Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2018/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA IX KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Xét Tờ trình số 4005/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Nghị quyết điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn cân đối ngân sách địa phương: 566.039 triệu đồng.
2. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn từ các nguồn thu vượt năm 2017: 48.334 triệu đồng.
3. Bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn thu hồi tạm ứng: 60.634 triệu đồng.
(Đính kèm chi tiết Phụ lục số I, II, III)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa IX Kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Nguồn: Cân đối ngân sách địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số: 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 đã giao | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau chỉnh | Ghi chú | |||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: Cân đối ngân sách | Tổng số | Trong đó: Cân đối ngân sách | Tổng số | Trong đó: Cân đối ngân sách | Tăng | Giảm | |||
| TỔNG CỘNG |
|
| 2.257.354 | 851.507 | 796.217 | 780.217 | 796.217 | 780.217 | 566.039 | 566.039 |
A | Vốn để xử lý các dự án bức xúc trong chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
| 305.519 | 305.519 | 28.947 | 28.947 |
| 276.572 |
B | Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
|
|
|
| 96.874 | 96.874 | 37.407 | 37.407 |
| 59.467 |
C | Vốn đối ứng các dự án |
|
|
|
| 220.000 | 220.000 | 44.000 | 44.000 |
| 176.000 |
D | Vốn thực hiện chính sách về hỗ trợ về nhà ở người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
|
|
| 6.307 | 6.307 | 6.307 |
|
E | Vốn thực hiện dự án |
|
| 2.257.354 | 851.507 | 173.824 | 157.824 | 679.556 | 663.556 | 559.732 | 54.000 |
* | Tỉnh quản lý |
|
| 1.234.643 | 411.384 | 173.824 | 157.824 | 341.302 | 325.302 | 221.478 | 54.000 |
I | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
| 181.195 | 71.300 | 44.000 | 39.000 | 71.700 | 66.700 | 27.700 | - |
1 | Đường ô tô về TT xã Phương Phú | 2006-2014 | 1831/QĐ-UBND 06/9/2006; 1253/QĐ-UBND , 4/6/2010 | 126.895 | 17.000 | 17.000 | 12.000 | 20.400 | 15.400 | 3.400 |
|
2 | Cầu Vĩnh Viễn trên tuyến đường tỉnh 930 | 2018-2020 | 257/QĐ-SKHĐT 31/10/2017 | 9.000 | 9.000 |
|
| 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
3 | Đường số 1 thuộc Khu đô thị Nguyễn Huệ, phường Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy | 2018-2020 | 1882/QĐ-UBND 31/10/2017 | 35.000 | 35.000 | 27.000 | 27.000 | 32.000 | 32.000 | 5.000 |
|
4 | Mở rộng nút giao Quốc lộ 61 và đầu tư tuyến điện trung thế vào Khu du lịch sinh thái Việt Úc | 2019-2021 | 482/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 4.000 | 4.000 |
|
| 4.000 | 4.000 | 4.000 |
|
5 | Cải tạo, sửa chữa hệ thống thoát nước đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ đường 3 tháng 2 đến kênh Ba Liên) | 2019-2021 | 483/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 6.300 | 6.300 |
|
| 6.300 | 6.300 | 6.300 |
|
II | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
| 388.491 | 110.491 | 54.000 | 54.000 | 50.474 | 50.474 | 50.474 | 54.000 |
1 | Trạm y tế xã Tân Bình | 2014-2016 | 924/QĐ-UBND 27/6/2014 | 5.993 | 1.993 |
|
| 428 | 428 | 428 |
|
2 | Sửa chữa Trụ sở làm việc, Hội trường Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ | 2019-2021 | 17515/QĐ-UBND, 31/12/2018 | 23.024 | 23.024 |
|
| 20.722 | 20.722 | 20.722 |
|
3 | Sửa chữa Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng và Đoàn thể tỉnh | 2019-2021 | 485/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 11.974 | 11.974 |
|
| 11.974 | 11.974 | 11.974 |
|
4 | Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh | 2013-2020 | 1473/QĐ-UBND ngày 04/10/2014 | 274.000 |
|
|
| 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
5 | Đường số 3B, đợt 2 Cụm CNTT Đông Phú 1 - GĐ1 | 2018-2020 | 2122/QĐ-UBND 31/10/2017 | 65.000 | 65.000 | 54.000 | 54.000 |
|
|
| 54.000 |
6 | Nhà tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác | 2019-2020 | 504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018 | 8.500 | 8.500 |
|
| 4.350 | 4.350 | 4.350 |
|
III | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh |
|
| 165.000 | 56.601 |
|
| 54.000 | 54.000 | 54.000 |
|
1 | Hồ chứa nước ngọt, tỉnh Hậu Giang | 2018 - 2020 | 1638/QĐ-UBND, 26/10/2018 | 165.000 | 56.601 |
|
| 54.000 | 54.000 | 54.000 |
|
IV | Công ty Công phần CTN - CTĐT Hậu Giang |
|
| 270.937 | 3.340 | - | - | 3.340 | 3.340 | 3.340 | - |
1 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng và xử lý ô nhiễm môi trường bãi rác thải sinh hoạt Kinh Cùng | 2015-2019 | 912/QĐ-UBND ngày 6/7/2015 | 55.974 | 3.000 |
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
2 | Nhà máy nước Sông Hậu | 2015-2019 | 596/QĐ-UBND 05/5/2015 | 214.963 | 340 |
|
| 340 | 340 | 340 |
|
V | Văn phòng Tỉnh ủy |
|
| 84.249 | 84.249 | 75.824 | 64.824 | 82.824 | 71.824 | 7.000 | - |
1 | Trụ sở làm việc các Ban xây dựng Đảng tỉnh Hậu Giang | 2016-2018 | 297/QĐ-UBND, 29/02/2016 | 84.249 | 84.249 | 75.824 | 64.824 | 82.824 | 71.824 | 7.000 |
|
VI | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
| 10.800 | 10.800 | - | - | 10.800 | 10.800 | 10.800 | - |
1 | Ban chỉ huy quân sự huyện Lang Mỹ; Hạng mục: Giải phóng mặt bằng | 2018-2020 | 399/QĐ-SKHĐT, 31/7/2018 | 10.800 | 10.800 |
|
| 10.800 | 10.800 | 10.800 |
|
VII | Công an tỉnh |
|
| 75.700 | 16.332 | - | - | 13.000 | 13.000 | 13.000 | - |
1 | Cơ sở làm việc Công an huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 2018-2020 | 6806/QĐ-BCA-H02 ngày 29/10/2018 | 75.700 | 16.332 |
|
| 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
VIII | Trung tâm Nước sạch và VSMT nông thôn tỉnh Hậu Giang |
|
| 19.797 | 19.797 | - | - | 19.797 | 19.797 | 19.797 | - |
1 | Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Vị Thanh, Vị Thủy, Vĩnh Thuận Tây, Vĩnh Trung, Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy | 2018-2020 | 490/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 4.800 | 4.800 |
|
| 4.800 | 4.800 | 4.800 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Long Trị, Tân Phú, Long Trị A, thị xã Long Mỹ | 2018-2020 | 492/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 4.800 | 4.800 |
|
| 4.800 | 4.800 | 4.800 |
|
3 | Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Hòa Mỹ, Tân Bình, huyện Phụng Hiệp | 2018-2020 | 493/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 4.677 | 4.677 |
|
| 4.677 | 4.677 | 4.677 |
|
4 | Nâng cấp, mở rộng phát triển tuyến ống cấp nước các xã nông thôn mới: Xã Thuận Hưng, Vĩnh Viễn, Vĩnh Viễn A, Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ | 2018-2020 | 491/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 5.520 | 5.520 |
|
| 5.520 | 5.520 | 5.520 |
|
IX | Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
| 31.074 | 31.074 |
|
| 27.967 | 27.967 | 27.967 |
|
1 | San lấp mặt bằng đường số 2, đường số 3, khu xử lý nước và rác thải; Khu thực nghiệm trình diễn cây trồng cạn và vi sinh; Xây dựng trụ sở tạm (thuộc Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang) | 2019-2020 | 1714/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 31.074 | 31.074 |
|
| 27.967 | 27.967 | 27.967 |
|
X | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 7.400 | 7.400 | - | - | 7.400 | 7.400 | 7.400 | - |
1 | Trường THPT Phú Hữu, huyện Châu Thành | 2018-2020 | 474/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 600 | 600 |
|
| 600 | 600 | 600 |
|
2 | Trường THPT Ngã Sáu, huyện Châu Thành | 2018-2020 | 476/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 1.000 | 1.000 |
|
| 1.000 | 1.000 | 1.000 |
|
3 | Trường THPT Nguyễn Minh Quang, thị xã Ngã Bảy | 2018-2020 | 475/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
4 | Trường THPT Lê Quý Đôn, thị xã Ngã Bảy | 2018-2020 | 478/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
5 | Trường THPT Long Mỹ, thị xã Long Mỹ | 2018-2020 | 477/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
6 | Trường THPT Tân Phú, thị xã Long Mỹ | 2018-2020 | 473/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 600 | 600 |
|
| 600 | 600 | 600 |
|
7 | Trường THPT Trường Long Tây, huyện Châu Thành A | 2018-2020 | 472/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 500 | 500 |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
8 | Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh Hậu Giang | 2018-2020 | 479/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 300 | 300 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
** | Huyện quản lý |
|
| 1.022.711 | 440.123 | - | - | 338.254 | 338.254 | 338.254 | - |
I | Thành phố Vị Thanh |
|
| 859.451 | 289.451 | - | - | 187.834 | 187.834 | 187.834 | - |
1 | Đường dẫn vào cầu dân sinh Đập Đá, phường III | 2019-2020 | 3274/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018 | 735 | 735 |
|
| 735 | 735 | 735 |
|
2 | Đường số 6 trong Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp thành phố Vị Thanh | 2019-2020 | 3276/QĐ-UBND Ngày 25/10/2018 | 14.999 | 14.999 |
|
| 14.999 | 14.999 | 14.999 |
|
3 | Mở rộng, nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang | 2017-2022 | 496/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 | 834.617 | 264.617 |
|
| 163.000 | 163.000 | 163.000 |
|
4 | Sửa chữa Quảng trường Hòa Bình, Công viên Chiến Thắng, Công viên Xà No trên địa bàn thành phố Vị Thanh | 2019-2020 | 3342/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 | 3.500 | 3.500 |
|
| 3.500 | 3.500 | 3.500 |
|
5 | Trường Trung học cơ sở Châu Văn Liêm, phường IV | 2018-2020 | 3349/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 | 1.400 | 1.400 |
|
| 1.400 | 1.400 | 1.400 |
|
6 | Trường Mầm non Tương Lai, phường VII | 2018-2020 | 3348/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 | 600 | 600 |
|
| 600 | 600 | 600 |
|
7 | Đường Số 1, Số 2 và 02 tuyến đường dọc theo kênh hiện hữu Khu Tái định cư - Dân cư phường VII, thành phố Vị Thanh | 2019-2020 | 3388/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 | 3.600 | 3.600 |
|
| 3.600 | 3.600 | 3.600 |
|
II | Thị xã Ngã Bảy |
|
| 56.200 | 55.600 | - | - | 55.600 | 55.600 | 55.600 |
|
1 | Trụ sở UBND xã Đại Thành | 2018-2020 | 2473/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 10.000 | 10.000 |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
2 | Nâng cấp mở rộng 04 trục đường nội ô thị xã Ngã Bảy | 2019-2020 | 2475/QĐ-UBND, 31/10/2017 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
3 | Nâng cấp sửa chữa đường vào tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn | 2019-2020 | 2754/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
4 | Trường Mẫu giáo Hoa Phượng | 2018-2020 | 1495/QĐ-UBND, 12/6/2018 | 1.200 | 600 |
|
| 600 | 600 | 600 |
|
5 | Bờ kè chống sạt lở kênh Xáng Thổi, phường Ngã Bảy | 2019-2020 | 2753/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
III | Thị xã Long Mỹ |
|
| 11.000 | 11.000 | - | - | 11.000 | 11.000 | 11.000 | - |
1 | Trụ sở UBND xã Long Trị. | 2019-2020 | 2930/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
IV | Huyện Vị Thủy |
|
| 15.269 | 15.269 | - | - | 15.269 | 15.269 | 15.269 | - |
1 | Sửa chữa các trụ sở thuộc UBND huyện Vị Thủy. Hạng mục: Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công an huyện, Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao, hàng rào Huyện ủy | 2019-2020 | 3395/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 | 4.303 | 4.303 |
|
| 4.303 | 4.303 | 4.303 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa các trụ sở UBND xã thuộc huyện Vị Thủy. Hạng mục: UBND xã Vĩnh Thuận Tây, UBND xã Vị Bình, UBND xã Vĩnh Tường | 2019-2020 | 3726/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 6.000 | 6.000 |
|
| 6.000 | 6.000 | 6.000 |
|
3 | Các cầu trên tuyến đường kênh Ngang, huyện Vị Thủy. Hạng mục: Cầu kênh Trà Sắt, cầu kênh Trường học, cầu kênh Giải Phóng, cầu kênh 10 Nhóc, cầu kênh 5 Tre | 2019-2020 | 3371/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 | 4.966 | 4.966 |
|
| 4.966 | 4.966 | 4.966 |
|
V | Huyện Phụng Hiệp |
|
| 28.636 | 19.675 | - | - | 19.423 | 19.423 | 19.423 | - |
1 | Lắp đặt đèn chiếu sáng trên Quốc lộ 1 và Quốc Lộ 61 | 2019-2020 | 1043/QĐ-UBND ngày 11/7/2018 | 4.200 | 4.200 |
|
| 4.200 | 4.200 | 4.200 |
|
1 | Trường Tiểu học Long Thạnh 3 | 2019-2020 | 4420/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 500 | 500 |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
2 | Trường Mẫu giáo Long Thạnh (điểm kênh bà chủ) | 2019-2020 | 4415/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 250 | 250 |
|
| 250 | 250 | 250 |
|
3 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 2 | 2019-2020 | 4425/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 500 | 500 |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
4 | Trường Tiểu học Bình Thành | 2019-2020 | 4416/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 300 | 300 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
5 | Trường Tiểu học Long Thạnh 1 | 2019-2020 | 4419/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 400 | 400 |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
6 | Trường Tiểu học Phương Bình 1 | 2019-2020 | 4422/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 400 | 400 |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
7 | Trường Tiểu học Tân Phước Hưng 2 | 2019-2020 | 4424/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 600 | 600 |
|
| 600 | 600 | 600 |
|
8 | Trường Tiểu học Tân Bình 4 | 2019-2020 | 4423/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 600 | 600 |
|
| 600 | 600 | 600 |
|
9 | Trường THCS Hòa Mỹ | 2019-2020 | 4426/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 500 | 500 |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
10 | Trường Tiểu học Mùa Xuân | 2019-2020 | 4421/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 700 | 700 |
|
| 700 | 700 | 700 |
|
11 | Trường Tiểu học Hòa Mỹ 3 | 2019-2020 | 4418/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 500 | 500 |
|
| 500 | 500 | 500 |
|
12 | Trường Mẫu giáo Long Thạnh, điểm Long Trường 3, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: Cải tạo 04 phòng học cũ thành 02 phòng học mẫu giáo và 01 phòng chức năng | 2017-2019 | 1172/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 | 617 | 261 |
|
| 261 | 261 | 261 |
|
13 | Trường Mẫu giáo Tân Long, điểm Long Phụng, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, đồ chơi ngoài trời. | 2017-2019 | 301/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017 | 1.713 | 1.053 |
|
| 1.053 | 1.053 | 1.053 |
|
14 | Trường Mẫu giáo Tân Phước Hưng, điểm Thành Viên, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, đồ chơi ngoài trời. | 2017-2019 | 302/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017 | 1.713 | 1.053 |
|
| 1.053 | 1.053 | 1.053 |
|
15 | Trường Trung học cơ sở Hoà Mỹ, xã Hoà Mỹ, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 04 phòng học, khu vệ sinh, hàng rào, sân chơi; | 2017-2019 | 304/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017 | 3.166 | 2.108 |
|
| 2.108 | 2.108 | 2.108 |
|
16 | Trường Tiểu học Tân Phước Hưng 3, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 03 phòng học, sân chơi, khu vệ sinh, cổng trường, hàng rào, thiết bị; | 2017-2019 | 303/QĐ-SKHĐT ngày 11/12/2017 | 2.176 | 1.375 |
|
| 1.375 | 1.375 | 1.375 |
|
17 | Trường Mẫu giáo Hoà Mỹ, điểm ấp 4, xã Hoà Mỹ, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, thiết bị | 2016-2017 | 1507/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | 1.312 | 525 |
|
| 525 | 525 | 525 |
|
18 | Trường tiểu học Tân Bình 2; Hạng mục: 03 phòng học, nhà vệ sinh | 2016-2017 | 967/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 | 1.378 | 490 |
|
| 238 | 238 | 238 |
|
19 | Trường Mẫu giáo Hiệp Hưng, ấp Long Phụng, xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, thiết bị | 2016-2017 | 1279/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 | 1.297 | 519 |
|
| 519 | 519 | 519 |
|
20 | Trường Mẫu giáo Tân Phước Hưng, điểm Phó Đường, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, khu vệ sinh, nhà kho, hàng rào, sân chơi | 2018-2020 | 2322/UBND ngày 25/12/2017 | 1.346 | 606 |
|
| 606 | 606 | 606 |
|
21 | Trường Tiểu học Phụng Hiệp, điểm Thắng Mỹ, xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị | 2018-2020 | 2322/UBND ngày 25/12/2017 | 1.278 | 575 |
|
| 575 | 575 | 575 |
|
22 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 03 phòng học, thiết bị | 2018-2020 | 2322/UBND ngày 25/12/2017 | 1.278 | 575 |
|
| 575 | 575 | 575 |
|
23 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa 1, điểm ấp 3, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp; Hạng mục: 02 phòng học, thiết bị | 2018-2020 | 2322/UBND ngày 25/12/2017 | 851 | 383 |
|
| 383 | 383 | 383 |
|
24 | Trường Mẫu giáo Hòa Mỹ, điểm ấp 3, xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp; hạng mục: 02 phòng học, sân chơi, hàng rào, thiết bị | 2018-2020 | 861/UBND ngày 16/5/2018 | 1.061 | 702 |
|
| 702 | 702 | 702 |
|
VI | Huyện Châu Thành |
|
| 26.000 | 26.000 | - | - | 26.000 | 26.000 | 26.000 | - |
1 | Khu hành chính UBND xã Phú Hữu, huyện Châu Thành | 2019-2020 | 4857/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 15.000 | 15.000 |
|
| 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
2 | Đường giao thông nông thôn từ cầu Chữ Y đến xã Phú Tân | 2019-2020 | 5748/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 11.000 | 11.000 |
|
| 11.000 | 11.000 | 11.000 |
|
VII | Huyện Châu Thành A |
|
| 21.475 | 21.475 | - | - | 21.475 | 21.475 | 21.475 | - |
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND xã và trung tâm văn hóa xã Tân Hòa | 2019-2020 | 2433/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 | 3.975 | 3.975 |
|
| 3.975 | 3.975 | 3.975 |
|
2 | Nhà văn hóa ấp 1B xã Tân Hòa | 2019-2020 | 3296/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | 700 | 700 |
|
| 700 | 700 | 700 |
|
3 | Nhà văn hóa ấp 2B xã Tân Hòa | 2019-2020 | 3294/QĐ- UBND ngày 24/10/2018 | 700 | 700 |
|
| 700 | 700 | 700 |
|
4 | Nhà văn hóa ấp 3B xã Tân Hòa | 2019-2020 | 3298/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | 700 | 700 |
|
| 700 | 700 | 700 |
|
5 | Nhà văn hóa ấp 4A xã Tân Hòa | 2019-2020 | 3295/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | 300 | 300 |
|
| 300 | 300 | 300 |
|
6 | Nhà văn hóa ấp 4B xã Tân Hòa | 2019-2020 | 3294/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 | 400 | 400 |
|
| 400 | 400 | 400 |
|
7 | Nhà văn hóa ấp 5B xã Tân Hòa | 2019-2020 | 3425/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 700 | 700 |
|
| 700 | 700 | 700 |
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc | 2019-2020 | 2448/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 | 3.800 | 3.800 |
|
| 3.800 | 3.800 | 3.800 |
|
9 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Kim Đồng | 2019-2020 | 3424/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 1.200 | 1.200 |
|
| 1.200 | 1.200 | 1.200 |
|
10 | Nâng cấp tuyến đê bao GTNT kênh 4000 ấp 5B, xã Tân Hòa | 2019-2020 | 2410/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 | 2.000 | 2.000 |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
11 | Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường GTNT xã Trường Long A | 2019-2020 | 2409/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 | 7.000 | 7.000 |
|
| 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
VIII | Huyện Long Mỹ |
|
| 4.680 | 1.653 | - | - | 1.653 | 1.653 | 1.653 | - |
1 | Xây dựng 05 phòng học, khu vệ sinh tại Trường Tiểu học Thuận Hòa, điểm Ổ Mối, xã Thuận Hòa | 2016-2018 | 1920/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 | 2.242 | 897 |
|
| 897 | 897 | 897 |
|
2 | Xây dựng 02 phòng học, sân chơi, thiết bị tại Trường Mẫu giáo Thuận Hòa, điểm Ổ Mối, xã Thuận Hòa | 2016-2018 | 1942/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | 1.299 | 520 |
|
| 520 | 520 | 520 |
|
3 | Xây dựng 02 phòng học và các công trình phụ trợ tại trường Mẫu giáo Xà Phiên 1 | 2018-2020 | 110/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 | 1.139 | 236 |
|
| 236 | 236 | 236 |
|
BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Nguồn: Thu vượt ngân sách năm 2017)
(Đính kèm Nghị quyết số: 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 | Tăng | Ghi chú | |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2017 | Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2017 | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 2.116.078 | 48.334 | 44.796 | 3.538 | 48.334 |
|
A | CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
| 1.734.249 | 16.160 | 15.712 | 448 | 16.160 |
|
I | Ban Quản lý dự án ĐTXD CT Dân dụng và Công nghiệp |
|
| 1.950 | 1.950 | 1.950 | - | 1.950 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 1.950 | 1.950 | 1.950 | - | 1.950 |
|
1 | Di dời Đường dây điện trung hạ áp và Trạm biến áp tại Khu điều hành Quản lý khu công nghiệp Minh Phú - Hậu Giang | 2019-2020 | 519/QĐ-SKHĐT 30/11/2018 | 1.950 | 1.950 | 1.950 |
| 1.950 | Đầu tư mới |
II | Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
|
| 166.928 | 1.925 | 1.925 | - | 1.925 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 166.928 | 1.925 | 1.925 | - | 1.925 |
|
1 | Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1 | 2010-2015 | 1507/QĐ-UBND, 08/7/2010 | 166.928 | 1.925 | 1.925 |
| 1925 | Chi GPMB 135 triệu đồng, thu hồi tạm ứng TQNS 1.790 triệu đồng |
III | Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Hậu Giang |
|
| 1.498.165 | 11.837 | 11.837 | - | 11.837 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 1.498.165 | 11.837 | 11.837 | - | 11.837 |
|
1 | Dự án: Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 1 - GĐ1, huyện Châu Thành | 2006-2015 | 1587/QĐ-UBND, 21/7/2006 | 280.802 | 4.739 | 4.739 |
| 4739 | Chi GPMB Tập đoàn tàu thủy Việt Nam 32 triệu đồng; chi trả chi phí rà soát bom mìn cho Vinalines 2.729 triệu đồng; chi phí đầu tư vào đất của Vinalines 550 triệu đồng; thu hồi tạm ứng TQNS 1.428 triệu đồng (Khu công nghiệp Sông Hậu giai đoạn 1) |
2 | Dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A | 2010-2016 | 1736/QĐ-UBND, 19/8/2010 | 742.275 | 30 | 30 |
| 30 | Chi GPMB |
3 | Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 1 - GĐ 1 | 2006-2015 | 1749/QĐ-UBND, 21/8/2006 | 57.718 | 2.068 | 2.068 |
| 2068 | Thu hồi tạm ứng TQNS 2.068 triệu đồng nguồn Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2017 |
4 | Dự án: Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện Châu Thành | 2007-2016 | 376/QĐ-UBND, 27/02/2007 | 417.370 | 5.000 | 5.000 |
| 5000 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh 5.000 triệu đồng (Đường số 3A Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1) nguồn Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2017 |
IV | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| 67.206 | 448 | - | 448 | 448 |
|
| Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 67.206 | 448 | - | 448 | 448 |
|
1 | Trung tâm Hội nghị (giai đoạn 1) | 2012-2014 | 1048/QĐ-UBND 17/4/2012 | 58565 | 356 |
| 356 | 356 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh |
2 | Cây xanh tổng thể | 2010-2011 | 71/QĐ-UBND 16/6/2010 | 8641 | 92 |
| 92 | 92 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh |
B | CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
| 381.829 | 32.174 | 29.084 | 3.090 | 32.174 |
|
I | UBND thành phố Vị Thanh |
|
| 36.240 | 6.759 | 5.259 | 1.500 | 6.759 |
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 33.581 | 4.100 | 2.600 | 1.500 | 4.100 |
|
1 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | 2013-2014 | 1628/QĐ-UBND Ngày 08/04/2013 | 5.629 | 1.000 |
| 1.000 | 1000 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1994/UBND-KTN, 17/12/2013) |
2 | Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Tân Tiến | 2013-2014 | 1604/QĐ-UBND Ngày 04/4/2013 | 5.932 | 500 |
| 500 | 500 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1994/UBND-KTN, 17/12/2013) |
3 | Thực hiện chỉnh trang đô thị thành phố Vị Thanh |
|
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 2000 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1933/UBND-VX, 06/12/13) |
3 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 4, xã Vị Tân | 2013-2014 | Số 70/QĐ-UBND ngày 02/01/2013 | 2.648 | 400 | 400 |
| 400 | Thanh toán nợ |
4 | Kè ao sen phường V | 2011-2012 | 2186/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 17.372 | 200 | 200 |
| 200 | Thanh toán nợ |
** | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 2.659 | 2.659 | 2.659 | - | 2.659 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân và Trụ sở Công an, xã Hòa Tiến, thành phố Vị Thanh | 2019-2020 | 3344/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 377 | 377 | 377 |
| 377 | Đầu tư mới |
2 | Đường Trương Định thuộc khu dân cư khu vực 1, phường 1, thành phố Vị Thanh. | 2019-2020 | 3480/QĐ-UBND, 13/11/2018 | 400 | 400 | 400 |
| 400 | Đầu tư mới |
3 | Giải tỏa hành lang lộ giới đường Trần Hưng Đạo, thành phố Vị Thanh (đoạn từ ngã 3 chợ phường VII đến cầu Rạch Gốc) | 2019-2020 | 3481/QĐ-UBND, 13/11/2018 | 1.123 | 1.123 | 1.123 |
| 1123 | Đầu tư mới |
4 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Tiến, thành phố Vị Thanh | 2019-2020 | 3746/QĐ-UBND, 30/10/2018 | 759 | 759 | 759 |
| 759 | Đầu tư mới |
II | UBND thị xã Ngã Bảy |
|
| 229.809 | 5.710 | 5.710 | - | 5.710 |
|
| Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 -2020 |
|
| 229.809 | 5.710 | 5.710 | - | 5.710 |
|
1 | Khối trụ sở hành chính mới thị xã Ngã Bảy | 2014-2018 | 996/QĐ-UBND; 14/6/2013 | 229.809 | 5.710 | 5.710 |
| 5710 |
|
III | UBND thị xã Long Mỹ |
|
| 88.108 | 8.900 | 8.900 | - | 8.900 |
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 83.584 | 4.376 | 4.376 | - | 4.376 |
|
1 | Điện hạ thế khu dân cư ấp 1 thị trấn Long Mỹ | 2015-2016 | 860/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | 2.992 | 1.600 | 1.600 |
| 1600 | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 | Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú, thị xã Long Mỹ | 2008-2010 | 1944/QĐ-UBND 29/8/2008 | 46.897 | 154 | 154 |
| 154 | Chi bồi hoàn |
3 | Khu dân cư - tái định cư ấp 1, thị trấn Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang | 2013-2014 | 741/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 | 33.695 | 2.622 | 2.622 |
| 2622 | Chi bồi hoàn 297 triệu đồng, Chi hoàn trả tiền trúng đấu giá đất cho hộ trúng đấu giá tại khu dân cư ấp 1 và ấp 2 (thị trấn Long Mỹ cũ) 2.325 triệu đồng |
** | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 4.524 | 4.524 | 4.524 | - | 4.524 |
|
1 | Lát gạch vỉa hè và hệ thống thoát nước khu dân cư - tái định cư ấp 1 | 2019-2020 | 2808a/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | 2.900 | 2.900 | 2.900 |
| 2900 | Đầu tư mới |
2 | Bờ kè trước UBND xã Long Trị A | 2019-2020 | 2807a/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 | 624 | 624 | 624 |
| 624 | Đầu tư mới |
3 | Nâng cấp sửa chữa chợ Cái Nai, xã Long Trị | 2019-2020 | 2931/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
| 1000 | Đầu tư mới |
IV | UBND huyện Long Mỹ |
|
| 1.505 | 1.496 | 1.246 | 250 | 1.496 |
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 259 | 250 | - | 250 | 250 |
|
1 | Trường Tiểu học Vĩnh Thuận Đông 2. Hạng mục: Lợp mái tole, đóng trần, hệ thống điện, sửa chữa hệ thống cửa, sơn 06 phòng học; sửa chữa nhà vệ sinh. | 2015-2016 | 514/QĐ-UBND, 22/3/2016 | 259 | 250 |
| 250 | 250 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX, 13/8/2015) |
** | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 1.246 | 1.246 | 1.246 | - | 1.246 |
|
1 | Tuyến lộ ven sông cái ấp 6, ấp 7 xã Lương Nghĩa | 2019-2020 | 2629/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 800 | 800 | 800 |
| 800 | Đầu tư mới |
2 | NCSC Khu hành chính xã Lương Nghĩa | 2019-2020 | 2628/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 | 446 | 446 | 446 |
| 446 | Đầu tư mới |
V | UBND huyện Vị Thủy |
|
| 9.188 | 2.938 | 1.598 | 1.340 | 2.938 |
|
* | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2011-2015 sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 8.300 | 2.049 | 709 | 1.340 | 2.049 |
|
1 | Trường Trung học cơ sở Ngô Quốc Trị. Hạng mục: Nâng nền sân phía sau, hàng rào mặt sau. | 2015-2016 | 3611/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 398 | 400 |
| 400 | 400 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX, 13/8/2015) |
2 | Trường Trung học cơ sở Vị Thắng. Hạng mục: Lợp mái, lát nền, đóng trần và hệ thống điện và trang bị thêm bàn ghế giáo viên và học sinh dãy 4 phòng | 2015-2016 | 3610/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 245 | 250 |
| 250 | 250 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX, 13/8/2015) |
3 | Trường Tiểu học Vị Đông 1. Hạng mục: Lợp mái tole và lát gạch 04 phòng học; đóng trần, hệ thống điện cho 02 phòng học; sửa chữa nhà vệ sinh | 2015-2016 | 3594/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 150 | 150 |
| 150 | 150 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX, 13/8/2015) |
4 | Trường Tiểu học Vĩnh Thuận Tây 1. Hạng mục: Lát gạch, trần, hệ thống điện, sửa chữa hệ thống cửa, sơn 05 phòng học | 2015-2016 | 3607/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 149 | 150 |
| 150 | 150 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX, 13/8/2015) |
5 | Trường TH Vĩnh Trung 3 (điểm B). Hạng mục: Lợp mái, đóng trần, hệ thống điện, lát gạch, hàng rào, quét vôi, sơn cửa,... | 2015-2016 | 3609/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 363 | 390 |
| 390 | 390 | Thu hồi tạm ứng TQNS tỉnh (CV 1269/UBND-VX, 13/8/2015) |
6 | Bia căm thù thị trấn Nàng Mau, hạng mục: San lắp mặt bằng, hàng rào, sân đường nội bộ, cây xanh, bục đỡ bia, cấp nước cây xanh, điện chiếu sáng | 2010-2014 | 794/QĐ-UBND, 08/6/2010 | 637 | 70 | 70 |
| 70 | Thanh toán nợ |
7 | Trường tiểu học Vĩnh Trung 5 | 2014 | 4482/QĐ-UBND, 09/12/2014 | 185 | 9 | 9 |
| 9 | Thanh toán nợ |
8 | Trường tiểu học Vị Đông 2 | 2014 | QĐ số 4481/QĐ UBND, 09/12/2014 | 190 | 9 | 9 |
| 9 | Thanh toán nợ |
9 | Trường tiểu học Vĩnh Tường 2 | 2014 | 4117/QĐ-UBND, 17/11/2014 | 308 | 12 | 12 |
| 12 | Thanh toán nợ |
10 | Trường tiểu học Vị Đông 4 | 2014 | 4483/QĐ-UBND, 09/12/2014 | 201 | 9 | 9 |
| 9 | Thanh toán nợ |
11 | Giao thông nông thôn xã Vĩnh Trung năm 2011 (DA2), hạng mục: Cầu kinh 4 Bựu, cầu 500 - 6 Sùng, cầu Đầu ngàn - 10 Quân, cầu 500 - Thủy Lợi | 2013-2015 | 5487/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 | 1.336 | 106 | 106 |
| 106 | Thanh toán nợ |
12 | Nhà thông tin mẫu, hạng mục: Nhà thông tin ấp 7 xã Vị Thắng | 2007 | 1826/QĐ-UBND, 30/10/2007 | 67 | 11 | 11 |
| 11 | Thanh toán nợ |
13 | Huyện ủy huyện Vị Thủy, hạng mục: Sửa chữa trụ sở làm việc | 2008 | 31/QĐ-UBND, 09/01/2008 | 807 | 105 | 105 |
| 105 | Thanh toán nợ |
14 | Trạm y tế xã Vị Thủy huyện Vị Thủy, hạng mục: Hệ thống điện, quạt, hệ thống cấp nước | 2009 | 991/QĐ-UBND, 03/4/2009 | 13 | 13 | 13 |
| 13 | Thanh toán nợ |
15 | Trang thiết bị các trường đạt chuẩn Quốc gia năm 2013, hạng mục: Trường THCS Vị Thủy, trường TH Vĩnh Trung 4, trường tiểu học Vĩnh Tường 1 | 2013-2015 | 3529/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 | 964 | 45 | 45 |
| 45 | Thanh toán nợ |
16 | Ban chỉ huy Quân sự xã Vị Thắng, hạng mục: San lắp mặt bằng | 2008 | 2041/QĐ-UBND ngày 30/6/2008 | 71 | 16 | 16 |
| 16 | Thanh toán nợ |
17 | Đường kinh Lộ Làng, thị trấn Nàng Mau, huyện Vị Thủy, hạng mục: Trải đá láng nhựa | 2007 | 872/QĐ-UBND ngày 21/5/2007 | 67 | 27 | 27 |
| 27 | Thanh toán nợ |
18 | Đường kinh Phong Lưu (bên Lò Heo), hạng mục: Trải đá Láng Nhựa | 2007 | 1919/QĐ-UBND ngày 15/11/2007 | 383 | 62 | 62 |
| 62 | Thanh toán nợ |
19 | Nâng cấp sửa chữa trụ sở UBND xã Vĩnh Trung, hạng mục: NCSC trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Trung | 2010 | 481/QĐ-UBND ngày 9/02/2010 | 172 | 15 | 15 |
| 15 | Thanh toán nợ |
20 | Cầu 6 Thước - 13.000, xã Vị Thanh | 2008-2009 | 4488/QĐ-UBND ngày 2/12/2008 | 301 | 36 | 36 |
| 36 | Thanh toán nợ |
21 | Cầu 3 Thước - 11.000, xã Vị Thanh | 2008-2009 | 4485/QĐ-UBND ngày 2/12/2008 | 259 | 36 | 36 |
| 36 | Thanh toán nợ |
22 | Cầu Thống Nhất - 13.000 (Bờ Xáng) | 2009-2010 | 3181/QĐ-UBND ngày 3/9/2009 | 174 | 29 | 29 |
| 29 | Thanh toán nợ |
23 | Cầu Thống Nhất - 13.000, xã Vị Thanh | 2008-2009 | 4487/QĐ-UBND ngày 2/12/2008 | 262 | 36 | 36 |
| 36 | Thanh toán nợ |
24 | Cầu 12.000 - 3 Thước, xã Vị Thanh | 2008-2009 | 4482/QĐ-UBND ngày 2/12/2008 | 371 | 36 | 36 |
| 36 | Thanh toán nợ |
25 | Cầu 6 Thước - Trường học, xã Vị Thanh | 2009-2010 | 3081/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 | 227 | 29 | 29 |
| 29 | Thanh toán nợ |
** | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 889 | 889 | 889 | - | 889 |
|
1 | Trang bị thiết bị Trường Mẫu giáo Vị Trung | 2019-2020 | Số 3668/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 | 349 | 349 | 349 |
| 349 | Đầu tư mới |
2 | Đường dây hạ áp Trung tâm Thương mại thị trấn Nàng Mau (khu II) | 2019-2020 | Số 3678/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 | 540 | 540 | 540 |
| 540 | Đầu tư mới |
VI | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
| 11.743 | 3.263 | 3.263 | - | 3.263 |
|
* | Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 10.581 | 2.101 | 2.101 | - | 2.101 |
|
1 | Lộ giao thông nông thôn đoạn từ trung tâm xã Long Thạnh đến địa điểm Cây Lộc Vừng - Cây Di sản Việt Nam và khu di tích lịch sử Chiến thắng Rạch Chày Đạp | 2015-2017 | 303/QĐ-UBND, 16/02/2017 | 10.581 | 2.101 | 2.101 |
| 2101 | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
** | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 1.162 | 1.162 | 1.162 | - | 1.162 |
|
1 | Lát gạch vỉa hè các khoản hở trên địa bàn thị trấn Cây Dương | 2019-2020 | 1206/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 | 1.162 | 1.162 | 1.162 |
| 1162 | Đầu tư mới |
Vll | UBND huyện Châu Thành |
|
| 1.892 | 1.892 | 1.892 | - | 1.892 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 1.892 | 1.892 | 1.892 | - | 1.892 |
|
1 | Đường giao thông nông thôn bê tông ấp Phú Lễ, xã Phú Tân | 2019-2020 | 4889/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 1.200 | 1.200 | 1.200 |
| 1200 | Đầu tư mới |
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện | 2018-2020 | 4888/QĐ-UBND, 31/10/2018 | 692 | 692 | 692 |
| 692 | Đầu tư mới |
VIII | UBND huyện Châu Thành A |
|
| 3.344 | 1.216 | 1.216 | - | 1.216 |
|
| Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
| 3.344 | 1.216 | 1.216 | - | 1.216 |
|
1 | Cơ sở hạ tầng 40 nền tái định cư trong Khu tái định cư Khu Hành chính huyện Châu Thành A | 2017-2019 | 6183/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 | 2.254 | 126 | 126 |
| 126 | Thanh toán khối lượng hoàn thành |
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện | 2018-2020 | 3867/QĐ-UBND, 30/11/2018 | 140 | 140 | 140 |
| 140 | Đầu tư mới |
3 | Nâng cấp, sửa chữa Trụ sở UBND huyện, hạng mục: Cải tạo và sơn mới | 2018-2020 | 3866/QĐ-UBND, 30/11/2018 | 950 | 950 | 950 |
| 950 | Đầu tư mới |
DANH MỤC BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016 - 2020
(Nguồn: Thu hồi tạm ứng)
(Đính kèm Nghị quyết số: 14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 | Tăng | Ghi chú | ||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||
Nguồn thu hồi ứng trước | Nguồn thu hồi tạm ứng Xổ số kiến thiết | Nguồn thu hồi tạm ứng vốn vay Ngân hàng phát triển | ||||||||
| TỔNG SỐ: |
|
| 68.862 | 68.062 | 60.634 | 57.367 | 3.267 | 60.634 |
|
A | Tỉnh quản lý |
|
| 21.298 | 20.498 | 16.148 | 16.148 | - | 16.148 |
|
I | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
| 21.298 | 20.498 | 16.148 | 16.148 | - | 16.148 |
|
1 | Cổng chào tuyên truyền trên đường Hùng Vương và Đại lộ Võ Nguyên Giáp, thành phố Vị Thanh | 2019-2020 | 489/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 2.998 | 2.998 | 2.998 | 2.998 |
| 2.998 |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Bệnh viện lao và Bệnh viện phổi | 2019-2020 | 487/QĐ-SKHĐT, 31/10/2018 | 9.800 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
|
3 | Nhà tang lễ tỉnh Hậu Giang và một số hạng mục chức năng khác | 2019-2020 | 504/QĐ-SKHĐT, 12/11/2018 | 8.500 | 8.500 | 4.150 | 4.150 |
| 4.150 |
|
B | Huyện Quản lý |
|
| 47.564 | 47.564 | 44.486 | 41.219 | 3.267 | 44.486 |
|
I | Thị xã Ngã Bảy |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | - | 10.000 |
|
1 | Nâng cấp sửa chữa tuyến lộ Mái Dầm - Cả Mới | 2019-2020 | 2755/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 |
| 6.000 |
|
2 | Nâng cấp Trường THCS Nguyễn Trãi phục vụ công nhận lại đạt chuẩn quốc gia | 2019-2020 | 2752/QĐ-UBND Ngày 31/10/2018 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| 4.000 |
|
II | Thị xã Long Mỹ |
|
| 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | - | 1.600 |
|
1 | Nhà Văn hóa khu vực An Hòa | 2019-2020 | 2928/QĐ-UBND Ngày 30/10/2018 | 900 | 900 | 900 | 900 |
| 900 |
|
2 | Nhà Văn hóa khu vực Bình An | 2019-2020 | 2929/QĐ-UBND Ngày 30/10/2018 | 700 | 700 | 700 | 700 |
| 700 |
|
III | Huyện Vị Thủy |
|
| 12.844 | 12.844 | 9.766 | 6.499 | 3.267 | 9.766 |
|
1 | Đầu tư tuyến giao thông ấp 12 xã Vị Trung | 2019-2020 | Số 3728/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 6.499 | 6.499 | 6.499 | 6.499 |
| 6.499 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng đường Kênh Xáng Nàng Mau, hạng mục: Đường, cầu phong Lưu, cầu Trạm Bơm, cầu Tư Đông | 2014-2016 | 3379/QĐ-UBND, ngày 17/9/2014 | 6.345 | 6.345 | 3.267 |
| 3.267 | 3.267 | Thanh toán nợ |
IV | Huyện Phụng Hiệp |
|
| 7.200 | 7.200 | 7.200 | 7.200 | - | 7.200 |
|
1 | Tuyến đường giao thông nông thôn Xẻo Môn dài, xã Long Thạnh | 2019-2020 | 3601/QĐ-UBND ngày 7/9/2018 | 7.200 | 7.200 | 7.200 | 7.200 |
| 7.200 |
|
V | Huyện Châu Thành |
|
| 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | - | 10.000 |
|
1 | Dãy phòng học Trường THCS Nam Kỳ Khởi Nghĩa (xây dựng để đạt chuẩn Quốc gia) | 2019-2020 | 4862/QĐ-UBND Ngày 30/10/2018 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
|
VI | Huyện Châu Thành A |
|
| 5.920 | 5.920 | 5.920 | 5.920 | - | 5.920 |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa đê bao kết hợp với giao thông nông thôn kênh bờ tràm xã Trường Long A | 2019-2020 | 3454/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 | 5.920 | 5.920 | 5.920 | 5.920 |
| 5.920 |
|
- 1Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang quản lý
- 2Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do Sở Công Thương, tỉnh Kiên Giang quản lý
- 3Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh bổ sung nội dung tại Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 5Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang quản lý
- 6Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do Sở Công Thương, tỉnh Kiên Giang quản lý
- 7Nghị định 120/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, Nghị định 136/2015/NĐ-CP về hướng dẫn thi hành Luật đầu tư công và Nghị định 161/2016/NĐ-CP về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020
- 8Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh bổ sung nội dung tại Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hậu Giang ban hành
- Số hiệu: 14/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Huỳnh Thanh Tạo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra