Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2023/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 21 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;

Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;

Xét Tờ trình số 6141/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 67/BC-BVHXH ngày 10 tháng 7 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 201/BC-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Nội dung và mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các kỳ thi cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo ra đề (kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông).

b) Nội dung và mức chi bồi dưỡng tổ chức các kỳ thi do cấp tỉnh, cấp huyện, cấp trường ra đề (kỳ thi chọn học sinh giỏi, kỳ thi chọn đội tuyển thi học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông).

c) Nội dung và mức chi bồi dưỡng tổ chức các cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh.

d) Các nội dung chi khác thực hiện theo quy định tại Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.

2. Đối tượng áp dụng

Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết này.

Điều 2. Nội dung và mức chi

Nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Nghị quyết này.

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện

Nguồn ngân sách nhà nước (kinh phí sự nghiệp giáo dục) theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước: ngân sách tỉnh đảm bảo kinh phí thực hiện các nhiệm vụ do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì thực hiện; ngân sách huyện đảm bảo kinh phí thực hiện các nhiệm vụ do cấp huyện chủ trì thực hiện; các cơ quan, đơn vị đảm bảo kinh phí từ nguồn kinh phí giao hàng năm cân đối thực hiện nhiệm vụ do cơ quan đơn vị chủ trì thực hiện.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy;
- Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh;
- Đảng ủy khối doanh nghiệp;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; VP.UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh (2 bản);
- Lưu: VT, NBG, NhN.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Mạnh Dũng

 

PHỤ LỤC 1

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA, KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

1

Ban Chỉ đạo cấp tỉnh

 

- Trưởng ban

Người/ngày

700.000

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

630.000

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

525.000

2

Hội đồng thi

 

- Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

700.000

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

630.000

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

525.000

3

Hội đồng/Ban in sao đề thi (nếu có)

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

600.000

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

540.000

 

- Ủy viên, thư ký, giám sát, công an bảo vệ vòng trong

Người/ngày

450.000

 

- Ban/Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi

Người/ngày

360.000

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, công an bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

240.000

4

Ban Thư ký Hội đồng thi (nếu có)

 

- Trưởng ban

Người/ngày

600.000

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

540.000

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

450.000

5

Hội đồng/Ban/Điểm coi thi

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban/Trưởng điểm

Người/ngày

600.000

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban/Phó Trưởng điểm

Người/ngày

540.000

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, công an bảo vệ vòng trong

Người/ngày

450.000

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế, kế toán, công an bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

240.000

6

Tổ chức chấm thi

a

Tiền công chấm thi

 

- Chấm bài thi tự luận, bài thi nói, bài thi thực hành và bài thi tin học

Người/ngày

600.000

 

- Chi cho cán bộ thuộc Tổ xử lý chấm bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

600.000

b

Ban/Tổ làm phách

 

- Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

600.000

 

- Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/ngày

540.000

 

- Ủy viên, thư ký, công an bảo vệ vòng trong

Người/ngày

450.000

 

- Nhân viên phục vụ, y tế, công an, bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

240.000

c

Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

600.000

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

540.000

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên, giám khảo/cán bộ chấm thi, cán bộ chấm kiểm tra, cán bộ giám sát, công an bảo vệ vòng trong

Người/ngày

450.000

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế, kế toán, công an bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

240.000

 

PHỤ LỤC 2

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TIỀN CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH  LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI, KỲ THI CHỌN  ĐỘI TUYỂN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA TRUNG HỌC PHỔ THÔNG,  KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
 (Kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

A

Cấp tỉnh

I

Tiền công cho các chức danh là thành viên thực hiện nhiệm vụ thi

1

Ban Chỉ đạo cấp ngành

 

- Trưởng ban

Người/ngày

600.000

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

540.000

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

450.000

2

Hội đồng/Ban ra đề, sao in đề thi

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

525.000

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

473.000

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

394.000

 

- Phụ cấp trách nhiệm duyệt đề thi

 

 

 

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh

Đề

70.000

 

Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông

Đề

63.000

 

- Tổ vận chuyển và bàn giao đề thi

Người/ngày

315.000

 

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ

Người/ngày

210.000

3

Hội đồng/Ban coi thi

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

525.000

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

473.000

 

- Ủy viên, thư ký (Hội đồng/Ban coi thi), giám thị/cán bộ coi thi, cán bộ giám sát, công an bảo vệ vòng trong

Người/ngày

394.000

 

- Công an bảo vệ vòng ngoài; nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế

Người/ngày

210.000

4

Tổ chức chấm thi

a

Tiền công chấm thi

 

- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh

Người/ngày

525.000

 

- Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông

Người/ngày

450.000

b

Ban/Tổ làm phách

 

- Trưởng ban/Tổ trưởng

Người/ngày

525.000

 

- Phó Trưởng ban/Tổ phó

Người/ngày

473.000

 

- Ủy viên, thư ký, thanh tra

Người/ngày

394.000

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y tế, công an

Người/ngày

210.000

c

Hội đồng/Ban chấm thi, phúc khảo, thẩm định

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

525.000

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

473.000

 

- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

394.000

 

- Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ, y tế

Người/ngày

210.000

II

Tiền công ra đề thi và xây dựng ngân hàng câu hỏi

1

Ra đề thi

a

Hội đồng/Ban xây dựng và phê duyệt ma trận và bản đặc tả đề thi

 

- Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban

Người/ngày

525.000

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban

Người/ngày

473.000

 

- Ủy viên, thư ký

Người/ngày

394.000

 

- Nhân viên phục vụ, bảo vệ

Người/ngày

210.000

b

Tiền công ra đề đề xuất đối với đề thi tự luận

 

- Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh

Đề

700.000

 

- Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông

Đề

630.000

c

Tiền công ra đề chính thức và dự bị (soạn thảo, phản biện, thẩm định) có kèm theo đáp án, biểu điểm

 

- Đề thi trắc nghiệm

 

 

 

Thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh

Người/ngày

700.000

 

Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông

Người/ngày

630.000

 

- Đề thi tự luận

 

 

 

Thi học sinh giỏi tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh

Người/ngày

700.000

 

Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông

Người/ngày

630.000

2

Xây dựng ngân hàng câu hỏi

a

Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi

 

- Chủ trì

Người/ngày

525.000

 

- Các thành viên

Người/ngày

394.000

b

Tiền công soạn thảo câu hỏi

 

- Soạn thảo câu hỏi thô

Câu

49.000

 

- Rà soát, chọn lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi

Câu

42.000

 

- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm

Câu

35.000

 

- Chỉnh sửa câu hỏi sau thử nghiệm đề thi

Câu

25.000

 

- Rà soát lựa chọn và nhập câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa

Câu

7.000

c

Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

 

- Chủ trì

Người/ngày

525.000

 

- Các thành viên

Người/ngày

394.000

B

Cấp huyện

 

Mức chi bằng 70% mức chi các nội dung tương ứng của cấp tỉnh (nếu có)

C

Cấp trường

 

Mức chi bằng 50% mức chi các nội dung tương ứng của cấp tỉnh (nếu có)

 

PHỤ LỤC 3

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI TIỀN CÔNG TẬP HUẤN CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI  HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TỈNH;  TẬP HUẤN CÁC ĐỘI TUYỂN DỰ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
 (Kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

1

Tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia

a

Chi tiền công tập huấn các đội tuyển

 

- Tiền công xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn

Người/ngày

500.000

 

- Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Người/ngày

100.000

 

- Tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy), dạy 3 tiết/ngày

 

 

 

Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ

Người/ngày

2.000.000

 

Thạc sĩ, giảng viên chính

Người/ngày

1.500.000

 

Cử nhân

Người/ngày

1.000.000

 

- Tiền công biên soạn và giảng dạy thực hành (1/2 ngày biên soạn, 1/2 ngày giảng dạy), dạy 3 tiết/ngày

 

 

 

Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ

Người/ngày

2.000.000

 

Thạc sĩ, giảng viên chính

Người/ngày

1.500.000

 

Cử nhân

Người/ngày

1.000.000

 

- Tiền công trợ lý thí nghiệm, thực hành

Người/ngày

400.000

b

Chi tiền ăn cho học sinh trong thời gian tập trung bồi dưỡng đội tuyển

Học sinh/ngày

200.000

2

Tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh

 

Chi tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh (thời gian dạy bồi dưỡng cho học sinh 3 tiết/ngày và không quá 120 tiết/môn học)

Người/ngày

500.000

3

Tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp huyện

 

Mức chi bằng 50% mức chi các nội dung tương ứng với mức chi tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh, chọn đội tuyển học sinh giỏi tỉnh

 

PHỤ LỤC 4

NỘI DUNG VÀ MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC CUỘC THI, HỘI THI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
 (Kèm theo Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

A

Tham dự cuộc thi, hội thi các cấp

 

Tiền công tập huấn các đội tuyển tham dự cuộc thi, hội thi (nếu có)

Trên cơ sở nguồn kinh phí, Thủ trưởng đơn vị quyết định mức chi cho phù hợp nhưng mức chi tối đa không vượt quá 80% tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tương ứng

B

Tổ chức các cuộc thi, hội thi

I

Cấp tỉnh

1

Chi tiền công cho các chức danh là thành viên của Ban tổ chức, Hội đồng/Ban ra đề thi, coi thi, chấm thi và các tiểu ban

 

- Trưởng ban

Người/ngày

420.000

 

- Phó Trưởng ban

Người/ngày

378.000

 

- Ủy viên, thư ký, giám thị, giám khảo, công an, bảo vệ vòng trong

Người/ngày

315.000

 

- Nhân viên các tiểu ban, trật tự viên (công an bảo vệ vòng ngoài, nhân viên phục vụ, bảo vệ, kế toán, y tế)

Người/ngày

168.000

2

Chi tiền công trọng tài, thư ký, giám sát, ủy viên các bộ môn

 

- Tổ trưởng, trọng tài chính, giám sát

Người/ngày

525.000

 

- Tổ trưởng và thư ký: ngoài các khoản chi khác, được tính thêm 03 buổi để họp bốc thăm, xếp lịch và báo cáo kết quả thi đấu.

Người/ngày

525.000

 

- Trợ lý trọng tài, thư ký

Người/ngày

450.000

 

- Ủy viên nhặt bóng, nhặt lựu đạn, báo bia

Người/ngày

300.000

3

Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị (soạn thảo, thẩm định, phản biện) có kèm theo đáp án, biểu điểm

Đề

378.000

4

Chi tiền công cho công tác chấm thi

a

Chấm bài thi, sản phẩm

 

- Định mức chấm thi thực hành (dự giờ 1 tiết)

Người/tiết

135.000

 

- Chấm sản phẩm dự thi KHKT

Người/sản phẩm

135.000

 

- Chấm bài kiểm tra năng lực giáo viên, bài soạn giáo án, ĐDDH

Người
/bài soạn, ĐDDH

67.500

b

Phụ cấp cho Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm thi (ngoài tiền công chấm)

Người/đợt

135.000

5

Chi hỗ trợ cho giáo viên chủ nhiệm lớp quản lý trẻ mầm non và bồi dưỡng trẻ mầm non tham gia tiết thực hành của giáo viên dự thi

a

Chi hỗ trợ giáo viên chủ nhiệm lớp

Người/ngày

100.000

b

Chi bồi dưỡng trẻ mầm non

Người/ngày

30.000

6

Chi bồi dưỡng CB-GV-HS tham gia biểu diễn văn nghệ khai mạc, bế mạc các cuộc thi, hội thi

Người/ngày

200.000

7

Chi bồi dưỡng phóng viên báo đài tham dự, đưa tin khai mạc, bế mạc các cuộc thi, hội thi

Người/đợt

300.000

II

Cấp huyện

 

Mức chi bằng 70% mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh

III

Cấp trường

 

Mức chi bằng 50% mức chi thực hiện nhiệm vụ tổ chức các cuộc thi, hội thi cấp tỉnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 10/2023/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 21/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Trần Mạnh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản