- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2023/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 24 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020;
Xét Tờ trình số 5936/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc đề nghị thông qua Nghị quyết kéo dài thời gian thực hiện và sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 về việc thông qua Đề án “Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020”; Tờ trình số 6159/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 về việc bổ sung nội dung Tờ trình số 5936/TTr-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông; Công văn số 6347/UBND-NNTNM ngày 23 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh giải trình, bổ sung, hoàn thiện một số nội dung theo Kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại phiên họp lần thứ 38; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Kéo dài thời kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông với các nội dung như sau:
1. Kéo dài thời kỳ quy hoạch tại điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020.
2. Bổ sung điểm b khoản 2 Điều 1 như sau:
Bổ sung 43 điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp với tổng diện tích 409 ha và tổng tài nguyên dự báo 24.475.962 m3 (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
3. Việc kéo Nghị quyết này nhằm bổ sung 43 mỏ đất để giải quyết nhu cầu cấp bách nguồn vật liệu san lấp cho các dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh, dự án trọng điểm của tỉnh hoàn thành tiến độ giải ngân nguồn vốn đầu tư công theo kế hoạch vốn giao, không áp dụng cho các hoạt động cấp giấy phép thăm dò, khai thác, chế biến các loại khoáng sản khác ngoài vật liệu san lấp.
4. Nghị quyết này có hiệu lực đến khi Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị Quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa IV, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 03 tháng 11 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
MỘT SỐ ĐIỂM MỎ ĐẤT LÀM VẬT LIỆU SAN LẤP BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Stt | Tên mỏ, vị trí khai thác | Diện tích (ha) | Tổng trữ lượng, tài nguyên dự báo (m3) | Số hiệu trên bản đồ quy hoạch | Tọa độ (VN2000, KKT 108 độ 30 phút, múi chiếu 3 độ) | Ghi chú | ||
Điểm | X(m) | Y(m) | ||||||
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mỏ vật liệu san lấp Thôn 15 xã Đắk D'rông, Cư Jút | 6,32 | 316.000 | KT-SL-1 | 1 | 1399994 | 421247 |
|
2 | 1400310 | 421598 | ||||||
3 | 1400254 | 421642 | ||||||
4 | 1399960 | 421553 | ||||||
5 | 1399994 | 421247 | ||||||
2 | Mỏ vật liệu san lấp Buôn Nui, xã Tâm Thắng, Cư Jút | 3,59 | 179.500 | KT-SL-2 | 1 | 1396839 | 436052 |
|
2 | 1396874 | 436114 | ||||||
3 | 1396885 | 436219 | ||||||
4 | 1396688 | 436258 | ||||||
5 | 1396644 | 436159 | ||||||
6 | 1396737 | 436057 | ||||||
7 | 1396839 | 436052 | ||||||
3 | Mỏ vật liệu san lấp Thôn 5, xã Trúc Sơn, Cư Jút | 14,93 | 746.500 | KT-SL-3 | 1 | 1393260 | 429763 |
|
2 | 1393223 | 429824 |
| |||||
3 | 1393131 | 429860 |
| |||||
4 | 1393056 | 429822 |
| |||||
5 | 1392717 | 429563 |
| |||||
6 | 1392475 | 429583 |
| |||||
7 | 1392442 | 429270 |
| |||||
8 | 1392657 | 429192 |
| |||||
9 | 1392840 | 429466 |
| |||||
10 | 1393205 | 429729 |
| |||||
11 | 1393260 | 429763 |
| |||||
4 | Mỏ vật liệu san lấp 1, Tổ dân phố 4, thị trấn Ea T’ling, Cư Jút | 6,57 | 328.500 | KT-SL-7 | 1 | 1390267 | 433032 |
|
2 | 1390014 | 433084 |
| |||||
3 | 1389912 | 433036 |
| |||||
4 | 1389932 | 432877 |
| |||||
5 | 1390165 | 432853 |
| |||||
6 | 1390277 | 432922 |
| |||||
7 | 1390267 | 433032 |
| |||||
5 | Mỏ vật liệu san lấp thị trấn Ea T’ling, Cư Jút | 40,28 | 2.014.000 | KT-SL-9a | 1 | 1388282 | 432576 |
|
2 | 1388910 | 432550 |
| |||||
3 | 1388968 | 432771 |
| |||||
4 | 1389588 | 432893 |
| |||||
5 | 1389587 | 433053 |
| |||||
6 | 1389315 | 433039 |
| |||||
7 | 1389317 | 433327 |
| |||||
8 | 1389017 | 433324 |
| |||||
9 | 1388760 | 432819 |
| |||||
10 | 1388282 | 432663 |
| |||||
11 | 1388282 | 432576 |
| |||||
6 | Mỏ vật liệu san lấp số 2 thị trấn Ea T’ling, Cư Jút | 8,69 | 651.866 | KT-SL-10 | 1 | 1388536 | 433495 |
|
2 | 1388524 | 434001 |
| |||||
3 | 1388499 | 434012 |
| |||||
4 | 1388391 | 434004 |
| |||||
5 | 1388320 | 433909 |
| |||||
6 | 1388298 | 433782 |
| |||||
7 | 1388279 | 433729 |
| |||||
8 | 1388290 | 433708 |
| |||||
9 | 1388353 | 433740 |
| |||||
10 | 1388399 | 433684 |
| |||||
11 | 1388424 | 433541 |
| |||||
12 | 1388496 | 433471 |
| |||||
7 | Mỏ vật liệu san lấp Khu lò gạch tiểu khu 501, thị trấn Ea T’ling, Cư Jút | 48,52 | 2.426.000 | KT-SL-11 | 1 | 1389135 | 432344 |
|
2 | 1389000 | 432351 |
| |||||
3 | 1388819 | 432349 |
| |||||
4 | 1388282 | 432376 |
| |||||
5 | 1388068 | 431949 |
| |||||
6 | 1389110 | 431769 |
| |||||
7 | 1389135 | 432344 |
| |||||
8 | Mỏ vật liệu san lấp xã Trúc Sơn, xã Cư Jút | 20,97 | 1.048.565 | KT-SL-6A | 1 | 1390134 | 430409 |
|
2 | 1389776 | 430682 |
| |||||
3 | 1389796 | 430884 |
| |||||
4 | 1389608 | 430920 |
| |||||
5 | 1389516 | 430656 |
| |||||
6 | 1389530 | 430328 |
| |||||
7 | 1389692 | 430260 |
| |||||
8 | 1389736 | 430423 |
| |||||
9 | 1390101 | 430285 |
| |||||
10 | 1390134 | 430409 |
| |||||
9 | Mỏ vật liệu san lấp Khu lò gạch tiểu khu 501, thị trấn Ea T’ling, Cư Jút | 6,78 | 338.800 | KT-SL-12 | 1 | 1388276 | 433316 |
|
2 | 1388486 | 433461 |
| |||||
3 | 1388413 | 433530 |
| |||||
4 | 1388392 | 433637 |
| |||||
5 | 1388366 | 433636 |
| |||||
6 | 1388358 | 433648 |
| |||||
7 | 1388355 | 433713 |
| |||||
8 | 1388308 | 433699 |
| |||||
9 | 1388216 | 433615 |
| |||||
10 | 1388209 | 433269 |
| |||||
11 | 1388276 | 433316 |
| |||||
10 | Mỏ vật liệu san lấp Thôn 11 xã Cư K’nia, Cư Jút | 15.95 | 3.000.000 |
| 1 | 1392416 | 424820 |
|
2 | 1392219 | 424752 |
| |||||
3 | 1392030 | 425388 |
| |||||
4 | 1391849 | 425337 |
| |||||
5 | 1392117 | 424997 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | Mỏ vật liệu san lấp số 1 xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil | 5,00 | 250.000 | KT-SL-15 | 1 | 1387354 | 424045 |
|
2 | 1387318 | 424393 |
| |||||
3 | 1387231 | 424398 |
| |||||
4 | 1387185 | 424063 |
| |||||
5 | 1387316 | 424043 |
| |||||
6 | 1387354 | 424045 |
| |||||
02 | Mỏ vật liệu san lấp số 2 xã Đắk Gằn, huyện Đắk Mil | 21,96 | 1.098.000 | KT-SL-15A | 1 | 1386206 | 420001 |
|
2 | 1386066 | 419815 |
| |||||
3 | 1386577 | 419248 |
| |||||
4 | 1386724 | 419386 |
| |||||
5 | 1386584 | 419560 |
| |||||
6 | 1386621 | 419631 |
| |||||
7 | 1386332 | 420023 |
| |||||
8 | 1386206 | 420001 |
| |||||
03 | Mỏ vật liệu san lấp xã Đắk R'La, huyện Đắk Mil | 23,13 | 1.156.500 | KT-SL-16A | 1 | 1384160 | 417294 |
|
2 | 1384342 | 417067 |
| |||||
3 | 1384384 | 416932 |
| |||||
4 | 1384348 | 416579 |
| |||||
5 | 1384388 | 416513 |
| |||||
6 | 1384440 | 416537 |
| |||||
7 | 1384420 | 416625 |
| |||||
8 | 1384488 | 416674 |
| |||||
9 | 1384602 | 416889 |
| |||||
10 | 1384477 | 416974 |
| |||||
11 | 1384457 | 417083 |
| |||||
12 | 1384553 | 417215 |
| |||||
13 | 1384489 | 417350 |
| |||||
14 | 1384539 | 417387 |
| |||||
15 | 1384592 | 417384 |
| |||||
16 | 1384621 | 417417 |
| |||||
17 | 1384446 | 417611 |
| |||||
18 | 1384367 | 417524 |
| |||||
19 | 1384274 | 417552 |
| |||||
20 | 1384140 | 417450 |
| |||||
21 | 1384160 | 417294 |
| |||||
04 | Mỏ vật liệu san lấp xã Long Sơn, huyện Đắk Mil | 4,54 | 226.850 | KT-SL-71 | 1 | 1376497 | 414530 |
|
2 | 1376636 | 414458 |
| |||||
3 | 1376614 | 414424 |
| |||||
4 | 1376653 | 414369 |
| |||||
5 | 1376664 | 414242 |
| |||||
6 | 1376569 | 414169 |
| |||||
7 | 1376524 | 414298 |
| |||||
8 | 1376449 | 414343 |
| |||||
9 | 1376497 | 414530 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | Mỏ vật liệu san lấp 1 Thôn Sơn Hà, xã Nam Xuân, huyện Krông Nô | 13,75 | 687.500 | KT-SL-17 | 1 | 1380357 | 419926 |
|
2 | 1380350 | 420163 |
| |||||
3 | 1380108 | 420276 |
| |||||
4 | 1379834 | 419872 |
| |||||
5 | 1379946 | 419760 |
| |||||
6 | 1379943 | 419823 |
| |||||
7 | 1380106 | 419903 |
| |||||
8 | 1380357 | 419926 |
| |||||
02 | Mỏ vật liệu san lấp 2 Thôn Sơn Hà, xã Nam Xuân, huyện Krông Nô | 4,92 | 246.000 | KT-SL-17A | 1 | 1380077 | 419509 |
|
2 | 1379994 | 419541 |
| |||||
3 | 1379987 | 419605 |
| |||||
4 | 1380138 | 419640 |
| |||||
5 | 1380295 | 419702 |
| |||||
6 | 1380325 | 419641 |
| |||||
7 | 1380360 | 419577 |
| |||||
8 | 1380326 | 419537 |
| |||||
9 | 1380218 | 419516 |
| |||||
10 | 1380117 | 419449 |
| |||||
11 | 1380077 | 419509 |
| |||||
03 | Mỏ vật liệu san lấp Thôn Đắk Lưu, xã Tân Thành, huyện Krông Nô | 3,14 | 157.000 | KT-SL-18 | 1 | 1375863 | 425458 |
|
2 | 1375851 | 425656 |
| |||||
3 | 1375685 | 425664 |
| |||||
4 | 1375689 | 425491 |
| |||||
5 | 1375863 | 425458 |
| |||||
04 | Mỏ vật liệu san lấp 2 Thôn Nam Xuân, xã Nâm N’Đir, huyện Krông Nô | 20,77 | 1.038.500 | KT-SL-20 | 1 | 1369733 | 435795 |
|
2 | 1369791 | 435538 |
| |||||
3 | 1369812 | 435328 |
| |||||
4 | 1369915 | 435204 |
| |||||
5 | 1370062 | 434952 |
| |||||
6 | 1370062 | 434952 |
| |||||
7 | 1370062 | 434952 |
| |||||
8 | 1369735 | 434862 |
| |||||
9 | 1369535 | 435328 |
| |||||
10 | 1369733 | 435795 |
| |||||
05 | Mỏ vật liệu san lấp 1 Thôn Phú Cường, xã Đắk Nang, huyện Krông Nô | 7,39 | 369.500 | KT-SL-22 | 1 | 1362685 | 439219 |
|
2 | 1362810 | 439393 |
| |||||
3 | 1362645 | 439663 |
| |||||
4 | 1362480 | 439362 |
| |||||
5 | 1362685 | 439219 |
| |||||
6 | 1362685 | 439219 |
| |||||
6 | Mỏ vật liệu san lấp 1 xã Đắk Nang, huyện Krông Nô | 1,36 | 68.000 | KT-SL-22A | 1 | 1361746 | 438982 |
|
2 | 1361746 | 439148 |
| |||||
3 | 1361717 | 439148 |
| |||||
4 | 1361672 | 439133 |
| |||||
5 | 1361638 | 439092 |
| |||||
6 | 1361668 | 439020 |
| |||||
7 | 1361704 | 438979 |
| |||||
8 | 1361746 | 438982 |
| |||||
9 | 1361746 | 438982 |
| |||||
7 | Mỏ vật liệu san lấp 2 xã Đắk Nang, huyện Krông Nô | 1,73 | 86.500 | KT-SL-23A | 1 | 1362698 | 438948 |
|
2 | 1362776 | 438883 |
| |||||
3 | 1362702 | 438821 |
| |||||
4 | 1362627 | 438827 |
| |||||
5 | 1362504 | 438921 |
| |||||
6 | 1362528 | 438953 |
| |||||
7 | 1362617 | 438887 |
| |||||
8 | 1362698 | 438948 |
| |||||
8 | Mỏ vật liệu san lấp Thôn Xuyên Tâm, xã Đức Xuyên, huyện Krông Nô | 2,08 | 104.000 | KT-SL-24 | 1 | 1363832 | 438384 |
|
2 | 1363874 | 438356 |
| |||||
3 | 1363835 | 438250 |
| |||||
4 | 1363862 | 438206 |
| |||||
5 | 1363841 | 438186 |
| |||||
6 | 1363811 | 438175 |
| |||||
7 | 1363779 | 438175 |
| |||||
8 | 1363746 | 438260 |
| |||||
9 | 1363732 | 438323 |
| |||||
10 | 1363753 | 438370 |
| |||||
11 | 1363767 | 438382 |
| |||||
12 | 1363832 | 438384 |
| |||||
9 | Mỏ vật liệu san lấp Bon Choih, xã Đức Xuyên, huyện Krông Nô | 2,29 | 114.500 | KT-SL-25 | 1 | 1363955 | 435967 |
|
2 | 1364026 | 436085 |
| |||||
3 | 1363944 | 436172 |
| |||||
4 | 1363806 | 436026 |
| |||||
5 | 1363955 | 435967 |
| |||||
10 | Mỏ vật liệu san lấp xã Quảng Phú, huyện Krông Nô | 3,05 | 152.500 | KT-SL-26A | 1 | 1358415 | 444625 |
|
2 | 1358384 | 444494 |
| |||||
3 | 1358595 | 444447 |
| |||||
4 | 1358670 | 444495 |
| |||||
5 | 1358583 | 444598 |
| |||||
6 | 1358415 | 444625 |
| |||||
11 | Mỏ vật liệu san lấp Thôn Quảng Đà, xã Đắk Sôr, huyện Krông Nô | 1,91 | 95.500 | KT-SL-27 | 1 | 1382011 | 427339 |
|
2 | 1381960 | 427478 |
| |||||
3 | 1381837 | 427405 |
| |||||
4 | 1381907 | 427279 |
| |||||
5 | 1382011 | 427339 |
| |||||
12 | Mỏ vật liệu san lấp 2 Bon Yôk Ju, xã Nâm Nung, huyện Krông Nô | 1,00 | 50.000 | KT-SL-30 | 1 | 1369515 | 427629 |
|
2 | 1369571 | 427716 |
| |||||
3 | 1369504 | 427778 |
| |||||
4 | 1369439 | 427677 |
| |||||
5 | 1369515 | 427629 |
| |||||
13 | Mỏ đất san lấp 1 Bon Đru, TT. Đắk Mâm, huyện Krông Nô | 1,30 | 65.000 | KT-SL-95 | 1 | 1378425 | 428263 |
|
2 | 1378462 | 428204 |
| |||||
3 | 1378501 | 428138 |
| |||||
4 | 1378466 | 428123 |
| |||||
5 | 1378416 | 428109 |
| |||||
6 | 1378396 | 428120 |
| |||||
7 | 1378361 | 428126 |
| |||||
8 | 1378336 | 428133 |
| |||||
9 | 1378334 | 428162 |
| |||||
14 | Mỏ đất san lấp 2 thôn Đắk Hà (Bon Đru), thị trấn Đắk Mâm, huyện Krông Nô | 10,00 | 500.000 | KT-SL-96 | 1 | 1377624 | 427225 |
|
2 | 1377470 | 427300 |
| |||||
3 | 1377482 | 427343 |
| |||||
4 | 1377286 | 427632 |
| |||||
5 | 1377533 | 427784 |
| |||||
6 | 1377679 | 427593 |
| |||||
15 | Mỏ đất san lấp 1 thôn Nam Hải, xã Nam Đà, huyện Krông Nô | 3,79 | 284.520 | KT-SL-101 | 1 | 1378709 | 434285 |
|
2 | 1378715 | 434359 |
| |||||
3 | 1378880 | 434337 |
| |||||
4 | 1378844 | 434231 |
| |||||
5 | 1378816 | 434187 |
| |||||
6 | 1378816 | 434187 |
| |||||
7 | 1378755 | 434086 |
| |||||
8 | 1378635 | 434190 |
| |||||
9 | 1378634 | 434242 |
| |||||
16 | Mỏ đất san lấp 2 thôn Nam Hải, xã Nam Đà, huyện Krông Nô | 1,50 | 75.000 | KT-SL-102 | 1 | 1379438 | 431993 |
|
2 | 1379256 | 432000 |
| |||||
3 | 1379256 | 432040 |
| |||||
4 | 1379305 | 432100 |
| |||||
5 | 1379383 | 432104 |
| |||||
17 | Mỏ vật liệu san lấp Thôn Phú Thuận, xã Quảng Phú, huyện Krông Nô | 9,39 | 703.965 | KT-SL-26 | 1 | 1359196 | 442725 |
|
2 | 1359165 | 443044 |
| |||||
3 | 1359048 | 443095 |
| |||||
4 | 1358981 | 443071 |
| |||||
5 | 1358949 | 443024 |
| |||||
6 | 1358899 | 443003 |
| |||||
7 | 1358866 | 443029 |
| |||||
8 | 1358781 | 443049 |
| |||||
9 | 1358750 | 442942 |
| |||||
10 | 1358867 | 442915 |
| |||||
11 | 1358911 | 442916 |
| |||||
12 | 1358960 | 442781 |
| |||||
13 | 1359196 | 442725 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | Mỏ vật liệu san lấp Bon Dinh Plei, xã Trường Xuân, huyên Đắk Song | 22,00 | 1.100.000 | KT-SL-74 | 1 | 1339222 | 406855 |
|
2 | 1339403 | 406787 |
| |||||
3 | 1339496 | 406517 |
| |||||
4 | 1339411 | 406404 |
| |||||
5 | 1339189 | 406373 |
| |||||
6 | 1339031 | 406277 |
| |||||
7 | 1338976 | 406368 |
| |||||
8 | 1338925 | 406720 |
| |||||
9 | 1339222 | 406855 |
| |||||
02 | Mỏ vật liệu san lấp thôn 1, xã Trường Xuân, huyên Đắk Song | 5,10 | 255.000 | KT-SL-75 | 1 | 1337827 | 407442 |
|
2 | 1337777 | 407387 |
| |||||
3 | 1337667 | 407101 |
| |||||
4 | 1337844 | 407084 |
| |||||
5 | 1337894 | 407184 |
| |||||
6 | 1337882 | 407413 |
| |||||
7 | 1337827 | 407442 |
| |||||
03 | Mỏ vật liệu san lấp 2 thôn 10, xã Nâm N'jang, huyên Đắk Song | 4,24 | 318.113 | KT-SL-77a | 1 | 1349488 | 405184 |
|
2 | 1349568 | 405193 |
| |||||
3 | 1349600 | 405330 |
| |||||
4 | 1349389 | 405400 |
| |||||
5 | 1349295 | 405248 |
| |||||
6 | 1349488 | 405184 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | Mỏ vật liệu san lấp Bon Philơte 1, xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức | 4,50 | 225.000 | KT-SL-43 | 1 | 1327537 | 377490 |
|
2 | 1327529 | 377627 |
| |||||
3 | 1327298 | 377647 |
| |||||
4 | 1327274 | 377559 |
| |||||
5 | 1327294 | 377430 |
| |||||
6 | 1327537 | 377490 |
| |||||
02 | Mỏ vật liệu san lấp Bản Tân Lập, xã Đắk Ngo, huyện Tuy Đức | 4,50 | 225.000 | KT-SL-44 | 1 | 1328582 | 373489 |
|
2 | 1328648 | 373419 |
| |||||
3 | 1328841 | 373535 |
| |||||
4 | 1328893 | 373586 |
| |||||
5 | 1328882 | 373636 |
| |||||
6 | 1328845 | 373662 |
| |||||
7 | 1328811 | 373657 |
| |||||
8 | 1328666 | 373609 |
| |||||
9 | 1328564 | 373581 |
| |||||
10 | 1328582 | 373489 |
| |||||
03 | Mỏ vật liệu san lấp Bon Ja Lú A, xã Quảng Tân, huyện Tuy Đúc | 4,30 | 322.808 | KT-SL-45 | 1 | 1334439 | 387741 |
|
2 | 1334408 | 387964 |
| |||||
3 | 1334160 | 387909 |
| |||||
4 | 1334158 | 387806 |
| |||||
5 | 1334439 | 387741 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | Mỏ vật liệu san lấp Thôn 4, xã Kiến Thành, huyện Đắk R'lấp | 16,70 | 1.252.275 | KT-SL-48 | 1 | 1326262 | 389589 |
|
2 | 1326144 | 389328 |
| |||||
3 | 1326170 | 389197 |
| |||||
4 | 1326532 | 389313 |
| |||||
5 | 1326755 | 389463 |
| |||||
6 | 1326675 | 389582 |
| |||||
7 | 1326395 | 389659 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | Mỏ vật liệu san lấp xã Quảng Hòa, huyện Đắk G'Long | 5,02 | 251.000 | KT-SL-59 | 1 | 1348302 | 455594 |
|
2 | 1348302 | 455594 |
| |||||
3 | 1348251 | 455485 |
| |||||
4 | 1348217 | 455464 |
| |||||
5 | 1348193 | 455377 |
| |||||
6 | 1348406 | 455306 |
| |||||
7 | 1348488 | 455506 |
| |||||
8 | 1348302 | 455594 |
| |||||
02 | Mỏ vật liệu san lấp xã Đắk R’Măng, huyện Đắk G'Long | 10,48 | 524.000 | KT-SL-64 | 1 | 1333779 | 435562 |
|
2 | 1333906 | 435637 |
| |||||
3 | 1333963 | 435771 |
| |||||
4 | 1333958 | 435996 |
| |||||
5 | 1333879 | 435972 |
| |||||
6 | 1333762 | 436007 |
| |||||
7 | 1333601 | 435937 |
| |||||
8 | 1333600 | 435936 |
| |||||
9 | 1333779 | 435562 |
| |||||
03 | Mỏ vật liệu san lấp xã Đắk Plao, huyện Đắk G'Long | 11,91 | 595.500 | KT-SL-65 | 1 | 1323206 | 428980 |
|
2 | 1323208 | 428980 |
| |||||
3 | 1323209 | 428978 |
| |||||
4 | 1323356 | 428830 |
| |||||
5 | 1323420 | 428896 |
| |||||
6 | 1323361 | 429110 |
| |||||
7 | 1323390 | 429137 |
| |||||
8 | 1323438 | 429110 |
| |||||
9 | 1323470 | 429139 |
| |||||
10 | 1323398 | 429374 |
| |||||
11 | 1323331 | 429416 |
| |||||
12 | 1323207 | 429517 |
| |||||
13 | 1323187 | 429493 |
| |||||
14 | 1323226 | 429444 |
| |||||
15 | 1323228 | 429321 |
| |||||
16 | 1323182 | 429301 |
| |||||
17 | 1323195 | 429159 |
| |||||
18 | 1323144 | 429043 |
| |||||
19 | 1323206 | 428980 |
| |||||
|
|
|
|
|
|
| ||
01 | Mỏ đất san lấp 1 phường Quảng Thành, thành phố Gia Nghĩa | 4,02 | 201.200 | KT-SL-67 | 1 | 1332730 | 412049 |
|
2 | 1332690 | 412119 |
| |||||
3 | 1332409 | 411985 |
| |||||
4 | 1332457 | 411853 |
| |||||
5 | 1332537 | 411870 |
| |||||
6 | 1332605 | 411938 |
| |||||
7 | 1332730 | 412049 |
| |||||
02 | Mỏ đất san lấp Đắk Nut B, phường Nghĩa Đức, TP. Gia Nghĩa | 5,579 | 600.000 |
| 1 | 1328728 | 413805 |
|
2 | 1328721 | 413821 |
| |||||
3 | 1328709 | 413830 |
| |||||
4 | 1328700 | 413862 |
| |||||
5 | 1328723 | 413868 |
| |||||
6 | 1328733 | 413876 |
| |||||
7 | 1328720 | 413888 |
| |||||
8 | 1328659 | 413906 | Phục vụ thi công Quảng trường Trung tâm thành phố Gia Nghĩa | |||||
9 | 1328562 | 413959 |
| |||||
10 | 1328503 | 413660 |
| |||||
11 | 1328542 | 413590 |
| |||||
12 | 1328571 | 413568 |
| |||||
13 | 1328592 | 413556 |
| |||||
14 | 1328621 | 413559 |
| |||||
15 | 1328709 | 413780 |
|
- 1Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 2Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 bổ sung Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2030
- 3Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 4Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết liên quan đến quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2030 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 3395/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
- 1Luật khoáng sản 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 11Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2021 bổ sung Quy hoạch mỏ đất làm vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021-2030
- 12Nghị quyết 108/NQ-CP năm 2022 thực hiện Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 13Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
- 14Nghị quyết 09/2023/NQ-HĐND bãi bỏ các Nghị quyết liên quan đến quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2030 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 15Quyết định 3395/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020
Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND về kéo dài thời kỳ quy hoạch và bổ sung một số điểm mỏ đất làm vật liệu san lấp vào Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 10/2023/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 24/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Lưu Văn Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết