- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 151/2017/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 135/TB-BTNMT ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường thông báo kết quả thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp.
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua Điều chỉnh chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 262/BC-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp gồm:
1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm hiện trạng 2015 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích cấp quốc gia phân bổ | Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung | Tổng số | |||
Diện tích | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5) +(6) | (8) |
1 | Đất nông nghiệp | 278.003 | 82 | 263.418 | 7.178 | 270.596 | 80 |
1.1 | Đất trồng lúa | 222.051 | 66 | 219.490 | 0 | 219.490 | 65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 222.051 | 66 | 219.490 | 0 | 219.490 | 65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.792 | 2 |
| 5.072 | 5.072 | 1 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 32.802 | 10 |
| 28.595 | 28.595 | 8 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 53 | 0 | 1.392 | -131 | 1.261 | 0 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 7.313 | 2 | 6.934 | 379 | 7.313 | 2 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 3.681 | 1 | 3.913 | -248 | 3.665 | 1 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 6.191 | 2 | 5.082 | 0 | 5.082 | 2 |
1.8 | Đất làm muối | - | - |
|
| - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 60.382 | 18 | 74.967 | -7.178 | 67.789 | 20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
2.1 | Đất quốc phòng | 840 | 0 | 385 | 0 | 385 | 0 |
2.2 | Đất an ninh | 877 | 0 | 913 | 0 | 913 | 0 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 246 | 0 | 1.266 | 0 | 1.266 | 0 |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - |
|
| - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 346 | 0 |
| 1.290 | 1.290 | 0 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 178 | 0 |
| 599 | 599 | 0 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 525 | 0 |
| 854 | 854 | 0 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - |
|
| - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | 21.887 | 6 | 23.374 | 0 | 23.374 | 7 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - |
| Đất cơ sở văn hóa | 94 | 0 | 273 | 0 | 273 | 0 |
| Đất cơ sở y tế | 95 | 0 | 129 | 0 | 129 | 0 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 614 | 0 | 994 | 0 | 994 | 0 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 92 | 0 | 375 | 0 | 375 | 0 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 383 | 0 | 495 | 0 | 495 | 0 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - |
| 0 | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 77 | 0 | 163 | 0 | 163 | 0 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 12.769 | 4 |
| 13.474 | 13.474 | 4 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.766 | 1 | 2.277 | 0 | 2.277 | 1 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 218 | 0 |
| 325 | 325 | 0 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 16 | 0 |
| 31 | 31 | 0 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - |
|
| - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 175 | 0 |
| 191 | 191 | 0 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 195 | 0 |
| 259 | 259 | 0 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - |
|
|
| - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | - | - |
| 250 | 250 | 0 |
5 | Đất khu kinh tế* | - | - | 31.936 |
| 31.936 | 9 |
6 | Đất đô thị* | 13.949 | 4 | 17.451 | -566 | 16.885 | 5 |
2. Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Năm hiện trạng | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
(1) | (2) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | 278.003 | 276.692 | 274.886 | 273.456 | 272.026 | 270.596 |
1.1 | Đất trồng lúa | 222.051 | 220.931 | 220.254 | 217.887 | 215.519 | 219.490 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 222.051 | 220.931 | 220.254 | 219.793 | 219.526 | 219.490 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 5.792 | 5.689 | 5.551 | 5.391 | 5.231 | 5.072 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 32.802 | 32.025 | 31.200 | 30.538 | 29.683 | 28.595 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 53 | 1.261 | 1.261 | 1.261 | 1.261 | 1.261 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 7.313 | 7.313 | 7.313 | 7.313 | 7.313 | 7.313 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 3.681 | 3.315 | 3.432 | 3.510 | 3.587 | 3.665 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 6.191 | 6.040 | 5.756 | 5.532 | 5.307 | 5.082 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 60.382 | 61.693 | 63.499 | 64.929 | 66.359 | 67.789 |
| Trong đó: |
|
|
| - | - |
|
2.1 | Đất quốc phòng | 840 | 802 | 704 | 598 | 491 | 385 |
2.2 | Đất an ninh | 877 | 878 | 894 | 900 | 907 | 913 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 246 | 256 | 654 | 858 | 1.062 | 1.266 |
2.4 | Đất khu chế xuất | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 346 | 560 | 612 | 838 | 1.064 | 1.290 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 178 | 316 | 430 | 486 | 542 | 599 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 525 | 605 | 630 | 704 | 779 | 854 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | 21.887 | 22.072 | 22.496 | 22.789 | 23.081 | 23.374 |
| Trong đó: |
|
|
| - | - |
|
| Đất cơ sở văn hóa | 94 | 110 | 163 | 200 | 236 | 273 |
| Đất cơ sở y tế | 95 | 98 | 111 | 117 | 123 | 129 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 614 | 645 | 772 | 846 | 920 | 994 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | 92 | 108 | 170 | 238 | 307 | 375 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 383 | 397 | 419 | 444 | 470 | 495 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 77 | 90 | 104 | 123 | 143 | 163 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 12.769 | 12.905 | 13.047 | 13.190 | 13.332 | 13.474 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.766 | 1.873 | 1.988 | 2.085 | 2.181 | 2.277 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 218 | 232 | 258 | 280 | 302 | 325 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 16 | 26 | 29 | 30 | 30 | 31 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 175 | 176 | 179 | 183 | 187 | 191 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 195 | 201 | 228 | 238 | 249 | 259 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - |
4 | Đất khu công nghệ cao* | - | 50 | 100 | 100 | 100 | 250 |
5 | Đất khu kinh tế* | - | 6.387 | 12.774 | 12.774 | 12.774 | 31.936 |
6 | Đất đô thị* | 13.949 | 13.949 | 13.949 | 13.949 | 13.949 | 16.885 |
3. Giải pháp thực hiện
a) Thực hiện các giải pháp được đề cập tại thông báo kết quả thẩm định số 135/TB-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
b) Quan tâm có giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu (hạn hán, sạt lở đất) gắn với việc chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông nghiệp.
c) Tăng cường công tác đào tạo nghề, giải quyết việc làm, ổn định đồi sống cho hộ gia đình bị thu hồi đất.
d) Kiểm tra, rà soát, quản lý ổn định diện tích 3 loại rừng, hạn chế chuyển sang mục đích khác khi chưa thật sự cần thiết.
đ) Đẩy mạnh các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất; khai thác, sử dụng quỹ đất tiết kiệm, hiệu quả.
e) Xem xét phân bổ, điều tiết nguồn lực đầu tư, bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển đô thị, thương mại, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa.
Điều 2. Giao UBND Tỉnh tiếp thu ý kiến đóng góp của đại biểu, ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thông báo thẩm định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, hoàn chỉnh hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt; tổ chức triển khai thực hiện đúng quy định và báo cáo kết quả khi được phê duyệt với HĐND Tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân Tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông
- 2Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên
- 3Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
- 5Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 4326/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Nông
- 7Nghị quyết 96/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Phú Yên
- 8Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 125/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên
- 10Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau
- 11Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 4326/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 151/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 151/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phan Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực