Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2023/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
THÔNG QUA CHỦ TRƯƠNG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH BÌNH ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2011 - 2020 TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2012/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2012 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH KHÓA XI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ Thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030; Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2022; Nghị quyết số 168/NQ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về việc ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 03 tháng 11 năm 2022 của Bộ Chính trị về Phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045; Nghị quyết số 98/NQ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết về chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI; Báo cáo thẩm tra số 73/BC-KTNS ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020 tại Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI.
Điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch ba loại rừng tại mục 3 (Quy hoạch ba loại rừng), nội dung 4 (Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020) của Phụ lục chung Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2012/NQ- HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI (kỳ họp thứ 5) về việc kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp. Cụ thể:
1. Tổng diện tích quy hoạch ba loại rừng sau điều chỉnh: 379.041,65 ha, Trong đó:
a) Rừng phòng hộ: | 178.228,22 ha |
- Rừng tự nhiên: | 137.051,35 ha |
- Rừng trồng: | 23.129,86 ha |
- Đất chưa có rừng: | 18.047,01 ha |
b) Rừng đặc dụng: | 32.839,65 ha |
- Rừng tự nhiên: | 26.273,93 ha |
- Rừng trồng: | 1.324,98 ha |
- Đất chưa có rừng: | 5.240,74 ha |
c) Rừng sản xuất: | 167.973,78 ha |
- Rừng tự nhiên: | 50.934,59 ha |
- Rừng trồng: | 74.903,18 ha |
- Đất chưa có rừng: | 42.136,01 ha |
2. Diện tích chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội: 150,25 ha, trong đó: quy hoạch chức năng phòng hộ: 10,94 ha; quy hoạch chức năng sản xuất: 139,31 ha (kèm theo Phụ lục Danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội có diện tích chuyển ra ngoài quy hoạch ba loại rừng).
3. Các nội dung khác tại nội dung 4 (Phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011 - 2020) giữ nguyên như Nghị quyết số 34/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XI (kỳ họp thứ 5).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÓ DIỆN TÍCH CHUYỂN RA NGOÀI QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)
ĐVT: Ha
TT | Huyện/thị xã/thành phố - Dự án | Địa điểm | Vị trí | Loại rừng | Ghi chú | |||||||
Tổng | Rừng trồng | Đất chưa có rừng | ||||||||||
Huyện | Xã | Tiểu khu | Khoảnh | RPH | RSX | RPH | RSX | |||||
Tổng cộng |
|
|
|
| 150,25 | 10,94 | 105,72 | 0,00 | 33,59 |
| ||
I | Huyện An Lão |
|
|
|
| 0,28 | 0,00 | 0,28 | 0,00 | 0,00 |
| |
1 | Dự án sửa chữa, cải tạo tuyến đường ĐH.03 (An Hòa đi An Toàn) do Sở Giao thông vận tải làm chủ dự án | An Lão | An Nghĩa | 58 | 3 | 0,28 |
| 0,28 |
|
| CMĐSDR | |
II | Huyện Phù Cát |
|
|
|
| 6,80 | 0,00 | 5,68 | 0,00 | 1,12 |
| |
1 | Dự án Trang trại chăn nuôi gà thả đồi an toàn sinh học tại thôn Mỹ Hóa, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát do bà Trần Thị Mỹ Xuân làm chủ dự án | Phù Cát | Cát Hanh | 231 | 5 | 5,00 |
| 5,00 |
|
| CMĐSDR | |
2 | Dự án Khai thác đất tại núi Hóc Giảng, xã Cát Tường, huyện Phù Cát do Công ty TNHH Công nghệ và Xây dựng Nam Ngân làm chủ dự án | Phù Cát | Cát Tường | 253 | 8 | 1,80 | 0,00 | 0,68 | 0,00 | 1,12 | CMĐSDR | |
III | Thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
| 20,47 | 0,00 | 16,57 | 0,00 | 3,90 |
| |
1 | Khu nuôi trồng và nhân giống đông trùng hạ thảo, nấm linh chi và các loại nấm quý, hiếm tại xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn do Công ty cổ phần Tingco Bình Định làm chủ dự án | Quy Nhơn | Phước Mỹ | 352 | 1;2 | 18,41 |
| 16,49 |
| 1,92 | CMĐSDR | |
2 | Dự án Xưởng sản xuất bàn ghế đan mây do Công ty TNHH Thương mại Hoàng Bình làm chủ dự án | Quy Nhơn | Phước Mỹ | 336B | 5 | 0,17 |
| 0,08 |
| 0,09 | CMĐSDR | |
3 | Dự án Khu bảo quản hàng thành phẩm đồ gỗ giường tủ bàn ghế nội và ngoại thất tại xã Phước Mỹ do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Bảo Như làm chủ dự án | Quy Nhơn | Phước Mỹ | 353 | 1 | 1,89 |
|
|
| 1,89 | CMĐSDR | |
IV | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
| 39,43 | 0,00 | 32,33 | 0,00 | 7,10 |
| |
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công đường cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại Mỏ đất TDTS27, xã Bình Nghi, huyện Tây Sơn do Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Thịnh làm chủ dự án | Tây Sơn | Bình Nghi | 308 | 2 | 39,43 | 0,00 | 32,33 | 0,00 | 7,10 | CMĐSDR (Cty 471; Cty Trường Thịnh; Cty Tây An) | |
V | Thị xã An Nhơn |
|
|
|
| 2,26 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 1,71 |
| |
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại mỏ đất 174A thuộc xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn do Công ty TNHH Nhật Minh làm chủ dự án | An Nhơn | Nhơn Tân | 310 | 1 | 2,26 | 0,00 | 0,55 | 0,00 | 1,71 | CMĐSDR | |
VI | Thị xã Hoài Nhơn |
|
|
|
| 40,74 | 10,00 | 29,92 | 0,00 | 0,82 |
| |
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ các công trình Kè chống xói lở và hệ thống ngăn mặn thôn Trường Xuân Tây, phường Tam Quan Bắc, thị xã Hoài Nhơn do Công ty TNHH Xây dựng Thành Hương làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Mỹ | 78B | 5;6 | 4,54 |
| 4,54 |
|
| CMĐSDR | |
2 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp để phục vụ thi công Dự án thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 tại mỏ đất TDHN19 thuộc phường Hoài Hảo và phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn do Công ty Cổ phần Tập đoàn Đèo Cả làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Hảo và Hoài Thanh Tây | 60, 40E; 61A | 1; 7; 2 | 12,09 | 0,00 | 11,65 | 0,00 | 0,44 | CMĐSDR | |
3 | Dự án Bãi thải vật liệu thừa Tuyến đường ven biển ĐT.639, đoạn Mỹ Thành - Lại Giang dự án: Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định do Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Mỹ | 86 | 10 | 1,90 | 0,00 | 1,52 | 0,00 | 0,38 | CMĐSDR | |
| Bãi số 4 | Hoài Nhơn | Hoài Mỹ | 86 | 10 | 1,90 |
| 1,52 |
| 0,38 |
| |
4 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại Mỏ đất 28D thuộc phường Hoài Thanh Tây, thị xã Hoài Nhơn do Công ty Cổ phần Tập đoàn Đèo Cả làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Thanh Tây | 61A | 2;4 | 10,00 | 10,00 |
|
|
|
| |
5 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại mỏ đất TDHN26 thuộc phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn do Công ty Cổ phần Trường Long làm chủ dự án | Hoài Nhơn | Hoài Tân | 77A | 5 | 12,21 |
| 12,21 |
|
| CMĐSDR | |
VII | Huyện Phù Mỹ |
|
|
|
| 15,98 | 0,94 | 7,06 | 0,00 | 7,98 |
| |
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại mỏ đất 82A, xã Mỹ An, huyện Phù Mỹ để phục vụ thi công dự án hồ chứa nước Đá Bàn do Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ dự án | Phù Mỹ | Mỹ An | 150 | 6 | 2,36 | 0,94 | 1,42 | 0,00 | 0,00 |
| |
2 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công Dự án Đường cao tốc Bắc - Nam giai đoạn 2021-2025, đoạn qua tỉnh Bình Định tại mỏ đất TDPM26, xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ do Công ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải làm chủ dự án | Phù Mỹ | Mỹ Hiệp | 208 | 1 | 8,28 | 0,00 | 0,89 | 0,00 | 7,39 | CMĐSDR | |
3 | Dự án Bãi thải vật liệu thừa Tuyến đường ven biển ĐT.639, đoạn Mỹ Thành - Lại Giang dự án: Phát triển tích hợp thích ứng - tỉnh Bình Định do Ban Quản lý dự án Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm chủ dự án | Phù Mỹ | Mỹ Đức | 107 | 5 | 5,34 | 0,00 | 4,75 | 0,00 | 0,59 | CMĐSDR | |
| Bãi số 1 | Phù Mỹ | Mỹ Đức | 107 | 5 | 3,16 |
| 2,64 |
| 0,52 |
| |
| Bãi số 2 | Phù Mỹ | Mỹ Đức | 107 | 5 | 1,19 |
| 1,12 |
| 0,07 |
| |
| Bãi số 3 | Phù Mỹ | Mỹ Đức | 107 | 5 | 0,99 |
| 0,99 |
|
|
| |
VIII | Huyện Hoài Ân |
|
|
|
| 3,27 | 0,00 | 2,31 | 0,00 | 0,96 |
| |
1 | Dự án Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất dăm gỗ xuất khẩu do Công ty TNHH Nguyên liệu giấy Hoài Ân làm chủ dự án | Hoài Ân | Ân Mỹ | 69 | 7 | 3,27 | 0,00 | 2,31 | 0,00 | 0,96 | CMĐSDR | |
IX | Huyện Vân Canh |
|
|
|
| 21,02 | 0,00 | 11,02 | 0,00 | 10,00 |
| |
1 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 tại mỏ đất TDVC07, xã Canh Hiển, huyện Vân Canh do Tổng Công ty xây dựng số 1-CTCP.làm chủ dự án | Vân Canh | Canh Hiển | 350B | 2,3 | 10,00 |
|
|
| 10,00 | CMĐSDR | |
2 | Dự án khai thác đất làm vật liệu san lấp phục vụ thi công gói thầu 11-XL. Dự án thành phần đoạn Quy Nhơn - Chí Thạnh tại mỏ đất TDVC07, xã Canh Hiển, huyện Vân Canh do Công ty CP Xây dựng Dịch vụ và Thương mại 68 làm chủ dự án | Vân Canh | Canh Hiển | 350B | 2 | 11,00 |
| 11,00 |
|
| CMĐSDR | |
3 | Dự án Khai thác khoáng sản mỏ đất sét gạch ngói tại xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh do Công ty cổ phần Đầu tư G9 Việt Nam làm chủ dự án | Vân Canh | Canh Hiệp | 364 | 2 | 0,016 |
| 0,016 |
|
| CMĐSDR | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Nghị định 23/2006/NĐ-CP thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng
- 2Luật Bảo vệ và Phát triển rừng 2004
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị quyết 98/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 83/2020/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 143/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 10 năm 2022
- 13Nghị quyết 168/NQ-CP năm 2022 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Chính phủ ban hành
- 14Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2023 thông qua Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 15Quyết định 1851/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025
Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND thông qua chủ trương điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2011-2020 tại Nghị quyết 34/2012/NQ-HĐND
- Số hiệu: 12/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Hồ Quốc Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra