Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/NQ-HĐND

Đắk Lắk, ngày 22 tháng 5 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH ĐẮK LẮK

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;

Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 13/BC-KTNS ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô, số lượng và địa điểm dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Lắk. Cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh quy mô, số lượng, địa điểm dự án, công trình thuộc chỉ tiêu đất công trình năng lượng trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk như sau:

Điều chỉnh quy mô, số lượng và địa điểm các dự án điện năng lượng tái tạo trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk từ 19 danh mục dự án với tổng diện tích 7.494 ha thành 75 danh mục dự án với tổng diện tích 7.494 ha; trong đó:

- 26 danh mục dự án nhà máy điện mặt trời với tổng diện tích 5.211 ha;

- 49 danh mục dự án nhà máy điện gió với tổng diện tích 2.283 ha.

(Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh quy mô, số lượng, địa điểm dự án, công trình thuộc chỉ tiêu đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Đắk Lắk như sau:

- Giảm chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh tại 03 huyện với tổng diện tích 96 ha, gồm:

+ Tại huyện Ea Kar: Giảm 23 ha.

+ Tại huyện Krông Ana: Giảm 33 ha.

+ Tại huyện Krông Bông: Giảm 40 ha.

- Tăng chỉ tiêu bổ sung dự án Công viên Nghĩa trang Vĩnh Hằng An Lạc Viên tại xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn, diện tích 96 ha vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Buôn Đôn đến năm 2020.

(Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo)

Điều 2. Sau khi Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai, giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo cập nhật nội dung điều chỉnh nêu trên vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để tổ chức thực hiện.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa IX, Kỳ họp Bất thường thông qua ngày 22 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 5 năm 2020./.

 

 

CHỦ TỊCH




Y Biêr Niê

 

Biểu 01: Điều chỉnh quy mô, số lượng, địa điểm dự án, công trình thuộc chỉ tiêu đất công trình năng lượng trong kế hoạch sử dụng đất của tỉnh

(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án

Diện tích

Địa điểm

 

Tổng

7,494

 

A

Dự án điện mặt trời

5,211

 

I

Huyện Buôn Đôn

307

 

1

Nhà máy điện mặt trời Srêpốk 1

60

Huyện Buôn Đôn

2

Nhà máy điện mặt trời Quang Minh

60

Huyện Buôn Đôn

3

Nhà máy điện mặt trời Jang Pông

34

Huyện Buôn Đôn

4

Nhà máy điện mặt trời trên hồ thủy điện Srêpốk 3

4

Huyện Buôn Đôn

5

Nhà máy điện mặt trời Buôn Đôn

50

Huyện Buôn Đôn

6

Nhà máy điện mặt trời tại huyện Buôn Đôn 1

60

Huyện Buôn Đôn

7

Nhà máy điện mặt trời tại huyện Buôn Đôn 2

40

Huyện Buôn Đôn

II

Huyện Cư M'gar

144

 

8

Nhà máy điện mặt trời Buôn Joong

24

Huyện Cư M'gar

9

Nhà máy điện mặt trời tại huyện Cư M'gar

120

Huyện Cư M'gar

III

Huyện Ea H'leo

380

 

10

Nhà máy điện mặt trời tại huyện Ea H'leo 1

66

Huyện Ea H'leo

11

Nhà máy điện mặt trời tại huyện Ea H'leo 2

314

Huyện Ea H'leo

IV

Huyện Ea Súp

4,246

 

12

Nhà máy điện mặt trời Xuân Thiện

2,200

Huyện Ea Súp

13

Nhà máy năng lượng sạch Rừng Xanh

460

Huyện Ea Súp

14

Nhà máy điện mặt trời Long Thành (thuộc dự án điện mặt trời Long thành)

305

Huyện Ea Súp

15

Nhà máy điện mặt trời Long Thành 1 (thuộc dự án điện mặt trời Long thành)

65

Huyện Ea Súp

16

Nhà máy điện mặt trời Ia Lốp (thuộc dự án điện mặt trời Long thành)

65

Huyện Ea Súp

17

Nhà máy điện mặt trời Ia Lốp 1 (thuộc dự án điện mặt trời Long thành)

65

Huyện Ea Súp

18

Đất dự trữ phát triển năng lượng

177

Huyện Ea Súp

19

Nhà máy điện mặt trời tại huyện Ea Súp 1

60

Huyện Ea Súp

20

Nhà máy điện mặt trời tại huyện Ea Súp 2

11

Huyện Ea Súp

21

Nhà máy điện mặt trời tại huyện Ea Súp 3

838

Huyện Ea Súp

V

Huyện Krông Ana

4

 

22

Nhà máy điện mặt trời trên hồ thủy điện Buôn Kuốp

4

Huyện Krông Ana

VI

Huyện Krông Bông

75

 

23

Nhà máy điện mặt trời Hòa Sơn

75

Huyện Krông Bông

VII

Huyện Krông Pắc

1

 

24

Nhà máy điện mặt trời trên Hồ Krông Búk Hạ

1

Huyện Krông Pắc

VIII

Thành phố Buôn Ma Thuột

54

 

25

Nhà máy điện mặt trời Hòa Phú 1

22

Thành phố Buôn Ma Thuột

26

Nhà máy điện mặt trời Hòa Phú 2

32

Thành phố Buôn Ma Thuột

B

Dự án điện gió

2,283

 

I

Dự án thực hiện trên nhiều địa bàn cấp huyện

1,308

 

1

Nhà máy điện gió tại 11 huyện, thị xã, thành phố

665

11 huyện, thị xã, thành phố. Trong đó:

51

Thành phố Buôn Ma Thuột

51

Thị xã Buôn Hồ

51

Huyện Cư Kuin

51

Huyện Cư M'gar

52

Huyện Ea H'leo

51

Huyện Ea Kar

51

Huyện Krông Ana

51

Huyện Krông Bông

52

Huyện Krông Búk

51

Huyện Krông Năng

51

Huyện Krông Pắc

51

Huyện Lắk

51

Huyện M'drắk

2

Nhà máy điện gió tại các huyện Cư Kuin, Krông Bông 1

25

Các huyện Cư Kuin, Krông Bông. Trong đó:

11

Huyện Cư Kuin

14

Huyện Krông Bông

3

Nhà máy điện gió tại các huyện Cư Kuin, Krông Bông 2

27

Các huyện Cư Kuin, Krông Bông. Trong đó:

12

Huyện Cư Kuin

15

Huyện Krông Bông

4

Nhà máy điện gió tại các huyện Cư M'gar, Ea H'leo, Krông Búk, Krông Năng, thị xã Buôn Hồ 1

179

Các huyện Cư M'gar, Ea H'leo, Krông Búk, Krông Năng, thị xã Buôn Hồ. Trong đó:

35

Huyện Cư M'gar

36

Huyện Ea H'leo

36

Huyện Krông Búk

36

Huyện Krông Năng

36

Thị xã Buôn Hồ

5

Nhà máy điện gió tại các huyện Cư M'gar, Ea H'leo, Krông Búk, Krông Năng, thị xã Buôn Hồ 2

36

Các huyện Cư M'gar, Ea H'leo, Krông Búk, Krông Năng, thị xã Buôn Hồ. Trong đó:

7

Huyện Cư M'gar

7

Huyện Ea H'leo

8

Huyện Krông Búk

7

Huyện Krông Năng

7

Thị xã Buôn Hồ

6

Nhà máy điện gió tại các huyện Ea H'leo, Krông Búk

21

Các huyện Ea H'leo, Krông Búk. Trong đó:

10

Huyện Ea H'leo

11

Huyện Krông Búk

7

Nhà máy điện gió tại các huyện Ea H'leo, Krông Búk, Cư M'gar

117

Các huyện Ea H'leo, Krông Búk, Cư M'gar. Trong đó:

24

Huyện Ea H'leo

61

Huyện Krông Búk

32

Huyện Cư M'gar

8

Nhà máy điện gió tại các huyện Ea H'leo, Krông Năng

27

Các huyện Ea H'leo, Krông Năng. Trong đó:

20

Huyện Ea H'leo

7

Huyện Krông Năng

9

Nhà máy điện gió tại các huyện Ea Kar, M'drắk

70

Các huyện Ea Kar, M'drắk. Trong đó:

40

Huyện Ea Kar

30

Huyện M'drắk

10

Nhà máy điện gió tại các huyện huyện Krông Búk, Krông Năng

13

Các huyện Krông Búk, Krông Năng. Trong đó:

10

Huyện Krông Búk

3

Huyện Krông Năng

11

Nhà máy điện gió tại huyện Cư M'gar, thị xã Buôn Hồ 1

16

Huyện Cư M'gar, thị xã Buôn Hồ. Trong đó:

5

Huyện Cư M'gar

11

Thị xã Buôn Hồ

12

Nhà máy điện gió tại huyện Cư M'gar, thị xã Buôn Hồ 2

14

Huyện Cư M'gar, thị xã Buôn Hồ. Trong đó:

12

Huyện Cư M'gar

2

Thị xã Buôn Hồ

13

Nhà máy điện gió tại huyện Cư M'gar, thị xã Buôn Hồ 3

88

Thị xã Buôn Hồ, huyện Cư M'gar

23

Huyện Cư M'gar

65

Thị xã Buôn Hồ

14

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk, thị xã Buôn Hồ

11

Các huyện Cư M'gar, Krông Búk, thị xã Buôn Hồ. Trong đó:

2

Huyện Cư M'gar

1

Huyện Krông Búk

8

Thị xã Buôn Hồ

II

Huyện Cư M'gar

134

 

15

Nhà máy điện gió tại huyện Cư M'gar 1

16

Huyện Cư M'gar

16

Nhà máy điện gió tại huyện Cư M'gar 2

14

Huyện Cư M'gar

17

Nhà máy điện gió tại huyện Cư M'gar 3

71

Huyện Cư M'gar

18

Nhà máy điện gió tại huyện Cư M'gar 4

34

Huyện Cư M'gar

III

Huyện Ea H'leo

590

 

19

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 1

140

Huyện Ea H'leo

20

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 2

40

Huyện Ea H'leo

21

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 3

6

Huyện Ea H'leo

22

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 4

7

Huyện Ea H'leo

23

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 5

13

Huyện Ea H'leo

24

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 6

34

Huyện Ea H'leo

25

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 7

34

Huyện Ea H'leo

26

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 8

19

Huyện Ea H'leo

27

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 9

38

Huyện Ea H'leo

28

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 10

15

Huyện Ea H'leo

29

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 11

10

Huyện Ea H'leo

30

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 12

16

Huyện Ea H'leo

31

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 13

16

Huyện Ea H'leo

32

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 14

18

Huyện Ea H'leo

33

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 15

18

Huyện Ea H'leo

34

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 16

13

Huyện Ea H'leo

35

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 17

105

Huyện Ea H'leo

36

Nhà máy điện gió tại huyện Ea H'leo 18

47

Huyện Ea H'leo

IV

Huyện Krông Búk

108

 

37

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk 1

8

Huyện Krông Búk

38

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk 2

7

Huyện Krông Búk

39

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk 3

10

Huyện Krông Búk

40

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk 4

14

Huyện Krông Búk

41

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk 5

29

Huyện Krông Búk

42

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk 6

18

Huyện Krông Búk

43

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Búk 7

21

Huyện Krông Búk

V

Huyện Krông Năng

84

 

44

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Năng 1

33

Huyện Krông Năng

45

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Năng 2

17

Huyện Krông Năng

46

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Năng 3

35

Huyện Krông Năng

VI

Huyện Krông Pắc

17

 

47

Nhà máy điện gió tại huyện Krông Pắc

17

Huyện Krông Pắc

VII

Thị xã Buôn Hồ

40

 

48

Nhà máy điện gió tại thị xã Buôn Hồ 1

5

Thị xã Buôn Hồ

49

Nhà máy điện gió tại thị xã Buôn Hồ 2

35

Thị xã Buôn Hồ

 

 

 

 

 

 

Biểu 02: Điều chỉnh chỉ tiêu đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng trong kế hoạch sử dụng đất của tỉnh

(Kèm theo Nghị quyết số 05 /NQ-HĐND ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên dự án

Diện tích

Địa điểm

I

Bổ sung chỉ tiêu đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

96

 

1

Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng An Lạc Viên

96

Huyện Buôn Đôn

II

Điều chỉnh giảm chỉ tiêu đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

96

 

1

Quy hoạch nghĩa trang nhân dân huyện Ea Kar

23

Huyện Ea Kar

2

Quy hoạch đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng tại huyện Krông Bông

40

Huyện Krông Bông

3

Quy hoạch đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng tại huyện Krông Ana

33

Huyện Krông Ana