Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/2018/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HĐND TỈNH THÔNG QUA QUY HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TỈNH ĐỒNG NAI ĐẾN NĂM 2020 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét Tờ trình số 6319/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; Tờ trình số 6585/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh nội dung tại Tờ trình số 6319/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 như sau:
1. Sửa đổi dấu cộng thứ 02, Tiết 1, Điểm a, Khoản 3, Điều 1 như sau:
“Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761 (02 km cuối tuyến), ĐT.763, ĐT.765 (4,5 km từ Km5+500 đến Km10+000), ĐT.767 (đoạn còn lại), ĐT.768 (đoạn còn lại), ĐT.769B, ĐT.769C, ĐT.771 (đoạn khu dân cư xã Phước Thiền), ĐT.772 (16,7 km đoạn hiện hữu), ĐT.773 (10,08 km hiện hữu và mở mới 27,3 km đoạn từ giao QL1, huyện Xuân Lộc đến Trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ), ĐT.774B, ĐT.775, ĐT.776.”
2. Sửa đổi Tiết 5, Điểm b, Khoản 3, Điều 1 như sau:
“Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng: Tuyến dài 7,37 km, điểm đầu giao Quốc lộ 51, điểm cuối giao đường Võ Nguyên Giáp. Lộ giới rộng 32m. Đầu tư giai đoạn đến năm 2020.”
3. Sửa đổi số thứ tự 17 Mục A và số thứ tự 05 Mục C Phụ lục I (chi tiết phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt và tổ chức công bố điều chỉnh cục bộ quy hoạch với các nội dung đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động tổ chức, Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của nhân dân, kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 7 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG PHỤ LỤC 1 ĐÍNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-HĐND NGÀY 09/12/2016 CỦA HĐND TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 115/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Dài | Quy hoạch đến 2030 | Giai đoạn đến 2020 | Giai đoạn 2021 - 2025 | Giai đoạn 2026 - 2030 | ||||||||||
Chiều rộng (m) | Cấp | Lộ giới (m) | K. lượng (km) | K. phí | K. lượng (km) | K. phí | K. lượng (km) | K. phí | ||||||||||
Mặt | Nền | Nâng | Làm | Nâng | Làm | Nâng | Làm |
| ||||||||||
A | Các tuyến đường tỉnh hiện hữu đã điều chỉnh | 614,38 |
|
|
|
| 250,48 | 37,8 | 1.605,88 | 82,6 | 74,4 | 1.790,0 | 135,0 | 0,0 | 679,0 | |||
17 | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (ĐT.773) | Quốc lộ 1 | ĐT.769 (xã Bình An) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 1 (mở mới) | Quốc lộ 1 | Hương lộ 10 hiện hữu | 27,3 | 11 | 12 | III | 45 |
| 27,3 | 815,18 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 2 (hiện hữu) | Hương lộ 10 hiện hữu | Đường Suối Quýt | 10,08 | 11 | 12 | III | 45 | 10,08 |
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 3 (9,4 km hiện hữu) | Đường Suối Quýt | ĐT. 769 | 9,4 | 7 | 9 | IV | 32 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| Chuyển về huyện quản lý | ||||
| Đoạn 4 (mở mới 10,5 km) | Đường Suối Quýt | ĐT.769 (xã Bình An) | 10,5 | 11 | 12 | III | 45 |
| 10,5 | 165,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn qua thị trấn Long Giao | Trục chính đô thị Long Giao | 2,8 | Bàn giao về cho UBND huyện Cẩm Mỹ quản lý |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||||||
C | Trục chính quan trọng khác đã điều chỉnh |
| 29,97 |
|
|
|
|
| 7,37 |
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | Đường chuyên dùng vận chuyển vật liệu xây dựng | Quốc lộ 15 | Quốc lộ 1 đoạn tránh TP. Biên Hòa (Võ Nguyên Giáp) | 7,37 | 7,5 | 9,5 | IV | 32 |
| 7,37 |
|
|
|
|
| |||
| Tổng |
|
| 757,35 |
|
|
|
| 250,48 | 76,57 | 2.114,68 | 105,3 | 96,5 | 2926,4 | 162 | 0,0 | 780,2 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1968/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới giao thông vận tải đường bộ trên địa bàn đến năm 2010 và định hướng giai đoạn 2010 - 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông bền vững đảo Phú Quốc, giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 4Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 5Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 6Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 3Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 3Luật giao thông đường bộ 2008
- 4Quyết định 1968/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới giao thông vận tải đường bộ trên địa bàn đến năm 2010 và định hướng giai đoạn 2010 - 2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 6Nghị quyết 32/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ thành phố Hải Phòng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông bền vững đảo Phú Quốc, giai đoạn đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 10Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
Nghị quyết 115/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 115/2018/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 06/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Phú Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra