Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2007/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 09 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ XUNG QUANH TRƯỜNG QUÂN SỰ QUÂN KHU 9, THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP , ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2004/NQ.HĐNDT.7, ngày 10/12/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Quyết định số 11/2005/QĐ.UBNDT, ngày 14/02/2005 của UBND tỉnh Sóc Trăng ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá đất ở tại Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân khu 9, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng.
(Đính kèm phụ lục chi tiết).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Sóc Trăng và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI KHU DÂN CƯ XUNG QUANH TRƯỜNG QUÂN SỰ QUÂN KHU 9, THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 28 /2007/QĐ-UBND, ngày 09/11/2007 cña UBND tỉnh Sóc Trăng).
1. Giá đất đối với các thửa đất thuộc Khu A ( các lô A5 , A8 và A12 ) và khu B có vị trí mặt tiền giáp đường Trần Hưng Đạo nối dài: 1.260.000 đồng/m2 .
2. Giá đất cặp đường lộ giới 22m: Theo 2 giới hạn chiều dài tuyến đường :
- Giới hạn 1 : Đối với các thửa đất thuộc lô A8 , A9 và A12 có vị trí giáp đường lộ giới 22m, giá 1.100.000 đồng/m2 .
- Giới hạn 2 : Đối với các thửa đất thuộc lô A10 , A11 và A13 có vị trí giáp đường lộ giới 22m, giá 1.000.000 đồng/m2 .
3. Giá đất cặp đường lộ giới 14m : Theo 2 giới hạn chiều dài tuyến đường :
- Giới hạn 1 : Đối với các thửa đất thuộc lô A3 , A5 , A6 , A8 và A9 có vị trí giáp đường lộ giới 14m, giá 650.000 đồng/m2 .
- Giới hạn 2 : Đối với các thửa đất thuộc lô A4 , A7 và A10 có vị trí giáp đường lộ giới 14m, giá 630.000 đồng/m2 .
4. Giá đất cặp đường lộ giới 8m : Theo 3 vị trí tuyến đường :
- Ví trí 1 : Đối với các thửa đất thuộc lô A1 , A2 có vị trí giáp đường lộ giới 8m, giá 500.000 đồng/m2 .
- Vị trí 2 : Đối với các thửa đất thuộc lô A12 có vị trí giáp đường lộ giới 8m, giá 700.000 đồng/m2 .
- Vị trí 3 : Đối với các thửa đất thuộc lô A13 có vị trí giáp đường lộ giới 8m, giá 650.000 đồng/m2 .
5. Giá đất cặp đường lộ giới 10m:
- Đối với các thửa đất thuộc lô A1 , A2 , A3 và A4 có vị trí giáp đường lộ giới 10m, giá 500.000 đồng/m2 .
6. Giá đất lô A11 ( giáp lộ đal) : Giá 450.000 đồng/m2 .
7. Giá đất khu C : Giá 1.100.000 đồng/m2 .
8. Giá đất khu D : Giá 600.000 đồng/m2 .
9. Giá đất khu E : Giá 450.000 đồng/m2 .
10. Giá đất khu F : Giá 500.000 đồng/m2 .
Hệ số tính giá bổ sung :
Đối với những thửa đất có vị trí giáp 2 mặt đường, giá đất nhân thêm hệ số 1,2.
- 1Quyết định 47/2009/QĐ-UBND ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở khu vực xã Mỹ Thuận và Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 4Quyết định 29/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn ấp Mỹ Tây A, xã Mỹ Quới, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về khung giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 1779/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá đất ở tại khu dân cư trên địa bàn thành phố Thái Nguyên theo Quyết định 2958/2006/QĐ-UBND
- 7Quyết định 1128/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 1Quyết định 47/2009/QĐ-UBND ban hành quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 2Quyết định 35/2010/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 3Quyết định 1128/QĐHC-CTUBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Quyết định 07/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở khu vực xã Mỹ Thuận và Mỹ Tú, huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 5Quyết định 29/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở trên địa bàn ấp Mỹ Tây A, xã Mỹ Quới, huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 6Nghị quyết 101/2007/NQ-HĐND về khung giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 1779/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá đất ở tại khu dân cư trên địa bàn thành phố Thái Nguyên theo Quyết định 2958/2006/QĐ-UBND
Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giá đất ở tại Khu dân cư xung quanh Trường Quân sự Quân khu 9, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 28/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/11/2007
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Huỳnh Thành Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra