Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2016/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch Đầu tư về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu;
Xét Tờ trình số 11555/TTr-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh đề nghị thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với những nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu tổng quát
Hình thành hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai hợp lý, liên thông với mạng lưới giao thông vùng, Quốc gia; tăng cường kết nối giữa các phương thức vận tải đường sắt, đường biển, hàng không, đường thủy nội địa với năng lực lưu thông tốt, tiến tới giao thông thông minh và an toàn cao; đa dạng hóa các loại hình vận tải và phương tiện vận tải nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa, hành khách với chất lượng ngày càng cao.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Mục tiêu phát triển đến năm 2020
- Đối với đường tỉnh: Phát triển mạng lưới, mở rộng, nâng cấp, đưa vào cấp kỹ thuật với quy mô tối thiểu đường cấp IV ở vùng đồng bằng, đoạn qua các đô thị đạt quy mô theo quy hoạch xây dựng phát triển đô thị; phấn đấu đến năm 2020 tỷ lệ nhựa hóa đạt 100%.
- Đối với hệ thống đường huyện và đường xã: 100% tuyến đường huyện, đường xã đáp ứng được nhu cầu đi lại và phát triển của địa phương; tỷ lệ mặt đường cứng (bê tông nhựa hoặc bê tông xi măng) đường huyện đạt tối thiểu 95%, đường xã đạt tối thiểu 70%.
- Bến, bãi đỗ xe: Nâng cấp, tăng năng lực phục vụ với các bến xe hiện có; quy hoạch mới các bến xe khách liên tỉnh ở huyện phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.
b) Mục tiêu định hướng phát triển đến năm 2030
Nâng cao chất lượng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận tải theo các tiêu chí nhanh chóng, an toàn, tiện lợi và hiệu quả; phát triển giao thông đô thị hướng tới văn minh, hiện đại.
3. Quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
a) Hệ thống đường tỉnh (chi tiết Phụ lục 01)
+ Các tuyến duy tu bảo dưỡng: ĐT.760, ĐT.761 (đoạn km 0+00 đến km 35+300), ĐT.762, ĐT.764, ĐT.765, ĐT.766, ĐT.767 (đoạn QL.1 đến km 16+754), ĐT.768 (đoạn Ngã 3 Gạc Nai đến cầu Thủ Biên), ĐT.769, ĐT.770, ĐT.771 (đoạn km 1+200 đến vòng xoay Nguyễn Văn Cừ), ĐT.774, ĐT.777, đường Đồng Khởi, đường Đoàn Văn Cự.
+ Các tuyến mở mới: ĐT.769D (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Vành Đai 3), ĐT.778 (theo hình thức BOT).
- Giai đoạn 2021 - 2025:
+ Các tuyến mở mới: ĐT.771B, ĐT.768B, ĐT.779.
- Giai đoạn 2026 - 2030:
+ Các tuyến nâng cấp, kéo dài: ĐT.761, ĐT.764, ĐT.770, ĐT.775, ĐT.776, ĐT.765B.
- Đường liên cảng Nhơn Trạch: Dài 14,7 km, xây dựng quy mô mặt đường rộng 15m x 2 bên, nền 33 m, lộ giới 61 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Đường Vành Đai 3 nối dài đến đường KCN Ông Kèo: Dài 2,3 km, xây dựng quy mô theo tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 48 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Đường ra Cảng Phước An: Dài 11,1 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường đô thị, lộ giới 61m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Đường nối Quận 2 TP. HCM - huyện Nhơn Trạch: Dài 8,5 km, xây dựng đạt tiêu chuẩn đường phố chính cấp I, lộ giới 100 m, đầu tư trong giai đoạn 2016 - 2020.
c) Hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh (chi tiết Phụ lục 02)
- Về lộ giới quy hoạch: Định hướng chung đối với hệ thống đường huyện đến 2030 đạt tối thiểu là cấp IV, mặt bê tông nhựa, rộng 07 m, nền 09 m, hành lang an toàn mỗi bên 09 m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 01 m, lộ giới tối thiểu là 32 m. Một số tuyến quan trọng sẽ được nâng cấp đạt cấp III, mặt bê tông nhựa, rộng 07 - 11 m, nền 12 m, hành lang an toàn mỗi bên 13 m, đất bảo vệ, bảo trì đường bộ mỗi bên 02 m, lộ giới là 45 m. Hệ thống cầu trên tuyến có tải trọng từ 0,5HL93 đến 0,65HL93 và bề rộng toàn cầu từ 07 m đến 09 m.
- Giai đoạn đến năm 2025, đầu tư tập trung cứng hóa các tuyến mặt đường đất và đường cấp phối sỏi đỏ, các tuyến có kết cấu mặt nhựa hoặc bê tông xi măng có chất lượng tốt thì duy tu bảo dưỡng thường xuyên; một số tuyến theo tiêu chuẩn cấp V, cấp VI.
- Khối lượng nâng cấp và mở mới giai đoạn 2016 - 2020 là 435,3 km và 118,0 km; giai đoạn 2021 - 2025 là 309,5 km và 220,6 km; giai đoạn 2026 - 2030 là 560,0 km và 169,9 km.
4. Quy hoạch bến, bãi đỗ xe đường bộ
- Bến xe liên tỉnh: Nâng cấp, mở mới 17 bến xe giai đoạn đến năm 2020; 12 bến giai đoạn 2021 - 2030 và xóa bỏ Bến xe Xuân Lộc hiện hữu (chi tiết Phụ lục 03).
- Bãi đỗ xe, điểm đỗ xe: Mở mới 21 điểm đỗ xe với tổng diện tích khoảng 2,1 ha trên địa bàn thành phố Biên Hòa và các huyện, thị xã Long Khánh.
- Bãi đỗ xe tải: Bố trí tại khu vực cảng và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
5. Nguồn vốn đầu tư và danh mục dự án ưu tiên đầu tư đường bộ
a) Tổng nhu cầu vốn đầu tư: Đến năm 2030 tổng nhu cầu vốn đầu tư cho hệ thống giao thông vận tải đường bộ ước khoảng 19.512,1 tỷ đồng.
b) Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước, Trái phiếu Chính phủ, tín dụng, vốn PPP, ODA, BOT và xã hội hóa.
c) Danh mục dự án ưu tiên đầu tư đến 2020: (Chi tiết tại Phụ lục 04)
6. Các giải pháp thực hiện:
- Thống nhất các giải pháp thực hiện quy hoạch theo Tờ trình số 11555/TTr-UBND ngày 29/11/2016 của UBND tỉnh.
- Huy động các nguồn lực xã hội, giải pháp về nguồn vốn (ODA, BOT, PPP, xã hội hóa) để thực hiện đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông theo quy hoạch; ưu tiên bố trí đủ nguồn vốn ngân sách để đầu tư một số công trình cấp bách.
- Xây dựng kế hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo đúng mục tiêu quy hoạch, đồng thời tăng cường công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá việc triển khai thực hiện quy hoạch để kịp thời xử lý các vấn đề phát sinh.
- Tăng cường công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông, nhất là quản lý về xe tải chở quá khổ, quá tải nhằm giảm thiểu các tác động xấu làm xuống cấp cơ sở hạ tầng đường bộ; khuyến khích áp dụng công nghệ, vật liệu mới vào xây dựng; áp dụng công nghệ thông tin vào quản lý, điều hành.
- Tổ chức tốt việc tuyên truyền cho người dân về quy hoạch giao thông vận tải, nhằm tạo được sự đồng thuận cao trong việc thu hồi đất, giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án giao thông.
1. UBND tỉnh có trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt và tổ chức công bố Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai trong tổng thể Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 với các nội dung đã được HĐND tỉnh thông qua.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên vận động tổ chức và Nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này, phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Đồng Nai khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục I: QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Dài | Quy hoạch đến 2030 | Giai đoạn đến 2020 | Giai đoạn 2021 - 2025 | Giai đoạn 2026 - 2030 | |||||||||
Chiều rộng (m) | Cấp | Lộ giới (m) | K. lượng (km) | K. phí | K. lượng (km) | K. phí | K. lượng (km) | K. phí | |||||||||
Mặt | Nền | Nâng | Làm | Nâng | Làm | Nâng | Làm |
| |||||||||
A | Các tuyến đường tỉnh hiện hữu | 614,1 |
|
|
|
| 245,8 | 24,6 | 1.496,7 | 82,6 | 74,4 | 1.790,0 | 135,0 | 0,0 | 679,0 | ||
1 | ĐT.760 | Cầu Ông Tiếp | Cầu Tân Vạn | 9,3 |
|
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 1 | Cầu Ông Tiếp | QL.1K |
| Đường đô thị | ĐĐT | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn 2 | QL.1K | Cầu Tân Vạn |
| Đường đô thị | ĐĐT | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | ĐT.761 | ĐT.767 | Km37+300 | 37,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Nâng cấp mở rộng 02 km cuối tuyến, duy ty bảo dưỡng đoạn hiện hữu | Duy tu bảo dưỡng |
| 37,3 |
| 219,8 | |||
3 | ĐT.762 | Quốc lộ 20 | ĐT.767 | 20,5 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| 20,5 |
| 120,8 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn qua thị trấn Vĩnh An | Đường N9 | ĐT.767 |
| Đường đô thị | ĐĐT | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | ĐT.763 | Quốc lộ 1 | Quốc lộ 20 | 29,4 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 29,4 |
| 40,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
5 | ĐT.764 | Quốc lộ 56 | Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu | 18,7 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| 18,7 |
| 110,2 | ||
6 | ĐT.765 | Quốc lộ 1 | Ranh Bà Rịa - Vũng Tàu | 28,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Nâng cấp 4,5 km từ Km 5+500 đến Km 10+000, duy tu bảo dưỡng các đoạn còn lại | Nâng cấp 18.3 km cuối tuyến. Duy tu bảo dưỡng 10 km đầu tuyến | Duy tu bảo dưỡng |
| |||||
7 | ĐT.766 | QL.1 - xã Xuân Hiệp | Cầu Gia Huynh | 15,0 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 3,2 | 50,3 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
8 | ĐT.767 | QL.1 | ĐT.761 (xã Mã Đà) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | QL.1 | Km 2+064 | 2,1 | 12,0 | 22,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 2 | Km 2+064 | Km 16+754 | 14,7 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 3 | Km 16+754 | ĐT.761 (xã Mã Đà) | 8,6 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 8,6 |
| 35,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn qua thị trấn Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Đường vào trường THCS | Trung tâm Dịch vụ du lịch |
| Đường đô thị | ĐĐT | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Đoạn 2 | Ngã 4 Trung tâm hành chính | Ranh thị trấn |
| Đường đô thị | ĐĐT | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
9 | ĐT.768 | Ngã 3 Gạc Nai | ĐT.767 | 37,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Ngã 3 Gạc Nai | Cầu Thủ Biên |
| Đường đô thị | ĐĐT | 24 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||||
| Đoạn 2 | Cầu Thủ Biên | ĐT.767 |
| 11,0 | 12,0 | III | 45 | 21,0 |
| 40,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
10 | ĐT.769 | QL.1 (Dầu Giây) | QL.51B |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Đoạn 1 | QL.1 (Dầu Giây) | Nghĩa trang xã Bình An | 18,2 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| 18,2 |
| 107,3 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 2 | Nghĩa trang xã Bình An | Đ,Đội 3 - Nhơn Trạch - Long Thành | 11,8 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Chuyển về huyện quản lý | Chuyển về huyện quản lý | |||||
| Đoạn 3 | Đ. Đội 3 - Nhơn Trạch - Long Thành | QL.51B | 3,2 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 4 (nắn chỉnh hướng tuyến) | Nghĩa trang xã Bình An | UBND xã Lộc An | 8,4 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
| - |
| 8,4 | 132,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Qua thị trấn Dầu Giây |
|
|
| Đường đô thị | ĐĐT | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
11 | ĐT.769B | Phà Cát Lái | QL.51A | 29,4 | Đường đô thị | ĐĐT | 32 - 35 | 29,4 |
| 9,2 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
12 | ĐT.Suối Tre-Bình Lộc (ĐT.770) | QL.1 | Quốc lộ 20 | 11,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| 11.3 |
| 66.6 | ||
| Đoạn qua thị xã Long Khánh |
|
|
| 12,0 | 15,0 | ĐĐT | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | ĐT.769C (25B) | Quốc lộ 51 | Đường Quách Thị Trang | 14,5 | Đường đô thị | ĐĐT | 80,0 | 14,5 |
| 31,5 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
14 |
| Giao QL.51 | Vòng xoay (đường Nguyễn Văn Cừ) |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Đoạn 1 | Giao QL.51 | Ranh Long Thành | 9,0 | Đường đô thị | ĐĐT | 70 |
|
|
|
| 9,0 | 141,4 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 2 | Đi qua KCN Long Thành | 3,5 | Xây dựng theo quy hoạch KCN | ĐCD |
|
|
|
| KCN đầu tư | Đường chuyên dùng | ||||||
| Đoạn 3 | KCN Long Thành | ĐT.769 | 4,9 | 30,0 | 37,0 | ĐĐT | 100 |
|
| - | 4,9 |
| 78,8 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn 4 | Qua khu dân cư xã Phước Thiền | 1,2 | 30,0 | 33,0 | ĐĐT | 48 | 1,2 |
| 25,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| |||
| Đoạn 5 | Km1+200 | Vòng xoay (đường Nguyễn Văn Cừ) | 5,8 | 08 làn xe | ĐĐT | 100 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||||
15 | ĐT.322B | ĐT.761 | ĐT.761 |
| Chuyển về huyện quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
16 | ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772) | ĐT.766, Xuân Lộc | ĐT.767, Trảng Bom |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
| Đoạn 1 | ĐT.766, Xuân Lộc | Thị xã Long Khánh | 16,7 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 16,7 |
| 50,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 2 | Thị xã Long Khánh | ĐT.767, Trảng Bom | 33,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
| - |
| 33,3 | 523,3 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn qua thị xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Đoạn mở mới |
| Đường đô thị | ĐĐT | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| - Đoạn 2 | Đoạn hiện hữu |
| Đường đô thị | ĐĐT | 20,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| QL.1 | ĐT.769 - xã Bình An |
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| |
| Đoạn 1 (mở mới) | QL.1 | QL.56 | 24,6 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
| 24,6 | 850,0 |
|
| - | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn 2 (hiện hữu) | QL.56 | Đường Suối Quýt | 12,5 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 5,4 |
| 21,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 3 (9,4 km hiện hữu) | Đường Suối Quýt | ĐT.769 | 9,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 45 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| Chuyển về huyện quản lý | |||
| Đoạn 4 (mở mới 10,5 km) | Đường Suối Quýt | ĐT.769 -xã Bình An | 10,5 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
|
|
| 10,5 | 165,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn qua thị trấn Long Giao | Trục chính đô thị Long Giao |
| Đường đô thị | ĐĐT | 80,0 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||||
18 | ĐT.30/4 (ĐT.774) | Km46+950 QL,20 | Ranh tỉnh Bình Thuận | 4,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
| 4,7 |
| 17,6 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
19 | ĐT. Tà Lài - Trà Cổ (ĐT.774B) | ĐT. Cao Cang | QL.20 | 53,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | 53,7 |
| 100,7 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
Quốc lộ 20 | Ranh tỉnh Bình Thuận | 13,3 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | 5,0 |
| 40,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| 13,3 |
| 78,4 | |||
| Đoạn qua thị trấn Định Quán | Trục chính thị trấn Định Quán |
| Đường đô thị | ĐĐT | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
21 | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn (ĐT.776) | ĐT.763 | Ranh huyện Vĩnh Cửu | 54,4 | 5,5 | 9,0 | IV | 32 | 54,4 |
| 160,3 | Duy tu bảo dưỡng |
| 54,4 |
| 204,0 | |
22 | ĐT. Chất Thải Rắn (ĐT.777) | Quốc lộ 1 | ĐT. Hương lộ 2 nd (km 9+560) | 26,0 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
| 16,0 | 10,0 | 345,7 | Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn qua thị trấn Trảng Bom | Trục chính thị trấn Trảng Bom |
| Đường đô thị | ĐĐT | 45,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
23 | Đường Đồng Khởi | Ngã 4 Tân Phong | ĐT.768 | 5,7 | Đường đô thị | ĐĐT | 30,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
24 | Đường Đoàn Văn Cự | QL.1 | ĐT.768 | 6,3 | Đường đô thị | ĐĐT | 32,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
| 113,7 |
|
|
|
| 0,0 | 31,4 | 508,8 | 22,7 | 32,6 | 1.301,4 | 27,0 | 0,0 | 101,3 | ||
1 | ĐT.Xuân Định - Lâm San (ĐT.765B) | QL.1 | ĐT.765 | 27,0 | 5,5 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| 27,0 |
| 101,3 | ||
2 | ĐT. Hương Lộ 2 (ĐT.771B) | QL.51 | Đường vào làng đại học | 17,8 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
|
|
| 17,8 | 279,7 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn qua thành phố Biên Hòa |
|
|
| Đường đô thị | ĐĐT | 60,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn qua đô thị Nhơn Trạch |
|
|
| Đường đô thị | ĐĐT | 35,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Sân bay Long Thành | Đường Liên cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn 1 | Sân bay Long Thành | QL.51 | 3,5 | 37,0 | 74,0 | ĐĐT | 100 |
|
|
|
| 3,5 | 185,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn 2 | QL.51 | Đường Hùng Vương | 3,4 | 37,0 | 74,0 | ĐĐT | 100 |
|
|
|
| 3,4 | 179,7 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
| Đoạn 3 | Đường Hùng Vương | Đường Vành Đai 3 | 11,0 | 37,0 | 74,0 | ĐĐT | 100 |
| 11,0 | 60,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
| Đoạn 4 | Đường Vành đai 3 | Đường Liên Cảng | 7,9 | 37,0 | 74,0 | ĐĐT |
|
|
|
|
| 7,9 | 417,6 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
4 | ĐT.768B | ĐT.768 (Bình Hòa) | Đường Đoàn Văn Cự | 11,6 | 14,0 | 14,0 | ĐĐT | 30 |
|
|
| 11,6 |
| 174,0 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
5 | ĐT. Bắc Sơn - Long Thành (ĐT.778) | QL.1 km1854+200 | ĐT.769 (xã Bình Sơn) | 20,4 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
| 20,4 | 448,8 | Duy tu bảo dưỡng |
| Duy tu bảo dưỡng |
| ||
6 | ĐT. Xuân Tâm - Xuân Đông (ĐT.779) | QL.1 | ĐT.765 | 11,1 | 11,0 | 12,0 | III | 45 |
|
|
| 11,1 |
| 65,4 | Duy tu bảo dưỡng |
| |
C | Trục chính quan trọng khác |
|
| 29,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Liên Cảng Nhơn Trạch | Khu bến Phước Lương | KCN Ông Kèo | 14,7 | 30,0 | 33,0 | ĐCD | 61 | Đường chuyên dùng |
| Đường chuyên dùng |
|
|
| |||
2 | Đường Vành Đai 3 nối dài | Cao tốc Long Thành - Bến Lức | Đường vào KCN Ông Kèo | 2,3 | Đường đô thị | ĐĐT | 48,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Đường ra Cảng Phước An | Vòng xoay | Cảng Phước An | 11,1 | Đường đô thị | ĐĐT | 42,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đường nối Quận 2 TPHCM - Nhơn Trạch | Cao tốc Long Thành - Bến Lức | Phà Cát Lái | 8,5 | Đường đô thị | ĐĐT | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| QL.51 | Ranh mỏ đá Đồng Nai | 7,4 | Đường chuyên dùng | ĐCD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tổng |
|
| 757,1 |
|
|
|
| 245,8 | 56,0 | 2.005,5 | 105,3 | 107,0 | 3.091,4 | 162,0 | 0,0 | 780,2 |
Ghi chú: Trong từng giai đoạn đầu tư chỉ tính khối lượng các đoạn tuyến được nâng cấp, mở mới và kéo dài (không tính khối lượng các đoạn tuyến duy tu bảo dưỡng)
Phụ lục II: QUY HOẠCH HỆ THỐNG ĐƯỜNG HUYỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Quy hoạch đến năm 2030 | |||||||||||||||
Dài | C.rộng (m) | Cấp | Lộ | 2016 - 2020 | 2021 - 2025 | 2026 - 2030 | |||||||||||||
Khối lượng (km) | K. phí | Khối lượng (km) | K. phí | Khối lượng (km) | K. phí | ||||||||||||||
Mặt | Nền | Nâng cấp | Làm mới | tỷ đồng | Nâng cấp | Làm mới | tỷ đồng | Nâng cấp | Làm mới | tỷ đồng | |||||||||
A | Hệ thống đường huyện hiện hữu | 1.370,7 |
|
|
|
| 433,7 | 1,0 | 1.676,9 | 307,5 | 77,3 | 1.616,4 | 466,9 | 13,3 | 1.507,1 | ||||
I | Huyện Nhơn Trạch | 96,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
a | Các tuyến đường huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường Hùng Vương | ĐT.769 (xã Phước Thiền) | ĐT.769 (xã Đại Phước) | 33,3 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch | ||||||||||||||
2 | Đường Phạm Thái Bường | Đường Hùng Vương | Đường Đê Ông Kèo | 4,2 | |||||||||||||||
3 | Đường Nguyễn Văn Ký | Đường Hùng Vương | Đường Hương lộ 12 (Long Thành) | 0,8 | |||||||||||||||
4 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Hùng Vương | Khu dân cư | 3,2 | |||||||||||||||
5 | Đường Huỳnh Văn Lũy | Đường Trần Văn Trà | Đường Hùng Vương | 0,7 | |||||||||||||||
6 | Đường Lý Tự Trọng | ĐT.769 | Khu sản xuất nông nghiệp | 4,4 | |||||||||||||||
7 | Đường Hà Huy Tập | ĐT.769 | Đường Hùng Vương | 2,6 | |||||||||||||||
8 | Đường Đào Thị Phấn | Đường Cây Dầu | KCN Nhơn Trạch | 3,7 | |||||||||||||||
9 | Đường Nguyễn Văn Trị | ĐT.769 | Đường Đê Ông Kèo | 3,2 | |||||||||||||||
b | Các tuyến đô thị chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Xã Long Thọ | 7,8 | Theo quy hoạch xây dựng đô thị Nhơn Trạch | ||||||||||||||
2 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | ĐT.769 | Đường Hùng Vương | 8,8 | |||||||||||||||
3 | Đường Trần Nam Trung | ĐT.769 | Đường Hùng Vương | 0,6 | |||||||||||||||
4 | Đường Cây Dầu | ĐT.769 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 1,8 | |||||||||||||||
5 | Đường Kim Đồng | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Đường Trần Văn Ơn | 0,8 | |||||||||||||||
6 | Đường Giồng Sắn | Đường Hùng Vương | Giồng Sắn | 0,7 | |||||||||||||||
7 | Đường Trần Văn Ơn | ĐT.769 | ĐT.25B | 2,6 | |||||||||||||||
8 | Đường Nguyễn Ái Quốc | Đường Hùng Vương | km 5+600 | 5,6 | |||||||||||||||
9 | Đường Võ Văn Tần | Đường Hùng Vương | km 5+300 | 5,3 | |||||||||||||||
10 | Đường Nguyễn Văn Cừ | ĐT.319 | Đường Hùng Vương | 3,7 | |||||||||||||||
11 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | ĐT.25B | km 0+950 | 0,95 | |||||||||||||||
12 | Đường Nguyễn Thị Nhạt | ĐT.769 | Đường Đào Thị Phấn | 1,2 | |||||||||||||||
II | Huyện Long Thành | 141,3 |
|
|
|
| 24,0 | 13,7 | 165,6 | 48,4 | 4,0 | 177,2 | 38,1 | 0,0 | 114,3 | ||||
1 | Đường Long Đức - Lộc An | QL.51 | Đ. Đội 3 Nông trường Long Thành | 3,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Phước Bình | QL.51 | Ranh xã Cù Bị (Bà Rịa - Vũng Tàu) | 11,7 | 15,0 | 16,0 | IV | 32 | Công ty Tuấn Lộc thực hiện | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Ấp 1 - Ấp 3 | Đường Phước Bình | Ranh xã Mỹ Xuân (Bà Rịa - Vũng Tàu) | 2,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Tân Hiệp | QL.51 | Xã Tân Hiệp | 9,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 |
|
|
| ||
| Đoạn 1 | QL.51 | Cầu Số 1 |
|
|
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 2 | Cầu Số 1 | Xã Tân Hiệp |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
| ||||||||
5 | Đường Cây Cầy - Suối Le | Ngã ba Cây Cầy | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 5,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
| ||||||||
6 | Đường Bàu Cạn | QL.51 | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 16,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
7 | Đường Phước Bình - Bàu Cạn Cẩm Đường | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | Đường Suối Quýt | 19,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn 1 | Đoạn hiện hữu |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| |||||||
| Đoạn 2 | Đoạn mở mới |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| |||||||
8 | Đường Hương Lộ 12 | QL.51 | Đường Nguyễn Văn Ký (Nhơn Trạch) | 3,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
9 | Đường Khai Thác Đá 3 | QL.51 | Ấp Xã Hoàng | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
10 | Đường Bưng Môn | QL.51 | ĐT.769 | 7,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
11 | Đường Cầu Xéo - Lộc An | Đường Lê Duẩn | ĐT.769 |
| Chuyển thành đường đô thị |
|
|
|
|
| |||||||||
12 | Đ.Hương lộ 21 | QL.51 | Ranh TP.Biên Hòa | 7,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
13 | Đường An Định | Đ.Hương lộ 21 | ĐT.Hương Lộ 2 nối dài | 4,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn 1 | Đ.Hương lộ 21 | Khu sản xuất nông nghiệp |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng |
| ||||||||
| Đoạn 2 (mở mới) | Khu sản xuất nông nghiệp | ĐT. Hương Lộ 2 nối dài |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Do Cty AMATA đầu tư |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
14 | Đường An Phước - Tam An | Đường Lê Duẩn | Đường Hương Lộ 21 | 2,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
15 | Đường Ấp 7 - Ấp 8 | QL.51 | ĐT. Chất Thải Rắn | 3,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
16 | Đường Lò Gạch - Cầu Nước Trong | QL.51 | KCN Long Đức | 3,9 | 18,0 | 32,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
17 | Đường Bờ Đê Long Đức | ĐT.Chất Thải Rắn | Đường Đội 3 Nông trường Long Thành | 4,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
18 | Đ. Đội 3 Nông trường Long Thành | ĐT.769 | Đường Bờ Đê Long Đức | 6,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn 1 | ĐT.769 | Km2+400 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+400 | Km5+400 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 3 | Km5+400 | Km5+400 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
19 | Đường Sa Cá | ĐT.769 | Khu sản xuất nông nghiệp | 2,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
20 | Đường Cầu Mên | ĐT.769 | Ranh xã Sông Nhạn (Cẩm Mỹ) | 3,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
21 | Đường Suối Trầu | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Suối Trầu | 4,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 | Dành quỹ đất cho sân bay | ||||||
22 | Đường Suối Quýt | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Hồ Cầu Mới | 2,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
23 | Đường Dầu Ba | Đường Phước An -Tam An | Khu sản xuất nông nghiệp |
| Chuyển thành đường đô thị |
|
|
|
|
| |||||||||
24 | Đường Ấp 8 Bình Sơn | ĐT.769 (UBND xã Bình Sơn) | ĐT.769 (Khu TĐC) | 3,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
25 | Đường Long Đức - Long An | Đường Long Đức - Lộc Án | Đường Võ Thị Sáu | 2,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
26 | Đường Khu 12 Long Đức | Đường Lê Duẩn | ĐT.769 |
| Chuyển thành đường đô thị |
|
|
|
|
| |||||||||
27 | Đ.769 (chuyển cấp) | Ngã 3 ĐT.769 - Đ. Đội 3 Nông trường | UBND xã Lộc An | 8,4 | 11,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
III | Huyện Cẩm Mỹ | 194,0 |
|
|
|
| 62,1 | 0,0 | 261,1 | 65,2 | 26,0 | 452,8 | 74,9 | 0,0 | 224,7 | ||||
1 | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | QL.56 | Đường Sông Nhạn Dầu Giây | 24,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
2 | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Ranh xã Xuân Thạnh (Thống Nhất) | 14,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Khu 3 ấp 6 | Đường Sông Nhạn Dầu Giây | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | 5,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn 1 | Đường Sông Nhạn Dầu Giây | km 4+300 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 | 0,0 |
| 0,0 | ||||
| Đoạn 2 (mở mới) | km 4+300 | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
|
| ||||
4 | Đường 57 - Suối Râu | Đường Sông Nhạn Dầu Giây | Đường Cầu Đỏ - Suối Râu | 5,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
5 | Đường Cầu Đỏ - Suối Râu | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | Đường Xuân Lập - Bàu Sao | 5,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | km 4+300 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 (mở mới) | km 4+300 | Đường Xuân Lập - Bàu Sao |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
6 | Đường Thừa Đức - Long Khánh | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Ranh TX. Long Khánh | 9,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 (mở mới) | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | Ranh TX. Long Khánh |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
7 | Đường Xuân Đường - Thừa Đức | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Hồ Cầu Mới | 11,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
8 | Đường QL.56 - Cẩm Đường | QL.56 | Đường Suối Quýt | 11,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.56 | Km 1+800 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km 1+800 | Đường Lô 10/11 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 3 | Đường Lô 10/11 | Đường Lô 13/14 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| ||||||
| Đoạn 4 | Đường Lô 13/14 | Ấp 8 xã Thừa Đức |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 5 (mở mới) | Ấp 8 xã Thừa Đức | Đường Suối Quýt |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Đầu tư đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
9 | Đường Khu Công nghệ sinh học | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Khu Công nghệ sinh học | 4,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
10 | Đường Hoàn Quân - Xuân Mỹ | QL.56 | ĐT.764 | 3,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
11 | Đường Xuân Định - Lâm San | Cầu Suối Hai | ĐT.765 |
| Nâng cấp thành ĐT. Xuân Định - Lâm San |
|
|
|
|
|
| ||||||||
12 | Đường Ấp 3 -Lâm San -Quảng Thành | ĐT.765 | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 3,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
13 | Đường Ấp 5 -Quảng Thành | ĐT.765 | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 1,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
14 | ĐT 765 đi Làng Dân tộc | ĐT.765 | Làng Dân tộc | 3,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
15 | ĐH.72 | ĐT.765 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 4,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
16 | Đường Ấp 6 - Ấp 7 Sông Ray | ĐT.764 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 2,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
17 | Đường ấp 10 - 11, Xuân Tây | ĐT.764 | Đường Xuân Đông - Xuân Tây | 2,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
18 | Đường Xuân Đông - Xuân Tây | ĐT.765 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 6,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
19 | Đường Tân Bình | Đường Xuân Định - Lâm San | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 4,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | Đường Xuân Định - Lâm San | Km2+800 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+800 | ĐT. Xuân Định - Lâm San |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
20 | Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông | QL.56 | ĐT.765 | 15,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
21 | Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa | QL.56 | ĐT. Xuân Định - Lâm San | 6,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
22 | Đường Tập Đoàn 6 - Nam Hà | ĐT. Xuân Định - Lâm San | Đường Xuân Bảo - Xuân Tây |
| Chuyển về xã quản lý |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
23 | Đường Xuân Bảo - Xuân Tây | ĐT. Xuân Định - Lâm San | Đường Xuân Phú - Xuân Tây | 6,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
24 | Đường Xuân Phú - Xuân Tây | Ranh xã Xuân Phú (Xuân Lộc) | Đường ấp 4 -Xuân Tây | 3,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
25 | Đường ấp 4 -Xuân Tây | ĐT.765 | Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây | 5,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
26 | Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây | ĐT.765 | Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông | 9,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
27 | Đường Rừng Tre - La Hoa | ĐT.764 | Đường Suối Lức đi Rừng Tre | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
28 | Đường Suối Lức đi Rừng Tre | ĐT.765 | Rừng Tre | 4,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
29 | Đường đi Cọ Dầu | ĐT.765 | Ranh xã Xuân Tâm (Xuân Lộc) | 4,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
30 | Đường Láng Me - Cọ Dầu | Đường đi Cọ Dầu | Đường Xuân Đông - Xuân Tâm | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
31 | Đường Xuân Đông - Xuân Tâm | ĐT.765 | Cầu Sông Ray | 6,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp VI | Nâng cấp thành ĐT.779 | Nâng cấp thành ĐT.779 | ||||||||
IV | Huyện Trảng Bom | 65,9 |
|
|
|
| 27,2 | 0,0 | 71,6 | 7,4 | 0,0 | 22,2 | 13,4 | 0,0 | 40,2 | ||||
1 | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | Ranh xã Gia Tân 2 | 1,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Hương lộ 24 | ĐT.762 | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | 6,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | QL.1 | Hồ Trị An | 17,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Vĩnh Tân - Cây Gáo | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | 3,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
5 | Đường 19/5 | ĐT.762 | Đ. Sông Thao - Bàu Hàm | 7,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
6 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm | QL.1 | Ranh huyện Thống Nhất | 7,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
7 | Đường Hưng Long - Lộ 25 | QL.1 | Ranh huyện Thống Nhất | 6,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
8 | Đường Bình Minh - Giang Điền | QL.1 | ĐT. Chất thải rắn | 8,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
9 | Đường 30/4 | ĐT.762 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 5,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
10 | Đường Bình Minh - Quảng Tiến | Đường Bình Minh - Giang Điền | Đường Trần Phú |
| Chuyển thành đường đô thị | Đường đô thị | Đường đô thị | Đường đô thị | |||||||||||
V | Huyện Thống Nhất | 79,7 |
|
|
|
| 42,2 | 0,0 | 111,1 | 15,6 | 0,0 | 46,7 | 10,1 | 0,0 | 30,3 | ||||
1 | Đường Vườn Xoài | QL.20 | Cánh đồng ngô | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Đức Huy - Thanh Bình | QL.20 | Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ | 7,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Chu Văn An - Định Quán | QL.20 | Đường Cầu Ván (huyện Định Quán) | 4,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Tây Kim - Thanh Bình | QL.20 | Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom) | 8,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.20 | Km 2+400 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+400 | Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom) |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
5 | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | QL.20 | Đường Suối Nho - Xuân Thiện (huyện Định Quán) | 12,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
6 | Đường Võ Dõng 3 - Soklu | QL.20 | ĐT.762 | 4,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
7 | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | QL.20 | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | 5,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
8 | Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện | QL.20 | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | 8,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
9 | Đường Lê Lợi - Bàu Hàm | QL.20 | Đường Sông Thao - Bàu Hàm | 4,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
10 | Đường Ngô Quyền - Sông Thao | QL.1 | Xã Sông Thao | 3,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
11 | Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 | QL.1 | ĐT.769 | 8,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
12 | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | ĐT.769 | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (huyện Cẩm Mỹ) | 2,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
13 | Đường thị trấn Hưng Lộc | QL.1 | Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 | 5,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.1 | Km3+500 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km3+500 | Đ. Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
14 | Đường Hưng Long - Xã lộ 25 | ĐT.769 | Ranh huyện Trảng Bom | 2,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
VI | Huyện Xuân Lộc | 137,7 |
|
|
|
| 7,8 | 7,4 | 105,4 | 34,7 | 26,0 | 312,1 | 20,2 | 13,3 | 167,0 | ||||
1 | Đường Xuân Định - Sông Ray | QL.1 | Cầu Suối Hai |
| Nâng cấp thành ĐT. Xuân Định - Lâm San |
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 | Đường Xuân Phú - Xuân Tây | QL.1 | Ranh xã Xuân Tây (Cẩm Mỹ) | 6,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường - Lang Minh - Xuân Đông | ĐT.765 | Đường Xuân Đông - Xuân Tâm | 5,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn hiện hữu | ĐT.765 | Ranh xã Xuân Đông |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn mở mới | Ranh xã Xuân Đông | Đ. Xuân Đông - Xuân Tâm |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
4 | Đường Xuân Tâm - Xuân Đông | QL.1 | Cầu Sông Ray | 4,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp thành ĐT.779 | Nâng cấp thành ĐT.779 | ||||||||
5 | Đường Sóc Ba Buông | QL.1 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm | 12,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Làng Dân tộc |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
| Đoạn mở mới | Làng Dân tộc | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
6 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm | QL.1 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo | 13,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Cầu ấp 3 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
| Đoạn mở mới | Cầu ấp 3 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
7 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo | QL.1 | Đường Xuân Trường -Trảng Táo | 14,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
8 | Đường Tân Hữu - Trảng Táo | ĐT.766 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo | 9,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn hiện hữu | ĐT.766 | Cầu BTCT đang thi công |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn mở mới | Cầu BTCT đang thi công | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
9 | Đường Xuân Trường - Trảng Táo | ĐT.766 | Ranh Bình Thuận | 16,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn hiện hữu | QL.1 | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| ||||||
| Đoạn mở mới | Đường Xuân Tâm - Trảng Táo | Ranh Bình Thuận |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | 0,0 |
| 0,0 |
|
|
|
|
|
| ||
10 | Đường Xuân Trường - Suối Cao | ĐT.766 | Chùa Suối Cao | 11,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
11 | Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc | ĐT.766 | ĐT. Thanh Sơn - Xuân Bắc | 15,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
12 | Đường vào Chùa Gia Lào | ĐT.766 | Chùa Gia Lào | 3,7 | 9,0 | 12,0 | III | 45 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp III | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
| Đoạn từ Km3+187 đến Km3+587 | Theo quy hoạch riêng |
| 16,0 | 26,0 | ĐĐT | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
13 | Đường Chiến Thắng - Long Khánh | QL.1 | Cầu Suối Rết | 2,3 | 16,0 | 26,0 | ĐĐT | 45 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
14 | Đường quanh núi Chứa Chan | Đường vào Chùa Gia Lào | Chùa Gia Lào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | ||
| Đoạn hiện hữu | Đường vào Chùa Gia Lào | Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát | 4,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
| Đoạn mở mới | Ranh Xuân Hiệp - Suối Cát | Chùa Gia Lào | 13,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
15 | Đường Hồ Núi Le | ĐT.766 | Hồ Núi Le | 4,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
VII | Huyện Vĩnh Cửu | 106,0 |
|
|
|
| 50,3 | 0,0 | 129,3 | 11,1 | 17,3 | 161,5 | 22,2 | 0,0 | 66,6 | ||||
1 | Đường Hương lộ 09 | ĐT.768 | Đường Hương lộ 09 (Km0+450) | 7,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Hương lộ 07 | ĐT.768 | Đường Hương lộ 15 | 6,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Hương lộ 15 | ĐT.768 | Sông Đồng Nai (bến đò Bình Ninh) | 7,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Tân Hiền | ĐT.768 | Đường Hương lộ 6 | 3,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
5 | Đường Bình Hòa - Cây Dương | ĐT.768 (ngã ba Bình Hòa) | ĐT.768 (ngã ba Cây Dương) | 7,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
6 | Đường Bình Lục - Long Phú | Đường Hương lộ 07 (ngã ba Bình Thảo) | Đường Hương lộ 07 (ngã ba Bình Lợi) | 4,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
7 | Đường ấp 3 -Tân An | ĐT.768 | Đường Bến Xúc | 4,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
8 | Đường Long Chiến | Đường Hương lộ 15 | Sông Đồng Nai | 2,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
9 | Đường ấp 1 Thạnh Phú (trục 16) | ĐT.768 | Ranh TP. Biên Hòa (Km2+100) |
| Chuyển về xã quản lý | 0,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
10 | Đường Bình Chánh - ấp 4 | ĐT.761 | ĐT.761 | 8,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
11 | Đường Đường Cộ - Cây Xoài | ĐT.767 | ĐT.768 | 10,0 | 10,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
12 | Đường Vĩnh Tân - Tân An | ĐT.767, xã Vĩnh Tân | ĐT.768, xã Tân An | 12,3 | 6,0 | 7,5 | V | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
| Đoạn 1 (3,4 km hiện hữu) | ĐT.767, xã Vĩnh Tân | Km3+400 (rừng tràm canh Nhân dân khu vực) |
| 6,0 | 7,5 | V | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 (8,9 km mở mới) | Km3+400 (rừng tràm canh nhân dân khu vực) | ĐT.768, xã Tân An |
| 6,0 | 7,5 | V | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
|
| ||||
13 | Đường Sở Quýt | ĐT.768 | Ranh Trảng Bom (Km2+800) | 2,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
14 | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | ĐT.767 | Ranh Trảng Bom (Km3+200) | 3,2 | 10,0 | 12,0 | III | 45 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | ĐT.767 | Km 2+200 |
| 10,0 | 12,0 | III | 45 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+200 | Ranh Trảng Bom (Km3+200) |
| 10,0 | 12,0 | III | 45 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp III |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
15 | Đường ranh thị trấn Vĩnh An | ĐT.768 | Ranh Trảng Bom (Km2+700) | 8,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
| Đoạn 1 (5,7 km mở mới) | ĐT.768 | ĐT.767 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 (2,7 km hiện hữu) | ĐT.767 | Ranh Trảng Bom (Km2+700) |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
16 | Đường Bến Xúc | Đường Đường Cộ - Cây Xoài | Đường Làng Đồi Xanh (Trảng Bom) | 2,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
17 | Đường . Bình Lợi - T. Bình - T. Phú (Ông Binh) | Đường Hương lộ 07 | ĐT.768 | 2,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
18 | Đường Bàu Tre | Đường Hương lộ 15 | ĐT.768 | 1,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
| Đoạn 1 (1,3 km hiện hữu) | Đường Hương lộ 15 | Đường Hương lộ 06 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 (2,7 km mở mới) | Đường Hương lộ 06 | ĐT.768 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
19 | Đường Bùng Binh | Đường Đoàn Văn Cự | Đường Bà Vân | 2,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Giao mỏ đá đầu tư |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
20 | Đường 768 nối dài | ĐT.762 | Ngã tư bệnh viện | 2,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
21 | Đ. 322A | ĐT.761 | ĐT.761 | 1,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
22 | Đường Hương lộ 6 | Đường Hương lộ 15 | Đường Tân Hiền (bến phà Bà Miêu) | 3,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
23 | Đ. 322B | ĐT.761 | ĐT.761 | 2,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
VIII | Huyện Định Quán | 271,5 |
|
|
|
| 133,2 | 0,0 | 494,7 | 39,7 | 0,0 | 119,1 | 211,8 | 0,0 | 635,4 | ||||
1 | Đ. 120 | Km53+495 QL.20 | Ranh xã Phú Lộc - H. Tân Phú | 8,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường 118 -Sông Đồng Nai | Km51+060 QL.20 | Sông Đồng Nai | 8,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
3 | Đường Phú Lợi - Phú Hòa | Km48+240 QL.20 | Đường Trà Cổ H. Tân Phú | 8,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Suối Soong 2 | Đường Phú Vinh - Ngọc Định | Đường 118 - Sông Đồng Nai | 2,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
5 | Đường ấp 1 xã Phú Vinh | CCN Định Quán | Đường Suối Soong 2 | 6,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
6 | Đường Cầu Trắng | Thị trấn Định Quán | Xã Ngọc Định | 6,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
7 | Đường vào Thác Mai | Km43+685 QL.20 | Thác Mai | 22,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
| Đoạn 1 | Km 43+685 QL.20 | Cầu Suối Đá |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Cầu Suối Đá | Thác Mai |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
8 | Đường Ngã Tư Sở | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn | Bến phà Năm Bửu | 16,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
| Đoạn 1 | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn | Km13+247 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km13+247 | Bến phà Năm Bửu |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
9 | Đường 96 - La Ngà | Km28+700 QL.20 | Hồ Trị An | 5,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
| Đoạn 1 | Km28+700 QL.20 | Km2+900 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+900 | Km4+290 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 3 | Km4+290 | Hồ Trị An |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
10 | Đường Bến Cá - Phú Cường | Km19+060 QL.20 | Bến cá Phú Cường | 3,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
11 | Đường vào Bến Nôm | Km18+895 QL.20 | Ấp Bến Nôm | 5,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
12 | Đường Cầu Ván | Km21+590 QL.20 | Ranh huyện Thống Nhất | 4,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
13 | Đường ấp 2 - ấp 9, Gia Canh | Km3+00 ĐT.Cao Cang | Km5+300 Đ. vào thác Mai | 6,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
| Đoạn 1 | Km3+00 ĐT.Cao Cang | Km2+300 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+300 | Ranh huyện Thống Nhất |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
14 | Đường ấp 1 - 2 Thanh Sơn | Bến phà 107 | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn | 10,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
| Đoạn 1 | Bến phà 107 | Ấp 2 - Thanh Sơn |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Ấp 2 Thanh Sơn | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
15 | Đường ấp 6 - ấp 8 Thanh Sơn | Đường Ngã Tư Sở km 8 | Đường Ngã Tư Sở | 7,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
16 | Đường vào đồng lúa Bàu Kiên | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn | Km8+200 | 8,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
17 | Đường nối 118 - 120 | Km6+500 Đ.118 | Km6+200 - Đ.120 | 7,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
18 | Đường 101 La Ngà | Km32+950 QL.20 | Hồ Trị An | 4,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
19 | Đường 101 Nam Lộ | Km33+165 QL.20 | ĐT.763 | 12,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
20 | Đường Na Goa | Đường 101 Nam Lộ | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn | 5,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
21 | Đường 101 - Vĩnh An | Km1+500 Đ.101 | Ấp Vĩnh An | 6,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
22 | Đường vào khu an dưỡng | Km34+340 QL.20 | Khu an dưỡng | 2,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
23 | Đường 120 đi Gia Canh | Km52+840 QL.20 | Km2+940 ĐT. Cao Cang | 9,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
24 | Đường Gia Canh - Thị trấn Định Quán | Km44+500 QL.20 | Đường ấp 2 -ấp 9, Gia Canh | 3,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
25 | Đường ấp 1 - 2 Phú Ngọc | Tượng Đài CTLN | Khu dân cư | 5,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
26 | Đường Phú Ngọc - Phú Vinh | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn | Đường Phú Vinh - Ngọc Định | 6,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
27 | Đường 120 ấp 7 Phú Tân | Km2+00 Đ.120 | Ấp 7 Phú Tân | 6,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
28 | Đường ấp 3 - Gia Huynh | Km10+800 ĐT.763 | Ngã ba Gia Huynh | 4,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
29 | Đường ấp suối Dui - Túc Trưng | Km 26 +500 QL.20 | Sông La Ngà | 4,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
30 | Đường 104 Bắc - Nam Lộ | Ấp 1 Hồ Trị An | Km6+300 | 6,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
31 | Đường Phú Vinh - Ngọc Định | Km47+880 QL.20 | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn | 9,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
| Đoạn 1 | Km47+880 QL.20 | Km3+100 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km3+100 | Đường Phú Vinh - Ngọc Định |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 3 | Đường Phú Vinh - Ngọc Định | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
32 | Đường Suối Rắc | Km20+605 QL.20 | Đồi 48 | 5,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
| Đoạn 1 | Km20+940 QL.20 | Km0+700 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km 0+600 | Đồi 48 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
33 | Đường ấp Suối Soong | Km 23+00 QL.20 | Giáp ranh xã Túc Trưng | 2,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
34 | Đường KDC ấp Thống Nhất | Km18+920 QL.20 | Km19+715 QL.20 | 1,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
35 | Đường ấp 6 -7 Phú Tân | Đường ven sông Đồng Nai | Đ.120 | 4,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
36 | Đường ven sông Đồng Nai | Đường 118 -sông Đồng Nai | Đường ấp 6 - 7 Phú Tân | 5,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
37 | Đường Suối Nho - Xuân Thiện | ĐT.763 | Ranh huyện Thống Nhất | 1,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
38 | Đường vào Khu du lịch Thác Trời | Km37+640 QL.20 | Thác Trời | 14,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | ||||
| Đoạn 1 | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn | Đường 104 Bắc - Nam Lộ |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
| Đoạn 2 | Đường 104 Bắc - Nam Lộ | Thác Trời |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
39 | Đường Phú Hòa - Gia Canh | Đường Phú Lợi - Phú Hòa | Đường ấp 2 - ấp 9 Gia Canh | 10,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
IX | Huyện Tân Phú | 125,6 |
|
|
|
| 47,6 | 0,0 | 190,7 | 37,6 | 0,0 | 147,3 | 48,5 | 0,0 | 145,5 | ||||
1 | Đường Tà Lài | QL.20 | Sông Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 |
|
|
| ||
| Đoạn 1 (13,0 km đầu tuyến) | QL.20 | Giao đường Phú Lập - Núi Tượng |
| Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Đoạn 2 (4,0 km còn lại) | Giao đường Phú Lập - Núi Tượng | Sông Đồng Nai | 4,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Trà Cổ | QL.20 | Đập Đồng Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 |
|
|
| ||
| Đoạn 1 (6,5 km đầu tuyến) | QL.20 | Ngã 3 chợ Phú Hòa |
| Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Đoạn 2 (2,5 km còn lại) | Ngã 3 chợ Phú Hòa | Đập Đồng Hiệp | 2,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Núi Tượng - Nam Cát Tiên | Xã Phú Lập | Đ.600A |
| Nâng cấp thành ĐT. Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||||||
| Đoạn 1 (2,4 km đầu tuyến) | Xã Phú Lập | Km2+400 | 2,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
| Đoạn 2 (3,6 km còn lại) | Km2+400 | Đ.600A |
| Nâng cấp thành ĐT.Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||||||
4 | Đường 600A | Km75+00 QL.20 | Sông Đồng Nai |
| Nâng cấp thành ĐT.Tà Lài - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||||||
5 | Đường trung tâm thị trấn | Trung tâm huyện | 12,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | |||||||||
6 | Đường Phú Lâm - Thanh Sơn | Km65+600 QL.20 | Hồ Đa Tôn | 4,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
7 | Đường Phú Xuân - Thanh Sơn | Đường Phú Xuân - Núi Tượng | Đường Phú Lâm - Thanh Sơn | 8,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
8 | Đường Phú Xuân - Núi Tượng | QL.20 | xã Núi Tượng | 18,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
9 | Đường Năm Rưỡi | Đ.Tà Lài | Sông Đồng Nai | 9,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
10 | Đường Năm Tấn | QL.20 | Cánh đồng 5 Tấn | 2,3 | 5,5 | 7,5 | V | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
11 | Đường Phú Lập - Núi Tượng | Xã Phú Lập | Đường Phú Xuân - Núi Tượng | 6,0 | Nâng cấp thành ĐT.Tà Lài-Trà Cổ |
|
|
|
|
|
| ||||||||
12 | Đường 323 | Ngã 3 Tà Lài | Đường chuyên dùng | 2,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
13 | Đường Lá Ủ | ĐT.30/4 | Ấp Lá Ủ | 2,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
14 | Đường Thanh Sơn - Phú An | Hồ Đa Tôn | Đường 600B | 7,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
15 | Đường Phú Lâm - Phú Bình | QL.20 | Đ. Lá Ủ | 3,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
16 | Đường Phú Trung - Phú An | QL.20 | Km3 đường 600A | 9,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
17 | Đường Thị Trấn - Trà Cổ | QL.20 | Km4+700 | 4,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
18 | Đường Suối Mơ | Đường Trà Cổ | Suối Mơ | 0,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
19 | Đường Phú Lộc - Phú Xuân | Đường Tà Lài | Đường Phú Xuân - Núi Tượng | 5,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
20 | Đường 600B | Km6+00 Đ.600A | Đường Phú Xuân - Thanh Sơn | 11,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
21 | Đường Phú Lộc - Phú Tân | Km0+300 Đ.Năm Rưỡi | Ranh xã Phú Tân | 4,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
22 | Đ.129 | Km 62+00 QL.20 | Cầu Suối Cọp | 7,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
X | Thị xã Long Khánh | 104,1 |
|
|
|
| 21,1 | 0,0 | 89,3 | 44,9 | 0,0 | 136,8 | 20,7 | 0,0 | 62,1 | ||||
1 | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | QL.1 xã Xuân Lập | Đường QL.56 - Đồi Rìu | 13,7 | 9,0 | 12,0 | III | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.1 xã Xuân Lập | Km0+800 |
| Đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
|
|
|
| |||||||
| Đoạn 2 | Km0+800 | Đường sắt Bắc - Nam |
| 9,0 | 12,0 | III | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 3 | Đường sắt Bắc - Nam | Km11+700 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 4 | Km11+700 | Đường QL.56 - Đồi Rìu |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
2 | Đường QL.56 - Đồi Rìu | QL.56 | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | 4,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Lê Hồng Phong | QL.1 huyện Xuân Lộc | QL.1 xã Xuân Tân | 1,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Bàu Trâm - Long Khánh | Ranh huyện Xuân Lộc | Đường Điểu Xiển | 5,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
5 | Đường Cua Heo - Bình Lộc | Cua Heo | UBND xã Bình Lộc | 4,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 (Đường Lê A) | Cua Heo | Cầu Bình Lộc |
| Đường đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
| Đoạn 2 | Cầu Bình Lộc | UBND xã Bình Lộc |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
6 | Đường Võ Văn Tần | Đường Lê A | Đường số 16 | 6,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
| Đoạn 1 | Đường Lê A | QL.1 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | QL.1 | Đ. số 16 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V |
|
|
| ||||
7 | Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa | Đường Cua Heo - Bình Lộc | Ranh huyện Thống Nhất | 6,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
8 | Đường ấp 3 xã Bình Lộc | UBND xã Bình Lộc | Ranh huyện Thống Nhất | 3,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
9 | Đường Bình Lộc - Cây Da - Xuân Bắc | Đường Cua Heo - Bình Lộc | Ranh huyện Xuân Lộc | 6,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
10 | Đường Suối Chồn - Bàu Cối | Đường Cua Heo - Bình Lộc | Ranh huyện Xuân Lộc | 8,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
11 | Đường Bảo Vinh A - Bàu Cối | Đường Ngô Quyền | Đường Suối Chồn - Bàu Cối | 5,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
12 | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang | Đường Hàm Nghi | Ranh huyện Xuân Lộc | 12,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
13 | Đường Điểu Xiền | Ngã 4 Trần Phú - Ngô Quyền | Đường Ngô Quyền | 1,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
14 | Đường QL.1 - Xuân Lập | QL.1 | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn | 5,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
15 | Đường Ruộng Tre -Thọ An | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang | Ranh huyện Xuân Lộc | 8,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
16 | Đường Trần Nhân Tông | Đường Suối Chồn | Đường Bảo Vinh A - Bàu Cối | 1,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
17 | Đường Hàm Nghi | ĐT. Xuân Lộc - Long Khánh | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang | 2,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
18 | Đường QL.1 -Bàu Sen | Đường 21 tháng 4 | Đường QL.1 - Xuân Lập | 5,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
XI | Thành phố Biên Hòa | 48,9 |
|
|
|
| 18,2 | 6,8 | 58,3 | 2,9 | 4,0 | 40,7 | 7,0 | 0,0 | 21,0 | ||||
1 | Đường Hương lộ 21 | QL.51 | Ranh xã Tam An | 5,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Đầu tư theo tiêu chuẩn đường cấp V | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
2 | Đường Hà Nam | QL.51 | Đường Hương lộ .21 |
| Chuyển về xã quản lý | ||||||||||||||
3 | Đường Lý Nhân Tông | QL.51 | Đường Hương lộ .21 | 2,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Hương lộ 2 | QL.51 | Đường Hương lộ .21 | 10,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.51 | Ranh xã Long Hưng - Tam Phước |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Ranh xã Long Hưng - Tam Phước | Đường Hương lộ 21 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
5 | Đường Đinh Quang Ân | QL.51 | Đường Bình Minh - Giang Điền | 10,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.51 | Đường Thành Thái |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Duy tu bảo dưỡng |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Đường Thành Thái | Đường Bình Minh - Giang Điền |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||||
6 | Đường Thành Thái | Thiền viện Phước Sơn | ĐT. Chất Thải Rắn | 9,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | Thiền viện Phước Sơn | Cầu Sông Buông |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Cầu Sông Buông | ĐT. Chất Thải Rắn |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
7 | Đường Phạm Văn Diêu | Đường Bùi Hữu Nghĩa | Ranh Bình Dương | 2,1 | 10,5 | 12,0 | ĐĐT | 21 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
8 | Đường Đỗ Văn Thi | Đường Nguyễn Tri Phương | Bến đò | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
9 | Đường Đặng Văn Chơn | Đường Đỗ Văn Thi | Đường Cầu Bửu Hòa | 2,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
B | Hệ thống đường huyện dự kiến | 443,2 |
|
|
|
| 1,6 | 117,0 | 629,1 | 2,0 | 143,3 | 1.265,6 | 93,1 | 156,6 | 1.540,5 | ||||
I | Huyện Nhơn Trạch |
| Theo quy hoạch đô thị Nhơn Trạch |
|
|
|
|
|
| ||||||||||
II | Huyện Long Thành | 18,0 |
|
|
|
| 0,0 | 9,9 | 27,7 | 0,0 | 8,1 | 64,8 | 9,9 | 0,0 | 29,7 | ||||
1 | Đường Long Phước - Phước Thái | Đường Hương lộ 21 | QL.51 - Đường Tân Hiệp | 8,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đường Phước Bình - Bàu Cạn | Đường Phước Bình | Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường | 9,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
III | Huyện Cẩm Mỹ | 40,6 |
|
|
|
| 0,0 | 9,0 | 108,8 | 2,0 | 20,1 | 108,1 | 19,3 | 8,5 | 125,9 | ||||
1 | Đường ấp 8 Thừa Đức đi Bà Rịa | Đường Xuân Đường - Thừa Đức | Ranh Bà Rịa -Vũng Tàu | 2,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
2 | Đường Xuân Mỹ - Bảo Bình | ĐT.764 | Đường Tân Bình | 5,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
3 | Đường ĐT.764 - Suối Lức | ĐT.764 | Đường Suối Lức đi Rừng Tre | 3,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
4 | Đường Long Giao - Bảo Bình | QL.56 | Đường Tân Bình | 7,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
|
|
|
| ||||
5 | Đường Xí nghiệp dịch vụ Sông Ray | ĐT.764 | ĐT.765 | 4,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
|
|
|
| ||||
| Đoạn 1 | ĐT.764 | Km2+00 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
|
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Km2+00 | ĐT.765 |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
|
| ||||
6 | Đường 5 Hồ Cầu Mới | Đường Xuân Đường - Thừa Đức | Ranh Long Thành | 0,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
7 | Đường Xuân Quế - Long Khánh | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc | Ranh thị xã Long Khánh | 7,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
8 | Đường Dọc Sông Ray | Đường Rừng Tre - La Hoa | Đường Xuân Đông - Xuân Tâm | 8,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
9 | Đường Thống Nhất - Cẩm Mỹ | Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn | Ranh Thống Nhất | 1,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
IV | Huyện Trảng Bom | 60,3 |
|
|
|
| 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 23,2 | 185,6 | 0,0 | 37,1 | 296,8 | ||||
1 | Đường Trảng Bom - Thanh Bình | ĐT.762 | ĐT Trảng Bom - Xuân Lộc | 12,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
2 | Đường Tây Hòa - Cây Gáo | Quốc lộ 1 | ĐT.762 | 10,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
3 | Đường Bàu Hàm - Cây Gáo | Đ.30/4 | Đ. Trảng Bom - Cây Gáo | 6,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
4 | Đường An Viễn - Hưng Thịnh | Đường Vành Đai 4 | ĐT Bắc Sơn - Long Thành | 12,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đường Tây Hòa - Trung Hòa | Quốc lộ 1 | Ranh Long Thành | 7,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
6 | Đường Thanh Bình - Tây Kim | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | Đường Tây Kim - Thanh Bình | 1,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
7 | Đường Bắc Sơn - Tân An | ĐT.767 | Đường Bến Xúc | 2,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
8 | Đường Bàu Hàm - Sông Trầu | Đường Bàu Hàm - Sông Thao | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | 6,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
V | Huyện Thống Nhất | 55,7 |
|
|
|
| 1,6 | 16,8 | 52,6 | 0,0 | 26,0 | 208,0 | 1,6 | 11,3 | 95,2 | ||||
1 | Đ.135 | ĐT. Suối Tre - Bình Lộc | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | 1,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
2 | Đường Song Hành phía Đông | QL.20 | Thị trấn Dầu Giây |
| 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Đoạn 1 | QL.20 | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | 10,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
| Đoạn 2 | Đường Võ Dõng - Lạc Sơn | Thị trấn Dầu Giây | 6,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV |
|
| 0,0 |
|
|
| ||||
3 | Đường Song hành phía Tây | QL.20 | Đường Ngô Quyền - Sông Thao | 17,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
4 | Đường Bàu Hàm - Gia Tân 1 | Đ.30/4 | Hồ Trị An | 9,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
5 | Đường Hưng Lộc - Quang Trung | QL.1 | Đường Lê Lợi - Bàu Hàm | 4,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
6 | Đường Gia Tân 2 - Xuân Thiện | Đường Vườn Xoài | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | 6,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
VI | Huyện Xuân Lộc | 97,4 |
|
|
|
| 0,0 | 10,8 | 43,2 | 0,0 | 8,0 | 64,0 | 10,8 | 78,6 | 661,2 | ||||
1 | Đường Xuân Thành - Trảng Tảo | ĐT.766 | Đường Tân Liễu - Trảng Táo | 8,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đường Xuân Hiệp - Lang Minh | QL.1 (Xuân Hiệp) | Đường Lang Minh - Xuân Đông | 5,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
3 | Đường Xuân Bắc - Suối Cao | Đường Xuân Trường - Suối Cao | Ranh thị xã Long Khánh | 7,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
4 | Đường Xuân Bắc - Long Khánh | ĐT.763 | Ranh thị xã Long Khánh | 5,3 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
5 | Đường Xuân Bắc - Bảo Quang | ĐT.763 | KDC 9 Xuân Bắc | 6,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
6 | Đường Suối Me | ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc | Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc | 8,4 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
7 | Đường Xuân Thành - Xuân Hòa | Đường Sóc Ba Buông | Đường Tân Hữu - Trảng Táo | 20,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
8 | Đường Bảo Hòa - Xuân Hòa | ĐT Xuân Định - Lâm San | QL.1 xã Xuân Hòa | 35,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||
VII | Huyện Vĩnh Cửu | 34,6 |
|
|
|
| 0,0 | 34,6 | 218,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | ||||
1 | Đường ven hồ Trị An | ĐT.761 (Km0+300) | ĐT.761 (Km26+500) | 30,0 | 6,0 | 10,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
2 | Đường Sở Quýt nối dài | Đường Sở Quýt (hiện hữu) | Đường Bến Xúc | 4,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
VIII | Huyện Định Quán | 57,9 |
|
|
|
| 0,0 | 10,3 | 45,1 | 0,0 | 17,9 | 143,2 | 32,0 | 8,0 | 160,0 | ||||
1 | Đường KCN Phú Túc đi 91 | Quốc lộ 20 | Quốc lộ 20 | 6,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
2 | Đường Phú Cường - La Ngà | Đường Bến Cá - Phú Cường | Đường 96 - La Ngà | 8,0 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
3 | Đường Gom Nam QL.20 | Quốc lộ 20 | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn | 25,5 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||||||
4 | Đường Gom Bắc QL.20 | Quốc lộ 20 | Ranh huyện Tân Phú | 17,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
IX | Huyện Tân Phú | 28,7 |
|
|
|
| 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 15,6 | 124,8 | 0,0 | 13,1 | 104,8 | ||||
1 | Đường Gom Bắc QL.20 | Quốc lộ 20 | Ranh huyện Định Quán | 9,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
2 | Đường Phú Thịnh - Phú An | ĐT. Trà Lài - Tà Cổ | Đ.600B | 5,8 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
3 | Đường Nam Cát Tiên - Phú An | ĐT. Trà Lài - Tà Cổ | Đ.600B | 6,2 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
4 | Đường Trà Cổ - Phú Lâm | ĐT. Trà Lài - Tà Cổ | Đường Năm Tấn | 6,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | ||||
X | Thị xã Long Khánh | 31,2 |
|
|
|
| 0,0 | 25,6 | 133,1 | 0,0 | 5,6 | 44,8 | 19,5 | 0,0 | 66,9 | ||||
1 | Đường Vành Đai 1 | QL.1 (gần cây xăng) | QL.1 (gần CA thị xã) | 3,9 | 12,0 | 15,0 | Đường dô thị | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | |||||||||
2 | Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc | Đường Ruộng Tre - Thọ An | Ranh Xuân Lộc | 6,1 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
3 | Đường Xuân Tân - Xuân Lập | QL.56 (Xuân Tân) | Ranh huyện Cẩm Mỹ | 4,9 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
4 | Đường Bình Lộc - Bảo Quang | ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc | Đường Bình Lộc - Tín Nghĩa | 10,7 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp VI | Duy tu bảo dưỡng | Duy tu bảo dưỡng | ||||||||
5 | Đường Vành đai thị xã | QL.1 | ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc | 5,6 | 7,0 | 9,0 | IV | 32 |
|
| 0,0 | Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp IV | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
XI | Thành phố Biên Hòa | 18,8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 18,8 | 322,3 |
| 0,0 | 0,0 | ||||
1 | Vành đai TP. Biên Hòa | QL.1 (xã Bắc Sơn) | Cầu Bạch Đằng 2 | 18,8 | 15,0 | 20,0 | II | 60 |
|
|
| Mở mới đạt tiêu chuẩn đường cấp II | Duy tu bảo dưỡng | ||||||
| Tổng |
|
| 1.813,9 |
|
|
|
| 435,3 | 118,0 | 2.306,0 | 309,5 | 220,6 | 2.882,0 | 560,0 | 169,9 | 3.047,5 | ||
Ghi chú: Trong từng giai đoạn đầu tư chỉ tính khối lượng các đoạn tuyến được nâng cấp, mở mới và kéo dài (không tính khối lượng các đoạn tuyến duy tu bảo dưỡng).
Phụ lục III: QUY HOẠCH HỆ THỐNG BẾN XE
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên bến xe | Vị trí | Loại bến | Diện tích (m2) | Công suất (xe/ngày đêm) |
1 | Đồng Nai | Km1867+200 - Xa lộ Hà Nội, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa | 3 | 6.303 | 80 |
2 | Ngã 4 Vũng Tàu | Xa lộ Hà Nội, phường An Bình, TP. Biên Hòa | 2 | 18.520 | 150 (200) |
3 | Phú Thạnh | Xã Phú Thạnh, huyện Nhơn Trạch | 2 | 25.926 | 150 |
4 | Xuân Lộc | Đường Hùng Vương, thị trấn Gia Ray, huyện Xuân Lộc | 3 | 5.182 | 75 (sau 2020 xóa bỏ) |
5 | Xuân Lộc (mới) | QL.1 xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc | 3 | 30.000 | 100 |
6 | Long Khánh (mới) | Km1826+200 - QL.1, ấp Cáp Rang, xã Suối Tre, thị xã Long Khánh | 2 | 50.000 | 150 |
7 | Tân Phú | Đường Nguyễn Tất Thành, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú | 3 | 5.939 | 75 |
8 | Trị An | Km17+500 - ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu | 4 | 3.530 | 55 |
9 | Dầu Giây | Km1831+00 - QL.1, xã Xuân Thạnh, huyện Thống Nhất | 3 | 10.528 | 80 |
9 | Long Khánh | Đường Hùng Vương, P.Xuân Trung, thị xã Long Khánh | 2 | 11.101 | 150 |
10 | Sông Ray | Km16+800 - ĐT.765, xã Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ | 4 | 2.740 | 55 |
11 | Bảo Bình | Đường Bảo Định - Lâm San, ấp Tân Bảo, xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ | 6 | 1.022 | 17 |
12 | Phú Lý | Km30+600 - ĐT.761, xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu | 6 | 708 | 15 |
13 | Biên Hòa | Số 4, đường Nguyễn Ái Quốc, phường Quang Vinh, TP. Biên Hòa | 2 | 12.763 | 180 |
14 | Hố Nai | Km1864+00 - QL.1, phường Tân Biên, TP. Biên Hòa | 4 | 4.627 | 70 |
15 | Vĩnh Cửu | Km15+200-ĐT.768, xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu | 3 (2) | 22.317 | 85 (150) |
16 | Phú Túc | Km23+00-QL.20, xã Phú Túc, huyện Định Quán | 4 (2) | 11.756 | 80 (150) |
17 | Cẩm Mỹ | Km09+800 - QL56, xã Long Giao, huyện Cẩm Mỹ | 3 (2) | 20.000 | 70 (150) |
18 | Phước Tân | Đường Võ Nguyên Giáp, xã Phước Tân, TP. Biên Hòa | 4 (2) | 47.000 | 100 (200) |
19 | Phương Lâm | Km74+960 - QL.20, xã Phú An, huyện Tân Phú | 4 | 3.451 | 60 |
20 | Nam Cát Tiên | Đường 600A, ấp 4, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú | 4 | 5.000 | 58 |
21 | Định Quán | Thị trấn Định Quán, huyện Định Quán | 4 (3) | 10.000 | 55 (80) |
22 | Long Thành | Ngã 3 QL.51 - ĐT.25B, xã Long An, huyện Long Thành | 3 | 40.000 | 100 |
23 | Trảng Bom | Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom | 3 | 10.000 | 100 |
24 | An Hòa | QL.51 xã An Hòa, thành phố Biên Hòa | 1 | 51.000 | 200 |
25 | Tam Phước | QL.51 xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa | 3 | 20.000 - 30.000 | 100 |
26 | Hóa An | QL.1K xã Hóa An, thành phố Biên Hòa | 1 | 77.391,6 | 200 |
27 | Đắk Lua | Xã Đắk Lua, huyện Tân Phú | 4 | 5.000 |
|
28 | Phú Điền | Huyện Tân Phú | 4 | 5.000 |
|
29 | Phước An | Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch | 4 | 5.000 |
|
Ghi chú: ( ) Định hướng quy hoạch đến năm 2030.
Phụ lục IV: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ƯU TIÊN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh)
STT | Tên công trình | KL xây dựng (km) | Tính chất |
I | Đường tỉnh |
|
|
1 | ĐT.761 | 2 | Nâng cấp |
2 | ĐT.763 | 29,4 | Nâng cấp |
3 | ĐT.765 | 4,5 | Nâng cấp |
4 | ĐT.767 (đoạn 3) | 8,6 | Nâng cấp |
5 | ĐT.768 (đoạn 2) | 21 | Nâng cấp |
6 | ĐT.769B | 29,4 | Đường đô thị |
7 | ĐT.769C (25B) | 14,5 | Đường đô thị |
8 | ĐT.771 (Biên Hòa - Long Thành - Nhơn Trạch) |
|
|
| Đoạn 4 | 1,2 | Đường đô thị |
9 | ĐT. Trảng Bom - Xuân Lộc (ĐT.772) |
|
|
| Đoạn 1 | 16,7 | Nâng cấp |
10 | ĐT. Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc (ĐT.773) |
|
|
| Đoạn 1 | 24,6 | Mở mới |
| Đoạn 2 | 5,4 | Nâng cấp |
11 | ĐT. Tà Lài - Trà Cổ (ĐT.774B) | 53,7 | Nâng cấp |
12 | ĐT. Cao Cang (ĐT.775) | 5 | Nâng cấp |
13 | ĐT. Xuân Bắc - Thanh Sơn (ĐT.776) | 54,4 | Nâng cấp |
14 | ĐT.25C (ĐT.769D) |
|
|
| Đoạn 3 | 11,0 | Mở mới |
15 | ĐT. Bắc Sơn - Long Thành (ĐT.778) | 20,4 | Mở mới |
II | Đường huyện |
|
|
A | Huyện Nhơn Trạch | Theo QHĐT |
|
B | Huyện Long Thành |
|
|
1 | Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường |
|
|
| Đoạn 1 | 5,4 | Nâng cấp |
| Đoạn 2 | 13,7 | Mở mới |
2 | Đường Hương lộ 21 | 7,9 | Nâng cấp |
3 | Đường Bờ Đê Long Đức | 4,1 | Nâng cấp |
4 | Đường Đội 3 NT Long Thành |
|
|
| Đoạn 2 | 3 | Nâng cấp |
5 | Đường ấp 8 Bình Sơn | 3,6 | Nâng cấp |
6 | Đường Phước Bình - Bàu Cạn | 9,9 | Mở mới |
C | Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
1 | Đường Khu 3 - Ấp 6 (đoạn hiện hữu) | 4,3 | Nâng cấp |
2 | Đường 57 - Suối Râu | 5,7 | Nâng cấp |
3 | Đường Sông Nhạn - Dầu Giây | 14,5 | Nâng cấp |
4 | Đường Xuân Đường - Thừa Đức | 11 | Nâng cấp |
5 | Đường ấp 3 - Lâm San - Quảng Thành | 3,6 | Nâng cấp |
6 | ĐH.72 | 4,8 | Nâng cấp |
7 | Đường Xuân Phú - Xuân Tây | 3,9 | Nâng cấp |
8 | Đường Rừng Tre - La Hoa | 3 | Nâng cấp |
9 | Đường Suối Lức đi Rừng Tre | 4,8 | Nâng cấp |
10 | Đường Xuân Đông - Xuân Tâm | 6,5 | Nâng cấp |
11 | Đường Long Giao - Bảo Bình | 7 | Mở mới |
12 | Đường Xí nghiệp dịch vụ Sông Ray |
| Mở mới |
| Đoạn 1 | 2 |
|
D | Huyện Trảng Bom |
|
|
1 | Đường Trảng Bom - Cây Gáo | 17,8 | Nâng cấp |
2 | Đường Vĩnh Tân - Cây Gáo | 3,7 | Nâng cấp |
3 | Đ.30/4 | 5,7 | Nâng cấp |
Đ | Huyện Thống Nhất |
|
|
1 | Đường Đức Huy - Thanh Bình | 7,019 | Nâng cấp |
2 | Đường Tây Kim - Thanh Bình |
|
|
| Đoạn 1 | 2,4 | Nâng cấp |
3 | Đường Đông Kim - Xuân Thiện | 12,2 | Nâng cấp |
4 | Đường Ngô Quyền - Sông Thao | 3,8 | Nâng cấp |
5 | Đường Hưng Nghĩa - Xã lộ 25 | 8,2 | Nâng cấp |
6 | Đường.TT Hưng Lộc |
|
|
| Đoạn 1 | 3,5 | Nâng cấp |
7 | Đường Hưng Long - Xã lộ 25 | 2,9 | Nâng cấp |
8 | Đường 135 | 1,6 | Nâng cấp |
9 | Đường Song hành phía Đông | 16,8 | Mở mới |
E | Huyện Xuân Lộc |
|
|
1 | Đường Tân Hữu -Trảng Táo |
|
|
| Đoạn 1 | 1,8 | Nâng cấp |
| Đoạn 2 | 7,4 | Mở mới |
2 | Đường vào Chùa Gia Lào | 3,7 | Nâng cấp |
3 | Đường Chiến Thắng - Long Khánh | 2,3 | Nâng cấp |
4 | Đường .Xuân Hiệp - Lang Minh | 5,5 | Mở mới |
5 | Đường Xuân Bắc - Long Khánh | 5,3 | Mở mới |
G | Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
1 | Đường Hương lộ 07 | 6 | Nâng cấp |
2 | Đường Hương lộ 15 | 7 | Nâng cấp |
3 | Đường Bình Hòa - Cây Dương | 7,7 | Nâng cấp |
4 | Đường Bình Lục - Long Phú | 4,3 | Nâng cấp |
5 | Đường ấp 3 - Tân An | 4,5 | Nâng cấp |
6 | Đường Bình Chánh - ấp 4 | 8,2 | Nâng cấp |
7 | Đường Vĩnh Tân - Tân An |
|
|
| Đoạn 1 (3,4 km hiện hữu) | 3,4 | Nâng cấp |
8 | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp |
|
|
| Đoạn 2 | 1 | Nâng cấp |
9 | Đường ranh Thị trấn Vĩnh An |
|
|
| Đoạn 2 (2,7 km hiện hữu) | 2,7 | Nâng cấp |
10 | Đường Bình Lợi -Tân Bình - Tân Phú (Ông Binh) | 2,4 | Nâng cấp |
11 | Đường Hương lộ 6 | 3,1 | Nâng cấp |
12 | Đường Ven hồ Trị An | 30 | Mở mới |
13 | Đường Sở Quýt nối dài | 4,6 | Mở mới |
H | Huyện Định Quán |
|
|
1 | Đường Suối Soong 2 | 2,8 | Nâng cấp |
2 | Đường Ấp 1 xã Phú Vinh | 6,4 | Nâng cấp |
3 | Đường vào Thác Mai |
|
|
| Đoạn 2 | 13,9 | Nâng cấp |
4 | Đường Ngã Tư sở |
|
|
| Đoạn 2 | 3,1 | Nâng cấp |
5 | Đường 96 - La Ngà | 5,8 | Nâng cấp |
6 | Đường ấp 2 - ấp 9 Gia Canh |
|
|
| Đoạn 2 | 3,7 | Nâng cấp cấp III |
7 | Đường ấp 1 - 2 Thanh Sơn |
|
|
| Đoạn 2 | 3,6 | Nâng cấp |
8 | Đường ấp 6 - 8 Thanh Sơn | 7,4 | Nâng cấp |
9 | Đường vào đồng lúa Bàu Kiên | 8,2 | Nâng cấp |
10 | Đường nối 118 -120 | 7,1 | Nâng cấp |
11 | Đường Na Goa | 5,4 | Nâng cấp |
12 | Đ.101-Vĩnh An | 6,7 | Nâng cấp |
13 | Đường Phú Ngọc - Phú Vinh | 4,4 | Nâng cấp |
14 | Đường 120 ấp 7 Phú Tân | 1,4 | Nâng cấp |
15 | Đường ấp suối Dui Túc Trưng | 4,4 | Nâng cấp |
16 | Đường 104 Bắc - Nam Lộ | 1,4 | Nâng cấp |
17 | Đường Phú Vinh - Ngọc Định |
|
|
| Đoạn 2 | 2,4 | Nâng cấp |
| Đoạn 3 | 3,8 | Nâng cấp |
18 | Đ.Suối Rắc |
|
|
| Đoạn 1 | 0,7 | Nâng cấp |
| Đoạn 2 | 4,6 | Nâng cấp |
19 | Đường ấp 6 -7 Phú Tân | 4,3 | Nâng cấp |
20 | Đường ven sông Đồng Nai | 5,9 | Nâng cấp |
21 | Đường vào khu du lịch Thác Trời |
|
|
| Đoạn 2 | 8,9 | Nâng cấp |
22 | Đường Phú Hòa - Gia Canh | 10,5 | Nâng cấp |
23 | Đường KCN Phú Túc đi 91 | 5,25 | Mở mới |
24 | Đường Gom Nam QL.20 | 5 | Mở mới |
I | Huyện Tân Phú |
|
|
1 | Đường Phú Xuân - Thanh Sơn | 8 | Nâng cấp |
3 | Đường Thanh Sơn - Phú An | 7 | Nâng cấp |
4 | Đường Phú Lâm - Phú Bình | 3,2 | Nâng cấp |
5 | Đường Phú Trung - Phú An | 9 | Nâng cấp |
6 | Đường Thị Trấn - Trà Cổ | 4,7 | Nâng cấp |
7 | Đường 600B | 11,5 | Nâng cấp |
8 | Đường Phú Lộc - Phú Tân | 4,2 | Nâng cấp |
K | Thị xã Long Khánh |
|
|
1 | Đường Xuân Lập - Hàng Gòn |
|
|
| Đoạn 4 | 2 | Nâng cấp |
2 | Đường Suối Chồn - Bàu Cối | 8 | Nâng cấp |
3 | Đường Bảo Vinh A - Bàu Cối | 5 | Nâng cấp |
4 | Đường Bảo Vinh - Bảo Quang | 12,5 | Nâng cấp |
5 | Đường QL.1 - Xuân Lập | 5,9 | Nâng cấp |
6 | Đường QL.1 - Bàu Sen | 5,2 | Nâng cấp |
7 | Đường Vành Đai 1 | 3,9 | Mở mới |
8 | Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc | 6,1 | Mở mới |
9 | Đường Xuân Tân - Xuân Lập | 4,9 | Mở mới |
10 | Đường Bình Lộc - Bảo Quang | 10,7 | Mở mới |
L | Thành phố Biên Hòa |
|
|
3 | Đường Hương Lộ 2 |
|
|
| Đoạn 2 | 2,7 | Nâng cấp |
5 | Đường Thành Thái |
|
|
| Đoạn 1 | 2,5 | Nâng cấp |
| Đoạn 2 | 6,8 | Mở mới |
6 | Đường Phạm Văn Diêu | 2,1 | Nâng cấp |
7 | Đường Đỗ Văn Thi | 3,0 | Nâng cấp |
8 | Đường Đặng Văn Chơn | 2,3 | Nâng cấp |
- 1Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về quy hoạch giao thông vận tải thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 2Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch giao thông vận tải huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2020
- 3Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch giao thông vận tải huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2020
- 1Nghị quyết 115/2018/NQ-HĐND sửa đổi nội dung Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 3Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4Nghị quyết 31/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND về thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 5Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 1Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 2Luật giao thông đường bộ 2008
- 3Nghị quyết 15/2012/NQ-HĐND về quy hoạch giao thông vận tải thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- 4Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 3453/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch giao thông vận tải huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2020
- 8Quyết định 3018/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch giao thông vận tải huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2020
Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch giao thông vận tải đường bộ tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 40/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Nguyễn Phú Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra