 

 

D

 THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

3.428

 

3.428

3.338

90

 

 

 

E

THU TÍN PHIẾU, TRÁI PHIẾU CỦA NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ: (A+B+C+D+E+F)

7.740.954

8.241.954

14.898.346

2.545.252

12.353.094

7.092.391

4.390.600

870.103

192,46

180,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ lục 8 - Biểu số 01

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 152/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: Triệu đồng

 

PHẦN THU

Tổng số

Thu NS tỉnh

Thu NS huyện

Thu NS xã

 

PHẦN CHI

Tổng số

Chi NS tỉnh

Chi NS huyện

Chi NS xã

 

 

 

1

2

3

4

5

 

6

7

8

9

10

 

Tổng số thu

12.353.094

7.092.391

4.390.600

870.103

 

Tổng số chi

12.168.553

7.012.229

4.308.543

847.781

A

Tổng thu cân đối ngân sách

12.078.602

6.921.879

4.292.233

864.490

A

Tổng số chi cân đối ngân sách

11.867.697

6.807.928

4.217.601

842.168

1.

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

848.892

644.466

186.158

18.268

1.

Chi đầu tư phát triển

823.739

764.243

45.473

14.023

2.

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

462.670

259.597

189.221

13.852

1.1.

 Chi đầu tư XDCB

822.739

763.243

45.473

14.023

3.

Thu tiền huy động đầu tư theo

-

 

 

 

 

 - Chi đầu tư XDCB tập trung

155.307

155.307

0

0

 

Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

370.000

370.000

0

0

 

 - Chi đầu tư từ nguồn huy động theo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

248.197

248.197

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

23.289

8.218

13.836

1.235

 

 

 

 

 

 

 

 - Chi ĐT từ nguồn vượt thu và nguồn khác

395.946

351.521

31.637

12.788

4

Thu kết dư năm trước

124.150

39.909

67.076

17.165

1.2.

 Chi đầu tư và hỗ trợ các DN

1.000

1.000

0

0

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

723.607

423.279

281.296

19.032

2.

Chi trả nợ gốc, lãi tiền huy động đầu tư

114.160

114.160

0

0

 

Trong đó: Kinh phí an toàn giao thông

 

5.762

 

 

 

 theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

 

 

6

Thu viện trợ

300

300

0

0

 

 

 

 

 

 

7

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

9.545.555

5.180.990

3.568.392

796.173

3.

Chi thường xuyên

4.805.549

1.150.312

2.922.248

732.989

 

Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

6.661.598

3.570.356

2.517.090

574.152

4.

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

0

0

 

 - Bổ sung có mục tiêu

2.883.957

1.610.634

1.051.302

222.021

5.

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.364.565

3.568.392

796.173

0

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

3.428

3.338

90

-

 

Tr.đó: - Bổ sung cân đối ngân sách

3.040.822

2.517.090

523.732

0

 

 

 

 

 

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1.323.743

1.051.302

272.441

0

 

 

 

 

 

 

6.

Chi chuyển nguồn NS sang năm sau

738.522

526.435

192.586

19.501

 

 

 

 

 

 

7.

 Chi CTMT, CTMTQG và 1 số nhiệm vụ khác

1.016.334

682.986

257.783

75.565

 

 

 

 

 

 

8.

Chi nộp ngân sách cấp trên

3.428

0

3.338

90

B

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

274.492

170.512

98.367

5.613

B

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi
 quản lý qua NSNN

300.856

204.301

90.942

5.613

 

Trong đó: Kinh phí an toàn giao thông

9.028

9.028

 

 

 

 Trong đó: - Ghi chi từ nguồn vốn JICA

20.236

20.236

 

 

 

 - Ghi thu từ nguồn vốn JICA

20.236

20.236

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Kết dư ngân sách

184.541

80.162

82.057

22.322

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 8 - Biểu 03

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 152/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2013

Quyết toán năm 2013

So sánh QT/DT (%)

 

TW giao

HĐND quyết định

Tổng Chi NSĐP

Chi NS cấp tỉnh

Chi NS cấp huyện

Chi NS cấp xã

TW giao

HĐND quyết định

A

B

1

2

3

4

5

6

7=3/1

8=3/2

 

 

TỔNG CHI NSĐP (I+II+III+V)

5.276.334

5.345.334

 7.803.988

 3.443.837

 3.512.370

 847.781

 147,91

 146,00

 

I

 TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

4.373.736

4.373.736

 6.483.370

 2.556.550

 3.160.307

 766.513

 148,23

 148,23

 

1

 Chi đầu tư phát triển

294.600

294.600

 823.739

 764.243

 45.473

 14.023

 279,61

 279,61

 

1.1

Chi đầu tư XDCB

293.600

293.600

 822.739

 763.243

 45.473

 14.023

 280,22

 280,22

 

 

Tr.đó: + Chi GD-ĐT và dạy nghề

59.000

59.000

 78.151

 65.918

 12.233

 -

 132,46

 132,46

 

 

 + Chi khoa học và công nghệ

10.000

10.000

 8.866

 8.866

 -

 -

 88,66

 88,66

 

1.1.1

Chi đầu tư XDCB tập trung

245.600

245.600

 155.307

 155.307

 

 

 63,24

 63,24

 

1.1.2

Chi đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của luật NSNN

 

 

 248.197

 248.197

 -

 -

 

 

 

1.1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

48.000

48.000

 23.289

 8.218

 13.836

 1.235

 48,52

 48,52

 

1.1.4

Chi đầu tư từ nguồn vượt thu và nguồn vốn khác

 

 

 395.946

 351.521

 31.637

 12.788

 

 

 

1.3

Đầu tư và hỗ trợ cho doanh nghiệp theo chế độ

1.000

1.000

 1.000

 1.000

 -

 -

 100,00

 100,00

 

2

Chi trả nợ gốc, lãi huy động đầu tư khoản 3 Điều 8 luật NSNN

 

 

 114.160

 114.160

 

 

 

 

 

3

Chi thường xuyên

3.980.016

3.980.016

 4.805.549

 1.150.312

 2.922.248

 732.989

 120,74

 120,74

 

3.1

Chi an ninh, quốc phòng

 

85.346

 141.739

 47.647

 33.571

 60.521

 

 166,08

 

 

 - Chi an ninh

 

16.297

 31.235

 13.725

 7.887

 9.623

 

 191,66

 

 

 - Chi quốc phòng

 

69.049

 110.504

 33.922

 25.684

 50.898

 

 160,04

 

3.2

 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.915.294

1.795.712

 2.123.856

 396.998

 1.720.145

 6.713

 110,89

 118,27

 

3.3.1

 Chi sự nghiệp giáo dục

 

1.222.822

 2.028.386

316.894

 1.705.366

 6.126

 

 165,88

 

3.3.2

 Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

99.289

 79.112

67.508

 11.017

 587

 

 79,68

 

3.3.3

 Chi đào tạo lại

 

 

 15.198

12.596

 2.602

 

 

 

 

3.3.4

Chi khác và chi dự phòng giáo dục

 

26.200

 1.160

 -

 1.160

 -

 

 4,43

 

3.3

Chi sự nghiệp y tế

 

541.384

 382.295

108.241

 273.207

 847

 

 70,61

 

3.4

 Chi sự nghiệp khoa học, công nghệ

12.980

12.980

 12.488

12.141

 347

 

 96,21

 96,21

 

3.5

 Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

 

46.090

 45.255

21.624

 14.422

 9.209

 

 98,19

 

3.6

 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

 

18.380

 40.295

22.365

 17.930

 

 

 219,23

 

3.7

 Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

8.130

 14.796

4.765

 6.405

 3.626

 

 181,99

 

3.8

 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

 

72.693

 430.019

16.067

 400.145

 13.807

 

 591,55

 

3.9

Chi sự nghiệp kinh tế

 

232.376

 367.220

 197.486

 158.729

 11.005

 

 158,03

 

 3.10.1

Chi sự nghiệp nông, lâm, thuỷ lợi, thuỷ sản

 

19.773

 132.107

 85.561

 45.311

 1.235

 

 668,12

 

3.10.2

Chi sự nghiệp giao thông

 

60.548

 92.406

 45.458

 41.681

 5.267

 

 152,62

 

 3.10.3

Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính

 

37.760

 43.434

 5.462

 36.716

 1.256

 

 115,03

 

 3.10.4

Chi SN địa chính

 

22.251

 19.375

 17.149

 2.172

 54

 

 87,07

 

 3.10.5

Chi sự nghiệp kinh tế khác

 

41.108

 79.898

 43.856

 32.849

 3.193

 

 194,36

 

3.10

Chi sự nghiệp môi trường

23.560

38.786

 56.116

 9.245

 7.067

 39.804

 238,18

 144,68

 

3.11

 Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

 

1.003.867

 1.150.709

 299.376

 268.454

 582.879

 

 114,63

 

3.12.1

 Chi quản lý nhà nước

 

495.757

 713.601

 211.075

 160.737

 341.789

 

 143,94

 

3.12.2

 Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

 

 

 316.342

 75.739

77.952

162.651

 

 

 

3.12.3

 Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

 

 

 119.675

 12.562

29.069

78.044

 

 

 

3.12.4

Chi QLHC khác

 

15.500

 1.091

 -

 696

 395

 

 7,04

 

3.12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

 

23.593

 9.555

 8.310

 1.245

 

 

 40,50

 

3.13

Chi sự nghiệp khác

 

10.994

 8.363

 

 8.363

 -

 

 76,07

 

3.14

Chi khác ngân sách

 

80.595

 22.843

 6.047

 12.218

 4.578

 

 28,34

 

3.15

Chi hỗ trợ nhà văn hóa và sân TDTT xã

 

9.090

 -

 

 -

 

 

 -

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

1.400

 1.400

 1.400

 -

 -

 100,00

 100,00

 

5

Dự phòng ngân sách

97.720

97.720

 -

 -

 

 -

 -

 -

 

6

Chi chuyển nguồn

 

 

 738.522

 526.435

 192.586

 19.501

 

 

 

II

 CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, CT 134, 135, CT MTQG VÀ NHIỆM VỤ KHÁC
 

902.598

902.598

1.016.334

682.986

257.783

75.565

 112,60

 112,60

 

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, 5 triệu ha rừng

 

 

 282.325

 134.217

109.066

39.042

 

 

 

2

Chi chương trình 134, 135 và nhiệm vụ khác

902.598

902.598

 734.009

548.769

148.717

36.523

 81,32

 81,32

 

III

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QL QUA NSNN

0

69.000

300.856

204.301

90.942

5.613

 

 436,02

 

1

Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

9.000

 8.898

 8.898

 

 

 

 98,87

 

2

Chi Phạt An toàn giao thông

 

30.000

 42.883

 42.883

 

 

 

 142,94

 

3

Chi khoa học công nghệ

 

30.000

 16

 16

 

 

 

 0,05

 

4

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

 

 

 17.500

 8.839

 8.661

 

 

 

 

5

Chi sự nghiệp y tế

 

 

 186.672

 111.690

 74.982

 

 

 

 

6

Chi sự nghiệp VHTT

 

 

 4.170

 3.991

 179

 

 

 

 

7

Chi SN PT-TH

 

 

 90

 

 90

 

 

 

 

8

Chi SN kinh tế

 

 

 25.222

 22.790

 

 2.432

 

 

 

9

Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể

 

 

 2.274

 599

 728

 947

 

 

 

10

Hoạt động bảo vệ môi trường

 

 

 1.484

 234

 13

 1.237

 

 

 

11

Chi SN đảm bảo xã hội

 

 

 300

 300

 

 

 

 

 

12

Chi SN khác

 

 

 11.347

 4.061

 6.289

 997

 

 

 

IV

 CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

0

4.472.954

 4.364.565

 3.568.392

 796.173

 -

 

 97,58

 

1

 Bổ sung cân đối

 

3.570.356

 3.040.822

 2.517.090

 523.732

 -

 

 85,17

 

3

 Bổ sung có mục tiêu

 

902.598

 1.323.743

 1.051.302

 272.441

 -

 

 146,66

 

 

Tr.đó: - Bằng nguồn vốn trong nước

 

 

 1.323.743

 1.051.302

 272.441

 

 

 

 

 

 - Bằng nguồn vốn nước ngoài

 

 

 -

 -

 -

 -

 

 

 

V

 CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 3.428

 -

 3.338

 90

 

 

 

 

TỔNG SỐ (I+II+III+IV+V)

5.276.334

9.818.288

 12.168.553

 7.012.229

 4.308.543

 847.781

 230,63

 71,42

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 152/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2013

  • Số hiệu: 152/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 11/12/2014
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Phùng Thanh Kiểm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/12/2014
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản