Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2007/NQ-HĐND | Tam Kỳ, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KHUNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN 17 HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất, khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất, khung giá các loại đất;
Xét Tờ trình số 3987/TTr-UBND ngày 11/12/2007 kèm theo Báo cáo số 139/BC-UBND ngày 11/12/2007 của UBND tỉnh về đề nghị thông qua bảng giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn 17 huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Nam;
Sau khi xem xét Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
1. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp và mức giá tối đa, tối thiểu của đất ở nông thôn, đất ở đô thị trên địa bàn 17 huyện, thị xã, thành phố, gồm :
- Thành phố Tam Kỳ : Phụ lục 1.
- Thị xã Hội An : Phụ lục 2.
- Huyện Điện Bàn : Phụ lục 3.
- Huyện Đại Lộc : Phụ lục 4.
- Huyện Duy Xuyên : Phụ lục 5.
- Huyện Quế Sơn : Phụ lục 6.
- Huyện Thăng Bình : Phụ lục 7.
- Huyện Phú Ninh : Phụ lục 8.
- Huyện Núi Thành : Phụ lục 9.
- Huyện Tiên Phước : Phụ lục 10.
- Huyện Hiệp Đức : Phụ lục 11.
- Huyện Bắc Trà My : Phụ lục 12.
- Huyện Nam Trà My : Phụ lục 13.
- Huyện Phước Sơn : Phụ lục 14.
- Huyện Nam Giang : Phụ lục 15.
- Huyện Đông Giang : Phụ lục 16.
- Huyện Tây Giang : Phụ lục 17.
2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị được xác định bằng 70% giá đất ở liền kề tại nông thôn và giá đất ở liền kề tại đô thị.
3. Giá đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng được xác định bằng 80% giá đất rừng trồng.
4. Đối với đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở, đất nông nghiệp nằm xen kẽ trong khu dân cư: căn cứ Luật Đất đai, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, UBND tỉnh quyết định theo quy định của Nhà nước.
5. Đối với giá các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, loại đất phi nông nghiệp khác và nhóm đất chưa sử dụng, UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, địa phương căn cứ theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, trên cơ sở bảng giá các loại đất đã được UBND tỉnh quyết định công bố vào ngày 01/01/2008 để xác định.
6. Việc giao đất, cho thuê đất một số dự án có sử dụng đất với quy mô lớn, UBND tỉnh xem xét từng trường hợp cụ thể, quyết định giá đất phù hợp để giao hoặc cho thuê cho từng dự án nhằm khuyến khích đầu tư.
7. Đối với trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất và doanh nghiệp Nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do UBND cấp tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, thời điểm có quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường, thì UBND tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường tại địa phương để quyết định mức giá cụ thể cho phù hợp.
Điều 2. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh trên cơ sở tiếp thu ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh, ban hành quy định về phương pháp xác định giá đất và chi tiết giá các loại đất theo từng khu vực, vị trí đất, loại đường trên địa bàn 17 huyện, thị xã, thành phố, giá đất giáp ranh thuộc tỉnh Quảng Nam, công bố thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2008; chỉ đạo các địa phương và các ngành có liên quan theo dõi tình hình biến động tăng, giảm giá đất để có quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung giá đất kịp thời theo đúng quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ, báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Quảng Nam Khóa VII, Kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2007./.
| CHỦ TỊCH |
1. Giá đất trồng cây hằng năm :
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 22.000 |
2 | 18.000 |
3 | 14.000 |
4 | 12.000 |
5 | 10.000 |
6 | 8.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 25.000 |
2 | 20.000 |
3 | 15.000 |
4 | 12.000 |
5 | 10.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 14.500 |
2 | 12.000 |
3 | 9.000 |
4 | 6.000 |
5 | 3.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 25.000 |
2 | 20.000 |
3 | 15.000 |
4 | 12.000 |
5 | 9.000 |
6 | 6.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
24.000 | 280.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
60.000 | 3.600.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 40.000 | 25.000 |
2 | 35.000 | 20.000 |
3 | 30.000 | 15.000 |
4 | 25.000 | 10.000 |
5 | 20.000 | 8.000 |
6 | 15.000 | 5.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 42.000 | 20.000 |
2 | 37.000 | 18.000 |
3 | 32.000 | 15.000 |
4 | 27.000 | 10.000 |
5 | 22.000 | 8.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 18.000 | 8.000 |
2 | 14.000 | 6.000 |
3 | 12.000 | 5.000 |
4 | 9.000 | 4.000 |
5 | 6.000 | 3.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 35.000 |
2 | 28.000 |
3 | 23.000 |
4 | 18.000 |
5 | 13.000 |
6 | 8.000 |
ĐVT : đồng/m2
Xã | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
- Đồng bằng | 54.000 | 400.000 |
- Miền núi | 24.000 | 144.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
120.000 | 6.000.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 30.000 |
2 | 26.000 |
3 | 21.000 |
4 | 17.000 |
5 | 12.000 |
6 | 8.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 35.000 |
2 | 30.000 |
3 | 22.000 |
4 | 18.000 |
5 | 12.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 14.500 |
2 | 12.000 |
3 | 9.000 |
4 | 6.000 |
5 | 3.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 30.000 |
2 | 26.000 |
3 | 21.000 |
4 | 17.000 |
5 | 12.000 |
6 | 8.000 |
ĐVT : Đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
40.000 | 1.080.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
80.000 | 2.500.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 24.000 | 15.000 |
2 | 18.000 | 13.000 |
3 | 15.000 | 11.000 |
4 | 12.000 | 9.000 |
5 | 10.000 | 7.000 |
6 | 8.000 | 5.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 25.000 | 12.000 |
2 | 20.000 | 10.000 |
3 | 16.000 | 7.000 |
4 | 13.000 | 5.000 |
5 | 10.000 | 3.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 5.000 | 3.000 |
2 | 4.000 | 2.500 |
3 | 3.000 | 2.000 |
4 | 2.500 | 1.500 |
5 | 2.000 | 1.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 5.000 | 3.000 |
2 | 4.000 | 2.500 |
3 | 3.000 | 2.000 |
4 | 2.500 | 1.500 |
5 | 2.000 | 1.000 |
6 | 1.500 | 500 |
ĐVT : đồng/m2
Xã | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
- Đồng bằng | 20.000 | 720.000 |
- Miền núi | 10.000 | 400.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
60.000 | 1.500.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 24.000 | 17.000 | 12.000 |
2 | 18.000 | 15.000 | 10.000 |
3 | 15.000 | 13.000 | 8.000 |
4 | 12.000 | 11.000 | 6.000 |
5 | 10.000 | 7.000 | 4.000 |
6 | 8.000 | 5.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 25.000 | 15.000 | 9.000 |
2 | 20.000 | 12.000 | 7.000 |
3 | 16.000 | 9.000 | 5.000 |
4 | 13.000 | 6.000 | 3.000 |
5 | 10.000 | 4.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 14.000 | 6.000 | 4.000 |
2 | 11.000 | 4.500 | 3.000 |
3 | 8.000 | 3.000 | 2.000 |
4 | 5.000 | 2.000 | 1.200 |
5 | 3.000 | 1.000 | 800 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 20.000 | 15.000 | 12.000 |
2 | 16.000 | 13.000 | 10.000 |
3 | 13.000 | 11.000 | 8.000 |
4 | 10.000 | 9.000 | 6.000 |
5 | 8.000 | 7.000 | 4.000 |
6 | 6.000 | 5.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Xã | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
- Xã đồng bằng | 12.000 | 2.208.000 |
- Xã trung du | 16.800 | 660.000 |
- Xã miền núi | 14.400 | 2.000.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
32.000 | 3.000.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 20.000 | 15.000 | 10.000 |
2 | 16.000 | 12.000 | 8.000 |
3 | 13.000 | 9.000 | 6.000 |
4 | 10.000 | 7.000 | 4.000 |
5 | 7.000 | 5.000 | 2.000 |
6 | 5.000 | 3.000 | 1.500 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 22.000 | 15.000 | 9.000 |
2 | 18.000 | 12.000 | 7.000 |
3 | 14.000 | 9.000 | 5.000 |
4 | 10.000 | 6.000 | 2.500 |
5 | 6.000 | 3.500 | 1.300 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 9.000 | 6.000 | 4.000 |
2 | 7.000 | 4.500 | 3.000 |
3 | 5.000 | 3.000 | 2.000 |
4 | 3.000 | 2.000 | 1.200 |
5 | 1.800 | 1.000 | 800 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 18.000 | 15.000 | 10.000 |
2 | 15.000 | 12.000 | 8.000 |
3 | 12.000 | 9.000 | 6.000 |
4 | 9.000 | 7.000 | 4.000 |
5 | 6.000 | 5.000 | 2.500 |
6 | 4.000 | 3.000 | 1.500 |
ĐVT : đồng/m2
Xã | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
- Xã đỗng bằng | 16.000 | 805.000 |
- Xã trung du | 10.000 | 500.000 |
- Xã miền núi | 3.000 | 550.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
10.000 | 2.000.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 24.000 | 17.000 | 12.000 |
2 | 18.000 | 14.000 | 10.000 |
3 | 15.000 | 11.000 | 8.000 |
4 | 12.000 | 9.000 | 6.000 |
5 | 9.000 | 7.000 | 4.000 |
6 | 6.000 | 5.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 25.000 | 15.000 | 9.000 |
2 | 20.000 | 12.000 | 7.000 |
3 | 17.000 | 9.000 | 5.000 |
4 | 12.000 | 6.000 | 3.000 |
5 | 9.000 | 4.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 14.000 | 6.000 | 5.000 |
2 | 11.000 | 5.000 | 4.000 |
3 | 8.000 | 3.500 | 3.000 |
4 | 5.000 | 2.500 | 2.000 |
5 | 3.000 | 1.500 | 1.200 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 20.000 | 15.000 | 12.000 |
2 | 16.000 | 13.000 | 10.000 |
3 | 13.000 | 11.000 | 8.000 |
4 | 10.000 | 9.000 | 6.000 |
5 | 8.000 | 7.000 | 4.000 |
6 | 6.000 | 5.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Xã | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
- Xã đỗng bằng | 18.000 | 780.000 |
- Xã trung du | 10.000 | 200.000 |
- Xã miền núi | 5.000 | 150.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
40.000 | 1.680.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 22.000 | 15.000 | 12.000 |
2 | 18.000 | 13.000 | 10.000 |
3 | 14.000 | 11.000 | 8.000 |
4 | 12.000 | 9.000 | 6.000 |
5 | 10.000 | 7.000 | 4.000 |
6 | 8.000 | 4.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 25.000 | 15.000 | 8.000 |
2 | 20.000 | 12.000 | 6.000 |
3 | 15.000 | 9.000 | 4.000 |
4 | 10.000 | 6.000 | 2.500 |
5 | 7.000 | 3.500 | 1.500 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | ||
Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 14.500 | 6.000 | 3.500 |
2 | 12.000 | 4.500 | 2.800 |
3 | 9.000 | 3.000 | 2.000 |
4 | 6.000 | 2.000 | 1.500 |
5 | 3.000 | 1.000 | 800 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá ( xã đồng bằng ) |
1 | 25.000 |
2 | 20.000 |
3 | 15.000 |
4 | 12.000 |
5 | 9.000 |
6 | 6.000 |
ĐVT : đồng/m2
Xã | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
- Xã đỗng bằng | 16.200 | 400.000 |
- Xã trung du | 6.000 | 40.000 |
- Xã miền núi | 4.000 | 25.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 24.000 | 12.000 |
2 | 18.000 | 10.000 |
3 | 15.000 | 8.000 |
4 | 12.000 | 6.000 |
5 | 9.000 | 4.000 |
6 | 6.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 25.000 | 9.000 |
2 | 20.000 | 7.000 |
3 | 15.000 | 5.000 |
4 | 10.000 | 3.000 |
5 | 8.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 14.000 | 5.000 |
2 | 11.000 | 4.000 |
3 | 8.000 | 3.000 |
4 | 5.000 | 2.000 |
5 | 3.000 | 1.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã đồng bằng | Xã miền núi | |
1 | 30.000 | 12.000 |
2 | 25.000 | 10.000 |
3 | 20.000 | 8.000 |
4 | 15.000 | 6.000 |
5 | 11.000 | 4.000 |
6 | 8.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Khu vực | Vị trí 1 |
Xã Tam Hiệp | 16.000 |
ĐVT : đồng/m2
Xã | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
- Đồng bằng | 30.000 | 1.500.000 |
- Miền núi | 10.000 | 220.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
80.000 | 2.200.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 15.000 | 12.500 |
2 | 12.000 | 10.000 |
3 | 9.000 | 8.000 |
4 | 7.000 | 6.000 |
5 | 5.000 | 4.000 |
6 | 3.000 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 15.000 | 9.000 |
2 | 12.000 | 7.000 |
3 | 9.000 | 5.000 |
4 | 6.000 | 3.000 |
5 | 3.500 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá | |
Xã trung du | Xã miền núi | |
1 | 6.000 | 5.000 |
2 | 5.000 | 4.000 |
3 | 3.500 | 3.000 |
4 | 2.500 | 2.000 |
5 | 1.500 | 1.500 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
5.000 | 440.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
70.000 | 1.200.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 10.000 |
2 | 8.000 |
3 | 6.000 |
4 | 4.500 |
5 | 3.500 |
6 | 2.500 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 5.000 |
2 | 4.000 |
3 | 3.000 |
4 | 2.000 |
5 | 1.500 |
6 | 1.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 3.000 |
2 | 2.500 |
3 | 2.000 |
4 | 1.500 |
5 | 1.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 5.000 |
2 | 4.000 |
3 | 3.000 |
4 | 2.000 |
5 | 1.500 |
6 | 1.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
5.000 | 400.000 |
6. Giá đất ở đô thị
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
30.000 | 700.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 10.000 |
2 | 8.000 |
3 | 6.000 |
4 | 4.000 |
5 | 2.000 |
6 | 1.500 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 7.000 |
2 | 5.000 |
3 | 3.000 |
4 | 2.000 |
5 | 1.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 4.000 |
2 | 3.000 |
3 | 2.000 |
4 | 1.500 |
5 | 500 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 10.000 |
2 | 8.000 |
3 | 6.000 |
4 | 4.000 |
5 | 2.000 |
6 | 1.500 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
20.000 | 270.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
50.000 | 800.000 |
1. Giá của nhóm đất nông nghiệp
ĐVT : đồng/m2
Loại đất | Hạng đất | Mức giá |
1- Giá đất trồng cây hằng năm | H3 | 6.000 |
2- Giá đất trồng cây lâu năm | H3 | 3.000 |
3- Giá đất rừng sản xuất | H4 | 1.500 |
4- Giá đất nuôi trồng thủy sản | H6 | 1.200 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
7.000 | 92.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
2 | 10.000 |
3 | 7.500 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
3 | 5.000 |
4 | 2.500 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
2 | 3.700 |
3 | 2.500 |
4 | 1.200 |
5 | 1.000 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 8.700 |
2 | 6.200 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
7.500 | 100.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
30.000 | 600.000 |
ĐVT : đồng/m2
Tên xã | Hạng đất | Mức giá |
- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy và xã Tà Bhing | 4 | 4.000 |
- Các xã còn lại của huyện | 6 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Tên xã | Hạng đất | Mức giá |
- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy và xã Tà Bhing | 4 | 2.000 |
- Các xã còn lại của huyện | 5 | 1.500 |
ĐVT : đồng/m2
Tên xã | Hạng đất | Mức giá |
- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy và xã Tà Bhing | 4 | 1.500 |
- Các xã còn lại của huyện | 5 | 800 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Tên xã | Hạng đất | Mức giá |
- Thị trấn Thạnh Mỹ, xã Cà Dy và xã Tà Bhing | 4 | 4.000 |
- Các xã còn lại của huyện | 6 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
10.000 | 240.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
25.000 | 300.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 12.000 |
2 | 10.000 |
3 | 8.000 |
4 | 6.000 |
5 | 3.800 |
6 | 1.500 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 7.000 |
2 | 5.000 |
3 | 3.000 |
4 | 2.000 |
5 | 1.100 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 5.000 |
2 | 4.000 |
3 | 3.000 |
4 | 2.000 |
5 | 800 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 12.000 |
2 | 10.000 |
3 | 8.000 |
4 | 6.000 |
5 | 4.000 |
6 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
20.000 | 250.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
30.000 | 420.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 10.000 |
2 | 7.000 |
3 | 5.000 |
4 | 3.000 |
5 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 4.000 |
2 | 2.500 |
3 | 1.500 |
4 | 1.000 |
5 | 800 |
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 4.000 |
2 | 2.500 |
3 | 1.500 |
4 | 1.000 |
5 | 500 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản
ĐVT : đồng/m2
Hạng đất | Mức giá |
1 | 10.000 |
2 | 7.000 |
3 | 5.000 |
4 | 3.000 |
5 | 2.000 |
ĐVT : đồng/m2
Giá tối thiểu | Giá tối đa |
10.400 | 63.800 |
- 1Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND về việc bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 2Quyết định 2539/2007/QĐ-UBND ban hành giá đất thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giá đất ở tại Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân khu 9, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Luật Đất đai 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 5Thông tư 114/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 8Nghị quyết số 20/2007/NQ-HĐND về việc bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành
- 9Quyết định 2539/2007/QĐ-UBND ban hành giá đất thực hiện trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giá đất ở tại Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân khu 9, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về khung giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 101/2007/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/12/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Nguyễn Văn Sỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra