Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2009/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 08 tháng 07 năm 2009

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI HỌC SINH NỘI TRÚ DÂN NUÔI VÀ CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁN BỘ QUẢN LÝ HỌC SINH NỘI TRÚ DÂN NUÔI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 13

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Sau khi xem xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 22/06/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi;

Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi không thuộc đối tượng hưởng chính sách theo Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/07/2007 của Thủ tướng Chính phủ và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi, cụ thể:

1. Chính sách đối với học sinh nội trú dân nuôi

1.1. Đối tượng hưởng trợ cấp: Là học sinh người dân tộc thiểu số đang theo học tại các trường phổ thông công lập từ bậc Tiểu học đến bậc Trung học phổ thông nhưng không đi về nhà được trong ngày.

1.2. Điều kiện hưởng trợ cấp: Học sinh được hưởng trợ cấp phải đồng thời đảm bảo 2 điều kiện sau:

- Gia đình của học sinh đang sinh sống tại vùng khó khăn theo Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 05/03/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn;

- Trong độ tuổi đi học phổ thông và nghỉ học không vượt quá thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.3. Mức trợ cấp, thời gian hưởng:

- Mức trợ cấp: 140.000 đồng/học sinh/tháng (bao gồm tiền ăn và mua dụng cụ sinh hoạt, học tập);

- Thời gian hưởng: 9 tháng/năm học.

1.4. Thẩm quyền phê duyệt danh sách học sinh được hưởng chế độ trợ cấp: Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã.

1.5. Trách nhiệm của gia đình học sinh:

- Gia đình học sinh có trách nhiệm vận động và tạo điều kiện cho con em tham gia học tập đầy đủ;

- Ngoài phần hỗ trợ của nhà nước, gia đình có trách nhiệm đóng góp thêm về vật chất để đảm bảo các điều kiện sinh hoạt của học sinh.

2. Chế độ hỗ trợ cán bộ, giáo viên quản lý học sinh nội trú dân nuôi

2.1. Đối tượng hỗ trợ: Là cán bộ quản lý giáo dục, giáo viên đang công tác tại các trường phổ thông công lập được giao nhiệm vụ quản lý học sinh nội trú dân nuôi ngoài giờ giảng dạy trực tiếp trên lớp hoặc giờ quản lý.

2.2. Mức hỗ trợ, thời gian hưởng: Bằng 0,3 mức lương tối thiểu/người/tháng. Thời gian hưởng 9 tháng/năm học.

2.3. Điều kiện hỗ trợ: Quản lý 25 học sinh nội trú dân nuôi được hưởng một định suất hỗ trợ, nếu số học sinh học tính bình quân theo định suất vượt từ 15 cháu trở lên sẽ được hưởng thêm một định suất hỗ trợ.

2.4. Sử dụng kinh phí hỗ trợ: Giao cho Ban Giám hiệu nhà trường có học sinh học nội trú dân nuôi thực hiện chi trả phù hợp với phương thức quản lý học sinh của nhà trường.

3. Nguồn kinh phí thực hiện trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và hỗ trợ cán bộ, giáo viên quản lý học sinh nội trú dân nuôi do ngân sách địa phương đảm bảo.

Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/07/2009 và thay thế Nghị quyết số 04/2005/NQ-HĐND ngày 08/07/2005 về quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi, Nghị quyết số 09/2006/NQ-HĐND ngày 10/07/2006 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi.

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Uỷ ban nhân dân tỉnh hướng dẫn và tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV- Kỳ họp thứ 13 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Viết Xuân

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi do tỉnh Hà Giang ban hành

  • Số hiệu: 09/2009/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/07/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Viết Xuân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản