Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/NQ-HĐND

Cần Thơ, ngày 04 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 102/2015/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Theo Báo cáo số 192/BC-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách năm 2015 và phương hướng, nhiệm vụ ngân sách năm 2016; Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Quyết định dự toán thu, chi ngân sách và phân bổ dự toán ngân sách năm 2016 của thành phố Cần Thơ như sau:

A. DỰ TOÁN THU:

(ĐVT: triệu đồng)

 

Trung ương giao

HĐND TP giao

I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

9.971.313

11.471.313

1. Tổng thu ngân sách theo dự toán: (a + b)

9.237.000

9.237.000

a) Thu nội địa:

7.535.000

7.535.000

- Thu từ DNNN do Trung ương quản lý:

1.235.000

1.235.000

- Thu từ DNNN do địa phương quản lý:

300.000

300.000

- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài:

1.835.000

1.835.000

- Thu từ KV công thương nghiệp, dịch vụ NQD:

2.065.000

2.065.000

- Lệ phí trước bạ:

260.000

260.000

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:

25.000

25.000

- Thuế thu nhập cá nhân:

490.000

490.000

- Thuế bảo vệ môi trường:

585.000

585.000

- Thu phí và lệ phí:

97.000

97.000

- Thu tiền sử dụng đất:

350.000

350.000

(không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

 

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước:

90.000

90.000

- Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước:

11.000

11.000

- Thu khác ngân sách:

192.000

192.000

Trong đó: Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

90.000

90.000

b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:

1.702.000

1.702.000

2. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

734.313

734.313

3. Thu xổ số kiến thiết:

950.000

4. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN:

550.000

II. Ngân sách địa phương được hưởng:

 

9.060.009

- Từ nguồn thu nội địa:

6.825.696

- Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

734.313

Trong đó: từ nguồn vốn nước ngoài (ODA):

264.000

- Từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

950.000

- Từ nguồn thu được để lại chi quản lý qua NSNN:

550.000

(đính kèm Phụ lục số I)

III. Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu ngân sách năm 2016:

(đính kèm Phụ lục số II)

Việc phân bổ dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước năm 2016 của quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

B. DỰ TOÁN CHI:

(ĐVT: triệu đồng)

I. Tổng chi ngân sách địa phương (1 + 2 + 3):

9.060.009

1. Chi cân đối NSĐP và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

7.560.009

1.1. Chi đầu tư phát triển:

2.157.400

a. Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối NS địa phương:

1.710.000

+ Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

350.000

(không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

 

+ Bố trí trả nợ gốc và lãi vay:

489.053

+ Vốn chuẩn bị đầu tư:

50.000

+ Phân bổ cho các công trình, dự án:

684.947

+ Vốn dự phòng (10%):

136.000

b. Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu:

447.400

Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài (ODA):

264.000

1.2. Chi thường xuyên:

5.074.187

1.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ:

1.380

1.4. Dự phòng ngân sách:

136.510

1.5. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

120.520

1.6. TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất thường xuyên:

70.012

2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

950.000

3. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN:

550.000

(đính kèm Phụ lục III, VII)

Hội đồng nhân dân thành phố thống nhất phân bổ kinh phí tăng thêm đối với các nội dung sau:

- Đối với các nội dung chi có định mức phân bổ kinh phí tăng thêm so với định mức quy định tại Nghị quyết số 13/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố được tiếp tục thực hiện cho đến khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố ban hành định mức mới.

II. Phân bổ dự toán chi cho ngân sách cấp thành phố và quận, huyện như sau:

1. Ngân sách cấp thành phố:

5.519.518

1.1. Chi cân đối ngân sách địa phương và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

4.470.154

1.1.1. Chi đầu tư phát triển:

1.813.421

a. Nguồn cân đối ngân sách địa phương:

1.391.021

+ Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất:

316.000

+ Bố trí trả nợ gốc và lãi vay:

489.053

+ Vốn chuẩn bị đầu tư:

50.000

+ Phân bổ cho các công trình, dự án:

399.968

+ Vốn dự phòng (10%):

136.000

b. Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

422.400

Trong đó: Nguồn vốn nước ngoài (ODA):

264.000

1.1.2. Chi thường xuyên:

2.387.719

- Chi trợ giá: (trợ giá Báo Khmer ngữ)

1.620

- Chi sự nghiệp kinh tế:

174.481

- Chi sự nghiệp hoạt động môi trường:

37.000

- Chi sự nghiệp giáo dục:

384.855

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề:

178.593

- Chi sự nghiệp y tế:

363.969

- Sự nghiệp khoa học công nghệ:

32.190

- Sự nghiệp văn hóa - thông tin:

26.603

- Sự nghiệp phát thanh truyền hình:

11.435

- Sự nghiệp thể dục thể thao:

46.440

- Chi đảm bảo xã hội:

106.282

- Chi quản lý hành chính:

374.834

- Chi an ninh - quốc phòng:

88.567

+ An ninh:

26.830

+ Quốc phòng:

61.737

- Chi ngân sách xã:

50.000

- Chi khác:

121.400

- Nguồn dành để chi cải cách tiền lương:

198.253

- Các khoản chi thực hiện các chế độ chính sách phát sinh:

191.197

1.1.3. Chi bổ sung quỹ dự trữ:

1.380

1.1.4. Dự phòng ngân sách:

77.102

1.1.5. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương:

120.520

1.1.6. TW hỗ trợ các mục tiêu có tính chất thường xuyên:

70.012

1.2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

535.500

1.3. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN:

513.864

(đính kèm phụ lục IV, V, VII)

2. Ngân sách cấp quận, huyện:

3.540.491

2.1. Chi cân đối ngân sách địa phương và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

3.089.855

2.1.1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản:

343.979

- Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương:

318.979

- Từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách TW:

25.000

2.1.2. Chi thường xuyên:

2.686.468

Trong đó:

 

- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:

1.311.943

- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:

5.000

2.1.3. Dự phòng ngân sách:

59.408

2.2. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết:

414.500

2.3. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN:

36.136

Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ dự toán chi ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục số VI).

III. Mức bổ sung ngân sách cho các quận, huyện:

Hội đồng nhân dân thành phố phân bổ mức bổ sung ngân sách năm 2016 cho ngân sách của quận, huyện theo phụ lục đính kèm (đính kèm Phụ lục số VI).

Điều 2.

Việc phân bổ dự toán chi tiết ngân sách của các đơn vị thuộc quận, huyện do Ủy ban nhân dân quận, huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3.

Để thực hiện đúng dự toán thu, chi ngân sách năm 2016, Hội đồng nhân dân thành phố giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo các ngành, các cấp của thành phố thực hiện một số giải pháp sau:

1. Ngành Thuế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư kết hợp chặt chẽ trong việc triển khai dự toán thu, chi ngân sách cho các địa phương, đơn vị từ cuối năm 2015 làm căn cứ để tổ chức thực hiện tốt công tác thu, chi ngân sách ngay từ những ngày đầu năm 2016.

2. Tập trung tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho sản xuất kinh doanh phát triển để nuôi dưỡng nguồn thu cho ngân sách. Tập trung thực hiện quyết liệt các giải pháp quản lý thu, kiểm soát chặt chẽ nguồn thu; chống chuyển giá, thu vào ngân sách đối với các khoản thuế được gia hạn chuyển sang năm 2016, thu hồi số nợ thuế từ các năm trước. Phấn đấu thu vượt dự toán Hội đồng nhân dân thành phố giao để tăng thêm nguồn lực thực hiện các nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh của thành phố.

3. Đối với chi đầu tư xây dựng cơ bản: tăng cường công tác giám sát, đánh giá đầu tư để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, đảm bảo thực hiện đầu tư đúng quy hoạch, kế hoạch được duyệt. Việc bố trí vốn ngân sách cho các dự án phải tuân thủ đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản hướng dẫn điều hành.

4. Điều hành chi ngân sách theo dự toán được giao, chủ động bố trí dự toán ngân sách và huy động các nguồn tài chính thực hiện kịp thời chính sách tăng lương theo Nghị quyết của Quốc hội. Các địa phương và đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước chủ động dành nguồn để thực hiện theo hướng: Tiết kiệm 20% chi thường xuyên năm 2016 (không kể tiền lương và các khoản có tính chất lượng) được giữ lại tại mỗi cấp ngân sách để thực hiện theo quy định; sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao); ngân sách địa phương sử dụng tối thiểu 50% tăng thu ngân sách địa phương (không kể tăng thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2016 so với dự toán được giao; đồng thời thực hiện chuyển các nguồn thực hiện cải cách tiền lương năm trước chưa sử dụng hết sang năm 2016 để tiếp tục cải cách tiền lương theo quy định.

5. Thực hiện nghiêm Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, Chỉ thị số 21-CT-TW ngày 21 tháng 12 năm 2012 của Ban Bí thư và Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường thực hành tiết kiệm, chống lãng phí. Tăng cường quản lý chặt chẽ chi ngân sách, rà soát, quản lý chặt chẽ để giảm số chi chuyển nguồn. Thực hiện triệt để tiết kiệm trong chi thường xuyên, giảm tối đa các khoản chi hội nghị, khởi công, khánh thành công trình và đi công tác nước ngoài. Tổ chức các ngày lễ kỷ niệm trên tinh thần triệt để tiết kiệm. Trong phân bổ dự toán chi ưu tiên đảm bảo các chế độ, chính sách đã ban hành, chi cho con người, chi an sinh xã hội và lĩnh vực quốc phòng, an ninh. Hạn chế việc ban hành các chính sách, chế độ mới làm tăng chi ngân sách vượt quá khả năng nguồn lực hiện có để đảm bảo cân đối thu chi ngân sách.

6. Tổ chức công khai minh bạch việc sử dụng ngân sách nhà nước theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ, thực hiện đầy đủ quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán theo Quyết định số 67/2004/QĐ-BTC ngày 13 tháng 8 năm 2004 của Bộ Tài chính để kịp thời phát hiện và chấn chỉnh các sai phạm trong quản lý tài chính ngân sách. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát chi ngân sách nhà nước, bảo đảm chi đúng chế độ quy định, đề cao và làm rõ trách nhiệm cá nhân của thủ trưởng đơn vị thụ hưởng ngân sách trong việc quản lý và sử dụng ngân sách nhà nước.

7. Giữa hai kỳ họp có phát sinh những vấn đề cần thiết thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân thành phố, giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố và Thường trực Ủy ban nhân dân thành phố trao đổi thống nhất giải quyết và báo cáo Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4.

Giao Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm quyết toán thu, chi ngân sách năm 2015 trình Hội đồng nhân dân phê chuẩn vào kỳ họp cuối năm 2016, tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện tốt Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tăng cường giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa VIII, kỳ họp thứ mười tám thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2015 và được phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hiểu

 

PHỤ LỤC I

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Năm 2016

Bộ Tài chính giao

HĐND thành phố giao

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn (A + B + C + D)

9.971.313

11.471.313

A

Tổng các khoản thu theo dự toán Trung ương giao (I + II)

9.237.000

9.237.000

I

Thu nội địa:

7.535.000

7.535.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1.235.000

1.235.000

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

300.000

300.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.835.000

1.835.000

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ NQD

2.065.000

2.065.000

5

Lệ phí trước bạ

260.000

260.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

25.000

25.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

490.000

490.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

585.000

585.000

9

Phí - lệ phí:

97.000

97.000

10

Tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

350.000

350.000

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

90.000

90.000

12

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

11.000

11.000

13

Thu khác ngân sách

192.000

192.000

 

Trong đó: - Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

90.000

90.000

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

1.702.000

1.702.000

1

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế bảo vệ môi trường hàng hóa nhập khẩu

822.000

822.000

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

880.000

880.000

B

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

734.313

734.313

C

Thu từ xổ số kiến thiết

 

950.000

D

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

 

550.000

 

Học phí

 

87.132

 

Viện phí

 

383.000

 

Các khoản khác

 

79.868

 

Tổng thu ngân sách địa phương (A + B + C + D)

7.560.009

9.060.009

A

Các khoản thu cân đối NSĐP

6.825.696

6.825.696

 

Các khoản thu 100%

938.260

938.260

 

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.887.436

5.887.436

B

Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

734.313

734.313

C

Thu từ xổ số kiến thiết

 

950.000

D

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

 

550.000

 

Học phí

 

87.132

 

Viện phí

 

383.000

 

Các khoản khác

 

79.868

 


PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

Số thứ tự

CHỈ TIÊU

TỔNG SỐ

TRONG ĐÓ

Văn phòng Cục Thuế

Các Chi cục Thuế

Chi tiết Chi cục Thuế các quận, huyện

Ninh Kiều

Bình Thủy

Cái Răng

Ô Môn

Thốt Nốt

Phong Điền

Cờ Đỏ

Thới Lai

Vĩnh Thạnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG THU (A + B)

8.485.000

6.755.928

1.729.072

773.652

231.824

220.303

109.500

182.201

55.254

59.570

51.017

45.751

A

THU NỘI ĐỊA (I + II)

7.535.000

5.805.928

1.729.072

773.652

231.824

220.303

109.500

182.201

55.254

59.570

51.017

45.751

I

Thu thuế - phí, lệ phí

7.343.000

5.692.378

1.650.622

751.452

220.224

213.603

102.500

171.401

52.154

53.370

45.317

40.601

1

Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý

1.235.000

1.235.000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TNDN

255.000

255.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

600

600

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT

728.670

728.670

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

250.000

250.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Môn bài

530

530

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

200

200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ các DNNN do địa phương quản lý

300.000

300.000

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Thuế TNDN

131.000

131.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

2.200

2.200

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT

165.000

165.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

160

160

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Môn bài

600

600

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

1.040

1.040

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

1.835.000

1.835.000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TNDN

205.000

205.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

230

230

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT

426.210

426.210

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế TTĐB

1.200.000

1.200.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Môn bài

260

260

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuê đất

2.800

2.800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác

500

500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD

2.065.000

1.215.978

849.022

418.052

103.344

104.503

68.100

81.701

15.544

20.770

21.307

15.701

 

- Thuế TNDN

350.000

249.838

100.162

38.415

14.471

14.789

9.148

16.309

955

1.038

2.257

2.780

 

- Thuế tài nguyên

3.000

659

2.341

477

48

21

77

1.680

12

-

16

10

 

- Thuế GTGT

1.237.000

536.294

700.706

354.673

83.737

83.854

56.251

60.452

13.516

17.884

18.008

12.331

 

- Thuế TTĐB

417.000

413.538

3.462

2.092

149

139

164

800

86

-

30

2

 

- Môn bài

28.000

2.205

25.795

13.400

3.478

2.110

1.730

2.100

825

840

880

432

 

- Thu khác NQD

30.000

13.444

16.556

8.995

1.461

3.590

730

360

150

1.008

116

146

a

Doanh nghiệp

1.873.933

1.215.978

657.955

307.947

86.200

89.421

55.357

64.351

10.678

15.488

16.807

11.706

 

- Thuế TNDN

345.861

249.838

96.023

34.964

14.137

14.784

9.148

16.301

930

941

2.188

2.630

 

- Thuế tài nguyên

2.915

659

2.256

477

48

21

8

1.680

12

 

10

 

 

- Thuế GTGT

1.069.842

536.294

533.548

258.127

69.156

70.098

45.341

44.720

9.516

13.387

14.352

8.851

 

- Thuế TTĐB

416.160

413.538

2.622

1.679

30

108

-

800

5

-

-

-

 

- Môn bài

10.202

2.205

7.997

4.300

1.378

910

330

500

125

160

167

127

 

- Thu khác NQD

28.953

13.444

15.509

8.400

1.451

3.500

530

350

90

1.000

90

98

b

Hộ cá thể

191.067

-

191.067

110.105

17.144

15.082

12.743

17.350

4.866

5.282

4.500

3.995

 

- Thuế TNDN

4.139

-

4.139

3.451

334

5

-

8

25

97

69

150

 

- Thuế tài nguyên

85

-

85

-

-

-

69

 

-

-

6

10

 

- Thuế GTGT

167.158

-

167.158

96.546

14.581

13.756

10.910

15.732

4.000

4.497

3.656

3.480

 

- Thuế TTĐB

840

-

840

413

119

31

164

-

81

 

30

2

 

- Môn bài

17.798

-

17.798

9.100

2.100

1.200

1.400

1.600

700

680

713

305

 

- Thu khác NQD

1.047

-

1.047

595

10

90

200

10

60

8

26

48

5

Thu tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi)

350.000

94.700

255.300

90.000

38.300

43.000

4.000

45.000

20.000

8.000

3.000

4.000

6

Thu tiền thuê đất

90.000

87.600

2.400

 

 

 

 

500

 

1.900

 

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

25.000

-

25.000

12.500

3.200

3.000

1.700

2.000

1.100

400

700

400

8

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

11.000

11.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Thuế thu nhập cá nhân

490.000

280.500

209.500

97.600

21.000

30.200

10.300

16.700

6.300

8.900

8.900

9.600

10

Lệ phí trước bạ

260.000

-

260.000

125.100

29.200

28.400

17.300

21.000

8.300

11.300

10.600

8.800

11

Phí - lệ phí

97.000

73.600

23.400

7.600

2.180

2.100

1.100

4.500

910

2.100

810

2.100

a

Phí trung ương

66.000

50.079

15.921

5.171

1.483

1.429

748

3.062

619

1.429

551

1.429

b

Phí địa phương

31.000

23.521

7.479

2.429

697

671

352

1.438

291

671

259

671

12

Thuế bảo vệ môi trường

585.000

559.000

26.000

600

23.000

2.400

-

-

-

-

-

-

II

Thu khác ngân sách

192.000

113.550

78.450

22.200

11.600

6.700

7.000

10.800

3.100

6.200

5.700

5.150

 

Trong đó: Thu phạt vi phạm an toàn giao thông

90.000

44.600

45.400

8.200

7.000

4.500

5.000

8.200

2.300

3.000

3.700

3.500

B

THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

950.000

950.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục số: III, IV, V, VI, VII, VIII, XI, X đăng Công báo số 127 +128


PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Dự toán 2016

Cấp thành phố

Cấp quận, huyện

Bộ Tài chính giao

HĐND thành phố giao

1

2

3

4

5

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP (A+B+C)

7.560.009

9.060.009

5.519.518

3.540.491

A. Chi cân đối ngân sách địa phương và chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương

7.560.009

7.560.009

4.470.154

3.089.855

I. Chi đầu tư phát triển

2.157.400

2.157.400

1.813.421

343.979

1. Nguồn cân đối ngân sách địa phương

1.710.000

1.710.000

1.391.021

318.979

Trong đó: Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

350.000

350.000

316.000

34.000

- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

350.000

316.000

34.000

Chia ra: + Quỹ phát triển đất (30%)

 

105.000

105.000

0

+ Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, QL đất đai (10%)

 

35.000

35.000

0

+ Dự phòng (10%)

 

35.000

35.000

0

+ Phân bổ công trình, dự án

 

175.000

141.000

34.000

- Bố trí chi trả nợ gốc và lãi vay

 

489.053

489.053

0

- Vốn chuẩn bị đầu tư

 

50.000

50.000

0

- Phân bổ cho các công trình, dự án

 

684.947

399.968

284.979

- Vốn dự phòng (10%)

 

136.000

136.000

0

2. Nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các dự án, công trình quan trọng

447.400

447.400

422.400

25.000

- Vốn trong nước

183.400

183.400

158.400

25.000

- Vốn ngoài nước (ODA)

264.000

264.000

264.000

 

II. Chi thường xuyên

4.857.286

5.074.187

2.387.719

2.686.468

1. Chi phí xuất bản báo Khmer ngữ

 

 

1.620

 

2. Sự nghiệp kinh tế

 

 

174.481

 

- Nông nghiệp

 

 

21.352

 

+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông

 

 

18.352

 

+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con

 

 

3.000

 

- Thủy lợi

 

 

20.868

 

+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi

 

 

559

 

+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên

 

 

700

 

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

 

 

19.609

 

- Giao thông

 

 

17.128

 

- Kiến thiết thị chính

 

 

20.000

 

- Vốn quy hoạch

 

 

35.000

 

- Sự nghiệp kinh tế khác

 

 

30.133

 

- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm

 

 

30.000

 

3. Sự nghiệp hoạt động môi trường

153.350

187.990

37.000

 

- Chi thường xuyên

 

 

7.000

 

- Kinh phí chi SN môi trường phát sinh trong năm

 

 

30.000

 

4. Sự nghiệp giáo dục

1.600.159

1.675.720

384.855

1.290.865

- Chi sự nghiệp giáo dục

 

 

370.555

1.290.865

- Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng

 

 

4.300

 

- Kinh phí bổ sung các khoản chi phát sinh trong năm cấp thành phố và quận, huyện

 

 

10.000

 

5. Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

199.671

199.671

178.593

21.078

Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy

 

 

1.500

 

6. Sự nghiệp y tế

 

 

363.969

 

- Sự nghiệp y tế

 

 

350.328

 

- Kinh phí dự phòng thành lập bệnh viện mới

 

 

4.300

 

- Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

 

 

9.341

 

7. Sự nghiệp khoa học và công nghệ

30.190

37.190

32.190

5.000

- Hoạt động khoa học công nghệ

 

 

25.190

5.000

- Hoạt động công nghệ thông tin

 

 

7.000

 

8. Sự nghiệp văn hóa - thông tin

 

 

26.603

 

9. Sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

 

11.435

 

10. Sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

46.440

 

11. Chi đảm bảo xã hội

 

 

106.282

 

Trong đó: - Đảm bảo xã hội

 

 

41.282

 

- KP mua BHYT cho người nghèo

 

 

15.000

 

- KP mua BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

5.000

 

- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo

 

 

15.000

 

- KP phát sinh do tăng số đối tượng bảo trợ xã hội và mức chi trong năm

 

 

15.000

 

- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên

 

 

15.000

 

12. Chi quản lý hành chính

 

 

374.834

 

- Quản lý nhà nước

 

 

260.048

 

- Đảng

 

 

77.029

 

- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH

 

 

37.757

 

13. Chi An ninh quốc phòng

 

 

88.567

 

- An ninh

 

 

26.830

 

+ Chi hoạt động thường xuyên

 

 

16.405

 

+ KP phòng chống tội phạm buôn bán phụ nữ

 

 

800

 

+ KP mua trang phục lực lượng BVDP

 

 

2.143

 

+ KP mua trang phục lực lượng Công an xã

 

 

1.202

 

+ KP thực hiện KH 38 và công tác nhân quyền

 

 

530

 

+ KP HĐ của lực lượng QB và PCTN

 

 

950

 

+ Hoạt động phòng cháy chữa cháy

 

 

4.800

 

- Quốc phòng

 

 

61.737

 

+ Chi hoạt động thường xuyên

 

 

42.011

 

+ Trợ cấp ngày công lao động của DQ cơ động, trinh sát

 

 

6.576

 

+ KP hỗ trợ Campuchia

 

 

3.800

 

+ KP PC lực lượng QB

 

 

550

 

+ Mua quân trang cho LLDQ theo quy định Luật Dân quân tự vệ

 

 

8.800

 

14. Chi ngân sách xã

 

 

50.000

 

Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác

 

 

50.000

 

15. Chi khác

 

 

121.400

 

+ Kinh phí khen thưởng

 

 

5.000

 

+ Chuyển Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách

 

 

30.000

 

+ Chi hỗ trợ lãi suất mua máy, thiết bị phục vụ SXNN

 

 

5.000

 

+ Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước

 

 

30.000

 

+ Chi khác

 

 

48.600

 

+ KP hỗ trợ các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

 

 

2.800

 

17. Nguồn dành để chi cải cách tiền lương

 

 

198.253

 

18. Các khoản chi thường xuyên phát sinh trong năm

 

 

191.197

 

- Trợ cấp tết Nguyên đán

 

 

86.000

 

- Kinh phí chi các chế độ chính sách thuộc nhiệm vụ của NSĐP phải đảm bảo phát sinh trong năm, bao gồm:

 

 

105.197

 

+ KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân

 

 

2.000

 

+ KP tăng biên chế sự nghiệp (538 người)

 

 

40.000

 

+ KP mua xe ô tô thay thế xe thanh lý

 

 

45.000

 

+ Các khoản chi phát sinh còn lại

 

 

18.197

 

III. Chi bổ sung quỹ dự trữ

1.380

1.380

1.380

 

IV. Dự phòng ngân sách

136.510

136.510

77.102

59.408

V. Chi tạo nguồn thực hiện CC tiền lương

120.520

120.520

120.520

 

VI. Trung ương hỗ trợ các mục tiêu có tính chất chi thường xuyên

286.913

70.012

70.012

 

B. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

950.000

535.500

414.500

- Phân bổ cho các công trình, dự án

 

855.000

440.500

414.500

- Kế hoạch vốn dự phòng (10%)

 

95.000

95.000

 

C. Chi từ nguồn thu được để lại quản lý qua NSNN

 

550.000

513.864

36.136

 


PHỤ LỤC IV

DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP CẤP THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

Số

TT

ĐƠN VỊ

Biên chế

Định mức chi hoạt động năm 2014

Ước thực hiện 2015

Dự toán chi năm 2016

Kinh phí tiết kiệm 20% HĐ thực hiện CCTL theo QĐ 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ Tài chính

Nguồn

thu

Ghi chú

(Kinh phí khác

ngoài định mức)

HC

SN

Khác

Tổng số

Trong định mức

Ngoài định mức

Lương, phụ cấp thường xuyên và các khoản đóng góp

Hoạt động

Tiền công các Hội đặc thù và các khoản đóng góp

Kinh phí khác

Hợp đồng NĐ 68

Kinh phí hoạt động của Đảng ủy

 

TỔNG CỘNG

1.346

1.072

253

 

1.400.733

1.500.316

712.357

400.352

9.172

356.374

20.796

1.265

62.245

458.722

 

1

VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP

37

 

7

40

10.717

11.467

2.852

1.480

 

6.550

560

25

296

 

Phục vụ các kỳ họp và nhiệm vụ chung của TP: 6,000trđ, KP Đoàn ĐBQH: 550trđ

2

VP Ủy ban nhân dân thành phố

87

12

10

 

20.901

20.879

8.191

3.840

0

8.000

800

48

768

0

 

 

+ Văn phòng

87

 

10

40

20.041

20.019

7.691

3.480

 

8.000

800

48

696

 

Phục vụ các kỳ họp & và nhiệm vụ chung của TP và TT Công báo, KP tiếp công dân: 7,500trđ; XD hệ thống thông tin theo dõi việc thực hiện điều hành của LĐ UBTP: 500trđ

 

+ Các đơn vị sự nghiệp

 

12

 

30

860

860

500

360

 

 

 

 

72

 

 

3

Sở Kế hoạch & Đầu tư

59

 

3

32

8.075

7.956

5.000

1.888

 

794

240

34

378

320

Kinh phí BCĐ đổi mới DN: 74trđ, các Tổ công tác liên ngành: 300trđ, cổng TTĐT thành phần 20trđ, Các hoạt động của BCĐ nâng cao năng lực cạnh tranh: 400trđ

4

Sở Tài chính

66

 

5

32

9.679

8.691

5.559

2.112

 

570

400

50

422

 

Kinh phí Hội đồng thẩm định giá đất: 300trđ, KP sao gửi văn bản và Quản lý tài sản công: 150trđ; Cổng TTĐT thành phần: 20trđ, in biên lai thu tiền: 100trđ

5

Sở Công Thương

56

 

5

32

6.356

6.683

4.200

1.792

 

210

400

81

358

 

Kinh phí BCĐ lưới điện cao áp: 90trđ, Chương trình thương mại điện tử: 100trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

6

Sở Xây dựng

82

 

3

32

9.108

9.154

5.757

2.624

 

470

240

63

525

270

KP Hội đồng Kiến trúc TP: 100trđ, Lập chỉ số giá XD: 300trđ, HĐ cấp chứng chỉ hành nghề trong XD 50 trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

7

Ban QL PT Khu ĐT mới

 

17

3

30

1.643

1.690

974

476

 

 

240

 

95

 

 

8

Sở Tư pháp

48

 

3

32

7.176

7.163

3.474

1.536

 

1.820

240

93

307

1.477

KP tuyên truyền PBPL và xây dựng, kiểm tra văn bản QPPL của thành phố, giám định tư pháp: 1,300trđ, Đăng ký GDĐB và đề án giám định tư pháp: 100trđ, Các hoạt động KSTTHC: 400trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

9

TT Trợ giúp pháp lý

 

45

2

28

4.780

4.980

2.160

1.260

 

1.400

160

 

252

 

Kp trợ giúp PL cho người nghèo và các hoạt động khác

10

Sở Thông tin & Truyền thông

 

 

 

 

11.922

12.052

3.140

1.466

0

7.000

400

46

293

65

 

 

- QLNN

30

 

3

33

3.594

3.576

2.300

990

 

 

240

46

198

 

 

 

- Sự nghiệp CNTT

 

 

 

 

6.600

7.000

 

 

 

7.000

 

 

 

 

Kinh phí bảo trì, hỗ trợ sử dụng phần mềm một cửa tại các sở, ngành, quận, huyện:1,854trđ; Đường truyền số liệu chuyên dùng các đơn vị: 1,725trđ, Cổng TTĐT thành phố: 1,308trđ, BCđ:190trđ, các hoạt động khác:1,923trđ

 

- Trung Tâm CNTT & TT

 

17

2

28

1.728

1.476

840

476

 

 

160

 

95

65

 

11

Sở Giao thông Vận tải

 

 

 

 

19.909

19.854

3.684

1.728

0

14.020

320

102

346

7.256

 

 

- QLNN

54

 

4

32

5.909

5.854

3.684

1.728

 

20

320

102

346

7.256

Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

 

- Sự nghiệp

 

 

 

 

14.000

14.000

 

 

 

14.000

 

 

 

 

Kinh phí duy tu sửa chữa

12

Thanh tra Sở Giao thông

39

20

3

 

4.990

4.990

3.020

1.730

0

0

240

0

346

0

 

 

- QLNN

39

 

3

30

3.870

3.870

2.460

1.170

 

 

240

 

234

 

 

 

- Sự nghiệp

 

20

 

28

1.120

1.120

560

560

 

 

 

 

112

 

 

13

Sở Nội vụ

46

 

5

32

6.035

6.145

3.553

1.472

 

688

400

32

294

 

Thi tuyển công chức: 200trđ, thi nâng ngạch công chức: 100trđ; làm thẻ công chức 38trđ, XD phần mềm thi tuyển công chức: 300trđ, Tổ chức đối thoại với thanh niên: 30trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

14

Ban Thi đua Khen thưởng

13

 

3

35

1.928

1.795

1.100

455

 

 

240

 

91

 

 

15

Ban Tôn giáo

16

 

3

35

2.212

2.288

943

560

 

545

240

 

112

 

Chi công tác tôn giáo: 500trđ và thực hiện KH 38: 45trđ

16

Chi cục VT & Lưu trữ

11

15

2

 

2.051

2.123

1.213

750

0

0

160

0

150

0

 

 

- QLNN

11

 

2

30

1.083

1.083

593

330

 

 

160

 

66

 

 

 

- TT Lưu trữ lịch sử

 

15

 

28

968

1.040

620

420

 

 

0

 

84

 

 

17

Sở Ngoại vụ

22

 

3

35

4.336

7.115

1.400

770

 

4.680

240

25

154

 

KP đối ngoại: 1,500trđ, Hội nghị phi CP Việt - Pháp: 3,000trđ và hỗ trợ các HS Lào sang học tập tại VN: 150trđ, Cổng thành phần: 30trđ

18

Thanh tra thành phố

35

 

3

33

5.485

5.492

3.847

1.155

 

220

240

30

231

 

KP hoạt động đoàn CTLN: 200trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

19

Chi cục Quản lý thị trường

54

 

9

32

8.447

8.647

5.179

1.728

 

1.020

720

 

346

 

KP các đoàn kiểm tra liên ngành: 300trđ, thuê trụ sở làm việc của các Đội các các quận, huyện: 320trđ, mua mẫu biểu 200trđ, BCĐ 389: 200trđ

20

Sở Lao động TBXH

44

200

52

 

43.683

50.457

16.157

7.664

0

22.401

4.160

75

1.533

0

 

 

- Chi hành chính

44

 

4

32

7.161

7.269

4.160

1.408

 

1.306

320

75

282

 

KP tuần lễ QG ATVSLĐ - PCCN: 300 triệu đồng, KP của Hđ và kiểm tra về bình đẳng giới của Ban Vì sự tiến bộ của Phụ nữ TP, BVTE: 450 triệu đồng, tháng hành động vì trẻ em: 150 triệu đồng, Kiểm tra xã phường phù hợp trẻ em 25trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ, thực hiện Thắp nến tri ân: 200trđ, Phòng chống tai nạn thương tích cho trẻ em: 100trđ, tổ chức tết Trung thu cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn: 40trđ, giữ trẻ vùng lũ: 20trđ

 

- TT Công tác xã hội

 

43

4

28

5.488

5.771

1.834

1.484

 

2.133

320

 

297

 

Tiền ăn các đối tượng: 1,020trđ và hỗ trợ theo NQ 05: 783trđ và các hoạt động 330trđ

 

- TT BTXH

 

70

5

28

10.313

10.029

2.807

1.960

 

4.862

400

 

392

 

Tiền ăn các đối tượng: 3,500trđ và hỗ trợ theo NQ 05: 1,362trđ

 

- TT Chữa bệnh GDLĐ XH & QL SCN

 

50

35

28

11.256

11.506

4.806

1.400

 

2.500

2.800

 

280

 

Tiền ăn các đối tượng

 

- TT Giới thiệu Việc làm

 

26

 

28

1.560

1.560

832

728

 

 

 

 

146

 

 

 

- Trợ cấp xã hội

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

2.000

 

 

-

 

 

 

- XĐGN+ GQVL

 

5

 

30

827

827

277

150

 

400

 

 

30

 

KP Ban Chỉ đạo GQVL và XĐGN

 

- Quản trang

 

6

2

30

757

757

323

174

 

100

160

 

35

 

Chi viếng nghĩa trang và điện thắp sáng

 

- Công tác nghề xã hội

 

 

 

 

200

300

 

 

 

300

 

 

-

 

KP Ban Chỉ đạo thực hiện nghề công tác XH: 50trđ, HĐ truyền thông: 150trđ

 

- Tuyên truyền về BVCSTE và CT BĐG, ATLĐ

 

 

 

 

150

600

 

 

 

600

 

 

-

 

Năm 2016 có thêm 02 CTQG

 

- Tổ chức Hội thi tay nghề TP và tham dự Hội thi tay nghề toàn quốc

 

 

 

 

750

750

 

 

 

750

 

 

-

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa khu mộ từ trần

 

 

 

 

300

300

 

 

 

300

 

 

-

 

 

 

Thực hiện ĐA 1215 và giảm nghèo

 

 

 

 

 

350

 

 

 

350

 

 

-

 

 

 

Mua BHYT và mai táng phí cho các đối tượng CS

 

 

 

 

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

-

 

 

 

- Mua BHYT tại 02 TT

 

 

 

 

488

500

 

 

 

500

 

 

-

 

 

 

- CC phòng chống TNXH

12

 

2

30

2.433

2.938

1.118

360

 

1.300

160

 

72

 

KP phục vụ công tác PCTNXH

21

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

66

221

37

 

71.938

82.189

18.115

8.570

 

52.475

2.960

69

1.714

2.636

 

 

- Chi hành chính

66

 

6

32

7.966

8.646

5.115

2.112

 

870

480

69

422

70

KP đội KT chuyên ngành + liên ngành: 300trđ, KPBCĐ PTDL: 100 triệu đồng, Thực hiện Đề án XDNSVMĐT: 300trđ, KP đặt, đổi tên đường: 100trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

 

- Thư Viện

 

35

6

30

4.479

4.579

2.149

1.050

 

900

480

 

210

200

Kinh phí trang bị sách

 

- Bảo tàng và Ban QLDT

 

24

5

30

4.298

3.432

1.512

720

 

800

400

 

144

450

Kinh phí sưu tầm cổ vật

 

- Ban QLDT

 

11

1

30

 

1.298

668

330

 

220

80

 

66

 

Trang thông tin điện tử QLDT: 120trđ, Kiểm kê các di tích chưa được xếp hạng: 100trđ

 

- Nhà hát Tây đô & các đơn vị trực thuộc

 

65

7

30

7.871

8.086

3.876

1.950

 

1.700

560

 

390

60

Kinh phí dựng vở:1,000trđ, Đăng cai Cuộc thi đạo diễn trẻ TQ: 300trđ, tham dự cuộc thi đạo diễn trẻ TQ: 400trđ

 

- XDĐSVH khu dân cư

 

 

 

 

400

400

 

-

 

400

 

 

-

 

 

 

- Chi SN VH& QL di tích

 

 

 

 

1.500

1.500

 

-

 

1.500

 

 

-

 

 

 

- Chi công tác QL về GĐ

 

 

 

 

150

150

 

-

 

150

 

 

-

 

 

 

- Chi công tác QL về du lịch

 

 

 

 

150

150

 

 

 

150

 

 

-

 

 

 

- Tham dự hội thao Người khuyết tật TQ

 

 

 

 

500

500

 

 

 

500

 

 

-

 

 

 

- TT Phát triển du lịch

 

15

2

28

1.000

2.282

702

420

 

1.000

160

 

84

 

Các hoạt động xúc tiến, quảng bá du lịch

 

- Chi SN TDTT

 

40

4

28

30.053

31.440

2.300

1.120

 

27.700

320

 

224

1.056

Kinh phí SN TDTT: 18.000trđ; phối hợp với TW tổ chức các giải: 2,000trđ, thực hiện CS thu hút: 7,700trđ

 

- Hỗ trợ CLB bóng đá Cần Thơ và đào tạo bóng đá trẻ

 

 

 

 

10.000

15.000

 

 

 

15.000

 

 

-

 

 

 

- Trung tâm Văn hóa

 

31

6

28

3.571

4.726

1.793

868

 

1.585

480

 

174

800

Kinh phí tuyên truyền TTLĐ 585 trđ, tham gia các cuộc thi cấp toàn quốc: 1,000trđ

22

Sở Tài nguyên & Môi trường

65

88

7

 

22.537

19.437

8.118

3.858

0

6.820

560

81

772

5.841

 

 

- QLNN

50

 

5

32

6.920

6.820

3.919

1.600

 

820

400

81

320

140

Kinh phí thuê thẩm định giá đất: 800trđ và Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

 

- Sự nghiệp

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

6.000

 

 

-

 

Kinh phí SN môi trường

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

15

 

2

30

1.334

1.334

724

450

 

 

160

 

90

500

 

 

TT Quan trắc MT

 

23

 

28

716

716

616

100

 

 

 

 

20

1.380

 

 

TT Công nghệ Thông tin TN & MT

 

16

 

28

1.262

1.262

814

448

 

 

 

 

90

60

 

 

TT Kỹ thuật TN & MT

 

25

 

28

4.809

1.809

1.109

700

 

 

 

 

140

2.000

 

 

Văn phòng ĐKQSD đất

 

24

 

28

1.496

1.496

936

560

 

 

 

 

112

1.761

 

23

Sở KHCN

33

0

3

 

26.746

28.347

2.436

1.089

 

24.540

240

42

218

50

 

 

- QLNN

33

 

3

33

3.763

3.827

2.436

1.089

 

20

240

42

218

50

Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

 

- Sự nghiệp

 

 

 

 

22.983

24.520

 

 

 

24.520

 

 

 

 

 

24

Chi cục TC ĐL chất lượng

12

 

2

30

1.185

1.403

883

360

 

 

160

 

72

 

 

25

Sở Y tế

43

0

3

 

329.051

360.168

299.026

49.102

0

11.766

240

34

9.440

383.550

 

 

- Chi hành chính

43

 

3

32

5.608

5.540

3.720

1.376

 

170

240

34

275

550

Cổng TTĐT thành phần: 20trđ, Ban Chỉ đạo về ATVSTP: 150trđ

 

- Chi sự nghiệp

 

 

 

 

311.847

338.732

292.906

45.826

 

 

 

 

9.165

383.000

 

 

- Thành lập BV Tim Mạch

 

 

 

 

 

4.300

2.400

1.900

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các đề án, chương trình

 

 

 

 

5.750

5.356

 

 

 

5.356

 

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ nhân viên y tế

 

 

 

 

2.304

2.500

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

- CTV CT HIV và PC bệnh truyền nhiễm

 

 

 

 

3.542

3.740

 

 

 

3.740

 

 

 

 

 

26

Ban Bảo vệ sức khỏe Thành ủy

 

 

 

 

9.306

9.341

 

 

 

9.341

 

 

-

 

 

27

Sở Giáo dục & Đào tạo

65

0

5

 

355.357

383.321

210.026

172.747

0

20

476

52

27.157

11.250

 

 

- QLNN

65

 

5

32

9.414

8.466

5.838

2.080

 

20

476

52

416

 

Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

 

- Sự nghiệp Giáo dục

 

 

 

 

341.793

370.555

200.762

169.793

 

 

 

 

26.566

11.250

 

 

- 02 trường thực hành

 

46

 

 

4.150

4.300

3.426

874

 

 

 

 

175

 

 

28

Ban QL các khu chế xuất & CN

25

0

3

 

4.854

4.854

1.969

825

 

1.820

240

 

165

-

 

 

- QLNN

25

 

3

33

3.854

3.854

1.969

825

 

820

240

 

165

 

KP vận động thu hút đầu tư: 800trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

 

- Kinh phí SN môi trường

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

29

Ban Quản lý DA CCHC

 

 

 

 

928

850

610

240

 

 

 

 

 

 

Vốn đối ứng

30

Ban Dân tộc

16

 

2

35

3.648

3.573

1.357

560

 

1.480

160

16

112

 

Thực hiện KH 38: 500trđ, KH 22: 500trđ, công tác dân tộc: 160trđ, Đề án tuyên truyền PL cho ĐB dân tộc thiểu số 200trđ và hỗ trợ HS đồng bào dân tộc: 100trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

31

Sở Nông nghiệp và PTNT

34

 

3

33

5.203

5.150

3.030

1.122

 

695

240

63

224

 

KP BCĐ nông thôn mới 105trđ và duy trì hệ thống thông tin 270trđ, thực hiện ĐA TTPBPL 30 trđ, nhuận bút Cổng thành phần: 20trđ

32

Chi cục Phát triển NT

12

3

2

30

1.514

1.600

996

444

 

 

160

 

89

 

 

33

Chi cục Thủy lợi

14

8

2

 

15.903

22.722

1.459

644

0

20.459

160

0

129

108

 

 

+ QLNN

14

 

2

30

1.854

1.854

1.124

420

 

150

160

 

84

 

KP Ban Chỉ huy PCLB

 

+ Sự nghiệp

 

8

 

28

2.049

1.259

335

224

 

700

 

 

45

108

Kinh phí thuê nhân công quản lý

 

+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống

 

 

 

 

12.000

19.609

 

 

 

19.609

 

 

 

 

 

34

Chi cục Thủy sản

10

30

3

 

4.750

4.170

2.290

1.140

0

500

240

0

228

150

 

 

+ QLNN

10

 

3

30

1.465

1.485

945

300

 

 

240

 

60

 

 

 

+ Sự nghiệp

 

30

 

28

3.285

2.685

1.345

840

 

500

 

 

168

150

Kinh phí Quan trắc môi trường; 400trđ và Thực hiện BV NLTS: 100trđ

35

Chi cục Thú y

10

55

2

58

6.620

7.435

4.935

1.840

0

500

160

0

368

9.500

 

 

+ QLNN

10

 

2

30

1.580

2.150

1.190

300

 

500

160

 

60

 

KP phục vụ công tác phòng dịch

 

+ Sự nghiệp

 

55

 

28

5.040

5.285

3.745

1.540

 

 

 

 

308

9.500

 

36

Chi cục Bảo vệ thực vật

14

42

2

 

5.886

6.400

3.199

1.596

 

1.445

160

 

319

23

 

 

+ QLNN

14

 

2

30

2.760

3.093

1.068

420

 

1.445

160

 

84

 

Chi hợp đồng nhân viên BVTV cấp xã 1,345trđ và điều tra giá thành lúa 03 vụ trong năm 100trđ

 

+ Sự nghiệp

 

42

 

28

3.126

3.307

2.131

1.176

 

 

 

 

235

23

 

37

Chi cục Kiểm lâm

9

2

2

 

1.494

1.478

992

326

 

 

160

 

65

-

 

 

+ QLNN

9

 

2

30

1.350

1.331

901

270

 

 

160

 

54

 

 

 

+ Sự nghiệp

 

2

 

28

144

147

91

56

 

 

 

 

11

 

 

38

CC QL chất lượng nông lâm TS

16

 

2

30

2.516

2.487

1.076

480

 

771

160

 

96

130

Thực hiện ĐA quản lý chất lượng NLTS: 421trđ, ĐA BVQL người tiêu dùng: 150trđ và Kiểm tra, QL thủy sản: 200trđ

39

TT Khuyến nông - Khuyến ngư

 

24

2

28

3.552

4.807

1.375

672

 

2.600

160

 

134

 

KP khuyến nông và khuyến ngư

40

TT Giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản

 

21

3

28

5.095

5.121

1.293

588

 

3.000

240

 

118

1.096

KP thực hiện chương trình giống NN và trợ giá giống

41

TT Khuyến công & tư vấn PTCN

 

13

 

28

802

953

589

364

 

 

 

 

73

 

 

42

TT Tiết kiệm điện năng

 

10

 

28

665

665

385

280

 

 

 

 

56

 

 

43

Chi cục Dân số KHHGĐ

14

 

2

30

4.730

4.700

1.520

420

 

2.600

160

 

84

 

Chi bù chênh lệch chế độ chi ĐP cao hơn TW

44

Chi Cục An toàn VSTP

17

 

2

30

1.925

1.925

1.255

510

 

 

160

 

102

 

 

46

Cảng vụ Đường thủy

 

21

2

30

2.008

2.008

1.218

630

 

 

160

 

126

 

 

47

Thành đoàn

26

 

3

33

5.175

5.190

2.200

858

 

1.870

240

22

172

 

Các hoạt động và phong trào

48

Hội Phụ nữ

25

 

3

33

3.986

4.196

2.100

825

 

1.000

240

31

165

 

Kinh phi hoạt động các phong trào: 980 trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

49

Hội Nông dân

20

 

3

35

3.931

3.931

2.600

700

 

350

240

41

140

 

Kinh phi hoạt động các phong trào

50

Mặt trận Tổ quốc

25

 

3

40

6.019

6.081

2.820

1.000

 

2.000

240

21

200

 

Chi CS tôn giáo; XD ĐS VH KDC; Thực hiện ĐA 212 và các hoạt động thường xuyên khác

51

Hội Cựu chiến binh

13

 

3

35

2.468

2.473

1.400

455

 

368

240

10

91

 

Kinh phi hoạt động các phong trào: 348trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

52

Đoàn ủy Khối cơ quan

3

 

2

37

486

500

229

111

 

 

160

 

22

 

 

53

Đoàn ủy Khối doanh nghiệp

3

 

2

37

554

571

300

111

 

 

160

 

22

 

 

54

LH các hội KHKT

 

7

 

 

691

754

 

250

504

 

 

 

50

 

 

55

LH các tổ chức hữu nghị

 

12

2

 

1.907

2.100

 

360

1.073

498

160

9

72

 

Kinh phí đối ngoại nhân dân: 418trđ, Cổng TTĐT thành phần: 20trđ, xúc tiến vận động viện trợ phi CP: 60trđ

56

Hội Văn học nghệ thuật

 

10

2

 

2.170

2.304

 

300

835

1.000

160

9

60

 

KP hỗ trợ các Hội chuyên ngành thực hiện sáng tác và các hoạt động khác

57

Hội Nhà báo

 

6

 

 

893

808

 

250

351

200

 

7

50

 

Kinh phí tổ chức Giải BC PNH, Ngày BCVN và các phong trào đột xuất

58

Liên minh Hợp tác xã

 

22

3

 

2.300

2.320

 

600

1.467

 

240

13

120

 

 

59

Hội Chữ thập đỏ

 

15

3

 

2.647

2.650

 

450

1.417

520

240

23

90

 

KP tổ chức ĐH NK 2016 - 2020: 120trđ, tuyên truyền, vận động, tổng kết về công tác hiến máu nhân đạo: 200trđ, hỗ trợ khen thưởng và các phong trào khác: 200trđ

 

Nhà ND người già và trẻ em

 

 

 

 

1.285

1.882

 

250

790

842

 

 

50

 

Tiền ăn các đối tượng

60

Hội Người cao tuổi

 

4

 

 

383

383

 

150

233

 

 

 

30

 

 

61

Hội Người mù

 

3

2

 

411

440

 

110

330

 

 

 

22

 

 

62

Hội Nạn nhân chất độc da cam

 

4

 

 

475

536

 

150

386

 

 

 

30

 

 

63

Hội Cựu thanh niên xung phong

 

3

 

 

520

565

 

110

350

105

 

 

22

 

Kinh phí Đại hội NK 2016 - 2021

64

Hội Người tù kháng chiến

 

3

 

 

388

375

 

110

265

 

 

 

22

 

 

65

Hội Khuyến học

 

4

 

 

571

642

 

150

492

 

 

 

30

 

 

66

Hội Đông y

 

1

 

 

175

185

 

50

135

 

 

 

10

 

 

67

Hội Y học

 

3

 

 

265

353

 

70

283

 

 

 

14

 

 

68

Hội Người khuyết tật

 

3

 

 

391

400

 

110

261

29

 

 

22

 

Họp mặt Ngày QT người tàn tật và Ngày Người Khuyết tật

69

Đài Phát thanh TH

 

195

 

 

10.435

11.435

6.887

2.348

 

2.200

 

 

470

35.000

KP thuê TB phát sóng 2,2 tỷ đồng

70

Công An TP

 

 

 

 

18.699

22.030

 

22.030

-

-

-

 

1.800

-

 

 

Chi thường xuyên

 

 

 

 

14.292

16.405

 

16.405

 

 

-

 

1.800

 

KP Thuê đường truyền QL nhân hộ khẩu & CMND: 1.550trđ và hệ thống chống sét 770trđ

 

TH KH 38 & công tác nhân quyền

 

 

 

 

500

530

 

530

 

 

 

 

 

 

 

 

KP PC tội phạm BBPN

 

 

 

 

800

800

 

800

 

 

-

 

 

 

 

 

HĐ của lực lượng QB và PCTN

 

 

 

 

 

950

 

950

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang phục Công An xã

 

 

 

 

1.034

1.202

 

1.202

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang phục LL bảo vệ dân phố

 

 

 

 

2.073

2.143

 

2.143

 

 

 

 

 

 

 

71

Bộ Chỉ huy Quân sự TP

 

 

 

 

53.942

61.737

 

61.737

 

 

 

 

5.459

-

 

 

Chi hoạt động

 

 

 

 

32.846

42.011

 

42.011

 

 

 

 

5.459

 

 

 

TC ngày công LĐ của DQ cơ động

 

 

 

 

7.532

6.576

 

6.576

 

 

 

 

 

 

 

 

PC lực lượng QB

 

 

 

 

 

550

 

550

 

 

 

 

 

 

 

 

Trang phục LL DQTV

 

 

 

 

10.064

8.800

 

8.800

 

 

 

 

 

 

Thực hiện Luật DQTV

 

Hỗ trợ CamPuchia

 

 

 

 

3.500

3.800

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 

72

Sở Cảnh sát PCCC

 

 

 

 

4.436

4.800

 

4.800

 

 

 

 

450

 

KP thuê nhà 600trđ

73

TT Phát triển Quỹ đất

 

 

 

 

2.570

2.770

470

 

 

2.300

 

 

 

 

Kinh phí quản lý, đấu giá đất công

74

TT Thông tin KH và CN

 

16

 

 

670

670

670

 

 

 

 

 

-

 

 

75

TT Xúc tiến ĐT TM & Du lịch

 

39

2

28

7.334

6.772

2.500

1.092

 

3.020

160

 

218

 

Kinh phí xúc tiến ĐTTM & DL: 3,000trđ Cổng TTĐT thành phần: 20trđ

76

Viện Kinh tế

 

16

2

30

1.626

1.644

1.146

480

 

 

 

18

96

 

 

77

Ban An toàn GT

6

 

2

33

685

758

400

198

 

 

160

 

40

 

 

78

TT Vườn ươm CNCN Việt Nam - HQ

 

16

2

28

1.240

2.000

1.186

448

 

206

160

 

90

 

KP tuyên truyền, quảng bá

79

Báo Cần Thơ

 

 

 

 

1.150

1.620

 

 

 

1.620

 

 

-

 

KP xuất bản báo Khmer ngữ

80

Hệ Đảng

 

 

 

 

95.209

77.029

37.894

14.796

 

24.339

 

 

2.959

 

 

81

Hỗ trợ Tòa án, Viện KS, Cục THA

 

 

 

 

 

2.040

 

 

 

2.040

 

 

 

 

 

82

KP thực hiện CCHC

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

83

Kinh phí tổ chức các ngày lễ lớn

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

84

Kinh phí khen thưởng

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

85

Kinh phí mua sắm TS

 

 

 

 

6.000

15.000

 

 

 

15.000

 

 

 

 

 

86

Kinh phí trợ cấp nghỉ việc

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

- TP: 4.000 triệu đồng.

- QH: 2.000 triệu đồng.

87

KP phát sinh do tăng biên chế

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

6.000

 

 

 

 

- TP: 4.000 triệu đồng.

- QH: 2.000 triệu đồng.

88

Kinh phí bố trí cho các khoản chi đột xuất phát sinh trong năm

 

 

 

 

15.000

14.647

 

 

 

14.647

 

 

 

 

 

89

Vốn quy hoạch

 

 

 

 

30.000

35.000

 

 

 

35.000

 

 

 

 

- TP: 20.000 triệu đồng.

- QH: 15.000 triệu đồng.

 


* Định mức chi hoạt động (không bao gồm tiền lương, phụ cấp thường xuyên, các khoản đóng góp theo lương)

1.

Hệ Đảng cấp thành phố

40 triệu đồng/biên chế/năm

2.

Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND,VP UBND, UBMTTQ:

40 triệu đồng/biên chế/năm

3.

Đơn vị từ 5 đến 10 biên chế:

37 triệu đồng/biên chế/năm

4.

Đơn vị từ 11 đến 20 biên chế:

35 triệu đồng/biên chế/năm

5.

Đơn vị từ 21 đến 40 biên chế:

33 triệu đồng/biên chế/năm

6.

Đơn vị trên 40 biên chế:

32 triệu đồng/biên chế/năm

7.

Các Chi cục:

30 triệu đồng/biên chế/năm

8.

Các Trung tâm, các đơn vị sự nghiệp thuộc Chi cục:

28 triệu đồng/biên chế/năm

* Các Hội đặc thù không tính định mức, bổ sung kinh phí theo nhiệm vụ được giao.


PHỤ LỤC V

DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2016 THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Biên chế CB CNV

Chỉ tiêu học sinh bình quân

Định mức chi

Định mức chi mới dự kiến phân bổ

Ước thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

Tiết kiệm 20% KPHĐ để thực hiện CCTL theo QĐ 2502/QĐ-BTC ngày 28/11/2015 của Bộ TC

Nguồn thu

Ghi chú

Tổng số

Chi lương

Hoạt động

Kinh phí khác

Kinh phí HĐ của Đảng ủy

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

165.538

178.593

72.977

8.909

96.707

0

1.782

55.142

 

1

Trường Cao đẳng

270

6.595

2,7

2,7

17.807

17.807

16.680

1.127

 

 

225

21.950

 

2

Trường Cao đẳng Nghề

131

1.884

3,3

5,53

10.326

10.400

10.030

370

 

 

74

6.288

Đối với HS chính quy do số HS thấp nên theo định mức thì không đảm bảo chi lương, vì vậy ngân sách đảm bảo chi lương, phụ cấp và các khoản đóng góp theo lương và một phần hoạt động Dự kiến thu trong năm là 7,649 trđ để chi hoạt động và thực hiện CCTL của trường

3

Trường Chính Trị

70

600

 

 

9.166

10.000

5.045

1.800

3.155

 

360

 

Kinh phí các lớp LLCT

4

Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ

188

1.115

 

 

8.258

9.061

9.061

 

 

 

-

9.600

 

5

Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

205

4.956

2,7

2,7

13.381

13.381

12.225

1.156

 

 

231

13.640

 

6

Trường Cao đẳng Y tế

120

1.566

4,5

4,5

4.847

6.967

5.600

1.367

 

 

273

2.260

 

7

Trường TC Văn hóa Nghệ thuật

50

400

12

15,59

5.690

6.141

4.641

1.500

 

 

300

585

Số HS chính quy ít, với định mức theo quy định không đảm bảo chi lương và hoạt động vì vậy NS chi lương và hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động

8

Trường TC Thể dục Thể thao

33

147

12

14,7

2.691

2.691

2.241

450

 

 

90

819

Số HS chính quy ít, với định mức theo quy định không đảm bảo chi lương và hoạt động vì vậy NS chi lương và hỗ trợ một phần kinh phí hoạt động

9

Trường Năng khiếu TDTT

51

222

 

 

16.735

14.629

4.330

299

10.000

 

60

 

Tiền ăn, điện nước ký túc xá và tham dự các giải: 10.000 trđ

10

Trường TC Nghề Thới Lai

30

 

 

 

2.818

3.104

1.824

840

440

 

168

 

KP lớp đào tạo nghề xã hội: 200 trđ và NĐ 68

11

Trường TC Nghề ĐBSCL

 

 

 

 

1.176

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

12

Đào tạo lại công chức

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

13

Đào tạo của khối đoàn thể

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

14

KP đào tạo nghề LĐ ngoại thành

 

 

 

 

10.000

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

15

Kinh phí đào tạo ngành Giáo dục

 

 

 

 

9.023

9.471

 

 

9.471

 

 

 

 

16

Kinh phí đào tạo ngành
Y tế

 

 

 

 

14.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

17

Đào tạo cán bộ của Thành Ủy

 

 

 

 

2.100

1.500

 

 

1.500

 

 

 

 

18

KP đào tạo của Bộ Chỉ huy QS TP

 

 

 

 

6.700

7.921

 

 

7.921

 

 

 

 

19

KP đào tạo của Công An TP

 

 

 

 

2.500

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

20

KP đào tạo của Sở CS PCCC

 

 

 

 

700

800

 

 

800

 

 

 

 

21

KP tập huấn lĩnh vực khuyến công

 

 

 

 

220

220

 

 

220

 

 

 

 

22

KP tập huấn về quản lý tài chính 3 cấp (Sở Tài chính)

 

 

 

 

1.500

1.800

 

 

1.800

 

 

 

 

23

KP tập huấn của Sở LĐTBXH

 

 

 

 

1.000

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

24

Đào tạo tập huấn các ngành khác

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

25

Đào tạo cán bộ Hợp tác xã

 

 

 

 

400

400

 

 

400

 

 

 

 

26

KP thực hiện QĐ 13/2015/QĐ-UBND ngày 10/3/2015 về chính sách thu hút

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

- TP: 7.000 triệu đồng.

- QH: 3.000 triệu đồng.

27

Kinh phí đào tạo nước ngoài

 

 

 

 

500

1.000

 

 

1.000

 

 

 

 

28

Kinh phí đào tạo phát sinh do tăng số lượng học sinh và các lớp đào tạo, tập huấn phát sinh trong năm

 

 

 

 

8.000

13.000

 

 

13.000

 

 

 

- TP: 6.000 triệu đồng.

- QH: 7.000 triệu đồng.

Định mức chi:

1. Trường Cao đẳng, Trường Cao đẳng Kinh tế KT

2.700.000 đồng/học sinh/năm

2. Trường Cao đẳng Nghề

5.530.000 đồng/học sinh/năm

3. Trường Cao đẳng Y tế

4.500.000 đồng/học sinh/năm

4. Trường TC Văn hóa nghệ thuật

15.590.000 đồng/học sinh/năm

4. Trường TC Thể dục Thể thao

14.700.000 đồng/học sinh/năm

 

PHỤ LỤC VI

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN, HUYỆN VÀ MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH TỪ NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN - NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Tổng số

Chia ra

Ninh Kiều

Bình Thủy

Cái Răng

Ô Môn

Thốt Nốt

Phong Điền

Cờ Đỏ

Thới Lai

Vĩnh Thạnh

A. TỔNG CHI NSĐP (I + II + III)

3.540.491

615.120

361.988

281.302

393.566

386.216

340.734

400.191

397.329

364.045

I. Chi cân đối NSĐP và CTMT của Trung ương

3.089.855

548.570

304.937

237.872

346.434

332.468

300.763

351.820

347.558

319.433

1. Chi đầu tư XDCB

343.979

39.616

31.063

31.963

34.666

39.365

29.262

61.915

36.915

39.214

1.1. Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương

318.979

39.616

31.063

31.963

34.666

39.365

29.262

36.915

36.915

39.214

1.2. Từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu

25.000

-

-

-

-

-

-

25.000

-

-

2. Chi thường xuyên

2.686.468

498.321

267.963

201.298

305.053

286.659

265.671

283.570

303.906

274.027

Trong đó: - Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.311.943

219.970

118.980

87.866

159.694

153.391

138.395

145.973

148.062

139.612

 - Sự nghiệp khoa học và công nghệ

5.000

750

400

700

950

600

400

400

300

500

3. Dự phòng ngân sách

59.408

10.633

5.911

4.611

6.715

6.444

5.830

6.335

6.737

6.192

II. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (trong đó, chi tối thiểu 65% cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề)

414.500

50.730

54.777

40.930

44.390

47.848

37.471

47.271

47.271

43.812

III. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

36.136

15.820

2.274

2.500

2.742

5.900

2.500

1.100

2.500

800

B. MỨC BỔ SUNG NGÂN SÁCH

2.485.677

216.834

215.577

129.175

302.451

269.016

309.029

358.023

355.442

330.130

I. Bổ sung cân đối ngân sách

2.046.177

166.104

160.800

88.245

258.061

221.168

271.558

285.752

308.171

286.318

II. Bổ sung theo mục tiêu

439.500

50.730

54.777

40.930

44.390

47.848

37.471

72.271

47.271

43.812

1. Từ nguồn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

25.000

-

-

-

-

-

-

25.000

-

-

2. Từ nguồn thu xổ số kiến thiết

414.500

50.730

54.777

40.930

44.390

47.848

37.471

47.271

47.271

43.812

C. SỐ TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN 20% ĐỂ DÀNH NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

114.161

24.725

12.922

8.845

12.148

11.792

10.527

10.716

11.967

10.519

Ghi chú: Trong chi thường xuyên: Định mức phân bổ chi hoạt động của khối quản lý hành chính cấp quận, huyện: 32 triệu đồng/biên chế/năm

 

PHỤ LỤC VII

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÂN THEO CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Nhóm dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Số Quyết định phê duyệt dự án

TMĐT

Trong đó

Vốn đã bố trí từ khởi công đến năm 2015

Trong đó

Kế hoạch 2016

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn

Trong đó gồm các nguồn vốn

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

Vốn ODA

Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu

Tổng số

Nguồn CĐNSĐP

XSKT

Cân đối NSĐP

Tiền sử dụng đất

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

12.676.345

5.910.445

6.765.900

5.897.827

2.386.346

3.511.481

3.107.400

264.000

183.400

1.710.000

1.360.000

350.000

950.000

 

*

 Dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266.000

 

 

171.000

136.000

35.000

95.000

 

**

 Trả nợ gốc và lãi các khoản vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489.053

 

 

489.053

489.053

 

 

 

***

 Quỹ phát triển đất thành phố (thực hiện nhiệm vụ tạo quỹ đất sạch và các dự án BT, PPP… theo quy định)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105.000

 

 

105.000

 

105.000

 

 

****

 Kế hoạch vốn phân bổ:

 

 

 

 

12.676.345

5.910.445

6.765.900

5.897.827

2.386.346

3.511.481

2.247.347

264.000

183.400

944.947

734.947

210.000

855.000

 

A

 CHỦ ĐẦU TƯ CÁC SỞ, BAN NGÀNH THÀNH PHỐ

 

 

 

 

12.222.397

5.740.266

6.482.131

5.613.767

2.254.991

3.358.776

1.488.868

264.000

158.400

625.968

449.968

176.000

440.500

 

 

 - Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 - Kế hoạch vốn thực hiện

 

 

 

 

12.222.397

5.740.266

6.482.131

5.613.767

2.254.991

3.358.776

1.438.868

264.000

158.400

575.968

399.968

176.000

440.500

 

1

 Hỗ trợ vốn cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy-HĐND- UBND thành phố

 

TPCT

 

 

 

 

 

 

 

 

321.000

 

 

275.000

275.000

 

46.000

 

I

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

713.115

331.486

381.629

284.095

130.896

153.199

48.081

-

35.000

13.081

7.081

6.000

-

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

713.115

331.486

381.629

284.095

130.896

153.199

48.081

-

35.000

13.081

7.081

6.000

-

 

1

 Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ

B

Phong Điền

2013-2016

1920/QĐ-UBND 6/7/2015

135.732

76.518

59.214

50.900

 

50.900

6.000

 

 

6.000

 

6.000

 

 Vốn ODA Bộ NNPTNN cấp trực tiếp cho dự án

2

 Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn

B

Ô Môn

2010-2020

1643/QĐ-UBND 22/6/2010

416.743

208.372

208.371

116.280

84.300

31.980

35.000

 

35.000

-

 

 

 

 

3

 Trung tâm Giống Thủy sản cấp I

B

Vĩnh Thạnh

2008-2015

368/QĐ-UBND 17/2/2011

155.321

46.596

108.725

114.555

46.596

67.959

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

4

 Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ)

C

Ninh Kiều

2014-2016

3894/QĐ-UBND 24/12/2014

5.319

 

5.319

2.360

 

2.360

2.081

 

 

2.081

2.081

 

 

 

II

 TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN

 

 

 

 

229.746

83.200

146.546

129.141

52.178

76.963

18.500

-

-

18.500

-

18.500

-

 

*

 Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

14.886

0

14.886

13.600

-

13.600

950

-

-

950

-

950

-

 

1

 Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn

C

TPCT

2015-2016

1323/QĐ-UBND 8/5/2015

14.886

 

14.886

13.600

 

13.600

950

 

 

950

 

950

 

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

206.081

83.200

122.881

115.541

52.178

63.363

13.550

-

-

13.550

-

13.550

-

 

1

 Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

B

TPCT

2011-2016

1829/QĐ-UBND 25/6/2015

117.628

83.200

34.428

73.254

52.178

21.076

6.000

 

 

6.000

 

6.000

 

 Vốn ODA Bộ NNPTNN cấp trực tiếp cho dự án

2

Hệ thống cấp nước xã Đông Thắng

C

Cờ Đỏ

2015-2017

2094/QĐ-UBND 23/7/2015

14.075

 

14.075

6.120

 

6.120

3.050

 

 

3.050

 

3.050

 

 

3

 Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2013 2016

1881/QĐ-UBND 07/01/2015

54.410

 

54.410

29.267

 

29.267

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

 

4

 Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ

C

Vĩnh Thạnh

2014 2017

2911/QĐ-UBND 08/10/2014

19.967

 

19.967

6.900

 

6.900

1.500

 

 

1.500

 

1.500

 

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

8.779

-

8.779

-

-

-

4.000

-

-

4.000

-

4.000

-

 

1

Hệ thống cấp nước xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT

C

Phong Điền

2016-2018

3209/QĐ-UBND 30/10/2015

8.779

 

8.779

-

 

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

III

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

1.097.218

766.613

330.605

766.127

453.868

312.259

57.400

-

57.400

-

-

-

-

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1.097.218

766.613

330.605

766.127

453.868

312.259

57.400

-

57.400

-

-

-

-

 

1

 Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

B

Cái Răng

2009-2017

1782/QĐ-UBND 19/6/2015

1.097.218

766.613

330.605

766.127

453.868

312.259

57.400

 

57.400

-

 

 

 

 

IV

BAN QLDA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

1.368.948

-

1.368.948

202.831

-

202.831

89.900

-

-

32.900

11.500

21.400

57.000

 

*

 Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

1.045.601

-

1.045.601

166.440

-

166.440

15.900

-

-

15.900

-

15.900

-

 

1

 Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)

B

Phong Điền

2010-2015

3245/QĐ-UBND 30/10/2009

995.830

 

995.830

127.265

 

127.265

11.900

 

 

11.900

 

11.900

 

 

2

 Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế

C

Ninh Kiều

2014-2016

3217/QĐ-UBND 31/10/2014

49.771

 

49.771

39.175

 

39.175

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

181.740

-

181.740

35.991

-

35.991

59.000

-

-

2.000

2.000

-

57.000

 

1

 Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015-2017

912/QĐ-UBND ngày 24/3/2015

6.195

 

6.195

3.000

 

3.000

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

2

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2015-2019

1187/QĐ-UBND 20/4/2015

175.545

 

175.545

32.991

 

32.991

57.000

 

 

-

 

 

57.000

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

141.607

-

141.607

400

-

400

15.000

-

-

15.000

9.500

5.500

-

 

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2016-2020

3243/QĐ-UBND 30/10/2015

141.607

 

141.607

400

 

400

15.000

 

 

15.000

9.500

5.500

 

 

V

BỆNH VIỆN ĐA KHOA THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

605.005

534.986

70.019

77.541

70.000

7.541

150.250

100.000

-

-

-

-

50.250

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

605.005

534.986

70.019

77.541

70.000

7.541

150.250

100.000

-

-

-

-

50.250

 

1

 Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố

A

Ninh Kiều

2014-2015

2965/QĐ-UBND 19/9/2013

605.005

534.986

70.019

77.541

70.000

7.541

150.250

100.000

 

-

 

 

50.250

 

VI

SỞ Y TẾ

 

 

 

 

1.418.374

449.357

969.017

929.551

372.324

557.227

124.425

-

31.000

500

-

500

92.925

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1.370.521

407.688

962.833

929.201

372.324

556.877

118.675

-

31.000

500

-

500

87.175

 

1

Hệ thống cấp, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh phổi và Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ

C

Ô Môn

2015-2017

121/QĐ-UBND 29/5/2015

4.077

 

4.077

3.050

 

3.050

500

 

 

500

 

500

 

 

2

 Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2017

3191/QD-UBND 30/10/2014

61.019

 

61.019

1.415

 

1.415

20.000

 

 

-

 

 

20.000

 

3

 Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ

B

Ô Môn

2008-2015

3033/QĐ-UBND 26/11/2008

215.375

107.688

107.687

187.145

92.115

95.030

5.175

 

 

-

 

 

5.175

 

4

 Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)

A

Ninh kiều

2010-2015

1928/QĐ-UBND 07/7/2015

861.397

300.000

561.397

610.695

270.000

340.695

58.000

 

16.000

-

 

 

42.000

 

5

 Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

B

Ninh kiều

2010-2015

1544/QĐ-UBND 10/6/2010

218.058

 

218.058

122.101

10.209

111.892

30.000

 

15.000

-

 

 

15.000

 

6

Mua trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS - CoV tại thành phố Cần Thơ

C

TPCT

2015-2016

3114/QĐ-UBND 22/10/2015

10.595

 

10.595

4.795

 

4.795

5.000

 

 

-

 

 

5.000

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

47.853

41.669

6.184

350

-

350

5.750

-

-

-

-

-

5.750

 

1

Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

C

Ô Môn

2015-2016

2513/QĐ-UBND 31/8/2015

23.391

20.511

2.880

150

 

150

2.700

 

 

-

 

 

2.700

 Vốn tài trợ Ngân hàng Thế Giới cấp trực tiếp dự án

2

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015-2016

2514/QĐ-UBND 31/8/2015

13.081

11.765

1.316

100

 

100

1.200

 

 

-

 

 

1.200

 

3

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền

C

Ninh Kiều

2015-2016

2498/QĐ-UBND 28/8/2015

4.908

3.997

911

50

 

50

850

 

 

-

 

 

850

 

4

Quản lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

C

Ninh Kiều

2015-2016

2497/QĐ-UBND 28/8/2015

6.473

5.396

1.077

50

 

50

1.000

 

 

-

 

 

1.000

 

 VII

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

183.457

-

183.457

99.545

-

99.545

79.400

-

-

-

-

-

79.400

 

**

 Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

181.459

-

181.459

99.515

-

99.515

77.500

-

-

-

-

-

77.500

 

1

 THPT Phú Thứ (giai đoạn 1)

B

Cái Răng

2011-2016

2629/QĐ-UBND 28/10/2011

80.087

 

80.087

67.215

 

67.215

9.500

 

 

-

 

 

9.500

 

2

 Trường THPT Phan Văn Trị

B

Phong Điền

2014-2018

3179/QĐ-UBND 30/10/2014

72.736

 

72.736

22.200

 

22.200

50.000

 

 

-

 

 

50.000

 

3

 Trường THPT Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2014-2018

3180 ngày 30/10/2014

28.636

 

28.636

10.100

 

10.100

18.000

 

 

-

 

 

18.000

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

1.998

-

1.998

30

-

30

1.900

-

-

-

-

-

1.900

 

1

 Trường THPT Thạnh An

C

Vĩnh Thạnh

2016-2018

165/QĐ-SXD 4/8/2015

1.998

 

1.998

30

 

30

1.900

 

 

-

 

 

1.900

 

VIII

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

 

289.006

11.979

277.027

177.803

11.979

165.824

29.342

-

-

21.187

21.187

-

8.155

 

*

 Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015:

 

 

 

 

186.557

11.979

174.578

155.599

11.979

143.620

6.255

-

-

5.100

5.100

-

1.155

 

1

Khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

B

Q. Bình Thủy

2009 - 2013

2265/QĐ-UBND 30/7/2009

57.844

 

57.844

52.870

 

52.870

1.100

 

 

1.100

1.100

 

 

 

2

Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch cồn Khương

B

 Ninh Kiều

2009 - 2013

3157/QĐ-UBND 27/10/2006

76.300

11.979

64.321

58.046

11.979

46.067

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

3

Khu di tích lịch sử chiến thắng ông Hào

B

Phong Điền

2009 - 2012

2167/QĐ-UBND ngày 04/9/2008

31.512

 

31.512

28.136

 

28.136

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

4

 Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

Ô Môn

2014 - 2015

1864/QĐ-UBND 23/6/2014

6.723

 

6.723

5.100

 

5.100

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

5

 Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

C

Q. Ninh Kiều

2012 - 2013

2091/QĐ-UBND, ngày 16/11/2012

6.735

 

6.735

5.447

 

5.447

1.155

 

 

-

 

 

1.155

 

6

 Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô

C

Ninh Kiều

2014 - 2015

433/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014

7.443

 

7.443

6.000

 

6.000

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

**

 Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

46.083

-

46.083

16.804

-

16.804

10.487

-

-

3.487

3.487

-

7.000

 

1

Khối nhà thư viện, thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, thành phố Cần Thơ.

C

Ninh Kiều

2014 - 2016

3182/QĐ-UBND 30/10/2014

18.825

 

18.825

10.704

 

10.704

7.000

 

 

-

 

 

7.000

 

2

Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai

C

Thới Lai

2015-2018

909/QĐ-UBND 23/3/2015

27.258

 

27.258

6.100

 

6.100

3.487

 

 

3.487

3.487

 

 

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

56.366

-

56.366

5.400

-

5.400

12.600

-

-

12.600

12.600

-

-

 

1

Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

C

Thốt Nốt

2015 - 2018

2503/QĐ-UBND 31/8/2015

36.492

 

36.492

5.200

 

5.200

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn

C

Ô Môn

2016-2018

3249/QĐ-UBND 30/10/2015

10.230

 

10.230

100

 

100

3.700

 

 

3.700

3.700

 

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2016-2018

3248/QĐ-UBND 30/10/2015

9.238

 

9.238

100

 

100

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

 

4

Sân vận động Cần Thơ. Hạng mục: lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ khán đài B

C

Ninh Kiều

2014 - 2016

202/QĐ-SKHĐT 24/12/2014

406

 

406

-

 

 

400

 

 

400

400

 

 

 

IX

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

14.415

-

14.415

-

-

-

5.000

-

-

5.000

5.000

-

-

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

14.415

-

14.415

-

-

-

5.000

-

-

5.000

5.000

-

-

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn

C

TPCT

2015-2016

3911/QĐ-UBND 25/12/2014

14.415

 

14.415

-

 

 

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

X

SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

111.581

-

111.581

91.575

-

91.575

5.000

-

-

5.000

5.000

-

-

 

*

 Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

89.652

-

89.652

81.995

-

81.995

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

 

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01)

B

Ô Môn

2008-2015

2523/QĐ-UBND 09/9/2014

41.128

 

41.128

37.700

 

37.700

500

 

 

500

500

 

 

 

2

 Mở rộng NTLS TP.Cần Thơ (giai đoạn 1)

B

Cái Răng

2011-2015

180/QĐ-UBND 19/01/2012

48.524

 

48.524

44.295

 

44.295

500

 

 

500

500

 

 

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

13.197

-

13.197

9.580

-

9.580

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

 

1

Cải tạo, sửa chữa & xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội TP. Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2017

3211/QĐ-UBND 31/10/2014

13.197

 

13.197

9.580

 

9.580

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

8.732

-

8.732

-

-

0

3.000

-

-

3.000

3.000

-

-

 

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B

C

Ô Môn

2015-2017

3227/QĐ-UBND 30/10/2015

8.732

 

8.732

-

 

 

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

XI

CTY TNHH CẤP THOÁT NƯỚC CẦN THƠ

 

 

 

 

494.278

212.953

281.325

363.816

141.503

222.313

27.000

19.000

-

8.000

-

8.000

-

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

494.278

212.953

281.325

363.816

141.503

222.313

27.000

19.000

-

8.000

-

8.000

-

 

1

 Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

B

NK-CR

2003-2014

1638/QĐ-UBND 23/5/2013

494.278

212.953

281.325

363.816

141.503

222.313

27.000

19.000

 

8.000

 

8.000

 

 

XII

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ THÀNH PHỐ

 

 

 

 

440.312

182.000

258.312

308.334

128.104

180.230

43.000

-

25.000

8.000

8.000

-

10.000

 

*

 Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

169.695

-

169.695

137.230

-

137.230

2.000

-

-

2.000

2.000

-

-

 

1

 Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới)

B

Cờ Đỏ

2010-2015

2263/QĐ-UBND 16/8/2010

48.860

 

48.860

42.708

 

42.708

1.400

 

 

1.400

1.400

 

 

 

2

 Tiểu đoàn Tây Đô

B

Cái Răng

2010-2015

1548/QĐ-UBND 6/11/2010

120.835

 

120.835

94.522

 

94.522

600

 

 

600

600

 

 

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

270.617

182.000

88.617

171.104

128.104

43.000

41.000

-

25.000

6.000

6.000

-

10.000

 

1

 Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ

B

Cờ Đỏ

2013-2017

3442/QĐ-UBND 18/11/2014

99.900

40.000

59.900

45.000

25.000

20.000

20.000

 

10.000

-

 

 

10.000

 

2

 Trường bắn ĐBSCL

A

Cờ Đỏ

2009-2015

3077/QĐ-BQP 9/4/2009

142.600

142.000

600

113.104

103.104

10.000

15.000

 

15.000

-

 

 

 

 

3

Doanh trại đại đội trinh sát

C

Cái Răng

2015-2017

3183/QĐ-UBND 30/10/2014

13.537

 

13.537

5.100

 

5.100

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

4

 Đại đội tăng thiết giáp

C

Cái Răng

2015-2017

332/QĐ-BTL 30/10/2014

14.580

 

14.580

7.900

 

7.900

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

XIII

CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

65.159

29.831

35.328

13.500

-

13.500

9.000

-

-

9.000

9.000

-

-

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

47.831

29.831

18.000

13.500

-

13.500

3.200

-

-

3.200

3.200

-

-

 

1

 Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt

B

Thốt Nốt

2015-2017

67/QĐ-H41-H45 22/4/2015

47.831

29.831

18.000

13.500

 

13.500

3.200

 

 

3.200

3.200

 

 

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

17.328

-

17.328

-

-

-

5.800

-

-

5.800

5.800

-

-

 

1

 Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều

C

Ninh Kiều

2015-2017

3240/QĐ-UBND 30/10/2015

6.862

 

6.862

-

 

 

2.300

 

 

2.300

2.300

 

 

 

2

 Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

3158/QĐ-UBND 27/10/2015

10.466

 

10.466

-

 

 

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

 

XIV

Ban QLDA ĐTXD sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thành phố Cần Thơ (Ban ODA).

 

 

 

 

1.853.208

1.433.979

419.229

444.841

132.678

312.163

245.000

145.000

-

100.000

40.000

60.000

-

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1.853.208

1.433.979

419.229

444.841

132.678

312.163

245.000

145.000

-

100.000

40.000

60.000

-

 

1

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ

A

NK-BT-OM

2012-2017

1510/QĐ-UBND 21/06/2012

1.853.208

1.433.979

419.229

444.841

132.678

312.163

245.000

145.000

 

100.000

40.000

60.000

 

 

XV

BAN QLDA ĐTXD 2 THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

412.566

-

412.566

179.692

-

179.692

98.620

-

-

28.550

11.950

16.600

70.070

 

*

 Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

92.548

-

92.548

82.070

-

82.070

3.900

-

-

1.400

1.400

-

2.500

 

1

Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2013-2016

3412/QĐ-UBND 30/10/2013

13.909

 

13.909

9.400

 

9.400

900

 

 

900

900

 

 

 

2

 Trường THPT An Khánh

B

Ninh Kiều

2013-2017

2785/QĐ-UBND 30/8/2013

65.965

 

65.965

61.750

 

61.750

2.000

 

 

-

 

 

2.000

 

3

 Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố

C

Ninh Kiều

2014-2015

2762/QĐ-UBND 29/9/2014

8.630

 

8.630

7.920

 

7.920

500

 

 

-

 

 

500

 

4

Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ

C

Ninh Kiều

2014-2015

3006/QĐ-UBND 17/10/2014

4.044

 

4.044

3.000

 

3.000

500

 

 

500

500

 

 

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

160.222

-

160.222

75.242

-

75.242

26.425

-

-

13.600

4.000

9.600

12.825

 

1

 Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2

C

Ô Môn

2014-2017

2773/QĐ-UBND 29/9/2014

33.016

 

33.016

8.000

 

8.000

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

 

2

 Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12

B

 Bình Thủy

2014-2017

3215/QĐ-UBND 31/10/2014

56.497

 

56.497

33.400

 

33.400

4.600

 

 

4.600

 

4.600

 

 

3

Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô

C

Phong Điền

2014-2017

690/QĐ-UBND 10/3/2014

23.195

 

23.195

12.200

 

12.200

1.500

 

 

1.500

1.500

 

 

 

4

 Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường

C

Ninh Kiều

2014-2017

3186/QĐ-UBND 30/10/2014

33.043

 

33.043

12.577

 

12.577

12.825

 

 

-

 

 

12.825

 

5

 Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ

 

Ninh Kiều

2014-2017

2040/QĐ-UBND 31/7/2014

10.323

 

10.323

6.985

 

6.985

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

6

 Trụ sở làm việc của UB Đoàn kết Công giáo TP

C

Ninh Kiều

2015-2016

4021/QĐ-UBND 31/12/2014

4.148

 

4.148

2.080

 

2.080

1.500

 

 

1.500

1.500

 

 

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

159.796

-

159.796

22.380

-

22.380

68.295

-

-

13.550

6.550

7.000

54.745

 

1

Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng

2016-2018

2550/QĐ-UBND 04/9/2015

48.186

 

48.186

100

 

100

11.050

 

 

11.050

4.050

7.000

 

 

2

 Trường THPT Châu Văn Liêm

B

Ninh Kiều

2014-2018

3178/QĐ-UBND 30/10/2014

104.891

 

104.891

22.200

 

22.200

54.745

 

 

-

 

 

54.745

 

3

 Trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

2095/QĐ-UBND 23/7/2015

6.719

 

6.719

80

 

80

2.500

 

 

2.500

2.500

 

 

 

XVI

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

998.070

842.936

155.134

7.000

-

7.000

16.250

-

10.000

6.250

6.250

-

-

 

*

 Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

440.536

369.032

71.504

6.000

-

6.000

4.000

-

0

4.000

4.000

-

-

 

1

Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ

B

Bình Thủy

2014-2018

3450/QĐ-UBND 31/10/2013

440.536

369.032

71.504

6.000

 

6.000

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

557.534

473.904

83.630

1.000

-

1.000

12.250

-

10.000

2.250

2.250

-

-

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

B

PĐ-CĐ-TL-VT

2016-2020

 

557.534

473.904

83.630

1.000

 

1.000

12.250

 

10.000

2.250

2.250

 

 

 

XVIII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

119.436

-

119.436

21.560

-

21.560

35.000

-

-

35.000

-

35.000

-

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

119.436

-

119.436

21.560

-

21.560

35.000

-

-

35.000

-

35.000

-

 

1

 Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ

C

Nông trường sông Hậu

2014-2016

110/QĐ-SKHĐT 27/6/2014

1.383

 

1.383

467

 

467

800

 

 

800

 

800

 

 

2

 Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thanh phố Cần Thơ

C

Nông trường Cờ Đỏ

2014-2016

111/QĐ-SKHĐT 27/6/2014

680

 

680

255

 

255

400

 

 

400

 

400

 

 

3

 Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

Ô Môn

2014-2016

2446/QĐ-UBND 6/9/2014

9.123

 

9.123

2.325

 

2.325

6.500

 

 

6.500

 

6.500

 

 

4

 Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quạn lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

B

Vĩnh Thạnh

2014-2018

2447/QĐ-UBND 6/9/2014

108.250

 

108.250

18.513

 

18.513

27.300

 

 

27.300

 

27.300

 

 

XIX

BAN QLDA NGÂN CẤP ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

 

 

 

 

1.486.425

819.922

666.503

1.379.645

760.555

619.090

10.000

-

-

10.000

-

10.000

-

 

*

 Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

1.486.425

819.922

666.503

1.379.645

760.555

619.090

10.000

-

-

10.000

-

10.000

-

 

1

 Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ

A

TPCT

2012-2017

6 DA thành phần

1.486.425

819.922

666.503

1.379.645

760.555

619.090

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

 

XX

VĂN PHÒNG THÀNH ỦY

 

 

 

 

14.792

-

14.792

6.000

-

6.000

7.000

-

-

-

-

-

7.000

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

14.792

-

14.792

6.000

-

6.000

7.000

-

-

-

-

-

7.000

 

1

 Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy

C

Ninh Kiều

2015-2017

3987/QĐ-UBND 30/12/2014

14.792

 

14.792

6.000

 

6.000

7.000

 

 

-

 

 

7.000

 

XXI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT CẦN THƠ

 

 

 

 

166.579

-

166.579

57.293

-

57.293

9.000

-

-

-

-

-

9.000

 

*

 Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

76.822

-

76.822

57.193

-

57.193

5.000

-

-

-

-

-

5.000

 

1

Trại thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2016

313/QĐ-UBND 27/01/2014

76.822

 

76.822

57.193

 

57.193

5.000

 

 

-

 

 

5.000

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

89.757

-

89.757

100

-

100

4.000

-

-

-

-

-

4.000

 

1

 Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2016-2020

3216/QĐ-UBND 30/10/2015

89.757

 

89.757

100

 

100

4.000

 

 

-

 

 

4.000

 

XII

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CẦN THƠ

 

 

 

 

122.723

41.024

81.699

73.777

906

72.871

4.700

-

-

-

-

-

4.700

 

*

 Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

73.793

-

73.793

68.300

-

68.300

1.500

-

-

-

-

-

1.500

 

1

 Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện

B

Bình Thủy

2010-2015

1011/QĐ-UBND 08/4/2010

73.793

 

73.793

68.300

 

68.300

1.500

 

 

-

 

 

1.500

 

**

 Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

48.930

41.024

7.906

5.477

906

4.571

3.200

-

-

-

-

-

3.200

 

1

 Tăng cường kỹ năng nghề

B

Bình Thủy

2010-2015

762/QĐ-UBND 29/3/2011

48.930

41.024

7.906

5.477

906

4.571

3.200

 

 

-

 

 

3.200

 

XIII

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

17.984

-

17.984

100

-

100

6.000

-

-

-

-

-

6.000

 

***

 Dự án khởi công mới

 

 

 

 

17.984

-

17.984

100

-

100

6.000

-

-

-

-

-

6.000

 

1

 Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2016

3041/QĐ-UBND 19/10/2015

17.984

 

17.984

100

 

100

6.000

 

 

-

 

 

6.000

 

B

 Công trình quận - huyện quản lý

 

 

 

 

453.948

170.179

283.769

284.060

131.355

152.705

758.479

-

25.000

318.979

284.979

34.000

414.500

 

I

 UBND quận Ninh Kiều

0

 

 

 

-

 

 

-

 

 

90.346

-

-

39.616

35.299

4.317

50.730

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

90.346

 

 

39.616

35.299

4.317

50.730

 Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

II

 UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

88.896

-

88.896

31.805

-

31.805

85.840

-

-

31.063

27.678

3.385

54.777

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

70.840

 

 

31.063

27.678

3.385

39.777

 Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

1

Trung tâm y tế quận Bình Thủy

B

Bình Thủy

2014-2018

2598/QĐ-UBND 16/9/2014

88.896

 

88.896

31.805

 

31.805

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

III

 UBND quận Cái Răng

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

72.893

-

-

31.963

28.480

3.483

40.930

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

72.893

 

 

31.963

28.480

3.483

40.930

 Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

IV

 UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

79.056

-

-

34.666

30.887

3.779

44.390

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

79.056

 

 

34.666

30.887

3.779

44.390

 Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

V

 UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

26.116

-

26.116

15.000

-

15.000

87.213

-

-

39.365

35.293

4.072

47.848

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

85.213

 

 

37.365

33.293

4.072

47.848

 Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

1

 Đường ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc

C

Thốt Nốt

2014-2016

1715/QĐ-UBND 25/6/2014

26.116

 

26.116

15.000

 

15.000

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

VI

 UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

66.733

-

-

29.262

26.073

3.189

37.471

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 6 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

66.733

 

 

29.262

26.073

3.189

37.471

 Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

VII

 UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

228.198

114.099

114.099

148.175

75.275

72.900

109.186

-

25.000

36.915

32.892

4.023

47.271

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

84.186

 

 

36.915

32.892

4.023

47.271

 Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

1

Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

B

Cờ Đỏ

2010-2015

2785/QĐ-UBND 07/10/2010

71.406

35.703

35.703

50.850

20.450

30.400

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

2

Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ

B

Cờ Đỏ

2010-2015

2784/QĐ-UBND 07/10/2010

54.512

27.256

27.256

37.825

17.825

20.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1)

B

Cờ Đỏ

2013-2017

2721/QĐ-UBND 31/10/2012

102.280

51.140

51.140

59.500

37.000

22.500

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

VIII

 UBND huyện Thới Lai

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

84.186

-

-

36.915

32.892

4.023

47.271

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

84.186

 

 

36.915

32.892

4.023

47.271

 Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

IX

 UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

110.738

56.080

54.658

89.080

56.080

33.000

83.026

-

-

39.214

35.485

3.729

43.812

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

78.026

 

 

34.214

30.485

3.729

43.812

 Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

1

 Đường ôtô vào trung tâm xã Thạnh Lợi

B

Vĩnh Thạnh

2010-2015

2901/QĐ-UBND 22/10/2010

110.738

56.080

54.658

89.080

56.080

33.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC VIII

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình

Nhóm dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Số Quyết định phê duyệt dự án

TMĐT

Trong đó

Vốn đã bố trí từ khởi công đến năm 2015

 

Trong đó

Kế hoạch 2016

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó gồm các nguồn vốn

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

Vốn ODA

Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu

Tổng số

Nguồn CĐNSĐP

XSKT

Cân đối NSĐP

Tiền sử dụng đất

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

12.676.345

5.910.445

6.765.900

5.897.827

2.386.346

3.511.481

3.107.400

264.000

183.400

1.710.000

1.360.000

350.000

950.000

 

*

Dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266.000

 

 

171.000

136.000

35.000

95.000

 

**

Trả nợ gốc và lãi các khoản vay

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

489.053

 

 

489.053

489.053

 

 

 

***

Quỹ phát triển đất thành phố (thực hiện nhiệm vụ tạo quỹ đất sạch và các dự án BT, PPP… theo quy định)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105.000

 

 

105.000

 

105.000

 

 

****

Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ)

 

 

 

 

119.436

-

119.436

21.560

-

21.560

35.000

-

-

35.000

-

35.000

-

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

119.436

-

119.436

21.560

-

21.560

35.000

-

-

35.000

-

35.000

-

 

1

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Nông trường sông Hậu, thành phố Cần Thơ

C

Nông trường sông Hậu

2014-2016

110/QĐ-SKHĐT 27/6/2014

1.383

 

1.383

467

 

467

800

 

 

800

 

800

 

 

2

Thiết kế kỹ thuật dự toán xác định, cắm mốc, đo đạc ranh giới, mốc ranh giới đất Công ty TNHH MTV nông nghiệp Cờ Đỏ (Nông trường Cờ Đỏ), thanh phố Cần Thơ

C

Nông trường Cờ Đỏ

2014-2016

111/QĐ-SKHĐT 27/6/2014

680

 

680

255

 

255

400

 

 

400

 

400

 

 

3

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

Ô Môn

2014-2016

2446/QĐ-UBND 6/9/2014

9.123

 

9.123

2.325

 

2.325

6.500

 

 

6.500

 

6.500

 

 

4

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quạn lý đất đai huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

B

Vĩnh Thạnh

2014-2018

2447/QĐ-UBND 6/9/2014

108.250

 

108.250

18.513

 

18.513

27.300

 

 

27.300

 

27.300

 

 

*****

Vốn đối ứng các dự án ODA

 

 

 

 

4.740.129

3.203.227

1.536.902

2.390.347

1.156.914

1.233.433

450.000

264.000

-

130.000

40.000

90.000

56.000

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

4.692.276

3.161.558

1.530.718

2.389.997

1.156.914

1.233.083

444.250

264.000

-

130.000

40.000

90.000

50.250

 

1

Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái thành phố Cần Thơ

B

Phong Điền

2013-2016

1920/QĐ-UBND 6/7/2015

135.732

76.518

59.214

50.900

 

50.900

6.000

 

 

6.000

 

6.000

 

Vốn ODA Bộ NNPTNN cấp trực tiếp cho dự án

2

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải TPCT

B

NK-CR

2003-2014

1638/QĐ-UBND 23/5/2013

494.278

212.953

281.325

363.816

141.503

222.313

27.000

19.000

 

8.000

 

8.000

 

 

3

Hợp phần cung cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn thành phố Cần Thơ thuộc dự án Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6)

B

TPCT

2011-2016

1829/QĐ-UBND 25/6/2015

117.628

83.200

34.428

73.254

52.178

21.076

6.000

 

 

6.000

 

6.000

 

Vốn ODA Bộ NNPTNN cấp trực tiếp cho dự án

4

Dự án Nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ

A

TPCT

2012-2017

6 DA thành phần

1.486.425

819.922

666.503

1.379.645

760.555

619.090

10.000

 

 

10.000

 

10.000

 

 

5

Nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL-Tiểu dự án TP. Cần Thơ

A

NK-BT-OM

2012-2017

1510/QĐ-UBND 21/06/2012

1.853.208

1.433.979

419.229

444.841

132.678

312.163

245.000

145.000

 

100.000

40.000

60.000

 

 

6

Trang thiết bị bệnh viện Đa khoa thành phố

A

Ninh Kiều

2014-2015

2965/QĐ-UBND 19/9/2013

605.005

534.986

70.019

77.541

70.000

7.541

150.250

100.000

 

-

 

 

50.250

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

 

47.853

41.669

6.184

350

-

350

5.750

-

-

-

-

-

5.750

 

1

Xử lý chất thải rắn y tế Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

C

Ô Môn

2015-2016

2513/QĐ-UBND 31/8/2015

23.391

20.511

2.880

150

 

150

2.700

 

 

-

 

 

2.700

Vốn tài trợ Ngân hàng Thế Giới cấp trực tiếp dự án

2

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Phụ sản Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015-2016

2514/QĐ-UBND 31/8/2015

13.081

11.765

1.316

100

 

100

1.200

 

 

-

 

 

1.200

3

Quản lý chất thải lỏng y tế Bệnh viện Y học Cổ truyền

C

Ninh Kiều

2015-2016

2498/QĐ-UBND 28/8/2015

4.908

3.997

911

50

 

50

850

 

 

-

 

 

850

4

Quản lý chất lỏng y tế Bệnh viện Đa khoa quận Ô Môn

C

Ninh Kiều

2015-2016

2497/QĐ-UBND 28/8/2015

6.473

5.396

1.077

50

 

50

1.000

 

 

-

 

 

1.000

******

Kế hoạch vốn phân bổ:

 

 

 

 

7.816.780

2.707.218

5.109.562

3.485.920

1.229.432

2.256.488

1.762.347

-

183.400

779.947

694.947

85.000

799.000

 

A

Thành phố quản lý

 

 

 

 

7.362.832

2.537.039

4.825.793

3.201.860

1.098.077

2.103.783

1.003.868

-

158.400

460.968

409.968

51.000

384.500

 

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

-

-

50.000

50.000

-

-

 

 

- Kế hoạch vốn thực hiện

 

 

 

 

7.362.832

2.537.039

4.825.793

3.201.860

1.098.077

2.103.783

953.868

-

158.400

410.968

359.968

51.000

384.500

 

I

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

416.743

208.372

208.371

116.280

84.300

31.980

35.000

-

35.000

-

-

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

416.743

208.372

208.371

116.280

84.300

31.980

35.000

-

35.000

-

-

-

-

 

1

Kè chống sạt lỡ sông Ô Môn

B

Ô Môn

2010-2020

1643/QĐ-UBND 22/6/2010

416.743

208.372

208.371

116.280

84.300

31.980

35.000

 

35.000

-

 

 

 

 

II

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

2.284.595

766.613

1.517.982

977.117

453.868

523.249

94.450

-

57.400

37.050

4.050

33.000

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

1.045.601

0

1.045.601

166.440

0

166.440

15.900

-

-

15.900

-

15.900

-

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (đoạn Mỹ Khánh - Phong Điền)

B

Phong Điền

2010-2015

3245/QĐ-UBND 30/10/2009

995.830

 

995.830

127.265

 

127.265

11.900

 

 

11.900

 

11.900

 

 

2

Cầu đi bộ từ bến Ninh Kiều qua cồn Cái Khế

C

Ninh Kiều

2014-2016

3217/QĐ-UBND 31/10/2014

49.771

 

49.771

39.175

 

39.175

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1.190.808

766.613

424.195

810.577

453.868

356.709

67.500

-

57.400

10.100

-

10.100

-

 

1

Dự án mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui

B

Cái Răng

2009-2017

1782/QĐ-UBND 19/6/2015

1.097.218

766.613

330.605

766.127

453.868

312.259

57.400

 

57.400

-

 

 

 

 

2

Đường tỉnh 920 - đoạn từ Rạch Chôm đến Nhà máy liên doanh Hà Tiên 2

C

Ô Môn

2014-2017

2773/QĐ-UBND 29/9/2014

33.016

 

33.016

8.000

 

8.000

5.000

 

 

5.000

 

5.000

 

 

3

Đường Vành đai Sân bay Cần Thơ kết nối với đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong đoạn Km1+675 đến Km 2+163,12

B

Bình Thủy

2014-2017

3215/QĐ-UBND 31/10/2014

56.497

 

56.497

33.400

 

33.400

4.600

 

 

4.600

 

4.600

 

 

4

Hệ thống cấp, thoát nước ngoại vi, đèn chiếu sáng và đường giao thông vào Bệnh viện Lao và Bệnh phổi và Bệnh viện Tâm thần Cần Thơ

C

Ô Môn

2015-2017

121/QĐ-UBND 29/5/2015

4.077

 

4.077

3.050

 

3.050

500

 

 

500

 

500

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

48.186

-

48.186

100

-

100

11.050

-

-

11.050

4.050

7.000

-

 

1

Đường vào Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Cần Thơ

C

Cái Răng

2016-2018

2550/QĐ-UBND 04/9/2015

48.186

 

48.186

100

 

100

11.050

 

 

11.050

4.050

7.000

 

 

III

Lĩnh vực Công nghiệp

 

 

 

 

557.534

473.904

83.630

1.000

-

1.000

12.250

-

10.000

2.250

2.250

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

557.534

473.904

83.630

1.000

-

1.000

12.250

-

10.000

2.250

2.250

-

-

 

1

Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia của thành phố Cần Thơ

B

PĐ-CĐ-TL-VT

2016-2020

 

557.534

473.904

83.630

1.000

 

1.000

12.250

 

10.000

2.250

2.250

 

 

 

IV

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

 

 

 

 

112.118

-

112.118

55.887

-

55.887

12.500

-

-

12.500

-

12.500

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

14.886

-

14.886

13.600

-

13.600

950

-

-

950

-

950

-

 

1

Mua vật tư mở mạng cấp nước nông thôn

C

TPCT

2015-2016

1323/QĐ-UBND 8/5/2015

14.886

 

14.886

13.600

 

13.600

950

 

 

950

 

950

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

88.453

-

88.453

42.287

-

42.287

7.550

-

-

7.550

-

7.550

-

 

1

Hệ thống cấp nước xã Đông Thắng

C

Cờ Đỏ

2015-2017

2094/QĐ-UBND 23/7/2015

14.075

 

14.075

6.120

 

6.120

3.050

 

 

3.050

 

3.050

 

 

2

Hệ thống cấp nước xã Thạnh An, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi - huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2013 2016

1881/QĐ-UBND 07/01/2015

54.410

 

54.410

29.267

 

29.267

3.000

 

 

3.000

 

3.000

 

 

3

Hệ thống cấp nước tập trung xã Thạnh Mỹ

C

Vĩnh Thạnh

2014 2017

2911/QĐ-UBND 08/10/2014

19.967

 

19.967

6.900

 

6.900

1.500

 

 

1.500

 

1.500

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

8.779

-

8.779

-

-

-

4.000

-

-

4.000

-

4.000

-

 

1

Hệ thống cấp nước xã Tân Thới, huyện Phong Điền, TPCT

C

Phong Điền

2016-2018

3209/QĐ-UBND 30/10/2015

8.779

 

8.779

-

 

 

4.000

 

 

4.000

 

4.000

 

 

V

Lĩnh vực Văn hóa:

 

 

 

 

204.376

-

204.376

125.006

-

125.006

14.987

-

-

14.987

14.987

-

-

 

*

Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015:

 

 

 

 

117.431

-

117.431

101.506

-

101.506

5.000

-

-

5.000

5.000

-

-

 

1

Khu tưởng niệm thủ khoa Bùi Hữu Nghĩa

B

Q. Bình Thủy

2009 - 2013

2265/QĐ-UBND 30/7/2009

57.844

 

57.844

52.870

 

52.870

1.100

 

 

1.100

1.100

 

 

 

2

Khu di tích lịch sử chiến thắng ông Hào

B

Phong Điền

2009 - 2012

2167/QĐ-UBND ngày 04/9/2008

31.512

 

31.512

28.136

 

28.136

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

3

Trùng tu di tích đình Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ

C

Ô Môn

2014 - 2015

1864/QĐ-UBND 23/6/2014

6.723

 

6.723

5.100

 

5.100

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

4

Trang thiết bị hệ thống âm thanh, ánh sáng, máy phát điện dự phòng, sân khấu lưu động cho Nhà hát Tây Đô

C

Ninh Kiều

2014 - 2015

433/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014

7.443

 

7.443

6.000

 

6.000

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

5

Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên và nhi đồng huyện Vĩnh Thạnh

C

Vĩnh Thạnh

2013-2016

3412/QĐ-UBND 30/10/2013

13.909

 

13.909

9.400

 

9.400

900

 

 

900

900

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

50.453

-

50.453

18.300

-

18.300

4.987

-

-

4.987

4.987

-

-

 

1

Khu hậu cứ đoàn Cải lương Tây Đô

C

Phong Điền

2014-2017

690/QĐ-UBND 10/3/2014

23.195

 

23.195

12.200

 

12.200

1.500

 

 

1.500

1.500

 

 

 

2

Đền thờ Châu Văn Liêm, huyện Thới Lai

C

Thới Lai

2015-2018

909/QĐ-UBND 23/3/2015

27.258

 

27.258

6.100

 

6.100

3.487

 

 

3.487

3.487

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

36.492

-

36.492

5.200

-

5.200

5.000

-

-

5.000

5.000

-

-

 

1

Khu tưởng niệm cố soạn giả Mộc quán Nguyễn Trọng Quyền

C

Thốt Nốt

2015 - 2018

2503/QĐ-UBND 31/8/2015

36.492

 

36.492

5.200

 

5.200

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

VI

Lĩnh vực Thể thao

 

 

 

 

19.874

-

19.874

200

-

200

7.600

-

-

7.600

7.600

-

-

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

19.874

-

19.874

200

-

200

7.600

-

-

7.600

7.600

-

-

 

1

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Ô Môn

C

Ô Môn

2016-2018

3249/QĐ-UBND 30/10/2015

10.230

 

10.230

100

 

100

3.700

 

 

3.700

3.700

 

 

 

2

Nâng cấp, cải tạo và đầu tư sân bóng đá quận Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2016-2018

3248/QĐ-UBND 30/10/2015

9.238

 

9.238

100

 

100

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

 

3

Sân vận động Cần Thơ. Hạng mục: lắp đặt 02 phòng họp kỹ thuật, thay trang phục thi đấu khán đài A và 06 cột cờ khán đài B

C

Ninh Kiều

2014 - 2016

202/QĐ-SKHĐT 24/12/2014

406

 

406

-

 

 

400

 

 

400

400

 

 

 

VII

Lĩnh vực Du lịch

 

 

 

 

76.300

11.979

64.321

58.046

11.979

46.067

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

 

*

Công trình hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2015:

 

 

 

 

76.300

11.979

64.321

58.046

11.979

46.067

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

 

1

Cơ sở hạ tầng nội bộ khu du lịch cồn Khương

B

Ninh Kiều

2009 - 2013

3157/QĐ-UBND 27/10/2006

76.300

11.979

64.321

58.046

11.979

46.067

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

VIII

Lĩnh vực khoa học công nghệ

 

 

 

 

758.074

415.628

342.446

123.955

46.596

77.359

31.000

-

-

31.000

25.500

5.500

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

440.536

369.032

71.504

6.000

-

6.000

4.000

-

-

4.000

4.000

-

-

 

1

Vườn ươm công nghệ, công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc tại thành phố Cần Thơ

B

Bình Thủy

2014-2018

3450/QĐ-UBND 31/10/2013

440.536

369.032

71.504

6.000

 

6.000

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

161.516

46.596

114.920

117.555

46.596

70.959

7.000

-

-

7.000

7.000

-

-

 

1

Văn phòng làm việc và Phòng trưng bày của Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2015-2017

912/QĐ-UBND ngày 24/3/2015

6.195

 

6.195

3.000

 

3.000

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

2

Trung tâm Giống Thủy sản cấp I

B

Vĩnh Thạnh

2008-2015

368/QĐ-UBND 17/2/2011

155.321

46.596

108.725

114.555

46.596

67.959

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

156.022

-

156.022

400

-

400

20.000

-

-

20.000

14.500

5.500

-

 

1

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ thành phố Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2016-2020

3243/QĐ-UBND 30/10/2015

141.607

 

141.607

400

 

400

15.000

 

 

15.000

9.500

5.500

 

 

2

Dự án đầu tư xây dựng đồng bộ hạ tầng mạng LAN tại UBND xã, phường, thị trấn

C

TPCT

2015-2016

3911/QĐ-UBND 25/12/2014

14.415

 

14.415

-

 

 

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

XI

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

932.353

41.024

891.329

373.142

906

372.236

562.500

-

-

275.000

275.000

-

287.500

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

204.053

41.024

163.029

148.894

906

147.988

8.355

-

-

-

-

-

8.355

 

1

Trường THPT An Khánh

B

Ninh Kiều

2013-2017

2785/QĐ-UBND 30/8/2013

65.965

 

65.965

61.750

 

61.750

2.000

 

 

-

 

 

2.000

 

2

Trường Mầm non thực hành Trường Cao Đẳng Cần Thơ, hạng mục 9 phòng học kiên cố

C

Ninh Kiều

2014-2015

2762/QĐ-UBND 29/9/2014

8.630

 

8.630

7.920

 

7.920

500

 

 

-

 

 

500

 

3

Tăng cường kỹ năng nghề

B

Bình Thủy

2010-2015

762/QĐ-UBND 29/3/2011

48.930

41.024

7.906

5.477

906

4.571

3.200

 

 

-

 

 

3.200

 

4

Trường Cao đẳng Nghề Cần Thơ, HM: khối xưởng 04 tầng và thư viện

B

Bình Thủy

2010-2015

1011/QĐ-UBND 08/4/2010

73.793

 

73.793

68.300

 

68.300

1.500

 

 

-

 

 

1.500

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật

C

Q. Ninh Kiều

2012 - 2013

2091/QĐ-UBND, ngày 16/11/2012

6.735

 

6.735

5.447

 

5.447

1.155

 

 

-

 

 

1.155

 

**

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

515.668

-

515.668

201.848

-

201.848

168.400

-

-

-

-

-

168.400

 

1

Traị thực nghiệm trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2016

313/QĐ-UBND 27/01/2014

76.822

 

76.822

57.193

 

57.193

5.000

 

 

-

 

 

5.000

 

2

THPT Phú Thứ (giai đoạn 1)

B

Cái Răng

2011-2016

2629/QĐ-UBND 28/10/2011

80.087

 

80.087

67.215

 

67.215

9.500

 

 

-

 

 

9.500

 

3

Trường THPT Phan Văn Trị

B

Phong Điền

2014-2018

3179/QĐ-UBND 30/10/2014

72.736

 

72.736

22.200

 

22.200

50.000

 

 

-

 

 

50.000

 

4

Trường THPT Thốt Nốt

C

Thốt Nốt

2014-2018

3180 ngày 30/10/2014

28.636

 

28.636

10.100

 

10.100

18.000

 

 

-

 

 

18.000

 

5

Trường THPT Thạnh An

C

Vĩnh Thạnh

2016-2018

165/QĐ-SXD 4/8/2015

1.998

 

1.998

30

 

30

1.900

 

 

-

 

 

1.900

 

7

Xây dựng và mở rộng Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2017

3191/QD-UBND 30/10/2014

61.019

 

61.019

1.415

 

1.415

20.000

 

 

-

 

 

20.000

 

8

Khối nhà thư viện, thực hành, thể nghiệm, triển lãm và mua sắm trang thiết bị Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật, thành phố Cần Thơ.

C

Ninh Kiều

2014 - 2016

3182/QĐ-UBND 30/10/2014

18.825

 

18.825

10.704

 

10.704

7.000

 

 

-

 

 

7.000

 

9

Trường Chính trị thành phố Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2015-2019

1187/QĐ-UBND 20/4/2015

175.545

 

175.545

32.991

 

32.991

57.000

 

 

-

 

 

57.000

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

212.632

-

212.632

22.400

-

22.400

385.745

-

-

275.000

275.000

-

110.745

 

1

Trường THPT Châu Văn Liêm

B

Ninh Kiều

2014-2018

3178/QĐ-UBND 30/10/2014

104.891

 

104.891

22.200

 

22.200

54.745

 

 

-

 

 

54.745

 

2

Mua sắm thiết bị thí nghiệm thực hành phục vụ cho các ngành học thuộc Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2016

3041/QĐ-UBND 19/10/2015

17.984

 

17.984

100

 

100

6.000

 

 

-

 

 

6.000

 

3

Nâng cấp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ để thành lập Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ

B

Ninh Kiều

2016-2020

3216/QĐ-UBND 30/10/2015

89.757

 

89.757

100

 

100

4.000

 

 

-

 

 

4.000

 

4

Hỗ trợ vốn cho các công trình xây dựng trường đạt chuẩn, các cơ sở giáo dục đào tạo và dạy nghề theo chỉ đạo của Thành ủy-HĐND- UBND thành phố

 

TPCT

 

 

 

 

 

 

 

 

321.000

 

 

275.000

275.000

 

46.000

 

X

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

1.453.160

447.688

1.005.472

988.313

397.324

590.989

138.000

-

41.000

-

-

-

97.000

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

1.453.160

447.688

1.005.472

988.313

397.324

590.989

138.000

-

41.000

-

-

-

97.000

 

1

Bệnh viện Lao và bệnh phổi Cần Thơ

B

Ô Môn

2008-2015

3033/QĐ-UBND 26/11/2008

215.375

107.688

107.687

187.145

92.115

95.030

5.175

 

 

-

 

 

5.175

 

2

Bệnh viện Nhi đồng thành phố Cần Thơ (500 giường)

A

Ninh kiều

2010-2015

1928/QĐ-UBND 07/7/2015

861.397

300.000

561.397

610.695

270.000

340.695

58.000

 

16.000

-

 

 

42.000

 

3

Trung tâm kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm

B

Ninh kiều

2010-2015

1544/QĐ-UBND 10/6/2010

218.058

 

218.058

122.101

10.209

111.892

30.000

 

15.000

-

 

 

15.000

 

4

Bệnh viện Quân dân Y thành phố Cần Thơ

B

Cờ Đỏ

2013-2017

3442/QĐ-UBND 18/11/2014

99.900

40.000

59.900

45.000

25.000

20.000

20.000

 

10.000

-

 

 

10.000

 

5

Cải tạo, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị trụ sở Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ Thành ủy

C

Ninh Kiều

2015-2017

3987/QĐ-UBND 30/12/2014

14.792

 

14.792

6.000

 

6.000

7.000

 

 

-

 

 

7.000

 

6

Mua trang thiết bị y tế cho công tác phòng, chống bệnh, dịch MERS - CoV tại thành phố Cần Thơ

C

TPCT

2015-2016

3114/QĐ-UBND 22/10/2015

10.595

 

10.595

4.795

 

4.795

5.000

 

 

-

 

 

5.000

 

7

Bệnh viện Y học cổ truyền thành phố Cần Thơ, hạng mục: Xây dựng mới khu điều trị nội trú 100 giường

C

Ninh Kiều

2014-2017

3186/QĐ-UBND 30/10/2014

33.043

 

33.043

12.577

 

12.577

12.825

 

 

-

 

 

12.825

 

XI

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

 

 

 

 

115.626

-

115.626

94.575

-

94.575

5.500

-

-

5.500

5.500

-

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

106.894

-

106.894

94.575

-

94.575

2.500

-

-

2.500

2.500

-

-

 

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng Tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ (giai đoạn 01)

B

Ô Môn

2008-2015

2523/QĐ-UBND 09/9/2014

41.128

 

41.128

37.700

 

37.700

500

 

 

500

500

 

 

 

2

Mở rộng NTLS TP.Cần Thơ (giai đoạn 1)

B

Cái Răng

2011-2015

180/QĐ-UBND 19/01/2012

48.524

 

48.524

44.295

 

44.295

500

 

 

500

500

 

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa & xây dựng mới Trung tâm công tác xã hội TP. Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2014-2017

3211/QĐ-UBND 31/10/2014

13.197

 

13.197

9.580

 

9.580

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

4

Cải tạo một bên Câu lạc bộ Hưu trí thành Nhà tang lễ

C

Ninh Kiều

2014-2015

3006/QĐ-UBND 17/10/2014

4.044

 

4.044

3.000

 

3.000

500

 

 

500

500

 

 

 

**

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

8.732

-

8.732

-

-

-

3.000

-

-

3.000

3.000

-

-

 

1

Trung tâm Bảo trợ xã hội cho các đối tượng tâm thần lang thang thành phố Cần Thơ giai đoạn 2, HM: nhà bệnh nhân B

C

Ô Môn

2015-2017

3227/QĐ-UBND 30/10/2015

8.732

 

8.732

-

 

 

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

XII

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

 

 

 

 

26.509

-

26.509

11.505

-

11.505

7.081

-

-

7.081

7.081

-

-

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

19.790

-

19.790

11.425

-

11.425

4.581

-

-

4.581

4.581

-

-

 

1

Trụ sở cơ quan Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Cần Thơ

 

Ninh Kiều

2014-2017

2040/QĐ-UBND 31/7/2014

10.323

 

10.323

6.985

 

6.985

1.000

 

 

1.000

1.000

 

 

 

2

Trụ sở Chi cục Thủy sản thành phố Cần Thơ (trước đây là dự án trụ sở Chi cục Thủy sản và Chi cục quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy Sản thành phố Cần Thơ)

C

Ninh Kiều

2014-2016

3894/QĐ-UBND 24/12/2014

5.319

 

5.319

2.360

 

2.360

2.081

 

 

2.081

2.081

 

 

 

3

Trụ sở làm việc của UB Đoàn kết Công giáo TP

C

Ninh Kiều

2015-2016

4021/QĐ-UBND 31/12/2014

4.148

 

4.148

2.080

 

2.080

1.500

 

 

1.500

1.500

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

6.719

-

6.719

80

-

80

2.500

-

-

2.500

2.500

-

-

 

1

Trụ sở Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

2095/QĐ-UBND 23/7/2015

6.719

 

6.719

80

 

80

2.500

 

 

2.500

2.500

 

 

 

XIII

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

405.571

171.831

233.740

276.834

103.104

173.730

32.000

-

15.000

17.000

17.000

-

-

 

*

Dự án đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015

 

 

 

 

169.695

-

169.695

137.230

-

137.230

2.000

-

-

2.000

2.000

-

-

 

1

Ban CHQS huyện Cờ Đỏ (mới)

B

Cờ Đỏ

2010-2015

2263/QĐ-UBND 16/8/2010

48.860

 

48.860

42.708

 

42.708

1.400

 

 

1.400

1.400

 

 

 

2

Tiểu đoàn Tây Đô

B

Cái Răng

2010-2015

1548/QĐ-UBND 6/11/2010

120.835

 

120.835

94.522

 

94.522

600

 

 

600

600

 

 

 

**

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

218.548

171.831

46.717

139.604

103.104

36.500

24.200

-

15.000

9.200

9.200

-

-

 

1

Trường bắn ĐBSCL

A

Cờ Đỏ

2009-2015

3077/QĐ-BQP 9/4/2009

142.600

142.000

600

113.104

103.104

10.000

15.000

 

15.000

-

 

 

 

 

2

Doanh trại đại đội trinh sát

C

Cái Răng

2015-2017

3183/QĐ-UBND 30/10/2014

13.537

 

13.537

5.100

 

5.100

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

3

Đại đội tăng thiết giáp

C

Cái Răng

2015-2017

332/QĐ-BTL 30/10/2014

14.580

 

14.580

7.900

 

7.900

3.000

 

 

3.000

3.000

 

 

 

4

Cơ sở làm việc Công an quận Thốt Nốt

B

Thốt Nốt

2015-2017

67/QĐ-H41-H45 22/4/2015

47.831

29.831

18.000

13.500

 

13.500

3.200

 

 

3.200

3.200

 

 

 

***

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

17.328

-

17.328

-

-

-

5.800

-

-

5.800

5.800

-

-

 

1

Xây dựng, nâng cấp nhà tạm giữ Công an quận Ninh Kiều

C

Ninh Kiều

2015-2017

3240/QĐ-UBND 30/10/2015

6.862

 

6.862

-

 

 

2.300

 

 

2.300

2.300

 

 

 

2

Kho vật chứng thuộc Công an thành phố Cần Thơ

C

Ninh Kiều

2016-2018

3158/QĐ-UBND 27/10/2015

10.466

 

10.466

-

 

 

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

 

B

Công trình quận - huyện quản lý

 

 

 

 

453.948

170.179

283.769

284.060

131.355

152.705

758.479

-

25.000

318.979

284.979

34.000

414.500

 

I

UBND quận Ninh Kiều

-

 

 

 

-

 

 

-

 

 

90.346

-

-

39.616

35.299

4.317

50.730

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

90.346

 

 

39.616

35.299

4.317

50.730

Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

II

UBND quận Bình Thủy

 

 

 

 

88.896

-

88.896

31.805

-

31.805

85.840

-

-

31.063

27.678

3.385

54.777

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

70.840

 

 

31.063

27.678

3.385

39.777

Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

1

Trung tâm y tế quận Bình Thủy

B

Bình Thủy

2014-2018

2598/QĐ-UBND 16/9/2014

88.896

 

88.896

31.805

 

31.805

15.000

 

 

 

 

 

15.000

 

III

UBND quận Cái Răng

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

72.893

-

-

31.963

28.480

3.483

40.930

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

72.893

 

 

31.963

28.480

3.483

40.930

Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

IV

UBND quận Ô Môn

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

79.056

-

-

34.666

30.887

3.779

44.390

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

79.056

 

 

34.666

30.887

3.779

44.390

Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

V

UBND quận Thốt Nốt

 

 

 

 

26.116

-

26.116

15.000

-

15.000

87.213

-

-

39.365

35.293

4.072

47.848

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

85.213

 

 

37.365

33.293

4.072

47.848

Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

1

Đường ô tô đến trung tâm phường Tân Lộc

C

Thốt Nốt

2014-2016

1715/QĐ-UBND 25/6/2014

26.116

 

26.116

15.000

 

15.000

2.000

 

 

2.000

2.000

 

 

 

VI

UBND huyện Phong Điền

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

66.733

-

-

29.262

26.073

3.189

37.471

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 6 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

66.733

 

 

29.262

26.073

3.189

37.471

Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

VII

UBND huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

228.198

114.099

114.099

148.175

75.275

72.900

109.186

-

25.000

36.915

32.892

4.023

47.271

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

84.186

 

 

36.915

32.892

4.023

47.271

Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

1

Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ

B

Cờ Đỏ

2010-2015

2785/QĐ-UBND 07/10/2010

71.406

35.703

35.703

50.850

20.450

30.400

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

2

Trụ sở Huyện ủy huyện Cờ Đỏ

B

Cờ Đỏ

2010-2015

2784/QĐ-UBND 07/10/2010

54.512

27.256

27.256

37.825

17.825

20.000

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

3

Hạ tầng kỹ thuật khu hành chính huyện Cờ Đỏ (gđ 1)

B

Cờ Đỏ

2013-2017

2721/QĐ-UBND 31/10/2012

102.280

51.140

51.140

59.500

37.000

22.500

10.000

 

10.000

 

 

 

 

 

VIII

UBND huyện Thới Lai

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

84.186

-

-

36.915

32.892

4.023

47.271

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 8 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

84.186

 

 

36.915

32.892

4.023

47.271

Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

IX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

110.738

56.080

54.658

89.080

56.080

33.000

83.026

-

-

39.214

35.485

3.729

43.812

 

 

Vốn phân bổ theo tiêu chí định mức, trong đó:

- Chi tối thiểu 7 tỷ đồng nguồn vốn CĐNSĐP cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp.

- Chi 100% nguồn vốn XSKT cho Lĩnh vực Y tế và Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp. Trong đó chi cho Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và Giáo dục nghề nghiệp không thấp hơn 65%.

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

78.026

 

 

34.214

30.485

3.729

43.812

Bố trí vốn tuân thủ theo Luật Đầu tư công. Trong đó ưu tiên bố trí vốn thanh toán đọng XDCB, công trình hoàn thành, công trình chuyển tiếp.

1

Đường ôtô vào trung tâm xã Thạnh Lợi

B

Vĩnh Thạnh

2010-2015

2901/QĐ-UBND 22/10/2010

110.738

56.080

54.658

89.080

56.080

33.000

5.000

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC IX

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ PHÂN THEO NGÀNH - LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

 ĐVT: Triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Kế hoạch 2016

Tỷ lệ đầu tư so với tổng các nguồn vốn ngân sách nhà nước (%)

Ghi chú

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó gồm các nguồn vốn

Vốn ODA

Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu

Tổng số

Nguồn CĐNSĐP

XSKT

Cân đối NSĐP

Tiền sử dụng đất

 

 TỔNG SỐ

3.107.400

264.000

183.400

1.710.000

1.360.000

350.000

950.000

100,00%

 

 

- Dự phòng

266.000

 

 

171.000

136.000

35.000

95.000

8,56%

 

 

- Trả nợ lãi và gốc các khoản vay

489.053

 

 

489.053

489.053

 

 

15,74%

 

 

- Quỹ phát triển đất thành phố (thực hiện nhiệm vụ tạo quỹ đất sạch và các dự án BT, PPP… theo quy định)

105.000

 

 

105.000

 

105.000

 

3,38%

 

 

Kế hoạch vốn phân bổ:

2.247.347

264.000

183.400

944.947

734.947

210.000

855.000

 

 

A

Thành phố quản lý

1.488.868

264.000

158.400

625.968

449.968

176.000

440.500

47,91%

 

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư

50.000

 

 

50.000

50.000

 

 

1,61%

 

 

- Kế hoạch vốn thực hiện

1.438.868

264.000

158.400

575.968

399.968

176.000

440.500

46,30%

 

 

+ Trong đó, vốn đối ứng cho các dự án ODA

450.000

264.000

 

130.000

40.000

90.000

56.000

 

 

I

Lĩnh vực Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

41.000

 

35.000

6.000

-

6.000

-

1,32%

 

II

Lĩnh vực Giao thông

94.450

-

57.400

37.050

4.050

33.000

-

3,04%

 

III

Lĩnh vực Công nghiệp

12.250

-

10.000

2.250

2.250

-

-

0,39%

 

IV

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

45.500

19.000

-

26.500

 

26.500

-

1,46%

 

V

Lĩnh vực Văn hóa:

14.987

-

-

14.987

14.987

-

-

0,48%

 

VI

Lĩnh vực Thể thao

7.600

-

-

7.600

7.600

-

-

0,24%

 

VII

Lĩnh vực Du lịch

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

0,03%

 

VIII

Lĩnh vực khoa học công nghệ

31.000

-

 

31.000

25.500

5.500

-

1,00%

 

IX

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

562.500

-

-

275.000

275.000

 

287.500

18,10%

 

X

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

294.000

100.000

41.000

-

-

-

153.000

9,46%

 

XI

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

260.500

145.000

-

115.500

45.500

70.000

-

8,38%

 

XII

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ)

35.000

-

-

35.000

-

35.000

-

1,13%

 

XIII

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

7.081

-

-

7.081

7.081

-

-

0,23%

 

XIV

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

32.000

-

15.000

17.000

17.000

-

-

1,03%

 

B

Quận - huyện quản lý

758.479

-

25.000

318.979

284.979

34.000

414.500

24,41%

 

I

UBND quận Ninh Kiều

90.346

-

-

39.616

35.299

4.317

50.730

2,91%

 

II

UBND quận Bình Thủy

85.840

-

-

31.063

27.678

3.385

54.777

2,76%

 

III

UBND quận Cái Răng

72.893

-

-

31.963

28.480

3.483

40.930

2,35%

 

IV

UBND quận Ô Môn

79.056

-

-

34.666

30.887

3.779

44.390

2,54%

 

V

UBND quận Thốt Nốt

87.213

-

-

39.365

35.293

4.072

47.848

2,81%

 

VI

UBND huyện Phong Điền

66.733

-

-

29.262

26.073

3.189

37.471

2,15%

 

VII

UBND huyện Cờ Đỏ

109.186

-

25.000

36.915

32.892

4.023

47.271

3,51%

 

VIII

UBND huyện Thới Lai

84.186

-

-

36.915

32.892

4.023

47.271

2,71%

 

IX

UBND huyện Vĩnh Thạnh

83.026

-

-

39.214

35.485

3.729

43.812

2,67%

 

 

PHỤ LỤC X

BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI NĂM 2016 PHÂN THEO NGÀNH - LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố)

ĐVT: Triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

 Các nguồn vốn ngân sách do địa phương quản lý

Vốn TPCP

Đầu tư của các Bộ Ngành doanh nghiệp Trung ương trên địa bàn

Vốn tín dụng đầu tư và tạm ứng vốn nhàn rỗi Kho bạc

Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Đầu tư từ vốn tư nhân và dân cư

Tỷ lệ đầu tư so với tổng vốn toàn xã hội (%)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Vốn ODA

Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu

Tổng số

Nguồn CĐNSĐP

XSKT

Cân đối NSĐP

Tiền sử dụng đất

 

TỔNG SỐ

44.000.000

3.107.400

264.000

183.400

1.710.000

1.360.000

350.000

950.000

123.350

13.300.000

-

1.400.000

26.069.250

100,00%

 

 

- Trả nợ lãi và gốc các khoản vay

489.053

489.053

 

 

489.053

489.053

 

 

 

 

 

 

 

1,11%

 

 

- Quỹ phát triển đất thành phố (thực hiện nhiệm vụ tạo quỹ đất sạch và các dự án BT, PPP… theo quy định)

105.000

105.000

 

 

105.000

 

105.000

 

 

 

 

 

 

0,24%

 

 

- Dự phòng

266.000

266.000

 

 

171.000

136.000

35.000

95.000

 

 

 

 

 

0,60%

 

 

- Vốn chuẩn bị đầu tư

50.000

50.000

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

0,11%

 

A

ĐẦU TƯ LĨNH VỰC KINH TẾ

32.054.200

261.700

-

102.400

159.300

96.300

63.000

-

92.500

10.400.000

-

1.400.000

19.900.000

72,85%

 

1

Ngành giao thông vận tải

8.278.450

178.450

-

57.400

121.050

64.050

57.000

-

 

6.300.000

 

 

1.800.000

18,81%

 

2

Công nghiệp, xây dựng

9.612.250

12.250

-

10.000

2.250

2.250

-

-

 

1.600.000

 

500.000

7.500.000

21,85%

 

3

Ngành nông, lâm, thủy sản, thủy lợi,

2.363.500

71.000

 

35.000

36.000

30.000

6.000

-

92.500

500.000

 

 

1.700.000

5,37%

 

4

Thương mại - Dịch vụ

11.800.000

-

 

 

-

 

 

 

 

2.000.000

 

900.000

8.900.000

26,82%

 

B

ĐẦU TƯ LĨNH VỰC XÃ HỘI

11.035.747

1.935.647

264.000

81.000

735.647

588.647

147.000

855.000

30.850

2.900.000

-

-

6.169.250

22,72%

 

1

Lĩnh vực cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải

195.500

45.500

19.000

-

26.500

 

26.500

-

 

150.000

 

 

 

0,44%

 

2

Lĩnh vực Văn hóa:

331.047

31.047

-

-

31.047

21.047

10.000

-

 

100.000

 

 

200.000

0,75%

 

3

Lĩnh vực Thể thao

127.600

27.600

-

-

27.600

27.600

-

-

 

 

 

 

100.000

0,29%

 

4

Lĩnh vực Du lịch

1.201.000

1.000

-

-

1.000

1.000

-

-

 

200.000

 

 

1.000.000

2,73%

 

5

Lĩnh vực khoa học công nghệ và Thông tin - Truyền thông

331.000

31.000

-

 

31.000

25.500

5.500

-

 

 

 

 

300.000

0,75%

 

6

Lĩnh vực thông tin và truyền thông

-

-

-

-

-

 

-

-

 

 

 

 

 

0,00%

 

7

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

2.260.030

910.030

-

-

352.000

352.000

 

558.030

 

550.000

 

 

800.000

5,14%

 

8

Lĩnh vực Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

2.518.820

437.970

100.000

41.000

-

-

-

296.970

30.850

650.000

 

 

1.400.000

5,72%

 

9

Lĩnh vực Xã hội, phúc lợi công cộng

3.029.750

260.500

145.000

-

115.500

45.500

70.000

-

 

400.000

 

 

2.369.250

6,89%

 

10

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ (10% nguồn tiền SDĐ)

35.000

35.000

-

-

35.000

-

35.000

-

 

 

 

 

 

0,08%

 

11

Lĩnh vực Quản lý nhà nước

254.000

104.000

-

25.000

79.000

79.000

-

-

 

150.000

 

 

 

0,58%

 

12

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

752.000

52.000

-

15.000

37.000

37.000

-

-

 

700.000

 

 

 

1,71%