Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2013/NQ-HĐND

Bà Rịa, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Sau khi xem xét Báo cáo số 175/BC-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2013 và xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và Tờ trình số 200/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 214/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, biểu quyết của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn, chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2014 với các chỉ tiêu, như sau:

1. Dự toán thu NSNN trên địa bàn năm 2014 : 102.309,396 tỷ đồng.

Gồm :

- Thu nội địa : 29.797,841 tỷ đồng.

(Trong đó: thu từ nguồn Xổ số kiến thiết là : 860,580 tỷ đồng)

- Thu từ dầu thô : 50.400,000 tỷ đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 21.500,000 tỷ đồng.

- Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách : 611,555 tỷ đồng.

2. Dự toán thu NSĐP năm 2014 : 11.969,290 tỷ đồng.

Gồm :

- Các khoản thu NSĐP được hưởng 100% : 2.271,411 tỷ đồng.

- Các khoản thu được hưởng theo tỷ lệ % phân chia : 8.438,663 tỷ đồng.

- Thu Trung ương bổ sung có mục tiêu : 647,661 tỷ đồng.

- Thu để lại quản lý qua ngân sách : 611,555 tỷ đồng.

3. Dự toán chi NSĐP năm 2014 : 11.969,290 tỷ đồng.

Gồm :

- Chi đầu tư phát triển : 5.161,690 tỷ đồng.

(đã bao gồm cả chi từ nguồn xổ số kiến thiết là: 860,580 tỷ đồng)

Trong đó:

+ Chi giáo dục và đào tạo : 808,488 tỷ đồng.

+ Chi khoa học công nghệ và môi trường: 212,000 tỷ đồng.

- Chi thường xuyên : 5.966,095 tỷ đồng.

Trong đó:

+ Chi giáo dục và đào tạo : 1.774,086 tỷ đồng.

+ Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ : 68,485 tỷ đồng.

+ Chi sự nghiệp môi trường : 425,974 tỷ đồng.

- Chi dự phòng tài chính : 229,950 tỷ đồng.

- Chi từ các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách : 611,555 tỷ đồng.

4. Dự toán thu, chi ngân sách (NS) cấp tỉnh năm 2014 :

a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn : 97.475,485 tỷ đồng.

Gồm :

- Thu nội địa : 24.985,327 tỷ đồng.

- Thu từ dầu thô : 50.400,000 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu : 21.500,000 tỷ đồng.

- Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách : 590,158 tỷ đồng.

b) Dự toán thu NS cấp tỉnh được hưởng : 10.308,521 tỷ đồng.

c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh : 10.308,521 tỷ đồng.

Gồm:

- Chi đầu tư phát triển : 3.778,358 tỷ đồng.

- Chi thường xuyên : 2.856,870 tỷ đồng.

- Chi dự phòng tài chính : 156,029 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách : 590,158 tỷ đồng.

- Chi bổ sung ngân sách huyện, thành phố : 2.927,108 tỷ đồng.

d) Dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh theo ngành, lĩnh vực năm 2014 là: 3.813,032 tỷ đồng (chi tiết theo biểu số 01/NQ kèm theo).Trong đó:

- Chi từ ngân sách : 2.856,870 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn thu : 956,162 tỷ đồng.

e) Dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh theo đơn vị năm 2014 là: 3.813,032 tỷ đồng (chi tiết theo biểu số 02/NQ kèm theo). Trong đó:

- Chi từ ngân sách : 2.856,870 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn thu : 956,162 tỷ đồng.

5. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố năm 2014:

a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn huyện : 4.833,912 tỷ đồng.

b) Dự toán thu ngân sách huyện được hưởng : 1.660,767 tỷ đồng.

c) Số bổ sung ngân sách huyện : 2.927,108 tỷ đồng.

(chi tiết theo biểu số 03/NQ kèm theo).

Trong đó:

- Bổ sung cân đối ngân sách : 1.382,636 tỷ đồng.

- Bổ sung có mục tiêu : 1.544,472 tỷ đồng.

d) Dự toán chi ngân sách huyện : 4.587,875 tỷ đồng.

- Chi từ ngân sách : 4.566,478 tỷ đồng.

- Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách : 21,397 tỷ đồng.

Điều 2. Về số giảm thu ngân sách cấp huyện năm 2013:

Cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh, sau khi khóa sổ ngân sách năm 2013 xác định số thực giảm thu (không kể tiền sử dụng đất) của từng huyện, thành phố so với dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao, xem xét được cấp bù từ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2014.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khoá V, kỳ họp lần thứ Bảy thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




 Nguyễn Hồng Lĩnh

 


Biểu số 01/NQ

BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 THEO NGÀNH, LĨNH VỰC

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

Dự toán chi ngân sách năm 2014

Dự toán thu năm 2014

 

Biên chế

Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu)

Chi ngân sách

Bao gồm

Tổng thu

Nguồn thu để lại chi

Gồm

Số nộp NS

 

Tổng chi trong ĐM

Tổng chi chưa bố trí trong định mức

Phản ánh qua NS

Để lại đơn vị

A

B

1

2=3+7

3=4+5

4

5

6=7+10

7=8+9

8

9

10

 

 

 TỔNG

11,563

3,813,032

2,856,870

1,213,600

1,643,269

1,019,308

956,161

590,157

366,004

63,147

 

I

Chi sự nghiệp giáo dục

2,922

377,422

328,617

226,335

102,282

48,805

48,805

15,608

33,197

-

 

II

Chi sự nghiệp Đào tạo

513

139,743

108,229

57,410

50,819

31,564

31,514

6,440

25,074

50

 

1

Trường Cao đẳng cộng đồng

106

13,225

10,630

8,588

2,042

2,595

2,595

2,090

505

-

 

2

Trường Cao đẳng sư phạm

152

21,092

18,534

17,433

1,101

2,558

2,558

1,510

1,048

-

 

3

Trường Cao đẳng nghề

112

23,756

17,616

16,940

676

6,140

6,140

2,840

3,300

-

 

4

Trường Chính trị

58

14,570

13,770

3,886

9,884

800

800

-

800

-

 

5

Sở Nội vụ (đã bao gồm: 150 TS,ThS và các loại hình đào tạo, bồi dưỡng khác)

-

20,000

20,000

-

20,000

-

-

-

-

-

 

6

Sở Giáo dục-Đào tạo

-

3,400

3,400

3,400

-

-

-

-

-

-

 

7

Sở Y tế

-

9,310

9,310

4,098

5,212

-

-

-

-

-

 

8

Sở Văn hóa TTDL

-

600

600

600

-

-

-

-

-

-

 

9

Đ.tạo CBCC các Đvị

-

6,200

6,200

608

5,592

-

-

-

-

-

 

10

Đ.tạo An ninh-Quốc phòng

-

2,859

2,859

1,857

1,002

-

-

-

-

-

 

11

Hỗ trợ Cơ quan TW

-

1,000

1,000

-

1,000

-

-

-

-

-

 

12

Trường CN kỹ thuật GT

85

19,421

-

-

-

19,471

19,421

-

19,421

50

 

13

Sở KH-ĐT Đtạo DN nhỏ

-

80

80

-

80

-

-

-

-

-

 

14

VP Tỉnh ủy

-

4,230

4,230

-

4,230

-

-

-

-

-

 

15

Sự nghiệp đào tạo khác

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

III

Chi sự nghiệp Y tế

3,618

923,087

401,516

281,466

120,050

522,470

521,571

512,289

9,282

899

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Quỹ KCB trẻ em dưới 6 tuổi

 

69,225

69,225

53,340

15,885

-

-

-

-

-

 

 

- Bổ sung kinh hoạt động cho Bệnh viện Bà Rịa 700 giường

 

40,000

40,000

-

40,000

-

-

-

-

-

 

IV

Chi SN Văn hóa

342

50,191

46,001

26,886

19,115

4,200

4,190

-

4,190

10

 

1

Chi Sự nghiệp Văn hóa

288

42,659

39,789

22,929

16,860

2,880

2,870

-

2,870

10

 

2

Bảo tàng Côn Đảo

17

1,700

1,700

1,700

-

-

-

-

-

-

 

3

Nhà Văn hóa thanh niên

14

2,554

2,054

854

1,200

500

500

-

500

-

 

4

TT dịch vụ VL thanh niên

5

410

360

305

55

50

50

-

50

-

 

5

Nhà Thiếu nhi

18

2,868

2,098

1,098

1,000

770

770

-

770

-

 

V

Đài Phát thanh TH

150

81,409

49,709

20,409

29,300

31,700

31,700

-

31,700

-

 

VI

Chi SN thể dục TT

32

14,691

13,991

13,991

-

700

700

-

700

-

 

1

Chi SN Sở Thể dục TT

-

13,991

13,991

13,991

-

-

-

-

-

-

 

2

TT thể dục thể thao

32

700

-

-

-

700

700

-

700

-

 

VII

Chi SN xã hội và ĐBXH

424

239,035

235,385

47,367

188,018

3,650

3,650

-

3,650

-

 

1

Chi Đảm bảo xã hội

-

85,506

85,506

20,645

64,861

-

-

-

-

-

 

2

Quỹ KCB người nghèo

-

65,517

65,517

-

65,517

-

-

-

-

-

 

3

BHYT cho HSSV

-

19,109

19,109

-

19,109

-

-

-

-

-

 

4

Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị

-

8,871

8,871

-

8,871

-

-

-

-

-

 

5

Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

-

5,295

5,295

-

5,295

-

-

-

-

-

 

6

Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg

-

9,400

9,400

-

9,400

-

-

-

-

-

 

7

Hỗ trợ ngư dân theo Quyết định 48/2010/QĐ-TTg

-

9,435

9,435

-

9,435

-

-

-

-

-

 

8

Trung tâm xã hội

146

11,753

11,103

9,296

1,807

650

650

-

650

-

 

9

TT ND người già neo đơn

30

2,266

2,266

1,932

334

-

-

-

-

-

 

10

TT Bảo trợ cô nhi KT

28

2,063

2,063

1,786

277

-

-

-

-

-

 

11

Trung tâm bảo trợ trẻ em Vũng Tàu

82

5,920

5,920

5,290

630

-

-

-

-

-

 

12

TT Giáo dục lao động và Dạy nghề

131

12,857

10,457

7,991

2,466

2,400

2,400

-

2,400

-

 

13

Nhà Điều dưỡng NCCCM

7

1,043

443

427

16

600

600

-

600

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

An ninh quốc phòng (đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đi lại)

-

111,625

58,525

23,115

35,410

53,100

53,100

51,600

1,500

-

 

1

Công an tỉnh

-

67,323

15,723

4,814

10,909

51,600

51,600

51,600

-

-

 

2

Bộ chỉ huy biên phòng

-

12,891

11,391

5,742

5,649

1,500

1,500

-

1,500

-

 

3

Bộ chỉ huy quân sự

-

31,411

31,411

12,559

18,852

-

-

-

-

-

 

IX

Chi SN khoa học

40

41,430

39,485

39,074

411

1,945

1,945

-

1,945

-

 

1

Chi đề tài, ứng dụng KHCN, …

-

33,634

33,634

33,634

-

-

-

-

-

-

 

2

KP xây dựng, áp dụng ISO (9001:2008) theo QĐ 1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh

-

3,000

3,000

3,000

-

-

-

-

-

-

 

3

CC tiêu chuẩn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

4

TT tin học

17

1,453

1,273

1,037

236

180

180

-

180

-

 

5

TT Ứng dụng tiến bộ KHCN

18

2,023

1,273

1,098

175

750

750

-

750

-

 

6

TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng

5

1,320

305

305

-

1,015

1,015

-

1,015

-

 

X

Chi công nghệ thông tin (có chi tiết kèm theo)

-

29,000

29,000

29,000

-

-

-

-

-

-

 

XI

Chi QLNN

1,812

265,749

242,908

135,924

106,984

35,971

22,840

120

22,720

13,131

 

1

VP UBND Tỉnh

82

15,030

15,030

6,068

8,962

-

-

-

-

-

 

2

VP Đoàn ĐBQH&HĐND

48

10,488

10,488

3,552

6,936

-

-

-

-

-

 

3

Sở Kế hoạch-Đầu tư

63

8,883

8,288

4,662

3,626

701

595

-

595

106

 

4

Sở Công thương

124

14,168

13,977

9,176

4,801

320

191

-

191

129

 

4.1

VP Sở Công thương

58

6,960

6,769

4,292

2,477

320

191

-

191

129

 

4.2

Chi cục quản lý thị trường

66

7,208

7,208

4,884

2,324

-

-

-

-

-

 

5

Sở Nội vụ

122

14,693

14,571

9,165

5,406

122

122

-

122

-

 

5.1

VP Sở Nội vụ

61

7,254

7,132

4,514

2,618

122

122

-

122

-

 

5.2

Chi cục Lưu trữ

24

2,891

2,891

1,776

1,115

-

-

-

-

-

 

5.3

Ban Tôn giáo

19

2,604

2,604

1,476

1,128

-

-

-

-

-

 

5.4

Ban Thi đua khen thưởng

18

1,944

1,944

1,399

545

-

-

-

-

-

 

6

Sở Giáo dục-Đào tạo

60

7,250

7,130

4,440

2,690

120

120

120

-

-

 

7

Sở Y tế

87

9,804

8,534

6,573

1,961

1,548

1,270

-

1,270

278

 

7.1

VP Sở Y tế

48

6,134

5,089

3,620

1,469

1,298

1,045

-

1,045

253

 

7.2

Chi cục Dân số

18

1,581

1,581

1,399

182

-

-

-

-

-

 

7.3

Chi cục vệ sinh ATTP

21

2,089

1,864

1,554

310

250

225

-

225

25

 

8

Sở Văn hóa - TTDL

82

9,139

8,959

6,068

2,891

250

180

-

180

70

 

9

Sở Lao động - TBXH

87

11,030

10,890

6,441

4,449

265

140

-

140

125

 

9.1

VP Sở Lao động - TBXH

71

9,389

9,249

5,198

4,051

265

140

-

140

125

 

9.2

CC Phòng chống TNXH

16

1,641

1,641

1,243

398

-

-

-

-

-

 

10

Sở Khoa học-Công nghệ

44

4,997

4,952

3,319

1,633

59

45

-

45

14

 

10.1

VP Sở Khoa học-Công nghệ

27

3,320

3,275

1,998

1,277

55

45

-

45

10

 

10.2

CC tiêu chuẩn

17

1,677

1,677

1,321

356

4

0

-

0

4

 

11

Sở Tài chính

82

15,078

14,488

6,068

8,420

2,463

590

-

590

1,873

 

12

Thanh tra Tỉnh

45

7,127

6,127

3,996

2,131

3,400

1,000

-

1,000

2,400

 

13

Sở Nông nghiệp & PTNT

452

68,809

58,840

33,574

25,266

10,185

9,969

-

9,969

216

 

13.1

VP Sở Nông nghiệp & PTNT

65

10,318

10,318

4,810

5,508

-

-

-

-

-

 

13.2

Chi cục Thú y (HC)

79

14,982

7,588

5,846

1,742

7,404

7,394

-

7,394

10

 

13.3

CC Trồng trọt và BVTV (HC)

49

5,574

4,977

3,626

1,351

600

597

-

597

3

 

13.4

Chi cục Kiểm lâm (HC)

95

12,175

12,175

7,030

5,145

-

-

-

-

-

 

13.5

CC Phát triển N.thôn

22

2,660

2,660

1,628

1,032

-

-

-

-

-

 

13.6

CC Khai thác và BVNLTS

24

4,036

2,234

1,776

458

2,002

1,802

-

1,802

200

 

13.7

CC Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

35

3,989

3,813

2,590

1,223

179

176

-

176

3

 

13.8

Thanh tra Sở NN-PTNT

49

11,573

11,573

3,626

7,947

-

-

-

-

-

 

13.9

CC Thủy lợi và phòng chống lụt bão

16

1,553

1,553

1,243

310

-

-

-

-

-

 

13.10

Chi cục Nuôi trồng thủy sản

18

1,948

1,948

1,399

550

-

-

-

-

-

 

14

Sở Giao thông -Vận tải

94

15,619

9,540

6,956

2,584

12,106

6,079

-

6,079

6,027

 

14.1

VP Sở Giao thông -Vận tải

39

9,811

3,732

2,886

846

8,106

6,079

-

6,079

2,027

 

14.2

Thanh tra Sở GTVT

55

5,808

5,808

4,070

1,738

4,000

-

-

-

4,000

 

15

Sở Tư pháp

39

6,482

5,716

2,886

2,830

1,221

766

-

766

455

 

16

Sở Ngoại vụ

23

3,292

3,292

1,702

1,590

-

-

-

-

-

 

17

Sở Tài nguyên-Môi trường

113

17,383

16,504

8,414

8,090

2,096

879

-

879

1,217

 

17.1

VP Sở Tài nguyên-Môi trường

45

9,837

9,519

3,330

6,189

412

318

-

318

94

 

17.2

Chi cục bảo vệ môi trường

28

3,096

2,799

2,072

727

1,420

297

-

297

1,123

 

17.3

Chi cục Biển và Hải đảo

14

1,464

1,464

1,088

377

-

-

-

-

-

 

17.4

Chi cục Quản lý đất đai

26

2,985

2,721

1,924

797

264

264

-

264

-

 

18

Sở Xây dựng

59

7,061

6,268

4,418

1,850

910

793

-

793

117

 

18.1

VP Sở Xây dựng

45

5,257

4,464

3,330

1,134

910

793

-

793

117

 

18.2

Thanh tra Sở Xây dựng

14

1,804

1,804

1,088

716

-

-

-

-

-

 

19

Sở Th.tin - Tr.thông

33

4,614

4,614

2,442

2,172

-

-

-

-

-

 

20

Ban QL phát triển Côn Đảo

19

5,134

5,134

1,950

3,184

-

-

-

-

-

 

21

Ban QL các khu CN

38

4,184

4,083

2,812

1,271

205

101

-

101

104

 

22

Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

23

Ban dân tộc tỉnh

16

5,486

5,486

1,243

4,243

-

-

-

-

-

 

XII

Chi Đ/Thể được đảm bảo

120

23,401

23,186

8,928

14,258

215

215

-

215

-

 

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

33

7,355

7,140

2,442

4,698

215

215

-

215

-

 

2

UB Mặt trận TQVN

28

4,955

4,955

2,072

2,883

-

-

-

-

-

 

3

Hội Phụ nữ

23

3,580

3,580

1,702

1,878

-

-

-

-

-

 

4

Hội Nông dân

23

5,147

5,147

1,702

3,445

-

-

-

-

-

 

5

Hội Cựu chiến binh

13

2,364

2,364

1,010

1,354

-

-

-

-

-

 

XIII

Chi Đ/Thể được hỗ trợ

146

11,855

11,442

8,748

2,694

413

413

-

413

-

 

1

Hội Đông y

9

712

712

531

181

-

-

-

-

-

 

2

Hội Nhà báo

6

1,273

860

360

500

413

413

-

413

-

 

3

Hội Chữ thập đỏ

14

1,201

1,201

951

250

-

-

-

-

-

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

8

666

666

549

117

-

-

-

-

-

 

5

Hội Luật gia

7

460

460

448

12

-

-

-

-

-

 

6

Hội Người mù

9

909

909

710

199

-

-

-

-

-

 

7

Hội Khuyến học

7

752

752

471

281

-

-

-

-

-

 

8

Hội Bảo trợ người tàn tật

7

472

472

378

94

-

-

-

-

-

 

9

Liên hiệp các tổ chức HN

11

734

734

603

131

-

-

-

-

-

 

10

Liên minh hợp tác xã

15

1,587

1,587

1,026

561

-

-

-

-

-

 

11

Hội nạn nhân chất độc da cam

7

482

482

469

13

-

-

-

-

-

 

12

Liên hiệp các hội khoa học KT

8

509

509

496

13

-

-

-

-

-

 

13

Hội Làm vườn

10

394

394

384

10

-

-

-

-

-

 

14

Hội Sử học

7

491

491

483

8

-

-

-

-

-

 

15

Hội Người tù kháng chiến

4

314

314

306

8

-

-

-

-

-

 

16

Hội Cựu TNXP

5

273

273

266

7

-

-

-

-

-

 

17

Hội Người Cao tuổi

5

326

326

317

9

-

-

-

-

-

 

18

Các hội khác

7

300

300

-

300

-

-

-

-

-

 

XIV

Khối Đảng

286

86,362

77,392

47,110

30,282

8,970

8,970

-

8,970

-

 

XV

Chi sự nghiệp kinh tế

1,158

811,323

588,775

218,402

370,373

271,605

222,548

100

222,448

49,057

 

a

Chi SN nông lâm thủy lợi

222

121,996

83,418

8,710

74,708

78,726

38,578

-

38,578

40,148

 

1

Tr.tâm Kh.Nông-K.Ngư

96

40,987

10,699

6,432

4,267

33,177

30,288

-

30,288

2,889

 

2

TT Quản lý, Khai thác công trình Thủy lợi tỉnh BR-VT

92

45,299

37,259

-

37,259

45,299

8,040

-

8,040

37,259

 

3

Chi cục thú y (SN)

-

31,817

31,817

-

31,817

-

-

-

-

-

 

4

Chi cục kiểm lâm (SN)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

5

Chi cục Trồng trọt và BVTV (SN)

-

600

600

-

600

-

-

-

-

-

 

6

Ban QL rừng phòng hộ

34

3,293

3,043

2,278

765

250

250

-

250

-

 

b

Chi Sự nghiệp giao thông

164

120,479

98,307

53,049

45,258

23,957

22,172

-

22,172

1,785

 

1

Chi Sự nghiệp giao thông

-

96,000

96,000

51,300

44,700

-

-

-

-

-

 

1.1

D.tu sửa chữa đường bộ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.2

D.tu sửa chữa đường thủy

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2

Cảng vụ đường thủy nội địa

34

3,483

2,307

1,749

558

1,238

1,176

-

1,176

62

 

3

TT KĐ CL CT giao thông

10

4,160

-

-

-

4,160

4,160

-

4,160

-

 

4

Công ty dịch vụ bến xe Vũng Tàu

75

8,966

-

-

-

9,159

8,966

-

8,966

193

 

5

Công ty dịch vụ bến xe Châu Đức

17

1,400

-

-

-

1,400

1,400

-

1,400

-

 

6

TT Đăng kiểm giao thông

28

6,470

-

-

-

8,000

6,470

-

6,470

1,530

 

c

Chi Sự nghiệp xây dựng

59

13,055

880

598

282

12,659

12,175

-

12,175

484

 

1

TT Kiểm định xây dựng

20

4,395

-

-

-

4,395

4,395

-

4,395

-

 

2

TT Quy hoạch xây dựng

18

3,670

880

598

282

2,790

2,790

-

2,790

-

 

3

XN quản lý và k/doanh nhà

21

4,990

-

-

-

5,474

4,990

-

4,990

484

 

d

Chi SN hoạt động môi trường

276

273,941

267,206

106,281

160,925

7,985

6,735

-

6,735

1,250

 

1

Sở xây dựng (th/nước đô thị)

-

125,000

125,000

77,000

48,000

-

-

-

-

-

 

2

TT quan trắc môi trường

38

4,399

2,549

2,549

-

2,000

1,850

-

1,850

150

 

3

Công ty môi trường

42

3,855

3,855

2,814

1,041

1,100

-

-

-

1,100

 

4

Chi xử lý rác

-

105,000

105,000

8,865

96,135

-

-

-

-

-

 

5

Quỹ bảo vệ môi trường

14

1,954

-

-

-

1,954

1,954

-

1,954

-

 

6

Khu Bảo tồn thiên nhiên

70

14,145

14,135

4,690

9,445

10

10

-

10

-

 

7

Vườn Quốc gia Côn Đảo

112

19,588

16,667

10,363

6,304

2,921

2,921

-

2,921

-

 

e

Sự nghiệp địa chính

-

15,750

15,750

-

15,750

-

-

-

-

-

 

f

Chi SN kinh tế khác

437

232,102

89,214

49,764

39,450

148,279

142,888

100

142,788

5,391

 

1

TT nước SH và VSMT

-

44,157

-

-

-

44,157

44,157

-

44,157

-

 

2

Ban quản lý cá Lộc An

-

5,962

-

-

-

6,000

5,962

-

5,962

38

 

3

TT giới thiệu việc làm

31

2,995

2,180

1,891

289

815

815

100

715

-

 

4

TT Xúc tiến du lịch

13

1,108

1,018

871

147

100

90

-

90

10

 

5

TT Xúc tiến thương mại

14

1,221

1,044

854

190

180

177

-

177

3

 

6

TT Công báo tin học

12

2,358

2,358

804

1,554

-

-

-

-

-

 

7

TT dịch vụ đối ngoại

8

776

-

-

-

776

776

-

776

-

 

8

TT Xúc tiến đầu tư

16

1,447

1,447

1,072

375

-

-

-

-

-

 

9

TT hỗ trợ doanh nghiệp

10

865

685

610

75

200

180

-

180

20

 

10

TT khuyến công

21

1,750

1,309

1,281

28

500

441

-

441

59

 

11

Trung tâm CNTT

14

1,436

1,052

854

198

390

384

-

384

6

 

12

TT hỗ trợ nông dân

12

2,983

983

804

179

2,000

2,000

-

2,000

-

 

13

TT đào tạo CBCC-VC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

13

Trung tâm lưu trữ

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

 

14

TT Bán đấu giá

-

1,020

-

-

-

1,100

1,020

-

1,020

80

 

15

Phòng công chứng số 1

11

1,362

-

-

-

2,580

1,362

-

1,362

1,218

 

16

Phòng công chứng số 2

10

1,015

-

-

-

1,750

1,015

-

1,015

735

 

17

Phòng công chứng số 3

10

1,940

-

-

-

3,490

1,940

-

1,940

1,550

 

18

Vp ĐK Quyền sử dụng đất

25

2,649

1,525

1,525

-

1,326

1,124

-

1,124

202

 

19

TT phát triển quỹ đất

30

2,373

2,133

1,830

303

240

240

-

240

-

 

20

TT Kỹ thuật TN môi trường

-

19,000

-

-

-

20,000

19,000

-

19,000

1,000

 

21

CT ĐT&KT HT KCN ĐX &PM

104

119,604

59,149

31,344

27,805

60,455

60,455

-

60,455

-

 

22

Lực lượng Thanh niên XP

1

75

75

67

8

-

-

-

-

-

 

23

TT trợ giúp pháp lý

16

1,975

1,975

1,138

837

-

-

-

-

-

 

24

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

19

1,907

1,307

1,159

148

600

600

-

600

-

 

25

Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh

60

12,125

10,975

3,660

7,315

1,620

1,150

-

1,150

470

 

g

Các đề án quy hoạch (có chi tiết kèm theo)

-

34,000

34,000

-

34,000

-

-

-

-

-

 

XVI

Chi khác ngân sách

 

50,000

50,000

17,760

32,240

-

-

-

-

-

 

 

Trong đó : chi cho Đoàn Đại biểu QH

 

1,000

1,000

-

1,000

-

-

-

-

-

 

XVII

Chi thi đua khen thưởng

 

11,676

11,676

11,676

-

-

-

-

-

-

 

XVIII

Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Trung ương hổ sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền

 

34,579

34,579

-

34,579

-

-

-

-

-

 

XIX

Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn Địa phương cân đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền

 

60,000

60,000

-

60,000

-

-

-

-

-

 

XVIII

Các chương trình, đề án, dự án của tỉnh (có chi tiết kèm theo), trong đó có:

 

175,277

175,277

-

175,277

-

-

-

-

-

 

XIX

Phạt vi phạm hành chính

 

4,000

-

-

-

4,000

4,000

4,000

-

-

 

XX

Các nội dung khác

-

271,176

271,176

-

271,176

-

-

-

-

-

 

1

Chi trợ cấp tết

 

108,000

108,000

-

108,000

-

-

-

-

-

 

2

Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành

 

20,000

20,000

-

20,000

-

-

-

-

-

 

3

Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo; trả lãi vay đền bù Hồ Sông Ray

 

2,040

2,040

-

2,040

-

-

-

-

-

 

4

Chế độ thôi việc, nghỉ việc.

 

2,000

2,000

-

2,000

-

-

-

-

-

 

5

Chi tiền lương mới và các khoản phụ cấp, trợ cấp chi cho con người

 

115,536

115,536

-

115,536

-

-

-

-

-

 

6

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn; kinh phí tổ chức Đại hội TDTT năm 2014 và tham dự Đại hội TDTT toàn quốc

 

18,000

18,000

-

18,000

-

-

-

-

-

 

7

Kinh phí thực hiện kế hoạch thông tin đối ngoại và Asian (bao gồm 03 cái panô tuyên truyền); Thông tin tuyên truyền quản lý bảo vệ và phát triển bền vững biển đảo

 

5,600

5,600

-

5,600

-

-

-

-

-

 

 

Biểu số 02/NQ

BIỂU PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014 THEO ĐƠN VỊ DỰ TOÁN

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

Biên chế

Tổng chi (kể cả chi từ nguồn thu)

Chi từ ngân sách

Nguồn thu để lại chi

 

Tổng chi ngân sách

Theo định mức

Khoản chi chưa có trong định mức

Chi từ nguồn thu

Gồm

 

Phản ánh qua NS

Để lại đơn vị

A

B

1

2=3+6

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

 

 

TỔNG

11,563

3,813,032

2,856,870

1,213,600

1,643,269

956,161

590,157

366,004

 

I

Chi QLNN và SN

10,961

2,773,992

1,887,849

1,039,979

847,869

886,143

534,557

351,586

 

1

UBND tỉnh

94

17,389

17,389

6,872

10,517

-

-

-

 

1.1

VP UBND tỉnh

82

15,030

15,030

6,068

8,962

-

-

-

 

1.2

TT Công báo tin học

12

2,358

2,358

804

1,554

-

-

-

 

2

Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND

48

10,488

10,488

3,552

6,936

-

-

-

 

3

Sở Kế hoạch - Đầu tư

73

9,828

9,053

5,272

3,781

775

-

775

 

3.1

Văn phòng sở

63

8,883

8,288

4,662

3,626

595

-

595

 

3.2

TT hỗ trợ doanh nghiệp

10

865

685

610

75

180

-

180

 

3.3

Sở KH-ĐT Đtạo doanh nghiệp nhỏ

-

80

80

-

80

-

-

-

 

4

Sở Công thương

159

17,139

16,330

11,311

5,019

809

-

809

 

4.1

Văn phòng sở

58

6,960

6,769

4,292

2,477

191

-

191

 

4.2

TT khuyến công

21

1,750

1,309

1,281

28

441

-

441

 

4.3

Trung tâm Xúc tiến thương mại

14

1,221

1,044

854

190

177

-

177

 

4.4

Chi cục quản lý thị trường

66

7,208

7,208

4,884

2,324

-

-

-

 

5

Sở Nội vụ

122

40,893

40,771

9,773

30,998

122

-

122

 

5.1

VP Sở Nội vụ

61

7,254

7,132

4,514

2,618

122

-

122

 

5.6

Chi cục lưu trữ

24

2,891

2,891

1,776

1,115

-

-

-

 

5.2

Ban Tôn giáo

19

2,604

2,604

1,476

1,128

-

-

-

 

5.3

Ban Thi đua khen thưởng

18

1,944

1,944

1,399

545

-

-

-

 

5.4

Sở Nội vụ (150 TS,ThS+Đào tạo nâng cao)

-

20,000

20,000

-

20,000

-

-

-

 

5.5

Đ.tạo CBCC các Đvị

-

6,200

6,200

608

5,592

-

-

-

 

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

3,240

422,389

368,311

260,196

108,115

54,078

19,328

34,750

 

6.1

Văn phòng sở

60

7,250

7,130

4,440

2,690

120

120

-

 

6.2

Chi Sự nghiệp giáo dục

2,922

377,422

328,617

226,335

102,282

48,805

15,608

33,197

 

6.3

Chi sự nghiệp đào tạo

258

37,717

32,564

29,421

3,143

5,153

3,600

1,553

 

a

Đào tạo ngành

-

3,400

3,400

3,400

-

-

-

-

 

b

Trường Cao đẳng Cộng đồng

106

13,225

10,630

8,588

2,042

2,595

2,090

505

 

c

Trường Cao đẳng sư phạm

152

21,092

18,534

17,433

1,101

2,558

1,510

1,048

 

7

Sở Y tế

3,705

1,007,718

484,877

292,137

192,740

522,841

512,289

10,552

 

7.1

Văn phòng sở

48

6,134

5,089

3,620

1,469

1,045

-

1,045

 

7.2

Chi cục Dân số

18

1,581

1,581

1,399

182

-

-

-

 

7.3

Chi cục vệ sinh ATTP

21

2,089

1,864

1,554

310

225

-

225

 

7.4

Chi sự nghiệp Y tế

3,618

923,087

401,516

281,466

120,050

521,571

512,289

9,282

 

7.5

Quỹ KCB người nghèo

-

65,517

65,517

-

65,517

-

-

-

 

7.6

Sở Y tế (Đào tạo ngành)

-

9,310

9,310

4,098

5,212

-

-

-

 

8

Sở Văn hóa - TTDL

432

69,897

66,057

46,159

19,898

3,840

-

3,840

 

8.1

Văn phòng sở

82

9,139

8,959

6,068

2,891

180

-

180

 

8.2

Chi Sự nghiệp Văn hóa

288

42,659

39,789

22,929

16,860

2,870

-

2,870

 

8.3

Bảo tàng Côn Đảo

17

1,700

1,700

1,700

-

-

-

-

 

8.4

Chi SN Sở Thể dục TT

-

13,991

13,991

13,991

-

-

-

-

 

8.5

TT thể dục thể thao

32

700

-

-

-

700

-

700

 

8.6

TT Xúc tiến du lịch

13

1,108

1,018

871

147

90

-

90

 

8.7

Sở Văn hóa TTDL (đào tạo ngành)

-

600

600

600

-

-

-

-

 

9

Sở Lao động - TBXH

542

135,433

130,828

55,699

75,129

4,605

100

4,505

 

9.1

Văn phòng sở

71

9,389

9,249

5,198

4,051

140

-

140

 

9.2

Chi cục Phòng chống TNXH

16

1,641

1,641

1,243

398

-

-

-

 

9.3

Chi Đảm bảo xã hội

-

85,506

85,506

20,645

64,861

-

-

-

 

9.4

Trung tâm xã hội

146

11,753

11,103

9,296

1,807

650

-

650

 

9.5

Trung tâm ND người già neo đơn

30

2,266

2,266

1,932

334

-

-

-

 

9.6

TT Bảo trợ cô nhi KT

28

2,063

2,063

1,786

277

-

-

-

 

9.7

Trung tâm Bảo trợ trẻ em Vũng Tàu

82

5,920

5,920

5,290

630

-

-

-

 

9.8

Trung tâm Giáo dục LĐ và Dạy nghề

131

12,857

10,457

7,991

2,466

2,400

-

2,400

 

9.9

Nhà Điều dưỡng NCCCM

7

1,043

443

427

16

600

-

600

 

9.10

Trung tâm giới thiệu việc làm SLĐ

31

2,995

2,180

1,891

289

815

100

715

 

10

Sở Khoa học - Công nghệ

84

46,427

44,437

42,393

2,044

1,990

-

1,990

 

10.1

Văn phòng sở

27

3,320

3,275

1,998

1,277

45

-

45

 

10.2

Chi cục tiêu chuẩn

17

1,677

1,677

1,321

356

0.4

-

0.4

 

10.3

Chi sự nghiệp khoa học và CN

-

33,634

33,634

33,634

-

-

-

-

 

10.4

Trung tâm tin học

17

1,453

1,273

1,037

236

180

-

180

 

10.5

TT Kỹ thuật Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng

5

1,320

305

305

-

1,015

-

1,015

 

10.6

TT Ứng dụng KHCN

18

2,023

1,273

1,098

175

750

-

750

 

10.7

KP xây dựng, áp dụng ISO (9001:2008) theo QĐ 1655/QĐ-UBND 29/7/2011 của UBND tỉnh

-

3,000

3,000

3,000

-

-

-

-

 

11

Sở Tài chính

82

15,078

14,488

6,068

8,420

590

-

590

 

12

Thanh tra Tỉnh

45

7,127

6,127

3,996

2,131

1,000

-

1,000

 

13

Sở Nông nghiệp – Phát triển nông thôn

744

255,069

156,393

46,974

109,419

98,676

-

98,676

 

13.1

Văn phòng sở

65

10,318

10,318

4,810

5,508

-

-

-

 

13.2

Chi cục Thú y (HC)

79

14,982

7,588

5,846

1,742

7,394

-

7,394

 

13.3

Chi cục thú y (SN)

-

31,817

31,817

-

31,817

-

-

-

 

13.4

Chi cục Trồng trọt và BVTV (HC)

49

5,574

4,977

3,626

1,351

597

-

597

 

13.5

Chi cục Trồng trọt và BVTV (SN)

-

600

600

-

600

-

-

-

 

13.6

CC Phát triển N.thôn

22

2,660

2,660

1,628

1,032

-

-

-

 

13.7

Chi cụ Khai thác và BVNLTS

24

4,036

2,234

1,776

458

1,802

-

1,802

 

13.8

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản

35

3,989

3,813

2,590

1,223

176

-

176

 

13.9

Thanh tra Sở NN-PTNT

49

11,573

11,573

3,626

7,947

-

-

-

 

13.10

Chi cục Nuôi trồng thủy sản

18

1,948

1,948

1,399

550

-

-

-

 

13.11

CC Thủy lợi và phòng chống lụt bão

16

1,553

1,553

1,243

310

-

-

-

 

13.12

Trung tâm Khuyến nông –khuyến ngư

96

40,987

10,699

6,432

4,267

30,288

-

30,288

 

13.13

Trung tâm Quản lý, Khai thác Công trình Thủy lợi tỉnh BR-VT

92

45,299

37,259

-

37,259

8,040

-

8,040

 

13.14

Chi cục Kiểm lâm (HC)

95

12,175

12,175

7,030

5,145

-

-

-

 

13.15

Chi cục Kiểm lâm (SN)

-

-

-

-

-

-

-

-

 

13.16

Ban QL rừng phòng hộ

34

3,293

3,043

2,278

765

250

-

250

 

13.17

TT nước SH và VSMT

-

44,157

-

-

-

44,157

-

44,157

 

13.18

Ban quản lý cá Lộc An

-

5,962

-

-

-

5,962

-

5,962

 

13.19

Khu Bảo tồn thiên nhiên PCPB

70

14,145

14,135

4,690

9,445

10

-

10

 

14

Sở Giao thông - Vận tải

343

59,519

11,847

8,705

3,142

47,672

-

47,672

 

14.1

Văn phòng sở

39

9,811

3,732

2,886

846

6,079

-

6,079

 

14.2

Thanh tra Sở GTVT

55

5,808

5,808

4,070

1,738

-

-

-

 

14.4

Cảng vụ đường thủy nội địa

34

3,483

2,307

1,749

558

1,176

-

1,176

 

14.5

TT KĐ CL CT giao thông

10

4,160

-

-

-

4,160

-

4,160

 

14.6

Công ty dịch vụ bến xe Vũng Tàu

75

8,966

-

-

-

8,966

-

8,966

 

14.7

Công ty dịch vụ bến xe Châu Đức

17

1,400

-

-

-

1,400

-

1,400

 

14.8

TT Đăng kiểm giao thông

28

6,470

-

-

-

6,470

-

6,470

 

14.9

Trường công nhân kỹ thuật giao thông

85

19,421

-

-

-

19,421

-

19,421

 

15

Sở Tư pháp

86

13,794

7,691

4,024

3,667

6,103

-

6,103

 

15.1

Văn phòng sở

39

6,482

5,716

2,886

2,830

766

-

766

 

15.2

Trung tâm Bán đấu giá

-

1,020

-

-

-

1,020

-

1,020

 

15.3

Phòng công chứng số 1

11

1,362

-

-

-

1,362

-

1,362

 

15.4

Phòng công chứng số 2

10

1,015

-

-

-

1,015

-

1,015

 

15.5

Phòng công chứng số 3

10

1,940

-

-

-

1,940

-

1,940

 

15.6

TT trợ giúp pháp lý

16

1,975

1,975

1,138

837

-

-

-

 

16

Sở Ngoại vụ

31

4,068

3,292

1,702

1,590

776

-

776

 

16.1

Văn phòng sở

23

3,292

3,292

1,702

1,590

-

-

-

 

16.2

TT dịch vụ đối ngoại

8

776

-

-

-

776

-

776

 

17

Sở Tài nguyên - Môi trường

220

62,989

39,512

15,172

24,341

23,477

-

23,477

 

17.1

Văn phòng sở

45

9,837

9,519

3,330

6,189

318

-

318

 

17.2

Chi cục bảo vệ môi trường

28

3,096

2,799

2,072

727

297

-

297

 

17.3

Chi cục Biển và Hải đảo

14

1,464

1,464

1,088

377

-

-

-

 

17.4

Chi cục Quản lý đất đai

26

2,985

2,721

1,924

797

264

-

264

 

17.5

Trung tâm quan trắc môi trường

38

4,399

2,549

2,549

-

1,850

-

1,850

 

17.6

Vp ĐK Quyền sử dụng đất

25

2,649

1,525

1,525

-

1,124

-

1,124

 

17.7

TT phát triển quỹ đất

30

2,373

2,133

1,830

303

240

-

240

 

17.8

Trung tâm Kỹ thuật TN môi trường

-

19,000

-

-

-

19,000

-

19,000

 

17.9

Trung tâm CNTT

14

1,436

1,052

854

198

384

-

384

 

17.10

Sự nghiệp địa chính (Công trình địa chính, nước, tài nguyên khoáng sản,…)

-

15,750

15,750

-

15,750

-

-

-

 

18

Sở Xây dựng

160

253,971

241,003

93,695

147,308

12,968

-

12,968

 

18.1

Văn phòng sở

45

5,257

4,464

3,330

1,134

793

-

793

 

18.2

Thoát nước đô thị

-

125,000

125,000

77,000

48,000

-

-

-

 

18.3

Thanh tra Sở Xây dựng

14

1,804

1,804

1,088

716

-

-

-

 

18.4

Trung tâm Kiểm định xây dựng

20

4,395

-

-

-

4,395

-

4,395

 

18.5

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

18

3,670

880

598

282

2,790

-

2,790

 

18.6

Xí nghiệp quản lý và k/doanh nhà

21

4,990

-

-

-

4,990

-

4,990

 

18.7

Công ty môi trường

42

3,855

3,855

2,814

1,041

-

-

-

 

18.8

Chi xử lý rác

-

105,000

105,000

8,865

96,135

-

-

-

 

19

Sở Th.tin - Tr.thông

52

35,521

34,921

32,601

2,320

600

-

600

 

19.1

Văn phòng sở

33

4,614

4,614

2,442

2,172

-

-

-

 

19.2

Chi Công nghệ thông tin

-

29,000

29,000

29,000

-

-

-

-

 

19.3

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

19

1,907

1,307

1,159

148

600

-

600

 

20

Ban Quản lý phát triển Côn Đảo

19

5,134

5,134

1,950

3,184

-

-

-

 

21

Ban QL các khu CN

142

123,788

63,232

34,156

29,076

60,556

-

60,556

 

21.1

Văn phòng ban

38

4,184

4,083

2,812

1,271

101

-

101

 

21.2

CT ĐT&KT HT KCN ĐX &PM

104

119,604

59,149

31,344

27,805

60,455

-

60,455

 

22

Trường Chính trị

58

14,570

13,770

3,886

9,884

800

-

800

 

23

Đài Phát thanh TH

150

81,409

49,709

20,409

29,300

31,700

-

31,700

 

24

Vườn Quốc gia Côn Đảo

112

19,588

16,667

10,363

6,304

2,921

-

2,921

 

25

TT Xúc tiến đầu tư

16

1,447

1,447

1,072

375

-

-

-

 

26

Quỹ bảo vệ môi trường

14

1,954

-

-

-

1,954

-

1,954

 

27

Trường Cao đẳng nghề

112

23,756

17,616

16,940

676

6,140

2,840

3,300

 

28

Ban dân tộc Tỉnh

16

5,486

5,486

1,243

4,243

-

-

-

 

29

Ban quản lý Trung tâm hành chính chính trị tỉnh

60

12,125

10,975

3,660

7,315

1,150

-

1,150

 

II

Chi đoàn thể được đảm bảo

170

32,291

28,756

12,056

16,699

3,535

-

3,535

 

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

71

13,262

11,727

4,766

6,961

1,535

-

1,535

 

1.1

Văn phòng tỉnh đoàn

33

7,355

7,140

2,442

4,698

215

-

215

 

1.2

Nhà Văn hóa thanh niên

14

2,554

2,054

854

1,200

500

-

500

 

1.3

Trung tâm dịch vụ việc làm thanh niên

5

410

360

305

55

50

-

50

 

1.4

Nhà Thiếu nhi

18

2,868

2,098

1,098

1,000

770

-

770

 

1.5

Lực lượng Thanh niên xung phong

1

75

75

67

8

-

-

-

 

2

UB Mặt trận TQVN

28

4,955

4,955

2,072

2,883

-

-

-

 

3

Hội Phụ nữ

23

3,580

3,580

1,702

1,878

-

-

-

 

4

Hội Nông dân

35

8,129

6,129

2,506

3,623

2,000

-

2,000

 

4.1

Văn phòng hội

23

5,147

5,147

1,702

3,445

-

-

-

 

4.2

TT hỗ trợ nông dân

12

2,983

983

804

179

2,000

-

2,000

 

5

Hội Cựu chiến binh

13

2,364

2,364

1,010

1,354

-

-

-

 

III

Chi đoàn thể được hỗ trợ

146

11,855

11,442

8,748

2,694

413

-

413

 

1

Hội Đông y

9

712

712

531

181

-

-

-

 

2

Hội Nhà báo

6

1,273

860

360

500

413

-

413

 

3

Hội Chữ thập đỏ

14

1,201

1,201

951

250

-

-

-

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

8

666

666

549

117

-

-

-

 

5

Hội Luật gia

7

460

460

448

12

-

-

-

 

6

Hội Người mù

9

909

909

710

199

-

-

-

 

7

Hội Khuyến học

7

752

752

471

281

-

-

-

 

8

Hội Bảo trợ người tàn tật

7

472

472

378

94

-

-

-

 

9

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

11

734

734

603

131

-

-

-

 

10

Liên minh hợp tác xã

15

1,587

1,587

1,026

561

-

-

-

 

11

Hội nạn nhân chất độc da cam

7

482

482

469

13

-

-

-

 

12

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

8

509

509

496

13

-

-

-

 

13

Hội Làm vườn

10

394

394

384

10

-

-

-

 

14

Hội Sử học

7

491

491

483

8

-

-

-

 

15

Hội Người tù kháng chiến

4

314

314

306

8

-

-

-

 

16

Hội Cựu TNXP

5

273

273

266

7

-

-

-

 

17

Hội Người Cao tuổi

5

326

326

317

9

-

-

-

 

18

Các hội khác

7

300

300

-

300

-

-

-

 

IV

Khối Đảng

286

90,592

81,622

47,110

34,512

8,970

-

8,970

 

1

VP Tỉnh ủy (QLNN)

286

86,362

77,392

47,110

30,282

8,970

-

8,970

 

2

VP Tỉnh ủy (đào tạo)

-

4,230

4,230

-

4,230

-

-

-

 

V

An ninh quốc phòng

-

114,484

61,384

24,972

36,412

53,100

51,600

1,500

 

1

Công an tỉnh

-

67,323

15,723

4,814

10,909

51,600

51,600

-

 

2

Bộ chỉ huy biên phòng

-

12,891

11,391

5,742

5,649

1,500

-

1,500

 

3

Bộ chỉ huy quân sự

-

31,411

31,411

12,559

18,852

-

-

-

 

4

Đào tạo An ninh-Quốc phòng

-

2,859

2,859

1,857

1,002

-

-

-

 

VI

Hỗ trợ cơ quan TW

-

1,000

1,000

-

1,000

-

-

-

 

VII

Chi khác ngân sách

-

50,000

50,000

17,760

32,240

-

-

-

 

 

Trong đó: chi cho Đoàn Đại biểu quốc hội

 

800

800

-

800

-

 

 

 

VIII

Chi sự nghiệp giao thông vận tải

-

96,000

96,000

51,300

44,700

-

-

-

 

IX

Các đề án quy hoạch (có biểu chi tiết)

-

34,000

34,000

-

34,000

-

-

-

 

X

Chi thi đua khen thưởng

-

11,676

11,676

11,676

-

-

-

-

 

XI

Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn trung ương hổ sung), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền

-

34,579

34,579

-

34,579

-

-

-

 

XII

Chương trình mục tiêu quốc gia (Nguồn vốn địa phương cân đối), chi tiết do Sở KHĐT tham mưu cấp thẩm quyền

-

60,000

60,000

-

60,000

-

-

-

 

XIII

Phạt vi phạm hành chính

-

4,000

-

-

-

4,000

4,000

-

 

XIV

Các chương trình, đề án, dự án của tỉnh (có biểu chi tiết kèm theo)

-

175,277

175,277

-

175,277

-

-

-

 

XV

Các nội dung khác

-

323,286

323,286

-

323,286

-

-

-

 

1

Chi trợ cấp tết

-

108,000

108,000

-

108,000

-

-

-

 

2

Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành

-

20,000

20,000

-

20,000

-

-

-

 

3

Chi hỗ trợ trả lãi suất nuôi bò cho hộ nghèo

-

2,040

2,040

-

2,040

-

-

-

 

4

Chế độ thôi việc, nghỉ việc.

-

2,000

2,000

-

2,000

-

-

-

 

5

Chi tiền lương mới, an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác

-

115,536

115,536

-

115,536

-

-

-

 

6

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn; kinh phí tổ chức Đại hội TDTT năm 2014 và tham dự Đại hội TDTT toàn quốc

-

18,000

18,000

-

18,000

-

-

-

 

7

BHYT cho HSSV

-

19,109

19,109

-

19,109

-

-

-

 

8

Bảo hiểm thất nghiệp cho các đơn vị

-

8,871

8,871

-

8,871

-

-

-

 

9

Bảo hiểm cho hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp

-

5,295

5,295

-

5,295

-

-

-

 

10

Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở theo Quyết định số 22/2013/QĐ-TTg

 

9,400

9,400

-

9,400

 

 

 

 

11

Hỗ trợ ngư dân theo Quyết định 48/2010/QĐ-TTg

-

9,435

9,435

-

9,435

-

-

-

 

12

Kinh phí thực hiện kế hoạch thông tin đối ngoại và Asian (bao gồm 03 cái panô tuyên truyền); Thông tin tuyên truyền quản lý bảo vệ và phát triển bền vững biển đảo

 

5,600

5,600

-

5,600

 

 

 

 

 



Biểu số 03/NQ

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2014 CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ

Đvt: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị hành chính

Thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện được hưởng

Dự toán chi ngân sách huyện

Số bổ sung từng huyện, thành phố

 

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4=5+6

5

6

 

 

TỔNG CỘNG

 4,833,912

 1,660,767

 4,587,875

 2,927,108

 1,382,636

 1,544,472

 

1

Thành phố Vũng Tàu

 3,113,888

 812,806

 1,063,014

 250,209

 -

 250,209

 

2

Thành phố Bà Rịa

 280,783

 150,614

 560,602

 409,988

 206,219

 203,769

 

3

Huyện Tân Thành

 899,343

 420,648

 566,691

 146,043

 57,064

 88,979

 

4

Huyện Châu Đức

 121,846

 68,190

 667,586

 599,396

 303,833

 295,563

 

5

Huyện Long Điền

 179,926

 93,026

 422,917

 329,890

 177,697

 152,193

 

6

Huyện Đất Đỏ

 53,382

 27,676

 411,769

 384,093

 196,185

 187,908

 

7

Huyện Xuyên Mộc

 171,254

 80,744

 663,647

 582,904

 285,460

 297,444

 

8

Huyện Côn Đảo

 13,489

 7,064

 231,650

 224,586

 156,177

 68,408