Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2021/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 12 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 273/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố đề nghị ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục-đào tạo trên địa bàn thành phố; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi tại khoản 4, khoản 8, điểm b, c, e khoản 9, khoản 10 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục - đào tạo trên địa bàn thành phố Cần Thơ và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ theo quy định trên.
1. Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông;
2. Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
3. Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp thành phố, cấp quận, huyện;
4. Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia.
(Đính kèm Phụ lục I)
1. Nội dung, mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
a) Thi nghề phổ thông;
b) Kỳ thi tốt nghiệp trung học cơ sở chương trình song ngữ tiếng Pháp;
c) Kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia;
d) Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử;
đ) Cuộc thi học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp;
e) Cuộc thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông;
g) Hội thi đồ dùng dạy học tự làm;
h) Hội thi sáng tạo đồ dùng, đồ chơi dạy trẻ mầm non;
i) Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non;
k) Hội thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông;
l) Hội thi giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh giỏi;
m) Các hội thi dành cho trẻ mầm non, học sinh, sinh viên;
(Đính kèm Phụ lục II)
2. Tiền công ra đề thi, chấm bài thi và chi cho công tác tập huấn các đội tuyển
a) Tiền công ra đề thi thử nghiệm kỳ thi Tốt nghiệp trung học phổ thông.
b) Tiền công ra đề thi, chấm bài thi đối với:
- Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông;
- Kỳ thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp quận, huyện, cấp thành phố;
- Kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia.
c) Chi cho công tác tập huấn các đội tuyển:
- Đội tuyển học sinh giỏi các môn văn hóa;
- Đội tuyển học sinh giỏi dự thi cấp quốc gia;
- Đội tuyển học sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông tham gia thi nghiên cứu khoa học, kỹ thuật.
(Đính kèm Phụ lục III)
Kinh phí thực hiện được đảm bảo từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định pháp luật.
1. Mức chi theo ngày quy định tại Nghị quyết này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các nhiệm vụ quy định tại
2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo công khai, minh bạch và đúng quy định hiện hành.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 12 năm 2021.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Chức danh | Đơn vị tính | Mức tiền công | |
Cấp thành phố | Cấp quận, huyện | |||
I |
|
|
| |
1 | Hội đồng/Ban Ra đề thi |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 300 | 240 |
1.2 | Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 260 | 208 |
1.3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 210 | 168 |
1.4 | Bảo vệ vòng trong 24h/24h | Người/ngày | 210 | 168 |
1.5 | Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 | 92 |
2 | Hội đồng/Ban In sao đề thi |
|
| - |
2.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 300 | 240 |
2.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 260 | 208 |
2.3 | Ủy viên, Thư ký làm việc cách ly; nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/ngày | 210 | 168 |
2.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 | 92 |
3 | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 210 | 168 |
4 | Ban Chỉ đạo thi |
|
| - |
4.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 350 | 280 |
4.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 315 | 252 |
4.3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 280 | 224 |
4.4 | Nhân viên phục vụ | Người/ngày | 115 | 92 |
5 | Hội đồng thi |
|
| - |
5.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 350 | 280 |
5.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 315 | 252 |
5.3 | Ủy viên | Người/ngày | 280 | 224 |
6 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
| - |
6.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 300 | 240 |
6.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 | 200 |
6.3 | Ủy viên | Người/ngày | 210 | 168 |
7 | Hội đồng/Ban Coi thi |
|
| - |
7.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 265 | 212 |
7.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 260 | 208 |
7.3 | Ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 210 | 168 |
7.4 | Công an, bảo vệ | Người/ngày | 100 | 80 |
8 | Ban/Tổ làm phách |
|
| - |
8.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 300 | 240 |
8.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 | 200 |
8.3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 210 | 168 |
8.4 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly; nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 115 | 92 |
9 | Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban Phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi |
|
| - |
9.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 300 | 240 |
9.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 250 | 200 |
9.3 | Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 210 | 168 |
9.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 115 | 92 |
II | TIỀN CÔNG XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT MA TRẬN ĐỀ THI VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THI |
|
| - |
1 | Chủ trì | Người/ngày | 350 | 280 |
2 | Các thành viên | Người/ngày | 300 | 240 |
III | TIỀN CÔNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI |
|
|
|
1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
| - |
1.1 | Chủ trì | Người/ngày | 350 | 280 |
1.2 | Các thành viên | Người/ngày | 300 | 240 |
2 | Tiền công soạn thảo câu hỏi |
|
|
|
2.1 | Soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 35 | 28 |
2.2 | Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 30 | 24 |
2.3 | Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 25 | 20 |
2.4 | Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 18 | 14 |
2.5 | Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 5 | 4 |
3 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
|
|
|
3.1 | Chủ trì | Người/ngày | 2.000 | 1.600 |
3.2 | Các thành viên | Người/ngày | 1.500 | 1.200 |
IV | TIỀN CÔNG CHẤM BÀI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG | Người/ngày | 450 | - |
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức tiền công | |
Cấp thành phố | Cấp quận, huyện | |||
I | CHI PHÍ THEO THỰC TẾ ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI |
|
|
|
1 | Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ ra đề thi, in sao đề thi, tổ chức thi, chấm thi; chi in ấn các tài liệu, giấy chứng nhận, thẻ phục vụ công tác tổ chức thi, chấm thi. | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định. | ||
2 | Sử dụng cơ sở vật chất của các cơ quan, đơn vị khác (địa điểm, thiết bị, dụng cụ) để thực hiện nhưng vẫn phải thanh toán các khoản chi phí điện, nước, vệ sinh, an ninh, phục vụ | Chứng từ thanh toán là bản hợp đồng và thanh lý hợp đồng công việc giữa hai bên kèm theo phiếu thu của cơ quan, đơn vị cho mượn cơ sở vật chất; bên cho mượn cơ sở vật chất hạch toán khoản thu này để giảm chi kinh phí hoạt động của đơn vị. | ||
II | CHI DỊCH TÀI LIỆU THAM KHẢO | Trang | 150 | |
III | CHI TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP, HỘI THẢO, HỘI NGHỊ; CHI ĐI CÔNG TÁC ĐỂ THANH TRA, KIỂM TRA TRƯỚC, TRONG VÀ SAU KHI THI; CHI TIỀN Ở, ĐI LẠI CỦA NHỮNG NGƯỜI THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC THI VÀ CHẤM THI (NẾU CÓ) |
| Mức chi theo Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | |
IV | TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN |
|
|
|
1 | Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
1.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 270 | 210 |
1.2 | Các Phó Chủ tịch | Người/ngày | 234 | 182 |
1.3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 189 | 147 |
1.4 | Bảo vệ vòng trong 24h/24h | Người/ngày | 189 | 147 |
1.5 | Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 104 | 80 |
2 | Hội đồng/Ban in sao đề thi |
|
|
|
2.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 270 | 210 |
2.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 234 | 182 |
2.3 | Ủy viên, thư ký làm việc cách ly; nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly | Người/ngày | 189 | 147 |
2.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 104 | 81 |
3 | Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi | Người/ngày | 189 | 147 |
4 | Ban Chỉ đạo thi/Ban Tổ chức |
|
|
|
4.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 315 | 245 |
4.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 284 | 221 |
4.3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 252 | 196 |
4.4 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ | Người/ngày | 104 | 81 |
5 | Hội đồng thi |
|
|
|
5.1 | Chủ tịch | Người/ngày | 315 | 245 |
5.2 | Phó Chủ tịch | Người/ngày | 284 | 221 |
5.3 | Ủy viên | Người/ngày | 252 | 196 |
6 | Ban Thư ký Hội đồng thi |
|
|
|
6.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 270 | 210 |
6.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 225 | 175 |
6.3 | Ủy viên | Người/ngày | 189 | 147 |
7 | Hội đồng/Ban Coi thi |
|
|
|
7.1 | Chủ tịch/Trưởng ban | Người/ngày | 239 | 186 |
7.2 | Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban | Người/ngày | 234 | 182 |
7.3 | Ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 189 | 147 |
7.4 | Công an, bảo vệ | Người/ngày | 90 | 70 |
8 | Ban/Tổ làm phách |
|
|
|
8.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 270 | 210 |
8.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 225 | 175 |
8.3 | Ủy viên, Thư ký | Người/ngày | 189 | 147 |
8.4 | Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc cách ly; nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 104 | 81 |
9 | Hội đồng/Ban Chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban Phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban Chấm thẩm định bài thi |
|
|
|
9.1 | Trưởng ban | Người/ngày | 270 | 210 |
9.2 | Phó Trưởng ban | Người/ngày | 225 | 175 |
9.3 | Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 189 | 147 |
9.4 | Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ | Người/ngày | 104 | 81 |
V | CHI TIỀN ĂN, TIỀN GIẢI KHÁT GIỮA GIỜ CHO THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG/BAN RA ĐỀ THI, HỘI ĐỒNG/BAN IN SAO ĐỀ THI, NHỮNG NGƯỜI LÀM PHÁCH TẬP TRUNG TRONG NHỮNG NGÀY LÀM VIỆC TẬP TRUNG CÁCH LY |
|
|
|
1 | Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách | Người/ngày | 190 | 190 |
2 | Tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ trong thời gian cách ly còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi mà không phải trực tiếp làm nhiệm vụ ra đề thi, in sao đề thi, làm phách) | Người/ngày | 140 | 140 |
3 | Tiền ăn đối với lực công an, bảo vệ, phục vụ khu vực cách ly | Người/ngày | 100 | 100 |
VI | CHI TIỀN ĂN, TIỀN GIẢI KHÁT GIỮA GIỜ CHO CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA CÔNG TÁC TỔ CHỨC THI VÀ CHẤM THI (NẾU CÓ) |
| 140 | 140 |
VII | TIỀN CÔNG RA ĐỀ THI |
|
|
|
1 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi | Ngày/người |
|
|
1.1 | Chủ trì | Người/ngày | 315 | 245 |
1.2 | Các thành viên | Người/ngày | 270 | 210 |
2 | Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận | Đề | 288 | 224 |
3 | Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm |
|
|
|
3.1 | Trắc nghiệm | Người/ngày | 189 | 147 |
3.2 | Tự luận | Người/ngày | 315 | 245 |
VIII | TIỀN CÔNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI |
|
|
|
1 | Chi đào tạo, bồi dưỡng cho người tham gia soạn thảo, biên tập, hoàn thiện câu trắc nghiệm |
| Mức chi theo quy định tại Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quy định mức chi công tác đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ | |
2 | Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi |
|
|
|
2.1 | Chủ trì | Người/ngày | 315 | 245 |
2.2 | Các thành viên | Người/ngày | 270 | 210 |
3 | Tiền công soạn thảo câu hỏi |
|
|
|
3.1 | Soạn thảo câu hỏi thô | Câu | 32 | 25 |
3.2 | Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi | Câu | 27 | 21 |
3.3 | Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm | Câu | 23 | 18 |
3.4 | Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi | Câu | 16 | 13 |
3.5 | Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa | Câu | 5 | 4 |
4 | Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm (Chủ trì, các thành viên) |
|
|
|
4.1 | Chủ trì | Người/ngày | 1.800 | 1.400 |
4.2 | Các thành viên | Người/ngày | 1.350 | 1.050 |
IX | TIỀN CÔNG CHẤM BÀI THI TỰ LUẬN, BÀI THI NÓI VÀ BÀI THI THỰC HÀNH, BÀI THI TIN HỌC; TIỀN CÔNG CHẤM THI, CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI TRẮC NGHIỆM; TIỀN CÔNG CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI TỰ LUẬN; CHẤM THẨM ĐỊNH BÀI THI TỰ LUẬN | Người/ngày | 405 | 315 |
X | TIỀN CÔNG CHO TỔ TRƯỞNG, TỔ PHÓ CÁC TỔ CHẤM THI | Người/ngày | 270 | 210 |
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Chức danh | Đơn vị tính | Mức tiền công | |
Cấp thành phố | Cấp quận, huyện | |||
I | TIỀN CÔNG RA ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐỐI VỚI ĐỀ THI TỰ LUẬN |
|
|
|
1 | Thi thử nghiệm kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông | Đề | 320 |
|
2 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông | Đề | 365 | - |
3 | Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp quận huyện, cấp thành phố; Kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia | Đề | 730 | 584 |
II | TIỀN CÔNG RA ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀ DỰ BỊ CÓ KÈM THEO ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM |
|
| - |
1 | Thi thử nghiệm kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
|
|
|
1.1 | Trắc nghiệm | Người/ngày | 210 | - |
1.2 | Tự luận | Người/ngày | 350 | - |
2 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông |
|
|
|
1.1 | Trắc nghiệm | Người/ngày | 240 | - |
1.2 | Tự luận | Người/ngày | 400 | - |
3 | Thi chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp quận huyện, cấp thành phố; Kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia | Người/ngày | 675 | 540 |
III | TIỀN CÔNG CHẤM BÀI THI TỰ LUẬN, BÀI THI NÓI VÀ BÀI THI THỰC HÀNH, BÀI THI TIN HỌC; TIỀN CÔNG CHẤM THI, CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI TRẮC NGHIỆM; TIỀN CÔNG CHẤM PHÚC KHẢO BÀI THI TỰ LUẬN; CHẤM THẨM ĐỊNH BÀI THI TỰ LUẬN |
|
|
|
1 | Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông | Người/ngày | 300 | - |
2 | Thi chọn học sinh giỏi cấp quận, huyện/thành phố các môn văn hóa | Người/ngày | 1.100 | 900 |
3 | Kỳ thi học sinh giỏi cấp thành phố để chọn học sinh thi học sinh giỏi cấp quốc gia | Người/ngày | 1.430 | - |
IV | CHI CHO CÔNG TÁC TẬP HUẤN CÁC ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA; HỌC SINH GIỎI DỰ THI CẤP QUỐC GIA; NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, KỸ THUẬT HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ VÀ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG |
|
|
|
1 | Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 100 | 80 |
2 | Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết | Tiết | 280 | 224 |
3 | Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành | Tiết | 375 | 300 |
4 | Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành | Tiết | 100 | 80 |
5 | Chi dịch tài liệu tham khảo (nếu có) | Trang | 150 | 150 |
6 | Chi tiền ăn, tiền giải khát giữa giờ cho giáo viên (nếu có) và học sinh các đội tuyển | Ngày | 140 | 140 |
7 | Chi tiền ở, đi lại trong nước giáo viên (nếu có) và học sinh các đội tuyển | Mức chi theo Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | ||
8 | Chi mua, thuê, vận chuyển, lắp đặt, gia công, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu, trang thiết bị, mẫu vật thực hành, vật tư, văn phòng phẩm phục vụ tập huấn các đội tuyển | Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì thực hiện các nhiệm vụ này tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật có liên quan về mua sắm, đấu thầu để tổ chức thực hiện; khi thanh toán phải có đầy đủ chứng từ, hóa đơn theo quy định |
- 1Quyết định 14A/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND
- 2Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Thông tư 02/2015/TT-BLĐTBXH quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do thành phố Cần Thơ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 14A/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND
- 9Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ
- 10Thông tư 69/2021/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị quyết 85/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Nghị quyết 33/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Nghị quyết 14/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 14/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Phạm Văn Hiểu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra