Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 110/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019; Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025; Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 144/2020/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh Sơn La ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025; Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 10/8/20212 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 Chương trình MTQG;

Xét Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 175/BC-DT ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia như sau:

1. Tổng vốn ngân sách tỉnh: 612.543 triệu đồng, gồm:

- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 541.729 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 50.000 triệu đồng.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách tỉnh: 20.814 triệu đồng

2. Nguyên tắc phân bổ

- Thực hiện phân bổ đảm bảo quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn có liên quan.

- Đảm bảo các quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện 03 Chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh đã được HĐND tỉnh ban hành tại Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022, Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 và Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29/6/2022.

3. Phương án phân bổ

3.1. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 592.860 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn ngân sách tỉnh đã phân bổ chi tiết theo danh mục các dự án thuộc kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025: 472.860 triệu đồng, trong đó: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh là 452.046 triệu đồng; Nguồn thu tiền sử dụng đất: 20.814 triệu đồng.

- Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh: 70.000 triệu đồng.

- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 50.000 triệu đồng.

3.2. Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững: 2.883 triệu đồng, trong đó: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh 2.883 triệu đồng.

3.3. Chương trình MTQG hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 16.800 triệu đồng, trong đó: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh 16.800 triệu đồng.

(Chi tiết tại các biểu số 01, 02, 02.1, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư Pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND; UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Đảng ủy, HĐND, UBND, MTTQ các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, DT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chương trình

Kế hoạch trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Nguồn bổ sung cân đối

Nguồn thu xổ số kiến thiết

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

TỔNG SỐ

612.543

541.729

50.000

20.814

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

592.860

522.046

50.000

20.814

Chi tiết tại Biểu số 02

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

2.883

2.883

 

 

Chi tiết tại Biểu số 03

3

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

16.800

16.800

 

 

Chi tiết tại Biểu số 04

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục Chương trình/dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Nguồn bổ sung cân đối

Nguồn thu xổ số kiến thiết

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

TỔNG SỐ

592.860

522.046

50.000

20.814

 

I

Triển khai các dự án đầu tư

472.860

452.046

 

20.814

Chi tiết tại Biểu số 2.1

II

Hỗ trợ các huyện, thành phố triển khai Chương trình

120.000

70.000

50.000

 

 

1

Huyện Phù Yên

14.780

14.780

 

 

 

2

Huyện Mộc Châu

15.040

15.040

 

 

 

3

Huyện Yên Châu

6.210

6.210

 

 

 

4

Huyện Thuận Châu

15.850

15.850

 

 

 

5

Huyện Quỳnh Nhai

18.120

18.120

 

 

 

6

Huyện Bắc Yên

5.890

 

5.890

 

 

7

Huyện Vân Hồ

5.880

 

5.880

 

 

8

Huyện Mai Sơn

18.170

 

18.170

 

 

9

Huyện Sông Mã

6.930

 

6.930

 

 

10

Huyện Sốp Cộp

3.450

 

3.450

 

 

11

Huyện Mường La

6.220

 

6.220

 

 

12

Thành phố Sơn La

3.460

 

3.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2.1

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục Chương trình/dự án

Chủ đầu tư

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu/Quyết định phê duyệt dự án

Kế hoạch đối ứng ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

: NST

Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

Nguồn thu tiền sử dụng đất

 

TỔNG SỐ

 

 

534.946

497.097

472.860

452.046

20.814

 

I

Nông, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

 

 

115.707

111.707

111.713

111.713

 

 

1

Thủy lợi bản Tình, huyện Mai Sơn

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

1078-31/5/2021

9.121

9.121

9.121

9.121

 

 

2

Thủy lợi Bản Giôn, xã Mường Giôn

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

1077-31/5/2021

6.823

6.823

6.823

6.823

 

 

3

Hồ Lăng Luông, Xã Phổng Lăng

Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT

1062-31/5/2021

70.842

70.842

70.842

70.842

 

 

4

Thủy lợi Nà Sàng, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ

Công ty TNHH MTV quản lý khai thác các công trình thủy lợi

1058-31/5/2021

14.921

14.921

14.927

14.927

 

 

5

Kè chống sạt lở khu đất Nà Tơ, huyện Sốp Cộp

UBND huyện Sốp Cộp

1014-27/5/2021

14.000

10.000

10.000

10.000

 

 

II

Cấp nước, thoát nước

 

 

54.500

54.500

27.823

27.823

 

 

1

Nước sinh hoạt liên bản: Púng Tòng, bản Phổng, Lọng Tòng, bản Lạnh, bản Cang và các cơ quan, đơn vị tại trung tâm xã Nậm Lạnh, huyện Sốp Cộp

UBND huyện Sốp Cộp

1065-31/5/2021

14.500

14.500

14.500

14.500

 

 

2

Cấp nước sinh hoạt cho xã Tà Xùa, Phiêng Ban và các vùng lân cận, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

UBND huyện Bắc Yên

1064-31/5/2021

40.000

40.000

13.323

13.323

 

 

III

Giao thông

 

 

284.239

262.226

264.660

264.660

 

 

1

Cải tạo tuyến đường từ ngã ba QL43 đến bản Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

1150-28/5/2021

18.513

9.500

9.500

9.500

 

 

2

Nâng cấp tuyến đường từ xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp - xã Đứa Mòn, huyện Sông Mã

UBND huyện Sốp Cộp

2701-05/11/2021

20.936

20.936

21.153

21.153

 

 

3

Đường giao thông xã Mường Bú, xã Mường Chùm (huyện Mường La) - xã Chiềng Sung (huyện Mai Sơn)

UBND huyện Mường La

2816-17/11/2021

34.000

34.000

34.000

34.000

 

 

4

Dự án cầu cứng Nậm Lạnh - Nậm Ca (giai đoạn II), huyện Sốp Cộp

UBND huyện Sốp Cộp

2733-09/11/2021

60.000

60.000

60.000

60.000

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông xã Mường Chiên - xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1075-31/5/2021

29.546

29.546

29.546

29.546

 

 

6

Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa - bản Pù Hiềng, xã Mường Tè, huyện Vân Hồ

UBND huyện Vân Hồ

1687-12/7/2021

23.000

10.000

10.000

10.000

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bến phà đến Trung tâm xã Nậm Ét - bản Tốm - bản Hào, xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1087-31/5/2021

26.622

26.622

28.839

28.839

 

 

8

Đường từ Quốc lộ 43 đi khu dân cư và khu dân sản xuất bản Là Ngà 2, xã Mường Sang, tỉnh Sơn La

UBND huyện Mộc Châu

1087-31/5/2021

26.622

26.622

26.622

26.622

 

 

9

Đường giao thông từ trung tâm xã Chiềng Muôn - Chiềng Ân, huyện Mường La

UBND huyện Mường La

2817-24/11/2021

45.000

45.000

45.000

45.000

 

 

IV

Văn hóa, Thông tin

 

 

16.500

14.850

14.850

14.850

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng các nhà văn hóa bản hoàn thiện tiêu chí cơ sở vật chất văn hóa cho các xã chưa đạt tiêu chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1016-27/5/2021

16.500

14.850

14.850

14.850

 

 

V

Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp

 

 

33.000

33.000

33.000

33.000

 

 

1

Dự án hoàn thiện tiêu chí hạ tầng kinh tế - xã hội về trường học của các xã chưa đạt chuẩn xây dựng nông thôn mới huyện Quỳnh Nhai

UBND huyện Quỳnh Nhai

1015-27/5/2021

33.000

33.000

33.000

33.000

 

 

VI

Y tế, dân số và gia đình

 

 

31.000

20.814

20.814

 

20.814

 

1

Trạm Y tế xã Hát Lót

UBND huyện Mai Sơn

1656-12/7/2021

4.000

4.000

4.000

 

4.000

 

2

Trạm Y tế xã Co Mạ

UBND huyện Thuận Châu

1659-12/7/2021

4.000

4.000

4.000

 

4.000

 

3

Trạm Y tế thị trấn Nông trường Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

1667-12/7/2021

4.000

4.000

4.000

 

4.000

 

4

Trạm Y tế xã Chiềng Lương

UBND huyện Mai Sơn

1663-12/7/2021

4.000

4.000

4.000

 

4.000

 

5

Trạm Y tế xã Chiềng Sung

UBND huyện Mai Sơn

1660-12/7/2021

4.000

4.000

4.000

 

4.000

 

6

Bổ sung cơ sở vật chất cho trung tâm y tế Mộc Châu

UBND huyện Mộc Châu

1861-02/8/2021

11.000

814

814

 

814

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục Chương trình/dự án

Kế hoạch trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: Nguồn bổ sung cân đối

 

TỔNG SỐ

2.883

2.883

 

I

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

2.883

2.883

 

1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

2.830

2.830

 

2

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

53

53

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VỐN NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục Chương trình/dự án

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

Ghi chú

Tổng số

Trong đó: Nguồn bổ sung cân đối

 

TỔNG SỐ

16.800

16.800

 

1

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

16.800

16.800

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 110/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách tỉnh thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 110/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/07/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Nguyễn Thái Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản