- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 1Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 3Quyết định 438/QĐ-CTUBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 126/2017/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 17/2014/NQ-HĐND NGÀY 08/12/2014 CỦA HĐND TỈNH HƯNG YÊN VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 480/BC-KTNS ngày 01/12/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh Hưng Yên về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh (gọi tắt là Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND); cụ thể như sau:
- Giữ nguyên giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định tại các bảng số 01, 02 kèm theo Nghị quyết này.
- Sửa đổi bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định sửa đổi tại các bảng số 03, 04 kèm theo Nghị quyết này.
- Sửa đổi bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất ở đô thị và ở nông thôn tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định sửa đổi tại các bảng số 05, 06 kèm theo Nghị quyết này.
- Sửa đổi bổ sung, điều chỉnh bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và tại đô thị tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định sửa đổi tại các bảng 07, 08 kèm theo Nghị quyết này.
- Giữ nguyên giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND được quy định tại bảng số 09 kèm theo Nghị quyết này.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Trong thời gian thực hiện bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và báo cáo kết quả Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
- Các trường hợp thuê đất trả tiền hàng năm đang áp dụng giá đất theo quy định tại Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện theo đơn giá và hợp đồng đã ký cho đến hết chu kỳ ổn định giá thuê (05 năm) mà không bị điều chỉnh bởi Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018 đến ngày 31/12/2019./.
| CHỦ TỊCH |
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
I | Thành phố Hưng Yên | |
1 | Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu | 71 |
2 | Các xã còn lại | 66 |
II | Huyện Văn Giang | |
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang | 76 |
2 | Các xã còn lại | 71 |
III | Huyện Văn Lâm | |
1 | Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh | 76 |
2 | Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng | 71 |
3 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 66 |
IV | Huyện Mỹ Hào | |
1 | Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân | 71 |
| Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức | 66 |
2 | Các xã: Xuân Dục, Ngọc Lâm | 66 |
3 | Các xã còn lại | 61 |
V | Huyện Khoái Châu | |
1 | Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu | 71 |
| Các xã: Ông Đình, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dạ Trạch, Việt Hòa, Phùng Hưng | 61 |
2 | Các xã còn lại | 61 |
VI | Huyện Yên Mỹ | |
1 | Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ | 71 |
2 | Các xã còn lại | 66 |
VII | Huyện Ân Thi | |
| Các xã, thị trấn | 61 |
VIII | Huyện Tiên Lữ | |
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo và thị trấn Vương | 61 |
2 | Các xã Hải Triều, Thiện Phiến | 56 |
3 | Các xã còn lại | 56 |
IX | Huyện Kim Động | |
| Các xã, thị trấn | 61 |
X | Huyện Phù Cừ | |
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 61 |
2 | Các xã còn lại | 56 |
(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
I | Thành phố Hưng Yên | |
1 | Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu | 85 |
2 | Các xã còn lại | 79 |
II | Huyện Văn Giang | |
1 | Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang | 91 |
2 | Các xã còn lại | 85 |
III | Huyện Văn Lâm | |
1 | Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh | 91 |
2 | Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng | 85 |
3 | Các xã: Việt Hưng, Lương Tài | 79 |
IV | Huyện Mỹ Hào | |
1 | Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân | 85 |
2 | Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức | 79 |
3 | Các xã: Xuân Dục, Ngọc Lâm | 79 |
4 | Các xã còn lại | 73 |
V | Huyện Khoái Châu | |
1 | Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu | 85 |
2 | Các xã: Ông Đình, Hồng Tiến, Đồng Tiến, Dạ Trạch, Việt Hòa, Phùng Hưng | 73 |
3 | Các xã còn lại | 73 |
VI | Huyện Yên Mỹ | |
1 | Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ | 85 |
2 | Các xã còn lại | 79 |
VII | Huyện Ân Thi | |
| Các xã, thị trấn | 73 |
VIII | Huyện Tiên Lữ | |
1 | Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, thị trấn Vương | 73 |
2 | Các xã Hải Triều, Thiện Phiến | 67 |
3 | Các xã còn lại | 67 |
IX | Huyện Kim Động | |
| Các xã, thị trấn | 73 |
X | Huyện Phù Cừ | |
1 | Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao | 73 |
2 | Các xã còn lại | 67 |
(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Giá đất (1.000 đồng/m2) |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
|
1 | Xã Hồng Nam |
|
|
|
1.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Phố Hiến | UBND xã | 3.000 |
1.4 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | UBND xã | Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ | 2.700 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 2.000 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
2 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 38 | Giáp phường An Tảo | Cây xăng quân đội | 6.000 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
3 | Xã Liên Phương |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 39A | Lê Đình Kiên | Giáp xã Phương Chiểu | 7.000 |
3.2 | Đường Dựng | Quốc lộ 39A | Đường Bãi | 6.000 |
3.3 | Đường Ma | Quốc lộ 39A | Đường vào UBND xã Liên Phương | 4.000 |
3.4 | Đường Bãi | Đường Dựng | Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến | 4.000 |
3.5 | Đường đô thị qua Khu Đại học Phố Hiến |
|
| 6.000 |
3.6 | Đường Ma (đoạn còn lại) |
|
| 3.500 |
3.7 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 4.000 |
3.8 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 |
3.9 | Đường Lê Đình Kiên (Đầm Sen A) |
|
| 4.000 |
3.10 | Đường Đầm Sen B | Tô Hiệu | Giáp xã Hồng Nam | 2.000 |
3.11 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 2.000 |
3.12 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
3.13 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
4 | Xã Bảo Khê |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 39A | Từ Dốc Suối | Hết địa phận xã Bảo Khê | 6.000 |
4.2 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 |
4.3 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 |
4.4 | Đường Mạc Đĩnh Chi |
|
| 3.000 |
4.5 | Đường 39 cũ | Vườn hoa chéo | Trần Hưng Đạo | 2.500 |
4.6 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Bảo Khê | 2.500 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.800 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
4.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
5 | Xã Phương Chiểu |
|
|
|
5.1 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 4.000 |
5.2 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Liên Phương | Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ | 7.000 |
5.3 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.500 |
5.4 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 2.500 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
6 | Xã Quảng Châu |
|
|
|
6.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 |
6.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
7 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
7.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 |
7.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 |
7.3 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 3.000 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.200 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
8 | Xã Phú Cường |
|
|
|
8.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 |
8.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.200 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
9 | Xã Hùng Cường |
|
|
|
9.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 |
9.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.200 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
10 | Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
10.1 | Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 3.000 |
10.2 | Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá) |
|
| 2.500 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.200 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
II | Huyện Văn Giang |
|
|
|
1 | Xã Xuân Quan |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 179 | Đường tỉnh 378 | Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội | 6.000 |
1.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 4.000 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 3.000 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.000 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 |
1.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 6.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.000 |
2 | Xã Phụng Công |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 179 trong đê | Giáp thị trấn Văn Giang | Đường tỉnh 378 | 10.000 |
2.2 | Đường 179 tỉnh ngoài đê | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Xuân Quan | 7.000 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 4.000 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 3.500 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.000 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
2.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 6.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.000 |
3 | Xã Cửu Cao |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 179 | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội | 12.000 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 4.000 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 3.500 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.000 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
3.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 6.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.000 |
4 | Xã Liên Nghĩa |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 26 |
|
| 3.500 |
4.2 | Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 4.500 |
4.3 | Đường huyện 25 (Đường 199B cũ) | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Mễ Sở | 3.500 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 2.500 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
4.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
5 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
5.1 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 3.000 |
5.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.200 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
5.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
6 | Xã Mễ Sở |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 25 (đường 199B cũ) | Đoạn còn lại | 10.000 | |
6.2 | Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ) | Giáp xã Liên Nghĩa | Cống sông đồng quê | 6.500 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 4.000 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m |
|
| 3.000 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.200 |
6.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 6.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.000 |
7 | Xã Long Hưng |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 23 (đường 207A cũ) | Giao đường 179 | Giáp xã Tân Tiến | 4.500 |
7.2 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Giao đường huyện 23 | Giáp xã Nghĩa Trụ | 4.500 |
7.3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 4.000 |
7.4 | Đường huyện 26 |
|
| 4.000 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 2.500 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 1.800 |
7.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
7.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
7.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 6.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.000 |
8 | Xã Tân Tiến |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 23 (Đường 207A cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Hoàn Long | 4.000 |
8.2 | Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Đông Tảo | 3.500 |
8.3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giao đường tỉnh 377 | 3.500 |
8.4 | Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) | Giao đường huyện 23 | Giáp xã Vĩnh Khúc | 3.000 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 2500 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.000 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
8.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.300 |
8.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
9 | Xã Nghĩa Trụ |
|
|
|
9.1 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm | 4.500 |
9.2 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giáp xã Vĩnh Khúc | Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm | 2.500 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 2.500 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.000 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
9.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
10 | Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giáp xã Nghĩa Trụ | Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ | 4.000 |
10.2 | Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) | Giáp xã Tân Tiến | Giao đường tỉnh 376 | 3.000 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 5m trở lên |
|
| 2.500 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m |
|
| 2.000 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
10.7 | Đường đê sông Bắc Hưng Hải |
|
| 4.000 |
10.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
|
1 | Xã Tân Quang |
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Tân Quang | 8.000 | |
1.2 | Đường vào UBND xã Tân Quang(Phố Dầu) | Giáp thị trấn Như Quỳnh | UBND xã Tân Quang | 10.000 |
1.3 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) | Đường huyện 10 | Cổng trường | 7.000 |
1.4 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Giao đường tỉnh 385 | Về phía xã Trưng Trắc 250m | 6.000 |
1.5 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) | Thuộc địa phận xã Tân Quang | Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 6.000 |
1.6 | Đường Khu CN Tân Quang | UBND xã Tân Quang | Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 3.500 |
1.7 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Đoạn còn lại | 3.000 | |
1.8 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Thuộc địa phận xã Tân Quang | 2.000 | |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 2.000 |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
1.11 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
1.12 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 5.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.000 |
| - Đường <7m |
|
| 3.000 |
2.14 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 2.000 |
2 | Xã Trưng Trắc |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Trưng Trắc | 8.000 | |
2.2 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Quốc lộ 5A | Cầu Nghĩa Trụ | 5.000 |
2.3 | Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ) | Quốc lộ 5A | Cầu Lác | 4.000 |
2.4 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Trưng Trắc | 4.000 | |
2.5 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) | Quốc lộ 5A | Cổng trường | 4.000 |
2.6 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Giáp xã Tân Quang | Giáp xã Lạc Hồng | 3.000 |
2.7 | Đường vào UBND xã | Từ trụ sở UBND xã | Về các phía 500m | 4.000 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 2.000 |
2.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
2.10 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
2.11 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 5.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.000 |
| - Đường <7m |
|
| 3.000 |
2.12 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 2.000 |
3 | Xã Đình Dù |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 8.000 | |
3.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 6.000 | |
3.3 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 3.500 | |
3.4 | Đường vào UBND xã | Từ Quốc lộ 5A | Đến đường tỉnh 385 (ĐH.19 cũ) | 2.500 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá) |
|
| 2.000 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 1000 |
3.7 | Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 600 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1000 |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
3.10 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.500 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
3.11 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 2.000 |
4 | Xã Lạc Hồng |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Lạc Hồng | 7.500 | |
4.2 | Đường vào UBND xã | Từ trụ sở UBND xã | Về các phía 500m | 2.500 |
4.3 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Hồng | 3.000 | |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 2.000 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
4.7 | Đường huyện 11 |
|
| 2.500 |
4.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
4.10 | Các tuyến đường ĐH còn lại (nếu có) |
|
| 1.800 |
5 | Xã Lạc Đạo |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Đạo | 6.000 | |
5.2 | Đường vào chợ Đậu | Từ đường ĐT.385 | Đường huyện 19 | 4.500 |
5.3 | Đường huyện 19 |
| 3.000 | |
5.4 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Đạo | 3.000 | |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (trừ thôn Đồng Xá) |
|
| 2.000 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 1000 |
5.7 | Các trục đường còn lại (thuộc thôn Đồng Xá) |
|
| 600 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1000 |
5.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
5.10 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 4.000 |
| - Đường <7m |
|
| 3.000 |
6 | Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 4.000 | |
6.2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 2.500 | |
6.3 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 2.000 | |
6.4 | Đường huyện 19 |
|
| 2.500 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
6.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
6.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2500 |
| - Đường <7m |
|
| 2000 |
7 | Xã Minh Hải |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Minh Hải | 3.000 | |
7.2 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Minh Hải | 3.000 | |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
7.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
8 | Xã Đại Đồng |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 2.500 | |
8.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 2.500 | |
8.3 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 2.000 | |
8.4 | Đường trục kinh tế bắc nam |
| 3.000 | |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
8.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
9 | Xã Việt Hưng |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Việt Hưng | 2.500 | |
9.2 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Việt Hưng | 2.000 | |
9.3 | Đường huyện 16 |
| 1.500 | |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
9.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
10 | Xã Lương Tài |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Lương Tài | 2500 | |
10.2 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Lương Tài | 2000 | |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên, đường liên thôn |
|
| 1.500 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
10.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
| - Đường <7m |
|
| 500 |
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
|
|
1 | Xã Nhân Hòa |
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 5A | Giáp TT Bần Yên Nhân | Giáp xã Dị Sử | 5.000 |
1.2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Giáp xã Phan Đình Phùng | 4.000 |
1.3 | Đường trục trung tâm huyện | Giáp TT Bần Yên Nhân | Giáp xã Dị Sử | 4.000 |
1.4 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Dị Sử | Giáp xã Cẩm Xá | 2.500 |
1.5 | Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Đường tỉnh 380 | Đường huyện 33 | 2.500 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 2.000 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
1.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
| |
| - Đường quy hoạch ≥15m |
| 5.000 | |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
| 4.000 | |
| - Đường <7m |
| 3.000 | |
2 | Xã Dị Sử |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Nhân Hòa | Giáp xã Phùng Chí Kiên | 4.000 |
2.2 | Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Phùng Chí Kiên | 3.000 |
2.3 | Đường trục trung tâm huyện |
|
| 2.500 |
2.4 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Nhân Hòa | 2.500 |
2.5 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Quốc lộ 5A | Hết địa phận xã Dị Sử | 3.000 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 2.000 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
2.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
3 | Xã Phùng Chí Kiên |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Dị Sử | Giáp xã Bạch Sam | 4.000 |
3.2 | Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa) | Giáp xã Dị Sử | Quốc lộ 5A | 4.000 |
3.3 | Đường trục trung tâm huyện |
|
| 2.500 |
3.4 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Quốc lộ 5A | Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên | 3.000 |
3.5 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Xuân Dục | 2.500 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 2.000 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
3.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
4 | Xã Bạch Sam |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Minh Đức | 4.000 |
4.2 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Dương Quang | 2.500 |
4.3 | Đường dẫn Cầu vượt Bạch Sam |
|
| 2.000 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
4.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
5 | Xã Minh Đức |
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Bạch Sam | Hết địa phận xã Minh Đức | 3.500 |
5.2 | Quốc lộ 38A | Quốc lộ 5A | Cầu Sặt | 4.500 |
5.3 | Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Dương Quang | 2.500 |
5.4 | Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Hòa Phong | 2.000 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
5.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
6 | Xã Hòa Phong |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Dương Quang | Hết địa phận xã Hòa Phong | 1500 |
6.2 | Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) | Giáp xã Minh Đức | Giao đường huyện 30 | 2.000 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
6.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
7 | Xã Dương Quang |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Giáp xã Bạch Sam | Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm | 2.000 |
7.2 | Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ) | Giáp xã Minh Đức | Giao đường tỉnh 387 | 2.000 |
7.3 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Cẩm xá | Giáp xã Hòa Phong | 2.000 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
7.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
8 | Xã Cẩm Xá |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Nhân Hòa | Hết địa phận xã Cẩm Xá | 2.500 |
8.2 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Phan Đình Phùng | Giáp xã Dương Quang | 2.000 |
8.3 | Đường 387 (đường 198 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Hết địa phận xã Cẩm Xá | 2.000 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
8.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
9 | Xã Phan Đình Phùng |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Giáp xã Nhân Hòa | Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm | 4.000 |
9.2 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm | Giáp xã Cẩm Xá | 2.500 |
9.3 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Cẩm Xá | Hết địa phận xã Phan Đình Phùng | 2.500 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.800 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
9.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
10 | Xã Xuân Dục |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Hưng Long | 2.000 |
10.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
10.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
11 | Xã Hưng Long |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Xuân Dục | Cầu Thuần Xuyên | 2.000 |
11.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
11.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
12 | Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
12.1 | Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên |
|
| 1.500 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
12.4 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
|
|
1 | Xã Tân Dân |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Dân Tiến | Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ | 4.000 |
1.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã Ông Đình | Giáp huyện Yên Mỹ | 2.500 |
1.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Ông Đình | Giáp xã Dạ Trạch | 2.500 |
1.4 | Đường huyện 57 |
|
| 4.500 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
1.6 | Các trục đường có mặt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
1.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
2 | Xã Bình Kiều |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã Đông Kết | Giáp TT Khoái Châu | 2.500 |
2.2 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp xã Liên Khê | Giáp xã Phùng Hưng | 2.500 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
2.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
3 | Xã Liên Khê |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Dốc Kênh | Giáp đất xã Bình Kiều | 2.500 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.800 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
3.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
4 | Xã An Vĩ |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 57 | Giao đường tỉnh 383 | Giáp xã Tân Dân | 4.500 |
4.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT Khoái Châu | Ngã tư Công ty may Chiến Thắng | 3.500 |
4.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Đoạn còn lại | 2.500 | |
4.4 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp TT Khoái Châu | Chợ nông sản Khoái Châu | 3.000 |
4.5 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Đoạn còn lại | 2.500 | |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
4.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
4.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
4.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
5 | Xã Ông Đình |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã An Vĩ | Giáp xã Tân Dân | 2.500 |
5.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Dân | Giáp xã An Vĩ | 2.500 |
5.3 | Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Dạ Trạch | 2.500 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.200 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
5.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.800 |
6 | Xã Dạ Trạch |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ) | Giáp xã Ông Đình | Dốc Vĩnh | 2.000 |
6.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Dân | Giáp xã Đông Tảo | 2.000 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1500 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
6.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.800 |
7 | Xã Bình Minh |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 25 (đường 199B cũ) | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang | 4.000 |
7.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Dốc Thiết Trụ | Giáp xã Đông Tảo | 2.500 |
7.3 | Đường huyện 50 (đường 199C cũ) | Dốc Thiết Trụ | Dốc Đa Hoà | 2.000 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
7.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.500 |
8 | Xã Hàm Tử |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 54 |
|
| 2.000 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
8.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
9 | Xã Đông Tảo |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 4.500 |
9.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ | 2.000 |
9.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang | Giáp xã Dạ Trạch | 2.000 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
9.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.500 |
10 | Xã Đông Ninh |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Bến đò Đông Ninh | Hết địa phận xã Đông Ninh | 2.000 |
10.2 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giáp Cty Sông Hồng | Giáp xã Tân Châu | 1.000 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.200 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
10.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
11 | Xã Đông Kết |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 5.000 |
11.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 4.500 |
11.3 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 4.000 |
11.4 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Đoạn còn lại | 3.000 | |
11.5 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Dốc Bái | Giáp xã Tân Châu | 2.500 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
11.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
11.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
12 | Xã Tứ Dân |
|
|
|
12.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.800 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
12.4 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
13 | Xã Đại Tập |
|
|
|
13.1 | Đường huyện 55 |
|
| 1.800 |
13.2 | Đường huyện 51 |
|
| 1.800 |
13.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
13.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
14 | Xã Tân Châu |
|
|
|
14.1 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Giáp xã Đông Ninh | Giáp xã Đông Kết | 2.500 |
14.2 | Đường huyện 52 (đường 209B cũ) | Giao đường huyện 56 | Bến đò Tân Châu | 2.500 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
14.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường từ 7- 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
15 | Xã Dân Tiến |
|
|
|
15.1 | Quốc lộ 39A | Giáp huyện Yên Mỹ | Cầu Đào Viên | 5.500 |
15.2 | Đường 379 (đường 206 cũ) | Ngã ba Tô Hiệu | Giáp xã Tân Dân | 4.500 |
15.3 | Đường huyện 57 (đường công nghiệp) | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Dân Tiến | 4500 |
15.4 | Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ) | Giáp xã Phùng Hưng | Giáp xã Hồng Tiến | 3.500 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
15.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
16 | Xã Phùng Hưng |
|
|
|
16.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT KC | Cầu Khé | 4.000 |
16.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Cầu Khé | Giáp Đại Hưng | 3.500 |
16.3 | Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Bình Kiều | Giáp xã Dân Tiến | 3.000 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
16.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
17 | Xã Hồng Tiến |
|
|
|
17.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Việt Hoà | Giáp xã Đồng Tiến | 5.500 |
17.2 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ) | Ngã tư Bô Thời | UBND xã Hồng Tiến | 4.500 |
17.3 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ) | Ngã tư Bô Thời | Giáp xã Dân Tiến | 4.500 |
17.4 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ) | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 3.500 |
17.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.800 |
17.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
17.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
17.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
18 | Xã Việt Hòa |
|
|
|
18.1 | Đường huyện 58 |
|
| 1.500 |
18.2 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Hồng Tiến | Giáp huyện Kim Động | 4.000 |
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
18.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
18.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
19 | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
19.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Dân Tiến | Giáp xã Hồng Tiến | 5.000 |
19.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
19.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 900 |
19.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
19.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
20 | Xã Thành Công |
|
|
|
20.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Thuần Hưng | Giáp xã Nhuế Dương | 4.000 |
20.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
20.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
20.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 700 |
20.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
21 | Xã Đại Hưng |
|
|
|
21.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Phùng Hưng | Giáp xã Thuần Hưng | 3.500 |
21.2 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Chí Tân | 3.500 |
21.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.800 |
21.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
21.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
21.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.800 |
22 | Xã Thuần Hưng |
|
|
|
22.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Thành Công | 4.000 |
22.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Đại Hưng | Giao đường huyện 53 | 3.000 |
22.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.800 |
22.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
22.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 900 |
22.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.800 |
23 | Xã Nhuế Dương |
|
|
|
23.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Thành Công | Giáp huyện Kim Động | 3.000 |
23.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
23.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.200 |
23.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
23.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
24 | Xã Chí Tân |
|
|
|
24.1 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giáp xã Đại Hưng | Dốc đê | 3.500 |
24.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.500 |
24.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
24.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
24.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
1 | Xã Hoàn Long |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 23 ( đường 207 cũ) | Giáp xã Yên Phú | Giáp huyện Văn Giang | 3.500 |
1.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 2.200 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
1.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
2 | Xã Tân Việt |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) |
|
| 3.500 |
2.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giao với đường tỉnh 376 | Giáp huyện Ân Thi | 2.500 |
2.3 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Lý Thường Kiệt | Giao với đường tỉnh 376 | 3.000 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.700 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
2.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
3 | Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
3.1 | Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới) |
|
| 4.000 |
3.2 | Đường huyện 62 (204B) |
|
| 1.800 |
3.3 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Cống Âu Thuyền | Tiếp giáp xã Tân Việt | 3.000 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.700 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
3.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.800 |
4 | Xã Trung Hưng |
|
|
|
4.1 | Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới) |
|
| 4.000 |
4.2 | Quốc lộ 39A |
|
| 4.500 |
4.3 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) |
|
| 4.000 |
4.3 | Đường huyện 43 |
|
| 3.000 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.900 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
4.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
5 | Xã Liêu Xá |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh 196 cũ) | Giáp xã Nghĩa Hiệp | Giáp xã Tân Lập | 5.500 |
5.2 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Tân Lập | Giáp huyện Mỹ Hào | 5.500 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 2.500 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.800 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
5.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.500 |
| - Đường <7m |
|
| 2.500 |
6 | Xã Ngọc Long |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 42 |
|
| 2.000 |
6.2 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp xã Giai Phạm | Giáp xã Tân Lập | 2.500 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.700 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
6.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
7 | Xã Trung Hoà |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 43 |
|
| 3.000 |
7.2 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp TT Yên Mỹ | Cầu Hầu | 4.500 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 2.000 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
7.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
8 | Xã Tân Lập |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Giáp xã Liêu Xá | Ngã 5 Yên Mỹ | 5.000 |
8.2 | Quốc lộ 39A | Ngã 5 Yên Mỹ | Giáp xã Liêu Xá | 5.000 |
8.3 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) | Giao đường tỉnh 380 | Giáp TT Yên Mỹ | 5.000 |
8.4 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp xã Ngọc Long | Giao đường huyện 40 | 4.000 |
8.5 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giao đường huyện 40 | Ngã 5 Yên Mỹ | 5.000 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 2.200 |
8.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
88 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
8.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
9 | Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
9.1 | Đường huyện 34 |
|
| 4.000 |
9.2 | Đường huyện 42 |
|
| 4.000 |
9.3 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Giáp huyện Mỹ Hào | Về Nghĩa Hiệp 500m | 6.500 |
9.4 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp | 5.500 | |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 3.000 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.000 |
9.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 |
9.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
10 | Xã Đồng Than |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Giai Phạm | Giáp xã Hoàn Long | 2.500 |
10.2 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp huyện Văn Giang | 2.000 |
10.3 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp xã Thanh Long | 1.800 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.400 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
10.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
11 | Xã Thanh Long |
|
|
|
11.1 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ cả tuyến) | Giáp TT Yên Mỹ | Giáp xã Đồng Than | 3.000 |
11.2 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp xã Việt Cường | Giáp xã Minh Châu | 2.500 |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.900 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
11.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
12 | Xã Việt Cường |
|
|
|
12.1 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp xã Yên Phú | Giáp xã Thanh Long | 2.500 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.400 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
12.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
13 | Xã Giai Phạm |
|
|
|
13.1 | Đường quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Giai Phạm | 4.500 | |
13.2 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | Giao Quốc lộ 5 | UBND xã Giai Phạm | 4.500 |
13.3 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) |
|
| 3.000 |
13.4 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | UBND xã Giai Phạm | Giáp xã Đồng Than | 3.000 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 3.000 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 2.000 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.500 |
13.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.500 |
| - Đường <7m |
|
| 2.500 |
14 | Xã Yên Hoà |
|
|
|
14.1 | Đường tỉnh lộ 379 | Đường tỉnh 381 | Giáp huyện Khoái Châu | 4.000 |
14.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.600 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
14.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.800 |
15 | Xã Yên Phú |
|
|
|
15.1 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Đồng Than | Giao đường tỉnh 382 | 3.000 |
15.2 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | Giao đường tỉnh 382 | Yên Hòa | 4.000 |
15.3 | Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ) | Giao đường tỉnh 382 | Giáp xã Hoàn Long | 3.000 |
15.4 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp huyện Khoái Châu | Giáp xã Việt Cường | 2.500 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.900 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.500 |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 1.000 |
15.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 4.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 3.000 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
16 | Xã Minh Châu |
|
|
|
16.1 | Đường quốc lộ 39A |
|
| 4.500 |
16.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giao Quốc lộ 39A | Giáp huyện Khoái Châu | 2.500 |
16.3 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) |
|
| 3.000 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.700 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.100 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 800 |
16.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.800 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
|
|
1 | Xã Hồng Quang |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Hồng Vân | 2.500 |
1.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp huyện Tiên Lữ | 2.000 |
1.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp huyện Kim Động | 1.500 |
1.4 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp địa phận xã Hồng Vân | 750 |
1.5 | Đường huyện 64 (đường 205B cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Hạ Lễ | 700 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
1.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.300 |
2 | Xã Hạ Lễ |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 64 (đường 205B cũ) | Giáp xã Hồng Quang | Giáp huyện Phù Cừ | 1.200 |
2.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 800 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
2.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
3 | Xã Hồng Vân |
|
|
|
| Đường tỉnh 376 |
|
| 2.000 |
3.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giao đường huyện 63 | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | 2.000 |
3.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | Giáp xã Hồ Tùng Mậu | 900 |
3.3 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Tiền Phong | 750 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
3.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
4 | Xã Tiền Phong |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Trạm Bơm thôn Bích Tràng | Nghĩa trang liệt sỹ | 1.000 |
4.2 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc | 800 | |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
4.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
5 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ) | Giáp huyện Phù Cừ | Giáp xã Văn Nhuệ | 1.500 |
5.2 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giáp xã Tiền Phong | Giao đường tỉnh 386 | 1.500 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
5.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
6 | Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Chùa Gạo Bắc | Ngã ba vào thôn Mão Cầu | 2.000 |
6.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ ) | Đoạn còn lại | 1.500 | |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
6.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
7 | Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh lộ 386 | Giáp xã Đa Lộc | Giáp đất Hoàng Hoa Thám | 1.000 |
7.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
7.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
8 | Xã Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Tân Phúc | Giáp tỉnh Hải Dương | 700 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
8.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
9 | Xã Xuân Trúc |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp huyện Khoái Châu | Giáp xã Vân Du | 1.000 |
9.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
9.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
10 | Xã Vân Du |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp huyện Yên Mỹ | Giáp xã Quang Vinh | 2.000 |
10.2 | Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Xuân Trúc | Giáp xã Đào Dương | 1.000 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
10.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.200 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.700 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
11 | Xã Đặng Lễ |
|
|
|
11.1 | Quốc lộ 38 | Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa) | Giáp xã Quảng Lãng | 2.000 |
11.2 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) | 1.500 |
11.3 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) | Giáp huyện Kim Động | 1.200 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
11.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
12 | Xã Quảng Lãng |
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 38 | Giáp địa phận xã Đặng Lễ | Giáp huyện Kim Động | 1.500 |
12.2 | Đường huyện 62 (đường 204B cũ) | Quốc lộ 38 | Giáp xã Xuân Trúc | 900 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
12.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
13 | Xã Đào Dương |
|
|
|
13.1 | Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Vân Du | Giáp xã Tân Phúc | 1000 |
13.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp huyện Yên Mỹ | Giáp xã Bắc Sơn | 1000 |
13.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giao đường 382 | Giáp xã Bắc Sơn | 800 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
13.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.200 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.700 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
14 | Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
14.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 750 |
14.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
14.4 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
15 | Xã Nguyễn Trãi |
|
|
|
15.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Từ cống Ông Cò (Ông Lô) | Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ | 1.500 |
15.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Đoạn còn lại | 1.200 | |
15.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
15.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
15.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.800 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
16 | Xã Tân Phúc |
|
|
|
16.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Bãi Sậy | Giáp xã Quang Vinh | 3.000 |
16.2 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp xã Đào Dương | Quốc lộ 38 | 1.800 |
16.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Hết địa phận xã Tân Phúc | 1.200 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
16.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
17 | Xã Bãi Sậy |
|
|
|
17.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Tân Phúc | Giáp xã Phù Ủng | 3.000 |
17.2 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Cầu Cậy | 1.800 |
17.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.200 |
17.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
17.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
17.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
18 | Xã Phù Ủng |
|
|
|
18.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Bãi Sậy | Giáp tỉnh Hải Dương | 2.500 |
18.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Giáp tỉnh Hải Dương | 1.200 |
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
18.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
18.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
19 | Xã Quang Vinh |
|
|
|
19.1 | Quốc lộ 38 | Giáp TT Ân Thi | Giáp xã Tân Phúc | 1.500 |
19.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Vân Du | Giáp TT Ân Thi | 850 |
19.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
19.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 550 |
19.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
19.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
20 | Xã Bắc Sơn |
|
|
|
20.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Phù Ủng | 1.200 |
20.2 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Cầu Thuần Xuyên | Giáp xã Bãy Sậy | 1.100 |
20.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Tân Phúc | 900 |
20.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 800 |
20.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
20.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
20.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
1 | Xã Đức Thắng |
|
|
|
| Đường huyện 92 |
|
| 850 |
1.1 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Trụ sở UBND xã Đức Thắng | Trạm xá xã Đức Thắng | 1.000 |
1.2 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Đoạn còn lại | 850 | |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
1.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
2 | Xã Lệ Xá |
|
|
|
2.1 | Đường ĐH.91 | Từ UBND xã | Thôn Phí Xá | 900 |
2.2 | Đường ĐH.91 | Đoạn còn lại | 800 | |
2.3 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ | Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp | 900 |
2.4 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Đoạn còn lại thuộc địa phận xã Lệ Xá |
| 850 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥3,5m |
|
| 700 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
2.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
3 | Xã Thụy Lôi |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ) | Giáp xã Đức Thắng | Giáp xã Cương Chính | 2.000 |
3.2 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Dốc Xuôi | Trường TH Thụy Lôi | 1.500 |
3.3 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Đoạn còn lại | 1.000 | |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
3.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.200 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
4 | Xã Minh Phượng |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 80 |
|
| 1.000 |
4.2 | Đường huyện 92 |
|
| 820 |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
4.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
5 | Xã Ngô Quyền |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp TT Vương | Giáp xã Hưng Đạo | 2.500 |
5.2 | Đường bờ sông Hoà Bình (ĐH.95) | Giáp xã Dị Chế | Giáp xã Nhật Tân | 3.000 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
5.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
6 | Xã Trung Dũng |
|
|
|
| Đường huyện 92 |
|
| 1.000 |
6.1 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Trụ sở UBND xã Trung Dũng | Về hai phía 200m | 1.500 |
6.2 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) | Đoạn còn lại | 1.000 | |
6.3 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp xã Thụy Lôi | Giáp xã Lệ Xá | 1.000 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
6.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
6.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
7 | Xã Hải Triều |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Dị Chế | Dốc Hới | 2.500 |
7.2 | Đường mới | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Thiện Phiến | 3.000 |
7.3 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Thuộc địa phân xã Hải Triều | 1.000 | |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
7.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
7.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
8 | Xã Thiện Phiến |
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 39 | Nghĩa trang liệt sỹ | Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo | 3.500 |
8.2 | Đường tỉnh 376 |
|
| 3.000 |
8.3 | Quốc lộ 39 | Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo | Cầu Triều Dương | 3.500 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
8.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.200 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
9 | Xã Cương Chính |
|
|
|
9.1 | Đường huyện 99 |
|
| 1.000 |
9.2 | Đường huyện 92 |
|
| 1.000 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
9.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
10 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Ngô Quyền | Giáp huyện Ân Thi | 2.000 |
10.2 | Đường huyện 94 (đường 61B cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Nhật Tân | 1.000 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 820 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
10.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
11 | Xã An Viên |
|
|
|
| Đường huyện 92 |
|
| 1.500 |
11.1 | Quốc lộ 38B | Giao đường huyện 72 | Hết địa phận xã An Viên | 5.000 |
11.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Giao Quốc lộ 38B | Hết trường Đại học Thủy Lợi | 3.000 |
11.3 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Đoạn còn lại | 2.000 | |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
11.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
| - Đường <7m |
|
| 1.300 |
12 | Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 39 | Giáp xã Thiện Phiến | Giáp thành phố Hưng Yên | 3.500 |
12.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 150m | 3.000 |
12.3 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Đoạn còn lại | 2.000 | |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
12.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
12.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
| - Đường <7m |
|
| 1.300 |
13 | Xã Nhật Tân |
|
|
|
13.1 | Quốc lộ 38B | Thuộc địa phận xã Nhật Tân | 5.000 | |
13.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Thuộc địa phận xã Nhật Tân | 2.000 | |
13.3 | Đường bờ sông Hoà Bình (ĐH.95) | Giáp TP Hưng Yên | Giáp xã Ngô Quyền | 2.500 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
13.7 | Đường nối 2 đường cao tốc |
|
| 2.000 |
13.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 2.000 |
14 | Xã Dị Chế |
|
|
|
14.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp thị trấn Vương | Trụ sở UBND xã Dị Chế | 4.000 |
14.2 | Quốc lộ 38B | Giáp xã Nhật Tân | Giáp TT Vương | 4.000 |
14.3 | Đường nội thị khu dân cư số 02 |
|
| 3.500 |
14.4 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Đoạn còn lại | 2.500 | |
14.5 | Đường bờ sông Hoà Bình (ĐH.95) | Giáp thị trấn Vương | Giáp xã Ngô Quyền | 3.500 |
14.6 | Đường huyện 91 |
|
| 1.000 |
14.7 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Giáp thị trấn Vương | Giáp xã Đức Thắng | 2.000 |
14.8 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
14.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5 - 3,5m |
|
| 600 |
14.10 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m |
|
| 500 |
14.11 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.800 |
IX | Huyện Kim Động |
|
|
|
1 | Xã Thọ Vinh |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Phú Thịnh | Giáp huyện Khoái Châu | 2.000 |
1.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
1.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
2 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Đường huyện 71 | Giáp xã Thọ Vinh | 2.000 |
2.2 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giao đường tỉnh 378 | Giáp xã Đức Hợp | 2.000 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
2.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
3 | Xã Mai Động |
|
|
|
3.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
3.4 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
4 | Xã Đức Hợp |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Phú Thịnh | Giáp xã Hùng An | 1.200 |
4.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m | Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ | Ngã tư thôn Tam Đa | 1.200 |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m | Đoạn còn lại | 800 | |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
4.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
5 | Xã Hùng An |
|
|
|
5.1 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Đức Hợp | Giáp xã Song Mai | 1.200 |
5.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Đồng Thanh | Đường tỉnh 378 | 1.200 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 800 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
5.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
6 | Xã Ngọc Thanh |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Hiệp Cường | 2.000 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 700 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
6.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
7 | Xã Hiệp Cường |
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 39A | Giáp TT Lương Bằng | Giáp TP Hưng Yên | 4.500 |
7.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Giáp xã Ngọc Thanh | Giáp huyện Tiên Lữ | 2.000 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
7.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
8 | Xã Song Mai |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT Lương Bằng | Giáp xã Đồng Thanh | 2.000 |
8.2 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Hùng An | Cầu Mai Xá | 2.000 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 800 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
8.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
9 | Xã Đồng Thanh |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Song Mai | Giáp huyện Khoái Châu | 1.200 |
9.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Hùng An | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | 1.000 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 800 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
9.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
10 | Xã Toàn Thắng |
|
|
|
10.1 | Quốc lộ 39A | Bưu điện Trương Xá | Hạt Quản lý đường bộ | 4.500 |
10.3 | Quốc lộ 38 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Nghĩa Dân | 3.000 |
10.2 | Quốc lộ 39A | Đoạn còn lại | 3.500 | |
10.4 | Đường huyện 74 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Vĩnh Xá | 1.500 |
10.5 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | Quốc lộ 39A | 1.000 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
10.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
10.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 3.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 2.000 |
| - Đường <7m |
|
| 1.500 |
11 | Xã Vĩnh Xá |
|
|
|
11.1 | Đường huyện 74 | Giáp xã Toàn Thắng | Giao đường huyện 73 | 1.500 |
11.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.000 |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 800 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
11.5 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
12 | Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 39A | Bưu điện Trương Xá | Tiếp giáp xã Toàn Thắng | 4.500 |
12.2 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Toàn Thắng | Giáp huyện Ân Thi | 3.000 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
12.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
13 | Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
13.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp xã Toàn Thắng | 4.000 |
13.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Đồng Thanh | Giáp xã Toàn Thắng | 1.000 |
13.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 800 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
13.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
14 | Xã Nhân La |
|
|
|
14.1 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp huyện Ân Thi | 2.000 |
14.2 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp xã Vũ Xá | 1.200 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
14.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
14.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
15 | Xã Chính Nghĩa |
|
|
|
15.1 | Đường nối 2 đường cao tốc |
|
| 2.500 |
15.2 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | Giáp TT Lương Bằng | 3.000 |
15.3 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp TT Lương Bằng | Giáp xã Nhân La | 2.000 |
15.4 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Giao đường huyện 60 | Giáp xã Nhân La | 1.500 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
15.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
15.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.800 |
| - Đường <7m |
|
| 1.200 |
16 | Xã Vũ Xá |
|
|
|
16.1 | Đường nối 2 đường cao tốc |
|
| 2.500 |
16.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT Lương Bằng | Giáp huyện Ân Thi | 2.300 |
16.3 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Đường tỉnh 377 | Giáp xã Nhân La | 1.200 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
16.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
|
|
1 | Xã Đoàn Đào |
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 38B | Cầu Quán Đỏ | Giáp thị trấn Trần Cao | 2.500 |
1.2 | Đường huyện 86 |
|
| 800 |
1.3 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Đình Cao | Giáp xã Phan Sào Nam | 1.000 |
1.4 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Từ nhà ông Khang | Giáp Quốc lộ 38B | 1.500 |
1.5 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Đoạn còn lại | 1.000 | |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 1.400 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 1.000 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 600 |
1.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
2 | Xã Quang Hưng |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 64 | Từ Minh Tân | Quốc lộ 38 | 800 |
2.2 | Quốc lộ 38B | Giáp thị trấn Trần Cao | Cầu Tràng | 2.500 |
2.3 | Đường huyện 64 (đường 201 cũ) | Quốc lộ 38B | Cổng thôn Thọ Lão | 1.000 |
2.4 | Đường huyện 64 (đường 201 cũ) | Cổng thôn Thọ Lão | Giáp xã Tống Phan | 800 |
2.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
2.8 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
3 | Xã Đình Cao |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Tống Phan | Giáp xã Tiên Tiến | 2.000 |
3.2 | Đường cạnh Trung tâm y tế huyện cũ | Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao) | Đường tỉnh 386 | 1.800 |
3.3 | Đường huyện 83 (đường 203 cũ) | Đường tỉnh 386 | Giao đường huyện 81 | 1.500 |
3.4 | Đường huyện 83 (đường 203 cũ) | Giao đường huyện 81 | Giáp huyện Tiên Lữ | 1.000 |
3.5 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Đường huyện 83 | Giáp xã Đoàn Đào | 1.000 |
3.6 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Đường tỉnh 386 | Giáp xã Minh Tiến | 1.000 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
3.9 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
3.10 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
4 | Xã Tiên Tiến |
|
|
|
4.1 | Đường ĐH.85 |
|
| 800 |
4.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Đình Cao | Hết đất nhà ông Sông | 2.000 |
4.3 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm) | Giáp xã Tam Đa | 1.500 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
4.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
4.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
5 | Xã Tống Phan |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp thị trấn Trần Cao | Giao đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên | 2.500 |
5.2 | Đường huyện 87 |
|
| 800 |
5.3 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giao đường qua khu dân cư Xí nghiệp giống lúa | Giáp xã Nhật Quang | 2.000 |
5.4 | Đường qua khu dân cư Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên | Giáp thị trấn Trần Cao | Đường tỉnh 386 | 2.000 |
5.5 | Đường huyện 64 (đường 201 cũ) | Giáp xã Nhật Quang | Giáp xã Quang Hưng | 800 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
5.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
5.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
5.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
6 | Xã Tam Đa |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Tiên Tiến | Giáp xã Nguyên Hòa | 1.500 |
6.2 | Đường huyện 64 |
|
| 800 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
6.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
7 | Xã Minh Hoàng |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp huyện Ân Thi | Giáp xã Đoàn Đào | 1.000 |
7.2 | Đường huyện 86 |
|
| 800 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
7.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
8 | Xã Minh Tiến |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp xã Đình Cao | Giáp huyện Tiên Lữ | 1.000 |
8.2 | Đường huyện 85 |
|
| 800 |
8.3 | Đường huyện 64 |
|
| 800 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
8.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
9 | Xã Minh Tân |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân | Đường vào thôn Duyệt Văn | 2.000 |
9.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Đoạn còn lại | 1.500 | |
9.3 | Đường huyện 64 (đường 202B cũ) |
|
| 800 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
9.7 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 2.000 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.500 |
| - Đường <7m |
|
| 1.000 |
10 | Xã Nhật Quang |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) |
|
| 1.000 |
10.2 | Đường huyện 64 (đường 201 cũ) |
|
| 800 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
10.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
| - Đường <7m |
|
| 800 |
11 | Xã Nguyên Hòa |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Dốc La Tiến | Cổng làng La Tiến | 1.800 |
11.2 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Đoạn còn lại | 1.500 | |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
11.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
| - Đường <7m |
|
| 800 |
12 | Xã Tống Trân |
|
|
|
12.1 | Đường huyện 85 |
|
| 800 |
12.2 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 378 | 1.000 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
12.6 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
| - Đường <7m |
|
| 800 |
13 | Xã Phan Sào Nam |
|
|
|
13.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Minh Tân | Giáp thị trấn Trần Cao | 1.500 |
13.2 | Đường huyện 86 | Từ giao đường tỉnh 386 | Đường huyện 81 | 1.000 |
13.3 | Đường huyện 86 | Đoạn còn lại | 800 | |
13.4 | Đường huyện 64 |
|
| 800 |
13.5 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Minh Tân | Giáp xã Đoàn Đào | 1.000 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
| 700 |
13.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
| 600 |
13.8 | Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m |
|
| 500 |
13.9 | Các khu dân cư mới và đấu giá |
|
|
|
| - Đường quy hoạch ≥15m |
|
| 1.500 |
| - Đường quy hoạch từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
| - Đường <7m |
|
| 800 |
(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường, phố | Giá đất (1.000 đồng/m2) | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I | Thành phố Hưng Yên | III |
|
|
|
1 | Đường Điện Biên |
| Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 22.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 17.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Đường An Tảo | Trường Trung cấp nghề GTVT | 13.000 |
4 | Đường Điện Biên |
| Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 13.000 |
5 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Bãi Sậy | 15.000 |
6 | Đường Nguyễn Trãi |
| Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 12.000 |
7 | Đường Chùa Chuông |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 12.000 |
8 | Đường Tô Hiệu |
| Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 13.000 |
9 | Đường Triệu Quang Phục |
| Lê Văn Lương | Hải Thượng Lãn Ông | 9.000 |
10 | Đường Triệu Quang Phục |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiệu | 11.000 |
11 | Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 11.000 |
12 | Đường Lê Văn Lương |
| Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 10.000 |
13 | Đường Phạm Ngũ Lão |
| Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 10.000 |
14 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Nguyễn Đình Nghị | 10.000 |
15 | Đường Lê Lai |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 9.000 |
16 | Đường Nguyễn Công Hoan |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 9.000 |
17 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Triệu Quang Phục | Phạm Bạch Hổ | 9.000 |
18 | Đường Lê Văn Lương |
| Chân cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 7.000 |
19 | Đường Đoàn Thị Điểm |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 8.000 |
20 | Đường Hồ Xuân Hương |
| Nguyễn Huệ | Nguyễn Thiện Thuật | 8.000 |
21 | Đường Nguyễn Huệ |
| Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 8.000 |
22 | Đường Chu Mạnh Trinh |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 9.000 |
23 | Đường Vũ Trọng Phụng |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 7.000 |
24 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Trường Trung cấp nghề GTVT | Dốc Suối (phía Đông) | 8.000 |
25 | Đường Phạm Bạch Hổ |
| Chùa Chuông | Đinh Điền | 7.000 |
26 | Đường Đinh Điền |
| Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 9.000 |
27 | Phố Tuệ Tĩnh |
| An Vũ | Trần Quang Khải | 10.000 |
28 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 6.000 |
29 | Đường An Vũ |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 8.000 |
30 | Đường Đông Thành |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nam Thành | 6.000 |
31 | Đường Nguyễn Du |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 6.000 |
32 | Đường Phố Hiến |
| Điện Biên | Phương Cái | 5.000 |
33 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 3.500 |
34 | Đường Lê Thanh Nghị |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 7.000 |
35 | Đường Trưng Nhị |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 6.000 |
36 | Đường Bãi Sậy |
| Chùa Chuông | Phố Hiến | 5.000 |
37 | Đường Trần Quốc Toản |
| Nguyễn Du | Trưng Trắc | 6.000 |
38 | Đường Trưng Trắc |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 6.000 |
39 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
| Chu Mạnh Trinh | Đinh Điền | 9.000 |
40 | Đường Bùi Thị Cúc |
| Phạm Ngũ Lão | Bắc Thành | 5.000 |
41 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Nguyễn Văn Linh | Ngô Gia Tự | 5.000 |
42 | Đường Phó Đức Chính |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ | 5.000 |
43 | Đường Dương Quảng Hàm |
| Bà Triệu | Đông Thành | 5.000 |
44 | Đường Hoàng Văn Thụ |
| Nguyễn Quốc Ân | Bắc Thành | 5.000 |
45 | Đường Bà Triệu |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đông Thành | 5.000 |
46 | Đường Kim Đồng |
| Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 5.000 |
47 | Đường Nguyễn Quốc Ân |
| Đông Thành | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 5.000 |
48 | Đường Trần Quang Khải |
| Phạm Bạch Hổ | Nguyễn Phong Sắc | 9.000 |
49 | Đường Trần Quang Khải |
| Nguyễn Phong Sắc | Triệu Quang Phục | 5.500 |
50 | Phố Trương Định |
| Lê Văn Lương | Hoàng Hoa Thám | 9.000 |
51 | Đường Phạm Huy Thông |
| Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật | Vũ Trọng Phụng | 5.000 |
52 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 5.000 |
53 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 6.000 |
54 | Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190) |
| Nguyễn Trãi | Bà Triệu | 3.500 |
55 | Đường Bắc Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 4.500 |
56 | Đường Tây Thành |
| Bắc Thành | Nam Thành | 4.500 |
57 | Đường Nam Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 4.500 |
58 | Phố Phùng Chí Kiên |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 6.000 |
59 | Phố Sơn Nam |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 4.500 |
60 | Phố Tôn Thất Tùng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 5.000 |
61 | Phố Ngô Tất Tố |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Văn Linh | 5.000 |
62 | Đường quy hoạch ≥15m |
| Thuộc các phường | 4.500 | |
63 | Phố Ngô Gia Tự |
| Phùng Chí Kiên | Hoàng Hoa Thám | 7.000 |
64 | Phố Nguyễn Phong Sắc |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 6.000 |
65 | Phố Nguyễn Đức Cảnh |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 6.000 |
66 | Phố Huỳnh Thúc Kháng |
| Đinh Điền | Nguyễn Lương Bằng | 5.000 |
67 | Phố Tô Chấn |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 6.000 |
68 | Phố Lương Văn Can |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 6.000 |
69 | Phố Đinh Gia Quế |
| Đinh Điền | Lê Thanh Nghị | 7.000 |
70 | Phố Lương Ngọc Quyến |
| Đinh Gia Quế | Trần Quang Khải | 6.000 |
71 | Phố Nguyễn Hữu Huân |
| Trần Quang Khải | Sơn Nam | 5.000 |
72 | Phố Lương Định Của |
| Triệu Quang Phục | Tuệ Tĩnh | 4.500 |
73 | Phố Tạ Quang Bửu |
| Hồ Đắc Di | Phạm Ngọc Thạch | 4.500 |
74 | Phố Hồ Đắc Di |
| Lương Định Của | Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
75 | Phố Phạm Ngọc Thạch |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 4.500 |
76 | Phố Đặng Văn Ngữ |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 4.500 |
77 | Phố Nguyễn Văn Huyên |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 4.500 |
78 | Phố Đặng Thai Mai |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 4.500 |
79 | Phố Nguyễn Huy Tưởng |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 4.500 |
80 | Phố Nguyễn Khuyến |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 4.500 |
81 | Phố Đào Tấn |
| Sơn Nam | Nam Cao | 4.500 |
82 | Phố Xuân Diệu |
| Đào Tấn | Nguyễn Lương Bằng | 4.500 |
83 | Phố Nam Cao |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 4.500 |
84 | Phố Nguyễn Văn Trỗi |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lương Bằng | 4.500 |
85 | Phố Nguyễn Viết Xuân |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Văn Trỗi | 4.500 |
86 | Phố Lý Tự Trọng |
| Nguyễn Lương Bằng | Hải Thượng Lãn Ông | 4.500 |
87 | Phố Nguyễn Thái Học |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 4.500 |
88 | Phố Cao Bá Quát |
| Nguyễn Thái Học | Đinh Công Tráng | 4.500 |
89 | Phố Tống Duy Tân |
| Cao Bá Quát | Nguyễn Thiện Kế | 4.500 |
90 | Phố Đinh Công Tráng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 4.500 |
91 | Phố Nguyễn Thiện Kế |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 4.500 |
92 | Phố Phạm Hồng Thái |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 4.500 |
93 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 4.500 |
94 | Phố Hoàng Diệu |
| Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 4.500 |
95 | Phố Mạc Thị Bưởi |
| Nhân Dục | Trần Thị Tý | 4.500 |
96 | Phố Bùi Thị Xuân |
| Nguyễn Chí Thanh | Trần Thị Tý | 4.500 |
97 | Phố Trần Thị Tý |
| Chu Mạnh Trinh | Nhân Dục | 4.500 |
98 | Phố Trần Nhật Duật |
| Doãn Nỗ | Nguyễn Biểu | 4.500 |
99 | Phố Doãn Nỗ |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 4.500 |
100 | Phố Nguyễn Cảnh Chân |
| Doãn Nỗ | Triệu Quang Phục | 4.500 |
101 | Phố Trần Khánh Dư |
| Chu Mạnh Trinh | Nguyễn Biểu | 4.500 |
102 | Phố Trần Khát Chân |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 4.500 |
103 | Phố Nguyễn Gia Thiều |
| Trần Nhật Duật | Nguyễn Biểu | 4.500 |
104 | Phố Dã Tượng |
| Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 4.500 |
105 | Phố Nguyễn Biểu |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 4.500 |
106 | Đường Chùa Đông |
| An Vũ | Tô Hiệu | 5.000 |
107 | Đường quy hoạch < 15m |
| Thuộc các phường | 3.500 | |
108 | Đường Trần Bình Trọng |
| Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Du | 4.500 |
109 | Đường Trưng Trắc |
| Đê sông Hồng | Bãi Sậy | 4.500 |
110 | Đường Phan Đình Phùng |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 4.500 |
111 | Đường 266 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 4.500 |
112 | Đường Lê Đình Kiên |
| Tô Hiệu | Phương Độ | 4.500 |
113 | Phố Mạc Đĩnh Chi |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 4.500 |
114 | Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 120) |
| Phạm Ngũ Lão | Khu TT may | 4.500 |
115 | Đường Trương Hán Siêu |
| Chùa Đông | Trần Nhật Duật | 4.500 |
116 | Đường Phan Chu Trinh |
| Lê Thanh Nghị | Sơn Nam | 4.500 |
117 | Đường Lý Thường Kiệt |
| Sơn Nam | Đinh Điền | 4.500 |
118 | Đường Nguyễn An Ninh |
| Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 4.500 |
119 | Đường Phan Bội Châu |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 4.500 |
120 | Đường Trần Quý Cáp |
| Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 4.500 |
121 | Phố Tô Hiến Thành |
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Chí Thanh | 4.000 |
122 | Phố Lê Trọng Tấn |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiến Thành | 4.000 |
123 | Phố Sơn Nam |
| Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 4.000 |
124 | Đường Bạch Đằng |
| Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 5.000 |
125 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Đê sông Hồng | Phan Đình Phùng | 3.000 |
126 | Phố Bạch Thái Bưởi |
| Nguyễn Văn Linh | Tô Ngọc Vân | 3.000 |
127 | Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) |
| Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 3.500 |
128 | Đường Tống Trân |
| Đông Thành | Tây Thành | 4.000 |
129 | Phố An Tảo |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 3.000 |
130 | Đường Dương Hữu Miên |
| Đê Sông Hồng | Ngã ba bến đò Nẻ | 3.000 |
131 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Ngô Gia Tự | Triệu Quang Phục | 4.000 |
132 | Phố Nguyễn Tri Phương |
| Phố Chùa Điều | Phố An Tảo | 3.500 |
133 | Phố Nguyễn Trung Trực |
| Tô Ngọc Vân | Mai Hắc Đế | 3.000 |
134 | Phố Nguyễn Chí Thanh |
| Hải Thượng Lãn Ông | KĐT Phúc Hưng | 3.000 |
135 | Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc KĐT Phúc Hưng) |
|
|
| 4.500 |
136 | Đường Đỗ Nhân |
| An Vũ | Chu Mạnh Trinh | 3.000 |
137 | Đường vào Khu Nông Lâm |
| Phường Minh Khai | 2.000 | |
138 | Đường Phương Cái |
| Phương Độ | Phố Hiến | 3.000 |
139 | Phố Nhân Dục |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 4.500 |
140 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư Lê Lợi | 3.000 |
141 | Đường Hoàng Ngân |
| Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 3.000 |
142 | Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) |
| Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 3.000 |
143 | Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19) |
| Lê Văn Lương | Dân cư | 3.000 |
144 | Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) |
| Phường An Tảo | 3.000 | |
145 | Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) |
| Trưng Nhị | Dân cư | 2.000 |
146 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 3.000 |
147 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) |
| Điện Biên | Dân cư | 3.000 |
148 | Phố Tân Nhân |
| Trưng Trắc | Bạch Đằng | 3.000 |
149 | Phố Chi Lăng |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trưng Trắc | 3.000 |
150 | Phố Chùa Điều |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 3.000 |
151 | Đường bờ sông Điện Biên |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 3.500 |
152 | Phố Trần Nguyên Hãn |
| Đê Sông Hồng | Tam Đằng | 3.000 |
153 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật- Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 3.000 |
154 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên |
| Thuộc các phường | 2.500 | |
155 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Phạm Bạch Hổ | Mai Hắc Đế | 3.000 |
156 | Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 3.000 |
157 | Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 3.000 |
158 | Đường Mậu Dương |
| Điện Biên | Phố Hiến | 2.500 |
159 | Đường Hàn Lâm |
| Điện Biên | Nguyễn Đình Nghị | 2.500 |
160 | Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị |
| Trưng Nhị | Trưng Trắc | 3.000 |
161 | Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão |
| Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
162 | Đường Phương Độ |
| Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 3.000 |
163 | Đường Nam Tiến |
| Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 3.000 |
164 | Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 3.000 |
165 | Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 3.000 |
166 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) |
| Điện Biên | Khu dân cư | 3.000 |
167 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000 |
168 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000 |
169 | Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) đường Tây Thành |
| Tây Thành | Dân cư | 3.000 |
170 | Ngõ 1 đường Tây Thành |
|
|
| 3.000 |
171 | Phố Vọng Cung |
| Bãi Sậy | Nguyễn Du | 3.000 |
172 | Phố Mai Hắc Đế |
| Đê Sông Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 3.000 |
173 | Phố Tô Ngọc Vân |
| Tam Đằng | Đê sông Hồng | 3.000 |
174 | Phố Văn Miếu |
| Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 3.000 |
175 | Phố Cao Xá |
| Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 3.000 |
176 | Đường Đằng Giang |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 2.500 |
177 | Phố Tân Thị |
| Chi Lăng | Đê sông Hồng | 2.500 |
178 | Phố Tam Đằng |
| Đinh Điền | Đê sông Hồng | 3.000 |
179 | Đường Bạch Đằng |
| Cửa Khẩu | Bến phà cũ (bờ sông) | 3.000 |
180 | Phố Lê Quý Đôn |
| Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 3.000 |
181 | Đường Lương Điền |
| Hàn Lâm | Phương Độ | 2.500 |
182 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m |
| Thuộc các phường | 1.500 | |
183 | Đường GT và Bê tông ngoài đê Sông Hồng |
| Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 1.200 | |
184 | Khu đô thị Phúc Hưng |
| Đường có mặt cắt <15m | 4.500 | |
185 | Đường gom chợ Gạo |
| Phường An Tảo | 6.000 | |
186 | Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai |
| Nhà văn hóa | Cuối xóm Bắc | 1.200 |
187 | Đường Hoàng Quốc Việt |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 5.000 |
188 | Đường Trần Hưng Đạo |
| Đinh Điền | Dốc Suối | 6.000 |
189 | Khu đô thị Tân Sáng |
| Mặt đường Nguyễn Lương Bằng | 9.000 | |
> 24m | 7.000 | ||||
15m - 24m | 6.000 | ||||
< 15m | 5.000 | ||||
190 | Khu đô thị Sơn Nam Plaza |
| Mặt đường Phạm Ngũ Lão | 9.000 | |
> 24m | 7.000 | ||||
15m - 24m | 6.000 | ||||
< 15m | 5.000 | ||||
191 | Khu đô thị Tân Phố Hiến |
| > 24m | 8.000 | |
15m - 24m | 6.000 | ||||
< 15m | 5.000 | ||||
II | Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
1 | Đường 179 |
| Đường tỉnh 378 | Giáp xã Cửu Cao | 14.000 |
2 | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) |
|
|
| 12.000 |
3 | Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) |
|
|
| 10.000 |
4 | Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) |
| Giao đường 179 | Giáp xã Liên Nghĩa | 8.000 |
5 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) |
| Đường tỉnh 377 | Giáp xã Hưng Long | 6.500 |
6 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m |
| Đường huyện 24 | Giáp xã Cửu Cao | 4.000 |
7 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 3.000 |
8 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt <2,5m |
|
|
| 1.800 |
9 | Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang |
|
|
| 12.000 |
10 | Khu đô thị Hưng Thịnh |
|
|
| 9.000 |
11 | Đường Thanh Niên |
| ĐH.24 | Đường 179 | 6.000 |
12 | Khu đô thị Hải Long Trang |
|
|
| 7.000 |
13 | Khu dân cư mới 4,3ha |
|
|
| 10.000 |
14 | Khu TĐC đường tỉnh 379 |
|
|
| 10.000 |
15 | Các khu dân cư mới |
|
|
|
|
| Đường ≥ 15m |
|
|
| 7.000 |
| Đường từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 5.500 |
| Đường <7m |
|
|
| 4.000 |
III | Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
1 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Cầu Như Quỳnh | Bưu Điện | 10.000 |
2 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Bưu Điện | Cầu vượt Như Quỳnh | 8.000 |
3 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Quốc lộ 5 A | Cầu Như Quỳnh | 8.000 |
4 | Quốc lộ 5A |
| Giáp thành phố Hà Nội | Cầu vượt Như Quỳnh | 8.000 |
5 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 6.000 | |
6 | Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 6.500 | |
7 | Đường 385 (đường 19 cũ) |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 6.000 | |
8 | Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh |
| Quốc lộ 5 A | UBND thị trấn Như Quỳnh | 4.500 |
9 | Khu dân cư phía đường tầu thôn Minh Khai |
|
|
| 4.000 |
10 | Đường ĐH.11 |
|
|
| 4.000 |
11 | Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh |
|
|
| 7.000 |
12 | ĐH.19 |
|
|
| 3.000 |
13 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
|
| 2.000 |
14 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.000 |
15 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 700 |
16 | Trung tâm thương mại và nhà ở Như quỳnh |
|
|
| 4.500 |
17 | Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà |
|
|
| 4.500 |
18 | Các khu dân cư mới |
|
|
|
|
| Đường ≥ 15m |
|
|
| 7.000 |
| Đường từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 5.500 |
| Đường <7m |
|
|
| 3.000 |
IV | Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 5A |
| Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ) | Giáp địa phận xã Nhân Hòa | 7.000 |
2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) |
| Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Giáp xã Nghĩa Hiệp - Yên Mỹ | 8.000 |
3 | Đường trục trung tâm |
| Đường tỉnh 380 | Giáp xã Nhân Hòa | 6.000 |
4 | Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần) |
| Giao Quốc lộ 5 | Giao Quốc lộ 5 | 9.000 |
5 | Đường huyện 37 (đường qua Bệnh viện Đa khoa cũ) |
| Đường tỉnh 380 | Bệnh viện Đa khoa phố Nối | 6.500 |
6 | Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa cũ) |
| Bệnh viện Đa Khoa phố Nối | Giao Quốc lộ 5 | 6.000 |
7 | Đường huyện 35 (Đường gom cũ) |
| Đường tỉnh 380 (UBND huyện) | Giao đường huyện 36 | 5.000 |
8 | Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối) |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.500 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.000 | ||||
9 | Đường huyện 34 |
| Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần) | Giáp huyện Yên Mỹ | 4.000 |
10 | Đường vào thôn Phú Đa |
| Giao đường huyện 35 | Vào thôn Phú Đa 300m | 5.000 |
11 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
|
| 2.500 |
12 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.800 |
13 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 1.200 |
14 | Khu chung cư đô thị Phố Nối |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.500 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.500 | ||||
15 | Khu nhà ở Vạn Thuận Phát |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.500 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.000 | ||||
16 | Khu dân cư chỉnh trang đô thị thôn Văn Nhuế |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 7.000 | |
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m | 4.000 | ||||
Mặt cắt đường dưới 7m | 3.000 | ||||
17 | Khu dân cư chợ bao bì |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 7.000 | |
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m | 5.500 | ||||
Mặt cắt đường dưới 7m | 3.500 | ||||
18 | Khu nhà ở Phúc Thành |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.000 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.000 | ||||
19 | Khu nhà ở Bến xã Mỹ Hào |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 5.500 | |
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.000 | ||||
20 | Khu nhà ở công nhân thuộc Dự án Lạc Hồng Phúc |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.000 | |
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m | 5.000 | ||||
Mặt cắt đường dưới 7m |
| ||||
21 | Các khu dân cư mới |
|
|
|
|
| Đường ≥ 15m |
|
|
| 7.000 |
| Đường từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 5.500 |
| Đường <7m |
|
|
| 3.500 |
V | Thị trấn Khoái Châu | V |
|
|
|
1 | Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ) |
| Giáp xã An vỹ | Hết đất ở cũ Thôn Vinh Quang | 5.500 |
2 | Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ) |
| Đoạn còn lại | 4.500 | |
3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Giáp xã An vỹ | UBND thị trấn | 4.500 |
4 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| UBND thị trấn | Giáp xã Phùng Hưng | 4.000 |
5 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
|
| 1.500 |
6 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 900 |
7 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 700 |
8 | Các khu dân cư mới |
|
|
|
|
| Đường ≥ 15m |
|
|
| 4.000 |
| Đường từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.000 |
| Đường <7m |
|
|
| 2.000 |
VI | Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới | V |
|
|
|
| ĐH.44 (Đường công vụ) |
|
|
| 3.500 |
1 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) |
| Giáp xã Tân Lập | Giáp xã Trung Hưng | 6.000 |
2 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) |
| Đường huyện 40 | Giáp xã Thanh Long | 4.000 |
3 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
|
| 3.500 |
4 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 2.500 |
5 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 2.000 |
6 | Khu đô thị mới Yên Mỹ |
| Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ | 6.000 | |
Các vị trí còn lại | 5.000 | ||||
7 | Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ |
| Mặt ĐH.40 và đường nối từ QL39 đến ĐH.40 | 6.000 | |
Các vị trí còn lại | 5.500 | ||||
8 | Khu bất động sản Thăng Long |
| Mặt cắt đường >24m | 6.000 | |
Mặt cắt đường từ 15 - 24m | 5.000 | ||||
Mặt cắt đường <15m | 4.000 | ||||
9 | Các khu dân cư mới |
|
|
| |
| Đường ≥ 15m |
|
| 6.500 | |
| Đường từ 7m đến dưới 15m |
|
| 5.000 | |
| Đường <7m |
|
| 4.000 | |
VII | Thị trấn Ân Thi | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 38 |
| Cổng làng thôn Thổ Hoàng | Giáp xã Quang Vinh | 4.000 |
2 | Quốc lộ 38 |
| Cổng làng thôn Thổ Hoàng | Phố Phạm Huy Thông | 3.000 |
3 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Giáp xã Quang Vinh | Giao đường tỉnh 386 | 3.500 |
4 | Quốc lộ 38 |
| Phố Phạm Huy Thông | Cầu Đìa | 2.500 |
5 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Giao đường tỉnh 386 | Giáp xã Nguyễn Trãi | 2.200 |
6 | Đường tỉnh lộ 386 |
| Giao cắt đường 376 | Giáp xã Nguyễn Trãi | 2.200 |
7 | Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ |
|
|
| 2.200 |
8 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
|
| 1.500 |
9 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 1.200 |
10 | Các trục đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 500 |
11 | Các khu dân cư mới |
|
|
|
|
| Đường ≥ 15m |
|
|
| 4.500 |
| Đường từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.500 |
| Đường <7m |
|
|
| 2.500 |
VIII | Thị trấn Vương | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 38B |
| Giáp địa phận xã Dị Chế | Giao đường huyện 90 | 6.000 |
2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Sân vận động huyện | Chi nhánh Điện Tiên Lữ | 6.000 |
3 | Quốc lộ 38B |
| Giao đường huyện 90 | Trung tâm Y tế huyện | 4.500 |
4 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Chi nhánh Điện Tiên Lữ | Giáp địa phận xã Dị Chế | 5.000 |
5 | Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95) |
| Cầu Phố Giác | UBND thị trấn | 4.000 |
6 | Đường nội thị khu Âu Bơm |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 1 | 5.000 |
7 | Đường nội thị 1 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 4.000 |
8 | Quốc lộ 38B |
| TT Y tế huyện | Cầu Quán Đỏ | 3.000 |
9 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 3.000 |
10 | Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95) |
| Cầu Phố Giác | Giáp địa phận xã Dị Chế | 4.000 |
11 | Đường nội thị 2 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 4.000 |
12 | Đường nội thị khu tái định cư số 3 |
| Đường nội thị 1 | Đường nội thị 2 | 4.000 |
13 | Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 2 | 3.000 |
14 | Đường vào khu tái định cư số 2 |
| Đường tỉnh 376 | Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 3.500 |
15 | Đường bờ sông Hòa Bình (ĐH.95) |
| UBND thị trấn | Cầu Quán Đỏ | 2.000 |
16 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) |
| Quốc lộ 38B | Giáp địa phận xã Dị Chế | 2.500 |
17 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥3,5m |
|
|
| 1.000 |
18 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 750 |
19 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5 m |
|
|
| 600 |
20 | Đường ĐH.91 |
|
|
| 2.000 |
21 | Các khu dân cư mới |
|
|
|
|
| Đường ≥15m |
|
|
| 3.000 |
| Đường từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 2.500 |
| Đường <7m |
|
|
| 1.800 |
IX | Thị trấn Lương Bằng | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 71 | Giao đường huyện 60 | 5.000 |
2 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Hiệp Cường | 5.000 |
3 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Chính Nghĩa | 4.500 |
4 | Đường huyện 71(đường 208 cũ) |
| Quốc lộ 39A | Cầu Mai Xá | 4.500 |
5 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Cầu Mai Viên | Cầu Động Xá | 4.000 |
6 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Cầu Động Xá | Giáp xã Vũ Xá | 3.500 |
7 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) |
| Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | 3.000 |
8 | Các trục đường có mặt cắt ≥3,5m |
|
|
| 1.200 |
9 | Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m |
|
|
| 900 |
10 | Các trục đường có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 700 |
11 | Các khu dân cư mới |
|
|
|
|
| Đường ≥15m |
|
|
| 5.000 |
| Đường 7-15m |
|
|
| 3.500 |
| Đường <7m |
|
|
| 2500 |
X | Thị trấn Trần Cao | V |
|
|
|
1 | Quốc lộ 38B |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Giao đường khu dân cư số 01 | 5.500 |
2 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m |
| Quốc lộ 38B | Chợ Trần Cao | 4.000 |
3 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Nhà máy nước Trần Cao | Cầu qua sông Hòa Bình | 5.000 |
4 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Khách sạn Phúc Hưng | Nhà máy nước Trần Cao | 4.500 |
5 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m |
|
|
| 3.000 |
6 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Cầu vào Trung tâm Y tế huyện | 2.500 |
7 | Đường khu dân cư số 02 |
|
|
| 3.000 |
8 | Quốc lộ 38B |
| Giao đường khu dân cư số 01 | Giáp địa phận xã Quang Hưng | 4.500 |
9 | Quốc lộ 38B |
| UBND thị trấn | Giáp địa phận xã Quang Hưng | 3.000 |
10 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Đoạn còn lại | 3.000 | |
11 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Cầu vào trung tâm y tế | Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên | 2.000 |
12 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Giáp địa phận xã Quang Hưng | Cầu vào thôn Cao Xá | 1.500 |
13 | Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 |
|
|
| 1.700 |
14 | Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên |
| Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên | Giáp địa phận xã Tống Phan | 2.000 |
15 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt ≥ 3,5m |
|
|
| 1.000 |
16 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt < 2,5m |
|
|
| 500 |
17 | Đường trong khu dân cư có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m |
|
|
| 700 |
18 | Các khu dân cư mới |
|
|
|
|
| Đường ≥15m |
|
|
| 4.500 |
| Đường từ 7m đến dưới 15m |
|
|
| 3.000 |
| Đường <7m |
|
|
| 2.500 |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời gian 70 năm)
(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Giá đất (1.000 đồng/m2) |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
|
1 | Xã Hồng Nam |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Phố Hiến | UBND xã | 1.200 |
1.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | UBND xã | Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ | 1.000 |
1.3 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 1.500 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
1.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
2 | Xã Trung Nghĩa |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 38 | Giáp phường An Tảo | Cây xăng quân đội | 2.200 |
2.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
2.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
3 | Xã Liên Phương |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 39A | Lê Đình Kiên | Giáp xã Phương Chiểu | 2.200 |
3.2 | Đường Dựng | Tô Hiệu | Đường Bãi | 1.400 |
3.3 | Đường Ma | Quốc lộ 39A | Đường vào UBND xã Liên Phương | 1.200 |
3.4 | Đường Bãi | Đường Dựng | Xóm bãi An Chiểu | 1.200 |
3.5 | Đường Đầm Sen B | Tô Hiệu | Giáp xã Hồng Nam | 1.000 |
3.6 | Đường đô thị qua khu đại học Phố Hiến | Quốc lộ 39A | Hướng đi Quốc lộ 38 (giáp phường An Tảo) | 1.800 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
3.9 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
4 | Xã Bảo Khê |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 39A | Từ Dốc Suối | Hết địa phận xã Bảo Khê | 1.800 |
4.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Bảo Khê | 1.000 |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
4.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
5 | Xã Phương Chiểu |
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Liên Phương | Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ | 1.500 |
5.2 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 1.500 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
5.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
6 | Xã Quảng Châu |
|
|
|
6.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
6.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
7 | Xã Tân Hưng |
|
|
|
7.1 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 1.500 |
7.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
7.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
8 | Xã Phú Cường |
|
|
|
8.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
8.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
9 | Xã Hùng Cường |
|
|
|
9.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
9.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
9.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
10 | Xã Hoàng Hanh |
|
|
|
10.1 | Đường nối hai đường cao tốc đi cầu Hưng Hà |
|
| 1.500 |
10.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
10.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
II | Huyện Văn Giang |
|
|
|
1 | Xã Xuân Quan |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 179 | Đường tỉnh 378 | Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội | 2.400 |
1.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.500 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
1.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
2 | Xã Phụng Công |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 179 trong đê | Giáp thị trấn Văn Giang | Đường tỉnh 378 | 3.100 |
2.2 | Đường 179 tỉnh ngoài đê | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Xuân Quan | 2.400 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.000 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.600 |
2.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
3 | Xã Cửu Cao |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 179 | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội | 3.100 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.000 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.600 |
3.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
4 | Xã Liên Nghĩa |
|
|
|
4.1 | Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 1.600 |
4.2 | Đường huyện 25 (Đường 199B cũ) | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Mễ Sở | 1.400 |
4.3 | Đường huyện 26 |
|
| 1.400 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.400 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
4.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
5 | Xã Thắng Lợi |
|
|
|
5.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.600 |
5.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
5.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
6 | Xã Mễ Sở |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 25 (đường 199B cũ) | Trung tâm chợ Mễ | Cách 100m về 2 bên | 3.100 |
6.2 | Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Bình Minh | 2.400 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 2.000 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.600 |
6.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.200 |
7 | Xã Long Hưng |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 23 (đường 207A cũ) | Giao đường 179 | Giáp xã Tân Tiến | 2.000 |
7.2 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Giao đường huyện 23 | Giáp xã Nghĩa Trụ | 1.800 |
7.3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) | Giáp thị trấn Văn Giang | Giáp xã Tân Tiến | 1.200 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.600 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.300 |
7.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
8 | Xã Tân Tiến |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 23 (Đường 207A cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Hoàn Long | 1.400 |
8.2 | Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) | Giáp xã Liên Nghĩa | Giáp xã Đông Tảo | 1.400 |
8.3 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) | Giáp xã Long | Giao đường tỉnh | 1.200 |
|
| Hưng | 377 |
|
8.4 | Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) | Giao đường huyện 23 | Giáp xã Vĩnh Khúc | 1.200 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.400 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
8.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
9 | Xã Nghĩa Trụ |
|
|
|
9.1 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Giáp xã Long Hưng | Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm | 1.800 |
9.2 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giáp xã Vĩnh Khúc | Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm | 1.200 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.600 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
9.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
10 | Xã Vĩnh Khúc |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giáp xã Nghĩa Trụ | Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ | 1.400 |
10.2 | Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) | Giáp xã Tân Tiến | Giao đường tỉnh 376 | 1.200 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.400 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
10.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
|
1 | Xã Tân Quang |
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Tân Quang | 2.600 | |
1.2 | Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu) | Giáp thị trấn Như Quỳnh | UBND xã Tân Quang | 2.400 |
1.3 | Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) | Đường huyện 10 | Cổng trường | 2.400 |
1.4 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Giao đường tỉnh 385 | Về phía xã Trưng Trắc 250m | 2.000 |
1.5 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) | Thuộc địa phận xã Tân Quang | Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 2.000 |
1.6 | Đường Khu CN Tân Quang | UBND xã Tân Quang | Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 1.400 |
1.7 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Đoạn còn lại | 1.000 | |
1.8 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Thuộc địa phận xã Tân Quang | 1.000 | |
1.9 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.400 |
1.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
1.11 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
2 | Xã Trưng Trắc |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Trưng Trắc | 2.600 | |
2.2 | Đường huyện 17 (đường 207B cũ) | Quốc lộ 5A | Cầu Nghĩa Trụ | 1.600 |
2.3 | Đường tỉnh 376 (Đường 200 cũ) | Quốc lộ 5A | Cầu Lác | 1.600 |
2.4 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Trưng Trắc | 1.600 | |
2.5 | Đường vào trường Đại học Tài chính | Đường huyện 10 | Cổng trường | 1.400 |
| - QTKD (cơ sở 1, xã Trưng Trắc) |
|
|
|
2.6 | Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) | Giáp xã Tân Quang | Giáp xã Lạc Hồng | 1.000 |
2.8 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.400 |
2.9 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
2.10 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
3 | Xã Đình Dù |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 2.600 | |
3.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 2.000 | |
3.3 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Đình Dù | 1.400 | |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.400 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
3.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 1000 |
4 | Xã Lạc Hồng |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Lạc Hồng | 2.600 | |
42 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Hồng | 1.400 | |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.400 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
4.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
5 | Xã Lạc Đạo |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Đạo | 1.400 | |
5.2 | Đường vào chợ Đậu | Từ đường ĐT.385 | Đường huyện 19 | 1.200 |
5.3 | Đường huyện 19 |
| 1.200 | |
5.4 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Lạc Đạo | 1.400 | |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
5.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 900 |
6 | Xã Chỉ Đạo |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 1.200 | |
6.2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 1.200 | |
6.3 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Chỉ Đạo | 1.000 | |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
6.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
6.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
7 | Xã Minh Hải |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 380 (đường huyện 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Minh Hải | 1.200 | |
7.2 | Đường huyện 13 (đường 206 cũ) | Thuộc địa phận xã Minh Hải | 1.400 | |
7.3 | Đường trục kinh tế Bắc - Nam |
|
| 1.000 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
7.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
8 | Xã Đại Đồng |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 1.000 | |
8.2 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 1.000 | |
8.3 | Đường trục kinh tế Bắc - Nam |
| 1.000 | |
8.4 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Đại Đồng | 900 | |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
8.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
9 | Xã Việt Hưng |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Việt Hưng | 1.000 | |
9.2 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Việt Hưng | 850 | |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 850 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
9.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
10 | Xã Lương Tài |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 385 (đường huyện 19 cũ) | Thuộc địa phận xã Lương Tài | 1.000 | |
10.2 | Đường huyện 15 (đường 196B cũ) | Thuộc địa phận xã Lương Tài | 850 | |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 850 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
10.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
|
|
1 | Xã Nhân Hòa |
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 5A | Giáp TT Bần Yên Nhân | Giáp xã Dị Sử | 2.000 |
1.2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Giáp xã Phan Đình Phùng | 1.800 |
1.3 | Đường trục trung tâm huyện | Giáp Bần Yên Nhân | Giáp xã Dị Sử | 2.000 |
1.4 | Đường trục kinh tế Bắc - Nam |
|
| 1.600 |
1.5 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Dị Sử | Giáp xã Cẩm Xá | 1.000 |
1.6 | Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Đường tỉnh 380 | Đường huyện 33 | 1.000 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.400 |
1.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
1.9 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
2 | Xã Dị Sử |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Nhân Hòa | Giáp xã Phùng Chí Kiên | 1.800 |
2.2 | Đường trục trung tâm huyện | Giáp xã Nhân Hòa | Giáp xã Phùng Chí Kiên | 1.600 |
2.3 | Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Phùng Chí Kiên | 1.800 |
2.4 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Nhân Hòa | 1.000 |
2.5 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Quốc lộ 5A | Hết địa phận xã Dị Sử | 1.000 |
2.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.400 |
2.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.200 |
2.8 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
3 | Xã Phùng Chí Kiên |
|
|
|
3.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Dị Sử | Giáp xã Bạch Sam | 1.400 |
3.2 | Quốc lộ 5A cũ (Phố chợ Thứa) | Giáp xã Dị Sử | Quốc lộ 5A | 1.400 |
3.3 | Đường trục trung tâm huyện | Giáp xã Dị Sử | Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên | 1.000 |
3.4 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Quốc lộ 5A | Hết địa phận xã Phùng Chí Kiên | 1.000 |
3.5 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 210 cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Xuân Dục | 1.000 |
3.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
3.8 | Các vị trí còn lại |
|
| 900 |
4 | Xã Bạch Sam |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Minh Đức | 1.400 |
4.2 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Dương Quang | 1.000 |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
4.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 900 |
5 | Xã Minh Đức |
|
|
|
5.1 | Quốc lộ 5A | Giáp xã Bạch Sam | Hết địa phận xã Minh Đức | 1.400 |
5.2 | Quốc lộ 38A | Quốc lộ 5A | Cầu Sặt | 1.200 |
5.3 | Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Dương Quang | 1.000 |
5.4 | Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) | Quốc lộ 5A | Giáp xã Hòa Phong | 1.000 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.100 |
5.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
5.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 900 |
6 | Xã Hòa Phong |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Dương Quang | Hết địa phận xã Hòa Phong | 1.000 |
6.2 | Đường huyện 31 (đường vào xã Hòa Phong cũ) | Giáp xã Minh Đức | Giao đường huyện 30 | 900 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 850 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
6.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
7 | Xã Dương Quang |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 387 (đường huyện 198 cũ) | Giáp xã Bạch Sam | Giáp xã Lương Tài - Văn Lâm | 1.000 |
7.2 | Đường huyện 32 (đường huyện 198B cũ) | Giáp xã Minh Đức | Giao đường tỉnh 387 | 900 |
7.3 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Cẩm Xá | Giáp xã Hòa Phong | 900 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
7.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
8 | Xã Cẩm Xá |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Nhân Hòa | Hết địa phận xã Cẩm Xá | 1.000 |
8.2 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Phan Đình Phùng | Giáp xã Dương Quang | 1.000 |
8.3 | Đường 387 (đường 198 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Hết địa phận xã Cẩm Xá | 1.000 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
8.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
9 | Xã Phan Đình Phùng |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) | Giáp xã Nhân Hòa | Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm | 1.500 |
9.2 | Đường trục kinh tế Bắc - Nam |
|
| 1.200 |
9.3 | Đường huyện 30 (đường 197 cũ) | Giáp xã Minh Hải - Văn Lâm | Giáp xã Cẩm Xá | 1.000 |
9.4 | Đường huyện 33 (đường 215 cũ) | Giáp xã Cẩm Xá | Hết địa phận xã Phan Đình Phùng | 1.000 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
9.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
9.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
10 | Xã Xuân Dục |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Giáp xã Hưng Long | 1.000 |
10.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
10.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
11 | Xã Hưng Long |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Xuân Dục | Cầu Thuần Xuyên | 1.000 |
11.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
11.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
12 | Xã Ngọc Lâm |
|
|
|
12.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
12.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
V | Huyện Khoái Châu |
|
|
|
1 | Xã Tân Dân |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 379 (đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Dân Tiến | Giáp xã Yên Hòa - Yên Mỹ | 1.500 |
1.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã Ông Đình | Giáp huyện Yên Mỹ | 1.000 |
1.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Ông Đình | Giáp xã Dạ Trạch | 1.000 |
1.4 | Đường huyện 57 |
|
| 1.600 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
1.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
2 | Xã Bình Kiều |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã Đông Kết | Giáp thị trấn Khoái Châu | 1.000 |
2.2 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp xã Liên Khê | Giáp xã Phùng Hưng | 900 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
2.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
3 | Xã Liên Khê |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Dốc Kênh | Giáp đất xã Bình Kiều | 1.000 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
3.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
4 | Xã An Vĩ |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 57 | Giao đường tỉnh 383 | Giáp xã Tân Dân | 1.600 |
4.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT Khoái Châu | Hết địa phận xã An Vĩ | 1.200 |
4.3 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp TT Khoái Châu | Giáp xã Ông Đình | 1.000 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
4.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
5 | Xã Ông Đình |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giáp xã An Vĩ | Giáp xã Tân Dân | 1.000 |
5.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Dân | Giáp xã An Vĩ | 900 |
5.3 | Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Dạ Trạch | 900 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
5.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
6 | Xã Dạ Trạch |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 377B (đường 205C cũ) | Giáp xã Ông Đình | Dốc Vĩnh | 1.000 |
6.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Dân | Giáp xã Đông Tảo | 1.000 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
6.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
7 | Xã Bình Minh |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 25 (đường 199B cũ) | Đường tỉnh 382 | Giáp xã Mễ Sở - Văn Giang | 1.400 |
7.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Dốc Thiết Trụ | Giáp xã Đông Tảo | 1.200 |
7.3 | Đường huyện 50 (đường 199C cũ) | Dốc Thiết Trụ | Dốc Đa Hoà | 900 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
7.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
8 | Xã Hàm Tử |
|
|
|
8.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
8.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
9 | Xã Đông Tảo |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 1.500 |
9.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ | 1.200 |
9.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Tân Tiến - Văn Giang | Giáp xã Dạ Trạch | 1.200 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
9.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
9.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
10 | Xã Đông Ninh |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Bến đò Đông Ninh | Hết địa phận xã Đông Ninh | 1.000 |
10.2 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giáp Cty Sông Hồng | Giáp xã Tân Châu | 800 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
10.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
11 | Xã Đông Kết |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 2.000 |
11.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 1.800 |
11.3 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 1.600 |
11.4 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Đoạn còn lại | 1.200 | |
11.5 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Dốc Bái | Giáp xã Tân Châu | 1.000 |
11.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
11.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
11.8 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
12 | Xã Tứ Dân |
|
|
|
12.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
12.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
13 | Xã Đại Tập |
|
|
|
13.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
13.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
13.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
14 | Xã Tân Châu |
|
|
|
14.1 | Đường huyện 56 (đường 209 cũ) | Giáp xã Đông Ninh | Giáp xã Đông Kết | 1.000 |
14.2 | Đường huyện 52 (đường 209B cũ) | Giao đường huyện 56 | Bến đò Tân Châu | 1.000 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
14.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
15 | Xã Dân Tiến |
|
|
|
15.1 | Quốc lộ 39A | Giáp huyện Yên Mỹ | Cầu Đào Viên | 2.200 |
15.2 | Đường 379 (đường 206 cũ) | Ngã ba Tô Hiệu | Giáp xã Tân Dân | 2.200 |
15.3 | Đường huyện 57 (đường công nghiệp) | Quốc lộ 39A | Hết địa phận xã Dân Tiến | 2.000 |
15.4 | Đường tỉnh 384 (đường huyện 204 cũ) | Giáp xã Phùng Hưng | Giáp xã Hồng Tiến | 1.400 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
15.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
16 | Xã Phùng Hưng |
|
|
|
16.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp thị trấn Khoái Châu | Giáp xã Đại Hưng | 1.200 |
16.2 | Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Bình Kiều | Giáp xã Dân Tiến | 1.200 |
16.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
16.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
17 | Xã Hồng Tiến |
|
|
|
17.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Việt Hoà | Giáp xã Đồng Tiến | 2.200 |
17.2 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ) | Ngã tư Bô Thời | UBND xã Hồng Tiến | 1.800 |
17.3 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ) | Ngã tư Bô Thời | Giáp xã Dân Tiến | 1.800 |
17.4 | Đường tỉnh lộ ĐT.384 (Đường 204 cũ) | UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 1.200 |
17.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
17.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
17.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
18 | Xã Việt Hòa |
|
|
|
18.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Hồng Tiến | Giáp huyện Kim Động | 1.400 |
18.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
18.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
18.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
19 | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
19.1 | Đường Quốc lộ 39A | Giáp xã Dân Tiến | Giáp xã Hồng Tiến | 2.200 |
19.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
19.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
19.3 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
20 | Xã Thành Công |
|
|
|
20.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Thuần Hưng | Giáp xã Nhuế Dương | 1.300 |
20.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
20.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
20.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
21 | Xã Đại Hưng |
|
|
|
21.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Phùng Hưng | Giáp xã Thuần Hưng | 1.000 |
21.2 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Chí Tân | 1.000 |
21.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
21.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
21.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
22 | Xã Thuần Hưng |
|
|
|
22.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Thành Công | 1.300 |
22.2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Đại Hưng | Giao đường huyện 53 | 1.000 |
22.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
22.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
22.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
23 | Xã Nhuế Dương |
|
|
|
23.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Thành Công | Giáp huyện Kim Động | 1.000 |
23.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
23.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
23.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
24 | Xã Chí Tân |
|
|
|
24.1 | Đường huyện 51 (đường 205D cũ) | Giáp xã Đại Hưng | Dốc đê | 1.000 |
24.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
24.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
24.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
VI | Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
1 | Xã Hoàn Long |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh lộ 379 |
|
|
|
1.2 | Đường huyện 23 ( đường 207 cũ) | Giáp xã Yên Phú | Giáp huyện Văn Giang | 1.200 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
1.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
2 | Xã Tân Việt |
|
|
|
2.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Cầu Hầu | Giáp huyện Ân Thi | 1.400 |
2.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) |
|
| 1.200 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
2.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
3 | Xã Lý Thường Kiệt |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Cống Âu Thuyền | Tiếp giáp xã Tân Việt | 1.000 |
3.2 | Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới) |
|
| 1.600 |
3.3 | Đường huyện 62 (204B) |
|
| 1.000 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
3.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
3.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
4 | Xã Trung Hưng |
|
|
|
4.1 | Quốc lộ 39A | Giáp TT Yên Mỹ | Cầu Lực Điền | 1.800 |
4.2 | Đường dẫn cầu Lực Điền (Quốc lộ 39 mới) |
|
| 1.600 |
4.3 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) | Quốc lộ 39A | Giáp thị trấn Yên Mỹ | 1.400 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
4.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
4.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
5 | Xã Liêu Xá |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 380 ( đường tỉnh 196 cũ) | Giáp xã Nghĩa Hiệp | Giáp xã Tân Lập | 2.200 |
5.2 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Tân Lập | Giáp huyện Mỹ Hào | 1.800 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
5.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
6 | Xã Ngọc Long |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp xã Giai Phạm | Giáp xã Tân Lập | 1.200 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 900 |
6.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
7 | Xã Trung Hoà |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp TT Yên Mỹ | Cầu Hầu | 1.400 |
7.23 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
7.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
8 | Xã Tân Lập |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Giáp xã Liêu Xá | Ngã 5 Yên Mỹ | 2.200 |
8.2 | Quốc lộ 39A | Ngã 5 Yên Mỹ | Giáp xã Liêu Xá | 1.800 |
8.3 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) | Giao đường tỉnh 380 | Giáp TT Yên Mỹ | 2.000 |
8.4 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giáp xã Phùng Chí Kiên | Ngã 5 Yên Mỹ | 1.600 |
8.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
8.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
8.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
9 | Xã Nghĩa Hiệp |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Giáp huyện Mỹ Hào | Về Nghĩa Hiệp 500m | 2.400 |
9.2 | Đường tỉnh 380 (đường tỉnh 196 cũ) | Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp | 2.200 | |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
9.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
10 | Xã Đồng Than |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Giai Phạm | Giáp xã Hoàn Long | 1.200 |
10.2 | Đường huyện 20 (đường 180 cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp huyện Văn Giang | 1.000 |
10.3 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp xã Thanh Long | 1.000 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
10.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
10.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
11 | Xã Thanh Long |
|
|
|
11.1 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Giáp TT Yên Mỹ | Ngã 3 Lò Rèn | 1.200 |
11.2 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) | Ngã 3 Lò Rèn | Giáp xã Đồng Than | 1.200 |
11.3 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp xã Việt Cường | Giáp xã Minh Châu | 1.200 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
11.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
11.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
12 | Xã Việt Cường |
|
|
|
12.1 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp xã Yên Phú | Giáp xã Thanh Long | 1.200 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
12.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
13 | Xã Giai Phạm |
|
|
|
13.1 | Đường quốc lộ 5A | Thuộc địa phận xã Giai Phạm | 2.200 | |
13.2 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | Giao Quốc lộ 5 | UBND xã Giai Phạm | 1.500 |
13.3 | Đường tỉnh 376 (đường tỉnh 200 cũ) | Giao đường tỉnh 381 | Giáp xã Ngọc Long | 1.200 |
13.4 | Đường tỉnh 381(đường tỉnh 206 cũ) | UBND xã Giai Phạm | Giáp xã Đồng Than | 1.200 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
13.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
14 | Xã Yên Hoà |
|
|
|
14.1 | Đường tỉnh lộ 379 |
|
| 1.600 |
14.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
14.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
15 | Xã Yên Phú |
|
|
|
15.1 | Đường tỉnh lộ 379 |
|
|
|
15.2 | Đường tỉnh 381 (đường tỉnh 206 cũ) | Giáp xã Hoàn Long | Giao đường tỉnh 379 | 1.600 |
15.3 | Đường huyện 23 (đường huyện 207 cũ) | Giao đường tỉnh 382 | Giáp xã Hoàn Long | 1.000 |
15.4 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Giáp huyện Khoái Châu | Giáp xã Việt Cường | 1.000 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.200 |
15.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 1.000 |
15.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
16 | Xã Minh Châu |
|
|
|
16.1 | Đường quốc lộ 39A | Cầu Lực Điền | Giáp huyện Khoái Châu | 1.600 |
16.2 | Đường tỉnh 383 (đường tỉnh 209 cũ) | Giao Quốc lộ 39A | Giáp huyện Khoái Châu | 1200 |
16.3 | Đường dẫn đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng (đường 39 mới) |
|
| 1600 |
16.4 | Đường tỉnh 382 (đường tỉnh 199 cũ) | Cống Âu Thuyền | Giáp xã Thanh Long | 1.200 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 1.000 |
16.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 850 |
16.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
VII | Huyện Ân Thi |
|
|
|
1 | Xã Hồng Quang |
|
|
|
1.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
|
| 1.200 |
1.3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
|
| 1.000 |
1.4 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp địa phận xã Hồng Vân | 800 |
1.5 | Đường huyện 64 (đường 205B cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Hạ Lễ | 800 |
1.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
1.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 700 |
1.8 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
2 | Xã Hạ Lễ |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 64 (đường 205B cũ) | Giáp xã Hồng Quang | Giáp huyện Phù Cừ | 900 |
2.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
2.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
3 | Xã Hồng Vân |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
|
| 1.200 |
3.2 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Tiền Phong | 900 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
3.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
4 | Xã Tiền Phong |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Trạm bơm thôn Bích Tràng | Nghĩa trang liệt sỹ | 900 |
4.2 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Đoạn còn lại giáp xã Hồng Vân và giáp xã Đa Lộc | 850 | |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
4.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
4.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
5 | Xã Đa Lộc |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 386 (đường 200C và 202 cũ) | Giáp huyện Phù Cừ | Giáp xã Văn Nhuệ | 1.000 |
5.2 | Đường huyện 63 (đường 200C cũ) | Giáp xã Tiền Phong | Giao đường tỉnh 386 | 900 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
5.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
6 | Xã Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 376 |
|
| 1.000 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 850 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
6.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
7 | Xã Văn Nhuệ |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh lộ 386 | Giáp xã Đa Lộc | Giáp đất Hoàng Hoa Thám | 1.000 |
7.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
7.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
8 | Xã Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Tân Phúc | Giáp tỉnh Hải Dương | 900 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
8.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
9 | Xã Xuân Trúc |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp huyện Khoái Châu | Giáp xã Vân Du | 1.000 |
9.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
9.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
10 | Xã Vân Du |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp huyện Yên Mỹ | Giáp xã Quang Vinh | 1.200 |
10.2 | Đường tỉnh lộ 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Xuân Trúc | Giáp xã Đào Dương | 1.000 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 850 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
10.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
11 | Xã Đặng Lễ |
|
|
|
11.1 | Quốc lộ 38 | Giáp thị trấn Ân Thi (Cầu Đìa) | Giáp xã Quảng Lãng | 1.200 |
11.2 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) |
|
| 900 |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
11.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
12 | Xã Quảng Lãng |
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 38 | Giáp địa phận xã Đặng Lễ | Giáp huyện Kim Động | 1.200 |
12.2 | Đường huyện 62 (đường 204B cũ) | Quốc lộ 38 | Giáp xã Xuân Trúc | 900 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
12.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
13 | Xã Đào Dương |
|
|
|
13.1 | Đường tỉnh 384 (đường 204 cũ) | Giáp xã Vân Du | Giáp xã Tân Phúc | 1.000 |
13.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp huyện Yên Mỹ | Giáp xã Bắc Sơn | 1.000 |
13.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giao đường 382 | Giáp xã Bắc Sơn | 900 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
13.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
14 | Xã Cẩm Ninh |
|
|
|
14.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
14.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
14.3 | Các vị trí |
|
| 700 |
15 | Xã Nguyễn Trãi |
|
|
|
15.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ | Cống trạm bơm qua đường 376 | 1.000 |
15.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
15.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
15.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
16 | Xã Tân Phúc |
|
|
|
16.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Bãi Sậy | Giáp xã Quang Vinh | 1.200 |
16.2 | Đường tỉnh 384 (Đường 204 cũ) | Giáp xã Đào Dương | Quốc lộ 38 | 1.000 |
16.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Hết địa phận xã Tân Phúc | 900 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
16.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
16.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
17 | Xã Bãi Sậy |
|
|
|
17.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Tân Phúc | Giáp xã Phù Ủng | 1.200 |
17.2 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Cầu Cậy | 1.000 |
17.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
17.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
17.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
18 | Xã Phù Ủng |
|
|
|
18.1 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Bãi Sậy | Giáp tỉnh Hải Dương | 1.200 |
18.2 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Bắc Sơn | Giáp tỉnh Hải Dương | 1.000 |
18.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
18.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
18.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
19 | Xã Quang Vinh |
|
|
|
19.1 | Quốc lộ 38 | Giáp TT Ân Thi | Giáp xã Tân Phúc | 1.200 |
19.2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Vân Du | Giáp TT Ân Thi | 1.000 |
19.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
19.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
19.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
20 | Xã Bắc Sơn |
|
|
|
20.1 | Đường tỉnh 382 (đường 199 cũ) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Phù Ủng | 1.000 |
20.2 | Đường tỉnh 387 (đường 210 cũ) | Cầu Thuần Xuyên | Giáp xã Bãi Sậy | 1.000 |
20.3 | Đường huyện 61 (đường 200B cũ) | Giáp xã Đào Dương | Giáp xã Tân Phúc | 900 |
20.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
20.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
20.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
VIII | Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
1 | Xã Đức Thắng |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Trụ sở UBND xã Đức Thắng | Trường Tiểu học Đức Thắng | 900 |
1.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
1.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
2 | Xã Lệ Xá |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) |
|
| 900 |
2.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
2.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
3 | Xã Thụy Lôi |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 378 (đường 195 cũ) | Giáp xã Đức Thắng | Giáp xã Cương Chính | 1.000 |
3.2 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) |
|
| 900 |
3.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
3.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
3.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
4 | Xã Minh Phượng |
|
|
|
4.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
4.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
4.3 | Các vị trí |
|
| 700 |
5 | Xã Ngô Quyền |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp TT Vương | Giáp xã Hưng Đạo | 1.000 |
5.2 | Đường bờ sông Hoà Bình | Giáp xã Dị Chế | Giáp xã Nhật Tân | 1.000 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
5.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
6 | Xã Trung Dũng |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 83 (đường 203A cũ) |
|
| 900 |
6.2 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp xã Thụy Lôi | Giáp xã Lệ Xá | 900 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
6.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
6.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
7 | Xã Hải Triều |
|
|
|
7.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Dị Chế | Dốc Hới | 1.000 |
7.2 | Đường mới | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Thiện Phiến | 1.000 |
7.3 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Thuộc địa phận xã Hải Triều | 900 | |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
7.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
7.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
8 | Xã Thiện Phiến |
|
|
|
8.1 | Quốc lộ 39 | Nghĩa trang liệt sỹ | Cổng trường THPT Trần Hưng Đạo | 1.400 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
8.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
9 | Xã Cương Chính |
|
|
|
9.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
9.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
9.3 | Các vị trí |
|
| 700 |
10 | Xã Hưng Đạo |
|
|
|
10.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp xã Ngô Quyền | Giáp huyện ÂnThi | 1.000 |
10.2 | Đường huyện 94 (đường 61B cũ) | Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Nhật Tân | 900 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
10.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
10.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
11 | Xã An Viên |
|
|
|
11.1 | Quốc lộ 38B | Giao đường huyện 72 | Hết địa phận xã An Viên | 1.600 |
11.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Giao quốc lộ 38B | Giáp xã Thủ Sỹ | 1.000 |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
11.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
11.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
12 | Xã Thủ Sỹ |
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 39 | Giáp xã Thiện Phiến | Giáp thành phố Hưng Yên | 1.400 |
12.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 150m | 1.200 |
12.3 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Đoạn còn lại | 900 | |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
12.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
12.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
13 | Xã Nhật Tân |
|
|
|
13.1 | Quốc lộ 38B | Thuộc địa phận xã Nhật Tân | 1.600 | |
13.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Thuộc địa phận xã Nhật Tân | 1.000 | |
13.3 | Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95) | Giáp thành phố Hưng Yên | Giáp xã Ngô Quyền | 1.200 |
13.4 | Đường huyện 94 (đường 61B cũ) | Đường huyện72 | Giáp xã Hưng Đạo | 900 |
13.5 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
13.6 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
13.7 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
14 | Xã Dị Chế |
|
|
|
14.1 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Giáp thị trấn Vương | Qua cổng chợ Ché 150m | 1.600 |
14.2 | Quốc lộ 38B | Giáp xã Nhật Tân | Giáp thị trấn Vương | 1.600 |
14.3 | Đường nội thị khu dân cư số 02 |
|
| 1.200 |
14.4 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Qua cổng chợ Ché 150m | Trường mầm non xã Dị Chế | 1.200 |
14.5 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Trường mầm non Dị Chế | Trường THCS Dị Chế | 1.000 |
14.6 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) | Đoạn còn lại | 800 | |
14.7 | Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95) | Giáp thị trấn Vương | Giáp xã Ngô Quyền | 1.000 |
14.8 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) | Giáp thị trấn Vương | Giáp xã Đức Thắng | 900 |
14.9 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
14.10 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
14.11 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
IX | Huyện Kim Động |
|
|
|
1 | Xã Thọ Vinh |
|
|
|
1.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Giáp xã Phú Thịnh | Giáp huyện Khoái Châu | 900 |
1.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
1.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
1.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
2 | Xã Phú Thịnh |
|
|
|
2.1 | Đường huyện 53 (đường 208C cũ) | Đường huyện 71 | Giáp xã Thọ Vinh | 900 |
2.2 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giao đường tỉnh 378 | Giáp xã Đức Hợp | 900 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
2.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
3 | Xã Mai Động |
|
|
|
3.1 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 850 |
3.2 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
3.3 | Các vị trí |
|
| 700 |
4 | Xã Đức Hợp |
|
|
|
4.1 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Phú Thịnh | Giáp xã Hùng An | 900 |
4.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
4.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
5 | Xã Hùng An |
|
|
|
5.1 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Đức Hợp | Giáp xã Song Mai | 900 |
5.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Đồng Thanh | Đường tỉnh 378 | 900 |
5.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
5.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
6 | Xã Ngọc Thanh |
|
|
|
6.1 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Đường tỉnh 378 | Giáp xã Hiệp Cường | 900 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
6.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
7 | Xã Hiệp Cường |
|
|
|
7.1 | Quốc lộ 39A | Giáp TT Lương Bằng | Giáp TP Hưng Yên | 1.500 |
7.2 | Đường huyện 72 (đường 61 cũ) | Giáp xã Ngọc Thanh | Giáp huyện Tiên Lữ | 900 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
7.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
7.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
8 | Xã Song Mai |
|
|
|
8.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp thị trấn Lương Bằng | Giáp xã Đồng Thanh | 1.000 |
8.2 | Đường huyện 71 (đường 208 cũ) | Giáp xã Hùng An | Cầu Mai Xá | 900 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
8.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
8.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
9 | Xã Đồng Thanh |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp xã Song Mai | Giáp huyện Khoái Châu | 1.000 |
9.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Hùng An | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | 900 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
9.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
10 | Xã Toàn Thắng |
|
|
|
10.1 | Quốc lộ 39A | Bưu điện Trương Xá | Hạt Quản lý đường bộ | 2.000 |
10.3 | Quốc lộ 38 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Nghĩa Dân | 1.600 |
10.2 | Quốc lộ 39A | Đoạn còn lại | 1.600 | |
10.4 | Đường huyện 74 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Vĩnh Xá | 900 |
10.5 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | Quốc lộ 39A | 900 |
10.6 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
10.7 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
10.8 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
11 | Xã Vĩnh Xá |
|
|
|
11.1 | Đường huyện 74 | Giáp xã Toàn Thắng | Giao đường huyện 73 | 900 |
11.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
11.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
12 | Xã Nghĩa Dân |
|
|
|
12.1 | Quốc lộ 39A | Bưu điện Trương Xá | Tiếp giáp xã Toàn Thắng | 1.800 |
12.2 | Quốc lộ 38 | Giáp xã Toàn Thắng | Giáp huyện Ân Thi | 1.600 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 900 |
12.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 800 |
12.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
13 | Xã Phạm Ngũ Lão |
|
|
|
13.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp xã Toàn Thắng | 1.600 |
13.2 | Đường huyện 73 (đường 208B cũ) | Giáp xã Đồng Thanh | Giáp xã Toàn Thắng | 900 |
13.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
13.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
14 | Xã Nhân La |
|
|
|
14.1 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp huyện Ân Thi | 900 |
14.2 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Giáp xã Chính Nghĩa | Giáp xã Vũ Xá | 900 |
14.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
14.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
14.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
15 | Xã Chính Nghĩa |
|
|
|
15.1 | Quốc lộ 39A | Giáp xã Phạm Ngũ Lão | Giáp TT Lương Bằng | 1.600 |
15.2 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) | Giáp TT Lương Bằng | Giáp xã Nhân La | 900 |
15.3 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Giao đường huyện 60 | Giáp xã Nhân La | 900 |
15.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
15.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
15.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
16 | Xã Vũ Xá |
|
|
|
16.1 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) | Giáp TT Lương Bằng | Giáp huyện Ân Thi | 900 |
16.2 | Đường huyện 70 (đường 38C cũ) | Đường tỉnh 377 | Giáp xã Nhân La | 900 |
16.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
16.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
16.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
|
|
1 | Xã Đoàn Đào |
|
|
|
1.1 | Quốc lộ 38B | Cầu Quán Đỏ | Giáp thị trấn Trần Cao | 1.200 |
1.2 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Đình Cao | Giáp xã Phan Sào Nam | 900 |
1.3 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp xã Minh Hoàng | Giáp huyện Tiên Lữ | 900 |
1.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
1.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
1.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
2 | Xã Quang Hưng |
|
|
|
2.1 | Quốc lộ 38B | Giáp thị trấn Trần Cao | Cầu Tràng | 1.200 |
2.2 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Quốc lộ 38B | Cổng thôn Thọ Lão | 900 |
2.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
2.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
2.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
3 | Xã Đình Cao |
|
|
|
3.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Tống Phan | Giáp xã Tiên Tiến | 1.000 |
3.2 | Đường cạnh Trung tâm y tế huyện | Đường huyện 83 (ngã 5 chợ Đình Cao) | Đường tỉnh 386 | 900 |
3.3 | Đường huyện 83 (đường 203 cũ) |
|
| 900 |
3.5 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Đường huyện 83 | Giáp xã Đoàn Đào | 900 |
3.6 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Đường tỉnh 386 | Giáp xã Minh Tiến | 900 |
3.7 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
3.8 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
3.9 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
4 | Xã Tiên Tiến |
|
|
|
4.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) |
|
| 1.000 |
4.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
4.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
4.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
5 | Xã Tống Phan |
|
|
|
5.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) |
|
| 1.200 |
5.2 | Đường qua khu dân cư Công ty giống cây trồng Hưng Yên | Giáp thị trấn Trần Cao | Đường tỉnh 386 | 1.000 |
5.3 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp xã Nhật Quang | Giáp xã Quang Hưng | 900 |
5.4 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
5.5 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
5.6 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
6 | Xã Tam Đa |
|
|
|
6.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Tiên Tiến | Giáp xã Nguyên Hòa | 1.000 |
6.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
6.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
6.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
7 | Xã Minh Hoàng |
|
|
|
7.1 | Đường huyện 82 (đường 203B cũ) | Giáp huyện Ân Thi | Giáp xã Đoàn Đào | 900 |
7.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
7.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
7.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
8 | Xã Minh Tiến |
|
|
|
8.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp xã Đình Cao | Giáp huyện Tiên Lữ | 900 |
8.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
8.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
8.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
9 | Xã Minh Tân |
|
|
|
9.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) |
|
| 1.000 |
9.2 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Phan Sào Nam | Đường tỉnh 386 | 900 |
9.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
9.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
9.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
10 | Xã Nhật Quang |
|
|
|
10.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) |
|
| 900 |
10.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
10.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
10.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
11 | Xã Nguyên Hòa |
|
|
|
11.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) |
|
| 1.000 |
11.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
11.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
11.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
12 | Xã Tống Trân |
|
|
|
12.1 | Đường huyện 80 (đường 201 cũ) | Giáp huyện Tiên Lữ | Đường tỉnh 378 | 900 |
12.2 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
12.3 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
12.4 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
13 | Xã Phan Sào Nam |
|
|
|
13.1 | Đường tỉnh 386 (đường 202 cũ) | Giáp xã Minh Tân | Giáp thị trấn Trần Cao | 1.000 |
13.2 | Đường huyện 81 (đường 202B cũ) | Giáp xã Minh Tân | Giáp xã Đoàn Đào | 900 |
13.3 | Các trục đường có mặt cắt ≥15m |
|
| 800 |
13.4 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m |
|
| 750 |
13.5 | Các vị trí còn lại |
|
| 700 |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường, phố | Giá đất (1.000 đồng/m2) | |||
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||||
I | Thành phố Hưng Yên | III |
|
|
| ||
1 | Đường Điện Biên |
| Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 8.800 | ||
2 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 6.800 | ||
3 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Lê Văn Lương | Trường Trung cấp nghề GTVT | 4.800 | ||
4 | Đường Điện Biên |
| Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 4.800 | ||
5 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Bãi Sậy | 6.000 | ||
6 | Đường Nguyễn Trãi |
| Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 4.800 | ||
7 | Đường Chùa Chuông |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 4.800 | ||
8 | Đường Tô Hiệu |
| Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 4.800 | ||
9 | Đường Triệu Quang Phục |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 4.000 | ||
10 | Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 4.000 | ||
11 | Đường Lê Văn Lương |
| Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 4.000 | ||
12 | Đường Phạm Ngũ Lão |
| Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 4.000 | ||
13 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Nguyễn Đình Nghị | 4.000 | ||
14 | Đường Lê Lai |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 3.600 | ||
15 | Đường Nguyễn Công Hoan |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 3.600 | ||
16 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Triệu Quang Phục | Phạm Bạch Hổ | 3.600 | ||
17 | Đường Lê Văn Lương |
| Chân cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 2.800 | ||
18 | Đường Đoàn Thị Điểm |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 3.200 | ||
19 | Đường Hồ Xuân Hương |
| Nguyễn Huệ | Nguyễn Thiện Thuật | 4.000 | ||
20 | Đường Nguyễn Huệ |
| Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 3.200 | ||
21 | Đường Chu Mạnh Trinh |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 3.600 | ||
22 | Đường Vũ Trọng Phụng |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 3.200 | ||
23 | Đường Nguyễn Văn Linh |
| Trường Trung cấp nghề GTVT | Dốc Suối (phía Đông) | 3.200 | ||
24 | Đường Phạm Bạch Hổ |
| Chùa Chuông | Đinh Điền | 2.800 | ||
25 | Đường Đinh Điền |
| Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 3.600 | ||
26 | Phố Tuệ Tĩnh |
| An Vũ | Trần Quang Khải | 3.600 | ||
27 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 2.400 | ||
28 | Đường An Vũ |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.800 | ||
29 | Đường Đông Thành |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nam Thành | 2.400 | ||
30 | Đường Nguyễn Du |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 2.400 | ||
31 | Đường Phố Hiến |
| Điện Biên | Phương Cái | 2.400 | ||
32 | Đường Nguyễn Đình Nghị |
| Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 1.400 | ||
33 | Đường Lê Thanh Nghị |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.800 | ||
34 | Đường Trưng Nhị |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 2.400 | ||
35 | Đường Bãi Sậy |
| Chùa Chuông | Phố Hiến | 2.000 | ||
36 | Đường Trần Quốc Toản |
| Nguyễn Du | Trưng Trắc | 2.400 | ||
37 | Đường Trưng Trắc |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 2.400 | ||
38 | Đường Nguyễn Lương Bằng |
| Chu Mạnh Trinh | Đinh Điền | 2.800 | ||
39 | Đường Bùi Thị Cúc |
| Phạm Ngũ Lão | Bắc Thành | 2.000 | ||
40 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Nguyễn Văn Linh | Ngô Gia Tự | 2.000 | ||
41 | Đường Phó Đức Chính |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ | 2.000 | ||
42 | Đường Dương Quảng Hàm |
| Bà Triệu | Đông Thành | 2.000 | ||
43 | Đường Hoàng Văn Thụ |
| Nguyễn Quốc Ân | Bắc Thành | 2.000 | ||
44 | Đường Bà Triệu |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đông Thành | 2.000 | ||
45 | Đường Kim Đồng |
| Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 2.000 | ||
46 | Đường Nguyễn Quốc Ân |
| Đông Thành | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 2.000 | ||
47 | Đường Trần Quang Khải |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 2.000 | ||
48 | Phố Trương Định |
| Lê Văn Lương | Hoàng Hoa Thám | 2.000 | ||
49 | Đường Phạm Huy Thông |
| Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật | Vũ Trọng Phụng | 2.000 | ||
50 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 2.000 | ||
51 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 2.000 | ||
52 | Đường từ Nguyễn Trãi - Bà Triệu (Ngõ 190) |
| Nguyễn Trãi | Bà Triệu | 1.400 | ||
53 | Đường Bắc Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 1.800 | ||
54 | Đường Tây Thành |
| Bắc Thành | Nam Thành | 1.800 | ||
55 | Đường Nam Thành |
| Tây Thành | Đông Thành | 1.800 | ||
56 | Phố Phùng Chí Kiên |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 1.800 | ||
57 | Phố Sơn Nam |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 1.800 | ||
58 | Phố Tôn Thất Tùng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 2.000 | ||
59 | Phố Ngô Tất Tố |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Văn Linh | 2.000 | ||
60 | Đường quy hoạch ≥15m |
| Thuộc các phường | 2.000 | |||
61 | Phố Ngô Gia Tự |
| Phùng Chí Kiên | Hoàng Hoa Thám | 2.000 | ||
62 | Phố Nguyễn Phong Sắc |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 2.000 | ||
63 | Phố Nguyễn Đức Cảnh |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 2.000 | ||
64 | Phố Huỳnh Thúc Kháng |
| Đinh Điền | Nguyễn Lương Bằng | 2.000 | ||
65 | Phố Tô Chấn |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 2.000 | ||
66 | Phố Lương Văn Can |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 2.000 | ||
67 | Phố Đinh Gia Quế |
| Đinh Điền | Lê Thanh Nghị | 2.000 | ||
68 | Phố Lương Ngọc Quyến |
| Đinh Gia Quế | Trần Quang Khải | 2.000 | ||
69 | Phố Nguyễn Hữu Huân |
| Trần Quang Khải | Sơn Nam | 2.000 | ||
70 | Phố Lương Định Của |
| Triệu Quang Phục | Tuệ Tĩnh | 1.800 | ||
71 | Phố Tạ Quang Bửu |
| Hồ Đắc Di | Phạm Ngọc Thạch | 1.800 | ||
72 | Phố Hồ Đắc Di |
| Lương Định Của | Hải Thượng Lãn Ông | 1.800 | ||
73 | Phố Phạm Ngọc Thạch |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 1.800 | ||
74 | Phố Đặng Văn Ngữ |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 1.800 | ||
75 | Phố Nguyễn Văn Huyên |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 1.800 | ||
76 | Phố Đặng Thai Mai |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 1.800 | ||
77 | Phố Nguyễn Huy Tưởng |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 1.800 | ||
78 | Phố Nguyễn Khuyến |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 1.800 | ||
79 | Phố Đào Tấn |
| Sơn Nam | Nam Cao | 1.800 | ||
80 | Phố Xuân Diệu |
| Đào Tấn | Nguyễn Lương Bằng | 1.800 | ||
81 | Phố Nam Cao |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 1.800 | ||
82 | Phố Nguyễn Văn Trỗi |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lương Bằng | 1.800 | ||
83 | Phố Nguyễn Viết Xuân |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Văn Trỗi | 1.800 | ||
84 | Phố Lý Tự Trọng |
| Nguyễn Lương Bằng | Hải Thượng Lãn Ông | 1.800 | ||
85 | Phố Nguyễn Thái Học |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 1.800 | ||
86 | Phố Cao Bá Quát |
| Nguyễn Thái Học | Đinh Công Tráng | 1.800 | ||
87 | Phố Tống Duy Tân |
| Cao Bá Quát | Nguyễn Thiện Kế | 1.800 | ||
88 | Phố Đinh Công Tráng |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 1.800 | ||
89 | Phố Nguyễn Thiện Kế |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 1.800 | ||
90 | Phố Phạm Hồng Thái |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 1.800 | ||
91 | Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 1.800 | ||
92 | Phố Hoàng Diệu |
| Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 1.800 | ||
93 | Phố Mạc Thị Bưởi |
| Nhân Dục | Trần Thị Tý | 1.800 | ||
94 | Phố Bùi Thị Xuân |
| Nguyễn Chí Thanh | Trần Thị Tý | 1.800 | ||
95 | Phố Trần Thị Tý |
| Chu Mạnh Trinh | Nhân Dục | 1.800 | ||
96 | Phố Trần Nhật Duật |
| Doãn Nỗ | Nguyễn Biểu | 1.800 | ||
97 | Phố Doãn Nỗ |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 1.800 | ||
98 | Phố Nguyễn Cảnh Chân |
| Doãn Nỗ | Triệu Quang Phục | 1.800 | ||
99 | Phố Trần Khánh Dư |
| Chu Mạnh Trinh | Nguyễn Biểu | 1.800 | ||
100 | Phố Trần Khát Chân |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 1.800 | ||
101 | Phố Nguyễn Gia Thiều |
| Trần Nhật Duật | Nguyễn Biểu | 1.800 | ||
102 | Phố Dã Tượng |
| Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 1.800 | ||
103 | Phố Nguyễn Biểu |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 1.800 | ||
104 | Đường Chùa Đông |
| An Vũ | Tô Hiệu | 2.000 | ||
105 | Đường quy hoạch < 15m |
| Thuộc các phường | 1.500 | |||
106 | Đường Trần Bình Trọng |
| Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Du | 1.800 | ||
107 | Đường Trưng Trắc |
| Đê sông Hồng | Bãi Sậy | 1.800 | ||
108 | Đường Phan Đình Phùng |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.800 | ||
109 | Đường 266 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.800 | ||
110 | Đường Lê Đình Kiên |
| Tô Hiệu | Phương Độ | 1.800 | ||
111 | Phố Mạc Đĩnh Chi |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 1.800 | ||
112 | Đường từ Phạm Ngũ Lão - Khu TT may (Ngõ 120) |
| Phạm Ngũ Lão | Khu TT may | 1.800 | ||
113 | Đường Trương Hán Siêu |
| Chùa Đông | Trần Nhật Duật | 1.800 | ||
114 | Đường Phan Chu Trinh |
| Lê Thanh Nghị | Sơn Nam | 1.800 | ||
115 | Đường Lý Thường Kiệt |
| Sơn Nam | Đinh Điền | 1.800 | ||
116 | Đường Nguyễn An Ninh |
| Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 1.800 | ||
117 | Đường Phan Bội Châu |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 1.800 | ||
118 | Đường Trần Quý Cáp |
| Nguyễn Lương Bằng | Lý Thường Kiệt | 1.800 | ||
119 | Phố Tô Hiến Thành |
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Chí Thanh | 1.000 | ||
120 | Phố Lê Trọng Tấn |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiến Thành | 1.600 | ||
121 | Phố Sơn Nam |
| Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 1.600 | ||
122 | Đường Bạch Đằng |
| Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 2.000 | ||
123 | Đường Nguyễn Thiện Thuật |
| Đê sông Hồng | Phan Đình Phùng | 1.200 | ||
124 | Phố Bạch Thái Bưởi |
| Nguyễn Văn Linh | Tô Ngọc Vân | 1.200 | ||
125 | Phố Yết Kiêu (Đường nghĩa trang) |
| Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 1.400 | ||
126 | Đường Tống Trân |
| Đông Thành | Tây Thành | 1.600 | ||
127 | Phố An Tảo |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 1.400 | ||
128 | Đường Dương Hữu Miên |
| Đê Sông Hồng | Ngã ba bến đò Nẻ | 1.200 | ||
129 | Đường Hoàng Hoa Thám |
| Ngô Gia Tự | Triệu Quang Phục | 1.600 | ||
130 | Phố Nguyễn Tri Phương |
| Phố Chùa Điều | Phố An Tảo | 1.400 | ||
131 | Phố Nguyễn Trung Trực |
| Tô Ngọc Vân | Mai Hắc Đế | 1.200 | ||
132 | Phố Nguyễn Chí Thanh |
| Hải Thượng Lãn Ông | Chu Mạnh Trinh | 1.200 | ||
133 | Đường Nguyễn Chí Thanh (thuộc khu đô thị Phúc Hưng) |
|
|
| 1.800 | ||
134 | Đường Đỗ Nhân |
| An Vũ | Chu Mạnh Trinh | 1.400 | ||
135 | Đường vào Khu Nông Lâm |
| Phường Minh Khai | 800 | |||
136 | Đường Phương Cái |
| Phương Độ | Phố Hiến | 1.200 | ||
137 | Phố Nhân Dục |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 1.800 | ||
138 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư Lê Lợi | 1.200 | ||
139 | Đường Hoàng Ngân |
| Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 1.200 | ||
140 | Đường từ Trưng Nhị - Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 12) |
| Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 1.200 | ||
141 | Đường từ Lê Văn Lương - Dân cư (Ngõ 19) |
| Lê Văn Lương | Dân cư | 1.200 | ||
142 | Đường Lê Văn Lương (Ngõ 335) |
| Phường An Tảo | 1.200 | |||
143 | Đường từ Trưng Nhị - Khu dân cư (Ngõ 44) |
| Trưng Nhị | Dân cư | 1.200 | ||
144 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Huy Thông (Ngõ 56) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 1.200 | ||
145 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 178) |
| Điện Biên | Dân cư | 1.200 | ||
146 | Phố Tân Nhân |
| Trưng Trắc | Bạch Đằng | 1.200 | ||
147 | Phố Chi Lăng |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trưng Trắc | 1.200 | ||
148 | Phố Chùa Điều |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 1.200 | ||
149 | Đường bờ sông Điện Biên |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 1.200 | ||
150 | Phố Trần Nguyên Hãn |
| Đê Sông Hồng | Tam Đằng | 1.200 | ||
151 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật-Trường PTCS Lê Lợi (Ngõ 83) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 1.200 | ||
152 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt từ 2,5m trở lên |
| Thuộc các phường | 1.000 | |||
153 | Đường Hải Thượng Lãn Ông |
| Phạm Bạch Hổ | Mai Hắc Đế | 1.200 | ||
154 | Ngõ 109 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 1.200 | ||
155 | Ngõ 171 từ đường Điện Biên - Nguyễn Trãi |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 1.200 | ||
156 | Đường Mậu Dương |
| Điện Biên | Phố Hiến | 1.000 | ||
157 | Đường Hàn Lâm |
| Điện Biên | Nguyễn Đình Nghị | 1.200 | ||
158 | Ngõ 46 từ đường Trưng Trắc - Trưng Nhị |
| Trưng Nhị | Trưng Trắc | 1.200 | ||
159 | Ngõ 27 từ chợ cũ Điện Biên - Phạm Ngũ Lão |
| Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 1.200 | ||
160 | Đường Phương Độ |
| Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 1.200 | ||
161 | Đường Nam Tiến |
| Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 1.200 | ||
162 | Ngõ 241 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 1.200 | ||
163 | Ngõ 259 từ đường Điện Biên - Chợ Phố Hiến |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 1.200 | ||
164 | Đường từ Điện Biên - Khu dân cư (Ngõ 200) |
| Điện Biên | Khu dân cư | 1.200 | ||
165 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 356 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 1.200 | ||
166 | Đường từ Điện Biên - Bãi Sậy (Ngõ 376 Điện Biên III) |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 1.200 | ||
167 | Đường từ Tây Thành - Dân cư (Ngõ 2) |
| Tây Thành | Dân cư | 1.200 | ||
168 | Phố Vọng Cung |
| Bãi Sậy | Nguyễn Du | 1.200 | ||
169 | Phố Mai Hắc Đế |
| Đê Sông Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 1.200 | ||
170 | Phố Tô Ngọc Vân |
| Tam Đằng | Đê sông Hồng | 1.200 | ||
171 | Phố Văn Miếu |
| Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 1.200 | ||
172 | Phố Cao Xá |
| Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 1.200 | ||
173 | Đường Đằng Giang |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.000 | ||
174 | Phố Tân Thị |
| Chi Lăng | Đê sông Hồng | 1.000 | ||
175 | Phố Tam Đằng |
| Đinh Điền | Đê sông Hồng | 1.200 | ||
176 | Đường Bạch Đằng |
| Cửa Khẩu | Bến phà cũ (bờ sông) | 1.200 | ||
177 | Phố Lê Quý Đôn |
| Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 1.200 | ||
178 | Đường Lương Điền |
| Hàn Lâm | Phương Độ | 1.000 | ||
179 | Đường giao thông bê tông trong đê có mặt cắt dưới 2,5m |
| Thuộc các phường | 700 | |||
180 | Đường GT và Bê tông ngoài đê Sông Hồng |
| Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 700 | |||
181 | Trục đường xóm Bắc phường Minh Khai |
| Nhà văn hóa | Cuối xóm Bắc | 700 | ||
182 | Khu đô thị Phúc Hưng |
| Đường có mặt cắt < 15m | 2.800 | |||
183 | Đường gom Chợ Gạo |
| Phường An Tảo | 3.600 | |||
184 | Đường hoàng Quốc Việt |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 2.000 | ||
185 | Đường Trần Hưng Đạo |
| Đinh Điền | Dốc Suối | 2.400 | ||
186 | Khu đô thị Tân Sáng |
| Mặt đường Nguyễn Lương Bằng | 2.400 | |||
> 24m | 2.200 | ||||||
15m - 24m | 2.000 | ||||||
< 15m | 1.800 | ||||||
187 | Khu đô thị Sơn Nam Plaza |
| Mặt đường Phạm Ngũ Lão | 2.700 | |||
> 24m | 2.200 | ||||||
15m - 24m | 2.000 | ||||||
< 15m | 1.800 | ||||||
188 | Khu đô thị Tân Phố Hiến |
| > 24m | 2.000 | |||
15m - 24m | 1.800 | ||||||
< 15m | 1.600 | ||||||
II | Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới | V |
|
|
| ||
1 | Đường 179 |
| Đường tỉnh 378 | Giáp xã Cửu Cao | 4.200 | ||
2 | Đường 379 |
| Từ nút giao 179 | Hà Nội | 4.000 | ||
3 | Đường 379 |
| Từ nút giao 179 | Về phía Hưng Yên | 3.600 | ||
4 | Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) |
| Giao đường 179 | Giáp xã Liên Nghĩa | 3.200 | ||
5 | Đường huyện 24 (đường 205B cũ) |
| Đường tỉnh 377 | Giáp xã Hưng Long | 2.700 | ||
6 | Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang |
|
|
| 4.000 | ||
7 | Khu đô thị Hưng Thịnh |
|
|
| 3.200 | ||
8 | Đường Thanh Niên |
| ĐH 24 | Đường 179 | 2.000 | ||
9 | Khu đô thị Hải Long Trang |
|
|
| 2.800 | ||
10 | Khu TDC đường tỉnh 379 |
|
|
| 2.000 | ||
11 | Khu dân cư mới 4,3 ha |
|
|
| 2.800 | ||
12 | Các trục đường QH có mặt cắt >15m |
|
|
| 2.000 | ||
13 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 1.000 | ||
III | Thị trấn Như Quỳnh và các khu đô thị mới | V |
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Cầu Như Quỳnh | Bưu Điện | 4.000 | ||
2 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Bưu Điện | Cầu vượt Như Quỳnh | 3.200 | ||
3 | Đường tỉnh 385 bên phía chợ (Quốc lộ 5A cũ) |
| Quốc lộ 5 A | Cầu Như Quỳnh | 3.200 | ||
4 | Quốc lộ 5A |
| Giáp thành phố Hà Nội | Cầu vượt Như Quỳnh | 3.200 | ||
5 | Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 1.800 | |||
6 | Khu dân cư mới thị trấn Như Quỳnh |
| Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 1.600 | |||
7 | Đường 385 (đường 19 cũ) |
| Đoạn còn lại Thuộc địa phận TT Như Quỳnh | 1.800 | |||
8 | Đường vào UBND thị trấn Như Quỳnh |
| Quốc lộ 5 A | UBND thị trấn Như Quỳnh | 1.800 | ||
9 | Khu dân cư phía đường Tàu thôn Minh Khai |
|
|
| 1.600 | ||
10 | Đường huyện 11 |
|
|
| 2.000 | ||
11 | Đường trục trung tâm huyện |
|
|
| 2.000 | ||
12 | Đường trục chính trong chợ Như Quỳnh |
|
|
| 2.400 | ||
13 | Đường từ Quốc lộ 5A vào thôn Ngọc Quỳnh |
|
|
| 1.200 | ||
14 | Đường huyện 19 |
|
|
| 1.200 | ||
15 | Trung tâm thương mại và nhà ở Như Quỳnh |
|
|
| 1.800 | ||
16 | Trung tâm thương mại và khu dân cư Ngọc Đà |
|
|
| 1.800 | ||
17 | Các trục đường QH có mặt cắt >15m |
|
|
| 1.800 | ||
18 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 1.000 | ||
IV | Thị trấn Bần Yên Nhân và các khu đô thị mới | V |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 5A |
| Giao đường tỉnh 381 (đi Từ Hồ) | Giáp địa phận xã Nhân Hòa | 2.800 | ||
2 | Đường tỉnh 380 (đường 196 cũ) |
| Đường vào UBND xã Nhân Hòa | Giáp xã Nghĩa Hiệp - Yên Mỹ | 3.200 | ||
3 | Đường huyện 36 (Quốc lộ 5A cũ qua phố Bần) |
| Giao Quốc lộ 5 | Giao Quốc lộ 5 | 3.200 | ||
4 | Đường huyện 37 (đường qua bệnh viện Đa khoa) |
| Đường tỉnh 380 | Giao Quốc lộ 5 | 2.600 | ||
5 | Đường huyện 35 (Đường gom cũ) |
| Đường tỉnh 380 (UBND huyện) | Giao đường huyện 36 | 1.800 | ||
6 | Đường trục trung tâm huyện (đường dẫn cầu vượt) |
|
| 2.400 | |||
7 | Khu tái định cư Phố Nối (cạnh bệnh viện ĐK Phố Nối) |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 1.600 | |||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 1.400 | ||||||
8 | Đường huyện 34 |
| Quốc lộ 5 (tại ngã tư Bần) | Giáp huyện Yên Mỹ | 1.400 | ||
9 | Đường vào thôn Phú Đa |
| Giao đường huyện 35 | Vào thôn Phú Đa 300m | 1.400 | ||
10 | Khu chung cư đô thị Phố Nối |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 2.400 | |||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 2.000 | ||||||
11 | Khu nhà ở Vạn Thuận Phát |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 2.000 | |||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 1.600 | ||||||
12 | Các trục đường QH có mặt cắt >15m |
|
|
| 1.800 | ||
13 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 1.000 | ||
V | Thị trấn Khoái Châu | V |
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh 383 (đường 209 cũ) |
| Giáp xã An Vĩ | Giáp xã Bình Kiều | 2.000 | ||
2 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Giáp xã An Vĩ | UBND thị trấn | 2.000 | ||
3 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| UBND thị trấn | Giáp xã Phùng Hưng | 1.400 | ||
4 | Các trục đường QH có mặt cắt >15m |
|
|
| 1.400 | ||
5 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 1.000 | ||
VI | Thị trấn Yên Mỹ và các khu đô thị mới | V |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 39 |
|
|
| 2.200 | ||
2 | Đường huyện 44 (đường công vụ) |
|
|
| 1.400 | ||
3 | Đường huyện 40 (đường 39 cũ) |
| Giáp xã Tân Lập | Giáp xã Trung Hưng | 2.400 | ||
4 | Đường huyện 45 (đường huyện 206B cũ) |
| Đường huyện 40 | Giáp xã Thanh Long | 1.400 | ||
5 | Khu đô thị mới Yên Mỹ |
| Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ | 2.400 | |||
Các vị trí còn lại | 1.600 | ||||||
6 | Khu chợ và khu nhà ở thương mại Yên Mỹ |
| Mặt ĐH. 40 và đường nối từ QL39 đến ĐH. 40 | 2.400 | |||
Các vị trí còn lại | 2.000 | ||||||
7 | Khu bất động sản Thăng Long |
| Mặt cắt đường >24m | 2.400 | |||
Mặt cắt đường từ 15 - 24m | 2.000 | ||||||
Mặt cắt đường <15m | 1.600 | ||||||
8 | Các trục đường QH có mặt cắt >15m |
|
|
| 1.600 | ||
9 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 1.000 | ||
VII | Thị trấn Ân Thi | V |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 38 |
|
|
| 1.500 | ||
2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Giáp xã Quang Vinh | Giao đường tỉnh 386 | 1.200 | ||
3 | Đường tỉnh lộ 386 |
| Giao cắt đường 376 | Giáp xã Nguyễn Trãi | 2.200 | ||
4 | Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng |
|
|
| 1.000 | ||
| Văn Thụ |
|
|
|
| ||
5 | Các trục đường QH có mặt cắt >15m |
|
|
| 1.000 | ||
6 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 800 | ||
VIII | Thị trấn Vương | V |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 38B |
| Giáp địa phận xã Dị Chế | Giao đường huyện 90 | 2.200 | ||
2 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Sân vận động huyện | Chi nhánh Điện Tiên Lữ | 2.200 | ||
3 | Quốc lộ 38B |
| Giao đường huyện 90 | Trung tâm Y tế huyện | 1.800 | ||
4 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Chi nhánh Điện Tiên Lữ | Giáp địa phận xã Dị Chế | 2.000 | ||
5 | Đường bờ sông Hòa Bình (Đường huyện 95) |
| Cầu Phố Giác | UBND thị trấn | 1.600 | ||
6 | Đường nội thị khu Âu Bơm |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 1 | 1.600 | ||
7 | Đường nội thị 1 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 1.280 | ||
8 | Quốc lộ 38B |
| TT Y tế huyện | Cầu Quán Đỏ | 1.400 | ||
9 | Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 1.200 | ||
10 | Đường bờ sông Hòa Bình (Đường huyện 95) |
| Cầu Phố Giác | Giáp địa phận xã Dị Chế | 1.200 | ||
11 | Đường nội thị 2 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 1.200 | ||
12 | Đường nội thị khu tái định cư số 3 |
| Đường nội thị 1 | Đường nội thị 2 | 1.200 | ||
13 | Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 2 | 1.200 | ||
14 | Đường vào khu tái định cư số 2 |
| Đường tỉnh 376 | Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 1.200 | ||
15 | Đường bờ sông Hòa Bình (Đường huyện 95) |
| UBND thị trấn | Cầu Quán Đỏ | 1.000 | ||
16 | Đường huyện 90 (đường 203C cũ) |
| Quốc lộ 38B | Giáp địa phận xã Dị Chế | 1.000 | ||
17 | Các trục đường QH có mặt cắt >15m |
|
|
| 1.400 | ||
18 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 800 | ||
IX | Thị trấn Lương Bằng | V |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 71 | Giao đường huyện 60 | 2.000 | ||
2 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Hiệp Cường | 2.000 | ||
3 | Quốc lộ 39A |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Chính Nghĩa | 1.800 | ||
4 | Đường huyện 71(đường 208 cũ) |
| Quốc lộ 39A | Cầu Mai Xá | 1.600 | ||
5 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Cầu Mai Viên | Cầu Động Xá | 1.400 | ||
6 | Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) |
| Cầu Động Xá | Giáp xã Vũ Xá | 1.000 | ||
7 | Đường huyện 60 (đường 38B cũ) |
| Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | 1.000 | ||
8 | Các trục đường QH có mặt cắt >15m |
|
|
| 1.200 | ||
9 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 800 | ||
X | Thị trấn Trần Cao | V |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 38B |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Giao đường khu dân cư số 01 | 2.000 | ||
2 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m |
| Quốc lộ 38B | Chợ Trần Cao | 1.200 | ||
3 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Nhà máy nước Trần Cao | Cầu qua sông Hòa Bình | 1.800 | ||
4 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Khách sạn Phúc Hưng | Nhà máy nước Trần cao | 1.600 | ||
5 | Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m |
|
|
| 1.000 | ||
6 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Sân vận động huyện | 1.000 | ||
7 | Đường khu dân cư số 02 |
|
|
| 1.000 | ||
8 | Quốc lộ 38B |
| Giao đường khu dân cư số 01 | Giáp địa phận xã Quang Hưng | 1.600 | ||
9 | Quốc lộ 38B |
| UBND thị trấn | Giáp địa phận xã Quang Hưng | 1.200 | ||
10 | Đường 386 (đường 202 cũ) |
| Đoạn còn lại | 1.200 | |||
11 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Cầu vào trung tâm y tế | Công ty Giống cây trồng Hưng Yên | 900 | ||
12 | Đường bờ sông Hòa Bình |
| Giáp địa phận xã Quang Hưng | Cầu vào thôn Cao Xá | 900 | ||
13 | Các trục đường QH có mặt cắt >15m |
|
|
| 1.000 | ||
14 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 800 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính và vị trí | Giá đất (1.000 đồng/m²) |
I | Thành phố Hưng Yên |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
2 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.200 |
3 | Ven đường tỉnh và các trục đường có mặt cắt >15m | 1.200 |
3 | Ven đường huyện | 1.000 |
4 | Các vị trí còn lại | 800 |
II | Huyện Văn Giang |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
2 | Đường tỉnh 379 | 1.500 |
3 | Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải phòng | 1.200 |
4 | Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m | 1.000 |
5 | Các vị trí còn lại | 900 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
2 | Ven đường tỉnh thuộc các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải | 1.200 |
3 | Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại | 1.000 |
4 | Ven đường huyện tại các xã: Tân Quang, Đình Dù, Trưng Trắc, Lạc Đạo, Chỉ Đạo, Lạc Hồng, Minh Hải và các trục đường có mặt cắt >15m | 1.000 |
5 | Đường trục kinh tế Bắc Nam | 1.200 |
6 | Ven đường huyện thuộc các xã còn lại | 900 |
7 | Các vị trí còn lại | 700 |
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.500 |
2 | Ven đường tỉnh thuộc các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Minh Đức | 1.200 |
3 | Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại | 1.000 |
4 | Ven đường huyện tại các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Bạch Sam, Phan Đình Phùng, Minh Đức và các trục đường có mặt cắt >15m | 900 |
5 | Đường trục kinh tế Bắc Nam | 1.200 |
6 | Đường trục trung tâm huyện | 1.400 |
7 | Đường quy hoạch 69m | 1.200 |
8 | Ven đường huyện tại các xã còn lại | 800 |
9 | Các vị trí còn lại | 700 |
V | Huyện Yên Mỹ |
|
1 | Ven Quốc lộ | 1.500 |
2 | Ven đường tỉnh thuộc các xã Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa | 1.200 |
3 | Ven đường tỉnh thuộc các xã còn lại và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.000 |
4 | Đường tỉnh 379 | 1.200 |
5 | Ven đường huyện tại các xã: Tân Lập, Nghĩa Hiệp, Giai Phạm, Trung | 900 |
| Hưng, Lý Thường Kiệt, Minh Châu, Ngọc Long, Trung Hòa và các trục đường có mặt cắt >15m |
|
6 | Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.500 |
7 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.200 |
8 | Đường quy hoạch 69m | 1.200 |
9 | Ven đường huyện thuộc các xã còn lại | 800 |
10 | Các vị trí còn lại | 700 |
VI | Huyện Khoái Châu |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.200 |
2 | Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.200 |
3 | Đường huyện 57 | 1.000 |
4 | Đường tỉnh 379 | 1.200 |
5 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.200 |
6 | Ven đường tỉnh | 1.000 |
7 | Ven đường huyện | 800 |
8 | Các vị trí còn lại | 700 |
VII | Huyện Kim Động |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.200 |
2 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.200 |
3 | Ven đường tỉnh | 1.000 |
4 | Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m | 800 |
5 | Các vị trí còn lại | 700 |
VIII | Huyện Ân Thi |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.200 |
2 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.200 |
3 | Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 1.000 |
4 | Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m | 800 |
5 | Các vị trí còn lại | 700 |
IX | Huyện Tiên Lữ |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.200 |
2 | Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình | 1.200 |
3 | Ven đường tỉnh | 1.000 |
4 | Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m | 800 |
5 | Các vị trí còn lại | 700 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
1 | Ven quốc lộ | 1.200 |
2 | Ven đường tỉnh | 1.000 |
3 | Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m | 800 |
4 | Các vị trí còn lại | 700 |
GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị hành chính và đường, phố | Đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m2) | |
Điểm đầu | Điểm cuối | |||
I | Thành phố Hưng Yên |
|
|
|
1 | Đường Điện Biên | Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 4.500 |
2 | Đường Nguyễn Văn Linh | Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 4.000 |
3 | Đường Tô Hiệu | Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 4.000 |
4 | Đường Lê Văn Lương | Nguyễn Văn Linh | Cầu An Tảo | 4.000 |
5 | Đường Triệu Quang Phục | Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 3.000 |
6 | Đường Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 3.000 |
7 | Đường Nguyễn Văn Linh | Lê Văn Lương | Giáp xã Bảo Khê | 3.000 |
8 | Đường Lê Văn Lương | Cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 2.500 |
9 | Đường Nguyễn Thiện Thuật | Bãi Sậy | Nguyễn Đình Nghị | 2.500 |
10 | Đường Phạm Ngũ Lão | Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 2.500 |
11 | Đường Chu Mạnh Trinh | Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 2.500 |
12 | Đường Phạm Bạch Hổ | Chùa Chuông | Đinh Điền | 2.500 |
13 | Đường Bãi Sậy | Chùa Chuông | Phố Hiến | 2.500 |
14 | Đường Đinh Điền | Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 2.500 |
15 | Đường Trần Hưng Đạo | Đinh Điền | Dốc Suối | 2.200 |
16 | Các trục đường khác có mặt cắt ≥ 15m | Thuộc các phường | 2.000 | |
17 | Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m | Thuộc các phường | 1.500 | |
18 | Các vị trí còn lại |
| 1.000 | |
II | Huyện Văn Giang |
|
|
|
1 | Ven quốc lộ |
|
| 2.000 |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.500 |
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
| 1.200 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
III | Huyện Văn Lâm |
|
|
|
1 | Ven quốc lộ |
|
| 2.000 |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.500 |
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
| 1.200 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
IV | Huyện Mỹ Hào |
|
|
|
1 | Ven Quốc lộ |
|
| 2.000 |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.500 |
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
| 1.200 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
V | Huyện Yên Mỹ |
|
|
|
1 | Ven quốc lộ |
|
| 2.000 |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.500 |
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
| 1.200 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| 1.000 |
VI | Huyện Khoái Châu |
|
|
|
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.200 |
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
| 1.000 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
VII | Huyện Kim Động |
|
|
|
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.200 |
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
| 1.000 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
VIII | Huyện Ân Thi |
|
|
|
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.200 |
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
| 1.000 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
IX | Huyện Tiên Lữ |
|
|
|
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.200 |
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
| 1.000 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
X | Huyện Phù Cừ |
|
|
|
1 | Ven quốc lộ |
|
| 1.500 |
2 | Ven đường tỉnh |
|
| 1.200 |
3 | Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m |
|
| 1.000 |
4 | Các vị trí còn lại |
|
| 800 |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Nghị quyết số 126/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Stt | Địa bàn | Mức giá (1.000 đồng/m2) |
1 | Thành phố Hưng Yên | 700 |
2 | Huyện Văn Giang | 1.000 |
3 | Huyện Văn Lâm | 1.000 |
4 | Huyện Mỹ Hào | 1.000 |
5 | Huyện Yên Mỹ | 1.000 |
6 | Huyện Khoái Châu | 700 |
7 | Huyện Kim Động | 700 |
8 | Huyện Ân Thi | 700 |
9 | Huyện Tiên Lữ | 700 |
10 | Huyện Phù Cừ | 700 |
- 1Quyết định 67/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018
- 4Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
- 5Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 6Quyết định 438/QĐ-CTUBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 2015
- 2Nghị quyết 243/2019/NQ-HĐND về Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
- 3Quyết định 231/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2019
- 4Quyết định 438/QĐ-CTUBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Quyết định 67/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An
- 9Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018
Nghị quyết 126/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 126/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực