Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 27 tháng 4 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHOÁ IX, KỲ HỌP THỨ BA (BẤT THƯỜNG)

(Ngày 27 tháng 4 năm 2017)

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13, ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp Quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 80/TTr-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Cà Mau; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Ba (bất thường) đã thảo luận và thống nhất,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Cà Mau, ban hành kèm theo phụ lục số 01 và số 02.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Cà Mau trình Chính phủ phê duyệt.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Ba (bất thường) thông qua ngày 27 tháng 4 năm 2017.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
- TT. Tỉnh ủy ;
- UBND tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT.HĐND, UBND huyện, TP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

I. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DT TỰ NHIÊN (1+2+3)

522.119

100

522.145

-26

522.119

100

1

Đất nông nghiệp

460.750

88,25

452.002

-

452.002

86,57

1.1

Đất trồng lúa

102.235

19,58

92.940

-14.633

78.307

15,00

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

43.211

8,28

33.150

-

33.150

6,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.205

0,23

x

816

816

0,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

43.460

8,32

x

41.844

41.844

8,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

22.977

4,40

24.858

-1.408

23.450

4,49

1.5

Đất rừng đặc dụng

17.817

3,41

32.370

-8.206

24.164

4,63

1.6

Đất rừng sản xuất

48.995

9,38

61.190

-2.480

58.710

11,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

223.864

42,88

204.023

20.424

224.447

42,99

1.8

Đất làm muối

80

0,02

86

-

86

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

56.479

10,82

65.534

-

65.534

12,55

2.1

Đất quốc phòng

7.348

1,41

7.652

-

7.652

1,47

2.2

Đất an ninh

2.860

0,55

4.342

-77

4.265

0,82

2.3

Đất khu công nghiệp

221

0,04

1.207

 

1.207

0,23

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

0,00

x

539

539

0,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

279

0,05

x

540

540

0,10

2.6

Đất cơ sở SX phi nông nghiệp

228

0,04

x

220

220

0,04

2.7

Đất phát triển hạ tầng

16.942

3,24

20.504

 

20.504

3,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

103

0,02

156

-

156

0,03

-

Đất cơ sở y tế

71

0,01

95

-

95

0,02

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

487

0,09

562

-

562

0,11

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

42

0,01

350

-

350

0,07

2.8

Đất có di tích, danh thắng

46

0,01

392

-

392

0,08

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

58

0,01

223

-

223

0,04

2.10

Đất ở tại nông thôn

5.117

0,98

x

5.388

5.388

1,03

2.11

Đất ở tại đô thị

1.348

0,26

2.398

 

2.398

0,46

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

205

0,04

x

254

254

0,05

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

27

0,01

x

34

34

0,01

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

114

0,02

x

131

131

0,03

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

204

0,04

x

243

243

0,05

3

Đất chưa sử dụng

4.890

0,94

4.609

-26

4.583

0,88

4

Đất khu kinh tế

 

0,00

10.802

-

10.802

2,07

5

Đất đô thị

29.252

5,60

37.715

-

37.715

7,22

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

14.546

5.485

9.061

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

1.148

341

807

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

133

15

118

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1

-

1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.203

1.312

1.891

1.4

Đất rừng phòng hộ

999

381

618

1.5

Đất rừng đặc dụng

814

575

239

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

3.175

1.861

1.314

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

5.181

990

4.191

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

102.502

77.275

25.227

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

273

-

273

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

3.713

-

3.713

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

20.136

-

20.136

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

245

-

245

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3.128

3.128

-

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3

3

-

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

17.189

16.330

859

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

78

-

78

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

 

(4)

1

Đất nông nghiệp

603

296

307

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

1

1

-

1.2

Đất trồng rừng sản xuất

131

-

131

1.3

Đất rừng phòng hộ

33

13

20

1.4

Đất rừng đặc dụng

406

282

124

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

32

-

32

2

Đất phi nông nghiệp

483

483

-

 

Trong đó

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

4

4

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

3

3

-

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

476

476

-

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích Quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định

Tổng diện tích

c năm kế hoạch

Năm 2016

m 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)+(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

522.145

-26

522.119

522.119

522.119

522.119

522.119

522.119

1

Đất nông nghiệp

452.002

-

452.002

460.404

459.362

457.938

455.367

452.002

1.1

Đất trồng lúa

92.940

-14.183

78.307

102.207

100.127

94.785

87.965

78.307

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

33.150

-

33.150

43.211

43.142

40.902

36.610

33.150

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

x

816

816

1.205

1.205

1.062

816

816

1.3

Đất trồng cây lâu năm

x

41.844

41.844

43.283

43.004

42.667

42.378

41.844

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

61.190

-2.480

58.710

48.996

48.946

51.473

53.309

58.710

1.5

Đất rừng phòng hộ

24.858

-1.408

23.450

22.957

22.997

22.962

23.305

23.450

1.6

Đất rừng đặc dụng

32.370

-8.206

24.164

17.814

17.839

19.081

20.979

24.164

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

204.023

20.424

224.447

223.685

224.980

225.645

226.352

224.447

1.8

Đất làm muối

86

-

86

80

86

86

86

86

2

Đất phi nông nghiệp

65.534

-

65.534

56.834

57.951

59.442

62.071

65.534

2.1

Đất quốc phòng

7.652

-

7.652

7.353

7.610

7.630

7.637

7.652

2.2

Đất an ninh

4.342

-77

4.265

2.863

2.805

2.819

3.819

4.265

2.3

Đất khu công nghiệp

1.207

-

1.207

221

264

504

670

1.207

2.4

Đất cụm công nghiệp

x

539

539

0

142

267

364

539

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

x

540

540

299

320

338

514

540

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

x

220

220

230

168

175

184

220

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

20.504

-

20.504

17.187

17.662

18.349

19.142

20.504

2.8

Đất di tích lịch sử -văn hóa

392

-

392

46

69

207

236

392

2.9

Đất bãi thải xử lý chất thải

223

-

223

62

87

119

157

223

2.10

Đất ở tại nông thôn

x

5.388

5.388

5.154

5.263

5.300

5.334

5.388

2.11

Đất ở tại đô thị

2.398

-

2.398

1.379

1.494

1.621

1.857

2.398

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

x

254

254

205

210

223

233

254

2.13

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

x

34

34

27

27

34

34

34

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

x

131

131

114

116

123

127

131

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

x

243

243

204

210

220

235

243

3

Đất chưa sử dụng

4.609

-26

4.583

4.881

4.805

4.739

4.680

4.583

4

Đất khu kinh tế

10.802

-

10.802

-

-

10.802

10.802

10.802

5

Đất đô thị

37.715

-

37.715

29.252

29.252

29.252

29.252

37.715

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(5)=(3)+(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

9.061

356

1.121

1.493

2.628

3.463

1.1

Đất lúa nước

807

28

140

160

160

319

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

118

-

1

40

30

47

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

1

-

-

-

1

0

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.891

177

302

388

368

656

1.4

Đất rừng phòng hộ

618

20

1

136

-

461

1.5

Đất rừng đặc dụng

239

5

-

6

226

2

1.6

Đất trồng rừng sản xuất

1.314

1

255

9

999

50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

4.191

125

423

794

874

1.975

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

25.227

-

1.939

5.726

7.306

10.256

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

274

-

22

49

81

122

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

3.713

-

100

900

900

1.813

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

20.136

-

1.817

4.577

5.880

7.862

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

245

-

-

-

245

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

859

-

-

200

200

459

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

78

-

77

1

-

-

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

m 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)=(4)+...+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

307

9

75

66

59

98

1.1

Đất trồng rừng sản xuất

131

1

4

36

36

54

1.2

Đất rừng phòng hộ

20

-

20

-

-

-

1.3

Đất rừng đặc dụng

124

2

25

30

23

44

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

32

6

26

-

-

-