Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 115/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐỐI VỚI DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Thực hiện Công văn số 8542/BKHĐT-TH ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Thực hiện Công văn số 8678/BKHĐT-TH ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo bổ sung dự kiến Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 199/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc cho ý kiến điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 31 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc cho ý kiến điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách Trung ương tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2023;

Xét Tờ trình số 163/TTr-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với 10 dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương do cấp tỉnh quản lý.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

Điều 2. Thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024 với tổng số vốn: 5.912.041 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).

I. Nguyên tắc phân bổ

1. Vốn ngân sách Trung ương:

a) Bố trí đủ vốn cho dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2023; bố trí đủ vốn để hoàn trả cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội.

b) Đối với các dự án trọng điểm, các dự án đường liên vùng của địa phương; các dự án chuyển tiếp; 03 Chương trình mục tiêu quốc gia bố trí vốn theo tiến độ thực hiện dự án, chương trình.

2. Vốn ngân sách địa phương:

Bố trí vốn theo đúng nguyên tắc đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Thái Nguyên, trong đó:

a) Bố trí đủ vốn cho: (i) Các dự án đã được phê duyệt quyết toán; (ii) Các dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2023, dự án chuyển tiếp phải hoàn thành trong năm 2024 theo thời gian bố trí vốn; (iii) Bố trí đủ vốn đối ứng cho dự án ODA; (iv) Các dự án có thời gian bố trí vốn đến hết năm 2024 theo các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương;

b) Đối với dự án chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2024; dự án khởi công mới năm 2024 bố trí vốn theo nhu cầu và tiến độ triển khai thực hiện của dự án.

II. Nội dung phân bổ

1. Vốn ngân sách Trung ương: 1.657.440 triệu đồng. Trong đó:

a) Vốn trong nước: 1.640.040 triệu đồng, bao gồm:

- Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực, dự án trọng điểm, liên vùng: 1.220.530 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

- Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia: 385.040 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

- Vốn Chương trình Phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội: 34.470 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

b) Vốn nước ngoài: 17.400 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)

2. Vốn ngân sách địa phương: 4.254.601 triệu đồng. Trong đó:

a) Vốn đầu tư ngân sách địa phương xây dựng cơ bản tập trung: 839.601 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

b) Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 15.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo)

c) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất: 3.100.000 triệu đồng, bao gồm:

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh: 1.754.075 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo)

- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất của các huyện, thành phố và chi đầu tư khác: 1.345.925 triệu đồng.

d) Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất: 300.000 triệu đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan bố trí đủ vốn để thực hiện và hoàn thành các dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định thời gian bố trí vốn tại Điều 1 Nghị quyết này và chỉ đạo Ủy ban nhân dân các cấp bố trí đủ vốn để thực hiện các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về quyết định thời gian bố trí vốn, đồng thời triển khai kế hoạch đầu tư công năm 2024 theo đúng quy định của Luật Đầu tư công năm 2019 và các văn bản pháp luật có liên quan; chỉ bố trí vốn kế hoạch đầu tư công để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 Luật Đầu tư công năm 2019; đồng thời chịu trách nhiệm về tính chính xác đối với số liệu của các dự án.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023/.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh Khóa XIV;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục Thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước Khu vực X;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT,CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phạm Hoàng Sơn

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH THỜI GIAN BỐ TRÍ VỐN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (CẤP TỈNH QUẢN LÝ)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Nhóm dự án

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Số vốn còn lại giai đoạn 2024 - 2025

Quyết định thời gian bố trí vốn đến năm

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số ngày tháng năm

Tổng số

Trong đó: Vốn

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

 

 

 

4.736.346

285.038

4.196.969

1.337.247,986

1.120.709,986

 

 

 

I

Quốc phòng

 

 

 

137.464

72.011

63.604

37.845

4.358

 

 

 

a

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

B

2012-2022

Các Quyết định UBND tỉnh: số 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017

89.502

68.161

21.342

3.696

2.089

2024

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

2

Dự án Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương

C

2017-2023

Các Quyết định số 354/QĐ-BCH ngày 15/11/2015; số 403/QĐ-BCH ngày 26/9/2017

14.462

3.850

8.762

649

615

2024

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

3

Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2021

C

2021-2023

Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của UBND tỉnh

33.500

 

33.500

33.500

1.654

2024

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

II

Cấp nước, thoát nước

 

 

 

438.543

93.027

93.027

90.752

87.892

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên

B

2019-2023

Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh

438.543

93.027

93.027

90.752

87.892

2025

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

 

III

Khu công nghiệp

 

 

 

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.650,986

1.028.459,986

 

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2024 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy - Khu A

A

2012-2025

Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND tỉnh

1.416.954

120.000

1.296.954

177.653

169.553

2024-2025

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

 

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha)

B

2013-2025

Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND tỉnh

198.337

 

198.337

165.243,986

165.231,986

2024-2025

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

 

3

Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy (thuộc phần diện tích 180ha)

B

2014-2025

Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh

202.380

 

202.380

102.697

102.690

2024-2025

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

 

4

Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công

B

2016-2025

Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

264.564

 

264.564

142.437

72.542,986

2024-2025

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

 

5

Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên - diện tích 250ha

A

2017-2025

Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND tỉnh

1.757.775

 

1.757.775

403.960

327.936,179

2024-2025

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

Dự án đang trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh; được HĐND tỉnh cho ý kiến về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 31/3/2022

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II

B

2017-2025

Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh

320.328

 

320.328

216.660

190.505,835

2024-2025

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

 

 


PHỤ LỤC II

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

5.912.041

 

1

Vốn ngân sách Trung ương

1.657.440

 

-

Vốn trong nước

1.640.040

 

 

+ Vốn ngân sách Trung ương đầu tư theo ngành, lĩnh vực, dự án trọng điểm, liên vùng

1.220.530

 

 

+ Vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

34.470

Chi tiết tại Phụ lục IV

 

+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

184.155

Chí tiết Phụ lục III

 

+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

196.493

Chi tiết Phụ lục III

 

+ Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.392

Chi tiết Phụ lục III

-

Vốn nước ngoài

17.400

Chi tiết tại Phụ lục V

2

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương

4.254.601

 

 

Trong đó: Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

120.000

 

2.1

Đầu tư xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

839.601

Chi tiết tại Phụ lục VI

2.2

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

15.000

Chi tiết tại Phụ lục VII

2.3

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất

3.100.000

 

-

Ngân sách cấp tỉnh quản lý

1.754.075

Chi tiết tại Phụ lục VIII

-

Ngân sách cấp huyện quản lý

1.345.925

Giao theo dự toán chi

2.4

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

300.000

Chi tiết tại Phụ lục IX

 


PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/ chương trình

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Chủ đầu tư/ đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: Vốn

Tổng số

Trong đó: Năm 2023

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ:

 

 

5.657.957

4.021.227,61

1.217.130,39

5.544.039

3.225.685

1.447.071

1.605.570

 

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

90.000

90.000

0

73.462

67.828

37.778

1.928

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

90.000

90.000

0

73.462

67.828

37.778

1.928

 

 

-

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

 

 

90.000

90.000

0

73.462

67.828

37.778

1.928

 

 

1

Trường THPT Tức Tranh, huyện Phú Lương

2022-2024

Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 16/10/2021 của UBND tỉnh

90.000

90.000

 

73.462

67.828

37.778

1.928

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

200.000

130.000

0

130.000

115.887

55.887

14.113

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025

 

 

200.000

130.000

0

130.000

115.887

55.887

14.113

 

 

-

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

200.000

130.000

0

130.000

115.887

55.887

14.113

 

 

1

Xây dựng mở rộng, nâng cấp Bệnh viện A Thái Nguyên

2022 - 2025

Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 19/5/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3207/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của UBND tỉnh

200.000

130.000

 

130.000

115.887

55.887

14.113

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

III

Các hoạt động kinh tế

 

 

5.367.957

3.801.227,61

1.217.130,39

3.801.228

2.300.453

932.661

1.187.951

 

 

III.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

414.599

50.000

15.000

50.000

26.500

11.500

5.000

 

 

 

Dự án nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

414.599

50.000

15.000

50.000

26.500

11.500

5.000

 

 

-

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

414.599

50.000

15.000

50.000

26.500

11.500

5.000

 

 

1

Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025

2021 - 2025

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh

414.599

50.000

15.000

50.000

26.500

11.500

5.000

Chi cục Kiểm lâm

 

III.2

Giao thông

 

 

4.903.358

3.701.227,61

1.202.130,39

3.701.228

2.245.107

893.161

1.166.034

 

 

 

Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

4.903.358

3.701.227,61

1.202.130,39

3.701.228

2.245.107

893.161

1.166.034

 

 

-

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

4.903.358

3.701.227,61

1.202.130,39

3.701.228

2.245.107

893.161

1.166.034

 

 

1

Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

2022-2025

Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh

699.358

345.824

353.534

345.824

282.661

182.661

13.479,134

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

2

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

2022-2025

Các Nghị quyết của HĐND tỉnh số: 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Các Quyết định UBND tỉnh số; 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022

4.204.000

3.355.403,61

848.596,39

3.355.403,61

1.962.445,13

710.500

1.152.554,866

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

III.3

Công nghệ thông tin

 

 

50.000

50.000

0

50.000

28.846

28.000

16.917

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025

 

 

50.000

50.000

0

50.000

28.846

28.000

16.917

 

 

-

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

50.000

50.000

0

50.000

28.846

28.000

16.917

 

 

1

Đầu tư hiện đại hóa kỹ thuật, công nghệ phục vụ nhiệm vụ chính trị, sự nghiệp phát thanh truyền hình tỉnh Thái Nguyên

2021 - 2025

Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 21/6/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của UBND tỉnh

50.000

50.000

 

50.000

28.846

28.000

16.917

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Thái Nguyên

 

IV

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

1.539.349

741.517

420.744

401.578

 

 

IV.1

Hoàn trả vốn ứng trước ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020

 

 

43.473

37.134

6.339

16.538

0

0

16.538

 

Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 31/8/2023

1

Sửa chữa, nâng cấp cụm các công trình thủy lợi huyện Phú Bình (hồ Vực Giảng, xã Tân Hòa; hồ Đồng Quan, xã Bàn Đạt)

 

Quyết định số 2472/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh

13.367

10.000

3.367

 

0

0

 

 

Giao UBND tỉnh quyết định giao chi tiết cho dự án sau khi Thủ tướng Chính phủ quyết định điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

2

Sửa chữa, nâng cấp hồ Đồng Xiền, xã Yên Lạc; Đập Núi Phấn, xã Động Đạt, huyện Phú Lương

 

Các Quyết định UBND tỉnh số 1609/QĐ-UBND ngày 26/7/2012; số 3936/QĐ-UBND ngày 10/12/2012

30.106

27.134

2.972

 

0

0

 

 

IV.2

Ngân sách Trung ương hỗ trợ các Chương trình MTQG

 

 

 

 

 

1.522.811

741.517

420.744

385.040

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

778.050

409.640

231.240

184.155

 

 

-

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

52.250

29.581

18.554

12.875

Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên

 

-

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

14.250

8.067

5.060

3.511

Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công

 

-

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

28.619

18.316

8.434

5.852

Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên

 

-

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

164.177

73.874

42.168

57.340

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

 

-

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

65.131

34.135

20.241

19.758

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

 

-

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

93.350

38.596

20.241

19.375

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

 

-

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

194.971

103.179

71.024

27.135

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

 

-

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

55.665

35.135

11.807

9.570

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

 

-

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

109.637

68.757

33.711

28.739

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

12.007

4.697

3.656

4.392

 

 

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

 

12.007

4.697

3.656

4.392

 

 

+

Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh

13.808

12.007

1.801

12.007

 

 

4.392

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

171.239,06

74.734,00

96.340,06

732.754

327.180

185.848

196.493

 

 

3.1

Ban Dân tộc tỉnh

 

 

1.623

1.458

-

1.458

-

-

1.458

 

 

-

Đầu tư xây dựng phòng họp trực tuyến tại Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên

2023-2025

Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1.623

1.458

 

1.458

 

 

1.458

Ban Dân tộc tỉnh

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

3.2

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

110.000

21.440

88.560

21.440

0

0

1.000

 

 

-

Dự án 5

 

 

110.000

21.440

88.560

21.440

0

0

1.000

 

 

+

Tiểu dự án 1

2024-2026

 

110.000

21.440

88.560

21.440

0

0

1.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

3.3

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

59.616,06

51.836

7.780,06

52.825

19.511

9.978

19.922

 

 

-

Dự án 6:

 

 

59.616.06

51.836

7.780,06

51.836

19.511

9.978

19.922

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Tu bổ, tôn tạo Cụm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hoá

2023-2024

Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 của UBND tỉnh

4.009,87

3.487

522,87

3.487

2.943

410

347

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

2023-2024

Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; số 2174/QĐ-UBND ngày 12/9/2023

10.642,19

9.253

1.389,19

9.253

8.124

1.124

388

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Tu bổ di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tin Keo xã Phú Đình, huyện Định Hoá (1948-1954)

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh

3.264

2.838

426

2.838

2.000

2.000

680

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh; Các Quyết định UBND tỉnh số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2772/QĐ-UBND ngày 06/11/2023

9.000

7.825

1.175

7.825

2.700

2.700

4.190

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Bảo tồn làng truyền thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; số 2773/QĐ-UBND ngày 06/11/2023

10.700

9.304

1.396

9.304

3.344

3.344

5.340

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hoá

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023 của UBND tỉnh

22.000

19.129

2.871

19.129

400

400

8.977

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

3.4

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

 

 

 

 

 

972

 

 

72

 

 

-

Hỗ trợ xây dựng và duy trì chợ sản phẩm trực tuyến vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

1.082

972

 

972

 

 

72

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

Dự án chuẩn bị đầu tư

3.5

Cấp huyện

 

 

 

 

 

656.059

307.669

175.870

174.041

 

 

-

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

2.505

1.495

808

504

Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên

 

-

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

3.527

2.105

1.137

710

Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên

 

-

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

69.965

32.176

15.626

18.880

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

 

-

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

56.461

29.108

19.197

13.666

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

 

-

Huvện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

106.503

43.048

25.092

31.700

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

 

-

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

162.261

80.416

45.646

40.890

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

 

-

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

240.863

112.175

63.941

64.280

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

 

-

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

13.974

7.146

4.423

3.411

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

 

 

PHỤ LỤC IV

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
NGUỒN VỐN: CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch vốn từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Năm 2023

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

 

 

275.000

275.000

 

275.000

240.530

240.530

34.470

 

 

I

Xã hội

 

 

70.000

70.000

 

70.000

62.000

62.000

8.000

 

 

1

Dự án Trung tâm điều dưỡng và Phục hồi chức năng tâm thần kinh Thái Nguyên

2023-2024

Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 16/6/2022; Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

70.000

70.000

 

70.000

62.000

62.000

8.000

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

II

Y tế, dân số và gia đình

 

 

205.000

205.000

 

205.000

178.530

178.530

26.470

 

 

1

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thái Nguyên

2023-2024

Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 của UBND tỉnh

30.000

30.000

 

30.000

20.330

20.330

9.670

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

2

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 04 bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Thái Nguyên

2023-2024

Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của UBND tỉnh

163.000

163.000

 

163.000

146.700

146.700

16.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

3

Dự án đầu tư xây mới 03 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Thái Nguyên

2023-2024

Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 25/3/2023 của UBND tỉnh

12.000

12.000

 

12.000

11.500

11.500

500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

PHỤ LỤC V

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Thời gian kết thúc

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng số

Trong đó:

Tinh bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Ngân sách địa phương

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

TỔNG SỐ:

 

 

2.250.000

967.500

967.500

0

1.282.500

384.750

897.750

1.069.252

337.366

17.400

17.400

 

 

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

2.250.000

967.500

967.500

0

1.282.500

384.750

897.750

1.069.252

337.366

17.400

17.400

 

 

A

Công trình công cộng tại các đô thị

 

 

2.250.000

967.500

967.500

0

1.282.500

384.750

897.750

1.069.252

337366

17.400

17.400

 

 

I

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

2.250.000

967.500

967.500

0

1.282.500

384.750

897.750

1.069.252

337.366

17.400

17.400

 

 

1

Phát triển tổng hợp đô thị động lực - thành phố Thái Nguyên

2023

Quyết định số 425/QĐ-TTg ngày 24/3/2021; số 875/QĐ-UBND ngày 03/4/2018; số 2357/QĐ-UBND ngày 9/7/2021

2.250.000

967.500

967.500

57 triệu USD

1.282.500

384.750

897.750

1.069.252

337.366

17.400

17.400

UBND thành phố Thái Nguyên

Nhà tài trợ cho phép được giải ngân thêm 04 tháng để kết thúc khoản vay vào ngày 30/4/2024.

 

PHỤ LỤC VI

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (XDCB TẬP TRUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số ngày tháng năm

Tổng số

Trong đó: Vốn

Tổng số

Trong đó: Năm 2023

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

 

 

8.022.103

3.722.335,36

3.090.800,89

2.907.029

1.691.683

670.257

839.601

 

 

I

Quốc phòng

 

 

233.964

122.011

110.104

77.870

21.241

10.959

47.595

 

 

a

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

 

 

173.964

122.011

50.104

17.870

10.132

0

7.704

 

 

1

Sở Chỉ huy A2/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2017-2023

Quyết định số 5304/QĐ-BQP ngày 22/11/2017

70.000

50.000

20.000

13.525

8.525

0

5.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

*

Dự án được quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên

2012-2022

Các Quyết định UBND tỉnh số: 1580/QĐ-UBND ngày 24/7/2012; số 285/QĐ-UBND ngày 09/2/2017

89.502

68.161

21.342

3.696

1.607

0

2.089

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Phân bổ vốn cho dự án đã hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn theo quy định tại điểm c, Khoản 8 Điều 4 Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội

3

Dự án Xây dựng, nâng cấp doanh trại Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương

2017-2023

Các Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 14/9/2015; số 2316/QĐ-UBND ngày 04/8/2017

14.462

3.850

8.762

649

0

0

615

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

40.000

0

40.000

40.000

11.059

10.959

28.941

 

 

1

Xây dựng trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã giai đoạn 2021-2025

2022-2024

Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1376/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh

40.000

 

40.000

40.000

11.059

10.959

28.941

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

20.000

0

20.000

20.000

50

0

10.950

 

 

1

Rà phá bom mìn, vật liệu nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025

2024-2025

Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 của UBND tỉnh

20.000

 

20.000

20.000

50

0

10.950

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

20.000

0

20.000

20.000

13.152

12.797

6.848

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

20.000

0

20.000

20.000

13.152

12.797

6.848

 

 

1

Trụ sở Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ Công an tỉnh

2023-2025

Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 04/11/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định số 1404/QĐ-UBND ngày 27/6/2022 của UBND tỉnh

20.000

 

20.000

20.000

13.152

12.797

6.848

Công an tỉnh

 

III

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

303.404

0

244.640

239.574

54.931

42.743

128.843

 

 

a

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

 

 

35.585

0

11.527

1.799

0

0

1.799

 

 

1

Mở rộng, hoàn thiện cơ sở vật chất Trường THPT Trần Quốc Tuấn (giai đoạn II)

2018-2020

Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND tỉnh

35.585

 

11.527

1.799

0

0

1.799

Sở Giáo dục và Đào tạo

Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

103.131

0

76.786

76.786

23.253

11.265

30.966

 

 

1

Xây dựng Trường THPT Lý Nam Đế, thị xã Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên)

2017-2025

Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 23/10/2017; Quyết định số 3357/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 03/11/2023

103.131

 

76.786

76.786

23.253

11.265

30.966

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên

 

c

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

96.748

0

88.387

91.139

30.725

30.625

57.660

 

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 2)

2022-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1334/QĐ-UBND ngày 20/6/2022; Quyết định số 2405/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

30.000

 

21.639

21.639

6.500

6.400

15.139

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

 

2

Xây dựng Nhà học bộ môn, phòng học Trường THPT Lương Phú

2023-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 25/4/2023

7.500

 

7.500

7.500

6.125

6.125

1.375

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dựng và công nghiệp tỉnh

 

3

Xây dựng Nhà lớp học 16 phòng trường THPT Sông Công

2023-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/202; Quyết định số 2833/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

10.000

 

10.000

10.000

3.000

3.000

7.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

4

Xây dựng Nhà lớp học 15 phòng Trường THPT Định Hóa

2023-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2834/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

10.000

 

10.000

10.000

2.900

2.900

7.099

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

5

Xây dựng Nhà lớp học, phòng học bộ môn, phòng tổ chuyên môn Trường THPT Đại Từ

2023-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2835/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

13.000

 

13.000

13.000

3.700

3.700

9.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

6

Xây dựng Nhà lớp học bộ môn, thư viện Trường THPT Phổ Yên

2023-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

5.000

 

5.000

5.000

1.400

1.400

3.600

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

7

Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Lưu Nhân Chú

2023-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

5.927

 

5.927

6.000

1.800

1.800

4.126

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

8

Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Trần Phú

2023-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2839/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

4.779

 

4.779

6.000

1.700

1.700

3.079

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

9

Xây dựng Nhà đa năng Trường THPT Khánh Hòa

2023-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2838/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

5.038

 

5.038

6.000

1.800

1.800

3.238

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

10

Dự án mở rộng, nâng cấp quy mô Trường Trung học phổ thông Trại Cau, huyện Đồng Hỷ

2023-2024

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2840/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

5.504

 

5.504

6.000

1.800

1.800

3.704

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

d

Dự án khởi công mới

 

 

67.940

0

67.940

69.850

953

853

38.418

 

 

1

Xây dựng Nhà lớp học 16 phòng, Nhà hiệu bộ trường THPT Lương Ngọc Quyến

2024-2025

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 11/11/2023

29.850

 

29.850

29.850

653

653

16.418

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

2

Xây dựng Nhà đa năng, nhà lớp học 6 phòng Trường Trung học phổ thông Hoàng Quốc Việt

2024-2025

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3067/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

8.090

 

8.090

10.000

200

200

5.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

3

Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Trung cấp nghề dân tộc nội trú tỉnh Thái Nguyên (Xây dựng Nhà KTX, nhà ăn, nhà đa năng)

2024-2025

Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2022; Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 30/5/2022

30.000

 

30.000

30.000

100

 

16.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

334.542

53.525

245.863

191.463,359

100.218

40.868

60.350

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

295.613

53.525

210.000

156.463,359

100.068

40.868

41.250

 

 

1

Xây dựng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn I)

2021-2025

Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 31/10/2019; Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 31/3/2021

266.725

53.525

185.000

131.463,359

86.318

27.218

30.000

Bệnh viện Y học cổ truyền

 

2

Nâng cấp Bệnh viện Tâm thần Thái Nguyên

2022-2024

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 1154/QĐ-UBND ngày 30/5/2022

28.888

 

25.000

25.000

13.750

13.650

11.250

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

38.929

0

35.863

35.000

150

0

19.100

 

 

1

Đầu tư xây dựng 3 trạm y tế xã: La Hiên huyện Võ Nhai; Nhã Lộng, Tân Hòa, huyện Phú Bình

2024-2025

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 1650/QĐ-UBND ngày 14/7/2022; Nghị quyết số 113/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

13.863

 

13.863

13.000

50

0

7.100

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

2

Khoa khám chữa bệnh, Bệnh viện Mắt Thái Nguyên

2024-2025

Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định 1666/QĐ-UBND ngày 18/7/2022

25.066

 

22.000

22.000

100

0

12.000

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

V

Văn hóa, thông tin

 

 

164.692

0

104.915

110.451

53.960

35.750

56.491

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

164.692

0

104.915

110.451

53.960

35.750

56.491

 

 

1

Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh, (ATK Định Hóa), xã Phú Đình, huyện Định Hóa

2022-2024

Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1303/QĐ-UBND ngày 16/6/2022

40.000

 

20.000

20.000

10.000

9.100

10.000

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

2

Tu bổ di tích kiến trúc nghệ thuật quốc gia Đình Xuân La, xã Xuân Phương, huyện Phú Bình

2021-2024

Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 31/10/2022

15.000

 

10.000

10.000

7.500

7.450

2.500

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

3

Nhà in Báo Thái Nguyên

2023-2024

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

9.989

 

 

9.989

3.000

3.000

6.989

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

4

Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Lục Giáp, xã Đắc Sơn, thị xã Phổ Yên

2019-2024

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2018

23.453

 

23.453

19.000

9.562

1.200

9.438

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

5

Tu bổ, tôn tạo di tích đền thờ Lý Nam Đế (Đền Mục), xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

2019 - 2024

Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 07/9/2016; số 3762/QĐ-UBND ngày 07/12/2018; số 1792/QĐ-UBND ngày 03/6/2021; Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 31/8/2023; số 2910/QĐ-UBND ngày 20/11/2023

76.250

 

51.462

51.462

23.898

15.000

27.564

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

VI

Thể dục, thể thao

 

 

39.981

0

39.981

39.981

9.000

8.900

30.981

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

39.981

0

39.981

39.981

9.000

8.900

30.981

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo Nhà thi đấu thể thao Thái Nguyên

2023-2024

Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 10/6/2022

39.981

 

39.981

39.981

9.000

8.900

30.981

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

VII

Các hoạt động kinh tế

 

 

6.139.280

3.513.430,61

1.575.590,39

582.628

297.828

70.735

169.565,70

 

 

VII.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

257.021

65.000

92.021

92.026

46.462

43.429

41.522,00

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

230.000

65.000

65.000

65.000

29.565

26.732

31.398

 

 

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật vùng sản xuất chè tập trung an toàn, chất lượng cao tỉnh Thái Nguyên

2020-2024

Quyết định số 4122/QĐ-BNN-TCTL ngày 30/10/2019

80.000

65.000

15.000

15.000

3.646

963

7.317

Chi cục Thủy lợi

 

2

Cải tạo nâng cấp các hồ đập trên địa bàn tỉnh

2022-2025

Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; QĐ số 3006/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

150.000

 

50.000

50.000

25.919

25.769

24.081

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

27.021

0

27.021

27.026

16.897

16.697

10.124

 

 

1

Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông Con, phường Châu Sơn, thành phố Sông Công

2022-2024

Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 26/12/2022

12.026

 

12.026

12.026

7.547

7.447

4.479

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

2

Sửa chữa, khắc phục Kè Soi Quýt xã Tiên Phong, thị xă Phổ Yên (nay là thành phố Phổ Yên)

2022-2024

Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; QĐ số 2411/QĐ-UBND ngày 03/10/2022

14.995

 

14.995

15.000

9.350

9.250

5.645

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

VII.2

Giao thông

 

 

4.284.500

3.355.403,61

929.09639

256.922

220.556

16.456

28.065,700

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

4.264.500

3.355.403,61

909.096,39

236.922

219.856

15.756

17.065,700

 

 

1

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

2022-2025

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; Số 3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022

4.204.000

3.355.403.61

848.596,39

202.000

191.475

1.475

10.525

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Gom đoạn từ nút giao Yên Bình đến Khu công nghiệp Yên Bình (Km0-Km2+100)

2021-2024

Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 13/6/2022

60.500

 

60.500

34.922

28.381

14.281

6.540,7

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

20.000

0

20.000

20.000

700

700

11.000

 

 

1

Đường giao thông xóm Khe Cái - Suối Khê, xã Vũ Chấn đi xóm Na Hấu, xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

2024-2025

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh

20.000

 

20.000

20.000

700

700

11.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Võ Nhai

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

VII.3

Cấp nước, thoát nước

 

 

1.403.901

93.027

360.615

114.822

5.060

2.100

51.870

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

965.358

0

267.587

24.070

2.200

2.100

21.870

 

 

1

Dự án Hệ thống Thoát nước và xử lý nước thải Thành phố Thái Nguyên

2016-2024

Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 11/11/2016; Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 11/10/2012; Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 10/9/2021

950.488

 

252.717

9.200

 

 

9.200

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

2

Xây dựng Hồ sự cố kết hợp hồ sinh học cho hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Thái Nguyên

2023-2024

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

14.870

 

14.870

14.870

2.200

2.100

12.670

Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

438.543

93.027

93.028

90.752

2.860

 

30.000

 

 

*

Dự án được quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu trung tâm phía Nam thành phố Thái Nguyên

2019-2023

Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 27/5/2015

438.543

93.027

93.028

90.752

2.860

 

30.000

Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên thoát nước và phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau khi dự án được phê duyệt điều chỉnh

VII.4

Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

193.858

0

193.858

118.858

25.750

8.750

48.108

 

 

1

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025

 

Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3875/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

14.858

 

14.858

14.858

7.000

2.000

7.858

Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh

 

2

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025

 

Nghị quyết số 136/NQ-HĐND ngày 11/8/2021; Quyết định số 3901/QĐ-UBND ngày 07/12/2021

14.000

 

14.000

14.000

8.750

1.750

5.250

Hội Nông dân tỉnh

 

3

Quỹ phát triển hợp tác xã

 

Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/3/2021; Quyết định số 1105/QĐ-UBND ngày 14/4/2021

40.000

 

40.000

40.000

10.000

5.000

30.000

Liên minh Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên

 

4

Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị định số 57/NĐ-CP;

Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh Thái Nguyên

 

 

125.000

 

125.000

50.000

 

 

5.000

 

 

VIII

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

422.240

0

419.077

102.689

88.812

81.812

8.040

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

405.000

0

405.000

88.612

88.312

81.312

300

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên

2023-2024

Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; số 2758/QĐ-UBND ngày 11/11/2022

405.000

 

405.000

88.612

88.312

81.312

300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

17.240

0

14.077

14.077

500

500

7.740

 

 

1

Trụ sở nhà làm việc Hạt Kiểm lâm Phú Bình

2024-2025

Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

5.000

0

5.000

5.000

200

200

2.750

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

2

Xây dựng Trụ sở Hạt kiểm lâm Đại Từ

2023-2024

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 31/8/2023 của HĐND tỉnh

12.240

 

9.077

9.077

300

300

4.990

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

IX

Xã hội

 

 

45.000

33.369

11.631

11.631

5.050

5.000

6.581

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

45.000

33.369

11.631

11.631

5.050

5.000

6.581

 

 

1

Nâng cấp, cải tạo cơ sở cai nghiện đa chức năng tỉnh Thái Nguyên

2021-2024

Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 21/6/2021, Quyết định số 3215/QĐ-UBND ngày 14/10/2021

45.000

33.369

11.631

11.631

5.050

5.000

6.581

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

X

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

319.000

0

319.000

1.530.742

1.047.491

360.693

324.306,300

 

 

X.1

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

 

 

319.000

 

319.000

151.000

127.980

55.980

23.020

 

 

1

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

745

 

 

745

Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công

 

2

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

3.726

2.000

2.000

1.726

Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên

 

3

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

11.226

10.000

2.000

1.226

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

 

4

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

20.663

9.000

5.000

11.663

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

 

5

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

20.464

12.804

4.804

7.660

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

 

X.2

Số vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

23.244,3

 

 

X.3

VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG (PHÂN CẤP CHO HUYỆN)

 

 

 

 

 

1.379.742

919.511

304.713

278.042

 

 

1

PHÂN CẤP CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

1.280.000

885.290

285.290

246.000

 

 

1.1

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

155.079

117.109

54.807

31.517

Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên

 

1.2

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

105.560

70.635

17.967

17.967

Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công

 

1.3

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

220.975

171.595

25.405

25.405

Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên

 

1.4

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

162.274

133.160

61.928

29.114

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

 

1.5

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

118.612

72.236

23.858

40.672

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

Dự kiến huyện về đích NTM năm 2024

1.6

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

128.781

78.256

25.994

25.994

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

 

1.7

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

128.781

78.256

25.994

25.994

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

 

1.8

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

118.262

72.031

23.785

23.785

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

 

1.9

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

141.676

92.012

25.552

25.552

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

 

2

Đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia: giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững; phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số)

 

 

 

 

 

99.742

34.221

19.423

32.042

 

 

2.1

Đối ứng ngân sách tỉnh cho Chương trình MTQG giảm nghèo

 

 

13.808

12.007

1.801

1.801

704

548

500

 

 

*

Dự án Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững (Dự án 4)

 

 

13.808

12.007

1.801

1.801

704

548

500

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

-

Dự án hỗ trợ việc làm bền vững (Tiểu dự án 3)

 

 

13.808

12.007

1.801

1.801

704

548

500

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

Đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng, kỹ thuật thông tin để hiện đại hóa thông tin thị trường lao động gắn với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023 của HĐND tỉnh

13.808

12.007

1.801

1.801

 

 

500

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

2.2

Vốn đối ứng ngân sách tỉnh hỗ trợ Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025

 

 

 

 

 

97.941

33.517

18.875

31.542

 

 

*

Ban Dân tộc tỉnh

 

 

1.623

1.458

165

165

60

60

105

 

 

-

Đầu tư xây dựng phòng họp trực tuyến tại Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên

 

Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 29/9/2023

1623

1458

165

165

60

60

105

Ban Dân tộc tỉnh

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

*

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

110.000

21.440

88.560

3.216

0

0

150

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

-

Tiểu dự án 1, Dự án 5

 

 

110.000

21.440

88.560

3.216

 

 

150

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

*

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

 

59.616

51.836

7.780,06

7.780

2.927

1.497

2.992

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

-

Dự án 6:

 

 

59.616

51.836

7.780,06

7.780

2.927

1.497

2.992

 

 

+

Tu bổ, tôn tạo Cụm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở Khuôn Tát xã Phú Đình, huyện Định Hoá

2023-2024

Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 08/6/2023

4.010

3.487

522,87

522,87

426,87

46,87

68

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Bảo tồn làng truyền thông dân tộc Nùng xóm Tân Đô, xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ

2023-2024

Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 08/6/2023; Số 2174/QĐ-UBND ngày 12/9/2023

10.642

9.253

1.389,19

1.389

1.219

169

58

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Tu bổ di tích Nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh ở và làm việc tại Đồi Tin Keo xã Phú Đình, huyện Định Hoá (1948-1954)

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

3.264

2.838

426

426

300

300

102

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Bảo tồn làng truyền thống dân tộc Tày, xóm Bản Đông, xã Ôn Lương, huyện Phú Lương

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; Số 2772/QĐ-UBND ngày 06/11/2023

9.000

7.825

1.175

1.175

405

405

630

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Bảo tồn làng truyền thống người Sán Chỉ, xóm Đồng Kệu, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023; Số 2773/QĐ-UBND ngày 06/11/2023

10.700

9.304

1.396

1.396

516

516

787

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

+

Tu bổ, tôn tạo di tích Nhà tù Chợ Chu, thị trấn chợ Chu, huyện Định Hoá

2023-2025

Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 20/7/2023; Quyết định số 1855/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

22.000

19.129

2.871

2.871

60

60

1.347

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

*

Cấp huyện

 

 

 

 

 

86.780

30.530

17.318

28.295

 

 

-

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

11.997

3.218

1.563

4.385

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

 

-

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

10.336

2.912

1.920

3.700

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

 

-

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

17.663

4.305

2.509

6.800

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

 

-

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

16.259

8.099

4.622

4.110

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

 

-

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

29.120

11.216

6.394

8.950

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

 

-

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

1.405

780

310

350

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

 

 

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án/chương trình

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số ngày tháng năm

Tổng số

Trong đó: Vốn

Tổng số

Trong đó: Năm 2023

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương

 

TỔNG SỐ

 

 

331.000

0

12.000

38.000

11.000

6.000

15.000

 

 

I

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

12.000

0

12.000

12.000

0

0

8.600

 

 

a

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Điềm Thụy, huyện Phú Bình

2024-2025

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

6.000

 

6.000

6.000

0

0

4.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

2

Xây dựng Nhà đa năng Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn

2024-2025

Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

6.000

 

6.000

6.000

0

0

4.300

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

II

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

319.000

0

0

26.000

11.000

6.000

6.400

 

 

B

Hỗ trợ xây dựng nông thôn mới

 

 

319.000

 

 

26.000

11.000

6.000

6.400

 

 

1

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

513

0,00

0,00

513

Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên

 

2

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

128

0,00

0,00

128

Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công

 

3

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

641

0,00

0,00

641

Ủy ban nhân dân thành phố Phổ Yên

 

4

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

6.158

1.500

500

1.385

Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ

 

5

Huyện Phú Bình

 

 

 

 

 

2.053

500

500

600

Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình

 

6

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

1.933

1.500

500

433

Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương

 

7

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

3.558

1.500

500

800

Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ

 

8

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

7.492

4.500

3.500

1.100

Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa

 

9

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

3.524

1.500

500

800

Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai

 

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: THU TIỀN SỬ DỰNG ĐẤT VÀ SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án/chương trình

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/ Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 -

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số ngày tháng năm

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: Năm 2023

Ngân sách Trung ương

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất và sắp xếp lại nhà đất trên địa bàn tỉnh

 

TỔNG SỐ

 

 

11.701.464

4.254.041,61

4.300.482,39

5.628.833

1.361.877,187

801.709,187

1.754.075

 

 

I

Quốc phòng

 

 

33.500

0

33.500,0

33.500

31.200

3.955

1.654

 

 

a

Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2023

 

 

33.500

0

33.500

33.500

31.200

3.955

1.654

 

 

*

Dự án được quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự cấp xã năm 2021

2021-2023

Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 25/9/2021

33.500

 

33.500

33.500

31.200

3.955

1.654

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

 

II

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

108.141

0

99.580

99.580

43.388,651

43.388,651

34.300

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

108.141

0

99.580

99.580

43.388,651

43.388,651

34.300

 

 

 

Dự án Trụ sở làm việc Công an các xã, thị trấn giai đoạn 2021-2025

2022-2025

Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2022; số 69/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 04/5/2023

108.141

 

99.580

99.580

43.388,651

43.388,651

34.300

Công an tỉnh

 

III

Thể dục, thể thao

 

 

766.992

200.000

436.062

505.692

127.683

97.583

273.137

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

535.992

200.000

266.062

335.692

127.583

97.583

145.637

 

 

1

Xây dựng Sân vận động tỉnh Thái Nguyên

2022-2025

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; số 179/NQ-HĐND ngày 04/11/2021; Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 09/12/2021; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2022

535.992

200.000

266.062

335.692

127.583

97.583

145.637

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

231.000

0

170.000

170.000

100

0

127.500

 

 

1

Xây dựng Sân vận động huyện Đại Từ (giai đoạn 1)

2021-2025

Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

111.000

 

50.000

50.000

-

0

27.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

2

Xây dựng Trung tâm thể dục thể thao và Trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao

2021-2025

Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

120.000

 

120.000

120.000

100

0

100.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

IV

Các hoạt động kinh tế

 

 

10.196.379

4.054.041,61

3.134.888,39

4.158.686

806.861

365.595

1.170.799

 

 

IV.1

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

708.330

195.293

163.438

162.983

26.500

23.500

86.000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

523.037

50.000

123.438

122.983

26.500

23.500

55.000

 

 

1

Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022-2025

2022-2025

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 16/6/2022; Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 24/3/2023

108.438

 

108.438

108.438

26.500

23.500

50.000

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

 

2

Bảo vệ và phát triển rừng sản xuất, phòng hộ, đặc dụng và nâng cao năng lực Phòng cháy chữa cháy rừng tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2021-2025

2021-2025

Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 3217/QĐ-UBND ngày 14/10/2021

414.599

50.000

15.000

14.545

-

0

5.000

Chi cục Kiểm lâm

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

185.293

145.293

40.000

40.000

-

-

31.000

 

 

1

Dự án Bố trí ổn định dân cư tại chỗ vùng thiên tai có nguy cơ sạt lở và lũ ống, lũ quét thuộc 06 xã: Na Mao, Đức Lương, Hoàng Nông, Khôi Kỳ, Tân Linh và Ký Phú, huyện Đại Từ

2024-2025

Nghị quyết số 145/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

20.000

 

20.000

20.000

-

0

11.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

2

Dự án đầu tư xây dựng dự án thành phần số 1: Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn Hồ Núi Cốc và hạ du, tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án Sửa chữa cấp bách đảm bảo an toàn hồ, đập chứa nước

2024-2026

Quyết định số 1421/QĐ-BNN-KH ngày 07/4/2023; số 2603/QĐ-BNN-TL ngày 29/6/2023

165.293

145.293

20.000

20.000

-

0

20.000

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

IV.2

Giao thông

 

 

9.345.049

3.771.227,61

2.915.971,39

3.752.460

675.037

239.145

949.880

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

5.105.640

3.701.227,61

1.404.412,39

1.117.112,96

547.492

112.200

286.180

 

 

1

Đường nối QL3 mới (Hà Nội- Thái Nguyên) đến Khu công nghiệp Yên Bình đoạn từ KM3+516,9 đến Km5+434,18 và ĐT261- giai đoạn II

2023-2024

Nghị quyết số 15/1NQ-HĐND ngày 12/8/2021

82.282

 

82.282

82.282

62.200

62.200

7.800

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

2

Đầu tư xây dựng tuyến đường từ vành đai V vùng thủ đô Hà Nội đi Khu di tích Lý Nam Đế, xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên (đoạn tuyến từ đường Vành đai V vùng Thủ đô mở mới về phía Nam đến khu Chùa Hương Ấp)

2021-2024

Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 30/8/2021

120.000

 

120.000

35.000

7.620

0

27.380

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Phổ Yên

 

3

Tuyến đường liên kết, kết nối các tỉnh Thái Nguyên, Bắc Giang và Vĩnh Phúc

2022-2025

Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 19/5/2021; Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08/12/2022; Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; số 3195/QĐ-UBND ngày 20/12/2022

4.204.000

3.355.403,61

848.596,39

646.596,39

417.672

20.000

10.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

4

Đường vành đai V đoạn qua khu vực tỉnh Thái Nguyên (Đoạn từ huyện Phú Bình nối với tỉnh Bắc Giang)

2022-2024

Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 3643/QĐ-UBND ngày 19/11/2021

699.358

345.824

353.534

353.234,573

60.000

30.000

241.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

917.504

70.000

847.504

668.842

127.345

126.945

261.700

 

 

1

Đầu tư nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ KM31 (Quốc lộ 3) đến Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

2021-2025

Quyết định số 3050/QĐ-UBND ngáy 30/9/2020; số 3403/QĐ-UBND ngày 30/12/2022; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/5/2023; Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 03/8/2023

302.010

70.000

232.010

221.510

28.583

28.583

30.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

2

Đầu tư xây dựng tuyến đường nối ĐT.261 đến ĐT.266

2023 - 2025

Nghị quyết số 193/NQHĐND ngày 10/12/2021; Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày 20/7/2023

392.729

 

392.729

224.567

21.700

21.500

121.700

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

3

Tuyến đường kết nối Quốc lộ 37 và đường tỉnh ĐT269B, tỉnh Thái Nguyên

2023 - 2025

Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 17/02/2023

222.765

 

222.765

222.765

77.062

76.862

110.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

 

c

Dự án khởi công mới

 

 

3.321.905

0

664.055

1.966.505

200

0

402.000

 

 

1

Đầu tư xây dựng cầu Quang Vinh 1, Quang Vinh 2 và hệ thống đường giao thông kết nối phường Đồng Bẩm, phường Quang Vinh và xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên

2023 - 2025

Nghị quyết số 177/NQ-HĐND ngày 09/11/2021

1.528.400

 

373.000

373.000

-

0

152.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Thái Nguyên

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

2

Xây dựng cầu An Long và Đường kết nối tỉnh lộ ĐT.270 với tỉnh lộ ĐT.261 huyện Đại Từ

2023 - 2025

Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

350.000

 

 

150.000

-

0

50.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Đại Từ

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

3

Đường kết nối ĐT.265 (xã Bình Long, huyện Võ Nhai) đi Bắc Giang

2023-2025

Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

291.055

 

291.055

291.055

-

0

50.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt dự án

4

Đường vành đai I (Đoạn Bờ Đậu Phú Lương- Hóa Thượng Đồng Hỷ)

2023 - 2025

Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 12/8/2021

1.152.450

 

 

1.152.450

200

0

150.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch chi tiết sau khi có quyết định phê duyệt Dự án

IV.3

Công nghệ thông tin

 

 

20.000

0

20.000

20.000

3.000

2.950

14.000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

20.000

0

20.000

20.000

3.000

2.950

14.000

 

 

1

Dự án phát triển thông tin cơ sở giai đoạn 2021-2025

2023-2025

Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 12/8/2021; Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

20.000

 

20.000

20.000

3.000

2.950

14.000

Sở Thông tin và Truyền thông

 

IV.4

Du lịch

 

 

123.000

87.521

35.479

23.243

2.324

0

20.919

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

123.000

87.521

35.479

23.243

2.324

0

20.919

 

 

1

Đường du lịch ven hồ Núi Cốc nối tuyến bờ Bắc - Nam (3km đường + xây mới 2 cầu)

2016-2023

Quyết định số 2973a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015

123.000

87.521

35.479

23.243

2.324

0

20.919

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

Dự án được bố trí vốn đến hết năm 2024 theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2023

IV.5

Hỗ trợ thực hiện chính sách và bổ sung các quỹ ngoài ngân sách; hỗ trợ phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

 

200.000

100.000

100.000

100.000

 

-

1

Cấp bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ đầu tư phát triển tỉnh giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

200.000

100.000

100.000

100.000

Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh

 

V

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

596.452

0

596.452

507.840

165.432,536

105.787,536

180.000

 

 

a

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 12024

 

 

64.452

0

64.452

64.452

9.600

9.600

33.000

 

 

1

Trụ sở Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Các chi cục trực thuộc

2022-2025

Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 19/5/2021, Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 09/02/2023

64.452

 

64.452

64.452

9.600

9.600

33.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

b

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

532.000

0

532.000

443.388

155.832,536

96.187,536

147.000

 

 

1

Trụ sở Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh và một số cơ quan

2022-2023

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND 19/5/2021; Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/12/2021

90.000

 

90.000

90.000

70.438

40.843

3.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

2

Xây dựng Trụ sở làm việc khối các cơ quan tỉnh Thái Nguyên

2023-2024

Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 21/6/2021; Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 của UBND tỉnh

405.000

 

405.000

316.388

79.044,536

49.044,536

125.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

3

Xây dựng mới Nhà làm việc, nhà hội trường 250 chỗ của Sở Y tế và Chi cục dân số Kế hoạch hóa gia đình

2022-2025

Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 12/8/2021, Quyết định số 2730/QĐ-UBND ngày 08/11/2022

37.000

 

37.000

37.000

6.350

6.300

18.500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

VI

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

323.535

185.400

185.400

94.185

 

 

VI.1

Số vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

3.605

 

 

VI.2

Hỗ trợ xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

323.535

185.400

185.400

90.580

 

 

1

Thành phố Thái Nguyên

 

 

 

 

 

13.123

6.700

6.700

6.423

Ủy ban nhân dân Thành phố Thái Nguyên

 

2

Thành phố Sông Công

 

 

 

 

 

3.522

0,00

0

927

Ủy ban nhân dân Thành phố Sông Công

 

3

Thành phố Phổ Yên

 

 

 

 

 

7.958

3.500

3.500

1.133

Ủy ban nhân dân Thành phố Phổ Yên

 

4

Huyện Đại Từ

 

 

 

 

 

57.102

32.737

32.737

24.365

Ủy ban nhân dân Huyện Đại Từ

 

5

Huyện Phú Lương

 

 

 

 

 

21.988

7.100

7.100

14.888

Ủy ban nhân dân Huyện Phú Lương

Dự kiến huyện về đích NTM năm 2024

6

Huyện Đồng Hỷ

 

 

 

 

 

29.926

11.700

11.700

4.338

Ủy ban nhân dân Huyện Đồng Hỷ

 

7

Huyện Định Hóa

 

 

 

 

 

130.829

105.588

105.588

15.146

Ủy ban nhân dân Huyện Định Hóa

 

8

Huyện Võ Nhai

 

 

 

 

 

30.724

8.496

8.496

4.576

Ủy ban nhân dân Huyện Võ Nhai

 

9

Huvện Phú Bình

 

 

 

 

 

28.363

9.579

9.579

18.784

Ủy ban nhân dân Huyện Phú Bình

 

 

PHỤ LỤC IX

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH THÁI NGUYÊN
NGUỒN VỐN: THU TIỀN THUÊ ĐẤT CÓ CƠ SỞ HẠ TẦNG TRẢ NỘP MỘT LẦN CỦA CÁC NHÀ ĐẦU TƯ VÀ VỐN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công và hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt dự án/ Quyết định phê duyệt quyết toán

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Lũy kế vốn đã bố trí giai đoạn 2021 - 2023

Dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 (thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất)

Chủ đầu tư/ Đơn vị thực hiện

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Tổng số

Trong đó: Năm 2023

Ngân sách trung ương

Ngân sách địa phương (NSNN và các nguồn vốn khác)

Thu hồi các khoản vốn tạm ứng NSĐP, hoàn trả vốn ứng quỹ phát triển đất

Nguồn thu tiền thuê đất có cơ sở hạ tầng nộp một lần của các nhà đầu tư và vốn sử dụng đất

 

TỔNG SỐ:

 

 

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

180.191

136.952

300.000

 

 

 

Các hoạt động kinh tế

 

 

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

180.191

136.952

300.000

 

 

I

Khu công nghiệp

 

 

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

180.191

136.952

300.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2024 - 2025

 

 

4.160.338

120.000

4.040.338

1.208.651

328.659

879.992

180.191

136.952

300.000

 

 

*

Dự án được quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đến năm 2024 - 2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Điềm Thụy - Khu A

2012-2025

Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 24/10/2011

1.416.954

120.000

1.296.954

177.653

38.658

138.995

8.100

8.100

60.000

Ban quản lý các Khu công nghiệp

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau khi dự án được phê duyệt điều chỉnh

2

Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư và nhà ở cho công nhân khu công nghiệp Điềm Thụy (Phần diện tích 180 ha).

2013-2025

Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/8/2013

198.337

 

198.337

165.244

 

165.244

12

12

70.000

Ban quản lý các Khu công nghiệp

 

3

Xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân tại xóm Hắng phục vụ Khu công nghiệp Điềm Thụy (thuộc phần diện tích 180ha)

2014-2025

Quyết định số 2460/QĐ-UBND ngày 31/10/2014

202.380

 

202.380

102.697

 

102.697

7

7

10.000

Ban quản lý các Khu công nghiệp

 

4

Đường 36m nối Khu công nghiệp Sông Công II với QL.3 cũ và nút giao Sông Công

2016-2025

Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 31/10/2016

264.564

 

264.564

142.437

107.706

34.731

69.894

44.370

20.000

Ban quản lý các Khu công nghiệp

 

5

Xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Sông Công II - diện tích 250ha

2017-2025

Quyết định số 1018/QĐ-UBND ngày 25/4/2017

1.757.775

 

1.757.775

403.960

151.237

252.723

76.024

76.024

80.000

Ban quản lý các Khu công nghiệp

Giao UBND tỉnh giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau khi dự án được phê duyệt điều chỉnh

6

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng Khu công nghiệp Sông Công II

2017-2025

Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 30/8/2017

320.328

 

320.328

216.660

31.058

185.602

26.154

8.439

60.000

Ban quản lý các Khu công nghiệp

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 115/NQ-HĐND năm 2023 quyết định thời gian bố trí vốn thực hiện dự án đối với dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương; thông qua Kế hoạch đầu tư công tỉnh Thái Nguyên năm 2024

  • Số hiệu: 115/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Phạm Hoàng Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản