Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2021/NQ-HĐND

 Bạc Liêu, ngày 13 tháng 8 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN 67 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
 KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Xét Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên 67 tuyến đường trên địa bàn thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất đặt tên 67 tuyến đường trên địa bàn thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu (chi tiết kèm theo phụ lục).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa X, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 13 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 8 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ VH, TT và DL (báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở VH, TT, TT và DL; Sở Tư pháp;
- TT. HĐND, UBND TPBL;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH ĐẶT TÊN 67 TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẠC LIÊU, TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên đường tạm đặt

Phạm vi giới hạn

Lộ giới
(m)

Chiều dài
(m)

Chiều rộng (m)

Tên đường mới

Điểm đầu

 Điểm cuối

I

KHU HÀNH CHÍNH TỈNH (01 tuyến đường)

1

Đường nhánh Lê Duẩn
 (cạnh Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình)

Đường Lê Duẩn

Quảng trường Hùng Vương

10

360

6,00

 Cù Chính Lan

II

KHU DÂN CƯ HOÀNG PHÁT, PHƯỜNG 1 (38 tuyến đường)

1

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Vành Đai ngoài

Đường 3 tháng 2

42

510,12

17,50

Nguyễn Văn Linh

2

Đường 3 tháng 2

Đường Vành Đai ngoài

Đường Võ Văn Kiệt

35

1.428,58

21,00

3 tháng 2

3

Đường A

Đường Vành Đai ngoài

Đường Võ Văn Kiệt

35

1.380,00

21,00

Võ Chí Công

4

Đường Vành Đai ngoài

Đường Võ Văn Kiệt

Đường 3 tháng 2

33

1.781,72

19,00

Nguyễn Văn Cừ

5

Đường D1

Đường N2

Đường 3 tháng 2

15

224,00

8,00

Thị Chậm

6

Đường D2

Đường N2

Đường N5

15

148,50

8,00

Huỳnh Thị Lãnh

7

Đường D3

Đường Vành Đai ngoài

Đường 3 tháng 2

28

546,16

20,00

Nguyễn Khuyến

8

Đường D4

Đường Vành Đai ngoài

Đường A

15

256,35

8,00

Lê Thị Bảy

9

Đường D5

Đường Vành Đai ngoài

Đường 3 tháng 2

26,6

510,98

10,60

Hồ Tùng Mậu

10

Đường D6

Đường Vành Đai Ngoài

Đường N7

15

102,61

8,00

Trương Thị Phụng

11

Đường D7

Đường Vành Đai ngoài

Đường N7

15

96,85

8,00

Võ Thị Tư

12

Đường D8

Đường Vành Đai ngoài

Đường N5

13

138,63

7,00

Lê Thị Nhơn

13

Đường D9

Đường Vành Đai ngoài

Đường N5

13

121,06

7,00

Đào Thị Thanh

14

Đường 19/5

Đường Vành Đai ngoài

Đường 3 tháng 2

26,5

462,27

10,50

19 tháng 5

15

Đường D11

Đường N5

Đường N9

15

150,00

8,00

Trần Thị Chính

16

Đường D13

Đường N10

Đường N11

15

77,00

8,00

Trần Thị Lang

17

Đường D14

Đường N10

Đường N11

15

77,00

8,00

Trần Thị Thanh Hương

18

Đường D15

Đường N9

Đường N11

15

132,00

8,00

Huỳnh Thị Đê

19

Đường D16

Đường A

Đường 3 tháng 2

15

272,00

8,00

Nguyễn Thị Đương

20

Đường D17

Đường N12

Đường N13

15

128,00

8,00

Nguyễn Thị Sen

21

Đường D18

Đường N12

Đường N13

15

128,00

8,00

Nguyễn Thị Huệ

22

Đường D19

Đường N12

Đường N15

15

132,00

8,00

Nguyễn Thị Hải

23

Đường D20

Đường N12

Đường N15

15

132,00

8,00

Nguyễn Thị Cầu

24

Đường D21

Đường N15

Đường 3 tháng 2

15

62,00

8,00

Trần Thị Hạnh

25

Đường N2

Đường D3

Đường Võ Văn Kiệt

15

327,70

8,00

Phạm Thị Chữ

26

Đường N3

Đường D2

Đường D1

15

191,22

8,00

Nguyễn Thị Thiên

27

Đường N4

Đường D2

Đường D1

15

188,45

8,00

Mai Thị Đáng

28

Đường N5

Đường Vành Đai ngoài

Đường Võ Văn Kiệt

15

1.497,00

8,00

Nguyễn Tiệm

29

Đường N6

Đường D4

Đường D3

15

163,72

8,00

Nguyễn Thị Đủ

30

Đường N7

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường D3

15

502,10

8,00

Hồ Xuân Hương

31

Đường N8

Đường D9

Đường D8

11

167,73

7,00

Trương Thị Cương

32

Đường N9

Đường D16

Đường Võ Văn Kiệt

15

415,65

8,00

Lê Thị Đồng

33

Đường N10

Đường D3

Đường D12

15

235,88

8,00

Nguyễn Thị Cúc

34

Đường N11

Đường D16

Đường D12

15

336,04

8,00

Lê Thị Nga

35

Đường N12

Đường 19/5

Đường D5

15

465,02

8,00

Nguyễn Minh Nhựt

36

Đường N13

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường D5

15

166,30

8,00

Lê Thị Quý

37

Đường N14

Đường D20

Đường 19

15

164,73

8,00

Dương Thị Hai

38

Đường N15

Đường 19/5

Đường Nguyễn Văn Linh

15

281,23

8,00

Nguyễn Chánh Tâm

III

KHU BẮC TRẦN HUỲNH (03 tuyến đường)

1

Đường Số 14

Đường Trần Huỳnh

Đường Châu Văn Đặng

15

120

5,00

Phạm Thị Lan

2

Đường 1N2

Đường Trần Huỳnh

Đường Châu Văn Đặng

15

105

5,00

Nguyễn Thị Minh

3

Đường N2

Đường Tôn Đức Thắng

Đường 1N2

15

60

5,00

Trương Thu Hà

IV

KHU DÂN CƯ TRÀNG AN, PHƯỜNG 7 (25 tuyến đường)

1

Đường số 6A

Đường số 13

Đường số 15

12

68,94

6,00

Đỗ Thị Bông

2

Đường số 8A

Đường số 13

Đường số 15

12

100,17

6,00

Thạch Thị Nương

3

Đường số 8B

Đường số 19

Đường số 19D

12

167,78

6,00

Hồ Thị Nghi

4

Đường số 10

Đường quy hoạch

Đường số 25

14

787,58

8,00

Ngô Thị Ba

5

Đường số 12

Đường quy hoạch

Đường số 25

14

791,50

8,00

Trần Văn Lắm

6

Đường số 16

Đường số 27

Ranh dự án

12

174,35

6,00

Nguyễn Thị Đẹt

7

Đường số 13A

Đường số 10

Đường số 12

12

96,50

6,00

Lê Thị Mạnh

8

Đường số 14

Đường số 27

Ranh dự án

15

173,94

8,00

Hứa Thị Quán

9

Đường số 15

Đường số 4

Đường số 12

12

616,40

6,00

Nguyễn Thị Lượm

10

Đường số 13

Đường số 4

Đường số 12

12

622,38

6,00

Lý Thị Hui

11

Đường số 17

Đường số 4

Đường số 12

12

619,83

6,00

Nguyễn Việt Khái

12

Đường số 18

Đường số 27

Ranh dự án

14

156,24

8,00

Huỳnh Thị Búp

13

Đường số 19, số 4 và 4B

Đường số 11

Ranh dự án

14-20

830

8-10

Tô Vĩnh Diện

14

Đường số 19A

Giao Đường số 10

Đường số 12

12

96,50

6,00

Nguyễn Thị Dần

15

Đường số 19B

Giao Đường số 10

Đường số 12

12

96,50

6,00

Trần Thị Viên

16

Đường số 19C

Giao Đường số 10

Đường số 12

12

96,50

6,00

Huỳnh Thị Hoa

17

Đường số 19D

Giao Đường số 8

Đường số 25

16

245,56

8,00

Nguyễn Thị Tiền

18

Đường số 23

Giao Đường số 8

Đường số 25

16

267,48

8,00

Trương Thị Tròn

19

Đường số 25

Gần vòng xoay ngã năm

Ranh dự án

13

756,25

9,00

Hoàng Thế Thiện

20

Đường số 27

Gần vòng xoay ngã năm

Ranh dự án

13

741,58

9,00

Ngô Văn Ngộ

21

Đường số 29

Đường số 16

Đường số 18

12

175,40

6,00

Lê Thị Đối

22

Đường số 31

Đường số 14

Ranh dự án

14

181,00

8,00

Nguyễn Thị Nở

23

Đường số 31A

Đường số 16

Đường số 18

14

242,90

8,00

Lương Thị Tài

24

Đường số 33

Đường số 14

Đường số 31

12

186,55

6,00

Mạc Thị Nhân

25

Đường số 33A

Đường số 16

Ranh dự án

12

184,32

6,00

Nguyễn Thị Hoa