- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau, ban hành kèm theo Phụ lục số 01 và số 02.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau trình Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của HĐND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2015 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 522.119 | 100 | 522.145 | -26 | 522.119 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 460.730 | 88,24 | 452.002 | 6.681 | 458.683 | 87,85 |
1.1 | Đất trồng lúa | 102.219 | 19,58 | 92.940 | -19.270 | 73.670 | 14,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 43.205 | 8,27 | 33.150 |
| 33.150 | 6,35 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 1.205 | 0,23 | x | 816 | 816 | 0,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 43.456 | 8,32 | x | 39.100 | 39.100 | 7,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 22.977 | 4,40 | 24.858 | 9.115 | 33.973 | 6,51 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 17.817 | 3,41 | 32.370 | -8.199 | 24.171 | 4,63 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 48.995 | 9,38 | 61.190 | 30.595 | 91.785 | 17,58 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 223.864 | 42,88 | 204.023 | -9.556 | 194.467 | 37,25 |
1.8 | Đất làm muối | 80 | 0,02 | 86 | 0 | 86 | 0,02 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 56.498 | 10,82 | 65.534 | -6.681 | 58.853 | 11,27 |
2.1 | Đất quốc phòng | 7.367 | 1,41 | 7.652 | -5.140 | 2.512 | 0,48 |
2.2 | Đất an ninh | 2.860 | 0,55 | 4.342 | -2.093 | 2.249 | 0,43 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 211 | 0,04 | 1.207 |
| 1.207 | 0,23 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 0 | 0,00 | x | 539 | 539 | 0,10 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 279 | 0,05 | x | 552 | 552 | 0,11 |
2.6 | Đất cơ sở SX phi nông nghiệp | 228 | 0,04 | x | 223 | 223 | 0,04 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | 16.942 | 3,24 | 20.504 | 182 | 20.686 | 3,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Đất cơ sở văn hóa | 103 | 0,02 | 156 | 3 | 159 | 0,03 |
| - Đất cơ sở y tế | 71 | 0,01 | 95 |
| 95 | 0,02 |
| - Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 487 | 0,09 | 562 |
| 562 | 0,11 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 42 | 0,01 | 350 |
| 350 | 0,07 |
2.8 | Đất có di tích, danh thắng | 46 | 0,01 | 392 |
| 392 | 0,08 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 58 | 0,01 | 223 | 150 | 373 | 0,07 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 5.117 | 0,98 | x | 5.390 | 5.390 | 1,03 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.348 | 0,26 | 2.398 | 126 | 2.524 | 0,48 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 205 | 0,04 | x | 254 | 254 | 0,05 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 27 | 0,01 | x | 35 | 35 | 0,01 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | 114 | 0,02 | x | 131 | 131 | 0,03 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 204 | 0,04 | x | 243 | 243 | 0,05 |
3 | Đất chưa sử dụng | 4.890 | 0,94 | 4.609 | -26 | 4.583 | 0,88 |
4 | Đất khu kinh tế * |
|
| 10.820 |
| 10.820 | 2,07 |
5 | Đất đô thị* | 29.252 | 5,60 | 37.715 |
| 37.715 | 7,22 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên; (x) Không thuộc chi tiêu cấp quốc gia phân bổ
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Cả thời kỳ | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 13.961 | 5.505 | 8.456 |
1.1 | Đất lúa nước | 1.234 | 357 | 877 |
| - Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 102 | 21 | 81 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1 |
| 1 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.183 | 1.316 | 1.867 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.181 | 381 | 800 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 849 | 575 | 274 |
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | 2.304 | 1.861 | 443 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5.185 | 990 | 4.195 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 109.492 | 77.275 | 32.217 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 277 |
| 277 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | 10.065 |
| 10.065 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 20.158 |
| 20.158 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | 0 |
| 0 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 245 |
| 245 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.7 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trong thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 18 | 3 | 15 |
2.8 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 3.315 | 3.128 | 187 |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | 17.600 | 16.330 | 1.270 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở | 78 |
| 78 |
Ghi chú: (*) Kết quả thực hiện đến năm 2015
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Cả thời kỳ | Các kỳ kế hoạch | |
Kỳ cuối (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | |||
(1) | (2) | (3) |
| (4) |
1 | Đất nông nghiệp | 603 | 296 | 307 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 1 | 1 | 0 |
1.2 | Đất trồng rừng sản xuất | 131 |
| 131 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 33 | 13 | 20 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 406 | 282 | 124 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 32 |
| 32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 483 | 483 | 0 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4 | 4 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | 3 | 3 |
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Diện tích Quốc gia phân bổ | Diện tích cấp tỉnh xác định | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(3) + (4) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 522.145 | -26 | 522.119 | 522.119 | 522.119 | 522.119 | 522.119 | 522.119 |
1 | Đất nông nghiệp | 452.002 | 6.681 | 458.683 | 460.405 | 459.536 | 464.247 | 462.321 | 458.683 |
1.1 | Đất trồng lúa | 92.940 | -19.270 | 73.670 | 102.192 | 100.132 | 93.850 | 83.684 | 73.670 |
| - Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 33.150 |
| 33.150 | 43.205 | 43.136 | 40.932 | 36.646 | 33.150 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | x | 816 | 816 | 1.205 | 1.205 | 1.062 | 816 | 816 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | x | 39.100 | 39.100 | 43.303 | 43.084 | 42.736 | 39.719 | 39.100 |
1.4 | Đất trồng rừng sản xuất | 61.190 | 30.595 | 91.785 | 48.996 | 49.049 | 57.670 | 69.722 | 91.785 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | 24.858 | 9.115 | 33.973 | 22.957 | 22.985 | 23.510 | 25.626 | 33.973 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | 32.370 | -8.199 | 24.171 | 17.814 | 17.829 | 19.272 | 21.516 | 24.171 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 204.023 | -9.556 | 194.467 | 223.681 | 224.988 | 225.856 | 220.538 | 194.467 |
1.8 | Đất làm muối | 86 | 0 | 86 | 80 | 86 | 86 | 86 | 86 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 65.534 | -6.681 | 58.853 | 56.833 | 57.777 | 53.133 | 55.117 | 58.853 |
2.1 | Đất quốc phòng | 7.652 | -5.140 | 2.512 | 7.372 | 7.549 | 2.490 | 2.497 | 2.512 |
2.2 | Đất an ninh | 4.342 | -2.093 | 2.249 | 2.863 | 2.805 | 1.802 | 1.803 | 2.249 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 1.207 | 0 | 1.207 | 221 | 264 | 504 | 670 | 1207 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | x | 539 | 539 |
| 142 | 267 | 364 | 539 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | x | 522 | 522 | 299 | 320 | 338 | 525 | 552 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | x | 223 | 223 | 230 | 168 | 175 | 187 | 223 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | 20.504 | 182 | 20.686 | 17.187 | 17.662 | 18.349 | 19.324 | 20.686 |
2.8 | Đất di tích lịch sử -văn hóa | 392 | 0 | 392 | 46 | 69 | 207 | 236 | 392 |
2.9 | Đất bãi thải xử lý chất thải | 223 | 150 | 373 | 62 | 87 | 119 | 167 | 373 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | x | 5.390 | 5.390 | 5.154 | 5.263 | 5.300 | 5.336 | 5.390 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 2.398 | 126 | 2.524 | 1.358 | 1.381 | 1.468 | 1.850 | 2.524 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | x | 254 | 254 | 205 | 210 | 223 | 233 | 254 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | x | 35 | 35 | 27 | 27 | 34 | 35 | 35 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | x | 131 | 131 | 114 | 116 | 123 | 127 | 131 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | x | 243 | 243 | 204 | 210 | 220 | 235 | 243 |
3 | Đất chưa sử dụng | 4.609 | -26 | 4.583 | 4.881 | 4.805 | 4.739 | 4.680 | 4.583 |
4 | Đất khu kinh tế (*) | 10.820 |
| 10.820 |
|
| 10.820 | 10.820 | 10.820 |
5 | Đất đô thị (*) | 37.715 |
| 37.715 | 29.252 | 29.252 | 29.252 | 29.252 | 37.715 |
Ghi chú: (*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;
(x) không thuộc chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+...+(8) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 8.456 | 335 | 948 | 1.453 | 1.984 | 3.736 |
1.1 | Đất lúa nước | 877 | 27 | 121 | 149 | 262 | 318 |
| Trong đó:- Đất chuyên trồng lúa nước | 81 |
| 1 | 3 | 30 | 47 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 1 |
|
|
| 1 | 0 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.867 | 153 | 242 | 399 | 329 | 744 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 800 | 20 | 13 | 136 | 89 | 542 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 274 | 5 | 10 | 6 | 250 | 2 |
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | 443 | 1 | 152 | 9 | 132 | 150 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.195 | 129 | 410 | 753 | 943 | 1.959 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 32.217 |
| 1.939 | 8.758 | 10.960 | 10.560 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 277 |
| 22 | 49 | 80 | 126 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | 10.065 |
| 100 | 3.707 | 4.144 | 2.113 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 20.158 |
| 1.817 | 4.599 | 5.880 | 7.862 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản. | 245 |
|
|
| 245 |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 187 |
|
| 187 |
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 15 |
|
| 15 |
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 1.270 |
|
| 200 | 611 | 459 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 78 |
| 77 | 1 | 0 |
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+...+(8) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 307 | 10 | 75 | 66 | 59 | 97 |
1 | Đất trồng rừng sản xuất | 131 | 1 | 4 | 36 | 36 | 54 |
2 | Đất rừng phòng hộ | 20 |
| 20 |
|
|
|
3 | Đất rừng đặc dụng | 124 | 2 | 25 | 30 | 23 | 44 |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 32 | 6 | 26 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau
- 2Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Nghị quyết 151/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp
- 4Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 4326/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 7Nghị quyết 151/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp
- 8Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 4326/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 14/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Trần Văn Hiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực